You are on page 1of 215

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM

ÔN THI VIÊN CHỨC GIÁO VIÊN TIỂU HỌC 2023

NỘI DUNG TRANG


Lời nói đầu……………………………………………………………………………………………….....2 – 3
I. TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC PHÁP LUẬT (CHUNG VÀ CHUYÊN NGÀNH)
Chương 1: Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019...…………………….........4 – 24
(Hợp nhất Luật Viên chức số 58/2010/QH12 và Luật số: 52/2019/QH14)
Chương 2: Luật Giáo Dục số 43/2019/QH14………………….………………...……….…………....... 25 – 62
Chương 3: Thông tư 28/2020 Điều lệ trường tiểu học ………………………...…….…..…………........63 – 74
Chương 4: Thông tư 20/2018 Chuẩn nghề nghiệp giáo viên phổ thông….……...…………………..…..75 – 85
Chương 5: Thông tư 27/2020 Quy định đánh giá học sinh tiểu học ...…………….………...……...........86 – 92
Chương 6: VBHN 03 (Hợp nhất TT 22/2016 và TT 30/2014) Quy định đánh giá học sinh tiểu học……93 – 98
Chương 7: Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục..………..…….....99 – 111
Chương 8: Quyết định 16/2008 Quy định về đạo đức nhà giáo………...………………………….….112 – 114
Chương 9: Thông tư 02/2021 Tiêu chuẩn bổ nhiệm xếp lương giáo viên tiểu học………………...….115 – 118
Chương 10: Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức ......119 – 135
Chương 11: Nghị Định 112/2020/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức…………....136 – 150
Chương 12: Nghị định 90/2020 Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức……......151 – 160
Chương 13: Nghị quyết 29/2013 Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo ……………..….…161 – 169
Chương 14: Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư…...………………………………….….170 – 172
Chương 15: Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử…...………………..…………173 – 180
Chương 16: Thông tư 03/2017 Chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông...…………………...….181 – 185
Chương 17: Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia……………………186 – 192
II. ĐỀ TRẮC NGHIỆM KIẾN CHỨC CHUNG, CHUYÊN MÔN.…………………...……....…..193 – 215

➔ XEM ĐÁP ÁN Ở CUỐI MỒI CHƯƠNG 

ĐT: 0962497916 1
LỜI NÓI ĐẦU
CÁC LƯU Ý KHI SỬ DỤNG BỘ TRẮC NGHIỆM
Tài liệu này dùng cho những bạn dự tuyển ở những địa phương có bài thi kiến thức chung là phần trắc
nghiệm.
Trong đó có những phần mà bạn cần lưu ý là: Phần luật giáo dục, luật viên chức, các thông tư – nghị
định. Ba phần này các bạn cần thuộc lòng vì chắc chắn sẽ có ra trong đề. Những phần còn lại là những đúc kết
của lý luận giáo dục giúp cho các bạn có thể đối phó với những câu hỏi mang kiểu: Tình huống sư phạm hay
về nghiệp vụ của giáo viên, nguyên tắc giáo dục học sinh…
Một lưu ý khác là các thông tư, nghị định, các luật, được biên soạn rất kĩ lưỡng trong đó có các bước
để xây dượng một câu trắc nghiệm như: Độ tin cậy, độ may rủi, độ phân cách…
Nhưng do đặc thù của các luật lệ này, ngôn ngữ sử dụng phải chính xác và đúng theo văn phong pháp
luật cho nên các bạn cần phải chọn đáp án thật trùng khớp với câu từ ở trong các văn bản luật lệ. Vì chỉ thay
đổi một chữ thì nó cũng đã là sai.
Ví dụ: Viên chức làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa hoặc trường hợp đặc biệt
khác, nếu có yêu cầu, được gộp số ngày nghỉ phép của 02 năm để nghỉ một lần; nếu gộp số ngày nghỉ
phép của 03 năm để nghỉ một lần thì phải được sự đồng ý của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập. Là quy định Quyền của viên chức về…?
A. Giờ làm việc.
B. Thời gian công tác.
C. Về nghỉ ngơi.
D. Xin phép được nghỉ.
➔ Chọn câu C, chỉ khác một chữ “Về”.
Một lưu ý khác nữa, mặc dù admin đã cố gắng biên soạn trắc nghiệm từ những nội dung văn bản pháp
luật. Nhưng đó là cách nhìn của admin về các kiến thức từ các văn bản ấy. Vì vậy, nếu đã là trắc nghiệm sẽ có
nhiều cách soạn khác nhau, đó là tùy vào phương thức thiết kế các cạm bẫy, mồi nhử…Mặc dù, nội dung luật
lệ sẽ chắc chắn không thay đổi, nhưng cách đặt câu hỏi sẽ khác. Ví dụ cũng là câu hỏi về Viên chức quản lý
là gì? Thì sẽ có nhiều cách đặt câu hỏi như dưới đây:
Viên chức quản lý là gì?
A. Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, tổ chức thực hiện một
hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không phải là công chức và được hưởng
phụ cấp quản lý.
B. Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm về điều
hành, tổ chức thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không phải
là công chức.
C. Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm về điều
hành, tổ chức thực hiện một hoặc một số công việc nhưng không phải là công chức và được hưởng
phụ cấp quản lý.

ĐT: 0962497916 2
D. Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm về điều
hành, tổ chức thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không phải
là công chức và được hưởng phụ cấp quản lý.
Viên chức quản lý là:
A. Là người được tuyển dụng giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức thực
hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không phải là công chức và
được hưởng phụ cấp chức vụ quản lý.
B. Là công dân Việt Nam, được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ
trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh), ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là
cấp huyện), trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
C. Là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức thực
hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không phải là công chức và
được hưởng phụ cấp chức vụ quản lý.
D. Là công dân Việt Nam, được bầu cử giữ chức vụ theo nhiệm kì trong Thường trực Hội đồng nhân , Uỷ
ban nhân dân, Bí thư, Phó bí thư Đảng ủy, người đứng đầu tổ chức Chính trị - xã hội; công chức cấp
xã là công dân Việt Nam được tuyển dụng giữ một chức danh chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Ủy ban
nhân dân cấp xã, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
Vì vậy để làm trắc nghiệm tốt và trợ giúp cho các bạn có thể ghi nhớ được thì các bạn cần phải in các văn
bản luật đã nêu trên đó thành ra một bộ riêng để các bạn có thể dò lại với đáp án mà mình đã chọn (hoặc sử
dụng quyển “Tài liệu ôn thi viên chức giáo viên Mầm Non” mà ad đã biên soạn). Tại vì trắc nghiệm các bạn
muốn sử dụng nó có hiệu quả thì phải xem trước phần lý thuyết để ghi nhớ các kiến thức tổng quan sau đó
dùng những điều đã ghi nhớ này để chọn trắc nghiệm thì mới ghi nhớ được nhiều và khắc sâu được kiến thức.
Vì vậy cái quan trọng là các bạn NHỚ - HIỂU được NỘI DUNG của các văn bản, chứ không phải các bạn ghi
nhớ bố cục của bài trắc nghiệm. Vì đâu ai chắc chắn rằng Nhà tuyển dụng họ sẽ cho trắc nghiệm giống hoàn
toàn với bài trắc nghiệm trong cuốn tài liệu này!
Hay nói một cách khác nếu các bạn chỉ học trắc nghiệm theo kiểu bố cục, tức là học và ghi nhớ đáp án
của câu đó thôi, thấy nó giống giống – quen quen hay là đáp án câu này hình như là ở vị trí A,B,C,D. Các bạn
không có quan tâm đến nội dung nguyên câu trắc nghiệm, thì khi gặp đề trong lúc thi cũng là câu đó nhưng
người ta hỏi khác đi thì các bạn chắc chắn sẽ chọn sai.
Trắc nghiệm là một hình thức đo lường thành quả hoc tập, nó giúp cho người đo lường tức là giáo viên có
thể khảo sát được bao quát kiến thức của học sinh theo kiểu ghi nhớ - hiểu nhưng không phải là học thuộc lòng
như vẹt. Đây là điều rất cơ bản mà các bạn đã được đào tạo ở trường sư phạm.
Trong tương lai, admin sẽ cố gắng biên soạn thêm nhiều bộ Trắc nghiệm để thuận lợi hơn cho việc ôn thi
của các bạn.

ĐT: 0962497916 3
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUẬT VIÊN CHỨC SỐ 26/VBHN-VPQH NĂM 2019
Câu 1: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Phạm vi điều chỉnh luật viên
chức là?
A. Luật này quy định về viên chức; quyền và nghĩa vụ của viên chức, tuyển dụng viên chức
B. Luật này quy định về viên chức; nghĩa vụ của viên chức; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
trong đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Luật này quy định về việc tuyển dụng viên chức, quyền của viên chức.
D. Luật này quy định về viên chức; quyền, nghĩa vụ của viên chức; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên
chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 2: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Viên chức là gì?
A. Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp
công lập theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập
theo quy định của pháp luật.
B. Viên chức được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ
hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp
luật.
C. Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp
công lập, được hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lâp.
D. Viên chức là công dân Việt Nam, làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, được hưởng lương từ quỹ
lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật
Câu 3: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Viên chức quản lý là gì?
A. Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, tổ chức thực hiện một
hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không phải là công chức và được hưởng
phụ cấp quản lý.
B. Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm về điều
hành, tổ chức thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không phải
là công chức .
C. Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm về điều
hành, tổ chức thực hiện một hoặc một số công việc nhưng không phải là công chức và được hưởng
phụ cấp quản lý.
D. Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều
hành, tổ chức thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và được hưởng
phụ cấp chức vụ quản lý.
Câu 4: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Đạo đức nghề nghiệp là gì?
A. Đạo đức nghề nghiệp là những chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù của từng lĩnh
vực.
B. Đạo đức nghề nghiệp là những chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù của từng lĩnh
vực trong hoạt động nghề nghiệp do tổ chức có thẩm quyền quy định.
C. Đạo đức nghề nghiệp là là các chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù của từng lĩnh
vực hoạt động nghề nghiệp do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định.
D. Đạo đức nghề nghiệp là những chuẩn mực về nhận thức trong hoạt động nghề nghiệp do cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền quy định.
Câu 5: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy tắc ứng xử là gì ?

ĐT: 0962497916 4
A. Quy tắc ứng xử là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với từng công việc trong các lĩnh vực đặc thù.
B. Quy tắc ứng xử là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt
động và được công khai để Nhân dân giám sát việc chấp hành.
C. Quy tắc ứng xử là chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt
động và được công khai để nhân dân giám sát.
D. Quy tắc ứng xử là chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ, trong quan hệ xã hội do
nhà nước ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để
nhân dân giám sát.
Câu 6: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Tuyển dụng là gì?
A. Tuyển dụng là việc lựa chọn người có phẩm chất, trình độ và năng lực vào làm viên chức trong đơn vị
sự nghiệp công lập.
B. Tuyển dụng là việc lựa chọn người có phẩm chất, trình độ và năng lực vào làm tại các đơn vị sự
nghiệp công lập.
C. Tuyển dụng là việc lựa chọn người có phẩm chất, trình độ và năng lực.
D. Tuyển dụng là việc lựa chọn người cố năng lực, phẩm chất và trình độ vào làm viên chức tại các đơn
vị sự nghiệp công lập.
Câu 7: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Hợp đồng làm việc là gì?
A. Hợp đồng làm việc là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa viên chức với người đứng đầu đơn vị sự nghiệp
công lập về vị trí việc làm, tiền lương, chế độ đãi ngộ, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi
bên.
B. Hợp đồng làm việc là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa viên chức hoặc người được tuyển dụng làm
viên chức với người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập về vị trí việc làm, tiền lương, chế độ đãi ngộ,
điều kiện làm việc quyền và nghĩa vụ của mỗi bên.
C. Hợp đồng làm việc là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa viên chức hoặc người được tuyển dụng với
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập về trí việc làm, tiền lương, chế độ đãi ngộ, điều kiện làm
việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên.
D. Hợp đồng làm việc là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa viên chức hoặc người được tuyển dụng làm
viên chức với người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập về vị trí việc làm, tiền lương, chế độ đãi ngộ,
điều kiện làm việc.
Câu 8: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Hoạt động nghề nghiệp của
viên chức là gì?
A. Hoạt động nghề nghiệp của viên chức là việc thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ có yêu cầu về trình
độ, năng lực, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của luật
này .
B. Hoạt động nghề nghiệp của viên chức là việc thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ có yêu cầu về trình
độ, năng lực, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của Luật
này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
C. Hoạt động nghề nghiệp của viên chức là việc thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ được giao có yêu cầu
về trình độ, năng lực, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định
của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

ĐT: 0962497916 5
D. Hoạt động nghề nghiệp của viên chức là việc thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ có yêu cầu trình độ,
năng lực, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 9: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Hoạt động nghề nghiệp của
viên chức gồm mấy nguyên tắc
A. 1 nguyên tắc
B. 2 nguyên tắc
C. 3 nguyên tắc
D. 4 nguyên tắc
Câu 10: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Nguyên tắc trong hoạt động
nghề nghiệp của viên chức?
A. Tuân thủ pháp luật, chịu trách nhiệm trước pháp luật trong quá trình thực hiện hoạt động nghề nghiệp.
B. Tận tụy phục vụ Nhân dân.
C. Tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 11: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Nguyên tắc trong hoạt động
nghề nghiệp của viên chức?
A. Tuân thủ pháp luật, chịu trách nhiệm trước pháp luật trong quá trình thực hiện hoạt động nghề nghiệp.
B. Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và của Nhân dân.
C. Bảo đảm quyền chủ động và đề cao trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 12: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Có mấy nguyên tắc quản lý
viên chức?
A. 2 nguyên tắc
B. 3 nguyên tắc
C. 4 nguyên tắc
D. 5 nguyên tắc
Câu 13: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Nguyên tắc quản lý viên
chức?
A. Việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đánh giá viên chức được thực hiện trên cơ sở tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp, vị trí việc làm và căn cứ vào hợp đồng làm việc.
B. Thực hiện bình đẳng giới, các chính sách ưu đãi của Nhà nước đối với viên chức là người có tài năng,
người dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, viên chức làm việc ở miền núi, biên giới, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và
các chính sách ưu đãi khác của Nhà nước đối với viên chức.
C. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam và sự thống nhất quản lý của Nhà nước. Bảo đảm
quyền chủ động và đề cao trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
D. Tất cả các nguyên tắc trên đều đúng.
Câu 14: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Vị trí việc làm là gì?
A. Vị trí việc làm là công việc hoặc nhiệm vụ gắn với chức danh nghề nghiệp hoặc chức vụ quản lý tương
ứng, là căn cứ xác định số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thực hiện việc tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
B. Vị trí việc làm là công việc gắn với chức danh nghề nghiệp hoặc chức vụ quản lý tương ứng, là căn cứ
xác định số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.

ĐT: 0962497916 6
C. Vị trí việc làm là công việc gắn với chức danh nghề nghiệp hoặc chức vụ quản lý tương ứng, là căn cứ
xác định số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức.
D. Vị trí làm việc là công việc gắn với chức danh nghề nghiệp, là căn cứ xác định số lượng người làm
việc, cơ cấu viên chức để thực hiện viện tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức trong đơn vị sự
nghiệp công lập.
Câu 15: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Cơ quan nào quy định
nguyên tắc, phương pháp xác định vị trí việc làm, thẩm quyền, trình tự, thủ tục quyết định số lượng vị trí việc
làm trong đơn vị sự nghiệp công lập.
A. Chính phủ
B. Nhà nước
C. Đảng Cộng Sản Việt Nam.
D. Quốc hội
Câu 16: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Chính phủ quy định?
A. Chính phủ quy định phương pháp xác định vị trí việc làm, thẩm quyền, trình tự, thủ tục quyết định số
lượng vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập.
B. Chính phủ quy định nguyên tắc, phương pháp xác định vị trí việc làm, thẩm quyền, thủ tục quyết định
số lượng vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Chính phủ quy định nguyên tắc, phương pháp xác định vị trí việc làm, trình tự, thủ tục quyết định số
lượng vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập.
D. Chính phủ quy định nguyên tắc, phương pháp xác định vị trí việc làm, thẩm quyền, trình tự, thủ tục
quyết định số lượng vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 17: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Chức danh nghề nghiệp là
gì?
A. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức
trong từng lĩnh vực nghề nghiệp.
B. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn nghiệp vụ của viên chức.
C. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ, chuyên môn, nghiệp vụ và năng lực của viên chức.
D. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức
trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 18: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Cơ quan nào quy định hệ
thống danh mục, tiêu chuẩn và mã số chức danh nghề nghiệp.
A. Bộ nội vụ chủ trì
B. Các bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan.
C. Bộ giáo dục và đào tạo
D. Cả A và B đều đúng
Câu 19: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Đơn vị sự nghiệp công lập là
gì?
A. Đơn vị sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị-xã
hội thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản
lý nhà nước.
B. Đơn vị sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ
công, phục vụ quản lý nhà nước.

ĐT: 0962497916 7
C. Đơn vị sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị-xã hội thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ
công.
D. Đơn vị sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị-xã hội thành lập, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà
nước.
Câu 20: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Viên chức có mấy quyền về
tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương?
A. 2 quyền
B. 3 quyền
C. 4 quyền
D. 5 quyền
Câu 21: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Viên chức có mấy quyền về
nghỉ ngơi?
A. 2 quyền
B. 3 quyền
C. 4 quyền
D. 5 quyền
Câu 22: Trong Điều 16 (mục 2 nghĩa vụ của viên chức) theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16
tháng 12 năm 2019. Quy định: Nghĩa vụ chung của viên chức gồm mấy nghĩa vụ?
A. 5 nghĩa vụ
B. 6 nghĩa vụ
C. 7 nghĩa vụ
D. 8 nghĩa vụ
Câu 23: Trong Điều 17 (mục 2 nghĩa vụ của viên chức) theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16
tháng 12 năm 2019 Quy định: Nghĩa vụ của viên chức trong hoạt động nghề nghiệp gồm mấy nghĩa vụ?
A. 5 nghĩa vụ
B. 6 nghĩa vụ
C. 7 nghĩa vụ
D. 8 nghĩa vụ
Câu 24: Trong điều 17 (mục 2 nghĩa vụ của viên chức) theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16
tháng 12 năm 2019 Quy định: Khi phục vụ nhân dân, viên chức phải tuân thủ các quy định nào?
A. Có thái độ lịch sự, tôn trọng Nhân dân; Có tinh thần hợp tác, tác phong khiêm tốn.
B. Không hách dịch, cửa quyền, gây khó khăn, phiền hà đối với Nhân dân.
C. Chấp hành các quy định về đạo đức nghề nghiệp.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 25: Trong điều 18 (mục 2 nghĩa vụ của viên chức) theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16
tháng 12 năm 2019 Quy định: Nghĩa vụ của viên chức quản lý gồm mấy nghĩa vụ?
A. 6 nghĩa vụ
B. 5 nghĩa vụ
C. 7 nghĩa vụ
D. 8 nghĩa vụ
Câu 26: Trong điều 19 (mục 2 nghĩa vụ của viên chức) theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16
tháng 12 năm 2019 Quy định: Những việc viên chức không được làm gồm bao nhiêu việc?

ĐT: 0962497916 8
A. 4 việc
B. 5 việc
C. 6 việc
D. 7 việc
Câu 27: Trong điều 19 (mục 2 nghĩa vụ của viên chức) theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16
tháng 12 năm 2019 Quy định: Những việc viên chức không được làm gồm?
A. Trốn tránh trách nhiệm, thoái thác công việc hoặc nhiệm vụ được giao; gây bè phái, mất đoàn kết; tự ý
bỏ việc; tham gia đình công.
B. Sử dụng tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị và của Nhân dân trái với quy định của pháp luật.
C. Phân biệt đối xử dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi hình thức..
D. Tất cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 28: Trong điều 19 (mục 2 nghĩa vụ của viên chức) theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16
tháng 12 năm 2019 Quy định: Những việc viên chức không được làm gồm bao nhiêu việc ?
A. Lợi dụng hoạt động nghề nghiệp để tuyên truyền chống lại chủ trương, đường lối, chính sách của
Đảng, pháp luật của Nhà nước hoặc gây phương hại đối với thuần phong, mỹ tục, đời sống văn hóa,
tinh thần của Nhân dân và xã hội.
B. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp.
C. Những việc khác viên chức không được làm theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng, Luật
Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 29: Điều 20 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Căn cứ tuyển dụng: Việc tuyển dụng viên chức phải căn cứ vào nhu cầu gì?
A. Nhu cầu công việc
B. Vị trí việc làm
C. Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và quỹ tiền lương của đơn vị sự nghiệp công lập.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 30: Điều 21 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Nguyên tắc tuyển dụng gồm mấy nguyên tắc:
A. 5 nguyên tắc
B. 6 nguyên tắc
C. 4 nguyên tắc
D. 7 nguyên tắc
Câu 31: Điều 21 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Nguyên tắc tuyển dụng gồm những nguyên tắc nào?
A. Bảo đảm công khai, minh bạch, công bằng, khách quan và đúng pháp luật.
B. Bảo đảm tính cạnh tranh.
C. Ưu tiên người có tài năng, người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số.
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 32: Điều 21 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Nguyên tắc tuyển dụng gồm những nguyên tắc nào?
A. Tuyển chọn đúng người đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm.
B. Đề cao trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai

ĐT: 0962497916 9
Câu 33: Điều 22 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành
phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển viên chức?
A. Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam
B. Từ đủ 18 tuổi trở lên. Đối với một số lĩnh vực hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao, tuổi dự
tuyển có thể thấp hơn theo quy định của pháp luật; đồng thời, phải có sự đồng ý bằng văn bản của
người đại diện theo pháp luật
C. Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, chứng chỉ hành nghề hoặc có năng khiếu, kỹ năng phù hợp với vị trí
việc làm
D. Cả 3 đáp án trên đầu đúng
Câu 34: Điều 22 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành
phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển viên chức?
A. Có đơn đăng ký dự tuyển; Có lý lịch rõ ràng; Đủ sức khỏe để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ.
B. Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí việc làm do đơn vị sự nghiệp công lập xác định
nhưng không được trái với quy định của pháp luật.
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai.
Câu 35: Điều 22 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Người không được đăng kí dự tuyển viên chức.?
A. Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
B. Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án.
C. đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục
bắt buộc, đưa vào trường giáo dưỡng.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 36: Điều 23 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Phương thức tuyển dụng viên chức là?
A. Thông qua thi tuyển
B. Thông qua xét tuyển
C. Thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển
D. Thông qua thi tuyển và xét tuyển
Câu 37: Điều 24 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Ai là người quy định chi tiết các nội dung liên quan đến tuyển dụng viên
chức?
A. Chính phủ
B. Hiệu trưởng
C. Bộ giáo dục
D. Nhà nước
Câu 38: Điều 25 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số
26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Có mấy loại hợp đồng làm việc?
A. 1loại
B. 3 loại
C. 2 loại
D. 4 loại

ĐT: 0962497916 10
Câu 39: Điều 25 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số
26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Có các loại hợp đồng làm việc nào?
A. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn và Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn.
B. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn
C. Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn.
D. Cả 3 đều sai
Câu 40: Điều 25 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số
26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Hợp đồng làm việc xác định thời hạn là?
A. Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong
khoảng thời gian từ đủ 12 tháng đến 60 tháng. Nó áp dụng đối với người được tuyển dụng làm viên
chức kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020, trừ trường hợp quy định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều này.
B. Là hợp đồng mà trong đó hai bên không xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng.
Nó áp dụng đối với các trường hợp sau đây: Viên chức được tuyển dụng trước ngày 01 tháng 7 năm
2020; Cán bộ, công chức chuyển sang làm viên chức theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 của
Luật này; Người được tuyển dụng làm viên chức làm việc tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 41: Điều 26 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số
26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Hợp đồng làm việc gồm mấy nội dung?
A. 12 nội dung
B. 11 nội dung
C. 14 nội dung
D. 15 nội dung
Câu 42: Điều 26 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số
26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Hợp đồng làm việc gồm những nội dung nào?
A. Tên, địa chỉ của đơn vị sự nghiệp công lập và người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập;
B. Họ tên, địa chỉ, ngày, tháng, năm sinh của người được tuyển dụng. Trường hợp người được tuyển
dụng là người dưới 18 tuổi thì phải có họ tên, địa chỉ, ngày, tháng, năm sinh của người đại diện theo
pháp luật của người được tuyển dụng;
C. Công việc hoặc nhiệm vụ, vị trí việc làm và địa điểm làm việc; Quyền và nghĩa vụ của các bên;
D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Điều 26 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số
26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Hợp đồng làm việc gồm những nội dung nào dưới
đây?
A. Loại hợp đồng, thời hạn và điều kiện chấm dứt của hợp đồng làm việc.
B. Tiền lương, tiền thưởng và chế độ đãi ngộ khác (nếu có); Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi; Chế
độ tập sự (nếu có); Điều kiện làm việc và các vấn đề liên quan đến bảo hộ lao động.
C. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; Hiệu lực của hợp đồng làm việc; Các cam kết khác gắn với tính chất,
đặc điểm của ngành, lĩnh vực và điều kiện đặc thù của đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không trái với
quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 44: Điều 26 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số
26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Hình thức của hợp đồng làm việc là?

ĐT: 0962497916 11
A. Văn bản
B. Công văn
C. Báo cáo
D. Cả 3 đều sai
Câu 45: Điều 27 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số
26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Chế độ tập sự được quy định trong thời gian bao lâu?
A. Từ 02 tháng đến 12 tháng
B. Từ 03 tháng đến 12 tháng
C. Từ 04 tháng đến 12 tháng
D. Từ 06 tháng đến 12 tháng
Câu 46: Điều 27 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số
26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Ai là người quy định chi tiết chế độ tập sự?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước
C. Chính phủ.
D. Sở nội vụ.
Câu 47: Điều 28 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức- Luật Viên chức số
26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 Quy định: Trong quá trình thực hiện hợp đồng làm việc, nếu
một bên có yêu cầu thay đổi nội dung hợp đồng làm việc thì phải báo cho bên kia biết trước bao lâu?
A. Ít nhất 03 ngày làm việc
B. Ít nhất 05 ngày làm việc
C. Ít nhất 07 ngày làm việc
D. Ít nhất 10 ngày làm việc
Câu 48: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Người trúng tuyển viên chức
không phải thực hiện chế độ tập sự khi đã có thời gian bao lâu thực hiện chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm được tuyển dụng?
A. 12 tháng trở lên
B. 36 tháng trở lên
C. Từ đủ 12 tháng trở lên
D. Từ đủ 36 tháng trở lên
Câu 49: Điều 27 về Chế độ tập sự Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Có
mấy nguyên tắc?
A. 1 nguyên tắc
B. 2 nguyên tắc
C. 3 nguyên tắc
D. 4 nguyên tắc
Câu 50: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Đối với hợp đồng xác định
thời hạn thì trước khi hết hạn hợp đồng bao nhiêu ngày thì người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quyết
định kí kết tiếp hoặc chấm dứt.
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 36 ngày
D. 24 ngày

ĐT: 0962497916 12
Câu 51: Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019. Đơn vị sự nghiệp công lập được đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc với viên
chức bị ốm đau trong thời hạn là bao lâu?
A. 12 tháng liên tục với hợp đồng không xác định thời hạn, 6 tháng liên tục đối với hợp đồng xác định
thời hạn.
B. 36 tháng liên tục với hợp đồng không xác định thời hạn, 12 tháng liên tục với hợp đồng xác định thời
hạn.
C. Khoảng 12 tháng với hợp đồng không xác định thời hạn, khoảng 6 tháng đối với hợp đồng xác định
thời hạn.
D. Khoảng 36 tháng với hợp đồng không xác định thời hạn, khoảng 12 tháng với hợp đồng xác định thời
hạn.
Câu 52: Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Viên chức có mấy năm liên tiếp bị xếp loại chất lượng ở mức độ không hoàn
thành nhiệm vụ thì bị đơn phương chấm dứt hợp đồng.
A. 01 năm
B. 02 năm
C. 03 năm
D. 04 năm
Câu 53: Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 điều này, người đứng đầu đơn
vị sự nghiệp công lập phải báo cho viên chức biết trước bao nhiêu ngày khi đơn phương chấm dứt hợp đồng
làm việc?
A. 45 ngày đối với hợp đồng không xác định thời hạn, 30 ngày đối với hợp đồng xác định thời hạn.
B. Ít nhất 45 ngày đối với hợp đồng không xác định thời hạn, ít nhất 30 ngày đối với hợp đồng xác định
thời hạn.
C. 60 ngày đối với hợp đồng không xác định thời hạn, 30 ngày đối với hợp đồng xác định thời hạn.
D. Ít 60 ngày đối với hợp đồng không xác định thời hạn, ít nhất 30 ngày đối với hợp đồng xác định thời
hạn
Câu 54: Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập không được đơn phương chấm
dứt hợp đồng với viên chức nữ đang có thai và nuôi con bao nhiêu tháng tuổi.
A. Dưới 18 tháng tuổi
B. Dưới 24 tháng tuổi
C. Dưới 36 tháng tuổi
D. Dưới 12 tháng tuổi
Câu 55: Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Viên chức làm việc theo hợp đồng không xác định thời hạn được đơn
phương chấm dứt hợp đồng làm việc nhưng phải thông báo bằng văn bản với người đứng đầu đơn vị sự nghiệp
công lập biết trước bao nhiêu ngày.
A. 60 ngày
B. ít nhất 60 ngày
C. 45 ngày
D. ít nhất 45 ngày.

ĐT: 0962497916 13
Câu 56: Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Trường hợp viên chức bị ốm đau, bị tai nạn đã điều trị 6 tháng liên tục thì
phải báo trước bao nhiêu ngày.
A. 30 ngày
B. 6 ngày
C. 3 ngày
D. ít nhất 3 ngày
Câu 57: Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Viên chức làm việc theo hợp đồng xác định thời hạn có quyền đơn phương
chấm dứt hợp đồng khi bị tai nạn, khi bị ốm đau đã điều trị bao nhiêu tháng ?
A. ít nhất 3 tháng
B. ít nhất 6 tháng
C. từ 3 tháng
D. từ 6 tháng
Câu 58: Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Viên chức phải thông báo bằng văn bản về việc đơn phương chấm dứt hợp
đồng làm việc cho người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập biết trước bao nhiêu ngày đối với các khoản a, b,
c, đ, e khoản 5 điều này?
A. từ 3 ngày
B. ít nhất 3 ngày
C. từ 6 ngày
D. ít nhất 6 ngày
Câu 59: Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày
16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Viên chức phải thông báo bằng văn bản về việc đơn phương chấm dứt hợp
đồng làm việc cho người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập biết trước bao nhiêu ngày đối với điểm d khoản
5 Điều này?
A. Từ 45 ngày
B. ít nhất 45 ngày
C. Từ 30 ngày
D. ít nhất 30 ngày
Câu 60: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Thời hạn biệt phái không quá
bao nhiêu năm?
A. 3 năm
B. 6 năm
C. 1 năm
D. 2 năm
Câu 61: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Không biệt phái viên chức nữ
đang mang thai hoặc nuôi con dưới bao nhiêu tháng tuổi?
A. 12 tháng
B. 18 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng
Câu 62: Theo Điều 36 Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Biệt phái viên chức
có mấy khoản?

ĐT: 0962497916 14
A. 4 khoản
B. 5 khoản
C. 7 khoản
D. 6 khoản.
Câu 63: Theo Điều 37 Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Bổ nhiệm viên chức
quản lý có bao nhiêu khoản?
A. 4 khoản
B. 6 khoản
C. 5 khoản
D. 7 khoản.
Câu 64: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Việc bổ nhiệm viên chức
quản lý phải căn cứ vào đâu?
A. Việc bổ nhiệm viên chức quản lý phải căn cứ vào nhu cầu của đơn vị sự nghiệp công lập, tiêu chuẩn,
điều kiện của chức vụ quản lý và theo đúng thẩm quyền.
B. Việc bổ nhiệm viên chức quản lý phải căn cứ vào nhu cầu của đơn vị sự nghiệp công lập, tiêu chuẩn,
điều kiện của chức vụ quản lý và theo đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục.
C. Việc bổ nhiệm viên chức quản lý phải căn cứ vào nhu cầu của đơn vị sự nghiệp công lập, điều kiện
của chức vụ quản lý và theo đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục.
D. Việc bổ nhiệm viên chức quản lý phải căn cứ vào nhu cầu của đơn vị sự nghiệp công lập, tiêu chuẩn,
điều kiện và theo đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục.
Câu 65: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Viên chức giữ chức vụ quản
lý có thời hạn bao nhiêu năm?
A. 5 năm
B. Không quá 5 năm
C. 3 năm
D. Không quá 3 năm
Câu 66: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Cơ quan nào quy định chi tiết
bổ nhiệm viên chức quản lý?
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
B. Chính phủ
C. Cơ quan quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
D. Cấp có thẩm quyền
Câu 67: Điều 33 chế độ đào tạo, bồi dưỡng viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12
năm 2019. Quy định: Hình thức đào tạo, bồi dưỡng viên chức gồm:
A. Đào tạo, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ quản lý.
B. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
C. Bồi dưỡng nhằm bổ sung, cập nhật kiến thức, kĩ năng phục vụ hoạt động nghề nghiệp.
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 68: Điều 33 chế độ đào tạo, bồi dưỡng viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12
năm 2019. Quy định: Cơ quan nào được giao quản lý nhà nước về các lĩnh vực hoạt động của viên chức quy
định chi tiết về nội dung, chương trình, hình thức, thời gian đào tạo, bồi dưỡng viên chức làm việc trong
ngành, lĩnh vực được giao quản lý?
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
B. Các bộ, cơ quan ngang bộ

ĐT: 0962497916 15
C. Cơ quan quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
D. Cấp có thẩm quyền
Câu 69: Điều 34 Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 quy định đơn vị nào có
trách nhiệm đào tạo, bồi dưỡng viên chức ?
A. Đơn vị ngoài công lập
B. Đơn vị sự nghiệp công lập
C. Đơn vị công lập
D. Đơn vị sự nghiệp ngoài công lập
Câu 70: Điều 36 Biệt phái viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy
định: Biệt phái viên chức là gì?
A. Biệt phái viên chức là việc viên chức của đơn vị sự nghiệp công lập này được cử đi làm việc tại cơ
quan tổ chức, đơn vị khác.
B. Biệt phái viên chức là việc viên chức của đơn vị sự nghiệp công lập này được cử đi làm việc tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị khác theo yêu cầu nhiệm vụ trong một thời hạn nhất định.
C. Biệt phái viên chức là việc viên chức của đơn vị sự nghiệp công lập này được cử đi làm việc tại cơ
quan tổ chức, đơn vị khác theo yêu cầu của hiệu trưởng.
D. Cả 3 đều đúng
Câu 71: Điều 36 Biệt phái viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy
định: Ai là người quết định việc biệt phái viên chức?
A. Người đúng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
B. Cơ quan có thẩm quyền quản lí đơn vị sự nghiệp công lập
C. Cả 2 đều sai
D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp
công lập
Câu 72: Điều 38 Xin thôi giữ chức vụ quản lí hoặc miễn nhiệm đối với viên chức quản lí - Luật Viên chức số
26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Viên chức quản lí có thể xin thôi giữ chức vụ quản lí
hoặc được miễn nhiệm nếu thuộc trường hợp nào?
A. Không đủ sức khỏe. Không đủ năng lực, uy tín
B. Theo yêu cầu nhiệm vụ
C. Vì lí do khác
D. Tất cả đều đúng
Câu 73: Theo Điều 39 Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Mục đích đánh giá
viên chức quy định:
A. Mục đích của đánh giá viên chức để làm căn cứ tiếp tục bố trí, sử dụng viên chức.
B. Mục đích của đánh giá viên chức để làm căn cứ tiếp tục bố trí, sử dụng , bổ nhiệm, miễn nhiệm viên
chức.
C. Mục đích của đánh giá viên chức để làm căn cứ tiếp tục bố trí, sử dụng , bổ nhiệm, miễn nhiệm, đào
tạo, bồi dưỡng viên chức.
D. Mục đích của đánh giá viên chức để làm căn cứ tiếp tục bố trí, sử dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, đào
tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật và thực hiện chế độ, chính sách đối với viên chức.
Câu 74: Điều 40 Căn cứ đánh giá viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm
2019. Quy định: Việc đánh giá viên chức được thực hiện dựa trên căn cứ nào?
A. Các cam kết trong hợp đồng làm việc đã kí kết.
B. Quy định về đạo đức nghề nghiệp, quy tắc ứng xử của viên chức.

