Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI ÔN TẬP GIUA KY-ĐCĐT 2
CÂU HỎI ÔN TẬP GIUA KY-ĐCĐT 2
Chương 1. quá trình nạp môi chất - thay đổi môi chất.
1. Hình bên dưới, quá trình nào là quá trình nạp môi chất vào xilanh động cơ 4 kỳ:
a. Quá trình br
b. Quá trình r’r0
c. Quá trình b’r0
d. Quá trình r’a’
4. Hình bên dưới góc mở sớm của xupap nạp ở động cơ 4 kỳ là:
8. Chênh lệch áp suất Pr = Pr – Pth của khí cháy trong xilanh P và trở lực khí thải Pth
trong đường xả động cơ 4 kỳ phụ thuộc vào:
a. hệ số cản,
b. tốc độ dòng khí qua suppap thải
c. lực của bản thân đường thải
d. Tất cả các đáp án đều đúng
9. Xuppap thải thường được đóng sau ĐCT (đóng muộn) nhằm:
a. tăng thêm giá trị “tiết diện – thời gian” mở cửa thải,
b. tận dụng chênh áp Pr để thải sạch
c. tận dụng quán tính của dòng khí để tiếp tục thải sạch khí sót ra ngoài
d. Tất cả các đáp án đều đúng
10. Có thể tăng lượng môi chất mới nạp vào xilanh trong mỗi chu trình động cơ diesel
4 kỳ bằng cách:
a. Giảm tổn thất đường ống nạp (Pk)
b. Giảm chênh lệch áp suất Pa = Pk - Pa (Pa-áp suất môi chất trong xilanh cuối quá trình
nạp tại a)
c. Giảm áp suất trên đường ống nạp Pk
d. Tăng áp suất môi chất Pa trong xilanh cuối quá trình nạp
11. Muốn giảm tổn thất áp suất trên đường ống nạp (Pk) phải:
a. tạo đường nạp có hình dạng khí động tốt,
b. tiết diện lưu thông lớn
c. phương hướng lưu thông được thay đổi một cách từ từ, ít chỗ ngoặt.
d. Tất cả các đáp án đều đúng
12. Dùng 4 xupap đối với động cơ 4 kỳ cao tốc sẽ làm:
a. tăng tiết diện lưu thông của khí nạp fk
b. giảm bớt khối lượng của xupap,
c. giảm lực quán tính và nâng cao độ tin cậy của cơ cấu phân phối khí
d. Tất cả các đáp án đều đúng.
13. Nhiệt độ khí sót trong xilanh Tr phụ thuộc:
a. thành phần của hòa khí,
b. mức độ giãn nở của sản vật cháy,
c. trao đổi nhiệt của sản vật cháy và thành xilanh trong quá trình giãn nở và thải
d. Cả 3 đáp án đề đúng
14. Phát biểu nào là đúng đối với động cơ diesel
a. Động cơ Diesel khi thay đổi tải thì nhiệt độ khí sót Tr giảm ít
b. Nhiệt độ khí sót Tr của động cơ Diesel thấp hơn nhiều so với động cơ xăng
c. Nhiệt độ khí sót Tr của động cơ diesl bằng Tr của động cơ xăng
d. Nhiệt độ khí sót Tr của động cơ Diesel cao hơn Tr so với động cơ xăng
15. Phát biểu nào sau đây là đúng với động cơ xăng
a. Hệ số khí sót r của động cơ xăng lớn hơn động cơ Diesel, vì động cơ Diesel có tỷ số
nén lớn;
b. Khi giảm tải, r của động cơ xăng trên thực tế không đổi.
c. Khi tăng áp, r của động cơ xăng giảm.
d. Hệ số khí sót r của động cơ xăng nhỏ hơn động cơ Diesel, vì động cơ Diesel có tỷ số
nén lớn.
16. Hệ số khí sót r của động cơ 4 kỳ giảm khi:
a. tăng góc trùng điệp của các xupap nạp và thải
b. giảm góc trùng điệp của các xupap nạp và thải
c. giữ góc trùng điệp của các xupap nạp và thải không đổi
d. giảm góc mở sớm của xupap nạp
17. Nhiệt độ sấy nóng môi chất mới T phụ thuộc vào:
a. tốc độ lưu động của môi chất
b. thời gian tiếp xúc với bề mặt nóng của môi chất
c. chênh lệch nhiệt độ của môi chất mới với vật nóng
d. Cả 3 đáp án đều đúng
18. Nếu nhiệt độ của môi chất mới tăng sẽ làm:
a. tăng mật độ và làm giảm khối lượng môi chất mới nạp vào động cơ
b. giảm mật độ và làm giảm khối lượng môi chất mới nạp vào động cơ
c. tăng mật độ và làm tăng khối lượng môi chất mới nạp vào động cơ
d. giảm mật độ và tăng khối lượng môi chất mới nạp vào động cơ
19. Với Ta là nhiệt độ môi chất cuối quá trình nạp, Tk là nhiệt độ môi chất nạp trước
xupap nạp và Tr là nhiệt độ khí sót trong xilanh, thì biểu thức nào sau đây là đúng:
a. Ta < Tr < Tk
b. Ta < Tk < Tr
c. Tk < Ta < Tr
d. Tr < Ta < Tk
20. Hệ số khí sót r và độ sấy nóng môi chất nạp T ảnh hưởng đến nhiệt độ cuối quá
trình nạp Ta như thế nào?
a. tăng r và tăng T đều làm tăng Ta
b. tăng r và giảm T đều làm tăng Ta
c. giảm r và giảm T đều làm tăng Ta
d. giảm r và tăng T đều làm tăng Ta
21. Các yếu tố nào ảnh hưởng đến hệ số nạp v:
a. tỷ số nén ;
b. áp suất cuối quá trình nạp Pa và nhiệt độ của môi chất cuối quá trình nạp Ta; nhiệt độ
sấy nóng môi chất mới T;
c. hệ số khí sót r, nhiệt độ Tr và áp suất Pr của khí sót,...
d. Tất cả các đáp án đều đúng
22. Nhiệt độ và áp suất môi chất trước xupap nạp Tk, Pk ảnh hưởng như thế nào đến hệ
số nạp v:
a. Tăng Tk, tăng Pk làm tăng hệ số nạp v
b. Giảm Tk, tăng Pk làm tăng hệ số nạp v
c. Tăng Tk làm tăng hệ số nạp v
d. Giảm Pk làm tăng hệ số nạp v
23. Ảnh hưởng của bộ tiêu âm trên đường xả đến lượng khí sót và hệ số nạp v:
a. Áp suất khí sót Pr tăng lên, làm tăng lượng khí sót và giảm hệ số nạp v
b. Áp suất khí sót Pr giảm đi, làm tăng lượng khí sót và giảm hệ số nạp v
c. Áp suất khí sót Pr tăng lên, làm giảm lượng khí sót và tăng hệ số nạp v
d. Áp suất khí sót Pr không đổi, làm lượng khí sót và hệ số nạp v không thay đổi
24. Đối với động cơ Diesel, khi giảm hệ số dư lượng không khí , có nghĩa là làm tăng
lượng nhiên liệu cho chu trình gct để tăng tải cho động cơ sẽ gây nên:
a. tăng nhiệt độ thành xilanh, tăng nhiệt độ sấy nóng khí nạp mới T, làm giảm hệ số nạp
b. giảm nhiệt độ thành xilanh, giảm nhiệt độ sấy nóng khí nạp mới T, làm giảm hệ số nạp
c. tăng nhiệt độ thành xilanh, tăng nhiệt độ sấy nóng khí nạp mới T, làm tăng hệ số nạp
d. giảm nhiệt độ thành xilanh, tăng nhiệt độ sấy nóng khí nạp mới T, làm giảm hệ số nạp
25. Trên đồ thị hình dưới của động cơ 2 kỳ, quá trình thải tự do là:
a. A1DA3
b. A1DMC
c. A1DMN1
d. A1DMft
CHƯƠNG 1.2 – quá trình nén
n1'
30. Phương trình đặc trưng của quá trình nén là: PV = const, có chỉ số nén n1’ ở