ĐT: 0962497916 16
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 75: Điều 41 nội dung đánh giá viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm
2019. Quy định: Việc đánh giá viên chức được xem xét theo nội dung nào?
A. Kết quả thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao; tiến độ, chất lượng thực hiện nhiệm vụ. Việc đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ phải gắn với vị trí việc làm, thể hiện thông qua công việc, sản phẩm cụ thể;
B. Việc thực hiện quy định về đạo đức nghề nghiệp;
C. Tinh thần trách nhiệm, thái độ phục vụ Nhân dân, tinh thần hợp tác với đồng nghiệp và việc thực hiện
quy tắc ứng xử của viên chức;
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 76: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Việc đánh giá viên chức
được thực hiện khi nào?
A. Hàng năm
B. Trước khi kết thúc thời gian tập sự, ký kết tiếp hợp đồng làm việc, thay đổi vị trí việc làm
C. Hàng năm; đánh giá trước khi kết thúc thời gian tập sự, ký kết tiếp hợp đồng làm việc, thay đổi vị trí
việc làm; đánh giá trước khi xét khen thưởng, kỷ luật, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, quy hoạch
D. Khi xét khan thưởng, kỉ luật, bổ nhiệm lại, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng
Câu 77: Điều 42 Phân loại đánh giá viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm
2019. Quy định: Hằng năm, căn cứ vào nội dung đánh giá, viên chức được phân thành mấy loại?
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
Câu 78: Điều 42 Phân loại đánh giá viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm
2019. Quy định: Hằng năm, căn cứ vào nội dung đánh giá, viên chức được phân thành những loại nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; Hoàn thành tốt nhiệm vụ; Hoàn thành nhiệm vụ; Không hoàn thành
nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ; Hoàn thành nhiệm vụ; Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; Hoàn thành nhiệm vụ; Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; Hoàn thành tốt nhiệm vụ; Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 79: Điều 43 Trách nhiệm đánh giá viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12
năm 2019. Ai có trách nhiệm tổ chức việc đánh giá viên chức thuộc thẩm quyền quản lý.
A. Chính phủ
B. Bộ giáo dục
C. Đơn vị công lập
D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 80: Điều 43 Trách nhiệm đánh giá viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12
năm 2019. Cơ quan nào quy định chi tiết trình tự, thủ tục đánh giá viên chức quy định tại Điều này?
A. Chính phủ
B. Bộ giáo dục
C. Đơn vị công lập
D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập

ĐT: 0962497916 17
Câu 81: Theo Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Điều 44 Thông báo kết quả
đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức quy định gì?
A. Nội dung đánh giá viên chức phải được thông báo cho viên chức.
B. Kết quả xếp loại chất lượng viên chức được công khai trong đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Nếu không nhất trí với kết quả đánh giá và xếp loại chất lượng thì viên chức được quyền khiếu nại lên
cấp có thẩm quyền.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 82: Điều 45 chế độ thôi việc - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy
định: Khi chấm dứt hợp đồng làm việc, viên chức được?
A. Hưởng trợ cấp thôi việc
B. Trợ cấp mất việc làm
C. Chế độ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của pháp luật về lao động và pháp luật về bảo hiểm
D. Cả 3 đều đúng
Câu 83: Điều 45 chế độ thôi việc - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy
định: Viên chức không được hưởng trợ cấp thôi việc nếu thuộc trường hợp nào sau đây?
A. Bị buộc thôi việc
B. Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc mà vi phạm quy định tại các khoản 4, 5 và 6 Điều 29 của
Luật này;
C. Chấm dứt hợp đồng làm việc theo quy định tại khoản 5 Điều 28 của Luật này.
D. Cả 3 đều đúng
Câu 84: Điều 46 Chế độ hưu trí - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy định:
Viên chức được hưởng chế độ hưu trí theo quy định của?
A. Pháp luật về lao động
B. Pháp luật về bảo hiểm xã hội
C. Pháp luật về lao động và pháp luật về bảo hiểm xã hội.
D. Hội đồng nhà trường
Câu 85: Điều 46 Chế độ hưu trí - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy định:
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lí viên chức phải thông báo bằng văn bản về thời điểm nghỉ hưu trước?
A. 6 tháng
B. 4 tháng
C. 2 tháng
D. 5 tháng
Câu 86: Điều 46 Chế độ hưu trí - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy định:
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lí viên chức ra quyết định nghỉ hưu trước?
A. 3 tháng
B. 4 tháng
C. 2 tháng
D. 5 tháng
Câu 87: Điều 47 Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quản lí nhà nước về viên
chức quy định cơ quan thống nhất quản lí nhà nước về viên chức là?
A. Nhà nước
B. Đợn vị sự nghiệp công lập
C. Chính phủ
D. Cả 3 đều đúng

ĐT: 0962497916 18
Câu 88: Điều 48 Quản lí viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy
định: Nội dung quản lí viên chức bao gồm mấy nội dung.?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 89: Điều 48 Quản lí viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy
định: Nội dung quản lí viên chức bao gồm nội dung nào?
A. Xây dựng vị trí việc làm; Bổ nhiệm, thay đổi chức danh nghề nghiệp;
B. Tuyển dụng viên chức; Kí hợp đồng làm việc
C. Thay đổi vị trí việc làm, biệt phái, chấm dứt hợp đồng làm việc, giải quyết chế độ thôi việc;
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 90: Điều 48 Quản lí viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy
định: Nội dung quản lí viên chức bao gồm nội dung nào?
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm viên chức quản lý; sắp xếp, bố trí và sử dụng viên chức theo nhu cầu công
việc;
B. Thực hiện việc đánh giá, khen thưởng, kỷ luật viên chức; Thực hiện chế độ tiền lương, các chính sách
đãi ngộ, chế độ đào tạo, bồi dưỡng viên chức;
C. Lập, quản lý hồ sơ viên chức; thực hiện chế độ báo cáo về quản lý viên chức thuộc phạm vi quản lý.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 91: Điều 48 Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Cơ quan quy
định quản lí viên chức là?
A. Bộ giáo dục và đào tạo
B. Đơn vị sự nghiệp công lập
C. Chính phủ
D. Nhà nước
Câu 92: Điều 50 Kiểm tra, thanh tra - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy
định:
A. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập thanh tra, kiểm tra việc tuyển dụng, sử
dụng, quản lý viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập được giao quản lý.
B. Bộ Nội vụ thanh tra việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức theo quy định của Luật này và các
quy định khác của pháp luật có liên quan.
C. Các bộ, cơ quan ngang bộ thanh tra việc thực hiện hoạt động nghề nghiệp của viên chức thuộc ngành,
lĩnh vực được giao quản lý.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 93: Điều 51 Khen thưởng - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy định:
A. Viên chức có công trạng, thành tích và cống hiến trong công tác, hoạt động nghề nghiệp thì được khen
thưởng, tôn vinh theo quy định của pháp luật về thi đua, khen thưởng.
B. Viên chức được khen thưởng do có công trạng, thành tích đặc biệt được xét nâng lương trước thời hạn,
nâng lương vượt bậc theo quy định của Chính phủ.
C. Viên chức hoàn thành tốt các nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập giao phó.
D. Cả A và B đúng.

ĐT: 0962497916 19
Câu 94: Điều 52 Các hình thức kỉ luật đối với viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng
12 năm 2019. Quy định: Viên chức vi phạm các quy định của pháp luật trong quá trình thực hiện công việc
hoặc nhiệm vụ thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm, phải chịu một trong các hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Khiển trách. Cảnh cáo. Cách chức.
B. Khiển trách. Cảnh cáo. Cách chức. Buộc thôi việc.
C. Khiển trách. Cảnh cáo. Buộc thôi việc.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 95: Điều 52 Các hình thức kỉ luật đối với viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng
12 năm 2019. Quy định: Hình thức kỉ luật cách chức chỉ áp dụng đối với.
A. Viên chức
B. Cán bộ
C. Viên chức quản lí
D. Cả 3 đều sai.
Câu 96: Điều 52 Các hình thức kỉ luật đối với viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng
12 năm 2019. Quy định: Cơ quan nào quy định việc áp dụng các hình thức kỉ luật, trình tự, thủ tục và thẩm
quyền xử lí kỉ luật đối với viên chức?
A. Đơn vị sự nghiệp công lập
B. Bộ giáo dục và đào tạo
C. Chính phủ
D. Các bộ, cơ quan ngang bộ
Câu 97: Điều 53 Thời hiệu, thời hạn xử lí kỉ luật - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm
2019. Quy định: Thời hiệu xử lí kỉ luật kể từ thời điểm có hành vi vi phạm là?
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 6 tháng
Câu 98. Điều 53 Thời hiệu, thời hạn xử lí kỉ luật - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm
2019. Quy định: Thời hạn xử lí kỉ luật không quá?
A. Không quá 100 ngày
B. Không quá 30 ngày
C. Không quá 90 ngày
D. Không quá 60 ngày
Câu 99. Điều 53 Thời hiệu, thời hạn xử lí kỉ luật - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm
2019. Quy định: Trường hợp vụ việc có những tình tiết phức tạp cần có thời gian thanh tra, kiểm tra để xác
minh làm rõ thêm thì thời hạn xử lí kỉ luật có thể kéo dài nhưng không quá?
A. Không quá 100 ngày.
B. Không quá 180 ngày.
C. Không quá 120 ngày.
D. Không quá 150 ngày.
Câu 100. Điều 53 Thời hiệu, thời hạn xử lí kỉ luật - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12
năm 2019. Quy định: Kể từ ngày ra quyết định đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án, người ra quyết định phải gửi
quyết định và tài liệu có liên quan cho cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý viên chức để xem xét xử lý kỷ luật
trong thời hạn bao lâu?
A. Trong thời hạn 03 ngày làm việc

ĐT: 0962497916 20
B. Trong thời hạn 10 ngày làm việc
C. Trong thời hạn 05 ngày làm việc
D. Trong thời hạn 07 ngày làm việc
Câu 101. Điều 54 tạm đình chỉ công tác - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019.
Quy định: Trong thời hạn xử lý kỷ luật, ai quyết định tạm đình chỉ công tác của viên chức nếu thấy viên chức
tiếp tục làm việc có thể gây khó khăn cho việc xem xét, xử lý kỷ luật?
A. Chính phủ
B. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
C. Đơn vị sự nghiệp công lập.
D. Bộ giáo dục và đào tạo
Câu 102: Điều 54 tạm đình chỉ công tác - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019.
Quy định: Thời hạn tạm đình chỉ công tác là?
A. Không quá 5 ngày
B. Không quá 10 ngày
C. Không quá 15 ngày
D. Không quá 20 ngày
Câu 103: Điều 54 tạm đình chỉ công tác - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019.
Quy định: Thời hạn tạm đình chỉ công tác trong trường hợp cần thiết có thể kéo dài thêm nhưng không quá?
A. 20 ngày
B. 25 ngày
C. 30 ngày
D. 40 ngày
Câu 104: Điều 54 tạm đình chỉ công tác - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019.
Quy định: Hết thời gian tạm đình chỉ công tác, nếu viên chức không bị xử lí kỉ luật thì được?
A. Bố trí vào vị trí việc làm cũ.
B. Bổ nhiệm vào vị trí việc làm khác
C. Chấm dứt hợp đồng làm việc
D. Cả 3 đều sai
Câu 105: Điều 54 tạm đình chỉ công tác - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019.
Quy định: Trong thời gian tạm đình chỉ công tác, viên chức được hưởng lương theo quy định của Chính phủ
điều này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
C. Được hưởng 70% lương
D. Được hưởng 50% lương
Câu 106: Điều 55 trách nhiệm bồi thường, hoàn trả - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12
năm 2019. Quy định: Cơ quan nào quy định chi tiết việc xác định mức hoàn trả của viên chức là?
A. Bộ giáo dục và đào tạo
B. Nhà nước
C. Pháp luật
D. Chính phủ
Câu 107: Điều 56 Các quy định khác liên quan đến kỉ luật viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH
ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Viên chức bị khiển trách thì thời hạn nâng lương bị kéo dài?
A. 1 tháng

ĐT: 0962497916 21
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
Câu 108: Điều 56 Các quy định khác liên quan đến kỉ luật viên chức- Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH
ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Viên chức bị cảnh cáo thì thời hạn nâng lương bị kéo dài?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 5 tháng
D. 4 tháng
Câu 109: Điều 56 Các quy định khác liên quan đến kỉ luật viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH
ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy định: “Trường hợp viên chức bị cách chức thì thời hạn nâng lương bị kéo
dài………...., đồng thời đơn vị sự nghiệp công lập bố trí vị trí việc làm khác phù hợp”. Điền từ còn thiếu vào
chỗ trống?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 24 tháng
Câu 110: Điều 56 Các quy định khác liên quan đến kỉ luật viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH
ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Trường hợp bị kỷ luật bằng hình thức khiển trách hoặc cảnh cáo thì
không thực hiện việc quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, bổ nhiệm vào chức vụ cao hơn trong thời hạn bao nhiêu
tháng tháng, kể từ ngày quyết định kỷ luật có hiệu lực?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 24 tháng
Câu 111: Điều 56 Các quy định khác liên quan đến kỉ luật viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH
ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Trường hợp bị kỷ luật bằng hình thức cách chức thì không thực hiện
việc quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, bổ nhiệm trong thời hạn bao nhiêu tháng, kể từ ngày quyết định kỷ luật có
hiệu lực?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 24 tháng
Câu 112: Điều 56 Các quy định khác liên quan đến kỉ luật viên chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH
ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy định: “Viên chức đang trong thời hạn xử lí kỉ luật, đang bị điều tra, truy tố,
xét xử thì không được bổ nhiệm, biệt phái, đào tạo, bồi dưỡng, giải quyết nghỉ hưu hoặc thôi việc” đúng hay
sai?
A. Đúng
B. Sai
C. Vẫn được bổ nhiệm trong trường hợp đặc biệt
D. Vẫn được giải quyết nghỉ hưu
Câu 113: Điều 58 Chuyển đổi giữa viên chức và cán bộ, công chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH
ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Việc chuyển đổi giữa viên chức và cán bộ, công chức được thực hiện
theo mấy nội dụng?

ĐT: 0962497916 22
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 114: Điều 58 Chuyển đổi giữa viên chức và cán bộ, công chức - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH
ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy định: Cơ quan nào quy định việc Chuyển đổi giữa viên chức và cán bộ, công
chức?
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
B. Chính phủ
C. Nhà nước
D. Các bộ, cơ quan ngang bộ
Câu 115: Điều 61: Hiệu lực thi hành - Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019. Quy
định: Luật viên chức có hiệu lực thi hành từ ngày?
A. 1/1/2010
B. 1/1/2011
C. 1/1/2012
D. 1/1/2013
Câu 116: Luật số 52/2019/QH14 ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức, có hiệu lực kể từ?
A. Ngày 10 tháng 10 năm 2020.
B. Ngày 01 tháng 7 năm 2020.
C. Ngày 01 tháng 6 năm 2020.
D. Ngày 10 tháng 7 năm 2020.
Câu 117: Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 gồm bao nhiêu chương, bao nhiêu
điều?
A. 6 chương, 60 điều
B. 7 chương, 62 điều.
C. 6 chương, 62 điều
D. 7 chương, 70 điều

ĐT: 0962497916 23
ĐÁP ÁN LUẬT VIÊN CHỨC 2019
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN
1 D 2 A 3 D 4 C
5 B 6 A 7 B 8 B
9 D 10 D 11 D 12 C
13 D 14 A 15 A 16 D
17 A 18 D 19 B 20 B
21 C 22 A 23 C 24 D
25 B 26 C 27 D 28 D
29 D 30 A 31 D 32 C
33 D 34 C 35 D 36 C
37 A 38 C 39 A 40 A
41 A 42 D 43 D 44 A
45 B 46 C 47 A 48 C
49 C 50 B 51 A 52 B
53 B 54 C 55 D 56 D
57 C 58 B 59 D 60 A
61 D 62 C 63 B 64 B
65 B 66 B 67 D 68 B
69 B 70 B 71 D 72 D
73 D 74 C 75 D 76 C
77 B 78 A 79 D 80 A
81 D 82 D 83 D 84 C
85 A 86 A 87 C 88 C
89 D 90 D 91 C 92 D
93 D 94 B 95 C 96 C
97 B 98 C 99 D 100 A
101 B 102 C 103 C 104 A
105 A 106 D 107 C 108 B
109 C 110 C 111 D 112 A
113 A 114 B 115 C 116 B
117 C

ĐT: 0962497916 24
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUẬT GIÁO DỤC SỐ: 43/2019/QH14
Câu 1: Theo Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, tổ chức loại hình nhà trường nào sau đây không trong hệ thống
giáo dục quốc dân:
A. Trường dân lập
B. Trường tư thục
C. Trường bán công
D. Trường công lập
Câu 2. Theo Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, chọn cụm từ sau điền vào chỗ trống: “Giáo dục phổ thông
không bao gồm giáo dục:………..”
A. THPT C. Tiểu học
B. Mầm non D. THCS
Câu 3. Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 quy định điều lệ nhà trường có mấy nội dung chủ yếu:
A. 07 B. 06 C. 08 D. 09
Câu 4: Điều 1 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Phạm vi điều chỉnh của luật giáo dục
A. Luật Giáo dục quy định về hệ thống giáo dục quốc dân.
B. Nhà trường, cơ sở giáo dục khác của hệ thống Giáo dục quốc dân, của cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị- xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân.
C. Tổ chức cá nhân tham gia hoạt động giáo dục.
D. Luật này quy định về hệ thống giáo dục quốc dân; cơ sở giáo dục, nhà giáo, người học; quản lý nhà
nước về giáo dục; quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động giáo
dục.
Câu 5. Điều 2 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Mục tiêu giáo dục là? Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Mục
tiêu giáo dục nhằm ……con người Việt Nam có đạo đức, tri thức, văn hóa, sức khỏe, thẩm mỹ và nghề nghiệp;
có phẩm chất, năng lực và ý thức công dân; có lòng yêu nước, tinh thần dân tộc, trung thành với lý tưởng độc
lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; phát huy tiềm năng, khả năng sáng tạo của mỗi cá nhân; nâng cao dân trí, phát
triển nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và hội
nhập quốc tế.”
A. Phát triển toàn diện
B. Phát triển
C. Phát triển không ngừng
D. Hội nhập quốc tế
Câu 6. Điều 3 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Tính chất, nguyên lý giáo dục: Điền từ còn thiếu vào chỗ
trống:
“Nền giáo dục Việt Nam là nền giáo dục xã hội chủ nghĩa có…………….”
A. Tính nhân dân, tính dân tộc
B. Tính nhân dân, dân tộc, khoa học, lấy chủ nghĩa Mác- Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng.
C. Tính nhân dân, dân tộc, khoa học, hiện đại, lấy chủ nghĩa Mác - Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm
nền tảng
D. Tính nhân dân, tính khoa học, tính hiện đại, lấy chủ nghĩa Mác- Lenin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm
nền tảng.
Câu 7. Điều 3 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Tính chất, nguyên lý giáo dục: Nguyên lý giáo dục là?
A. Học đi đôi với hành.
B. Lí luận gắn liền với thực tiễn.
C. Giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội.

ĐT: 0962497916 25
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 8. Điều 6 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Cấp học, trình độ đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân
bao gồm
A. Giáo dục mầm non gồm giáo dục nhà trẻ và giáo dục mẫu giáo
B. Giáo dục phổ thông gồm giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông
C. Giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và các chương
trình đào tạo nghề nghiệp khác; Giáo dục đại học đào tạo trình độ đại học, trình độ thạc sĩ và trình độ
tiến sĩ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9. Điều 6 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Hệ thống giáo dục quốc dân. Có bao nhiêu cấp học trong hệ
thống giáo dục quốc dân?
A. 03 B. 04 C. 05 D. 06
Câu 10. Điều 7 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục quy định: nội
dung giáo dục phải?
A. Nội dung giáo dục phải bảo đảm tính cơ bản, toàn diện, thiết thực, hiện đại, có hệ thống và được cập
nhật thường xuyên
B. Coi trọng giáo dục tư tưởng, phẩm chất đạo đức và ý thức công dân
C. Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp, bản sắc văn hóa dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại;
phù hợp với sự phát triển về thể chất, trí tuệ, tâm sinh lý lứa tuổi và khả năng của người học.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 11. Điều 8 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, chương trình giáo dục quy định. Điền từ vào chỗ trống?
“Chương trình giáo dục phải bảo đảm…….; kế thừa, liên thông giữa các cấp học, trình độ đào tạo”
A. Tính hiện đại, tính ổn định
B. Tính thống nhất, tính thực tiễn
C. Tính khoa học và thực tiễn
D. Tính hiện đại, tính ổn định, tính thống nhất, tính hợp lý.
Câu 12. Điều 8 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, chương trình giáo dục quy định: chương trình giáo dục
được tổ chức thực hiện theo năm học đối với?
A. Giáo dục mầm non
B. Tiểu học
C. Trung học cơ sở
D. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông
Câu 13. Điều 8 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, chương trình giáo dục quy định: Ai quy định việc thực hiện
chương trình giáo dục và việc công nhận về giá trị chuyển đổi kết quả học tập trong đào tạo các trình độ của
giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều này.
A. Chính phủ
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
C. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
D. Cả B, C đều đúng.
Câu 14. Điều 11 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, ngôn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo dục là?
A. Tiếng Anh
B. Tiếng Việt
C. Tiếng dân tộc
D. Tiếng Việt và Tiếng Anh.

ĐT: 0962497916 26
Câu 15. Điều 11 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, cơ quan quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
trong cơ sở giáo dục?
A. Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Chính phủ
C. Quốc hội
D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 16. Điều 12 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, văn bằng, chứng chỉ quy định: Văn bằng là?
A. Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân được cấp cho người học sau khi tốt nghiệp cấp học.
B. Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân được cấp cho người học sau khi hoàn thành chương trình
giáo dục, đạt chuẩn đầu ra của trình độ tương ứng theo quy định của Luật này.
C. Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân gồm bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung
học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng
tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương.
D. Cả 3 đều đúng
Câu 17. Điều 12 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, văn bằng, chứng chỉ quy định: “Chứng chỉ của hệ thống
giáo dục quốc dân được cấp cho người học để xác nhận kết quả học tập sau khi được đào tạo, bồi dưỡng nâng
cao trình độ học vấn, nghề nghiệp hoặc cấp cho người học dự thi lấy chứng chỉ theo quy định.” điều này đúng
hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 18. Điều 4 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, phát triển giáo dục quy định:
A. Phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu.
B. Phát triển giáo dục phải gắn với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, tiến bộ khoa học, công nghệ, củng
cố quốc phòng, an ninh; thực hiện chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa; bảo đảm cân đối cơ cấu ngành
nghề, trình độ, nguồn nhân lực và phù hợp vùng miền; mở rộng quy mô trên cơ sở bảo đảm chất lượng
và hiệu quả; kết hợp giữa đào tạo và sử dụng.
C. Phát triển hệ thống giáo dục mở, xây dựng xã hội học tập nhằm tạo cơ hội để mọi người được tiếp cận
giáo dục, được học tập ở mọi trình độ, mọi hình thức, học tập suốt đời.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 19. Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 gồm mấy chương, bao nhiêu điều?
A. 8 chương, 119 điều.
B. 9 chương, 115 điều.
C. 10 chương, 121 điều.
D. 11 chương, 122 điều.
Câu 20: Theo điều 6 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14: Hệ thống giáo dục quốc dân gồm:
A. Giáo dục chính quy.
B. Giáo dục thường xuyên
C. Giáo dục chính quy, giáo dục thường xuyên, đào tạo chuyên tu và đào tạo từ xa
D. Cả A và B
Câu 21: Theo điều 12 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14: Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân gồm:
A. Bằng tốt nghiệp tiểu học, bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng
tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ
B. Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng
tốt nghiệp cao đẳng, bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ

ĐT: 0962497916 27
C. Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng
tốt nghiệp cao đẳng, bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương.
D. Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng cử
nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương.
Câu 22: Theo Điều 6 Hệ thống giáo dục quốc dân: Cấp học, trình độ đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân
gồm:
A. Giáo dục mầm non gồm giáo dục nhà trẻ và giáo dục mẫu giáo; Giáo dục phổ thông gồm giáo dục tiểu
học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông;
B. Giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và các chương
trình đào tạo nghề nghiệp khác;
C. Giáo dục đại học đào tạo trình độ đại học, trình độ thạc sĩ và trình độ tiến sĩ.
D. Cả A, B, và C.
Câu 23: Theo Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, việc thực hiện phổ cập giáo dục được quy định ở cấp học
nào?
A. Nhà nước thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
B. Nhà nước thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở và phổ cập trung học
phổ thông.
C. Nhà nước thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi và phổ cập giáo dục trung học cơ
sở.
D. Nhà nước thực hiện phổ cập giáo dục mầm mon cho trẻ 05 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập
giáo dục trung học cơ sở và phổ cập giáo dục trung học phổ thông.
Câu 24: Theo Điều 14 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14: Mọi công dân trong độ tuổi quy định có nghĩa vụ
học tập để
A. Đạt trình độ tiểu học.
B. Thực hiện phổ cập giáo dục và hoàn thành giáo dục bắt buộc.
C. Hoàn thành giáo dục bắt buộc.
D. Đạt trình độ giáo dục phổ cập và hoàn thành giáo dục bắt buộc.
Câu 25: Theo Điều 14 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14: Gia đình, người giám hộ có trách nhiệm tạo điều
kiện cho các thành viên của gia đình trong độ tuổi quy định được học tập để
A. Tốt nghiệp tiểu học
B. Hoàn thành giáo dục bắt buộc.
C. Thực hiện phổ cập giáo dục và hoàn thành giáo dục bắt buộc.
D. Hoàn thành giáo dục phổ cập trình độ tiểu học.
Câu 26: Theo Điều 33 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, cơ sở giáo dục phổ thông gồm:
A. Trường tiểu học; Trường trung học cơ sở; Trường trung học phổ thông; Trường phổ thông có nhiều
cấp học.
B. Trường mẫu giáo; Trường tiểu học; Trường trung học cơ sở; Trường trung học phổ thông; Trường phổ
thông có nhiều cấp học.
C. Trường tiểu học; Trường trung học cơ sở; Trường trung học phổ thông.
D. Trường tiểu học; Trường trung học cơ sở; Trường trung học phổ thông; Trường phổ thông có nhiều
cấp học; Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp.
Câu 27: Theo Điều 34. Xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học, trung học phổ thông và cấp văn bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông

ĐT: 0962497916 28
A. Học sinh học hết chương trình tiểu học đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo thì được hiệu trưởng nhà trường xác nhận học bạ việc hoàn thành chương trình tiểu học.
B. Học sinh học hết chương trình trung học cơ sở đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo thì được người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở.
C. Học sinh học hết chương trình trung học phổ thông đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo thì được dự thi, đạt yêu cầu thì được người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.
D. Tất cả A, B, C đúng.
Câu 28: Theo Điều 43 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14: Chương trình giáo dục thường xuyên bao gồm:
A. Chương trình xóa mù chữ; Chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học; cập nhật kiến thức,
kỹ năng, chuyển giao công nghệ;
B. Chương trình đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực nghề nghiệp;
C. Chương trình giáo dục thuộc chương trình để cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân.
D. Gồm cả A, B và C
Câu 29: Theo Điều 43 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, Hình thức thực hiện chương trình giáo dục thường
xuyên bao gồm:
A. Học từ xa; Tự học, tự học có hướng dẫn; Hình thức học khác theo nhu cầu của người học.
B. Vừa làm vừa học; Học từ xa; Tự học, tự học có hướng dẫn; Hình thức học khác theo nhu cầu của
người học.
C. Vừa làm vừa học; Học từ xa; Tự học; ; Hình thức học khác theo nhu cầu của người học.
D. Học tại trung tâm giáo dục thường xuyên; Vừa làm vừa học; Học từ xa; Tự học, tự học có hướng dẫn;
Hình thức học khác theo nhu cầu của người học.
Câu 30: Theo Điều 44 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, cơ sở của giáo dục thường xuyên bao gồm:
A. Trung tâm giáo dục thường xuyên được tổ chức tại cấp tỉnh và huyện;
B. Trung tâm học tập cộng đồng được tổ chức tại xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã).
C. Trung tâm giáo dục thường xuyên; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; Trung
tâm học tập cộng đồng; Trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên.
D. Bao gồm cả A và B.
Câu 31: Theo Điều 52 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14: Thẩm quyền thành lập trường công lập và cho phép
thành lập trường dân lập, trường tư thục được quy định thế nào?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đối với trường mầm non, trường mẫu giáo, trường
tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
cơ sở, trường phổ thông dân tộc bán trú, trừ trường hợp quy định tại điểm d khoản này; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường trung cấp
trên địa bàn tỉnh, trừ trường hợp quy định tại điểm c và điểm d khoản này;
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ quyết định đối với trường trung cấp trực thuộc; Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định đối với trường dự bị đại học, cao đẳng sư phạm và trường trực
thuộc Bộ; trường mầm non, trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung
học phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị;
C. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định đối với trường cao đẳng, trừ trường cao
đẳng sư phạm; Thủ tướng Chính phủ quyết định đối với cơ sở giáo dục đại học.
D. Tất cả A, B và C

ĐT: 0962497916 29
Câu 32: Theo Điều 55 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, Hội đồng trường của trường công lập có nhiệm vụ
nào sau đây?
A. Quyết nghị về mục tiêu, chiến lược, các dự án và kế hoạch phát triển của nhà trường
B. Quyết nghị về quy chế hoặc sửa đổi, bổ sung quy chế tổ chức và hoạt động của nhà trường để trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt;
C. Quyết định về phương hướng hoạt động của nhà trường, huy động và giám sát việc sử dụng các nguồn
lực dành cho nhà trường, gắn nhà trường với cộng đồng và xã hội, bảo đảm thực hiện mục tiêu giáo
dục.
D. Tổ chức thực hiện quyền đại diện sở hữu của nhà trường do cộng đồng dân cư thành lập trường đề cử;
chịu trách nhiệm quyết định phương hướng hoạt động, quy hoạch, kế hoạch phát triển, tổ chức, nhân
sự, tài chính, tài sản, bảo đảm thực hiện mục tiêu giáo dục, phù hợp với quy định của pháp luật.
Câu 33: Theo điều 67 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, Nhà giáo phải có những tiêu chuẩn nào dưới đây?
A. Phẩm chất, đạo đức, tư tưởng tốt; Đạt trình độ chuẩn được đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ; Lý lịch
bản thân rõ ràng; Đủ sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp.
B. Có phẩm chất, tư tưởng, đạo đức tốt; Đáp ứng chuẩn nghề nghiệp theo vị trí việc làm; Có kỹ năng cập
nhật, nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ; Bảo đảm sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp.
C. Phẩm chất, đạo đức, tư tưởng tốt; Đáp ứng chuẩn nghề nghiệp theo vị trí việc làm; Có kỹ năng cập
nhật, nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ; Bảo đảm sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp.
D. Có phẩm chất, tư tưởng, đạo đức tốt; Đáp ứng chuẩn nghề nghiệp theo vị trí việc làm; Có kỹ năng cập
nhật, nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ; Lý lịch bản thân rõ ràng; Đủ sức khỏe theo yêu cầu
nghề nghiệp.
Câu 34: Theo điều 69 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, nhà giáo có nhiệm vụ nào dưới đây
A. Được hợp đồng thỉnh giảng và nghiên cứu khoa học tại các trường, cơ sở giáo dục khác và cơ sở
nghiên cứu khoa học với điều kiện đảm bảo thực hiện đầy đủ nhiệm vụ nơi mình công tác.
B. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng và có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở;
C. Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự;
D. Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng, đối xử công bằng với người học; bảo vệ
các quyền, lợi ích chính đáng của người học.
Câu 35: Theo điều 70 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, một trong những quyền của nhà giáo là
A. Gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và điều lệ nhà trường.
B. Không ngừng học tập, rèn luyện để nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chính trị, chuyên môn,
nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy, nêu gương tốt cho người học.
C. Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ.
D. Giáo dục, giảng dạy theo mục tiêu, nguyên lý giáo dục, thực hiện đầy đủ và có chất lượng chương
trình giáo dục.
Câu 36: Một trong những nhiệm vụ của người học Theo điều 82 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14
A. Được học trước tuổi, học vượt lớp, học rút ngắn thời gian thực hiện chương trình, học ở tuổi cao hơn
tuổi quy định, học kéo dài thời gian, học lưu ban;
B. Tôn trọng nhà giáo, cán bộ và người lao động của cơ sở giáo dục; đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong học
tập, rèn luyện; thực hiện nội quy, điều lệ, quy chế của cơ sở giáo dục; chấp hành quy định của pháp
luật;
C. Được sử dụng trang thiết bị, phương tiện phục vụ các hoạt động học tập, văn hoá thể dục, thể thao của
nhà trường, cơ sở giáo dục khác;

ĐT: 0962497916 30
D. Được nhà trường, cơ sở giáo dục khác tôn trọng và đối xử bình đẳng, được cung cấp đầy đủ thông tin
về việc học tập, rèn luyện của mình.
Câu 37: Một trọng những quyền của người học Theo điều 83 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14
A. Tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường phù hợp với lứa tuổi, sức khỏe
và năng lực.
B. Thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục của nhà trường, cơ sở
giáo dục khác.
C. Được trực tiếp hoặc thông qua đại diện hợp pháp của mình kiến nghị với cơ sở giáo dục các giải pháp
góp phần xây dựng cơ sở giáo dục, bảo vệ quyền, lợi ích của người học.
D. Góp phần xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống nhà trường, cơ sở giáo dục khác.
Câu 38: Theo điều 91 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, Trách nhiệm của cha mẹ hoặc người giám hộ của học
sinh
A. Tiếp nhận thông tin về kết quả học tập, rèn luyện của con hoặc người được giám hộ.
B. Tham gia hoạt động giáo dục theo kế hoạch của nhà trường; tham gia hoạt động của ban đại diện cha
mẹ học sinh trong nhà trường.
C. Phối hợp với nhà trường, cơ quan quản lý giáo dục giải quyết các vấn đề có liên quan đến việc giáo
dục con hoặc người được giám hộ theo quy định.
D. Tất cả A, B và C
Câu 39. Theo điều 3 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, Tính chất của giáo dục là?
A. Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lí luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục
nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội.
B. Đảm bảo tính cơ bản, toàn diện, thiết thực, hiện đại và có hệ thống; coi trọng giáo dục tư tưởng và ý
thức công dân; kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp, bản sắc dân tộc, tinh hoa văn hóa nhân loại;
phù hợp với sự phát triển tâm sinh lý lứa tuổi người học.
C. Nền giáo dục Việt Nam là nền giáo dục xã hội chủ nghĩa có tính nhân dân, dân tộc, khoa học, hiện đại,
lấy chủ nghĩa Mác - Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng.
D. Nền giáo dục Việt Nam là nền giáo dục xã hội chủ nghĩa có tính nhân dân, dân tộc, khoa học, lấy chủ
nghĩa Mác- Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng.
Câu 40. Theo Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Chương trình giáo dục có mấy nội dung và nằm ở điều nào?
A. 2 nội dung- điều 4
B. 3 nội dung- điều 6
C. 4 nội dung- điều 8
D. 5 nội dung- điều 8
Câu 41: Theo Điều 8 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Cơ quan nào quy định việc thực hiện chương trình
giáo dục và việc công nhận về giá trị chuyển đổi kết quả học tập trong đào tạo các trình độ của giáo dục đại
học, giáo dục nghề nghiệp?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.
Câu 42. Theo Điều 11 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Cơ quan nào quy định việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác.?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Chính phủ

ĐT: 0962497916 31
C. Hiệu trưởng trường đại học
D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 43. Theo Điều 11 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện để người dân
tộc thiểu số được học tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình theo quy định của cơ quan nào?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Chính phủ
C. Hiệu trưởng trường đại học
D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 44. Theo Điều 14 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Cơ quan nào quyết định kế hoạch, bảo đảm các điều
kiện để thực hiện phổ cập giáo dục.
A. Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo
B. Chính phủ
C. Nhà nước
D. Thủ tướng Chính phủ.
Câu 45. Nội dung sau thuộc điều bao nhiêu của Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14?
“ Phát triển giáo dục, xây dựng xã hội học tập là sự nghiệp của Nhà nước và của toàn dân.
Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong phát triển sự nghiệp giáo dục. Thực hiện đa dạng hóa các loại hình cơ sở
giáo dục và hình thức giáo dục; khuyến khích, huy động và tạo điều kiện để tổ chức, cá nhân tham gia phát
triển sự nghiệp giáo dục…”
A. Điều 9: Phát triển giáo dục
B. Điều 11: Phổ cập giáo dục.
C. Điều 16. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
D. Điều 13: Đầu tư cho giáo dục.
Câu 46. Theo Điều 104 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Một trong những nội dung quản lý nhà nước về
giáo dục
A. Nhà nước thống nhất quản lí hệ thống giáo dục quốc dân về mục tiêu, chương trình, nội dung, kế
hoạch giáo dục, tiêu chuẩn nhà giáo, quy định chế thi cử, hệ thống văn bằng, chứng chỉ; tập trung quản
lý chất lượng giáo dục, thực hiện phân công, phân cấp quản lý giáo dục, tăng cường quyền tự chủ, tự
chịu trách nhiệm của cơ sở giáo dục.
B. Nhà nước tạo điều kiện cho nhà trường và cơ sở giáo dục khác tổ chức nghiên cứu, phổ biến, ứng
dụng khoa học, công nghệ; kết hợp đào tạo với nghiên cứu khoa học và sản xuất nhằm nâng cao chất
lượng giáo dục, từng bước thực hiện vai trò trung tâm văn hóa, khoa học, công nghệ của địa phương
hoặc cả nước.
C. Nhà trường và cơ sở giáo dục khác phối hợp với tổ chức nghiên cứu khoa học, cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ trong việc đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, phục vụ phát triển
kinh tế- xã hội.
D. Quy định về đánh giá chất lượng giáo dục; tổ chức, quản lý việc bảo đảm chất lượng giáo dục và kiểm
định chất lượng giáo dục.
Câu 47. Theo Điều 66 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Vị trí, vai trò của nhà giáo?
A. Nhà giáo giữ vai trò quyết định trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục.
B. Nhà giáo không ngừng học tập, rèn luyện nêu gương tốt cho người học.
C. Nhà nước tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo; có chính sách sử dụng, đãi ngộ, bảo đảm các điều kiện
cần thiết về vật chất và tinh thần để nhà giáo thực hiện vai trò và trách nhiệm của mình; giữ gìn và
phát huy truyền thống quý trọng nhà giáo, tôn vinh nghề dạy học.

ĐT: 0962497916 32
D. Nhà giáo có vai trò quyết định trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục, có vị thế quan trọng trong xã
hội, được xã hội tôn vinh.
Câu 48. Theo Điều 67 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Tiêu chuẩn của nhà giáo?
A. Có phẩm chất đạo đức tốt; Đáp ứng chuẩn nghề nghiệp theo vị trí việc làm; Có kỹ năng cập nhật, nâng
cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ; Bảo đảm sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp.
B. Có phẩm chất, tư tưởng, đạo đức tốt; Đáp ứng chuẩn nghề nghiệp theo vị trí việc làm; Có kỹ năng cập
nhật, nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ; Bảo đảm sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp.
C. Có phẩm chất, tư tưởng, đạo đức tốt; Đáp ứng vị trí việc làm; Có kỹ năng cập nhật, nâng cao năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ; Bảo đảm sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp.
D. Có phẩm chất, tư tưởng, đạo đức tốt; Đáp ứng chuẩn nghề nghiệp theo vị trí việc làm; Có kỹ năng cập
nhật, nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ; Bảo đảm tinh thần làm việc theo yêu cầu nghề
nghiệp.
Câu 49. Theo điều 18 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Vai trò và trách nhiệm của cán bộ quản lý giáo dục
là?
A. Cán bộ quản lý giáo dục giữ vai trò quan trọng trong việc tổ chức, quản lý, điều hành các hoạt động
giáo dục.
B. Cán bộ quản lý giáo dục có trách nhiệm học tập, rèn luyện, nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ
chuyên môn, năng lực quản lý và thực hiện các chuẩn, quy chuẩn theo quy định của pháp luật.
C. Nhà nước có kế hoạch xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục
D. Cả A, B và C
Câu 50: Theo Điều 112. Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục. Cơ quan nào tạo quyết định thành lập hoặc
cho phép thành lập, cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động, giải thể tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục và
quy định trách nhiệm, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục?
A. Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.
B. Thử tướng Chính phủ
C. Chính phủ.
D. Nhà nước
Câu 51. Theo Điều 110 Mục tiêu kiểm định chất lượng giáo dục được quy định như sau:
A. Bảo đảm và nâng cao chất lượng giáo dục; Xác nhận mức độ đáp ứng mục tiêu của cơ sở giáo dục
hoặc chương trình đào tạo trong từng giai đoạn; Làm căn cứ để cơ sở giáo dục giải trình với chủ sở
hữu, cơ quan nhà nước có thẩm quyền, các bên liên quan và xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục;
Làm cơ sở cho người học lựa chọn cơ sở giáo dục, chương trình đào tạo.
B. Bảo đảm và nâng cao chất lượng giáo dục; Xác nhận mức độ đáp ứng mục tiêu của cơ sở giáo dục
hoặc chương trình đào tạo trong từng giai đoạn; Làm căn cứ để cơ sở giáo dục giải trình với chủ sở
hữu, cơ quan nhà nước có thẩm quyền, các bên liên quan và xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục;
Làm cơ sở cho người học lựa chọn cơ sở giáo dục, chương trình đào tạo, cho nhà tuyển dụng lao động
tuyển chọn nhân lực.
C. Bảo đảm và nâng cao chất lượng giáo dục; Xác nhận mức độ đáp ứng mục tiêu của cơ sở giáo dục
trong từng giai đoạn; Làm căn cứ để cơ sở giáo dục giải trình với chủ sở hữu, cơ quan nhà nước có
thẩm quyền, các bên liên quan và xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục; Làm cơ sở cho người học
lựa chọn cơ sở giáo dục, chương trình đào tạo, cho nhà tuyển dụng lao động tuyển chọn nhân lực.
D. Bảo đảm và nâng cao chất lượng giáo dục; Xác nhận mức độ đáp ứng mục tiêu của cơ sở giáo dục
hoặc chương trình đào tạo trong từng giai đoạn; Làm căn cứ để cơ sở giáo dục giải trình với cơ quan
nhà nước có thẩm quyền, các bên liên quan và xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục; Làm cơ sở

ĐT: 0962497916 33
cho người học lựa chọn cơ sở giáo dục, chương trình đào tạo, cho nhà tuyển dụng lao động tuyển chọn
nhân lực.
Câu 52: Theo Điều 23 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Giáo dục mầm non là?
A. Giáo dục mầm non thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 05 tuổi.
B. Giáo dục mầm non thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em từ 06 tháng tuổi đến 06 tuổi.
C. Giáo dục mầm non thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 06 tuổi.
D. Giáo dục mầm non thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em từ 09 tháng tuổi đến 06 tuổi.
Câu 53: Theo Điều 23 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Mục tiêu của giáo dục mầm non là ?
A. Giáo dục mầm non nhằm phát triển toàn diện trẻ em về thể chất, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành yếu tố
đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một.
B. Giáo dục mầm non nhằm phát triển toàn diện trẻ em về thể chất, tình cảm, trí tuệ, hình thành yếu tố
đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một.
C. Giáo dục mầm non nhằm phát triển toàn diện trẻ em về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành
yếu tố đầu tiên của nhân cách con người, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một.
D. Giáo dục mầm non nhằm phát triển toàn diện trẻ em về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành
yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một.
Câu 54: Theo Điều 24 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Có mấy yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục
mầm non ?
A. 01
B. 02
C. 03
D. 04
Câu 55 : Theo Điều 24 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, yêu cầu về nội dung giáo dục mầm non phải :
A. Bảo đảm phù hợp với sự phát triển tâm sinh lý của trẻ em; hài hòa giữa bảo vệ, chăm sóc, nuôi dưỡng
với giáo dục trẻ em;
B. Phát triển toàn diện về thể chất, tình cảm, kỹ năng xã hội, trí tuệ, thẩm mỹ; tôn trọng sự khác biệt; phù
hợp với các độ tuổi và liên thông với giáo dục tiểu học.
C. Biết kính trọng, yêu mến, lễ phép với ông, bà, cha, mẹ, thầy cô giáo và người trên; yêu quý, chị, em,
bạn bè; thật thà, mạnh dạn, hồn nhiên yêu thích cái đẹp, ham hiểu biết, thích đi học.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 56 : Theo Điều 25 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Chương trình giáo dục mầm non phải bảo đảm các
yêu cầu sau đây:
A. Thể hiện mục tiêu giáo dục mầm non;
B. Quy định yêu cầu cần đạt ở mỗi độ tuổi, các hoạt động giáo dục, phương pháp, hình thức tổ chức hoạt
động giáo dục, môi trường giáo dục, đánh giá sự phát triển của trẻ em;
C. Thống nhất trong cả nước và được tổ chức thực hiện linh hoạt, phù hợp với điều kiện cụ thể của địa
phương và cơ sở giáo dục mầm non.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 57: Theo Điều 25 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục
mầm non do Cơ quan nào thành lập để thẩm định chương trình giáo dục mầm non?
A. Chính phủ
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Hiệu trưởng
D. Nhà nước

ĐT: 0962497916 34
Câu 58 : Theo Điều 26 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Cơ sở giáo dục mầm non bao gồm mấy cơ sở ?
A. 02 B. 03 C. 04 D. 05
Câu 59: Theo Điều 26 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Cơ sở giáo dục mầm non bao gồm ?
A. Nhà trẻ, nhóm trẻ độc lập nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 03 tuổi;
B. Trường mẫu giáo, lớp mẫu giáo độc lập nhận trẻ em từ 03 tuổi đến 06 tuổi;
C. Trường mầm non, lớp mầm non độc lập là cơ sở giáo dục kết hợp nhà trẻ và mẫu giáo, nhận trẻ em từ
03 tháng tuổi đến 06 tuổi.
D. Cả 3 đáp án A, B, C.
Câu 60: Theo Điều 28 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Giáo dục phổ thông bao gồm:
A. Giáo dục mầm non; Giáo dục tiểu học.
B. Giáo dục tiểu học; Giáo dục trung học cơ sở.
C. Giáo dục tiểu học; Giáo dục trung học cơ sở; Giáo dục trung học phổ thông.
D. Giáo dục trung học cơ sở; Giáo dục trung học phổ thông.
Câu 61: Theo Điều 28 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Tuổi của học sinh vào lớp 1 là?
A. 05 B. 06 C. 07 D. 08
Câu 62: Theo Điều 28 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Giáo dục tiểu học được thực hiện trong mấy năm?
A. 04 B. 05 C. 06 D. 07
Câu 63: Theo Điều 28 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Học sinh vào lớp 6 phải?
A. Hoàn thành chương trình tiểu học. Tuổi của học sinh vào học lớp sáu là 11 tuổi và được tính theo năm
B. Hoàn thành chương trình tiểu học. Tuổi của học sinh vào học lớp sáu là 10 tuổi và được tính theo năm
C. Hoàn thành chương trình tiểu học. Tuổi của học sinh vào học lớp sáu là 13 tuổi và được tính theo năm
D. Hoàn thành chương trình tiểu học. Tuổi của học sinh vào học lớp sáu là 12 tuổi và được tính theo năm
Câu 64: Theo Điều 28 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Giáo dục Trung học cơ sở phải thực hiện trong mấy
năm học?
A. 02 B. 03 C. 04 D. 05
Câu 65: Theo Điều 28 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Học sinh vào lớp 10 phải?
A. Phải có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở. Tuổi của học sinh vào học lớp mười là 14 tuổi và được tính
theo năm.
B. Phải có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở. Tuổi của học sinh vào học lớp mười là 15 tuổi và được tính
theo năm.
C. Phải có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở. Tuổi của học sinh vào học lớp mười là 13 tuổi và được tính
theo năm.
D. Phải có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở. Tuổi của học sinh vào học lớp mười là 16 tuổi và được tính
theo năm.
Câu 66: Theo Điều 28 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Giáo dục Trung học phổ thông được thực hiện trong
mấy năm.
A. 02 B. 03 C. 04 D. 05
Câu 67: Theo Điều 28 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Cơ quan nào quy định “Việc dạy và học tiếng Việt
cho trẻ em là người dân tộc thiểu số trước khi vào học lớp một; việc giảng dạy khối lượng kiến thức văn hóa
trung học phổ thông trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.”
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Nhà nước
D. Chính phủ

ĐT: 0962497916 35
Câu 68: Theo Điều 29 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Mục tiêu của giáo dục phổ thông bao gồm mấy mục
tiêu?
A. 02 B. 03 C. 04 D. 05
Câu 69: Theo Điều 29 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Mục tiêu của giáo dục phổ thông là?
A. Giáo dục tiểu học nhằm hình thành cơ sở ban đầu cho sự phát triển về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm
mỹ, năng lực của học sinh; chuẩn bị cho học sinh tiếp tục học trung học cơ sở.
B. Giáo dục trung học cơ sở nhằm củng cố và phát triển kết quả của giáo dục tiểu học; bảo đảm cho học
sinh có học vấn phổ thông nền tảng, hiểu biết cần thiết tối thiểu về kỹ thuật và hướng nghiệp để tiếp
tục học trung học phổ thông hoặc chương trình giáo dục nghề nghiệp.
C. Giáo dục trung học phổ thông nhằm trang bị kiến thức công dân; bảo đảm cho học sinh củng cố, phát
triển kết quả của giáo dục trung học cơ sở, hoàn thiện học vấn phổ thông và có hiểu biết thông thường
về kỹ thuật, hướng nghiệp; có điều kiện phát huy năng lực cá nhân để lựa chọn hướng phát triển, tiếp
tục học chương trình giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp hoặc tham gia lao động, xây dựng và bảo
vệ Tổ quốc.
D. Cả A, B và C
Câu 70: Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Quy định nhà giáo phải có tiêu chuẩn nào sau đây:
A. Có phẩm chất, tư tưởng, đạo đức tốt; Đáp ứng chuẩn nghề nghiệp theo vị trí việc làm; Có kỹ năng
nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ; Bảo đảm sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp.
B. Có phẩm chất, đạo đức tốt; Đáp ứng chuẩn nghề nghiệp theo vị trí việc làm; Có kỹ năng cập nhật,
nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ; Bảo đảm sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp.
C. Có phẩm chất, tư tưởng, đạo đức tốt; Đáp ứng chuẩn nghề nghiệp theo vị trí việc làm; Có kỹ năng cập
nhật, nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ; Bảo đảm sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp.
D. Có phẩm chất, tư tưởng, đạo đức tốt; Đáp ứng chuẩn nghề nghiệp theo vị trí việc làm; Có kỹ năng cập
nhật, nâng cao năng lực chuyên môn; Bảo đảm sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp.
Câu 71: Theo quy định của Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, trình độ chuẩn của giáo viên Trung học cơ sở:
A. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm
B. Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm
C. Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên
D. Có bằng thạc sĩ
Câu 72: Theo Điều 72 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, Bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm là trình độ chuẩn
được đào tạo của giáo viên ?
A. Mầm non
B. Trung học cơ sở
C. Tiểu học
D. THPT
Câu 73: Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong Điều 68 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14: “Giáo sư, phó
giáo sư là chức danh của nhà giáo đang giảng dạy, nghiên cứu khoa học ở cơ sở…………..”
A. Giáo dục đại học
B. Giáo dục phổ thông
C. Giáo dục nghề nghiệp
D. Giáo dục mầm non
Câu 74. Theo Điều 68 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Cơ quan nào quy định quy định tiêu chuẩn, thủ tục
bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

ĐT: 0962497916 36
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Nhà nước
D. Các bộ, cơ quan ngang bộ
Câu 75. Theo Điều 66 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Giáo viên là?
A. Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông.
B. Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục khác, giảng dạy
trình độ sơ cấp, trung cấp
C. Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục khác.
D. Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giảng dạy trình độ sơ cấp, trung
cấp
Câu 76. Theo Điều 66 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Nhà giáo giảng dạy từ trình độ cao đẳng trở lên gọi
là?
A. Giáo viên C. Thạc sĩ
B. Giảng viên D. Giáo sư
Câu 77. Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong Điều 105 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 “. ………….
chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về giáo dục.”
A. Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
D. Bộ Nội vụ
Câu 78: Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong Điều 73 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14.
“Nhà giáo ……… đào tạo, bồi dưỡng được hưởng lương và phụ cấp theo quy định của Chính phủ.”
A. Tự ý đi
B. Được cử đi
C. Chủ động đi
D. Tự nguyện đi
Câu 79: Điều 75 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 có tiêu đề nội dung là gì?
A. Ngày hiến chương các nhà giáo
B. Ngày hiến chương các nhà giáo Việt Nam
C. Ngày Quốc tế nhà giáo
D. Ngày nhà giáo Việt Nam
Câu 80: Điều 104 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 quy định Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục gồm bao
nhiêu khoản ?
A. 15 khoản
B. 12 khoản
C. 13 khoản
D. 14 khoản
Câu 81: Chương I. Những quy định chung của Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 gồm có bao nhiêu điều:
A. 20 điều
B. 19 điều
C. 21 điều
D. 22 điều

ĐT: 0962497916 37
Câu 82: Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong Điều 55 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. “Hội đồng
trường của trường tư thục là…………., thực hiện quyền đại diện cho nhà đầu tư và các bên có lợi ích liên
quan, chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện quyết định của nhà đầu tư.”
A. Hội đồng sư phạm nhà trường
B. Hội đồng tư vấn
C. Tổ chức quản trị nhà trường
D. Hội đồng quản trị nhà trường
Câu 83: Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong Điều 93 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14: “Hỗ trợ
……….cho phát triển sự nghiệp giáo dục theo khả năng của mình.”
A. Tài lực, vật lực
B. Tinh thần
C. Chủ trương, đường lối
D. Các nguồn lực
Câu 84: Theo Điều 31 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Cơ quan“ chịu trách nhiệm về chất lượng chương
trình giáo dục phổ thông; ban hành chương trình giáo dục phổ thông sau khi được Hội đồng quốc gia thẩm
định chương trình giáo dục phổ thông thẩm định; quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa chương
trình giáo dục phổ thông; quy định về mục tiêu, đối tượng, quy mô, thời gian thực nghiệm một số nội dung,
phương pháp giáo dục mới trong cơ sở giáo dục phổ thông; quy định nhiệm vụ, quyền hạn, phương thức hoạt
động, tiêu chuẩn, số lượng và cơ cấu thành viên của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ
thông.”
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Nhà nước
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Các bộ và cơ quan ngang bộ
Câu 85: Theo Điều 32 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 “Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa do
…………. thành lập theo từng môn học, hoạt động giáo dục ở từng cấp học để thẩm định sách giáo khoa”
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Nhà nước
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Các bộ và cơ quan ngang bộ
Câu 86: Điều 113 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. “Thời gian đào tạo trình độ cao đẳng theo niên chế được
thực hiện từ ………..tùy theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ
thông”
A. 03 đến 04 năm học
B. 02 đến 03 năm học
C. 01 đến 02 năm học
D. 02 đến 04 năm học
Câu 87: Điều 113 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 “Thời gian đào tạo trình độ cao đẳng theo niên chế được
thực hiện từ……….. tùy theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp
cùng ngành, nghề đào tạo và có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc giấy chứng nhận hoàn thành
chương trình giáo dục phổ thông hoặc giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa trung học
phổ thông”
A. 03 đến 04 năm học
B. 02 đến 03 năm học

ĐT: 0962497916 38
C. 01 đến 02 năm học
D. 02 đến 04 năm học
Câu 88: Điều 7 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. “Nội dung giáo dục phải bảo đảm …………....và được cập
nhật thường xuyên; coi trọng giáo dục tư tưởng, phẩm chất đạo đức và ý thức công dân; kế thừa và phát huy
truyền thống tốt đẹp, bản sắc văn hóa dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại; phù hợp với sự phát triển
về thể chất, trí tuệ, tâm sinh lý lứa tuổi và khả năng của người học.”
A. Tính cơ bản, toàn diện, khoa học, hiện đại, có hệ thống
B. Tính cơ bản, toàn diện, thiết thực, hiện đại, có hệ thống
C. Tính khoa học, toàn diện, thiết thực, hiện đại, có hệ thống
D. Tính khoa học, toàn diện, thiết thực, hiện đại và phát triển có hệ thống
Câu 89: Điều 44 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Cơ sở giáo dục thường xuyên gồm:
A. Trung tâm giáo dục thường xuyên; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên;
B. Trung tâm học tập cộng đồng; Trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên.
C. Trung tâm giáo dục thường xuyên; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; Trung
tâm học tập cộng đồng.
D. Cả A và B
Câu 90: Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa
XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày tháng năm nào? Có hiệu lực thi hành từ ngày nào ?
A. Thông qua ngày 15 tháng 6 năm 2019 - Hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 7 năm 2020
B. Thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2019 - Hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2020
C. Thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2019 - Hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2020
D. Thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2019 - Hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 6 năm 2020
Câu 91. Mục tiêu giáo dục là gì ?
A. Nhằm phát triển toàn diện con người Việt Nam có đạo đức, tri thức, văn hóa, sức khỏe, thẩm mỹ và
nghề nghiệp; có phẩm chất, năng lực và ý thức công dân; có lòng yêu nước, tinh thần dân tộc, trung
thành với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Phát huy tiềm năng, khả năng sáng tạo của mỗi cá nhân
C. Nâng cao dân trí, phát triển nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây
dựng, bảo vệ Tổ quốc và hội nhập quốc tế.
D. Cả A, B và C
Câu 92: Nêu trách nhiệm của cán bộ quản lý giáo dục ?
A. Không ngừng học tập, rèn luyện nên gương, nâng cao trách nhiệm cá nhân.
B. Tổ chức, quản lý, điều hành các hoạt động giáo dục.
C. Học tập, rèn luyện, nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chuyên môn, năng lực quản lý và thực hiện
các chuẩn, quy chuẩn theo quy định của pháp luật.
D. Cả B và C
Câu 93. Một trong những Mục tiêu kiểm định chất lượng giáo dục ?
A. Xác nhận mức độ đáp ứng mục tiêu của cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo trong từng giai đoạn
B. Xác định mức độ thực hiện mục tiêu chương trình, nội dung giáo dục đối với nhà trường.
C. Xác nhận mức độ thực hiện mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dục đối với nhà trường để có biện
pháp điều chỉnh phù hợp.
D. Xác định mức độ đáp ứng mục tiêu, chương trình nội dung giáo dục đối với nhà trường và cơ sở giáo
dục khác.
Câu 94: Cơ sở giáo dục phổ thông bao gồm những bậc học, cấp học nào?

ĐT: 0962497916 39
A. Tiểu học, Trường trung học cơ sở, Trường trung học phổ thông
B. Tiểu học, Trường trung học cơ sở, Trường trung học phổ thông, trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng
nghiệp.
C. Tiểu học, Trường trung học cơ sở, Trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học.
D. Tiểu học, Trường trung học cơ sở, Trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học,
trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp.
Câu 95: Học sinh học hết chương trình trung học cơ sở đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo thì được ai cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở?
A. Hiệu trưởng trường trung học cơ sở cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học cơ sở.
B. Hiệu trưởng trường trung học cơ sở.
C. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
D. Trưởng Phòng Giáo dục cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học cơ sở và Giám đốc Sở Giáo dục cấp
bằng tốt nghiệp trung học cơ sở.
Câu 96. Nguyên lý giáo dục là :
A. Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lý luận với thực tiễn, nhà trường kết hợp
với gia đình và xã hội.
B. Học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình
và giáo dục xã hội
C. Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lý luận gắn liền với thực tiễn, nhà trường
gắn liền với gia đình và xã hội.
D. Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục
nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội.
Câu 97: “Thực hiện xóa mù chữ cho người trong độ tuổi theo quy định của pháp luật” là nhiệm vụ của ?
A. Giáo dục thường xuyên.
B. Trung tâm học tập cộng đồng.
C. Trường giáo dục chuyên nghiệp.
D. Trường trung học phổ thông.
Câu 98: Thủ tướng Chính phủ quyết định đối với cơ sở giáo dục nào?
A. Phổ thông
B. Đại học
C. Cao đẳng chuyên nghiệp.
D. Cả ba loại trường trên
Câu 99: Tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của hiệu trưởng; thủ tục, quy trình bổ nhiệm hiệu trưởng cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông do ai quy định ?
A. Thủ trưởng Chính phủ quy định
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
C. Thủ trưởng cơ quan quản lý Nhà nước về dạy nghề quy định.
D. Cả 3 đều sai.
Câu 100: Hội đồng tư vấn trong nhà trường do ai thành lập ?
A. Công đoàn thành lập.
B. Hội cha mẹ HS thành lập.
C. Hiệu trưởng thành lập.
D. Điều lệ nhà trường quy định.

ĐT: 0962497916 40
Câu 101: Quy định chương trình giáo dục nâng cao, quy chế tổ chức và hoạt động của trường chuyên, trường
năng khiếu do cơ quan nào ban hành ?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có liên quan
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 102: Các hành vi bị nghiêm cấm trong cơ sở giáo dục?
A. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền.
B. Kêu gọi học sinh đóng góp ủng hộ đồng bào lũ lụt.
C. Có mối liên hệ với phụ huynh.
D. Làm ca sỹ, diễn viên.
Câu 103: Trình độ chuẩn của giáo tiểu học được quy định như thế nào ?
A. Có bằng trung cấp thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc có bằng trung cấp chuyên ngành phù
hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
B. Có bằng cao đẳng thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc có bằng cao đẳng chuyên ngành phù hợp
và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
C. Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp
và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
D. Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm.
Câu 104: Theo Điều 85 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Nhà nước có chính sách cấp học bổng khuyến
khích học tập cho đối tượng nào ?
A. Học sinh đạt kết quả học tập xuất sắc ở trường chuyên, trường năng khiếu
B. Sinh viên, học sinh có kết quả học tập loại giỏi trở lên.
C. Người học có kết quả học tập, rèn luyện từ loại khá trở lên ở cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo
dục đại học.
D. Cả A và C
Câu 105: Theo Điều 91 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 quy định trách nhiệm của cha mẹ hoặc người giám
hộ của học sinh như thế nào?
A. Tiếp nhận thông tin về kết quả học tập, rèn luyện của con hoặc người được giám hộ.
B. Tham gia hoạt động giáo dục theo kế hoạch của nhà trường; tham gia hoạt động của ban đại diện cha
mẹ học sinh trong nhà trường.
C. Phối hợp với nhà trường, cơ quan quản lý giáo dục giải quyết các vấn đề có liên quan đến việc giáo
dục con hoặc người được giám hộ theo quy định.
D. Tất cả các ý trên
Câu 106: Theo Điều 105 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Cơ quan quản lý Nhà nước về giáo dục là cơ
quan nào ?
A. Chính phủ
B. Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Ủy ban nhân dân các cấp
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 107: Đối tượng nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Giáo dục 2019?
A. Hệ thống giáo dục quốc dân.
B. Cơ sở giáo dục, nhà giáo, người học; quản lý nhà nước về giáo dục
C. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động giáo dục.

ĐT: 0962497916 41
D. Nghị quyết Hội nghị BCH trung ương Đảng lần thứ 2 (khóa VIII) về Giáo dục - Đào tạo và Khoa học -
Công nghệ.
Câu 108: Theo Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, “Mục tiêu giáo dục nhằm phát triển toàn diện con người
Việt Nam………….; có phẩm chất, năng lực và ý thức công dân; có lòng yêu nước, tinh thần dân tộc, trung
thành với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; phát huy tiềm năng, khả năng sáng tạo của mỗi cá
nhân; nâng cao dân trí, phát triển nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây
dựng, bảo vệ Tổ quốc và hội nhập quốc tế”. Điền vào chỗ trống phương án đúng.
A. Có kĩ năng sống
B. Có đạo đức, tri thức, văn hóa, sức khỏe, thẩm mỹ và nghề nghiệp
C. Có tinh thần quốc tế vô sản
D. Có ý chí vươn lên, có kĩ năng tự học và tự nghiên cứu
Câu 109: Khoản 2, Điều 3, Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 quy định về nguyên lí giáo dục: “Hoạt động
giáo dục được thực hiện theo nguyên lý học đi đôi với hành, ………….., giáo dục nhà trường kết hợp với giáo
dục gia đình và giáo dục xã hội”. Điền vào chỗ trống phương án đúng.
A. Đào tạo gắn liền với địa chỉ
B. Kĩ năng gắn liền với đạo đức
C. Người dạy gắn liền với người học
D. Lí luận gắn liền với thực tiễn
Câu 110: Khoản 2, Điều 6, Luật Giáo dục 2019 quy định, giáo dục đại học gồm mấy trình độ?
A. 3 (đại học, thạc sĩ, tiến sĩ).
B. 4 (cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ).
C. 2 (đại học, cao học).
D. 5 (cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ, giáo sư).
Câu 111: Khoản 1, Điều 12, Luật Giáo dục 2019, phương án nào dưới đây là SAI khi nói về quy định văn
bằng của hệ thống giáo dục quốc dân ?
A. Bằng tốt nghiệp tiểu học.
B. Bằng tốt nghiệp đại học.
C. Bằng thạc sĩ.
D. Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở.
Câu 112: Theo Điều 99 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Khoản tiền người học phải nộp để chi trả một phần
hoặc toàn bộ chi phí của dịch vụ giáo dục, đào tạo được gọi là:
A. Học phí, lệ phí tuyển sinh
B. Học phí, hội phí
C. Học phí
D. Học phí, phí cơ sở vật chất
Câu 113: Theo Điều 99 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Đối tượng nào không phải đóng học phí?
A. Người học ở tất cả các loại hình nhà trường và cơ sở giáo dục khác
B. Trẻ em mầm non 05 tuổi không thuộc đối tượng quy định tại khoản 4 Điều này và học sinh trung học
cơ sở được miễn học phí theo lộ trình do Chính phủ quy định.
C. Người học ở tất cả các loại hình nhà trường và cơ sở giáo dục khác, trừ Học sinh tiểu học trong cơ sở
giáo dục công lập
D. Người học ở tất cả các loại hình nhà trường và cơ sở giáo dục khác, trừ học sinh phổ thông trường
công lập
Câu 114: Theo Điều 32 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Sách giáo khoa thể hiện dưới những dạng nào?

ĐT: 0962497916 42
A. Dạng sách in
B. Dạng sách in, sách điện tử
C. Dạng sách in, sách chữ nổi Braille, sách điện tử
D. Dạng sách in, sách chữ nổi Braille, sách điện tử, sách giáo khoa
Câu 115: Theo Điều 100 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 những lĩnh vực nào dưới đây được nhà nước ưu
đãi thuế?
A. Xuất bản sách giáo khoa, giáo trình, tài liệu dạy học; sản xuất và cung ứng thiết bị dạy học, đồ chơi
cho trẻ em trong cơ sở giáo dục mầm non
B. Xuất bản sách giáo khoa, giáo trình, tài liệu dạy học; sản xuất và cung ứng thiết bị dạy học, đồ chơi
cho trẻ em trong cơ sở giáo dục mầm non; nhập khẩu sách, báo, tài liệu giảng dạy, học tập, thiết bị dạy
học, thiết bị nghiên cứu dùng trong cơ sở giáo dục
C. Cung ứng thiết bị dạy học, đồ chơi cho trẻ em trong cơ sở giáo dục mầm non
D. Nhập khẩu sách, báo, tài liệu giảng dạy, học tập, thiết bị dạy học, thiết bị nghiên cứu dùng trong cơ sở
giáo dục
Câu 116: Theo Điều 93 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Trách nhiệm của xã hội đối với giáo dục. Cơ quan,
tổ chức, cá nhân có trách nhiệm sau đây?
A. Hỗ trợ, hợp tác với nhà trường tổ chức các hoạt động giáo dục và nghiên cứu khoa học; tạo điều kiện
cho nhà giáo và người học tham quan, hoạt động trải nghiệm, thực tập, nghiên cứu khoa học; Tham
gia xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, ngăn chặn hoạt động có ảnh hưởng xấu đến
người học
B. Tạo điều kiện để công dân trong độ tuổi quy định thực hiện nghĩa vụ học tập để thực hiện phổ cập giáo
dục, hoàn thành giáo dục bắt buộc để người học được vui chơi, hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao
lành mạnh; Hỗ trợ các nguồn lực cho phát triển sự nghiệp giáo dục theo khả năng của mình.
C. Phối hợp với nhà trường giáo dục, vận động thanh niên, thiếu niên và nhi đồng gương mẫu trong học
tập, rèn luyện và tham gia phát triển sự nghiệp giáo dục.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 117: Theo Điều 96 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. “Nhà nước ưu tiên hàng đầu cho việc bố trí ngân
sách giáo dục, bảo đảm ngân sách nhà nước chi cho giáo dục, đào tạo tối thiểu là ……. tổng chi ngân sách
nhà nước.” Điền giá trị còn thiếu ở chổ trống.
A. 15% B. 20% C. 25% D. 30%
Câu 118: Theo Điều 96 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Ngân sách nhà nước chi cho giáo dục được phân bổ
theo nguyên tắc công khai, dân chủ; căn cứ vào:
A. Tình hình tổng thu nhập quốc dân trong năm
B. Quy mô và chiến lược phát triển kinh tế của từng địa phương
C. Tiềm năng phát triển giáo dục ở từng vùng
D. Quy mô giáo dục, điều kiện phát triển kinh tế-xã hội từng vùng
Câu 119: Theo Điều 106 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, hợp tác quốc tế về giáo dục theo nguyên tắc:
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền quốc gia, bình đẳng và các bên cùng có lợi.
B. Hợp tác với tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài trong giảng dạy, học
tập và nghiên cứu khoa học.
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 120: Theo Điều 107 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Trong việc khuyến khích hợp tác với nước ngoài,
Nhà nước tạo điều kiện cho đối tượng nào sau đây:

ĐT: 0962497916 43
A. Cơ sở giáo dục của Việt Nam hợp tác với tổ chức, cá nhân nước ngoài
B. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài trong giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học.
C. Người nước ngoài định cư ở Việt Nam trong giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học
D. Cả A, B đều đúng
Câu 121: Theo Điều 107 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Nhà nước dành ngân sách để cử những ai đi học
tập, nghiên cứu nước ngoài:
A. Người đủ tiêu chuẩn về phẩm chất, đạo đức và trình độ
B. Chỉ những người có trình độ học vấn cao.
C. Các cán bộ cấp cao trong nhà nước.
D. Các cá nhân có thể tự túc hoàn toàn về tài chính
Câu 122: Theo Điều 107 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Nhà nước cử các cá nhân đi nước ngoài học tập
với mục đích gì?
A. Để mở rộng sự hiểu biết.
B. Để cá nhân có cơ hội làm việc ở nước ngoài.
C. Để phục vụ cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 123: Theo Điều 98, Khoản 2, Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14: Các khoản đóng góp, tài trợ cho giáo dục
của tổ chức, cá nhân:
A. Được xem xét để giảm thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
B. Được miễn khi xác định thu nhập chịu thuế theo quy định của pháp luật về thuế.
C. Được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế theo quy định của pháp luật về thuế.
D. Được xem xét để miễn, giảm thuế thu nhập đối với người có thu nhập thấp
Câu 124: Theo Điều 96 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. “Ngân sách nhà nước chi cho giáo dục được phân
bổ theo nguyên tắc…………; căn cứ vào quy mô giáo dục, điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của từng vùng;
bảo đảm ngân sách để thực hiện phổ cập giáo dục, phát triển giáo dục ở vùng dân tộc thiểu số và vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.” Điền từ còn thiếu ở chỗ trống:
A. Công khai, minh bạch
B. Công khai, dân chủ
C. Công bằng, dân chủ
D. Đồng đều, minh bạch
Câu 125. Nhà nước khuyến khích tổ chức, cá nhân thành lập quỹ khuyến học, quỹ bảo trợ giáo dục. Việc
thành lập và hoạt động của quỹ khuyến học, quỹ bảo trợ giáo dục:
A. Hoạt động theo quy định của pháp luật
B. Cấp học bổng hoặc trợ cấp cho người học theo quy định của pháp luật
C. Miễn, giảm phí cho học sinh, sinh viên khi sử dụng các dịch vụ công cộng về giao thông, giải trí, khi
tham quan viện bảo tàng, di tích lịch sử, công trình văn hóa theo quy định của Chính phủ
D. Thực hiện theo quy định của pháp luật.
Câu 126: Theo Điều 107, Khoản 2, Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
A. Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện cho công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, trao đổi học
thuật theo hình thức tự túc hoặc bằng kinh phí do tổ chức, cá nhân trong nước cấp hoặc do tổ chức, cá
nhân nước ngoài tài trợ.
B. Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện cho công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, học tập,
nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật theo hình thức tự túc hoặc bằng kinh phí do tổ chức, cá
nhân trong nước cấp hoặc do tổ chức, cá nhân nước ngoài tài trợ.

ĐT: 0962497916 44
C. Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện cho công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, học tập,
nghiên cứu, trao đổi học thuật theo hình thức tự túc.
D. Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện cho công dân Việt Nam trên 18 tuổi ra nước ngoài học tập,
trao đổi học thuật theo hình thức tự túc hoặc bằng kinh phí do tổ chức, cá nhân trong nước cấp hoặc do
tổ chức, cá nhân nước ngoài tài trợ.
Câu 127: Theo Điều 99 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Học phí là gì?
A. Khoản tiền người học phải nộp để chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí của dịch vụ giáo dục, đào tạo
B. Khoản tiền của gia đình người học hoặc người học phải nộp để góp phần bảo đảm chi phí cho các hoạt
động giáo dục
C. Khoản tiền của gia đình người học hoặc người học phải nộp để góp phần bảo đảm chi phí cho các hoạt
động thể thao.
D. Khoản tiền của gia đình người học hoặc người học phải nộp để góp phần bảo đảm chi phí cho các hoạt
động đào tạo.
Câu 128: Chọn câu trả lời đúng nhất theo Điều 106 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14?
A. Nhà nước mở rộng, phát triển hợp tác quốc tế về giáo dục theo nguyên tắc tôn trọng độc lập, bình
đẳng.
B. Nhà nước mở rộng, phát triển hợp tác quốc tế về giáo dục theo nguyên tắc tôn trọng độc lập, chủ
quyền quốc gia, bình đẳng và các bên cùng có lợi.
C. Nhà nước mở rộng, phát triển hợp tác quốc tế về giáo dục theo nguyên tắc bình đẳng và các bên cùng
có lợi.
D. Nhà nước mở rộng, phát triển hợp tác quốc tế về giáo dục theo nguyên tắc tôn trọng độc lập, các bên
cùng có lợi.
Câu 129: Học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia
đình và giáo dục xã hội là:
A. Mục tiêu giáo dục
B. Tính chất giáo dục
C. Nguyên lý giáo dục
D. Tất cả đều sai.
Câu 130: Điều 47 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Trường công lập do?
A. Nhà nước đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động và đại diện chủ sở hữu
B. Nhà nước thành lập
C. Các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội- nghề nghiệp, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân thành lập
D. Thủ tướng Chính phủ thành lập
Câu 131: Điều 47 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Trường dân lập do?
A. Nhà nước thành lập.
B. Cộng đồng dân cư cơ sở thành lập.
C. Do các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội- nghề nghiệp, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân thành lập
D. Cộng đồng dân cư ở cơ sở gồm tổ chức và cá nhân tại thôn, ấp, bản, làng, buôn, phum, sóc, xã,
phường, thị trấn đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và bảo đảm điều kiện hoạt động.
Câu 132: Điều 47 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Trường tư thục do?
A. Nhà đầu tư trong nước hoặc nhà đầu tư nước ngoài đầu tư và bảo đảm điều kiện hoạt động.
B. Cộng đồng dân cư cơ sở thành lập.
C. Do các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội- nghề nghiệp, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân thành lập
D. Thủ tướng Chính phủ thành lập.

ĐT: 0962497916 45
Câu 133: Điều 19 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. “Nhà nước tạo điều kiện cho…………hoạt động khoa
học và công nghệ, kết hợp đào tạo với nghiên cứu khoa học và sản xuất nhằm nâng cao chất lượng giáo dục;
xây dựng cơ sở giáo dục thành trung tâm văn hóa, khoa học và công nghệ của địa phương hoặc của cả nước.”
điền từ còn thiếu vào chỗ trống?
A. Trường công lập
B. Trường dân lập
C. Trường tư thục
D. Cơ sở giáo dục
Câu 134: Theo Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. “Thẩm quyền, thủ tục thành lập hoặc cho phép thành lập;
cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục; sáp nhập, chia, tách, giải thể nhà trường” được
quy định tại Điều?
A. Điều 50
B. Điều 51
C. Điều 52
D. Điều 51 và 52
Câu 135: Theo Điều 49 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, thì Nhà trường được thành lập khi có?
A. Đề án thành lập trường phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch mạng lưới cơ
sở giáo dục theo quy định của Luật Quy hoạch
B. Kế hoạch thành lập trường phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch mạng lưới
cơ sở giáo dục theo quy định của Luật Quy hoạch
C. Đề án thành lập trường phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo
dục theo quy định của Luật Quy hoạch
D. Kế hoạch thành lập trường phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch mạng lưới cơ sở
giáo dục theo quy định của Luật Quy hoạch
Câu 136: Theo Điều 49 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, thì Nhà trường được phép hoạt động giáo dục khi
đáp ứng mấy điều kiện?
A. 06 B. 05 C. 04 D. 07
Câu 137: Theo Điều 49 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, thì Nhà trường được phép hoạt động giáo dục khi
đáp ứng đủ các điều kiện nào sau đây?
A. Có đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị đáp ứng yêu cầu hoạt động giáo dục; địa điểm xây dựng trường bảo
đảm môi trường giáo dục, an toàn cho người học, người dạy và người lao động;
B. Có chương trình giáo dục và tài liệu giảng dạy, học tập theo quy định phù hợp với mỗi cấp học, trình
độ đào tạo; có đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý đạt tiêu chuẩn, đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu để
bảo đảm thực hiện chương trình giáo dục và tổ chức các hoạt động giáo dục;
C. Có đủ nguồn lực tài chính theo quy định để bảo đảm duy trì và phát triển hoạt động giáo dục; Có quy
chế tổ chức và hoạt động của nhà trường.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 138: Theo Điều 50 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, thì Nhà trường bị đình chỉ hoạt động giáo dục trong
những trường hợp nào?
A. Có hành vi gian lận để được cho phép hoạt động giáo dục;
B. Không bảo đảm một trong các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 49 của Luật này;
C. Người cho phép hoạt động giáo dục không đúng thẩm quyền;
D. Cả A, B và C đúng

ĐT: 0962497916 46
Câu 139: Theo Điều 50 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Nhà trường bị đình chỉ hoạt động giáo dục trong
mấy trường hợp?
A. 03 B. 05 C. 06 D. 08
Câu 140: Theo Điều 50 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14, thì Nhà trường bị đình chỉ hoạt động giáo dục trong
những trường hợp nào?
A. Không triển khai hoạt động giáo dục trong thời hạn quy định kể từ ngày được phép hoạt động giáo
dục;
B. Vi phạm quy định của pháp luật về giáo dục bị xử phạt vi phạm hành chính ở mức độ phải đình chỉ;
C. Trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
D. Cả A, B và C đúng
Câu 141: Theo Điều 50 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Quyết định đình chỉ hoạt động giáo dục đối với
nhà trường phải xác định rõ?
A. Lý do đình chỉ, biện pháp bảo đảm quyền, lợi ích của nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục, người học,
người lao động trong nhà trường và phải công bố công khai trên phương tiện thông tin đại chúng
B. Lý do đình chỉ, thời hạn đình chỉ, biện pháp bảo đảm quyền, lợi ích của nhà giáo, cán bộ quản lý giáo
dục, người học, người lao động trong nhà trường và phải công bố công khai trên phương tiện thông tin
đại chúng
C. Lý do đình chỉ, thời hạn đình chỉ, biện pháp bảo đảm quyền của nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục,
người học, người lao động trong nhà trường và phải công bố công khai trên phương tiện thông tin đại
chúng
D. Lý do đình chỉ, thời hạn đình chỉ, biện pháp bảo đảm quyền, lợi ích của nhà giáo, người học, người lao
động trong nhà trường và phải công bố công khai trên phương tiện thông tin đại chúng
Câu 142: Theo Điều 52 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 cơ quan có thẩm quyền thành lập trường mầm non,
trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở, trường phổ thông dân tộc bán trú là:
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 143: Theo Điều 52 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 cơ quan có thẩm quyền thành lập trường trung học
phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, trường phổ thông
dân tộc nội trú, trường trung cấp trên địa bàn tỉnh là?
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 144: Theo Điều 52 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 cơ quan có thẩm quyền thành lập trường trung cấp
trực thuộc là.
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 145: Theo Điều 52 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 cơ quan có thẩm quyền thành lập trường dự bị đại
học, cao đẳng sư phạm và trường trực thuộc Bộ; trường mầm non, trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường

ĐT: 0962497916 47
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên
Chính phủ đề nghị là:
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 146: Theo Điều 52 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 cơ quan có thẩm quyền thành lập trường cao đẳng,
trừ trường cao đẳng sư phạm là.
A. Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước.
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 147: Theo Điều 52 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 cơ quan có thẩm quyền thành lập trường đại học là.
A. Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước.
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 148: Theo Điều 52 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 cơ quan cho phép hoạt động giáo dục đại học là:
A. Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước.
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 149: Theo Điều 52 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 cơ quan quy định thẩm quyền cho phép hoạt động
giáo dục đối với nhà trường ở các cấp học và trình độ đào tạo khác là:
A. Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước về dạy nghề.
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 150: Theo Điều 52 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 “Người có thẩm quyền cho phép hoạt động giáo
dục…………..”
A. Có thẩm quyền quyết định đình chỉ hoạt động giáo dục
B. Không có thẩm quyền quyết định đình chỉ hoạt động giáo dục
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
Câu 151: Theo Điều 53 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Điều lệ nhà trường được áp dụng chung cho các loại
hình nhà trường ở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và có mấy nội dung chủ yếu?
A. 05 B. 06 C. 07 D. 08
Câu 152: Theo Điều 53 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Điều lệ nhà trường phải có nội dung chủ yếu nào?
A. Nhiệm vụ và quyền hạn của nhà trường; Tổ chức hoạt động giáo dục trong nhà trường;
B. Nhiệm vụ và quyền của nhà giáo; Nhiệm vụ và quyền của người học;
C. Tổ chức và quản lý nhà trường; Tài chính và tài sản của nhà trường; Quan hệ giữa nhà trường, gia đình
và xã hội.
D. Tất cả các ý trên.

ĐT: 0962497916 48
Câu 153: Theo Điều 53 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Cơ quan ban hành ban hành điều lệ nhà trường, quy
chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục là
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 154: Theo Điều 55 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Hội đồng trường của trường công lập là?
A. Tổ chức chịu trách nhiệm quyết định về phương hướng hoạt động của nhà trường, huy động và giám
sát việc sử dụng các nguồn lực dành cho nhà trường, gắn nhà trường với cộng đồng và xã hội, bảo đảm
mục tiêu giáo dục.
B. Tổ chức quản trị nhà trường, thực hiện quyền đại diện sở hữu của nhà trường, các bên có lợi ích liên
quan.
C. Tổ chức chịu trách nhiệm quyết định về phương hướng hoạt động của nhà trường, huy động và giám
sát việc sử dụng các nguồn lực dành cho nhà trường, gắn nhà trường với cộng đồng và xã hội.
D. Tổ chức quản trị nhà trường, thực hiện quyền đại diện sở hữu của nhà trường, các bên có lợi ích liên
quan, bảo đảm mục tiêu giáo dục.
Câu 155: Theo Điều 55 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 “Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ,
quyền hạn của hội đồng trường đối với nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông
được quy định trong……………”:
A. Luật Giáo dục
B. Điều lệ, quy chế tổ chức và hoạt động của nhà trường
C. Điều lệ nhà trường
D. Hội đồng trường
Câu 156: Theo Điều 56 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Hiệu trưởng là?
A. Người chịu trách nhiệm quản lí các hoạt động của nhà trường
B. Người chịu trách nhiệm quản lí các hoạt động của nhà trường và hội đồng trường.
C. Người chịu trách nhiệm quản lý, điều hành các hoạt động của nhà trường, do cơ quan có thẩm quyền
bổ nhiệm hoặc công nhận
D. Người chịu trách nhiệm quản lí các hoạt động của nhà trường, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền bổ
nhiệm, công nhận.
Câu 157: Theo Điều 56 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của hiệu
trưởng; thủ tục, quy trình bổ nhiệm hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông do cơ quan nào
quy định:
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Nhà nước
D. Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước.
Câu 158: Theo Điều 56 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của hiệu
trưởng; thủ tục, quy trình bổ nhiệm hiệu trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học thực hiện theo
quy định của
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Luật Giáo dục nghề nghiệp, Luật Giáo dục đại học và quy định khác của pháp luật có liên quan.
D. Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước về dạy nghề

ĐT: 0962497916 49
Câu 159: Theo Điều 57 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Hội đồng tư vấn trong nhà trường do ai thành
lập?
A. Hội giáo viên
B. Hội phụ huynh học sinh
C. Hiệu trưởng
D. Cả 3 đều đúng
Câu 160: Theo Điều 57 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì tổ chức và các hoạt động của Hội đồng tư vấn
được quy định trong?
A. Luật Viên chức
B. Điều lệ nhà trường
C. Luật Giáo dục
D. Cả 3 đều đúng
Câu 161: Theo Điều 57 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì việc thành lập Hội đồng tư vấn trong nhà trường
nhằm mục đích gì ?
A. Để lấy ý kiến của cán bộ quản lý
B. Để lấy ý kiến của cán bộ nhà giáo
C. Để lấy ý kiến của đại diện các tổ chức trong nhà trường nhằm thực hiện một số nhiệm vụ thuộc trách
nhiệm và quyền hạn của Hiệu trưởng.
D. Để tư vấn giúp hiệu trưởng thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình.
Câu 162: Theo Điều 58 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 “Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam trong nhà
trường lãnh đạo nhà trường và hoạt động trong khuôn khổ…………” điền vào chỗ trống.
A. Pháp luật
B. Hiến pháp
C. Nhà nước
D. Hiến pháp và Pháp luật
Câu 163: Theo Điều 60 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Nhà trường có bao nhiêu nhiệm vụ và quyền
hạn?
A. 05 B. 08 C. 09 D. 04
Câu 164: Theo Điều 60 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì nhà trường có những nhiệm vụ và quyền hạn
nào?
A. Công bố công khai mục tiêu, chương trình, kế hoạch giáo dục, điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục,
kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục; hệ thống văn bằng, chứng chỉ của nhà trường;
B. Tổ chức tuyển sinh, giáo dục, đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao kết quả đào tạo và nghiên
cứu khoa học phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn; xác nhận hoặc cấp văn bằng, chứng chỉ
theo thẩm quyền;
C. Chủ động đề xuất nhu cầu, tham gia tuyển dụng nhà giáo, người lao động trong trường công lập; quản
lý, sử dụng nhà giáo, người lao động; quản lý người học; Huy động, quản lý, sử dụng nguồn lực theo
quy định của pháp luật; xây dựng cơ sở vật chất theo yêu cầu chuẩn hóa, hiện đại hóa; Phối hợp với
gia đình, tổ chức, cá nhân trong hoạt động giáo dục; tổ chức cho nhà giáo, người lao động và người
học tham gia hoạt động xã hội, phục vụ cộng đồng.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 165: Theo Điều 60 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Trường dân lập, trường tư thục tự chủ và tự
chịu trách nhiệm về vấn đề gì?

ĐT: 0962497916 50
A. Xây dựng chương trình, giáo trình, kế hoạch giảng dạy, học tập đối với các ngành nghề được phép đào
tạo.
B. Xây dựng chỉ tiêu tuyển sinh, tổ chức tuyển sinh, tổ chức quá trình đào tạo, công nhận tốt nghiệp và
cấp văn bằng.
C. Quy hoạch, kế hoạch phát triển nhà trường, tổ chức các hoạt động giáo dục, xây dựng và phát triển đội
ngũ nhà giáo, huy động, sử dụng và quản lý các nguồn lực để thực hiện mục tiêu giáo dục.
D. Hợp tác với các tổ chức kinh tế, giáo dục, văn hóa, thể dục, thể thao, y tế, nghiên cứu khoa học trong
nước và nước ngoài theo quy định của chính phủ.
Câu 166: Theo Điều 61 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Nhà nước thành lập trường phổ thông dân tộc nội
trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học cho người học là
A. Con em dân tộc thiểu số.
B. Con em gia đình các dân tộc định cư lâu dài tại vùng có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn.
C. Con em dân tộc thiểu số, con em gia đình các dân tộc định cư lâu dài tại vùng có điều kiện kinh tế- xã
hội đặc biệt khó khăn nhằm góp phần tạo nguồn đào tạo cán bộ cho các vùng này.
D. Người dân tộc thiểu số, người học thuộc gia đình định cư lâu dài tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
Câu 167: Theo Điều 62 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Trường chuyên được thành lập :
A. Ở cấp trung học phổ thông dành cho học sinh đạt kết quả xuất sắc trong học tập nhằm phát triển năng
khiếu về một số môn học trên cơ sở bảo đảm giáo dục phổ thông toàn diện, tạo nguồn đào tạo nhân tài,
đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước
B. Dành cho học sinh đạt kết quả xuất sắc trong học tập nhằm phát triển năng khiếu về một số môn học
trên cơ sở bảo đảm giáo dục phổ thông toàn diện, tạo nguồn đào tạo nhân tài, đáp ứng yêu cầu phát
triển của đất nước
C. Nhằm phát triển năng khiếu về một số môn học trên cơ sở bảo đảm giáo dục phổ thông toàn diện, tạo
nguồn đào tạo nhân tài, đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước
D. Ở cấp trung học phổ thông dành cho học sinh đạt kết quả xuất sắc trong học tập nhằm phát triển năng
khiếu về một số môn học trên cơ sở bảo đảm giáo dục phổ thông toàn diện
Câu 168: Theo Điều 62 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14“Trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
được thành lập nhằm ……….” điền vào chỗ trống?
A. Phát triển tài năng của học sinh trong các lĩnh vực này và các lĩnh vực khác.
B. Dành cho những học sinh đạt kết quả xuất sắc trong học tập.
C. Phát triển tài năng cho trẻ khuyết tật
D. Nhằm phát triển tài năng của học sinh trong các lĩnh vực này
Câu 169: Theo Điều 62 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Nhà nước ưu tiên bố trí giáo viên, cơ sở vật chất,
thiết bị và ngân sách cho
A. Trường chuyên do nhà nước thành lập
B. Trường năng khiếu do nhà nước thành lập
C. Trường chuyên, trường năng khiếu do Nhà nước thành lập
D. Trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học.
Câu 170: Theo Điều 62 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì “Nhà nước có chính sách ưu đãi đối với các
…………. do tổ chức, cá nhân thành lập” điền vào chỗ trống?
A. Trường chuyên
B. Trường năng khiếu
C. Trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học.

ĐT: 0962497916 51
D. Cả A, B và C
Câu 171: Theo Điều 63 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì “Nhà nước ……….. tổ chức, cá nhân thành lập
trường, lớp dành cho người khuyết tật nhằm giúp người khuyết tật được phục hồi chức năng, học văn hóa, học
nghề và hòa nhập cộng đồng” Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
A. Thành lập
B. Khuyến khích
C. Tạo điều kiện cho
D. Thành lập và khuyến khích
Câu 172: Theo Điều 64 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 “…………có nhiệm vụ giáo dục người chưa thành
niên vi phạm pháp luật để đối tượng này rèn luyện, phát triển lành mạnh, trở thành người lương thiện, có khả
năng tái hòa nhập vào đời sống xã hội” điền vào chỗ trống.
A. Trường dân lập
B. Trường tư thục
C. Trường giáo dưỡng
D. Trường năng khiếu
Câu 173: Theo Điều 64 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Cơ quan quy định chương trình giáo dục cho
trường giáo dưỡng là:
A. Bộ trưởng Bộ Công an
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
D. Cả 3 đều đúng
Câu 174: Theo Điều 64 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 “Trường dân lập, trường tư thục ………….về quy
hoạch, kế hoạch phát triển nhà trường, tổ chức các hoạt động giáo dục, xây dựng và phát triển đội ngũ nhà
giáo, huy động, sử dụng và quản lý các nguồn lực để thực hiện mục tiêu giáo dục.” Điền vào chỗ trống?
A. Tự chủ và tự chịu trách nhiệm
B. Tự lực về tài chính
C. Tự chủ về tài chính
D. Tự lực và tự chịu trách nhiệm
Câu 175 Theo Điều 69 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Nhà giáo có mấy nhiệm vụ?
A. 03 B. 04 C. 05 D. 06
Câu 176: Theo Điều 69 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Nhà giáo có nhiệm vụ?
A. Giảng dạy, giáo dục theo mục tiêu, nguyên lý giáo dục, thực hiện đầy đủ và có chất lượng chương
trình giáo dục. Gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, điều lệ nhà trường, quy tắc ứng xử của nhà
giáo.
B. Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng, đối xử công bằng với người học; bảo vệ
các quyền, lợi ích chính đáng của người học. Học tập, rèn luyện để nâng cao phẩm chất đạo đức, trình
độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy, nêu gương tốt cho người học.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 177: Theo Điều 70 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Nhà giáo có mấy quyền?
A. 03 B. 04 C. 05 D. 06
Câu 178: Theo Điều 70 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Nhà giáo có quyền:
A. Được giảng dạy theo chuyên môn đào tạo. Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị,
chuyên môn, nghiệp vụ.

ĐT: 0962497916 52
B. Được hợp đồng thỉnh giảng, nghiên cứu khoa học tại cơ sở giáo dục khác hoặc cơ sở nghiên cứu khoa
học. Được tôn trọng, bảo vệ nhân phẩm, danh dự và thân thể.
C. Được nghỉ hè theo quy định của Chính phủ và các ngày nghỉ khác theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả đều đúng
Câu 179: Theo Điều 71 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Thỉnh giảng là?
A. Việc một cơ sở giáo dục mời người về dạy.
B. Việc một cơ sở giáo dục mời người có đủ năng lực về dạy
C. Việc cơ sở giáo dục mời người đủ tiêu chuẩn quy định tại Điều 67 của Luật này đến giảng dạy
D. Việc cơ sở giáo dục mời người đủ tiêu chuẩn quy định tại Điều 66 của Luật này đến giảng dạy
Câu 180: Theo Điều 71 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Người được cơ sở giáo dục mời giảng dạy được gọi
là?
A. Giáo viên thỉnh giảng
B. Giảng viên thỉnh giảng
C. Giảng viên
D. Giáo viên thỉnh giảng hoặc giảng viên thỉnh giảng
Câu 181: Theo Điều 71 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 là “Khuyến khích việc mời nhà giáo, nhà khoa học
trong nước, nhà khoa học là người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài đến giảng dạy tại cơ
sở giáo dục theo chế độ ………” điền vào chỗ trống?
A. Trợ giảng
B. Giảng dạy
C. Thỉnh giảng
D. Thuyết giảng
Câu 182: Theo Điều 72 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên trung
học phổ thông là?
A. Có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm hoặc bằng tốt nghiệp đại học và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm.
B. Có bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, cao đẳng nghề hoặc là nghệ nhân, công nhân kĩ thuật.
C. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng và có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm.
D. Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc phải có bằng cử nhân chuyên ngành phù
hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm.
Câu 183: Theo Điều 72 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Trình độ chuẩn được đào tạo của nhà giáo giảng dạy
trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp?
A. Có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm hoặc bằng tốt nghiệp đại học và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm.
B. Có bằng tốt nghiệp cử nhân, trung cấp nghề, cao đẳng nghề hoặc là nghệ nhân, công nhân kĩ thuật.
C. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng và có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm.
D. Thực hiện theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
Câu 184: Theo Điều 72 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 trình độ chuẩn được đào tạo của đối với nhà giáo
giảng dạy trình độ đại học là?
A. Có bằng tốt nghiệp đại học và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm.
B. Có bằng thạc sĩ

ĐT: 0962497916 53
C. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng và có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm.
D. Cả 3 đều đúng
Câu 185: Theo Điều 72 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Trình độ chuẩn được đào tạo đối với nhà giáo giảng
dạy, hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ là?
A. Có bằng tốt nghiệp đại học và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm.
B. Có bằng thạc sĩ trở lên
C. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng và có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm.
D. Có bằng tiến sĩ
Câu 186: Theo Điều 73 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Cơ quan có chính sách đào tạo, bồi dưỡng để nâng
cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ cho nhà giáo là?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước về dạy nghề theo thẩm quyền
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Nhà nước
Câu 187: Theo Điều 74 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Cơ sở giáo dục thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi
dưỡng nhà giáo gồm?
A. Trường sư phạm
B. Cơ sở giáo dục có khoa sư phạm
C. Cơ sở giáo dục được phép đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 188: Theo Điều 74 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Trường sư phạm do cơ quan nào thành lập?
A. Chính phủ
B. Nhà nước
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Cả 3 đều đúng
Câu 189: Theo Điều 74 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Trường sư phạm được thành lập nhằm:
A. Để đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo
B. Để đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục
C. Tuyển dụng nhà giáo
D. Để đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
Câu 190: Theo Điều 74 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì trường nào được ưu tiên trong việc tuyển dụng
nhà giáo, bố trí cán bộ quản lý giáo dục, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, ký túc xá và bảo đảm kinh phí đào
tạo?
A. Trường cao đẳng
B. Trường đại học
C. Trường sư phạm
D. Trường trung cấp nghề
Câu 191: Theo Điều 74 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì trường sư phạm có
A. Trường thực hành
B. Cơ sở thực hành
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng

ĐT: 0962497916 54
Câu 192: Theo Điều 74 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Cơ sở giáo dục thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ quản lý giáo dục:
A. Cơ sở giáo dục đại học có khoa quản lý giáo dục
B. Cơ sở giáo dục được phép đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục
C. Trường sư phạm, cơ sở giáo dục đại học có khoa quản lý giáo dục, cơ sở giáo dục được phép đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục
D. Cơ sở giáo dục đại học có khoa quản lý giáo dục, cơ sở giáo dục được phép đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
quản lý giáo dục
Câu 193: Theo Điều 74 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì cơ quan quy định việc thực hiện nhiệm vụ đào
tạo, bồi dưỡng, nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục và cơ sở giáo dục được phép đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo,
cán bộ quản lý giáo dục.
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Nhà nước
Câu 194: Theo Điều 76 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14. Nhà giáo được xếp lương phù hợp với vị trí việc
làm và lao động nghề nghiệp; được ưu tiên hưởng phụ cấp đặc thù nghề theo quy định của:
A. Nhà nước
B. Thủ trướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 195: Theo Điều 80 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Người học là:
A. Người đang học tập tại cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân
B. Người đang học tập tại hệ thống giáo dục quốc dân.
C. Người đang học tập tại cơ sở giáo dục
D. Cả 3 đều đúng
Câu 196: Theo Điều 80 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Người học bao gồm:
A. Trẻ em của cơ sở giáo dục mầm non;
B. Học sinh của cơ sở giáo dục phổ thông, lớp đào tạo nghề, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, trường dự bị đại học;
C. Sinh viên của trường cao đẳng, trường đại học;
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 197: Theo Điều 80 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì người học bao gồm:
A. Học viên của cơ sở đào tạo thạc sĩ;
B. Nghiên cứu sinh của cơ sở đào tạo tiến sĩ;
C. Học viên theo học chương trình giáo dục thường xuyên.
D. Cả 3 đều đúng
Câu 198: Theo Điều 81 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì trẻ em tại cơ sở giáo dục mầm non có những
quyền nào:
A. Được chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành; được chăm sóc sức khỏe và bảo vệ theo quy định của Luật Trẻ em và quy định
khác của pháp luật có liên quan;
B. Được miễn, giảm giá vé đối với các dịch vụ vui chơi, giải trí công cộng.
C. Cả 2 đều đúng

ĐT: 0962497916 55
D. Cả 2 đều sai
Câu 199: Theo Điều 81 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì cơ quan quy định chính sách đối với trẻ em tại
cơ sở giáo dục mầm non.
A. Nhà nước
B. Thủ trướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 200: Theo Điều 82 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì người học có mấy nhiệm vụ:
A. 03
B. 04
C. 05
D. 06
Câu 201: Theo Điều 82 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì người học có nhiệm vụ:
A. Học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục, quy tắc ứng xử của cơ sở giáo dục.
B. Tôn trọng nhà giáo, cán bộ và người lao động của cơ sở giáo dục; đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong học
tập, rèn luyện; thực hiện nội quy, điều lệ, quy chế của cơ sở giáo dục; chấp hành quy định của pháp
luật.
C. Tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường phù hợp với lứa tuổi, sức khỏe
và năng lực. Giữ gìn, bảo vệ tài sản của cơ sở giáo dục. Góp phần xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền
thống của cơ sở giáo dục.
D. Tất cả đều đúng
Câu 202: Theo Điều 83 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì người học có bao nhiêu quyền ?
A. 08
B. 10
C. 07
D. 09
Câu 203: Theo Điều 83 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì người học có quyền :
A. Được giáo dục, học tập để phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng của bản thân.
B. Được tôn trọng; bình đẳng về cơ hội giáo dục và học tập; được phát triển tài năng, năng khiếu, sáng
tạo, phát minh; được cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện của mình.
C. Được học vượt lớp, học rút ngắn thời gian thực hiện chương trình, học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy
định, học kéo dài thời gian, học lưu ban, được tạo điều kiện để học các chương trình giáo dục theo quy
định của pháp luật.
D. Tất cả đều đúng
Câu 204: Theo Điều 83 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì người học có quyền :
A. Được học tập trong môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh.
B. Được cấp văn bằng, chứng chỉ, xác nhận sau khi tốt nghiệp cấp học, trình độ đào tạo và hoàn thành
chương trình giáo dục theo quy định.
C. Được tham gia hoạt động của đoàn thể, tổ chức xã hội trong cơ sở giáo dục theo quy định của pháp
luật.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 205: Theo Điều 87 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 “Người học theo chế độ cử tuyển…….trở về làm
việc tại địa phương nơi cử đi học; được xét tuyển và bố trí việc làm.” điền vào chỗ trống:
A. Chấp hành

ĐT: 0962497916 56
B. Phải chấp hành
C. Có trách nhiệm
D. Được ưu tiên
Câu 206: Theo Điều 86 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì “Học sinh, sinh viên ………..giá vé khi sử dụng
các dịch vụ công cộng về giao thông, giải trí, tham quan viện bảo tàng, di tích lịch sử, công trình văn hóa theo
quy định của Chính phủ.” Chọn chữ còn thiếu để điền vào chỗ trống.
A. Được miễn phí
B. Được hưởng chế độ miễn, giảm
C. Được giảm phí
D. Được hưởng chính sách miễn, giảm
Câu 207: Theo Điều 90 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Trách nhiệm của gia đình là:
A. Cha mẹ hoặc người giám hộ có trách nhiệm nuôi dưỡng, giáo dục và chăm sóc, tạo điều kiện cho con
hoặc người được giám hộ được học tập, thực hiện phổ cập giáo dục, hoàn thành giáo dục bắt buộc, rèn
luyện, tham gia các hoạt động của nhà trường; tôn trọng nhà giáo, không được xúc phạm nhân phẩm,
danh dự, xâm phạm thân thể nhà giáo.
B. Các thành viên trong gia đình có trách nhiệm xây dựng gia đình văn hóa, tạo môi trường thuận lợi cho
việc phát triển toàn diện về đức, trí, thể, mỹ của con em; người lớn tuổi có trách nhiệm giáo dục, làm
gương cho con em, cùng nhà trường nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Câu 208: Theo Điều 91 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh có
trách nhiệm gì?
A. Tiếp nhận thông tin về kết quả học tập, rèn luyện của con hoặc người được giám hộ.
B. Tham gia hoạt động giáo dục theo kế hoạch của nhà trường; tham gia hoạt động của ban đại diện cha
mẹ học sinh trong nhà trường.
C. Phối hợp với nhà trường, cơ quan quản lý giáo dục giải quyết các vấn đề có liên quan đến việc giáo
dục con hoặc người được giám hộ theo quy định.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 209: Theo Điều 92 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Ban đại diện cha mẹ học sinh, trẻ mầm non được
tổ chức ở :
A. Giáo dục phổ thông
B. Giáo dục mầm non
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 210: Theo Điều 92 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Ban đại diện cha mẹ học sinh, trẻ mầm non là:
A. Do cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh từng lớp, từng trường cử ra
B. Do cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh từng lớp cử ra để phối hợp với nhà trường thực hiện các hoạt
động giáo dục.
C. Do cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh, trẻ mầm non từng lớp, từng trường cử ra để phối hợp với nhà
trường trong việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục học sinh, trẻ mầm non
D. Do cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh từng lớp, từng trường cử ra để phối hợp với nhà trường thực
hiện các hoạt động giáo dục.
Câu 211: Theo Điều 93 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 cơ quan có trách nhiệm động viên toàn dân chăm lo
cho sự nghiệp giáo dục là:

ĐT: 0962497916 57
A. Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận
C. Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
D. Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hoặc các tổ chức thành viên của Mặt trận
Câu 212: Theo Điều 93 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội
Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh có trách nhiệm
A. Động viên toàn dân chăm lo cho sự nghiệp giáo dục.
B. Tạo điều kiện để người học được vui chơi, hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao lành mạnh.
C. Phối hợp với nhà trường giáo dục thanh niên, thiếu niên và nhi đồng; vận động đoàn viên, thanh niên
gương mẫu trong học tập, rèn luyện và tham gia phát triển sự nghiệp giáo dục.
D. Phối hợp với nhà trường giáo dục, vận động thanh niên, thiếu niên và nhi đồng gương mẫu trong học
tập, rèn luyện và tham gia phát triển sự nghiệp giáo dục.
Câu 213: Theo Điều 94 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Nhà nước khuyến khích các tổ chức, cá nhân thành
lập:
A. Qũy khuyến học
B. Qũy bảo trợ giáo dục
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 214: Theo Điều 94 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Qũy khuyến học, Qũy bảo trợ giáo dục hoạt
động theo quy định của:
A. Đơn vị, tổ chức, các nhân thành lập
B. Nhà trường
C. Pháp luật
D. Chính phủ
Câu 215: Theo Điều 104 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục bao
gồm mấy nội dung:
A. 10 B. 07 C. 12 D. 13
Câu 216: Theo Điều 104 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục bao
gồm nội dung nào:
A. Tổ chức, quản lý công tác nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ trong lĩnh vực giáo dục.
B. Tổ chức, quản lý công tác hợp tác quốc tế, đầu tư của nước ngoài về giáo dục.
C. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về giáo dục; giải quyết khiếu nại, tố cáo, khen thưởng, xử
lý vi phạm pháp luật trong giáo dục.
D. Tất cả đều đúng
Câu 217: Theo Điều 95 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Các nguồn tài chính đầu tư cho giáo dục gồm
A. Ngân sách nhà nước; Nguồn vốn đầu tư hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài;
B. Nguồn thu từ dịch vụ giáo dục, đào tạo, khoa học và công nghệ; dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động
giáo dục của cơ sở giáo dục; nguồn thu từ hoạt động sản xuất, kinh doanh; lãi tiền gửi ngân hàng và
nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật;
C. Kinh phí đặt hàng, giao nhiệm vụ của Nhà nước; Nguồn vốn vay; Nguồn tài trợ, viện trợ, tặng cho của
các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài.
D. Tất cả đều đúng
Câu 218: Theo Điều 95 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì cơ quan có trách nhiệm đưa việc xây dựng
trường học, công trình thể dục, thể thao, văn hóa, nghệ thuật phục vụ giáo dục vào quy hoạch, kế hoạch phát

ĐT: 0962497916 58
triển kinh tế - xã hội của ngành và địa phương; ưu tiên đầu tư tài chính và đất đai cho việc xây dựng trường
học và ký túc xá cho học sinh, sinh viên trong kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội là:
A. Bộ, cơ quan ngang bộ
B. Hội đồng nhân dân
C. Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Tất cả đều đúng
Câu 219 : Theo Điều 108 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì các hình thức hợp tác, đầu tư của nước ngoài
về giáo dục tại Việt Nam bao gồm :
A. Liên kết giáo dục, đào tạo; Thành lập văn phòng đại diện;
B. Thành lập phân hiệu; Thành lập cơ sở giáo dục;
C. Các hình thức hợp tác, đầu tư khác.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 220 : Theo Điều 108 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì hợp tác về giáo dục với Việt Nam phải bảo
đảm :
A. Giáo dục người học về nhân cách, phẩm chất và năng lực công dân; tôn trọng bản sắc văn hóa dân tộc
B. Thực hiện mục tiêu giáo dục, yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục phù hợp với mỗi cấp học,
trình độ đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân
C. Hoạt động giáo dục phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam
D. Giáo dục người học về nhân cách, phẩm chất và năng lực công dân; tôn trọng bản sắc văn hóa dân tộc;
thực hiện mục tiêu giáo dục, yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục phù hợp với mỗi cấp học,
trình độ đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân; hoạt động giáo dục phù hợp với quy định của pháp
luật Việt Nam
Câu 221 : Theo Điều 109 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 Cơ quan nào ký thỏa thuận quốc tế về tương
đương văn bằng hoặc công nhận lẫn nhau về văn bằng; quy định chi tiết điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm
quyền công nhận văn bằng; cung cấp thông tin về cơ sở giáo dục đại học bảo đảm chất lượng được nước sở tại
công nhận.
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Chính phủ
C. Pháp luật Việt Nam.
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
là thành viên
Câu 222 : Theo Điều 110 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Nguyên tắc kiểm định chất lượng giáo dục là :
A. Độc lập, khách quan, đúng pháp luật; Trung thực, công khai, minh bạch; Bình đẳng, bắt buộc, thường
xuyên.
B. Độc lập, khách quan, đúng pháp luật; Trung thực, công khai, minh bạch; Bình đẳng, bắt buộc, định kỳ.
C. Bình đẳng, khách quan, đúng pháp luật; Trung thực, công khai, minh bạch; Thường xuyên, bắt buộc,
định kỳ.
D. Độc lập, chủ quyển, khách quan; Trung thực, công khai, minh bạch; Bình đẳng, bắt buộc, định kỳ.
Câu 223: Theo Điều 112 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục bao
gồm:
A. Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục do Nhà nước thành lập;
B. Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục do tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài thành lập;
C. Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài.
D. Cả 3 đều đúng

ĐT: 0962497916 59
Câu 224: Theo Điều 78 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Nhà nước phong tặng danh hiệu Nhà giáo nhân
dân, Nhà giáo ưu tú cho ai?
A. Nhà giáo, cán bộ quản lý xuất sắc
B. Nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục có đủ tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật
C. Nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục, cán bộ nghiên cứu giáo dục có đủ tiêu chuẩn theo quy định của
pháp luật
D. Nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục, cán bộ nghiên cứu giáo dục đủ tiêu chuẩn
Câu 225: Theo Điều 79 Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 cơ sở giáo dục đại học phong tặng danh hiệu Tiến sĩ
danh dự cho:
A. Nhà hoạt động chính trị, xã hội có uy tín quốc tế
B. Nhà giáo, nhà khoa học là người Việt Nam định cư ở nước ngoài có đóng góp cho sự nghiệp giáo dục
và khoa học của Việt Nam.
C. Người nước ngoài có đóng góp cho sự nghiệp giáo dục và khoa học của Việt Nam.
D. Nhà hoạt động chính trị, xã hội có uy tín quốc tế, nhà giáo, nhà khoa học là người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, người nước ngoài có nhiều đóng góp cho sự nghiệp giáo dục và khoa học của Việt Nam
Câu 226: Theo Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Chương I- Những quy định chung gồm bao nhiêu điều?
A. 15 điều
B. 20 điều
C. 22 điều
D. 30 điều
Câu 227: Theo Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Chương II- Hệ thống giáo dục quốc dân gồm bao nhiêu
mục, bao nhiêu điều?
A. 5 mục, 20 điều
B. 3 mục 23 điều
C. 2 mục, 24 điều
D. 4 mục, 24 điều
Câu 228: Theo Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Chương III- Nhà trường, trường chuyên biệt và các cơ sở
giáo dục khác gồm bao nhiêu mục bao nhiêu điều?
A. 2 mục, 19 điều
B. 3 mục 20 điều
C. 2 mục, 21 điều
D. 4 mục, 22 điều
Câu 229: Theo Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Chương IV- Nhà giáo gồm bao nhiêu mục bao nhiêu
điều?
A. 3 mục, 10 điều
B. 3 mục, 12 điều
C. 4 mục, 13 điều
D. 4 mục, 14 điều
Câu 230: Theo Luật Giáo dục số: 43/2019/QH14 thì Chương V- Người học gồm bao nhiêu mục bao nhiêu
điều?
A. 2 mục, 10 điều
B. 2 mục, 8 điều
C. 2 mục, 9 điều
D. 3 mục, 10 điều

ĐT: 0962497916 60
ĐÁP ÁN LUẬT GIÁO DỤC 2019

CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN

1 C 2 B 3 A 4 D

5 A 6 C 7 D 8 D

9 B 10 D 11 C 12 D

13 D 14 B 15 B 16 D

17 A 18 D 19 B 20 D

21 C 22 D 23 C 24 B

25 C 26 A 27 D 28 D

29 B 30 C 31 D 32 C

33 B 34 D 35 C 36 B

37 C 38 D 39 C 40 D

41 C 42 B 43 B 44 C

45 C 46 D 47 D 48 B

49 D 50 A 51 B 52 C

53 D 54 B 55 D 56 D

57 B 58 B 59 D 60 C

61 B 62 B 63 A 64 C

65 B 66 B 67 A 68 C

69 D 70 C 71 C 72 A

73 A 74 B 75 B 76 B

77 A 78 B 79 D 80 B

81 D 82 C 83 D 84 A

85 A 86 B 87 C 88 B

89 D 90 B 91 D 92 D

93 A 94 C 95 C 96 B

97 A 98 B 99 B 100 C

101 C 102 A 103 C 104 D

105 D 106 D 107 D 108 B

109 D 110 A 111 A 112 C

113 B 114 C 115 B 116 D

ĐT: 0962497916 61
117 B 118 D 119 A 120 D

121 A 122 C 123 C 124 B

125 D 126 B 127 A 128 B

129 C 130 A 131 D 132 A

133 D 134 C 135 A 136 C

137 D 138 D 139 C 140 D

141 B 142 A 143 B 144 C

145 D 146 C 147 C 148 D

149 C 150 A 151 C 152 D

153 A 154 B 155 B 156 C

157 A 158 C 159 C 160 B

161 D 162 D 163 A 164 D

165 C 166 D 167 A 168 D

169 C 170 B 171 D 172 C

173 D 174 A 175 B 176 C

177 C 178 D 179 C 180 D

181 C 182 D 183 D 184 B

185 D 186 D 187 D 188 B

189 D 190 C 191 D 192 C

193 B 194 C 195 A 196 D

197 D 198 C 199 C 200 C

201 D 202 B 203 D 204 D

205 C 206 B 207 C 208 D

209 C 210 C 211 B 212 D

213 C 214 C 215 C 216 D

217 D 218 D 219 D 220 D

221 A 222 B 223 D 224 D

225 D 226 C 227 C 228 A

229 D 230 C

ĐT: 0962497916 62
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ ĐIỀU LỆ TRƯỜNG TIỂU HỌC 2020
Câu 1: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường tiểu học do cấp nào quản lý.
A. Do UBND xã quản lý
B. Do Phòng Giáo dục và Đào tạo quản lý
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
D. Do Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
Câu 2: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, số lượng học sinh trong một lớp học
A. Mỗi lớp học có 30 học sinh.
B. Mỗi lớp học có không quá 30 học sinh.
C. Mỗi lớp học có 35 học sinh.
D. Mỗi lớp học có không quá 35 học sinh.
Câu 3: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tổ chuyên môn ở trường Tiểu học?
A. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên theo khối lớp hoặc môn học; nhân viên làm công tác thư viện, thiết
bị giáo dục, công nghệ thông tin, hỗ trợ giáo dục người khuyết tật, tham vấn học đường. Mỗi tổ có ít
nhất 03 thành viên; tổ chuyên môn có tổ trưởng, nếu có từ 07 thành viên trở lên thì có tổ phó
B. Tổ chuyên môn bao gồm tất cả giáo viên trong tổ. Mỗi tổ có ít nhất 3 thành viên.
C. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục, công nghệ
thông tin, hỗ trợ giáo dục người khuyết tật, tham vấn học đường. Mỗi tổ có ít nhất 7 thành viên.
D. Tổ chuyên môn bao gồm các giáo viên trong tổ. Mỗi tổ có ít nhất 7 thành viên.
Câu 4: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hoạt động giáo dục tổ chức trong và ngoài lớp học thông
qua một số hình thức chủ yếu:
A. Học lý thuyết, thực hiện bài tập, thực hành, thí nghiệm, trò chơi, đóng vai
B. Dự án học tập, câu lạc bộ, tham quan, cắm trại, đọc sách, sinh hoạt tập thể
C. Hoạt động phục vụ cộng đồng.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, hồ sơ của giáo viên bao gồm:
A. Kế hoạch bài dạy; Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn, dự giờ và theo dõi đánh giá kết quả học tập của
học sinh; Sổ chủ nhiệm (đối với giáo viên chủ nhiệm).
B. Giáo án (bài soạn); Sổ chủ nhiệm (đối với giáo viên làm công tác chủ nhiệm lớp); Sổ công tác Đội
(đối với Tổng phụ trách Đội).
C. Kế hoạch bài dạy; Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn, dự giờ và theo dõi đánh giá kết quả học tập của
học sinh; Sổ chủ nhiệm (đối với giáo viên chủ nhiệm); Sổ công tác Đội (đối với Tổng phụ trách Đội).
D. Giáo án (bài soạn); Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ; Sổ chủ nhiệm (đối với giáo viên làm
công tác chủ nhiệm lớp); Sổ công tác Đội (đối với Tổng phụ trách Đội).
Câu 6: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, giáo viên tiểu học có mấy nhiệm vụ?
A. 10 nhiệm vụ
B. 12 nhiệm vụ
C. 11 nhiệm vụ

ĐT: 0962497916 63
D. 13 nhiệm vụ
Câu 7: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, giáo viên tiểu học có bao nhiêu quyền?
A. 4 quyền
B. 5 quyền
C. 6 quyền
D. 7 quyền
Câu 8: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, chuẩn trình độ đào tạo của giáo viên tiểu học là
A. Có bằng trung cấp ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc có bằng trung cấp chuyên ngành phù hợp và
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục tiểu học.
B. Có bằng cao đẳng ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc có bằng cao đẳng chuyên ngành phù hợp và
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục tiểu học.
C. Có bằng cử nhân ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục tiểu học.
D. Có bằng cao học ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc có bằng cao học chuyên ngành phù hợp và
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục tiểu học.
Câu 9: Theo Điều 31 của Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày
04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, giáo viên có mấy điều không được làm
A. 3 điều
B. 4 điều
C. 5 điều
D. 6 điều
Câu 10: Theo Điều 31 của Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày
04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, tuổi của học sinh tiểu học
A. Tuổi của học sinh vào học lớp một là 06 tuổi và được tính theo năm.
B. Trẻ em khuyết tật, kém phát triển về thể lực hoặc trí tuệ, trẻ em ở những vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn, trẻ em người dân tộc thiểu số, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em ở
nước ngoài về nước, con em người nước ngoài học tập, làm việc ở Việt Nam có thể vào học lớp một ở
độ tuổi cao hơn so với quy định nhưng không quá 03 tuổi. Trường hợp trẻ em vào học lớp một vượt
quá 03 tuổi so với quy định sẽ do trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quyết định.
C. Học sinh tiểu học học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy định trong trường hợp học sinh học lưu ban, học sinh
ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh là
người khuyết tật, học sinh kém phát triển về thể lực hoặc trí tuệ, học sinh mồ côi không nơi nương tựa,
học sinh ở nước ngoài về nước và trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
D. Cả A, B và C
Câu 11: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học sinh như thế nào được học vượt lớp trong phạm vi cấp
học?
A. Học sinh có thể lực tốt và phát triển sớm về trí tuệ
B. Học sinh trong độ tuổi tiểu học từ nước ngoài về nước, con em người nước ngoài học tập, làm việc tại
Việt Nam
C. Học sinh khuyết tật được học hòa nhập ở một trường tiểu học
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

ĐT: 0962497916 64
Câu 12: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thủ tục để xem xét học sinh có thể lực tốt và phát triển sớm
về trí tuệ học vượt lớp trong phạm vi cấp học là:
(1) Cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh có đơn đề nghị với nhà trường.
(2) Căn cứ kết quả khảo sát của hội đồng tư vấn, hiệu trưởng hoàn thiện hồ sơ và báo cáo trưởng phòng Giáo
dục và Đào tạo xem xét quyết định.
(3) Hiệu trưởng nhà trường thành lập hội đồng khảo sát, tư vấn, gồm: hiệu trưởng hoặc phó hiệu trưởng và
Ban đại diện cha mẹ học sinh của trường; giáo viên dạy lớp học sinh đang học, giáo viên dạy lớp trên, nhân
viên y tế, tổng phụ trách Đội.
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (2)
C. (3), (2), (1)
D. (2), (1), (3)
Câu 13: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh tiểu học có mấy nhiệm vụ?
A. 4 nhiệm vụ
B. 6 nhiệm vụ
C. 5 nhiệm vụ
D. 7 nhiệm vụ
Câu 14: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh tiểu học có bao nhiêu quyền?
A. 4 quyền
B. 5 quyền
C. 6 quyền
D. 7 quyền
Câu 15: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường hợp trẻ em vào học lớp một vượt quá 03 tuổi so với
quy định sẽ do cơ quan nào quyết định.
A. Hiệu Trưởng
B. Chủ tịch UBND xã
C. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
D. Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
Câu 16: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Quy định trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở
nước ngoài về nước có thể vào lớp 1 ở độ tuổi:
A. Cao hơn so với quy định nhưng không quá 02 tuổi
B. Từ 7 đến 14 tuổi
C. Cao hơn so với quy định nhưng không quá 03 tuổi
D. Từ 7 đến 10 tuổi
Câu 17: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, về thủ tục chuyển trường - Hiệu trưởng trường nơi chuyển
đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh trong thời gian làm việc bao lâu:
A. Không quá 01 ngày làm việc
B. Không quá 02 ngày làm việc

ĐT: 0962497916 65
C. Không quá 03 ngày làm việc
D. Không quá 1 tuần làm việc
Câu 18: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, về thủ tục chuyển trường – Hiệu trưởng trường nơi chuyển
đến có trách nhiệm tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp trong thời gian bao lâu:
A. Không quá 01 ngày làm việc
B. Không quá 03 ngày làm việc
C. Không quá 05 ngày làm việc
D. Không quá 1 tuần làm việc
Câu 19: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo gồm có:
A. 5 chương 47 điều
B. 6 chương 47 điều
C. 7 chương 45 điều
D. 8 chương 47 điều
Câu 20: Điều 2 - Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng
9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định vị trí của trường tiểu học là:
A. Cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con
dấu riêng.
B. Cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con
dấu riêng.
C. Cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục dân lập, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con
dấu riêng.
D. Cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục tư thục, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con
dấu riêng.
Câu 21: Khoản 1 Điều 5 - Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày
04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định tên trường như sau:
A. Tên trường: trường tiểu học và tên riêng của trường.
B. Tên trường được ghi trong quyết định thành lập trường, con dấu, biển tên trường và các giấy tờ giao
dịch.
C. Cả hai ý trên đều đúng
D. Cả hai ý trên đều sai
Câu 22: Khoản 1 Điều 6 - Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày
04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định phân cấp quản lý như sau:
A. Trường tiểu học do Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi là Ủy ban
nhân dân cấp huyện) thành lập và quản lý
B. Phòng giáo dục và đào tạo giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về
giáo dục đối với các loại hình trường, lớp tiểu học trên địa bàn
C. Trường tiểu học do Sở giáo dục và đào tạo quản lý.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 23: Khoản 2 Điều 6 - Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày
04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định Phòng giáo dục và đào tạo thực hiện
chức năng quản lý nhà nước đối với:
A. Một loại hình trường, lớp tiểu học thực hiện chương trình giáo dục tiểu học trên địa bàn.

ĐT: 0962497916 66
B. Chỉ quản lý các trường Tiểu học công lập trên địa bàn.
C. Chỉ quản lý các trường Tiểu học dân lập trên địa bàn.
D. Đối với các loại hình trường, lớp tiểu học trên địa bàn
Câu 24: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào, trường tiểu học do cơ quan nào thành lập và quản lý?
A. Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
B. Phòng giáo dục và đào tạo
C. Cả hai ý trên đều đúng.
D. Cả hai ý trên đều sai.
Câu 25: Điều 16 - Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định số học sinh/mỗi lớp học là:
A. Không quá 25 học sinh
B. Không quá 30 học sinh
C. Không quá 35 học sinh
D. Không quá 40 học sinh
Câu 26: Điều 21 - Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hồ sơ quản lý hoạt động giáo dục đối với tổ chuyên
môn, tổ văn phòng là:
A. Sổ ghi chép nội dung các hoạt động của tổ
B. Sổ quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên
C. Hồ sơ quản lý tài sản, tài chính.
D. Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường và kế hoạch hoạt động giáo dục theo năm học.
Câu 27: Điều 14 - Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định số thành viên của tổ chuyên môn là:
A. Ít nhất 03 thành viên
B. Ít nhất 05 thành viên
C. Ít nhất 07 thành viên
D. Ít nhất 08 thành viên
Câu 28: Khoản 3 Điều 14 - Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày
04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định:
A. Tổ chuyên môn sinh hoạt ít nhất một tuần một lần
B. Tổ chuyên môn sinh hoạt ít nhất hai tuần một lần
C. Tổ chuyên môn sinh hoạt ít nhất ba tuần một lần
D. Tổ chuyên môn sinh hoạt ít nhất bốn tuần một lần
Câu 29: Điều 31 - Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Hành vi ứng xử, trang phục của giáo viên,
nhân viên thực hiện theo quy định của ngành giáo dục và của pháp luật, trong đó cần chú ý điều gì?
A. Không xuyên tạc nội dung giáo dục, dạy sai nội dung kiến thức. Không gian lận trong kiểm tra đánh
giá, cố ý đánh giá sai kết quả giáo dục của học sinh.
B. Không ép buộc học sinh học thêm vì mục đích vật chất. Không bỏ giờ, bỏ buổi dạy, tuỳ tiện cắt xén
nội dung giáo dục.
C. Không xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể người khác; không hút thuốc; uống rượu,
bia; gây rối an ninh, trật tự.
D. Tất cả các ý trên đều đúng

ĐT: 0962497916 67
Câu 30: Có bao nhiêu quyền của giáo viên làm công tác chủ nhiệm được quy định trong Điều lệ trường tiểu
học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo?
A. 8 quyền
B. 9 quyền
C. 10 quyền
D. 11 quyền
Câu 31: Có bao nhiêu Quyền của học sinh được quy định trong Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo?
A. 4 quyền
B. 5 quyền
C. 6 quyền
D. 7 quyền
Câu 32: Điều 38 của Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Khen thưởng và kỷ luật: Học sinh có thành tích
xuất sắc, học sinh tiêu biểu hoàn thành tốt các nhiệm vụ trong học tập, rèn luyện và các phong trào thi đua, có
nhiều đóng góp cho tập thể được các bạn trong lớp bình chọn hoặc có thành tích đột xuất khác thì được giáo
viên, nhà trường và các cấp quản lý giáo dục khen thưởng theo các hình thức:
A. Tuyên dương trước lớp hoặc trước toàn trường
B. Tặng giấy khen hoặc thư khen.
C. Hai câu trên chưa đủ các hình thức khen thưởng.
D. Hai câu trên đã đủ các hình thức khen thưởng.
Câu 33: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hành vi ứng xử, trang phục của giáo viên, nhân viên được
quy định tại điều mấy?
A. Điều 33
B. Điều 32
C. Điều 31
D. Điều 30
Câu 34: Thông tư ban hành điều lệ trường tiểu học năm 2020. Thông tư kèm theo số:
A. Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
C. Thông tư số 29/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
D. Thông tư số 30/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Câu 35: Nhiệm vụ và quyền hạn của trường tiểu học được quy định ở điều mấy trong Điều lệ trường tiểu học
ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo?
A. Điều 2
B. Điều 3
C. Điều 4
D. Điều 5
Câu 36: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tên trường, biển tên trường và phân cấp quản lí
được quy định tại điều mấy ?

ĐT: 0962497916 68
A. Điều 3 và điều 4
B. Điều 4 và điều 5
C. Điều 5 và điều 6
D. Điều 7 và điều 8
Câu 37: Theo Điều 3 Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường tiểu học có bao nhiêu quyền hạn và nhiệm
vụ?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 38: Lớp học, tổ chức lớp học, khối lớp học, điểm trường được Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định là:
A. Học sinh được tổ chức theo lớp học. Mỗi lớp học có không quá 30 học sinh do một giáo viên chủ
nhiệm phụ trách
B. Học sinh được tổ chức theo lớp học. Mỗi lớp học có không quá 40 học sinh do một giáo viên chủ
nhiệm phụ trách
C. Học sinh được tổ chức theo lớp học. Mỗi lớp học có không quá 35 học sinh do một giáo viên chủ
nhiệm phụ trách.
D. Học sinh được tổ chức theo lớp học. Mỗi lớp học có không quá 45 học sinh do một giáo viên chủ
nhiệm phụ trách
Câu 39: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định Tổ chuyên môn gồm những thành phần nào?
A. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên theo khối lớp hoặc môn học; nhân viên làm công tác thư viện, thiết
bị giáo dục, công nghệ thông tin, hỗ trợ giáo dục người khuyết tật, tham vấn học đường. Mỗi tổ có ít
nhất 03 thành viên; tổ chuyên môn có tổ trưởng, nếu có từ 06 thành viên trở lên thì có tổ phó.
B. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên theo khối lớp hoặc môn học; nhân viên làm công tác thư viện, thiết
bị giáo dục, công nghệ thông tin, hỗ trợ giáo dục người khuyết tật, tham vấn học đường. Mỗi tổ có ít
nhất 03 thành viên; tổ chuyên môn có tổ trưởng, nếu có từ 07 thành viên trở lên thì có tổ phó.
C. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên theo khối lớp hoặc môn học; nhân viên làm công tác thư viện, thiết
bị giáo dục, công nghệ thông tin, hỗ trợ giáo dục người khuyết tật, tham vấn học đường. Mỗi tổ có ít
nhất 04 thành viên; tổ chuyên môn có tổ trưởng, nếu có từ 07 thành viên trở lên thì có tổ phó.
D. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên theo khối lớp hoặc môn học; nhân viên làm công tác thư viện, thiết
bị giáo dục, công nghệ thông tin, hỗ trợ giáo dục người khuyết tật, tham vấn học đường. Mỗi tổ có ít
nhất 03 thành viên; tổ chuyên môn có tổ trưởng, nếu có từ 05 thành viên trở lên thì có tổ phó.
Câu 40: Nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng được Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định ở điều mấy?
A. Điều 12
B. Điều 13
C. Điều 10
D. Điều 11
Câu 41: Điều 38 của Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học sinh có khuyết điểm trong quá trình học tập,

ĐT: 0962497916 69
rèn luyện và các phong trào thi đua, tuỳ theo mức độ vi phạm có thể thực hiện các biện pháp kỉ luật sau đây.
Chọn câu sai.
A. Nhắc nhở, hỗ trợ giúp đỡ trực tiếp để học sinh tiến bộ hơn
B. Thông báo với cha mẹ học sinh nhằm phối hợp giúp đỡ học sinh khắc phục khuyết điểm
C. Phê bình học sinh trước cả lớp, trước toàn trường hoặc trong cuộc họp chung với cha mẹ học sinh
D. Cả A, B đều đúng
Câu 42: Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 11 quy định:
A. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước hiệu trưởng; chịu trách
nhiệm điều hành công việc do hiệu trưởng phân công; điều hành hoạt động của nhà trường.
B. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho Hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, do
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.
C. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho Hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, do
UBND huyện bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.
D. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước hiệu trưởng; chịu trách
nhiệm điều hành công việc do hiệu trưởng phân công; điều hành hoạt động của nhà trường khi được
hiệu trưởng ủy quyền.
Câu 43: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ai có quyền cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu
niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
A. UBND xã
B. Trưởng phòng giáo dục và đào tạo bổ nhiệm theo đề nghị của Hiệu trưởng trường tiểu học.
C. UBND huyện bổ nhiệm theo đề nghị của Hiệu trưởng trường tiểu học.
D. Hiệu trưởng
Câu 44: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 10 quy định:
A. Hội đồng trường có chủ tịch, phó chủ tịch, thư kí và các thành viên khác. Số lượng thành viên của hội
đồng trường tối thiểu là 07 người và tối đa là 11 người.
B. Hội đồng trường có chủ tịch, phó chủ tịch, thư kí và các thành viên khác. Số lượng thành viên của hội
đồng trường tối thiểu là 08 người và tối đa là 12 người.
C. Hội đồng trường có chủ tịch, phó chủ tịch, thư kí và các thành viên khác. Số lượng thành viên của hội
đồng trường tối thiểu là 09 người và tối đa là 15 người.
D. Hội đồng trường có chủ tịch, phó chủ tịch, thư kí và các thành viên khác. Số lượng thành viên của hội
đồng trường tối thiểu là 06 người và tối đa là 12 người.
Câu 45: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định nhiệm vụ và quyền của giáo viên tại điều mấy?
A. Điều 30 và điều 31
B. Điều 27 và điều 29
C. Điều 28 và điều 30
D. Điều 29 và điều 32
Câu 46: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định hành vi ứng xử, trang phục của giáo viên, nhân
viên ở điều mấy?
A. Điều 35

ĐT: 0962497916 70
B. Điều 37
C. Điều 39
D. Điều 31
Câu 47: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tuổi của học sinh vào lớp một là:
A. Tuổi học sinh tiểu học từ 5 đến 12 tuổi và được tính theo năm
B. Tuổi học sinh tiểu học từ 6 đến 11 tuổi và được tính theo năm
C. Tuổi của học sinh vào học lớp một là 06 tuổi và được tính theo năm
D. Tuổi của học sinh vào học lớp một là 07 tuổi và được tính theo năm
Câu 48: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tại điều 34 nhiệm vụ của học sinh, có mấy nhiệm
vụ:
A. 3 nhiệm vụ
B. 4 nhiệm vụ
C. 5 nhiệm vụ
D. 6 nhiệm vụ
Câu 49: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học sinh học hết chương trình tiểu học, có đủ điều kiện
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được ai xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học
trong học bạ?
A. Giáo viên chủ nhiệm
B. Hiệu trưởng
C. Phó Hiệu trưởng phụ trách chuyên môn
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 50: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tham gia công tác phổ cập giáo dục ở địa phương là nhiệm
vụ của ai?
A. Hiệu trưởng
B. Phó Hiệu trưởng
C. Giáo viên
D. Tổng phụ trách
Câu 51: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Người chịu trách nhiệm chính trong việc tổng hợp nhận xét,
đánh giá học sinh cuối kỳ I và cuối năm học là:
A. Hiệu trưởng
B. Phó Hiệu trưởng
C. Giáo viên chủ nhiệm
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 52: Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành về nội dung gì?
A. Quy định về Chuẩn nghề nghiệp Giáo viên tiểu học.
B. Điều lệ trường tiểu học.
C. Quy chế đánh giá xếp loại học sinh tiểu học.
D. Điều lệ Tổ chức Hội thi Giáo viên dạy giỏi.

ĐT: 0962497916 71
Câu 53: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu học là?
A. Có bằng trung cấp
B. Có bằng cao đẳng
C. Có bằng cử nhân
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 54: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định Hội đồng trường họp thường kì ít nhất mấy lần
trong một năm học?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Câu 55: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định nhiệm kì của Hội đồng trường là:
A. 5 năm
B. 4 năm
C. 3 năm
D. 2 năm
Câu 56: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định Tổ chuyên môn có tổ phó khi Tổ có:
A. Từ 5 thành viên trở lên
B. Từ 6 thành viên trở lên
C. Từ 7 thành viên trở lên
D. Từ 8 thành viên trở lên
Câu 57: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định Tổ chuyên môn có:
A. Ít nhất 3 thành viên
B. Ít nhất 4 thành viên
C. Ít nhất 5 thành viên
D. Ít nhất 6 thành viên
Câu 58: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định Tổ chuyên môn:
A. Sinh hoạt định kì mỗi tuần một lần
B. Sinh hoạt định kì hai tuần một lần
C. Sinh hoạt định kì ba tuần một lần
D. Sinh hoạt định kì mỗi tháng một lần
Câu 59: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quyết nghị của Hội đồng trường được thông qua và có hiệu
lực khi được ít nhất:
A. Một phần hai số thành viên có mặt nhất trí
B. Hai phần ba số thành viên có mặt nhất trí
C. Ba phần tư số thành viên có mặt nhất trí
D. Bốn phần năm số thành viên có mặt nhất trí

ĐT: 0962497916 72
Câu 60: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Viên chức làm công tác Thư viện, thiết bị giáo dục được bố
trí vào tổ công tác:
A. Tổ văn phòng
B. Tổ chuyên môn
C. Tổ chuyên môn, tổ văn phòng
D. Tổ chuyên môn, tổ văn phòng, tổ công đoàn
Câu 61: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các hội đồng khác trong nhà trường gồm:
A. Hội đồng sư phạm; Hội đồng trường; Hội đồng thi đua khen thưởng
B. Hội đồng trường; Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng tư vấn
C. Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng tư vấn; Hội đồng kỉ luật
D. Hội đồng kỷ luật
Câu 62: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngày truyền thống của trường tiểu học là ngày:
A. Ngày Khai giảng năm học
B. Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
C. Ngày Tổng kết năm học
D. Ngày do mỗi trường tự chọn
Câu 63: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tổ nào có nhiệm vụ: “Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên
theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên phổ thông; tham gia đánh giá hiệu trưởng, phó hiệu trưởng theo
Chuẩn hiệu trưởng”?
A. Tổ văn phòng
B. Tổ công đoàn
C. Tổ chuyên môn
D. Tổ Ban giám hiệu
Câu 64: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tổ nào có nhiệm vụ đánh giá, xếp loại viên chức làm công
tác Kế toán?
A. Tổ văn phòng
B. Tổ công đoàn
C. Tổ chuyên môn
D. Tổ Ban giám hiệu
Câu 65: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thực hiện lựa chọn sách giáo khoa do cấp nào qui định?
A. Hiệu trưởng trường Tiểu học
B. Phòng Giáo dục và Đào tạo
C. Sở Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 66: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học sinh vi phạm khuyết điểm có thể thực hiện biện pháp
nào sau đây:
A. Nhắc nhở

ĐT: 0962497916 73
B. Phê bình
C. Thông báo với gia đình
D. Nhắc nhở hoặc thông báo với gia đình

ĐÁP ÁN ĐIỀU LỆ TƯỜNG TIỂU HỌC 2020

CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN

1 C 2 D 3 A 4 D

5 C 6 B 7 B 8 C

9 C 10 D 11 A 12 B

13 C 14 B 15 D 16 C

17 C 18 B 19 C 20 A

21 C 22 A 23 D 24 A

25 C 26 A 27 A 28 B

29 D 30 C 31 B 32 D

33 C 34 B 35 B 36 C

37 A 38 C 39 B 40 D

41 C 42 D 43 D 44 A

45 B 46 D 47 C 48 C

49 B 50 C 51 C 52 B

53 C 54 C 55 A 56 C

57 A 58 B 59 B 60 B

61 C 62 D 63 C 64 A

65 D 66 D

ĐT: 0962497916 74
60 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
THÔNG TƯ 20/2018 CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG
Câu 1: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Quy định này không áp dụng đối với giáo
viên trường?
A. Trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ
thông dân tộc bán trú
B. Trường tiêu học
C. Trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông
D. Trường mầm non
Câu 2: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 2. Phong cách nhà giáo ở các cơ sở
giáo dục phổ thông, ở mức tốt là phương án nào sau đây?
A. Là tấm gương mẫu mực về phong cách nhà giáo; ảnh hưởng tốt và hỗ trợ đồng nghiệp hình thành
phong cách nhà giáo
B. Có ý thức tự rèn luyện tạo phong cách nhà giáo mẫu mực; ảnh hưởng tốt đến học sinh
C. Có tác phong và cách thức làm việc phù hợp với công việc của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 2. Phong cách nhà giáo ở các cơ sở
giáo dục phổ thông, ở mức khá là phương án nào sau đây?
A. Là tấm gương mẫu mực về phong cách nhà giáo; ảnh hưởng tốt và hỗ trợ đồng nghiệp hình thành
phong cách nhà giáo
B. Có ý thức tự rèn luyện tạo phong cách nhà giáo mẫu mực; ảnh hưởng tốt đến học sinh
C. Có tác phong và cách thức làm việc phù hợp với công việc của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
D. Một đáp án khác
Câu 4: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Quy định này không áp dụng đối với giáo
viên trường?
A. Trường giáo dưỡng
B. Trường tiểu học
C. Trường THCS
D. Trường THPT
Câu 5: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 2. Phong cách nhà giáo ở các cơ sở
giáo dục phổ thông, ở mức đạt là phương án nào sau đây?
A. Có tác phong và cách thức làm việc phù hợp với công việc của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
B. Có ý thức tự rèn luyện tạo phong cách nhà giáo mẫu mực; ảnh hưởng tốt đến học sinh
C. Là tấm gương mẫu mực về phong cách nhà giáo; ảnh hưởng tốt và hỗ trợ đồng nghiệp hình thành
phong cách nhà giáo
D. Một đáp án khác
Câu 6: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 2. Phong cách nhà giáo ở các cơ sở
giáo dục phổ thông "Có tác phong và cách thức làm việc phù hợp với công việc của giáo viên cơ sở giáo dục
phổ thông" ở mức nào?
A. Mức đạt
B. Mức tốt
C. Mức khá
D. Mức trung bình

ĐT: 0962497916 75
Câu 7: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 2. Phong cách nhà giáo ở các cơ sở
giáo dục phổ thông "Có ý thức tự rèn luyện tạo phong cách nhà giáo mẫu mực; ảnh hưởng tốt đến học sinh " ở
mức nào?
A. Mức khá
B. Mức tốt
C. Mức đạt
D. Mức chưa đạt
Câu 8: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 2. Phong cách nhà giáo ở các cơ sở
giáo dục phổ thông "Là tấm gương mẫu mực về phong cách nhà giáo; ảnh hưởng tốt và hỗ trợ đồng nghiệp
hình thành phong cách nhà giáo " ở mức nào?
A. Mức khá
B. Mức đạt
C. Mức tốt
D. Mức xuất sắc
Câu 9: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân
"Đạt chuẩn trình độ đào tạo và hoàn thành đầy đủ các khóa đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn theo quy
định; có kế hoạch thường xuyên học tập, bồi dưỡng phát triển chuyên môn bản thân" ở mức nào?
A. Mức tốt
B. Mức khá
C. Mức đạt
D. Mức trung bình
Câu 10: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân
"Chủ động nghiên cứu, cập nhật kịp thời yêu cầu đổi mới về kiến thức chuyên môn; vận dụng sáng tạo, phù
hợp các hình thức, phương pháp và lựa chọn nội dung học tập, bồi dưỡng, nâng cao năng lực chuyên môn của
bản thân" ở mức nào?
A. Mức đạt
B. Mức tốt
C. Mức khá
D. Mức chưa đạt
Câu 11: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân
"Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp và chia sẻ kinh nghiệm về phát triển chuyên môn của bản thân nhằm đáp ứng
yêu cầu đổi mới giáo dục" ở mức nào?
A. Mức đạt
B. Mức tốt
C. Mức khá
D. Mức trung bình
Câu 12: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, có bao nhiêu tiêu chí về chuẩn nghề nghiệp
giáo viên ở các cơ sở giáo dục phổ thông?
A. 15 tiêu chí
B. 5 tiêu chí
C. 14 tiêu chí
D. 3 tiêu chí

ĐT: 0962497916 76
Câu 13: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 4. Xây dựng kế hoạch dạy học và
giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh "Xây dựng được kế hoạch dạy học và giáo dục" ở
mức nào?
A. Mức tốt
B. Mức đạt
C. Mức khá
D. Mức trung bình
Câu 14: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT Ngày 22/8/2018, Tiêu chí 4. Xây dựng kế hoạch dạy học và
giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh "Chủ động điều chỉnh kế hoạch dạy học và giáo
dục phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường và địa phương" ở mức nào?
A. Mức tốt
B. Mức khá
C. Mức đạt
D. Mức xuất sắc
Câu 15: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 4. Xây dựng kế hoạch dạy học và
giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh "Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp trong việc xây
dựng kế hoạch dạy học và giáo dục." ở mức nào?
A. Mức đạt
B. Mức khá
C. Mức tốt
D. Mức yếu
Câu 16: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Phương án nào sau đây không phải là của
mục đích ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên.
A. Làm căn cứ để cơ sở giáo dục phổ thông đánh giá phẩm chất, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của
giáo viên; xây dựng và triển khai kế hoạch bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp của giáo viên
đáp ứng mục tiêu giáo dục của nhà trường, địa phương và của ngành Giáo dục.
B. Làm căn cứ để các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng giáo viên xây dựng, phát triển chương trình và tổ chức
đào tạo, bồi dưỡng phát triển phẩm chất, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của giáo viên cơ sở giáo dục
phổ thông
C. Làm căn cứ để đánh giá xếp loại giáo viên, trên cơ sở đó để buộc thôi việc những giáo viên không đủ
chuẩn nghề nghiệp
D. Làm căn cứ để cơ quan quản lý nhà nước nghiên cứu, xây dựng và thực hiện chế độ, chính sách phát
triển đội ngũ giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông; lựa chọn, sử dụng đội ngũ giáo viên cơ sở giáo dục
phổ thông cốt cán
Câu 17: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 5. Sử dụng phương pháp dạy học
và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh "Áp dụng được các phương pháp dạy học và
giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh" ở mức nào?
A. Mức tốt
B. Mức khá
C. Mức đạt
D. Mức yếu
Câu 18: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 5. Sử dụng phương pháp dạy học
và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh "Chủ động cập nhật, vận dụng linh hoạt và

ĐT: 0962497916 77
hiệu quả các phương pháp dạy học và giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới, phù hợp với điều kiện thực tế" ở mức
nào?
A. Mức đạt
B. Mức tốt
C. Mức khá
D. Mức chưa đạt
Câu 19: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 5. Sử dụng phương pháp dạy học
và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh "Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp về kiến thức,
kĩ năng và kinh nghiệm vận dụng những phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất,
năng lực học sinh" ở mức nào?
A. Mức đạt
B. Mức khá
C. Mức tốt
D. Mức chưa đạt
Câu 20: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt:
Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt mức tốt, trong đó có các tiêu chí nào sau
đây bắt buộc phải đạt mức tốt?
A. Đạt mức tốt ở các tiêu chí của Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ
B. Đạt mức tốt ở các tiêu chí của Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nhà giáo
C. Đạt mức tốt ở các tiêu chí của Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục
D. Đạt mức tốt ở các tiêu chí của Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã
hội
Câu 21: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức
khá: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, trong đó các tiêu
chí nào sau đây bắt buộc phải đạt mức khá trở lên?
A. Đạt mức khá trở lên ở các tiêu chí của Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ
B. Đạt mức khá trở lên ở các tiêu chí của Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nhà giáo
C. Đạt mức khá trở lên ở các tiêu chí của Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia
D. Đạt mức khá trở lên ở các tiêu chí của Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục
Câu 22: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức
đạt?
A. Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên
B. Có từ 2/3 các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên
C. Có ít nhất 1/2 các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên
D. Tất cả các phương án đều đùng
Câu 23: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, có bao nhiêu mức về Tiêu chí 1. Đạo đức
nhà giáo ở các cơ sở giáo dục phổ thông?
A. 5 mức
B. 2 mức
C. 4 mức
D. 3 mức
Câu 24: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Chưa đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên khi
nào?
A. Có ít nhất 1/2 tiêu chí được đánh giá chưa đạt

ĐT: 0962497916 78
B. Có tiêu chí được đánh giá chưa đạt
C. Có ít nhất 2/3 tiêu chí được đánh giá chưa đạt
D. Có 2 tiêu chí được đánh giá chưa đạt
Câu 25: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Chưa đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên?
A. Có ít nhất 1 tiêu chí được đánh giá chưa đạt
B. Có trên 1/2 tiêu chí được đánh giá chưa đạt
C. Có ít nhất 1/2 tiêu chí được đánh giá chưa đạt
D. Có tù 2/3 tiêu chí được đánh giá chưa đạt
Câu 26: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Quy trình đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp
giáo viên, được thực hiên mấy bước?
A. 5 bước
B. 4 bước
C. 2 bước
D. 3 bước
Câu 27: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Chu kỳ đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp
giáo viên. Giáo viên tự đánh giá theo chu kỳ ................?
A. Một năm 2 lần vào cuối học kỳ của năm học
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Một năm 9 lần vào cuối tháng của năm học
D. Một năm một lần vào cuối năm học
Câu 28: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, có bao nhiêu tiêu chuẩn nghề nghiệp giáo
viên ở các cơ sở giáo dục phổ thông?
A. 6 Tiêu chuẩn
B. 4 Tiêu chuẩn
C. 7 Tiêu chuẩn
D. 5 Tiêu chuẩn
Câu 29: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Chu kỳ đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp
giáo viên. Người đứng đầu cơ sở giáo dục phổ thông tổ chức đánh giá giáo viên theo chu kỳ.....................?
A. Hai năm một lần vào cuối năm học
B. Năm năm một lần vào cuối năm học
C. Một năm một lần vào cuối năm học
D. Ba năm một lần vào cuối năm học
Câu 30: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Có bao nhiêu tiêu chuẩn lựa chọn giáo viên
cơ sở giáo dục phổ thông cốt cán?
A. 4 tiêu chuẩn
B. 5 tiêu chuẩn
C. 6 tiêu chuẩn
D. 7 tiêu chuẩn
Câu 31: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông cốt cán
có bao nhiêu nhiệm vụ?
A. 5 nhiệm vụ
B. 6 nhiệm vụ
C. 7 nhiệm vụ
D. 4 nhiệm vụ

ĐT: 0962497916 79
Câu 32: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 6. Kiểm tra, đánh giá theo hướng
phát triển phẩm chất, năng lực học sinh" Sử dụng các phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự
tiến bộ của học sinh" ở mức nào?
A. Mức tốt
B. Mức khá
C. Mức đạt
D. Mức chưa đạt
Câu 33: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 6. Kiểm tra, đánh giá theo hướng
phát triển phẩm chất, năng lực học sinh " Chủ động cập nhật, vận dụng sáng tạo các hình thức, phương pháp,
công cụ kiểm tra đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh " ở mức nào?
A. Mức đạt
B. Mức khá
C. Mức tốt
D. Mức chưa đạt
Câu 34: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, "Thực hiện nghiêm túc các quy định về đạo
đức nhà giáo" là mức nào trong Tiêu chí 1. Đạo đức nhà giáo ở các cơ sở giáo dục phổ thông?
A. Mức khá
B. Mức đạt
C. Mức tốt
D. Mức chưa đạt
Câu 35: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 7. Tư vấn và hỗ trợ học sinh "Hiểu
các đối tượng học sinh và nắm vững quy định về công tác tư vấn và hỗ trợ học sinh; thực hiện lồng ghép hoạt
động tư vấn, hỗ trợ học sinh trong hoạt động dạy học và giáo dục " ở mức nào?
A. Mức tốt
B. Mức khá
C. Mức đạt
D. Mức chưa đạt
Câu 36: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 7. Tư vấn và hỗ trợ học sinh "Thực
hiện hiệu quả các biện pháp tư vấn và hỗ trợ phù hợp với từng đối tượng học sinh trong hoạt động dạy học và
giáo dục" ở mức nào?
A. Mức khá
B. Mức đạt
C. Mức tốt
D. Mức xuất sắc
Câu 37: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 7. Tư vấn và hỗ trợ học sinh "Thực
hiện hiệu quả các biện pháp tư vấn và hỗ trợ phù hợp với từng đối tượng học sinh trong hoạt động dạy học và
giáo dục" ở mức nào?
A. Mức tốt
B. Mức đạt
C. Mức khá
D. Mức chưa đạt
Câu 38: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 7. Tư vấn và hỗ trợ học sinh
"Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp kinh nghiệm triển khai hiệu quả hoạt động tư vấn và hỗ trợ học sinh trong
hoạt động dạy học và giáo dục" ở mức nào?

ĐT: 0962497916 80
A. Mức chưa đạt
B. Mức đạt
C. Mức tốt
D. Mức khá
Câu 39: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường,
chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức đạt?
A. Thực hiện đầy đủ nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà trường theo quy định;
B. Đề xuất biện pháp thực hiện hiệu quả nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà trường theo quy định;
có giải pháp xử lý kịp thời, hiệu quả các vi phạm nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử trong lớp học và nhà
trường trong phạm vi phụ trách (nếu có)
C. Là tấm gương mẫu mực, chia sẻ kinh nghiệm trong việc xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh
trong nhà trường
D. Thực hiện đầy đủ các quy định về quyền dân chủ trong nhà trường, tổ chức học sinh thực hiện quyền
dân chủ trong nhà trường
Câu 40: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, có bao nhiêu tiêu chí về tiêu chuẩn 1. Phẩm
chất nhà giáo ở các cơ sở giáo dục phổ thông
A. 4 tiêu chí
B. 3 tiêu chí
C. 5 tiêu chí
D. 2 tiêu chí
Câu 41: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong
nhà trường, chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức đạt?
A. Thực hiện đầy đủ các quy định về quyền dân chủ trong nhà trường, tổ chức học sinh thực hiện quyền
dân chủ trong nhà trường
B. Đề xuất biện pháp phát huy quyền dân chủ của học sinh, của bản thân, cha mẹ học sinh hoặc người
giám hộ và đồng nghiệp trong nhà trường; phát hiện, phản ánh, ngăn chặn, xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm quy chế dân chủ của học sinh (nếu có)
C. Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp trong việc thực hiện và phát huy quyền dân chủ của học sinh, của bản
thân, cha mẹ học sinh hoặc người giám hộ và đồng nghiệp.
D. Là tấm gương mẫu mực, chia sẻ kinh nghiệm trong việc xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh
trong nhà trường.
Câu 42: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường
học an toàn, phòng chống bạo lực học đường, chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá?
A. Đề xuất biện pháp xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường; phát hiện, phản ánh,
ngăn chặn, xử lí kịp thời các trường hợp vi phạm quy định về trường học an toàn, phòng chống bạo
lực học đường (nếu có)
B. Là điển hình tiên tiến về thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường;
chia sẻ kinh nghiệm xây dựng và thực hiện trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường
C. Thực hiện đầy đủ các quy định của nhà trường về trường học an toàn, phòng chống bạo lực học
đường
D. Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp trong việc thực hiện và phát huy quyền dân chủ của học sinh, của bản
thân, cha mẹ học sinh hoặc người giám hộ và đồng nghiệp.
Câu 43: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác
với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan, chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá?

ĐT: 0962497916 81
A. Thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành đối với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên
liên quan
B. Tạo dựng mối quan hệ lành mạnh, tin tưởng với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên
liên quan
C. Đề xuất với nhà trường các biện pháp tăng cường sự phối hợp chặt chẽ với cha mẹ hoặc người giám
hộ của học sinh và các bên liên quan
D. Là điển hình tiên tiến về thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường;
chia sẻ kinh nghiệm xây dựng và thực hiện trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường.
Câu 44: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Tiêu chí 12. Phối hợp giữa nhà trường, gia
đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh, chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá?
A. Chủ động phối hợp với đồng nghiệp, cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan
trong việc thực hiện các biện pháp hướng dẫn, hỗ trợ và động viên học sinh học tập, thực hiện chương
trình, kế hoạch dạy học môn học và hoạt động giáo dục;
B. Cung cấp đầy đủ, kịp thời thông tin về tình hình học tập, rèn luyện của học sinh ở trên lớp; thông tin
về chương trình, kế hoạch dạy học môn học và hoạt động giáo dục cho cha mẹ hoặc người giám hộ
của học sinh và các bên có liên quan; tiếp nhận thông tin từ cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh
và các bên có liên quan về tình hình học tập, rèn luyện của học sinh;
C. Giải quyết kịp thời các thông tin phản hồi từ cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên
quan về quá trình học tập, rèn luyện và thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học môn học và hoạt
động giáo dục của học sinh.
D. Đề xuất với nhà trường các biện pháp tăng cường sự phối hợp chặt chẽ với cha mẹ hoặc người giám
hộ của học sinh và các bên liên quan.
Câu 45: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, "Có tinh thần tự học, tự rèn luyện và phấn
đấu nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo" là mức nào trong Tiêu chí 1. Đạo đức nhà giáo ở các cơ sở giáo dục
phổ thông?
A. Mức tốt
B. Mức khá
C. Mức đạt
D. Mức chưa đạt
Câu 46: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, gia
đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh, chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt?
A. Chủ động phối hợp với đồng nghiệp, cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan
trong thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh;
B. Tham gia tổ chức, cung cấp thông tin về nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà trường cho cha mẹ
hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan; tiếp nhận thông tin từ cha mẹ hoặc người giám
hộ của học sinh và các bên liên quan về đạo đức, lối sống của học sinh;
C. Giải quyết kịp thời các thông tin phản hồi từ cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên
quan về giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh.
D. Giải quyết kịp thời các thông tin phản hồi từ cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên
quan về quá trình học tập, rèn luyện và thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học môn học và hoạt
động giáo dục của học sinh.
Câu 47: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng
dân tộc, chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt?

ĐT: 0962497916 82
A. Có thể sử dụng được các từ ngữ giao tiếp đơn giản bằng ngoại ngữ (ưu tiên tiếng Anh) hoặc ngoại ngữ
thứ hai (đối với giáo viên dạy ngoại ngữ) hoặc tiếng dân tộc đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử
dụng tiếng dân tộc;
B. Có thể viết và trình bày đoạn văn đơn giản về các chủ đề quen thuộc trong hoạt động dạy học, giáo
dục (ưu tiên tiếng Anh) hoặc ngoại ngữ thứ hai (đối với giáo viên dạy ngoại ngữ) hoặc tiếng dân tộc
đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc.
C. Có thể trao đổi thông tin về những chủ đề đơn giản, quen thuộc hằng ngày hoặc chủ đề đơn giản, quen
thuộc liên quan đến hoạt động dạy học, giáo dục (ưu tiên tiếng Anh) hoặc biết ngoại ngữ thứ hai (đối
với giáo viên dạy ngoại ngữ) hoặc tiếng dân tộc đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dụng tiếng
dân tộc;
D. Giải quyết kịp thời các thông tin phản hồi từ cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên
quan về giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh.
Câu 48: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin,
khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục, chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt?
A. Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin; khai thác và sử dụng
thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục tộc;
B. Ứng dụng công nghệ thông tin và học liệu số trong hoạt động dạy học, giáo dục; cập nhật và sử dụng
hiệu quả các phần mềm; khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục;
C. Sử dụng được các phần mềm ứng dụng cơ bản, thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục và quản lý
học sinh theo quy định; hoàn thành các khóa đào tạo, bồi dưỡng, khai thác và ứng dụng công nghệ
thông tin và các thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục theo quy định;
D. Có thể viết và trình bày đoạn văn đơn giản về các chủ đề quen thuộc trong hoạt động dạy học, giáo
dục (ưu tiên tiếng Anh) hoặc ngoại ngữ thứ hai (đối với giáo viên dạy ngoại ngữ) hoặc tiếng dân tộc
đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc.
Câu 49: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác
với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan, "Chưa thực hiện được đầy đủ các quy định
hiện hành đối với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan ", chuẩn nghề nghiệp giáo
viên ở mức nào?
A. Không có phương án nào đúng
B. Mức đạt
C. Chưa đạt
D. Mức đạt còn hạn chế
Câu 50: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân
" Chưa đạt chuẩn trình độ đào tạo và hoàn thành đầy đủ các khóa đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn
theo quy định; có kế hoạch thường xuyên học tập, bồi dưỡng phát triển chuyên môn bản thân", chuẩn nghề
nghiệp giáo viên ở mức nào?
A. Mức đạt
B. Mức chưa đạt
C. Mức đạt còn hạn chế
D. Không có phương án nào đúng
Câu 51: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân
"Chưa đạt chuẩn trình độ đào tạo và hoàn thành đầy đủ các khóa đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn
theo quy định; có kế hoạch thường xuyên học tập, bồi dưỡng phát triển chuyên môn bản thân", chuẩn nghề
nghiệp giáo viên ở mức nào?

ĐT: 0962497916 83
A. Không có phương án nào đúng
B. Mức đạt còn hạn chế
C. Mức chưa đạt
D. Mức đạt
Câu 52: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, có bao nhiêu tiêu chí về Tiêu chuẩn 2. Phát
triển chuyên môn, nghiệp vụ ở các cơ sở giáo dục phổ thông?
A. 5 tiêu chí
B. 6 tiêu chí
C. 7 tiêu chí
D. 8 tiêu chí
Câu 53: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. Tiêu chí 1. Đạo đức nhà giáo "Thực hiện
chưa nghiêm túc các quy định về đạo đức nhà giáo", chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức nào?
A. Mức đạt còn hạn chế
B. Mức đạt
C. Mức chưa đạt
D. Không có phương án nào đúng
Câu 54: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, có bao nhiêu tiêu chí về Tiêu chuẩn 3. Xây
dựng môi trường giáo dục ở các cơ sở giáo dục phổ thông?
A. 6 tiêu chí
B. 4 tiêu chí
C. 3 tiêu chí
D. 5 tiêu chí
Câu 55: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, có bao nhiêu tiêu chí về Tiêu chuẩn 4. Phát
triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội ở các cơ sở giáo dục phổ thông?
A. 4 tiêu chí
B. 3 tiêu chí
C. 6 tiêu chí
D. 5 tiêu chí
Câu 56: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, "Là tấm gương mẫu mực về đạo đức nhà
giáo; chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ đồng nghiệp trong rèn luyện đạo đức nhà giáo" là mức nào trong Tiêu chí 1.
Đạo đức nhà giáo ở các cơ sở giáo dục phổ thông?
A. Mức tốt
B. Mức khá
C. Mức đạt
D. Mức trung bình
Câu 57: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, có bao nhiêu tiêu chí về Tiêu chuẩn 5. Sử
dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ
trong dạy học, giáo dục ở các cơ sở giáo dục phổ thông?
A. 3 tiêu chí
B. 2 tiêu chí
C. 5 tiêu chí
D. 4 tiêu chí
Câu 58: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 1. Đạo đức nhà giáo ở các cơ sở
giáo dục phổ thông, ở mức đạt là phương án nào sau đây?

ĐT: 0962497916 84
A. Là tấm gương mẫu mực về đạo đức nhà giáo; chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ đồng nghiệp trong rèn luyện
đạo đức nhà giáo
B. Thực hiện nghiêm túc các quy định về đạo đức nhà giáo
C. Có tinh thần tự học, tự rèn luyện và phấn đấu nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo
D. Có tác phong và cách thức làm việc phù hợp với công việc của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
Câu 59: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 1. Đạo đức nhà giáo ở các cơ sở
giáo dục phổ thông, ở mức khá là phương án nào sau đây?
A. Thực hiện nghiêm túc các quy định về đạo đức nhà giáo
B. Có tinh thần tự học, tự rèn luyện và phấn đấu nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo
C. Là tấm gương mẫu mực về đạo đức nhà giáo; chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ đồng nghiệp trong rèn luyện
đạo đức nhà giáo
D. Có ý thức tự rèn luyện tạo phong cách nhà giáo mẫu mực; ảnh hưởng tốt đến học sinh
Câu 60: Theo thông tư Số: 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018, Tiêu chí 1. Đạo đức nhà giáo ở các cơ sở
giáo dục phổ thông, ở mức tốt là phương án nào sau đây?
A. Có tinh thần tự học, tự rèn luyện và phấn đấu nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo;
B. Thực hiện nghiêm túc các quy định về đạo đức nhà giáo
C. Là tấm gương mẫu mực về đạo đức nhà giáo; chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ đồng nghiệp trong rèn luyện
đạo đức nhà giáo
D. Là tấm gương mẫu mực về phong cách nhà giáo; ảnh hưởng tốt và hỗ trợ đồng nghiệp hình thành
phong cách nhà giáo.

ĐÁP ÁN THÔNG TƯ 20/2018 CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG

1D 2A 3B 4A 5A 6A 7A 8C 9C 10 C

11 B 12 A 13 B 14 B 15 C 16 C 17 C 18 C 19 C 20 A

21 A 22 A 23 D 24 B 25 A 26 D 27 D 28 D 29 A 30 B

31 A 32 C 33 B 34 B 35 C 36 A 37 C 38 C 39 A 40 D

41 A 42 A 43 B 44 A 45 B 46 C 47 B 48 A 49 C 50 B

51 C 52 A 53 C 54 C 55 B 56 A 57 B 58 B 59 B 60 C

ĐT: 0962497916 85
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC THEO THÔNG TƯ SỐ
27/2020/TT-BGDĐT NGÀY 04 THÁNG 9 NĂM 2020

Câu 1. Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học có hiệu lực
thi hành vào ngày tháng năm nào?
A. Kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2016
B. Kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2020
C. Kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2016
D. Kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2016
Câu 2. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học, Điều
3 "Mục đích đánh giá" có tất cả bao nhiêu khoản?
A. 3 khoản
B. 4 khoản
C. 5 khoản
D. 6 khoản
Câu 3. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học.
Đánh giá sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh thông qua những phẩm chất chủ yếu
nào?
A. Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
B. Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, tự học và giải quyết vấn đề.
C. Tự phục vụ, tự quản; giao tiếp, hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề.
D. Tự phục vụ, tự quản; hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề.
Câu 4. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học.
Đánh giá sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh thông qua những năng lực cốt lõi nào?
A. Những năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
B. Những năng lực đặc thù: ngôn ngữ, tính toán, khoa học, công nghệ, tin học, thẩm mĩ, thể chất.
C. Trung thực, kỉ luật, đoàn kết; Yêu gia đình, bạn và những người khác; yêu trường, lớp, quê hương, đất
nước.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học. Một
số phương pháp đánh giá thường được sử dụng trong quá trình đánh giá học sinh gồm:
A. Phương pháp quan sát; Phương pháp đánh giá qua hồ sơ học tập, các sản phẩm, hoạt động của học
sinh.
B. Phương pháp vấn đáp; Phương pháp kiểm tra viết.
C. Cả hai câu A, B đều đúng.
D. Cả hai câu A, B đều sai.
Câu 6. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học, có
bao nội dung và phương pháp đánh giá học sinh tiểu học?
A. 2 nội dung và 2 phương pháp.
B. 2 nội dung và 4 phương pháp.
C. 3 nội dung và 4 phương pháp.
D. 4 nội dung và 4 phương pháp.
Câu 7. Hồ sơ đánh giá từng năm học của mỗi học sinh Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng
9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học gồm:

ĐT: 0962497916 86
A. Học bạ; Sổ theo dõi chất lượng giáo dục; Bài kiểm tra định kì cuối năm học.
B. Phiếu hoặc sổ liên lạc trao đổi ý kiến của cha mẹ học sinh (nếu có); Giấy chứng nhận, giấy khen, xác
nhận thành tích của học sinh trong năm học (nếu có).
C. Học bạ và Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp.
D. Học bạ, Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp và bài kiểm tra định kì cuối năm học.
Câu 8. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học, Giáo
viên dạy môn học căn cứ vào quá trình đánh giá thường xuyên và các mức đạt được từ đánh giá định kỳ về
môn học, hoạt động giáo dục để tổng hợp và ghi kết quả đánh giá giáo dục của từng học sinh vào Bảng tổng
hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp vào thời điểm nào?
A. Vào giữa học kỳ I, cuối học kỳ I, giữa học kỳ II và cuối năm học.
B. Giữa học kì và cuối học kì.
C. Cuối năm học.
D. Tất cả đều sai.
Câu 9. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học, Tại
điều 4, mục 2 quy định Đánh giá thường xuyên bằng nhận xét, đánh giá định kỳ bằng điểm số kết hợp với
nhận xét; kết hợp đánh giá của giáo viên, học sinh, cha mẹ học sinh, trong đó đánh giá quan trọng nhất là của:
A. Cha mẹ học sinh.
B. Học sinh.
C. Giáo viên.
D. Giáo viên, học sinh và cha mẹ học sinh.
Câu 10: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
Đánh giá kết quả giáo dục học sinh Hoàn thành xuất sắc theo các điều kiện nào?
A. Kết quả đánh giá các môn học đạt Hoàn thành tốt, các năng lực, phẩm chất đạt Tốt.
B. Kết quả đánh giá các môn học đạt Hoàn thành tốt, các năng lực, phẩm chất đạt Tốt; bài kiểm tra định
kì cuối năm học các môn học đạt 8 điểm trở lên;
C. Kết quả đánh giá các môn học, các hoạt động giáo dục đạt Hoàn thành, các năng lực, phẩm chất đạt
Tốt; bài kiểm tra định kì cuối năm học các môn học đạt 9 điểm trở lên.
D. Những học sinh có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các
phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học của các môn học đạt 9 điểm trở
lên.
Câu 11. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học, quy
định Đánh giá định kỳ về nội dung học tập các môn học, hoạt động giáo dục theo các mức nào?
A. Hoàn thành tốt; Hoàn thành.
B. Hoàn thành tốt; Hoàn thành; Chưa hoàn thành
C. Tốt; Đạt; Cần Cố gắng
D. Tốt; Đạt
Câu 12. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học, quy
định các lần đánh giá định kì về nội dung học tập các môn học, hoạt động giáo dục là:
A. Vào giữa học kì I, cuối học kì I, giữa học kì II và cuối năm học.
B. Vào cuối học kì I và cuối năm học
C. Chỉ lớp 4, 5 được đánh giá vào giữa học kì I, cuối học kì I, giữa học kì II và cuối năm học.
D. Vào giữa học kì I, giữa học kì II.
Câu 13. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học, quy
định Đánh giá định kỳ về sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực theo các mức nào?

ĐT: 0962497916 87
A. Hoàn thành tốt; Hoàn thành.
B. Hoàn thành tốt; Hoàn thành; Chưa hoàn thành
C. Tốt; Đạt; Cần Cố gắng
D. Tốt; Đạt
Câu 14. Đánh giá học sinh ở trường, lớp dành cho người khuyết tật thuộc Điều mấy của Thông tư số
27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học:
A. Điều 7
B. Điều 8
C. Điều 9
D. Điều 10
Câu 15. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học. Nội
dung nào đúng tại khoản 1 Điều 7 Đánh giá định kì:
A. Bài kiếm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét, cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm thập
phân và được trả lại cho học sinh
B. Bài kiếm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét, cho điểm theo thang điểm 10, cho điểm thập phân và
được trả lại cho học sinh
C. Bài kiếm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét, cho điểm theo thang điểm 100, không cho điểm thập
phân và được trả lại cho học sinh
D. Bài kiếm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét và đánh giá, cho điểm theo thang điểm 10, không cho
điểm thập phân và được trả lại cho học sinh
Câu 16. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học:
“Nếu kết quả bài kiểm tra cuối học kỳ I và cuối năm học bất thường so với đánh giá thường xuyên, giáo viên
………với nhà trường có thể cho học sinh làm bài kiểm tra khác để đánh giá đúng kết quả học tập của học
sinh”. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
A. Ý kiến
B. Kiến nghị
C. Đề nghị
D. Đề xuất
Câu 17. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học thì
dòng nào dưới đây là sai:
A. Giáo viên không thông báo trước lớp những điểm chưa tốt của học sinh.
B. Giáo viên không thông báo trong cuộc họp cha mẹ học sinh những điểm chưa tốt của học sinh.
C. Hiệu trưởng chịu trách nhiệm chính trong việc đánh giá học sinh.
D. Học sinh được đưa ra ý kiến và nhận sự hướng dẫn, giải thích của giáo viên, hiệu trưởng về kết quả
đánh giá.
Câu 18. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học thì
dòng nào dưới đây là đúng:
A. Đề kiểm tra định kì cuối năm lớp 5 do Phòng Giáo dục và Đào tạo ra.
B. Đề kiểm tra định kì gồm các câu hỏi, bài tập được thiết kế theo 3 mức
C. Đề kiểm tra định kì phải đảm bảo 3 mức độ nhận thức của học sinh.
D. Đề kiểm tra định kì chỉ thực hiện vào cuối năm học
Câu 19. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học thì
phát biểu nào dưới đây là sai:

ĐT: 0962497916 88
A. Bài kiếm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét, cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm thập
phân và được trả lại cho học sinh
B. Nếu kết quả bài kiểm tra cuối học kỳ I và cuối năm học bất thường so với đánh giá thường xuyên, giáo
viên đề xuất với nhà trường có thể cho học sinh làm bài kiểm tra khác để đánh giá đúng kết quả học
tập của học sinh.
C. Đối với lớp 4, lớp 5, có thêm bài kiểm tra định kỳ môn Tiếng Việt, môn Toán vào giữa học kỳ I và
giữa học kỳ II.
D. Điểm của bài kiểm tra định kỳ dùng để so sánh học sinh này với học sinh khác
Câu 20. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
quy định Đánh giá định kỳ về sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực được thực hiện bao nhiêu lần trong
năm học:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Câu 21. Đối với môn Tiếng Việt và Toán lớp 4, 5, Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9
năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học, quy định có bao nhiêu bài kiểm tra định kì trong năm:
A. 01
B. 02
C. 03
D. 04
Câu 22. Đối với môn Khoa học, Lịch sử và Địa lí lớp 4, 5, Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04
tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học, quy định có bao nhiêu bài kiểm tra định kì trong năm:
A. 01
B. 02
C. 03
D. 04
Câu 23. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
đánh giá định kì về học tập vào cuối học kì I và cuối năm đối với các môn học, có bao nhiêu môn có bài kiểm
tra định kì:
A. 5 môn
B. 6 môn
C. 8 môn
D. 7 môn
Câu 24. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học.
Vào cuối năm học giáo viên chủ nhiệm thực hiện đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo mấy mức:
A. 3 mức
B. 4 mức
C. 2 mức
D. 5 mức
Câu 25. Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học, quy
định quyền của học sinh:
A. Được đưa ra ý kiến và nhận sự hướng dẫn, giải thích của giáo viên, hiệu trưởng về kết quả đánh giá.
B. Tích cực tự nhận xét và tham gia nhận xét bạn, nhóm bạn theo hướng dẫn của giáo viên

ĐT: 0962497916 89
C. Tự đánh giá và tham gia đánh giá bạn, nhóm bạn theo hướng dẫn của giáo viên.
D. Cả 2 ý A và B.
Câu 26: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
giáo viên thực hiện đánh giá thường xuyên về học tập của học sinh vào thời điểm nào?
A. Giữa học kì I, giữa học kì II
B. Cuối học kì I, cuối năm.
C. Giữa học kì I, giữa học kì II, cuối học kì I, cuối năm.
D. Đánh giá trong quá trình học tập, rèn luyện
Câu 27: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học, ai
là người quan trọng nhất trong việc đánh giá thường xuyên bằng nhận xét về học tập của học sinh?
A. Cha mẹ học sinh.
B. Giáo viên kết hợp với học sinh.
C. Giáo viên
D. Giáo viên kết hợp với cha mẹ học sinh.
Câu 28: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
đánh giá định kì về học tập của học sinh vào những thời điểm nào trong năm học?
A. Giữa học kì I, giữa học kì II.
B. Cuối học kì I, cuối năm học.
C. Đầu năm học, cuối học kì I, cuối năm học.
D. Giữa học kì I, cuối học kì I, giữa học kì II, cuối năm.
Câu 29: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
Đánh giá định kỳ bằng điểm số những môn học nào ở cuối học kỳ I và cuối học kỳ II đối với tất cả các lớp 1,
2, 3, 4, 5?
A. Toán, Tiếng Việt.
B. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử - Địa lý, Ngoại ngữ, Tin học, Tiếng dân tộc.
C. Tiếng Việt, Toán, Ngoại ngữ 1, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Tin học và Công nghệ
D. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử-Địa lý, Ngoại ngữ.
Câu 30: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
Đánh giá định kỳ về nội dung học tập các môn học, hoạt động giáo dục theo mấy mức, đó là các mức nào?
A. 03 mức: Hoàn thành tốt, Hoàn thành, Chưa hoàn thành.
B. 02 mức: Hoàn thành, Chưa hoàn thành.
C. 03 mức: Tốt, Đạt, Cần cố gắng.
D. 02 mức: Đạt, Chưa Đạt.
Câu 31: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
Đánh giá định kỳ về sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực theo mấy mức, đó là các mức nào?
A. 03 mức: Hoàn thành tốt, Hoàn thành, Chưa hoàn thành.
B. 02 mức: Hoàn thành, Chưa hoàn thành.
C. 03 mức: Tốt, Đạt, Cần cố gắng.
D. 02 mức: Đạt, Chưa Đạt.
Câu 32: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
Đánh giá định kỳ bằng điểm số giữa học kỳ I và giữa học kỳ II được quy định ở những khối lớp nào?
A. Khối lớp 1, khối lớp 2 và khối lớp 3.
B. Khối lớp 4 và khối lớp 5.
C. Khối lớp 3, khối lớp 4 và khối lớp 5.

ĐT: 0962497916 90
D. Tất cả các khối lớp.
Câu 33: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
Đánh giá định kỳ bằng điểm số cuối học kỳ I và cuối năm được quy định ở những khối lớp nào?
A. Khối lớp 1, khối lớp 2 và khối lớp 3.
B. Khối lớp 4 và khối lớp 5.
C. Tất cả các khối lớp.
D. Khối lớp 3, khối lớp 4 và khối lớp 5.
Câu 34: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
Đánh giá định bằng điểm số những môn học nào ở giữa học kỳ I và giữa học kỳ II đối với lớp 4, lớp 5?
A. Toán, Tiếng việt.
B. Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử-Địa lý.
C. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử-Địa lý, Ngoại ngữ, Tin học, Tiếng dân tộc.
D. Tất cả các môn học.
Câu 35: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
Đánh giá định bằng điểm số những môn học nào ở cuối học kỳ I và cuối học kỳ II đối với tất cả các lớp
1,2,3,4,5?
A. Tiếng Việt, Toán.
B. Ngoại ngữ 1, Lịch sử và Địa lí
C. Khoa học, Tin học và Công nghệ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 36: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
Hiệu trưởng khen thưởng cuối năm cho những học sinh nào?
A. Khen thưởng danh hiệu Học sinh Xuất sac cho những học sinh được đánh giá kết quả giáo dục đạt
mức Hoàn thành xuất sắc
B. Khen thưởng danh hiệu Học sinh Tiêu biểu hoàn thành tốt trong học tập và rèn luyện cho những học
sinh được đánh giá kết quả giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt, đồng thời có thành tích xuất sắc về ít
nhất một môn học hoặc có tiến bộ rõ rệt ít nhất một phẩm chất, năng lực; được tập thể lớp công nhận
C. Học sinh có thành tích đột xuất trong năm học
D. Câu A và B đúng
Câu 37: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
Học sinh hoàn thành chương trình lớp 5 được xác nhận và ghi vào Học bạ:
A. Tốt nghiệp tiểu học.
B. Học xong chương trình tiểu học.
C. Hoàn thành chương trình tiểu học.
D. Hoàn thành phổ cập giáo dục tiểu học.
Câu 38: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
Học sinh được xác nhận hoàn thành chương trình lớp học là những học sinh được đánh giá kết quả giáo dục
khi ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc
B. Hoàn thành tốt
C. Hoàn thành
D. Đạt một trong ba mức trên
Câu 39: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
Trách nhiệm nào của sở Giáo dục và Đào tạo là sai?

ĐT: 0962497916 91
A. Hướng dẫn sử dụng hồ sơ đánh giá, Học bạ của học sinh trong trường hợp triển khai hồ sơ đánh giá,
Học bạ điện tử.
B. Chỉ đạo hiệu trưởng tổ chức thực hiện đánh giá, nghiệm thu, bàn giao kết quả giáo dục học sinh tiểu
học trên địa bàn
C. Định kỳ mỗi năm một lần, tại thời điểm kết thúc năm học, báo cáo kết quả tổ chức thực hiện đánh giá
học sinh tiểu học về Bộ Giáo dục và Đào tạo.
D. Chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực hiện đánh giá học sinh tiểu học trên địa bàn
Câu 40: Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 về Đánh giá học sinh tiểu học,
Trách nhiệm nào của Hiệu trưởng là SAI?
A. Chịu trách nhiệm chỉ đạo tổ chức, tuyên truyền thực hiện đánh giá học sinh theo quy định tại Thông tư
này; đảm bảo chất lượng đánh giá; báo cáo kết quả thực hiện về Phòng Giáo dục và Đào tạo.
B. Chỉ đạo giáo viên trong việc thực hiện quy định đánh giá học sinh.
C. Chỉ đạo việc ra đề kiểm tra định kỳ; xây dựng và thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, giúp đỡ học sinh;
nghiệm thu, bàn giao kết quả giáo dục học sinh; xác nhận kết quả đánh giá học sinh cuối năm học; xét
lên lớp; quản lý hồ sơ đánh giá học sinh.
D. Giải trình, giải quyết thắc mắc, kiến nghị về đánh giá học sinh trong phạm vi và quyền hạn của hiệu
trưởng.

ĐÁP ÁN VỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC 2020

CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN

1 B 2 C 3 A 4 D

5 C 6 B 7 C 8 A

9 C 10 D 11 B 12 A

13 C 14 B 15 A 16 D

17 C 18 B 19 D 20 D

21 D 22 B 23 C 24 B

25 D 26 D 27 C 28 D

29 C 30 A 31 C 32 B

33 C 34 A 35 D 36 D

37 C 38 D 39 B 40 B

ĐT: 0962497916 92
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC THEO 03/VBHN-BGDĐT (HỢP
NHẤT THÔNG TƯ SỐ 22/2016/TT-BGDDT VÀ THÔNG TƯ SỐ 30/2014/TT-BGDDT)

Câu 1. Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT được sửa đổi và bổ sung một số điều của Quy định đánh giá học sinh
tiểu học ban hành kèm theo thông tư 30/2014/TT- BGDĐT có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm nào?
A. Kể từ ngày 06 tháng 8 năm 2016
B. Kể từ ngày 06 tháng 9 năm 2016
C. Kể từ ngày 06 tháng 10 năm 2016
D. Kể từ ngày 06 tháng 11 năm 2016
Câu 2. Theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, Điều 3 "Mục đích đánh giá" có tất cả
bao nhiêu khoản?
A. 3 khoản
B. 4 khoản
C. 5 khoản
D. 6 khoản
Câu 3. Theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, nội dung Đánh giá sự hình thành và
phát triển năng lực của học sinh bao gồm:
A. Tự phục vụ, tự quản; tự học và giải quyết vấn đề.
B. Tự phục vụ, tự quản; giao tiếp, hợp tác;
C. Tự phục vụ, tự quản; giao tiếp, hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề.
D. Tự phục vụ, tự quản; hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề.
Câu 4. Theo Văn bản hợp nhất số 03 /VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, nội dung Đánh giá sự hình thành và
phát triển phẩm chất của học sinh bao gồm:
A. Chăm học, chăm làm; tự tin, trách nhiệm; trung thực, kỉ luật; đoàn kết, yêu thương.
B. Chăm học, chăm làm; tích cực tham gia hoạt động giáo dục; Tự tin, tự trọng, tự chịu trách nhiệm;
C. Trung thực, kỉ luật, đoàn kết; Yêu gia đình, bạn và những người khác; yêu trường, lớp, quê hương, đất
nước.
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 5. Theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016.Đề bài kiểm tra định kì phù hợp chuẩn
kiến thức, kĩ năng, gồm các câu hỏi, bài tập được thiết kế theo mấy mức độ nhận thức của học sinh:
A. Hai mức độ.
B. Ba mức độ.
C. Bốn mức độ.
D. Năm mức độ.
Câu 6. Theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, có bao nhiêu nội dung và cách thức
đánh giá học sinh tiểu học?
A. 2 nội dung và 2 cách thức.
B. 4 nội dung và 2 cách thức.
C. 2 nội dung và 4 cách thức.
D. 4 nội dung và 4 cách thức.
Câu 7. Hồ sơ đánh giá từng năm học của mỗi học sinh Theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
28/9/2016 gồm:
A. Học bạ; Sổ theo dõi chất lượng giáo dục; Bài kiểm tra định kì cuối năm học.

ĐT: 0962497916 93
B. Phiếu hoặc sổ liên lạc trao đổi ý kiến của cha mẹ học sinh (nếu có); Giấy chứng nhận, giấy khen, xác
nhận thành tích của học sinh trong năm học (nếu có).
C. Học bạ và Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp.
D. Học bạ, Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp và bài kiểm tra định kì cuối năm học.
Câu 8. Theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, giáo viên ghi kết quả đánh giá giáo dục
của học sinh vào Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp ở các thời điểm:
A. Cuối mỗi học kì.
B. Giữa học kì và cuối học kì.
C. Cuối năm.
D. Tất cả đều sai.
Câu 9. Theo quy định tại Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT, Tại điều 4, mục 3 quy định đánh giá thường
xuyên bằng nhận xét, đánh giá định kì bằng điểm số kết hợp với nhận xét; kết hợp đánh giá của giáo viên, học
sinh, cha mẹ học sinh, trong đó quan trọng nhất là đánh giá của:
A. Cha mẹ học sinh.
B. Học sinh.
C. Giáo viên.
D. Giáo viên, học sinh và cha mẹ học sinh.
Câu 10: Theo quy định tại Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT, quy định khen thưởng học sinh hoàn thành xuất
sắc các nội dung học tập và rèn luyện theo các điều kiện nào?
A. Kết quả đánh giá các môn học đạt Hoàn thành tốt, các năng lực, phẩm chất đạt Tốt.
B. Kết quả đánh giá các môn học đạt Hoàn thành tốt, các năng lực, phẩm chất đạt Tốt; bài kiểm tra định
kì cuối năm học các môn học đạt 8 điểm trở lên;
C. Kết quả đánh giá các môn học, các hoạt động giáo dục đạt Hoàn thành, các năng lực, phẩm chất đạt
Tốt; bài kiểm tra định kì cuối năm học các môn học đạt 9 điểm trở lên.
D. Kết quả đánh giá các môn học đạt Hoàn thành tốt, các năng lực, phẩm chất đạt Tốt; bài kiểm tra định
kì cuối năm học các môn học đạt 9 điểm trở lên;
Câu 11. Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT, quy định đánh giá định kì về học tập đối với học sinh với
từng môn học, hoạt động giáo dục theo các mức nào?
A. Hoàn thành tốt; Hoàn thành.
B. Hoàn thành tốt; Hoàn thành; Chưa hoàn thành
C. Tốt; Đạt; Cần Cố gắng
D. Tốt; Đạt E.
Câu 12. Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT, quy định các lần đánh giá định kì về học tập là:
A. Vào giữa học kì I, cuối học kì I, giữa học kì II và cuối năm học.
B. Vào cuối học kì I và cuối năm học
C. Chỉ lớp 4, 5 được đánh giá vào giữa học kì I, cuối học kì I, giữa học kì II và cuối năm học.
D. Vào giữa học kì I, giữa học kì II.
Câu 13. Cụm từ “đánh giá” được sửa đổi bởi cụm từ “nhận xét” theo khoản 2 Điều mấy của Thông tư số
22/2016/TT-BGDĐT:
A. Điều 5
B. Điều 4
C. Điều 3
D. Điều 2

ĐT: 0962497916 94
Câu 14. Cụm từ “Nguyên tắc đánh giá” được sửa đổi bởi cụm từ “Yêu cầu đánh giá” theo Thông tư số
22/2016/TT-BGDĐT được quy định tại:
A. Điểm a khoản 1 điều 1.
B. Điểm b khoản 1 điều 1.
C. Khoản 2 điều 1.
D. Khoản 1 điều 2.
Câu 15. Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT bỏ hẳn mấy Điều của Thông tư 30/2014/TT- BGDĐT:
A. 3 Điều C. 5 Điều
B. 4 Điều D. 6 Điều
Câu 16. Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT bãi bỏ Khoản 3 Điều mấy của Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT:
A. Điều 3 C. Điều 5
B. Điều 4 D. Điều 6
Câu 17. Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Thông tư 30/2014/TT- BGDĐT thì dòng nào
dưới đây là sai:
A. Giáo viên không thông báo trước lớp những điểm chưa tốt của học sinh.
B. Giáo viên không thông báo trong cuộc họp cha mẹ học sinh những điểm chưa tốt của học sinh.
C. Hiệu trưởng chịu trách nhiệm chính trong việc đánh giá học sinh.
D. Học sinh có quyền nêu ý kiến và được nhận sự hướng dẫn, giải thích của giáo viên, hiệu trưởng về kết
quả đánh giá.
Câu 18. Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Thông tư 30/2014/TT- BGDĐT thì dòng nào
dưới đây là đúng:
A. Đề kiểm tra định kì cuối năm lớp 5 do Phòng Giáo dục và Đào tạo ra.
B. Đề kiểm tra định kì cuối năm lớp 1 đến lớp 4 do tổ chuyên môn ra.
C. Đề kiểm tra định kì phải đảm bảo 4 mức độ nhận thức của học sinh.
D. Đề kiểm tra định kì chỉ thực hiện vào cuối năm học
Câu 19. Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Thông tư 30/2014/TT- BGDĐT thì phát biểu
nào dưới đây là sai:
A. Giáo viên không dùng điểm số để đánh giá thường xuyên.
B. Giáo viên dùng điểm số để đánh giá định kì.
C. Giáo viên không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân để đánh giá thường xuyên.
D. Giáo viên không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân để đánh giá định kì.
Câu 20. Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Thông tư 30/2014/TT- BGDĐT quy định đánh giá
định kì về năng lực, phẩm chất học sinh được thực hiện bao nhiêu lần trong năm học:
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 21. Đối với môn Tiếng Việt và Toán lớp 4, 5, Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Thông tư
30/2014/TT-BGDĐT quy định có bao nhiêu bài kiểm tra định kì trong năm:
A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
Câu 22. Đối với môn Khoa học, Lịch sử và Địa lí lớp 4, 5, Thông tư số 22/2016/TT- BGDĐT sửa đổi, bổ sung
Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT quy định có bao nhiêu bài kiểm tra định kì trong năm:
A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
Câu 23. Theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Thông tư 30/2014/TT- BGDĐT, đánh giá định
kì về học tập vào cuối học kì I và cuối năm đối với các môn học, có bao nhiêu môn có bài kiểm tra định kì:
A. 5 môn B. 6 môn C. 7 môn D. 8 môn
Câu 24. Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT bỏ hẳn các Điều sau của Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT:

ĐT: 0962497916 95
A. Điều 7, 8, 9, 12
B. Điều 6, 7, 8, 9
C. Điều 7, 8, 9, 11
D. Điều 7, 8, 9, 10
Câu 25. Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Thông tư 30/2014/TT- BGDĐT quy định quyền của
học sinh:
A. Được nêu ý kiến và nhận sự hướng dẫn, giải thích của giáo viên, hiệu trưởng về kết quả đánh giá.
B. Tự nhận xét và tham gia nhận xét bạn, nhóm bạn theo hướng dẫn của giáo viên.
C. Tự đánh giá và tham gia đánh giá bạn, nhóm bạn theo hướng dẫn của giáo viên.
D. Cả 2 ý A và B.
Câu 26: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Sửa
đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư số 30/2014-
BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, giáo viên thực hiện đánh giá
thường xuyên về học tập của học sinh vào thời điểm nào?
A. Giữa học kì I, giữa học kì II
B. Cuối học kì I, cuối năm.
C. Giữa học kì I, giữa học kì II, cuối học kì I, cuối năm.
D. Đánh giá trong quá trình học tập, rèn luyện
Câu 27: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Sửa
đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư số 30/2014-
BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, ai là người quan trọng nhất trong
việc đánh giá thường xuyên bằng nhận xét về học tập của học sinh?
A. Cha mẹ học sinh.
B. Giáo viên kết hợp với học sinh.
C. Giáo viên
D. Giáo viên kết hợp với cha mẹ học sinh.
Câu 28: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Sửa
đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư số 30/2014-
BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, đánh giá định kì về học tập của
học sinh vào những thời điểm nào trong năm học?
A. Giữa học kì I, giữa học kì II.
B. Cuối học kì I, cuối năm học.
C. Đầu năm học, cuối học kì I, cuối năm học.
D. Giữa học kì I, cuối học kì I, giữa học kì II, cuối năm.
Câu 29: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Sửa
đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư số 30/2014-
BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Đánh giá định kỳ bằng điểm số
những môn học nào ở cuối học kỳ I và cuối học kỳ II đối với tất cả các lớp 1, 2, 3, 4, 5?
A. Toán, Tiếng Việt.
B. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử - Địa lý, Ngoại ngữ, Tin học, Tiếng dân tộc.
C. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử-Địa lý, Ngoại ngữ.
D. Tất cả các môn học ở Tiểu học.
Câu 30: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Sửa
đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư số 30/2014-

ĐT: 0962497916 96
BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Đánh giá định kỳ về học tập theo
mấy mức, đó là các mức nào?
A. 03 mức: Hoàn thành(T), Hoàn thành(H), Chưa hoàn thành(C).
B. 02 mức: Hoàn thành(H), Chưa hoàn thành(C).
C. 03 mức: Tốt(T), Đạt(Đ), Cần cố gắng(C).
D. 02 mức: Đạt(Đ), Chưa Đạt(C).
Câu 31: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
“Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư số
30/2014-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Đánh giá định kỳ về
năng lực, phẩm chất theo mấy mức, đó là các mức nào?
A. 02 mức: Hoàn thành(H), Chưa hoàn thành(C).
B. 02 mức: Đạt(Đ), Chưa Đạt(C).
C. 03 mức: Tốt(T), Đạt(Đ), Cần cố gắng(C).
D. 03 mức: Hoàn thành(T), Hoàn thành(H), chưa hoàn thành(C).
Câu 32: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
“Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư số
30/2014-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Đánh giá định kỳ bằng
điểm số giữa học kỳ I và giữa học kỳ II được quy định ở những khối lớp nào?
A. Khối lớp 1, khối lớp 2 và khối lớp 3.
B. Khối lớp 4 và khối lớp 5.
C. Khối lớp 3, khối lớp 4 và khối lớp 5.
D. Tất cả các khối lớp.
Câu 33: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “S
đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư 30/2014-
BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Đánh giá định bằng điểm số
cuối học kỳ I và cuối năm được quy định ở những khối lớp nào?
A. Khối lớp 1, khối lớp 2 và khối lớp 3.
B. Khối lớp 4 và khối lớp 5.
C. Tất cả các khối lớp.
D. Khối lớp 3, khối lớp 4 và khối lớp 5.
Câu 34: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “S
đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư 30/2014-
BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Đánh giá định bằng điểm số
những môn học nào ở giữa học kỳ I và giữa học kỳ II đối với lớp 4, lớp 5?
A. Toán, Tiếng việt.
B. Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử-Địa lý.
C. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử-Địa lý, Ngoại ngữ, Tin học, Tiếng dân tộc.
D. Tất cả các môn học.
Câu 35: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
“Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư 30/2014-
BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Đánh giá định bằng điểm số
những môn học nào ở cuối học kỳ I và cuối học kỳ II đối với tất cả các lớp 1,2,3,4,5?
A. Toán, Tiếng Việt.
B. Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử-Địa lý.

ĐT: 0962497916 97
C. Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử-Địa lý, Ngoại ngữ, Tin học, Tiếng dân tộc.
D. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử-Địa lý, Ngoại ngữ.
Câu 36: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
“Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư số
30/2014-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Đánh giá định kỳ về
học tập theo mấy mức, đó là các mức nào?
A. 02 mức: Đạt(Đ), Chưa Đạt(C).
B. 02 mức: Hoàn thành(H), Chưa hoàn thành(C).
C. 03 mức: Tốt(T), Đạt(Đ), Cần cố gắng(C).
D. 03 mức: Hoàn thành(T), Hoàn thành(H), Chưa hoàn thành(C).
Câu 37: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGD&ĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
“Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số
30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo”, quy định hồ sơ đánh giá học
sinh tiểu học bao gồm:
A. Sổ theo dõi chất lượng giáo dục; học bạ; bảng tổng hợp kết quả giáo dục của lớp giữa và cuối mỗi học
kì.
B. Sổ theo dõi chất lượng giáo dục; học bạ.
C. Học bạ; bảng tổng hợp kết quả giáo dục của lớp giữa và cuối mỗi học kì.
D. Sổ theo dõi chất lượng giáo dục; bảng tổng hợp kết quả giáo dục của lớp giữa và cuối mỗi học kì.
Câu 38: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Sửa
đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư số 30/2014-
BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, ai là người quan trọng nhất trong
việc đánh giá thường xuyên bằng nhận xét về học tập của học sinh?
A. Giáo viên.
B. Giáo viên kết hợp với học sinh.
C. Cha mẹ học sinh.
D. Giáo viên kết hợp với cha mẹ học sinh

ĐÁP ÁN VỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC


CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN
1 D 2 B 3 D 4 A
5 C 6 A 7 C 8 B
9 C 10 D 11 B 12 A
13 D 14 A 15 B 16 C
17 C 18 C 19 B 20 D
21 D 22 B 23 C 24 C
25 D 26 D 27 C 28 D
29 B 30 A 31 C 32 B
33 C 34 A 35 C 36 D
37 C 38 A

ĐT: 0962497916 98
CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 04/2021/NĐ-CP Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2021

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỊ ĐỊNH


QUY ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC

Câu 1: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Nghị định này quy định
về điều gì?
A. Hành vi vi phạm hành chính, hình thức xử phạt, mức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả đối với
hành vi vi phạm hành chính, thẩm quyền lập biên bản, thẩm quyền xử phạt, mức phạt hành chính cụ
thể theo từng chức danh đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục.
B. Hành vi vi phạm hành chính, hình thức xử phạt, mức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả đối với
hành vi vi phạm pháp luật, thẩm quyền lập biên bản, thẩm quyền xử phạt, mức phạt tiền cụ thể theo
từng chức danh đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục.
C. Hành vi vi phạm hành chính, hình thức xử phạt, mức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả đối với
hành vi vi phạm hành chính, thẩm quyền lập biên bản, thẩm quyền xử phạt, mức phạt tiền cụ thể theo
từng chức danh đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục.
D. Hành vi vi phạm hành chính, hình thức xử phạt, mức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả đối với
hành vi vi phạm hành chính, thẩm quyền lập biên bản, thẩm quyền xử phạt, mức phạt tiền cụ thể theo
từng chức danh đối với hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực giáo dục.
Câu 2: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Tổ chức là đối tượng bị
xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại Nghị định này, không bao gồm:
A. Cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở giáo dục thường xuyên; trường trung cấp và
trường cao đẳng có đào tạo nhóm ngành giáo viên
B. Trường chuyên biệt và cơ sở giáo dục khác; văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
C. Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục, tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học và tổ chức thực
hiện dịch vụ gắn với hoạt động giáo dục thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp thực hiện liên kết đào tạo trình độ tiến sĩ
Câu 3: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Các hình thức xử phạt
chính là:
A. Cảnh cáo
B. Phạt tiền
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 4: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Các hình thức xử phạt
bổ sung là:
A. Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính;
B. Trục xuất;
C. Đình chỉ hoạt động có thời hạn.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 5: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Mức phạt tiền tối đa
trong lĩnh vực giáo dục đối với cá nhân là

ĐT: 0962497916 99
A. 50.000.000 đồng
B. 60.000.000 đồng
C. 70.000.000 đồng
D. 80.000.000 đồng
Câu 6: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Mức phạt tiền tối đa
trong lĩnh vực giáo dục đối với tổ chức là
A. 80.000.000 đồng
B. 100.000.000 đồng
C. 120.000.000 đồng
D. 140.000.000 đồng
Câu 7: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Ngoài các biện pháp
khắc phục hậu quả quy định tại các điểm a, e và i khoản 1 Điều 28 Luật Xử lý vi phạm hành chính, hành vi vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục còn có thể bị áp dụng một hoặc một số biện pháp trong tổng cộng
bao nhiêu biện pháp khắc phục hậu quả?
A. 22 biện pháp
B. 20 biện pháp
C. 24 biện pháp
D. 26 biện pháp
Câu 8: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi tẩy xóa, sửa chữa làm sai lệch nội dung Quyết định thành lập, quyết định cho phép thành lập;
quyết định sáp nhập, chia, tách, giải thể, chuyển đổi loại hình cơ sở giáo dục?
A. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
B. Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng
Câu 9: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi thành lập hoặc cho phép thành lập; giải thể tổ chức thực hiện dịch vụ giáo dục khi chưa được cơ
quan có thẩm quyền cho phép?
A. Từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
B. Từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
C. Từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
D. Từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 10: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi thành lập hoặc cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể; chuyển đổi loại hình cơ sở giáo
dục khi chưa được cơ quan có thẩm quyền cho phép đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập?
A. Từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
B. Từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng
C. Từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng
D. Từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng
Câu 11: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi thành lập hoặc cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể; chuyển đổi loại hình cơ sở giáo
dục khi chưa được cơ quan có thẩm quyền cho phép đối với trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ?
A. Từ 5.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
B. Từ 8.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng

ĐT: 0962497916 100


C. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Từ 12.000.000 đồng đến 22.000.000 đồng
Câu 12: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi thành lập hoặc cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể; chuyển đổi loại hình cơ sở giáo
dục khi chưa được cơ quan có thẩm quyền cho phép đối với cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường
xuyên?
A. Từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
B. Từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
C. Từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
D. Từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 13: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi không đảm bảo một trong các điều kiện cho phép hoạt động giáo dục, đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp; đăng ký, cho phép hoạt động hoặc công nhận hoạt động tổ chức thực hiện dịch vụ giáo dục đối
với cơ sở giáo dục mầm non?

A. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng


B. Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng
Câu 14: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi không đảm bảo một trong các điều kiện cho phép hoạt động giáo dục, đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp; đăng ký, cho phép hoạt động hoặc công nhận hoạt động tổ chức thực hiện dịch vụ giáo dục đối
với cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên, tổ chức thực hiện dịch vụ giáo dục?

A. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng


B. Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng
Câu 15: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi tổ chức hoạt động giáo dục hoặc thực hiện dịch vụ giáo dục ngoài địa điểm được phép, đăng ký
hoặc công nhận đối với cơ sở giáo dục mầm non?

A. Từ 5.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng


B. Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
Câu 16: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi tổ chức hoạt động giáo dục hoặc thực hiện dịch vụ giáo dục ngoài địa điểm được phép, đăng ký
hoặc công nhận đối với cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên, tổ chức thực hiện dịch vụ giáo
dục?

A. Từ 5.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng


B. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
C. Từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
Câu 17: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi tẩy xóa, sửa chữa làm sai lệch nội dung trong quyết định cho phép hoạt động giáo dục hoặc giấy

ĐT: 0962497916 101


chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; giấy chứng nhận đăng ký hoặc quyết định cho phép hoạt
động, quyết định công nhận hoạt động đối với tổ chức thực hiện dịch vụ giáo dục?

A. Từ 5.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng


B. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
C. Từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
Câu 18: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi gian lận để được cho phép hoạt động giáo dục; đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, đăng ký
hoặc công nhận tổ chức thực hiện dịch vụ giáo dục?
A. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
B. Từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
C. Từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
Câu 19: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt tiền từ
10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau?

A. Công khai không đầy đủ các nội dung theo quy định tại quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các văn bản pháp luật khác có liên quan
B. Thực hiện không đầy đủ hoặc không đúng chế độ thông tin báo cáo theo quy định của pháp luật hiện
hành
C. Lập báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất có nội dung không chính xác
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt tiền từ
20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau?

A. Không gửi thông báo, quyết định của cơ sở giáo dục đại học đến Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy
định của pháp luật hiện hành
B. Công khai chính xác các nội dung theo quy định của pháp luật hiện hành
C. Ban hành đầy đủ văn bản thuộc trách nhiệm của cơ sở giáo dục theo quy định của pháp luật hiện hành
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 21: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi ban hành văn bản trái thẩm quyền hoặc văn bản có nội dung trái pháp luật hiện hành?

A. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng


B. Từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
C. Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
D. Từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 22: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt tiền từ
10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với một trong các hành vi nào sau đây?

A. Thông báo tuyển sinh, công bố đề án tuyển sinh không đúng hoặc không đầy đủ thông tin theo quy
định của pháp luật hiện hành;
B. Thông báo tuyển sinh không đủ thời gian theo quy định của pháp luật hiện hành.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 23: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt tiền từ
20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với một trong các hành vi nào sau đây?
ĐT: 0962497916 102
A. Công bố chỉ tiêu tuyển sinh vượt số lượng theo quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh;
B. Không thực hiện đúng quy trình tuyển sinh theo quy định của pháp luật hiện hành.
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 24: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt tiền từ
30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối với một trong các hành vi nào sau đây?

A. Công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành đào tạo có quy định ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào;
B. Thực hiện tuyển sinh không đúng đề án tuyển sinh đã công bố.
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 25: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi tổ chức tuyển sinh đối với ngành, chuyên ngành hoặc chương trình giáo dục của nước ngoài khi
chưa được phép thực hiện?

A. Từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng


B. Từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
C. Từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
D. Từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 26: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Biện pháp khắc phục
hậu quả vi phạm quy định về tổ chức tuyển sinh là?
A. Buộc chuyển người học đủ điều kiện trúng tuyển đã nhập học sang cơ sở giáo dục khác đủ điều kiện
được phép hoạt động giáo dục hoặc hủy bỏ quyết định trúng tuyển, trả lại kinh phí đã thu cho người
học nếu không chuyển được đối với hành vi vi phạm quy định tại khoản 4 Điều này.
B. Buộc chuyển người học gần đủ điều kiện trúng tuyển đã nhập học sang cơ sở giáo dục khác đủ điều
kiện được phép hoạt động giáo dục hoặc hủy bỏ quyết định trúng tuyển, trả lại kinh phí đã thu cho
người học nếu không chuyển được đối với hành vi vi phạm quy định tại khoản 4 Điều này.
C. Buộc chuyển người học chưa đủ điều kiện trúng tuyển đã nhập học sang cơ sở giáo dục khác đủ điều
kiện được phép hoạt động giáo dục hoặc hủy bỏ quyết định trúng tuyển, trả lại kinh phí đã thu cho
người học nếu không chuyển được đối với hành vi vi phạm quy định tại khoản 4 Điều này.
D. Buộc chuyển người học đủ điều kiện trúng tuyển đã nhập học sang cơ sở giáo dục khác đủ điều kiện
được phép hoạt động giáo dục hoặc hủy bỏ quyết định trúng tuyển, trả lại một phần kinh phí đã thu
cho người học nếu không chuyển được đối với hành vi vi phạm quy định tại khoản 4 Điều này.
Câu 27: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi tuyển sinh sai đối tượng quy định tại quy chế tuyển sinh ở cấp trung học phổ thông đối với hành vi
tuyển sai dưới 10 người học?

A. Từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng


B. Từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng
C. Từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
D. Từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
Câu 28: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi tuyển sinh sai đối tượng quy định tại quy chế tuyển sinh ở cấp trung học phổ thông đối với hành vi
tuyển sai từ 10 người học đến dưới 30 người học?

A. Từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng


ĐT: 0962497916 103
B. Từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng
C. Từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
D. Từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
Câu 29: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi tuyển sinh sai đối tượng quy định tại quy chế tuyển sinh ở cấp trung học phổ thông đối với hành vi
tuyển sai từ 30 người học trở lên?

A. Từ 1.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng


B. Từ 2.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng
C. Từ 3.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
D. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
Câu 30: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi khai man, sửa chữa giấy tờ trong hồ sơ tuyển sinh để được trúng tuyển nhưng chưa đến mức truy
cứu trách nhiệm hình sự?

A. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng


B. Từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
C. Từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
Câu 31: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt tiền đối với hành
vi tuyển sinh vượt chỉ tiêu ở cấp trung học phổ thông theo các mức phạt sau, chọn câu SAI?
A. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 03% đến dưới 10%
B. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 10% đến dưới 15%
C. Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 15% đến dưới 25%
D. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 20% trở lên
Câu 32: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt tiền đối với hành
vi tuyển sinh để đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng nhóm ngành giáo viên vượt số lượng theo quy định về
xác định chỉ tiêu tuyển sinh theo các mức phạt sau, chọn câu SAI?
A. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 03% đến dưới 10%;
B. Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 10% đến 15%;
C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 15% đến dưới 20%;
D. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 20% trở lên.
Câu 33: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt tiền đối với hành
vi tuyển sinh để đào tạo trình độ đại học vượt số lượng theo quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh theo các
mức phạt sau, chọn câu ĐÚNG?
A. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 03% đến dưới 10%;
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 10% đến 15%;
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 15% đến 20%;
D. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 20% trở lên.
Câu 34: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt tiền đối với hành
vi tuyển sinh để đào tạo trình độ thạc sĩ và tiến sĩ vượt số lượng theo quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh
theo các mức phạt sau, chọn câu ĐÚNG?
A. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 03% đến dưới 15%;
B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 15% đến 20%;
C. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 15% đến dưới 20%;
D. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối với hành vi tuyển vượt từ 20% trở lên.
ĐT: 0962497916 104
Câu 35: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi không lập đủ hồ sơ, sổ sách theo quy định hoặc không sử dụng thiết bị dạy học đã được trang bị
theo quy định?

A. Từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng


B. Từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng
C. Từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
D. Từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
Câu 36: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt cảnh cáo hoặc
phạt tiền đối với hành vi không dạy đủ số tiết hoặc khối lượng học tập trong chương trình giáo dục của một
học phần hoặc môn học theo các mức phạt sau, chọn câu SAI?

A. Phạt cảnh cáo đối với vi phạm dưới 05 tiết


B. Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối với vi phạm từ 05 tiết đến dưới 10 tiết
C. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với vi phạm từ 10 tiết đến dưới 15 tiết
D. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối với vi phạm từ 15 tiết trở lên
Câu 37: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt cảnh cáo hoặc
phạt tiền đối với hành vi không bố trí dạy đủ số tiết hoặc khối lượng học tập trong chương trình giáo dục theo
các mức phạt sau, chọn câu SAI?

A. Phạt cảnh cáo đối với vi phạm dưới 05 tiết;


B. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với vi phạm từ 05 tiết đến dưới 10 tiết;
C. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với vi phạm từ 10 tiết đến dưới 15 tiết;
D. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối với vi phạm từ 15 tiết trở lên.
Câu 38: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi gây rối hoặc đe dọa dùng vũ lực ngăn cản người dự thi và người tổ chức thi, thanh tra thi, coi thi,
chấm thi, phục vụ thi?
A. Từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng
B. Từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
C. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Từ 3.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
Câu 39: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi vào khu vực tổ chức thi, chấm thi khi không được phép; mang tài liệu, thông tin, vật dụng không
được phép vào phòng thi, khu vực chấm thi?
A. Từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng
B. Từ 3.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
C. Từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
D. Từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng
Câu 40: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi làm bài hộ thí sinh hoặc trợ giúp thí sinh làm bài?
A. Từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng
B. Từ 3.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
C. Từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
D. Từ 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng

ĐT: 0962497916 105


Câu 41: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi viết thêm hoặc sửa chữa nội dung bài thi hoặc sửa điểm bài thi trái quy định nhưng chưa đến mức
truy cứu trách nhiệm hình sự?
A. Từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng
B. Từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
C. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Từ 3.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
Câu 42: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi đánh tráo bài thi nhưng chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự?
A. Từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng
B. Từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
C. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng
Câu 43: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi tổ chức chấm thi sai quy định nhưng chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự?
A. Từ 12.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng
B. Từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
C. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng
Câu 44: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi thi thay hoặc thi kèm người khác hoặc nhờ người khác làm bài hộ hoặc thi thay, thi kèm?
A. Từ 12.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng
B. Từ 14.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng
C. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng
Câu 45: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hạnh vi làm mất bài thi của thí sinh?
A. Từ 13.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
B. Từ 14.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng
C. Từ 12.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng
D. Từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng
Câu 46: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học không đúng quy định của pháp luật hiện
hành?
A. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
B. Từ 2.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
C. Từ 2.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
D. Từ 8.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
Câu 47: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi tuyển học sinh Việt Nam học chương trình giáo dục của nước ngoài tại cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài cao hơn 50% tổng số học sinh học chương trình giáo dục
của nước ngoài tại cơ sở giáo dục?

A. Từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng


B. Từ 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

ĐT: 0962497916 106


C. Từ 40.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng
D. Từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 48: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt tiền từ
30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối với hành vi sau?
A. Đảm bảo một trong các điều kiện thực hiện liên kết giáo dục, liên kết đào tạo;
B. Gian lận để được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện liên kết giáo dục, liên kết đào tạo.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 49: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi tổ chức giảng dạy chương trình liên kết giáo dục, liên kết đào tạo không đúng nội dung đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt?

A. Từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng


B. Từ 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
C. Từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
D. Từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 50: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi liên kết giáo dục, liên kết đào tạo khi đã hết thời hạn quy định trong quyết định phê duyệt, quyết
định gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết nhưng không được gia hạn, điều chỉnh.?

A. Từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng


B. Từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng
C. Từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
D. Từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
Câu 51: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt tiền từ
80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau?
A. Liên kết giáo dục hoặc liên kết đào tạo khi chưa có văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền;
B. Thực hiện tự chủ liên kết đào tạo khi chưa đáp ứng điều kiện theo quy định.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 52: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi sử dụng nhà giáo không đủ điều kiện, tiêu chuẩn đối với vi phạm ở cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên?

A. Từ 12.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng


B. Từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
C. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng
Câu 53: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi sử dụng nhà giáo không đúng quy định về trình độ chuyên môn hoặc trình độ ngoại ngữ trong
giảng dạy chương trình giáo dục, chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài hoặc giảng dạy chương trình tại
cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài; trong thực hiện liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ ngoại ngữ của
nước ngoài?
A. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
B. Từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
C. Từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng

ĐT: 0962497916 107


D. Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
Câu 54: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi vi phạm quy định về tỷ lệ giáo viên, giảng viên cơ hữu trên tổng số giáo viên, giảng viên trong cơ
sở giáo dục đối với vi phạm ở cơ sở giáo dục phổ thông công lập được giao quyền tự chủ về tổ chức và cơ sở
giáo dục phổ thông ngoài công lập?
A. Từ 12.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng
B. Từ 14.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng
C. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng
Câu 55: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi xúc phạm danh dự, nhân phẩm; xâm phạm thân thể nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục trong cơ sở
giáo dục nhưng chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự?
A. Từ 12.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng
B. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
C. Từ 14.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng
D. Từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng
Câu 56: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi vi phạm về chính sách đối với nhà giáo?
A. Từ 12.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng
B. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
C. Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
D. Từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng
Câu 57: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt tiền từ 5.000.000
đồng đến 10.000.000 đồng đối với một trong các hành vi nào sau đây?
A. Để xảy ra việc sửa chữa hồ sơ, tài liệu có liên quan đến việc đánh giá kết quả học tập của người học
B. Lập hồ sơ quản lý người học không đúng quy định của pháp luật hiện hành
C. Vi phạm quy định về lưu trữ, bảo quản hồ sơ của người học
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 58: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi thu, giữ hồ sơ, giấy tờ của người học không đúng quy định của pháp luật hiện hành?
A. Từ 12.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng
B. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
C. Từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng
D. Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
Câu 59: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt tiền từ 5.000.000
đồng đến 10.000.000 đồng đối với một trong các hành vi nào sau đây?
A. Kỷ luật người học không đúng quy định của pháp luật hiện hành
B. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể người học nhưng đến mức truy cứu trách nhiệm
hình sự
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 60: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi xúi giục không đi học hoặc xúi giục bỏ học đối với người học các cấp học phổ cập?
A. Từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng

ĐT: 0962497916 108


B. Từ 3.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
C. Từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
D. Từ 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
Câu 61: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi cản trở việc đi học của người học các cấp học phổ cập?
A. Từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng
B. Từ 3.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng
C. Từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
D. Từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng
Câu 62: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi mua sắm, tiếp nhận, sử dụng sách, giáo trình, bài giảng, tài liệu, thiết bị dạy học có nội dung
phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia, chủ quyền biên giới, biển và đảo, lợi ích cộng đồng và hòa
bình, an ninh thế giới; xuyên tạc chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước, chống lại Nhà nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; chia rẽ khối đại đoàn kết toàn dân tộc, xuyên tạc lịch sử; kích động bạo lực,
tuyên truyền chiến tranh xâm lược; ảnh hưởng xấu đến văn hoá, đạo đức, thuần phong mỹ tục; truyền bá mê
tín, truyền bá tôn giáo, hủ tục, tệ nạn xã hội nhưng chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự?

A. Từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng


B. Từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng
C. Từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
D. Từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
Câu 63: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt tiền từ
10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với một trong các hành vi nào sau đây?
A. Thu các khoản không đúng quy định của cấp có thẩm quyền
B. Chi không đúng quy định của cấp có thẩm quyền đối với các khoản chi không thuộc ngân sách nhà
nước
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 64: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi không bảo đảm điều kiện an toàn về cơ sở vật chất trường, lớp học theo các quy định pháp luật
hiện hành về tiêu chuẩn cơ sở vật chất của trường, lớp học?
A. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
B. Từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
C. Từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
Câu 65: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hạnh vi tự đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo không đúng trình tự, thủ tục theo
quy định của pháp luật hiện hành?
A. Từ 12.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng
B. Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng
Câu 66: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi báo cáo kết quả đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục hoặc chương trình giáo dục không đúng thực
tế?

ĐT: 0962497916 109


A. Từ 12.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng
B. Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
Câu 67: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Phạt bao nhiêu tiền đối
với hành vi không công khai hoặc công khai không đầy đủ, công khai không chính xác các nội dung trên trang
thông tin điện tử của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của pháp luật hiện hành?
A. Từ 12.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng
B. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
C. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
Câu 68: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Người có thẩm quyền
lập biên bản vi phạm hành chính đối với những hành vi vi phạm quy định tại Nghị định này, bao gồm?
A. Người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính quy định tại các Điều 36, 37 và 38 Nghị định này;
B. Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo; công chức
chuyên trách công tác quản lý giáo dục tại các bộ, cơ quan ngang bộ đang thi hành công vụ, nhiệm vụ;
C. Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc cơ quan Công an cấp tỉnh, Cục Quản lý xuất nhập cảnh đang thi
hành công vụ, nhiệm vụ.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 69: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Chủ tịch Ủy ban nhân
dân xã, phường thị trấn (cấp xã) KHÔNG có quyền nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền đến 15.000.000 đồng
C. Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính có giá trị không vượt quá mức tiền phạt quy định
tại điểm b khoản này
D. Áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả quy định tại điểm a khoản 1 Điều 28 Luật Xử lý vi phạm hành
chính
Câu 70: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Chủ tịch Ủy ban nhân
dân xã, phường thị trấn (cấp xã) có quyền nào?
A. Phạt cảnh cáo;
B. Phạt tiền đến 70.000.000 đồng;
C. Tước quyền sử dụng giấy phép hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn;
D. Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính có giá trị vượt quá mức tiền phạt quy định tại điểm
b khoản này
Câu 71: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (cấp tỉnh)KHÔNG có quyền nào?
A. Phạt tiền đến mức tối đa là 150.000.000 đồng
B. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn
C. Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
D. Áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả quy định tại Điều 4 Nghị định này
Câu 72: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Thanh tra viên trong
lĩnh vực giáo dục đang thi hành công vụ KHÔNG có quyền nào?
A. Phạt cảnh cáo;
B. Phạt tiền đến 1.000.000 đồng;

ĐT: 0962497916 110


C. Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính có giá trị vượt quá mức tiền phạt quy định tại điểm
b khoản này;
D. Áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả quy định tại điểm a khoản 1 Điều 28 Luật Xử lý vi phạm hành
chính.
Câu 73: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Chánh Thanh tra cơ
quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Trưởng đoàn thanh tra chuyên ngành trong lĩnh
vực giáo dục cấp Sở có quyền?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền đến 50.000.000 đồng
C. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 74: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Trưởng đoàn thanh tra
chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục cấp Bộ có quyền?
A. Phạt tiền đến 60.000.000 đồng;
B. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn;
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 75: Theo Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Chánh Thanh tra Bộ
Giáo dục và Đào tạo có quyền?
A. Phạt tiền đến mức tối đa là 100.000.000 đồng
B. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 76: Nghị định 04/2021 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục có hiệu lực thi hành từ ngày
tháng năm nào?
A. Từ ngày 10 tháng 2 năm 2021
B. Từ ngày 10 tháng 3 năm 2021
C. Từ ngày 10 tháng 4 năm 2021
D. Từ ngày 10 tháng 5 năm 2021

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THÔNG TU 04/2021 XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC
1C 2D 3C 4D 5A 6B 7A 8C 9B 10 A
11 C 12 B 13 A 14 C 15 D 16 B 17 B 18 C 19 D 20 A
21 B 22 C 23 D 24 B 25 D 26 A 27 A 28 C 29 D 30 A
31 C 32 B 33 A 34 C 35 A 36 C 37 D 38 B 39 C 40 D
41 B 42 D 43 A 44 B 45 A 46 C 47 D 48 B 49 C 50 B
51 C 52 C 53 D 54 C 55 B 56 C 57 D 58 D 59 A 60 C
61 A 62 D 63 C 64 A 65 B 66 D 67 C 68 D 69 B 70 A
71 A 72 C 73 D 74 B 75 C 76 B

ĐT: 0962497916 111


QUY ĐỊNH VỀ ĐẠO ĐỨC NHÀ GIÁO
Câu 1: Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo quy định về
A. Đạo đức nhà giáo.
B. Về nhân cách nhà giáo.
C. Những điều nhà giáo không được làm.
D. Nhiệm vụ của nhà giáo.
Câu 2: Theo quy định về đạo đức nhà giáo: “ có ý thức tổ chức kỷ luật, chấp hành nghiêm sự điều động, phân
công của tổ chức; có ý thức tập thể, phấn đấu vì lợi ích chung” là một khoản thuộc quy định:
A. Phẩm chất chính trị;
B. Lối sống tác phong;
C. Đạo đức nghề nghiệp;
D. Giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức nhà giáo.
Câu 3: Đạo đức nghề nghiệp của người giáo viên không phải là:
A. Yêu nghề
B. Gắn bó với nghề
C. Lối sống , tác phong theo sở thích
D. Chấp hành Luật giáo dục
Câu 4: Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định về đạo đức nhà giáo, đối tượng nào thuộc
đối tượng áp dụng những quy định về đạo đức nhà giáo?
A. Nhà giáo đang làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục ở các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
B. Giáo viên THCS
C. Giáo viên phổ thông
D. Giáo viên Tiểu Học
Câu 5: Các hành vi nhà giáo không được làm: Trốn tránh trách nhiệm, thoái thác nhiệm vụ, tự ý bỏ việc;
không đi muộn về sớm, bỏ giờ, bỏ buổi dạy, cắt xén, dồn ép chương trình, vi phạm quy chế chuyên môn làm
ảnh hưởng đến kỷ cương, nề nếp của nhà trường được quy định tại:
A. Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định về đạo đức nhà giáo
B. Luật giáo dục 2005, sửa đổi 2009
C. Thông tư 30/2009/TT-BGDDT ban hành Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo
viên trung học phổ thông
D. Thông tư 12/2011/TT-BGDĐT Điều lệ trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ
thông có nhiều cấp học.
Câu 6: Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định về đạo đức nhà giáo, “Công bằng trong
giảng dạy và giáo dục, đánh giá đúng thực chất năng lực của người học; thực hành tiết kiệm, chống bệnh thành
tích, chống tham nhũng, lãng phí” là một trong những quy định tại:
A. Điều 3 (Phẩm chất chính trị)
B. Điều 5 (Lối sống, tác phong)
C. Điều 4 (Đạo đức nghề nghiệp)
D. Điều 6 (Giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức nhà giáo)
Câu 7: Quy định về đạo đức nhà giáo
A. Là cơ sở để nhà giáo nổ lực tự rèn luyện phù hợp với nghề dạy học được xã hội tôn vinh.

ĐT: 0962497916 112


B. Là một trong những cơ sở để đánh giá, xếp loại và giám sát nhà giáo nhằm xây dựng đội ngũ nhà giáo
có bản lĩnh chính trị vững vàng, có phẩm chất và lương tâm nghề nghiệp trong sáng, có tính tích cực
học tập, không ngừng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ và phương pháp sư phạm.
C. Là một trong những cơ sở để đánh giá, xếp loại và giám sát nhà giáo nhằm xây dựng đội ngũ nhà giáo
có bản lĩnh chính trị vững vàng, có phẩm chất và lương tâm nghề nghiệp trong sáng, có tính tích cực
học tập, không ngừng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ và phương pháp sư phạm, có lối sống và cách
ứng xử chuẩn mực, thực sự là tấm gương cho người học noi theo.
D. Là cơ sở để các nhà giáo nổ lực rèn luyện phù hợp với nghề dạy học được xã hội tôn vinh, đồng thời là
một trong những cơ sở để đánh giá, xếp loại và giám sát nhà giáo nhằm xây dựng đội ngũ nhà giáo có
bản lĩnh chính trị vững vàng, có phẩm chất và lương tâm nghề nghiệp trong sáng, có tính tích cực học
tập, không ngừng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ và phương pháp sư phạm, có lối sống và cách ứng
xử chuẩn mực, thực sự là tấm gương cho người học noi theo.
Câu 8: Tiêu chí “Chấp hành nghiêm chỉnh chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà
nước; thi hành nhiệm vụ theo đúng quy định của pháp luật. Không ngừng học tập, rèn luyện nâng cao trình độ
lý luận chính trị để vận dụng vào hoạt động giảng dạy, giáo dục và đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao”
thuộc quy định cụ thể nào?
A. Phẩm chất chính trị.
B. Đạo đức nghề nghiệp.
C. Lối sống, tác phong.
D. Giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức của nhà giáo.
Câu 9: Tiêu chí “Tận tụy với công việc; thực hiện đúng điều lệ, quy chế, nội quy của đơn vị, nhà trường, của
ngành” thuộc quy định cụ thể nào?
A. Phẩm chất chính trị.
B. Đạo đức nghề nghiệp.
C. Lối sống, tác phong.
D. Giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức của nhà giáo.
Câu 10: Tiêu chí “Đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp cùng hoàn thành tốt nhiệm vụ; đấu tranh, ngăn chặn những
hành vi vi phạm pháp luật và các quy định nghề nghiệp. Quan hệ, ứng xử đúng mực, gần gũi với nhân dân, phụ
huynh học sinh, đồng nghiệp và người học; kiên quyết đấu tranh với các hành vi trái pháp luật” thuộc quy định
cụ thể nào?
A. Phẩm chất chính trị.
B. Đạo đức nghề nghiệp.
C. Lối sống, tác phong.
D. Giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức của nhà giáo.
Câu 11: Tiêu chí “Không trù dập, chèn ép và có thái độ thiên vị, phân biệt đối xử, thành kiến người học;
không tiếp tay, bao che cho những hành vi tiêu cực trong giảng dạy, học tập, rèn luyện của người học và đồng
nghiệp” thuộc quy định cụ thể nào?
A. Phẩm chất chính trị.
B. Đạo đức nghề nghiệp.
C. Lối sống, tác phong.
D. Giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức của nhà giáo.

ĐT: 0962497916 113


ĐÁP ÁN QUY ĐỊNH VỀ ĐẠO ĐỨC NHÀ GIÁO

CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN

1 A 2 A 3 C 4 A

5 A 6 C 7 D 8 A

9 B 10 C 11 D

ĐT: 0962497916 114


THÔNG TƯ 02/2021 TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM XẾP LƯƠNG GIÁO VIÊN TIỂU HỌC
Câu 1: Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT quy định điều gì?
A. Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong
các trường tiểu học công lập.
B. Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề
nghiệp giáo viên phổ thông trong các cơ sở giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục
chuyên biệt công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân có cấp tiểu học (sau đây gọi chung là trường
tiểu học công lập).
C. Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề
nghiệp giáo viên phổ thông trong các cơ sở giáo dục phổ thông.
D. Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề
nghiệp giáo viên phổ thông trong các cơ sở giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên.
Câu 2: Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT áp dụng đối với viên chức giảng dạy chương trình giáo dục tiểu học,
bao gồm: giáo viên, hiệu trưởng, phó hiệu trưởng (sau đây gọi chung là giáo viên tiểu học) trong
A. Các trường tiểu học, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp tiểu học.
B. Trường chuyên biệt công lập và các cơ sở giáo dục khác giảng dạy chương trình giáo dục tiểu học (sau
đây gọi chung là trường tiểu học công lập) và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 3: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT. Mã số V.07.03.27 là giáo viên tiểu học?
A. Hạng II
B. Hạng I
C. Hạng III
D. Hạng IV
Câu 4: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT. Mã số: V.07.03.28 là giáo viên tiểu học?
A. Hạng II
B. Hạng III
C. Hạng IV
D. Hạng I
Câu 5: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT. Mã số: V.07.03.29 là giáo viên tiểu học?
A. Hạng II
B. Hạng I
C. Hạng III
D. Hạng IV
Câu 6: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT. Tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp của giáo viên tiểu học?
A. Chấp hành các chủ trương, đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các quy định của
ngành và địa phương về giáo dục tiểu học;
B. Thường xuyên trau dồi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của
nhà giáo; gương mẫu trước học sinh;
C. Thương yêu, đối xử công bằng và tôn trọng nhân cách của học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích chính
đáng của học sinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp; Thực hiện nghiêm túc các quy định về đạo đức nhà
giáo; quy định về hành vi, ứng xử và trang phục.
D. Tất cả các tiêu chuẩn trên.

ĐT: 0962497916 115


Câu 7: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT. Ngoài những nhiệm vụ của giáo viên tiểu học hạng III, giáo
viên tiểu học hạng II còn phải thực hiện những nhiệm vụ nào?
A. Là báo cáo viên hoặc dạy minh họa ở các lớp bồi dưỡng giáo viên tiểu học hoặc dạy thử nghiệm các
mô hình, phương pháp mới từ cấp trường trở lên;
B. Chủ trì các nội dung bồi dưỡng và sinh hoạt chuyên môn/chuyên đề ở tổ, khối chuyên môn; tham gia
đánh giá, xét duyệt đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng của đồng nghiệp từ cấp trường trở
lên;
C. Tham gia ban giám khảo hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi, giáo viên làm Tổng
phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi từ cấp trường trở lên; thực hiện các nhiệm vụ
của giáo viên cốt cán trường tiểu học;
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 8: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT. Giáo viên tiểu học hạng II – Mã số V.07.03.28 có tiêu chuẩn
về trình độ đào tạo, bồi dưỡng là:
A. Có bằng cao đẳng trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên tiểu học
B. Có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên tiểu học
C. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm tiểu học hoặc cao đẳng sư phạm các chuyên ngành phù hợp với
bộ môn giảng dạy trở lên
D. Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm tiểu học hoặc trung cấp sư phạm các chuyên ngành phù hợp với
bộ môn giảng dạy trở lên
Câu 9: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT. Ngoài các tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp của giáo viên
tiểu học hạng III, giáo viên tiểu học hạng II phải luôn luôn gương mẫu thực hiện các quy định về?
A. Điều lệ trường tiểu học
B. Pháp luật
C. Đạo đức nhà giáo
D. Tất cả các ý trên.
Câu 10: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT. Giáo viên tiểu học hạng III- mã số: V.07.03.29 có tiêu chuẩn
về trình độ đào tạo, bồi dưỡng là:
A. Có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên tiểu học
B. Có bằng cao đẳng trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên tiểu học
C. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm tiểu học hoặc cao đẳng sư phạm các chuyên ngành phù hợp với
bộ môn giảng dạy trở lên
D. Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm tiểu học hoặc trung cấp sư phạm các chuyên ngành phù hợp với
bộ môn giảng dạy trở lên
Câu 11: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT. Nhiệm vụ của Giáo viên tiểu học hạng III - Mã số
V.07.03.29
A. Xây dựng kế hoạch giảng dạy, giáo dục học sinh; tham gia xây dựng kế hoạch giảng dạy, giáo dục học
sinh của tổ chuyên môn theo mục tiêu, chương trình giáo dục cấp tiểu học;
B. Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học và kế hoạch giáo dục của nhà trường;
C. Thực hiện các phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh;
tham gia phát hiện, bồi dưỡng học sinh năng khiếu; tham gia nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
và làm đồ dùng, thiết bị dạy học cấp tiểu học;
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 12: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT. Nhiệm vụ của Giáo viên tiểu học hạng III - Mã số
V.07.03.29

ĐT: 0962497916 116


A. Hoàn thành đầy đủ các khóa đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định; tự học tập, rèn
luyện để nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham gia các hoạt động chuyên môn theo
yêu cầu; tham gia phổ cập giáo dục, giáo dục bắt buộc và xóa mù chữ, giáo dục hòa nhập;
B. Phối hợp với cha mẹ học sinh và các lực lượng xã hội trong giáo dục học sinh, thực hiện công tác tư
vấn học sinh tiểu học;
C. Thực hiện các nhiệm vụ khác do hiệu trưởng phân công.
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 13: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT. Viên chức dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp giáo viên tiểu học hạng II (mã số V.07.03.28) phải có thời gian giữ chức danh nghề nghiệp giáo viên
tiểu học hạng III (mã số V.07.03.29) hoặc tương đương trong thời gian bao lâu?
A. Từ đủ 10 (mười) năm trở lên (không kể thời gian tập sự), tính đến thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi
hoặc xét thăng hạng.
B. Từ đủ 09 (chín) năm trở lên (không kể thời gian tập sự), tính đến thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi
hoặc xét thăng hạng.
C. Từ đủ 08 (tám) năm trở lên (không kể thời gian tập sự), tính đến thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi
hoặc xét thăng hạng.
D. Từ đủ 07 (bảy) năm trở lên (không kể thời gian tập sự), tính đến thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi
hoặc xét thăng hạng.
Câu 14: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT. Viên chức dự thi hoặc xét thăng hạng chức nghề nghiệp giáo
viên tiểu học hạng I (mã số V.07.03.27) phải có thời gian giữ chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng
II (mã số V.07.03.28) hoặc tương đương trong thời gian bao lâu?
A. Từ đủ 05 (năm) năm trở lên, tính đến thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng.
B. Từ đủ 04 (bốn) năm trở lên, tính đến thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng.
C. Từ đủ 06 (sáu) năm trở lên, tính đến thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng.
D. Từ đủ 07 (bảy) năm trở lên, tính đến thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng.
Câu 15: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT hãy chọn ý đúng nhất. Viên chức đã được bổ nhiệm vào các
hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học theo quy định tại Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-
BGDĐT-BNV nếu đạt các tiêu chuẩn của hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định tại Thông tư này thì
được bổ nhiệm vào hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học như sau:
A. Giáo viên tiểu học hạng IV (mã số V.07.03.09) được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp giáo viên
tiểu học hạng III (mã số V.07.03.29);
B. Giáo viên tiểu học hạng III (mã số V.07.03.08) được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp giáo viên
tiểu học hạng III (mã số V.07.03.29);
C. Giáo viên tiểu học hạng II (mã số V.07.03.07) được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp giáo viên
tiểu học hạng II (mã số V.07.03.28).
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 16: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT. Giáo viên tiểu học hạng III, mã số V.07.03.29, được áp dụng
hệ số lương của viên chức
A. Loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38
B. Loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98
C. Loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78
D. Các ý trên đều đúng
Câu 17: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT. Giáo viên tiểu học hạng I, mã số V.07.03.27, được áp dụng
hệ số lương của viên chức

ĐT: 0962497916 117


A. Loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38
B. Loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98
C. Loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78
D. Các ý trên đều đúng
Câu 18: Theo Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT. Giáo viên tiểu học hạng II, mã số V.07.03.28, được áp dụng
hệ số lương của viên chức
A. Loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38
B. Loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98
C. Loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78
D. Các ý trên đều đúng
Câu 19: Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm nào?
A. Từ ngày 20 tháng 4 năm 2021.
B. Từ ngày 20 tháng 1 năm 2021.
C. Từ ngày 20 tháng 2 năm 2021.
D. Từ ngày 20 tháng 3 năm 2021.
Câu 20: Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT thay thế cho Thông tư nào?
A. Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo và Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập.
B. Thông tư liên tịch số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo và Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập.
C. Thông tư liên tịch số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo và Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập.
D. Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo và Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập.

ĐÁP ÁN THÔNG TƯ 02/2021

1A 2C 3B 4A 5C

6D 7D 8B 9C 10 A

11 D 12 D 13 B 14 C 15 D

16 B 17 C 18 A 19 D 20 A

ĐT: 0962497916 118


NGHỊ ĐỊNH 115/2020/NĐ-CP
QUY ĐỊNH VỀ TUYỂN DỤNG, SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ VIÊN CHỨC
Câu 1. Nội dung nào thuộc Điều 1 Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của Nghị đinh số 115/2020/NĐ-
CP?
A. Nghị định này quy định về tuyển dụng, bố trí, phân công, thay đổi và thăng hạng chức danh nghề
nghiệp; đào tạo, bồi dưỡng; biệt phái, bổ nhiệm, miễn nhiệm.
B. Nghị định này quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý đối với viên chức làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở
Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện thành lập theo quy định của pháp luật.
C. A và B đều đúng
D. Cả A & B đều sai
Câu 2. Theo Nghị đinh số 115/2020/NĐ-CP: Chế độ tập sự là gì?
A. là các quy định liên quan đến quá trình người được tuyển dụng vào viên chức làm quen với môi trường
công tác và tập làm những công việc của vị trí việc làm gắn với chức danh nghề nghiệp sẽ được bổ
nhiệm quy định trong hợp đồng làm việc
B. Là các quy định liên quan đến quá trình người được tuyển dụng vào làm quen với môi trường công tác
và tập làm những công việc của vị trí việc làm gắn với chức danh nghề sẽ được bổ nhiệm quy định
trong hợp đồng làm việc
C. Là các quy định liên quan đến quá trình người được tuyển dụng vào viên chức làm quen với môi
trường công tác và tập làm những công việc của vị trí việc làm gắn với chức danh nghề sẽ được sử
dụng quy định trong hợp đồng làm việc
D. Tất cả đều sai
Câu 3. Theo Nghị đinh số 115/2020/NĐ-CP: Thay đổi chức danh nghề nghiệp là gì?
A. Là cấp độ thể hiện trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng ngành, lĩnh vực
B. Là việc viên chức được bổ nhiệm giữ chức danh nghề nghiệp ở hạng cao hơn trong cùng một ngành,
lĩnh vực
C. Là việc viên chức được bổ nhiệm vào một chức danh nghề nghiệp khác phù hợp với chuyên môn,
nghiệp vụ của vị trí việc làm đang đảm nhiệm
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4. Theo Nghị đinh số 115/2020/NĐ-CP: Hạng chức danh nghề nghiệp là gì?
A. Là cấp độ thể hiện trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề
nghiệp
B. Là cấp độ thể hiện năng lực chuyên môn, trình độ, nghiệp vụ của viên chức trong từng ngành, lĩnh vực
C. Là việc viên chức được bổ nhiệm một chức danh nghề nghiệp khác phù hợp với chuyên môn, nghiệp
vụ của vị trí việc làm đang đảm nhiệm
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 5. Theo Nghị đinh số 115/2020/NĐ-CP: Căn cứ vào mức độ phức tạp công việc của chức danh nghề
nghiệp, các chức danh nghề nghiệp viên chức trong cùng một lĩnh vực sự nghiệp được xếp hạng từ cao xuống
thấp như sau:
A. Chức danh nghề nghiệp hạng I; Chức danh nghề nghiệp hạng II
B. Chức danh nghề nghiệp hạng III; Chức danh nghề nghiệp hạng IV
C. Chức danh nghề nghiệp hạng I; Chức danh nghề nghiệp hạng II; Chức danh nghề nghiệp hạng III;
Chức danh nghề nghiệp hạng IV; Chức danh nghề nghiệp hạng V
D. Cả A và B đều đúng

ĐT: 0962497916 119


Câu 6. Theo Nghị đinh số 115/2020/NĐ-CP: Cơ quan nào ban hành Nội quy, Quy chế tổ chức thi hoặc xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức?
A. Chính phủ
B. Bộ Nội vụ
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Nhà nước
Câu 7. Theo Nghị đinh số 115/2020/NĐ-CP: Xét tuyển viên chức bao gồm những nội dung nào?
A. Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, nếu
đáp ứng đủ thì người dự tuyển được tham dự vòng 2.
B. Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành
C. Xem xét lý lịch bản thân của người dự tuyển
D. Cả A và B đúng
Câu 8. Theo Nghị đinh số 115/2020/NĐ-CP: Người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức phải có đủ các
điều kiện nào?
A. Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên.
B. Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên quy định tại Điều 6 Nghị định này (nếu có) cao hơn lấy theo
thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 9. Theo Nghị đinh số 115/2020/NĐ-CP: Nhưng hình thức thi môn nghiệp vụ chuyên ngành?
A. Phỏng vấn; thực hành
B. Phỏng vấn; thực hành; thi viết
C. Vấn đáp; thực hành; thi viết
D. Thực hành; thi viết
Câu 10. Theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP, việc quy định Nội dung thi môn nghiệp vụ chuyên
ngành phải căn cứ vào:
A. Nhiệm vụ, tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của chức danh nghề nghiệp viên chức và
phải phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển
B. Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của chức danh nghề nghiệp viên chức và phải phù hợp
với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển Năng lực chuyên môn của người dự tuyển
C. Trình độ đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ của người tuyển dụng
D. Trình độ đào tạo, năng lực chuyên môn của người dự tuyển
Câu 11. Theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .Tìm đáp án đúng để hoàn chỉnh câu sau: “Thay đổi
chức danh nghề nghiệp” là việc viên chức được bổ nhiệm vào một chức danh nghề nghiệp khác phù hợp với
………… của vị trí việc làm đang đảm nhiệm.
A. Chuyên môn, nghiệp vụ
B. Trình độ đào tạo
C. Khả năng, kinh nghiệm
D. Điều kiện thực tế của đơn vị.
Câu 12. Theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .Tìm đáp án đúng để hoàn chỉnh câu sau: “Chế độ
tập sự” là các quy định liên quan đến quá trình người được tuyển dụng vào viên chức làm quen với môi trường
công tác và tập làm những công việc của vị trí việc làm gắn với ……………. sẽ được bổ nhiệm quy định trong
hợp đồng làm việc.
A. Ngạch viên chức

ĐT: 0962497916 120


B. Chức vụ
C. Chức danh nghề
D. Chức danh nghề nghiệp
Câu 13. Theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ, viên chức được
phân làm mấy hạng theo chức danh nghề nghiệp?
A. 3 hạng
B. 4 hạng
C. 5 hạng
D. 2 hạng
Câu 14. Theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ, Thời gian tập sự đối
với trường hợp tuyển dụng vào chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo đại học?
A. 06 tháng.
B. 09 tháng.
C. 12 tháng.
D. Chưa có quy định
Câu 15. Theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức thì Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo
tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin
điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng?
A. 10 ngày
B. 30 ngày
C. 20 ngày
D. 15 ngày
Câu 16. Theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức thì Người tập sự bị chấm dứt hợp đồng làm việc và hủy bỏ quyết định tuyển dụng
khi:
A. Không đạt yêu cầu sau thời gian tập sự
B. Có hành vi vi phạm đến mức phải xem xét xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật
C. Không đi làm việc trong thời gian tập sự
D. Cả A, B đều đúng
Câu 17. Theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức thì Viên chức chưa được giải quyết thôi việc nếu thuộc một trong các trường hợp
nào?
A. Đang trong thời hạn xử lý kỷ luật, đang bị điều tra, truy tố, xét xử;
B. Chưa làm việc đủ thời gian cam kết với đơn vị sự nghiệp công lập khi được cử đi đào tạo;
C. Chưa hoàn thành việc thanh toán các khoản tiền, tài sản thuộc trách nhiệm của viên chức đối với đơn
vị sự nghiệp công lập; Do yêu cầu công tác và chưa bố trí được người thay thế.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18. Theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức thì viên chức được tính lùi thời điểm nghỉ hưu lại không quá 03 tháng trong trường
hợp nào:
A. Viên chức có vợ hoặc chồng, bố, mẹ (vợ hoặc chồng), con từ trần, bị Tòa án tuyên bố mất tích
B. Bản thân và gia đình viên chức bị thiệt hại do thiên tai, địch họa, hỏa hoạn
C. Bị bệnh nặng hoặc bị tai nạn có giấy xác nhận của bệnh viện

ĐT: 0962497916 121


D. Đang điều trị bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành, có giấy xác nhận
của bệnh viện.
Câu 19. Theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức thì Người tập sự được hưởng 100% mức lương và phụ cấp của chức danh nghề
nghiệp tương ứng với trình độ đào tạo trong các trường hợp nào?
A. Làm việc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; Làm việc trong các ngành, nghề độc
hại, nguy hiểm.
B. Hoàn thành nghĩa vụ quân sự; nghĩa vụ tham gia công an nhân dân; sĩ quan quân đội, sĩ quan công an,
quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, học viên tốt nghiệp
đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ
sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, đội viên thanh niên xung
phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên
đã hoàn thành nhiệm vụ.
C. Người tập sự có trình độ tiến sĩ.
D. Cả A, B đều đúng
Câu 20. Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức có bao nhiêu chương, điều?
A. 4 chương và 52 điều
B. 5 chương và 52 điều
C. 5 chương và 68 điều
D. 6 chương và 68 điều
Câu 21. Nghị định số 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức được ban hành và có
hiệu lực vào ngày tháng năm nào?
A. Ban hành ngày 15 tháng 09 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 9 năm 2020
B. Ban hành ngày 25 tháng 09 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 9 năm 2020
C. Ban hành ngày 25 tháng 09 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2020
D. Ban hành ngày 25 tháng 08 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 10 năm 2020
Câu 22. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức bao
gồm các nội dung?
A. Tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp
B. Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng;
C. Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 23. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập được giao thẩm quyền
tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng viên chức có bao nhiêu thành viên?
A. Có 01 hoặc 03 thành viên
B. Có 03 hoặc 05 thành viên
C. Có 05 hoặc 07 thành viên
D. Có 07 hoặc 09 thành viên
Câu 24. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trường hợp nào không được miễn thi môn ngoại ngữ đối với
thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp?
A. Viên chức tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn dưới 10 năm công tác;
B. Viên chức có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số hoặc là người dân tộc thiểu số đang công tác ở vùng dân
tộc thiểu số;

ĐT: 0962497916 122


C. Viên chức có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học chuyên ngành ngoại ngữ hoặc có bằng tốt nghiệp
chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ quy
định trong tiêu chuẩn của chức danh nghề nghiệp dự thi;
D. Viên chức có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học hoặc có bằng tốt nghiệp theo yêu cầu trình độ đào
tạo so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ quy định trong tiêu chuẩn của chức danh nghề
nghiệp dự thi học tập ở nước ngoài hoặc học bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam, được cơ quan có
thẩm quyền công nhận;
Câu 25. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Miễn thi môn tin học văn phòng cho trường hợp nào khi thi
thăng hạng chức danh nghề nghiệp?
A. Có chứng chỉ Tin học B
B. Có chứng chỉ Tin học C
C. Có có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông
tin.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 26. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức phải đảm bảo
các điều kiện nào sau đây?
A. Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên.
B. Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên quy định tại Điều 6 Nghị định này (nếu có) cao hơn lấy theo
thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 27. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Nội dung thi tuyển viên chức ở vòng 1 gồm mấy phần?
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 1 phần
Câu 28. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Miễn phần thi ngoại ngữ đối với các trường hợp nào khi thi
tuyển viên chức?
A. Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so
với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển
B. Có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo
chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển học tập ở nước ngoài hoặc học bằng
tiếng nước ngoài ở Việt Nam, được cơ quan có thẩm quyền công nhận
C. Có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số hoặc là người dân tộc thiểu số dự tuyển vào viên chức công tác ở
vùng dân tộc thiểu số.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 29. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 1
trên giấy thì chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1?
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
Câu 30. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn
thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ra quyết định

ĐT: 0962497916 123


tuyển dụng, đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký và đơn vị sự nghiệp công
lập sử dụng viên chức để biết, thực hiện việc ký hợp đồng làm việc với viên chức?
A. 20 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 25 ngày
Câu 31. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được quyết
định tuyển dụng, người được tuyển dụng viên chức phải đến đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để
ký hợp đồng làm việc và nhận việc?
A. 10 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 40 ngày
Câu 32. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày có quyết định công
nhận kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng
thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng và gửi thông báo công nhận kết quả trúng
tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký?
A. 03 ngày
B. 05 ngày
C. 07 ngày
D. 10 ngày
Câu 33. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất sau bao nhiêu ngày kể từ ngày viên chức đến nhận
việc, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập phải ra quyết định bằng văn bản cử viên chức giữ chức danh
nghề nghiệp bằng hoặc cao hơn, có năng lực, kinh nghiệm về chuyên môn, nghiệp vụ để hướng dẫn người tập
sự?
A. 05 ngày làm việc
B. 07 ngày làm việc
C. 10 ngày làm việc
D. 15 ngày làm việc
Câu 34. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trong thời gian tập sự, người tập sự được hưởng bao nhiêu
phần trăm mức lương bậc 1 của chức danh nghề nghiệp tuyển dụng?
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
Câu 35. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trường hợp nào thì người tập sự được hưởng 85% mức lương
bậc 2 chức danh nghề nghiệp tuyển dụng?
A. Người tập sự có trình độ trung cấp phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng
B. Người tập sự có trình độ cao đẳng phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng
C. Người tập sự có trình độ đại học phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng
D. Người tập sự có trình độ thạc sĩ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng
Câu 36. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trường hợp nào thì người tập sự được hưởng 85% mức lương
bậc 3 của chức danh nghề nghiệp tuyển dụng?
A. Người tập sự có trình độ thạc sĩ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng

ĐT: 0962497916 124


B. Người tập sự có trình độ tiến sĩ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng
C. Người tập sự có trình độ đại học phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng
D. Người tập sự có trình độ cao đẳng phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng
Câu 37. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Có mấy đối tượng được hưởng 100% mức lương và phụ cấp
của chức danh nghề nghiệp tương ứng với trình độ đào tạo?
A. 02 B. 03 C. 04 D. 05
Câu 38. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Người hướng dẫn tập sự được hưởng hệ số phụ cấp trách nhiệm
bằng bao nhiêu mức lương cơ sở trong thời gian hướng dẫn tập sự.
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,6
Câu 39. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời gian tập sự của viên chức sẽ?
A. Được tính vào thời gian xét nâng bậc lương
B. Không được tính vào thời gian xét nâng bậc lương
C. Được tính vào thời gian xét nâng bậc lương phụ thuộc vào người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 40. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí
sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2?
A. 15 ngày
B. 10 ngày
C. 20 ngày
D. 25 ngày
Câu 41. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Người tập sự bị chấm dứt hợp đồng làm việc được đơn vị sự
nghiệp công lập hỗ trợ những gì?
A. Trợ cấp 01 tháng lương
B. Phụ cấp hiện hưởng
C. Tiền tàu xe về nơi cư trú
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 42. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Việc biệt phái viên chức được thực hiện trong những trường
hợp nào?
A. Theo nhiệm vụ đột xuất, cấp bách;
B. Để thực hiện công việc cần giải quyết trong một thời gian nhất định.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 43. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời gian giữ chức vụ quản lý cho mỗi lần bổ nhiệm đối với
viên chức quản lý là?
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 4 năm
D. 7 năm
Câu 44. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời hạn viên chức giữ một chức vụ quản lý không quá mấy
nhiệm kỳ liên tiếp được thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành?
A. 1 nhiệm kỳ
B. 2 nhiệm kỳ liên tiếp
C. 3 nhiệm kỳ liên tiếp
D. 4 nhiệm kỳ liên tiếp

ĐT: 0962497916 125


Câu 45. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Điều kiện về tuổi bổ nhiệm viên chức quản lý?
A. Viên chức được đề nghị bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ quản lý hoặc đề nghị bổ nhiệm giữ chức vụ
quản lý cao hơn thì tuổi bổ nhiệm phải còn đủ 05 năm công tác tính từ khi thực hiện quy trình bổ
nhiệm; trường hợp đặc biệt báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
B. Viên chức được đề nghị bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý mà thời hạn giữ chức vụ dưới 05 năm theo quy
định của pháp luật chuyên ngành thì tuổi công tác phải đủ một nhiệm kỳ.
C. Viên chức được bổ nhiệm giữ chức vụ mới tương đương hoặc thấp hơn chức vụ đang giữ thì không
tính tuổi bổ nhiệm theo quy định tại điểm a khoản này.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 46. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Việc thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức được
thực hiện như thế nào?
A. Xét chuyển từ chức danh nghề nghiệp này sang chức danh nghề nghiệp khác tương ứng cùng mức độ
phức tạp công việc theo yêu cầu của vị trí việc làm.
B. Thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ hạng thấp lên hạng cao hơn liền kề trong cùng lĩnh
vực nghề nghiệp.
C. Xét thăng hạng đặc cách vào hạng chức danh nghề nghiệp cao hơn tương ứng với chức danh được
công nhận, bổ nhiệm theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 47. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Cơ quan nào quy định cụ thể quy định cụ thể nội dung, hình
thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
thuộc ngành, lĩnh vực được giao quản lý?
A. Bộ Nội vụ
B. Các Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành, sau khi thống nhất với Bộ Nội vụ
C. Bộ Lao động và thương binh xã hội
D. Các Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ
Câu 48. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Có mấy nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng thi hoặc xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức?
A. 07 B. 06 C. 05 D. 08
Câu 49. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đâu là nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng thi hoặc xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức?
A. Thông báo kế hoạch, thời gian, nội quy, hình thức, nội dung và địa điểm thi hoặc xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp;
B. Thành lập các bộ phận giúp việc: Ban đề thi, Ban coi thi, Ban phách, Ban chấm thi, Ban chấm phúc
khảo (nếu có) khi tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp hoặc Ban thẩm định hồ sơ, Ban kiểm
tra, sát hạch khi tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Trường hợp cần thiết, Chủ tịch Hội
đồng thành lập Tổ thư ký giúp việc;
C. Tổ chức thu phí dự thi hoặc xét thăng hạng và sử dụng theo quy định;
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 50. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đâu là nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng thi hoặc xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức?
A. Tổ chức thi, chấm thi, chấm phúc khảo hoặc tổ chức xét hồ sơ, kiểm tra, sát hạch theo quy chế;
B. Báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh
nghề nghiệp công nhận kết quả kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp;
C. Cả A và B đều đúng

ĐT: 0962497916 126


D. Cả A và B đều sai
Câu 51. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đâu là nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng thi hoặc xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức?
A. Giải quyết khiếu nại, tố cáo trong quá trình tổ chức kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp;
B. Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 52. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trong thời gian thực hiện chế độ tập sự, đơn vị sự nghiệp công
lập quản lý, sử dụng viên chức phải cử viên chức tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng để?
A. Cập nhật kiến thức, bồi dưỡng, nâng cao kỹ năng và phương pháp thực hiện nhiệm vụ được giao
B. Đào tạo góp phần xây dựng đội ngũ viên chức có đạo đức nghề nghiệp, có đủ trình độ và năng lực
chuyên môn đảm bảo chất lượng của hoạt động nghề nghiệp.
C. Cả A và B đều đúng
D. Hoàn chỉnh tiêu chuẩn, điều kiện của chức danh nghề nghiệp trước khi bổ nhiệm.
Câu 53. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Có mấy trường hợp được giải quyết thôi việc đối với viên
chức?
A. 02 B. 03 C. 04 D. 05
Câu 54. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đâu là các trường hợp được giải quyết thôi việc đối với viên
chức?
A. Viên chức đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc theo quy định tại khoản 4, khoản 5 và khoản 6
Điều 29 Luật Viên chức;
B. Đơn vị sự nghiệp công lập đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc với viên chức khi có một trong
các trường hợp quy định tại các điểm c, d và đ khoản 1 Điều 29 Luật Viên chức và khoản 4 Điều 2
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
C. Đơn vị sự nghiệp công lập không ký tiếp hợp đồng làm việc với viên chức khi kết thúc hợp đồng làm
việc xác định thời hạn.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 55. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Có mấy trường hợp viên chức chưa được giải quyết thôi việc?
A. 02 B. 03 C. 04 D. 05
Câu 56. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đâu là trường hợp viên chức chưa được giải quyết thôi việc?
A. Đang trong thời hạn xử lý kỷ luật, đang bị điều tra, truy tố, xét xử;
B. Chưa làm việc đủ thời gian cam kết với đơn vị sự nghiệp công lập khi được cử đi đào tạo; Chưa hoàn
thành việc thanh toán các khoản tiền, tài sản thuộc trách nhiệm của viên chức đối với đơn vị sự nghiệp
công lập;
C. Do yêu cầu công tác và chưa bố trí được người thay thế.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 57. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được văn bản
đề nghị của viên chức, nếu đồng ý cho viên chức thôi việc thì người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập chấm
dứt hợp đồng làm việc và giải quyết chế độ thôi việc cho viên chức theo quy định?
A. 05 ngày làm việc
B. 10 ngày làm việc
C. 15 ngày làm việc
D. 20 ngày làm việc

ĐT: 0962497916 127


Câu 58. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối với thời gian công tác của viên chức từ ngày 01 tháng 01
năm 2009 đến nay được thực hiện theo quy định của pháp luật về?
A. Lao động xã hội
B. Bảo hiểm, tiền lương
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 59. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối với đơn sự nghiệp công lập tự bảo đảm về chi thường
xuyên, chi đầu tư và đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm về chi thường xuyên. Nguồn kinh phí chi trả trợ
cấp thôi việc đối với viên chức được lấy từ đâu?
A. Từ Ngân sách nhà nước
B. Từ nguồn tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
C. Từ nguồn tài trợ
D. Cả A và B đều đúng
Câu 60. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời điểm nghỉ hưu được tính lùi lại không quá 01 tháng đối
với các trường hợp nào?
A. Thời điểm nghỉ hưu trùng với ngày nghỉ Tết Nguyên đán
B. Viên chức có vợ hoặc chồng, bố, mẹ (vợ hoặc chồng), con từ trần, bị Tòa án tuyên bố mất tích
C. Bản thân và gia đình viên chức bị thiệt hại do thiên tai, địch họa, hỏa hoạn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 61. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời điểm nghỉ hưu được tính lùi lại không quá 03 tháng đối
với các trường hợp nào?
A. Bị bệnh nặng
B. Bị tai nạn có giấy xác nhận của bệnh viện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 62. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời điểm nghỉ hưu được tính lùi lại không quá 06 tháng đối
với các trường hợp nào?
A. Đang điều trị bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành, có giấy xác nhận
của bệnh viện
B. Bị tai nạn có giấy xác nhận của bệnh viện
C. Bản thân và gia đình viên chức bị thiệt hại do thiên tai, địch họa, hỏa hoạn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 63. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Ai có quyền quyết định việc lùi thời điểm nghỉ hưu?
A. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý viên chức
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 64. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Viên chức được nghỉ hưu có trách nhiệm bàn giao hồ sơ, tài
liệu và những công việc đang làm cho người được phân công tiếp nhận ít nhất trước bao nhiêu ngày tính đến
thời điểm nghỉ hưu?
A. 03 ngày làm việc
B. 05 ngày làm việc
C. 07 ngày làm việc
D. 15 ngày làm việc

ĐT: 0962497916 128


Câu 65. Nghị định số 115/2020/NĐ-CP quy định đối tượng nào sau đây khi được tuyển vào Viên chức, thời
gian tập sự là 6 tháng
A. Đối với trường hợp tuyển dụng vào chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo cao
đẳng;
B. Đối với trường hợp tuyển dụng vào chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo
trung cấp.
C. Đối với trường hợp tuyển dụng vào chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo đại
học
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 66. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP thì Viên chức nghỉ ốm đau bao nhiêu ngày thì không được tính
vào thời gian tập sự.
A. Từ 14 ngày trở lên
B. Từ 10 ngày trở lên
C. Từ 12 ngày trở lên
D. Từ 7 ngày trở lên
Câu 67. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP thì Viên chức được tuyển vào chức danh nghề nghiệp, trong thời
gian tập sự những trường hợp nào sau đây không được tính vào thời gian tập sự?
A. Thời gian nghỉ ốm đau từ 14 ngày trở lên và thời gian nghỉ không hưởng lương
B. Thời gian bị tạm giam, tạm giữ, tạm đình chỉ công tác theo quy định của pháp luật
C. Thời gian nghỉ sinh con theo chế độ bảo hiểm xã hội
D. Tất cả các ý
Câu 68. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP thì Viên chức được tuyển vào chức danh nghề nghiệp, trong thời
gian nghỉ ốm đau bao nhiêu ngày thì vẫn được tính vào thời gian tập sự?
A. 12 ngày
B. Dưới 14 ngày
C. 13 ngày
D. Tất cả các ý
Câu 69. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Không thực hiện chế độ thôi việc đối với các trường hợp nào
sau đây:
A. Viên chức được cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đồng ý chuyển đến làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn
vị khác trong hệ thống chính trị
B. Viên chức đã có thông báo nghỉ hưu hoặc thuộc đối tượng tinh giản biên chế theo quy định của pháp
luật
C. Viên chức thuộc trường hợp không được hưởng trợ cấp thôi việc theo quy định tại khoản 2 Điều 29
Luật Viên chức.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 70. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối tượng và điểm ưu tiên trong thi tuyển hoặc xét tuyển viên
chức được quy định như thế nào?
A. Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh, thương binh loại B: Được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2
B. Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh, thương binh loại B: được cộng 8,5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2
C. Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung
ĐT: 0962497916 129
phong: Được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.
D. A & C đều đúng
Câu 71. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối tượng và điểm ưu tiên trong thi tuyển hoặc xét tuyển viên
chức được quy định như thế nào?
A. Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người
làm công tác cơ yếu chuyển ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ
huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã
đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính
sách như thương binh, con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: Được cộng 5 điểm vào
kết quả điểm vòng 2;
B. Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh, thương binh loại B: Được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.
C. A & B đều đúng
D. A & B đều sai
Câu 72. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Kết quả thi vòng 1 được xác định theo số câu trả lời đúng cho
từng phần thi quy định tại điểm b khoản này, nếu trả lời đúng từ …….. cho từng phần thi thì người dự tuyển
được thi tiếp vòng 2?
A. 40% số câu hỏi trở lên
B. 50% số câu hỏi trở lên
C. 60% số câu hỏi trở lên
D. 70% số câu hỏi trở lên
Câu 73. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất …... làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi
vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn
……kể từ ngày thông báo kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền tuyển dụng?
A. 05 ngày/5 ngày
B. 05 ngày/10 ngày
C. 10 ngày/5 ngày
D. 05 ngày/15 ngày
Câu 74. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất …… kể từ ngày
hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để
thí sinh dự thi được biết?
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
Câu 75. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thi tuyển viên chức được thực hiện theo mấy vòng thi?
A. 1 vòng thi
B. 2 vòng thi
C. 3 vòng thi
D. 4 vòng thi

ĐT: 0962497916 130


Câu 76. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Người dự tuyển viên chức sẽ được miễn phần thi tin học (vòng
1) khi có điều kiện nào?
A. Có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin.
B. Có chứng chỉ tin học B
C. Có chứng chỉ tin học theo Thông tư 03 của Bộ Thông tin và truyền thông
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 77. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng số điểm tính theo
quy định tại điểm b khoản 1 Điều này bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng của vị trí việc làm cần tuyển thì người có
kết quả điểm thi vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì ai sẽ người quyết định
người trúng tuyển?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 78. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Căn cứ điều kiện đăng ký dự tuyển viên chức và theo yêu cầu
của vị trí việc làm cần tuyển, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng được xem xét tiếp
nhận vào làm viên chức đối với các trường hợp sau?
A. Các trường hợp có ít nhất 05 năm công tác ở vị trí việc làm yêu cầu trình độ đào tạo đại học trở lên
phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc (không kể thời
gian tập sự, thử việc, nếu có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc không liên tục mà
chưa nhận trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần thì được cộng dồn, kể cả thời gian công tác nếu có trước đó
ở vị trí công việc thuộc các đối tượng quy định tại khoản này)
B. Người có tài năng, năng khiếu đặc biệt phù hợp với vị trí việc làm trong các ngành, lĩnh vực: Văn hóa,
nghệ thuật, thể dục thể thao, các ngành nghề truyền thống.
C. Người đã từng là cán bộ, công chức, viên chức, sau đó được cấp có thẩm quyền đồng ý chuyển đến
làm việc tại lực lượng vũ trang, cơ yếu, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp, doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ hoặc doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 79. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời gian tập sự đối với viên chức có trình độ đào tạo đại học là
bao nhiêu tháng?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng
Câu 80. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời gian tập sự đối với viên chức có trình độ đào tạo cao đẳng
là bao nhiêu tháng?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng
Câu 81. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời gian tập sự đối với viên chức có trình độ đào tạo trung cấp
là bao nhiêu tháng?

ĐT: 0962497916 131


A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng
Câu 82. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Không thực hiện chế độ tập sự đối với các trường hợp nào?
A. Đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc theo đúng quy định của Luật Bảo hiểm xã
hội
B. Được bố trí làm việc theo đúng ngành, nghề đào tạo hoặc theo đúng chuyên môn nghiệp vụ trước đây
đã đảm nhiệm mà thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội (nếu đứt quãng thì được cộng dồn) bằng
hoặc lớn hơn thời gian tập sự tương ứng với thời gian tập sự của chức danh nghề nghiệp được tuyển
dụng.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 83. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Ai chịu trách nhiệm trước pháp luật về tiêu chuẩn, điều kiện
của viên chức được cử tham dự thi hoặc xét thăng hạng và lưu giữ, quản lý hồ sơ đăng ký dự thi hoặc xét thăng
hạng của viên chức theo quy định của pháp luật.
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
B. Cơ quan, đơn vị cử viên chức dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 84. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời gian tập sự 6 tháng được quy định cho đối tượng Viên
chức được tuyển dụng nào sau đây?
A. Đối với trường hợp tuyển dụng vào chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo đại
học là Bác sỹ
B. Đối với trường hợp tuyển dụng vào chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo
trung cấp.
C. Đối với trường hợp tuyển dụng vào chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo đại
học.
D. Đối với trường hợp tuyển dụng vào chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo cao
đẳng
Câu 85. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Quy định đối tượng nào sau đây khi được tuyển vào Viên chức,
thời gian tập sự là 12 tháng?
A. Giáo viên có trình độ Đại học
B. Giáo viên có trình độ Cao đẳng
C. Bác sỹ có trình độ Đại học
D. Tất cả các ý
Câu 86. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Quy định đối tượng nào sau đây khi được tuyển vào Viên chức,
thời gian tập sự là 9 tháng?
A. Bác sỹ có trình độ Thạc sỹ
B. Bác sỹ có trình độ Đại học
C. Giáo viên có trình độ Cao đẳng
D. Tất cả các ý

ĐT: 0962497916 132


Câu 87. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Quy định đối tượng nào sau đây khi được tuyển vào Viên chức,
thời gian tập sự là 6 tháng?
A. Y sỹ có trình độ trung cấp
B. Bác sỹ có trình độ Thạc sỹ
C. Bác sỹ có trình độ Đại học
D. Tất cả các ý
Câu 88. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối tượng nào được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm thi tại
vòng 2?
A. Anh hùng Lực lượng vũ trang
B. Anh hùng Lao động
C. Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 89. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối tượng nào được cộng 5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng
2?
A. Người dân tộc thiểu số
B. Sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên
C. Người làm công tác cơ yếu chuyển ngành
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 90. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối tượng nào được cộng 5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng
2?
A. Con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương
binh loại B
B. Con của người hoạt động cách mạng trước tổng khởi nghĩa, con đẻ của người hoạt động kháng chiến
bị nhiễm chất độc hóa học
C. Con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 91. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối tượng nào được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm thi tại
vòng 2?
A. Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân.
B. Đội viên thanh niên xung phong.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 92. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức:
A. Được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau
B. Không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau
C. Tùy theo quy định của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 93. Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý đối với viên chức không áp dụng với
đối tượng nào dưới đây?
A. Đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội ở Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện thành lập theo quy định của pháp luật.
B. Tổ chức cơ yếu

ĐT: 0962497916 133


C. c) Đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội ở cấp huyện thành lập theo quy định của pháp luật.
D. Một đáp án khác
Câu 94. Nghị định 115/2020/NĐ-CP: Theo chức trách, nhiệm vụ, viên chức được phân loại như thế nào?
A. Viên chức lãnh đạo quản lý, viên chức
B. Viên chức lãnh đạo quản lý, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý
C. Viên chức quản lý, viên chức không giữ chức vụ quản lý
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 95. Nghị định 115/2020/NĐ-CP: Theo trình độ đào tạo, viên chức được phân loại như thế nào?
A. Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo giáo sự; tiến sĩ; thạc sĩ, đại học, cao
đẳng, trung cấp
B. Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo tiến sĩ; thạc sĩ, đại học, cao đẳng,
trung cấp
C. Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo tiến sĩ; thạc sĩ, đại học, cao đẳng
D. Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo giáo sư tiến sĩ; thạc sĩ, đại học, cao
đẳng
Câu 96. Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP: Việc tuyển dụng viên chức phải căn cứ vào đâu?
A. Nhu cầu công việc, vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và quỹ tiền lương của đơn vị sự
nghiệp công lập.
B. Vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và quỹ tiền lương của đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Nhu cầu công việc, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và quỹ tiền lương của đơn vị sự nghiệp công
lập.
D. Nhu cầu công việc, vị trí việc làm và quỹ tiền lương của đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 97. Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP: Người đăng ký dự tuyển vào vị trí việc làm trong các đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao có thể thấp hơn bao nhiêu tuổi?
A. Có thể thấp hơn 18 tuổi nhưng phải từ đủ 15 tuổi trở lên và được sự đồng ý bằng văn bản của người
đại diện theo pháp luật.
B. Có thể thấp hơn 18 tuổi nhưng phải từ đủ 14 tuổi trở lên và được sự đồng ý bằng văn bản của người
đại diện theo pháp luật.
C. Có thể thấp hơn 18 tuổi nhưng phải từ đủ 13 tuổi trở lên và được sự đồng ý bằng văn bản của người
đại diện theo pháp luật.
D. Có thể thấp hơn 18 tuổi nhưng phải từ đủ 16 tuổi trở lên và được sự đồng ý bằng văn bản của người
đại diện theo pháp luật.
Câu 98. Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP: Thẩm quyền tuyển dụng Đối với đơn vị sự nghiệp công lập bảo
đảm chi thường xuyên và chi đầu tư và đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên như thế nào?
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng viên chức
B. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng viên chức
C. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng viên chức hoặc
phân cấp cho người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện.
D. Thủ trưởng cơ quan
Câu 99. Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP: Thẩm quyền tuyển dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo
đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên như thế
nào?
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng viên chức

ĐT: 0962497916 134


B. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng viên chức
C. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng viên chức hoặc
phân cấp cho người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện.
D. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập phân cấp cho người đứng đầu đơn vị sự
nghiệp công lập thực hiện.
Câu 100. Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP: Trong thời gian tập sự , trường hợp người tập sự có trình độ tiến
sĩ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng thì người tập sự được hưởng 85% mức lương bậc mấy
của chức danh nghề nghiệp tuyển dụng?
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4

ĐÁP ÁN NGHỊ ĐỊNH 115/2020/NĐ-CP

1B 2A 3C 4A 5C 6B 7D 8C 9B 10 A

11 A 12 D 13 C 14 C 15 B 16 D 17 D 18 C 19 D 20 C

21 B 22 D 23 C 24 A 25 C 26 D 27 B 28 D 29 C 30 B

31 C 32 D 33 A 34 C 35 D 36 B 37 B 38 A 39 B 40 A

41 D 42 C 43 B 44 B 45 D 46 D 47 B 48 A 49 D 50 C

51 C 52 D 53 B 54 D 55 C 56 D 57 A 58 C 59 B 60 D

61 C 62 A 63 C 64 A 65 B 66 A 67 D 68 B 69 D 70 D

71 C 72 B 73 D 74 C 75 B 76 A 77 C 78 D 79 D 80 C

81 B 82 C 83 B 84 B 85 A 86 B 87 A 88 D 89 D 90 A

91 C 92 B 93 B 94 C 95 B 96 A 97 A 98 A 99 C 100 C

ĐT: 0962497916 135


BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỊ ĐỊNH 112/2020/NĐ-CP
VỀ XỬ LÝ KỶ LUẬT CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC.
Câu 1. Nghị định 112/2020/NĐ-CP không áp dụng đối với đối tượng nào dưới đây?
A. Cán bộ trong các cơ quan hành chính nhà nước, đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
B. Cán bộ, công chức, viên chức đã nghỉ việc, nghỉ hưu
C. Công chức cấp xã
D. Người làm việc trong tổ chức cơ yếu
Câu 2. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Mỗi hành vi vi phạm chỉ?
A. Bị xử lý một lần bằng nhiều hình thức kỷ luật
B. Bị xử lý một lần bằng một hình thức kỷ luật
C. Bị xử lý nhiều lần bằng nhiều hình thức kỷ luật
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 3. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trong cùng một thời điểm xem