đầu quá trình (coi k1 là số mũ đoạn nhiệt):
a. lớn nhất
b. nhỏ nhất
c. n1’ = k1
d. n1’ < k1
31. Chỉ số nén n1’ ở đoạn cuối quá trình nén (đoạn 34) có giá trị như thế nào (coi k 1
là số mũ đoạn nhiệt):
a. n1’ < k1
b. n1’ > k1
c. n1’ = k1
d. lớn nhất
32. Chỉ số nén n1’ ở đoạn đầu quá trình nén (đoạn a1) có giá trị như thế nào (coi k 1 là
số mũ đoạn nhiệt):
a. n1’ > k1
a. n1’ < k1
c. n1’ = k1
d. nhỏ nhất
33. Chỉ số nén n1’ ở quá trình nén thực tế trong động cơ đốt trong có giá trị như thế
nào?. (coi k1 là số mũ đoạn nhiệt):
a. n1’ là hằng số
b. n1’ thay đổi trong quá trình nén
c. n1’ = k1
d. n1’ > k
34. Ở đầu quá trình nén (đoạn 1) vì có chênh lệch nhiệt độ giữa các chi tiết nóng của
buồng đốt và môi chất khiến cho môi chất vừa chịu nén vừa nhận nhiệt thêm, do
đó đoạn nén (1) có đặc điểm:
a. điểm 1
b. điểm 2
c. giai đoạn 1
d. giai đoạn 2
42. Trên đồ thị biểu diễn diễn biến của quá trình cháy của động cơ xăng, điểm tạo thành
màng lửa và lan truyền khắp không gian buồng cháy (điểm bắt đầu cháy) là:
a. điểm 1
b. điểm 2
c. giai đoạn 1
d. giai đoạn 2
43. Trên đồ thị biểu diễn diễn biến của quá trình cháy của động cơ xăng, các thời kỳ
của quá trình cháy là:
a. I-Thời kỳ cháy trễ, II-Thời kỳ cháy nhanh, III-Thời kỳ cháy chính (chậm), IV-Thời kỳ
cháy rớt
b. I - Thời kỳ cháy nhanh, II - Thời kỳ cháy trễ, III - Thời kỳ cháy chính (chậm), IV- Thời
kỳ cháy rớt
c. I - Thời kỳ cháy trễ, II - Thời kỳ cháy nhanh, III - Thời kỳ cháy rớt, IV- Thời kỳ cháy
chính (chậm)
d. I - Thời kỳ cháy rớt, II - Thời kỳ cháy nhanh, III - Thời kỳ cháy chính (chậm), IV- Thời
kỳ cháy trễ
61. Trong quá trình cháy của động cơ diesel trên hình dưới, thời điểm phun nhiên liệu
là:
a. điểm 1
b. điểm 2
c. điểm 3
d. điểm 4
62. Trong quá trình cháy của động cơ diesel trên hình dưới, thời bắt đầu bốc cháy nhiên
liệu là:
a. điểm 1
b. điểm 2
c. điểm 3
d. điểm 4
63. Trong quá trình cháy của động cơ diesel trên hình dưới, thời điểm nhiệt độ lớn nhất
trong buồng đốt là:
a. điểm 1
b. điểm 2
c. điểm 3
d. điểm 4
64. Trong quá trình cháy của động cơ diesel trên hình dưới, thời điểm áp suất lớn nhất
trong buồng đốt là:
a. điểm 1
b. điểm 2
c. điểm 3
d. điểm 4
65. Trong quá trình cháy của động cơ diesel trên hình dưới, điểm 5 là:
CÂU HỎI ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG 2 – CHƯƠNG 1.4. Quá trình giãn nở
85. Giai đoạn đầu quá trình giãn nở được diễn ra trong điều kiện môi chất công tác vừa
giãn nở vừa được cấp nhiệt (cháy rớt) làm cho số mũ đa biến trung bình ở giai đoạn
này n’2 so với chỉ số đoạn nhiệt của sản vật cháy k2:
a. số mũ đa biến n’2< k2
b. số mũ đa biến n’2= k2
c. số mũ đa biến n’2> k2
d. Tất cả các đáp án đều sai
86. Trong quá trình giãn nở, khi piston đi xuống càng gần ĐCD, môi chất càng mất nhiệt
nhiều hơn nhất là kể từ khi kết thúc cháy rớt trở đi, làm cho số mũ đa biến trung
bình ở giai đoạn này n’2 so với chỉ số đoạn nhiệt của sản vật cháy k2:
a. số mũ đa biến n’2= k2
b. số mũ đa biến n’2> k2
c. số mũ đa biến n’2< k2
d. Tất cả các đáp án đều sai
87. Trong tính toán quá trình giãn nở được coi là một quá trình đa biến với chỉ số giãn
nở đa biến trung bình n2 bằng:
a. n2 = 1,4
b. n2 = 1,15÷1,25
c. n2 = 1,25÷1,4
d. n2 = 1,4÷1,45
88. Khi tăng tốc độ của động cơ xăng sẽ làm giảm số nhiệt lượng tổn thất từ môi chất
cho bên ngoài qua truyền nhiệt và rò khí, vì thời gian tiếp xúc giữa môi chất và
thành xilanh ngắn đi nên:
a. Số mũ đa biến trung bình n2 tăng lên
b. Số mũ đa biến trung bình n2 giảm đi
c. Số mũ đa biến trung bình n2 không thay đổi
d. Số mũ đa biến trung bình n2 bằng chỉ số đoạn nhiệt của sản phẩm cháy k2
89. Đối với động cơ Diesel, khi tăng tốc độ động cơ sẽ làm tăng thời kỳ cháy rớt khiến
cho môi chất nhận nhiệt nhiều hơn, kết quả làm:
a. số mũ đa biến trung bình n2 giảm đi
b. số mũ đa biến trung bình n2 tăng lên
c. số mũ đa biến trung bình n2 không đổi
d. số mũ đa biến trung bình n2 = k2
90. Đối với động cơ Diesel khi tăng tải là tăng lượng nhiên liệu cấp cho chu trình, qua
đó làm giảm hệ số dư lượng không khí và làm tăng cháy rớt trên đường giãn nở.
Vì vậy làm tăng phần nhiệt cấp cho động cơ trong quá trình giãn nở, dẫn đến:
a. số mũ đa biến trung bình n2 tăng lên
b. số mũ đa biến trung bình n2 không đổi
c. số mũ đa biến trung bình n2 giảm đi
d. số mũ đa biến trung bình n2 = k2
91. Nếu buồng cháy của động cơ có diện tích làm mát càng nhỏ thì môi chất càng khó
tản nhiệt và làm:
a. số mũ đa biến trung bình n2 giảm đi
b. số mũ đa biến trung bình n2 tăng lên
c. số mũ đa biến trung bình n2 không đổi
d. số mũ đa biến trung bình n2 = k2
92. Đối với động cơ xăng khi tăng trạng thái nhiệt, tức là tăng nhiệt độ bề mặt các chi
tiết trong thành xilanh trong thời kỳ giãn nở, nhưng hiện tượng cháy rớt rất ít xảy ra
nên khi tăng trạng thái nhiệt cho động cơ sẽ làm:
a. số mũ đa biến trung bình n2 giảm đi
b. số mũ đa biến trung bình n2 tăng lên
c. số mũ đa biến trung bình n2 không đổi
d. số mũ đa biến trung bình n2 = k2
93. Đối với động cơ diesel khi tăng trạng thái nhiệt sẽ làm giảm cháy rớt nhiều, làm
cho
a. số mũ đa biến trung bình n2 giảm đi
b. số mũ đa biến trung bình n2 tăng lên
c. số mũ đa biến trung bình n2 không đổi
d. số mũ đa biến trung bình n2 = k2
Quá trình Thải
94. Trong động cơ 4 kỳ Giai đoạn thải sớm, tiến hành khi piston chuyển động từ thời
điểm:
a. mở xupap thải đến ĐCT;
b. mở xupap thải đến đóng xupap thải;
c. ĐCT đến thời điểm đóng xupap thải,
d. mở xupap thải đến ĐCD;
95. Trong động cơ 4 kỳ Giai đoạn thải cơ bản, tiến hành khi piston chuyển động từ
thời điểm:
a. ĐCD đến ĐCT;
b. mở xupap thải đến ĐCT;
c. mở xupap thải đến đóng xupap thải;
d. mở xupap thải đến ĐCD,
96. Trong động cơ 4 kỳ Giai đoạn thải muộn, tiến hành khi piston chuyển động từ thời
điểm:
a. mở xupap thải đến ĐCT;
b. ĐCT đến thời điểm đóng xupap thải;
c. mở xupap thải đến đóng xupap thải;
d. mở xupap thải đến ĐCD.
97. Trong giai đoạn thải sớm xupap, piston chuyển động tịnh tiến xuống ĐCD khí thải
ra khỏi xilanh nhờ:
a. lực đẩy của piton
b. Áp suất dư của khí thải
c. Nhờ khí nạp đẩy khí thải ra.
d. Cả 3 đáp án đều sai
98. Trong quá trình thải của động cơ diesel 4 kỳ có tăng áp (hình dưới), thời điểm đóng
muộn của xupap thải là:
a. điểm I
b. điểm b’
c. điểm r
d. điểm IV
99. Trong quá trình thải của động cơ diesel 4 kỳ có tăng áp (hình dưới), thời điểm mở
sớm của xupap nạp là:
a. điêm I
b. điểm b’
c. điểm r
d. điểm IV
100. Các chất độc có trong khí xả động cơ gồm có các thành phần sau:
a. Oxit cacbon CO và các hydrocacbua CnHm
b. Các oxit nitơ, NO và NOx
c. Khí SO2 và H2S chứa trong khí thải động cơ dùng nhiên liệu có chứa lưu huỳnh
d. Các 3 đáp án đều đúng
101. Thành phần nào là các chất độc có trong khí xả động cơ đốt trong:
a. Khí O2
b. Oxit cacbon CO và các cacbuahydro CnHm
c. Khí N2
d. Hơi nước H2O
102. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành CO (cacbon monoxit):
a. Tốc độ của phản ứng oxy hoá
b. Tỷ lệ của không khí - nhiên liệu trong hỗn hợp và tính không đồng đều của hỗn hợp
c. Ảnh hưởng của nhiệt độ quanh thành xilanh
d. Tất cả các đáp án đều đúng
103. Để giảm nồng độ CO trong khí xả động cơ cần:
a. tạo ra tỷ lệ không khí - nhiên liệu cao đến mức có thể (tạo hỗn hợp càng nhạt).
b. tạo ra tỷ lệ không khí - nhiên liệu nhỏ (tạo hỗn hợp giầu)
c. tỷ lệ không khí - nhiên liệu không ảnh hưởng đến sự hình thành CO
d. tao ra tỷ lệ không khí - nhiên liệu tích hợp
104. Ảnh hưởng của tỷ lệ nhiên liệu - không khí đến nồng độ HC trong khí xả
a. lượng HC trong khí xả sẽ giảm khi tỷ lệ hỗn hợp không khí: nhiên liệu giảm quá thấp
b. lượng HC trong khí xả không phụ thuộc vào tỷ lệ hỗn hợp không khí: nhiên liệu
c. lượng HC trong khí xả sẽ tăng khi tỷ lệ hỗn hợp không khí: nhiên liệu tăng quá cao
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
105. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Khi tỷ lệ hỗn hợp đậm, nồng độ oxy thấp, nên nồng độ NOx giảm. (1)
b. Khi tỷ lệ hỗn hợp nhạt, tốc độ cháy diễn ra chậm, nhiệt độ trong buồng cháy thấp, nên
nồng độ NOx giảm. (2)
c. Cả 2 đáp án (1) và (2) đều đúng
d. Cả 2 đáp án (1) và (2) đều sai
106. Khi thời điểm (góc) đánh lửa tăng thì: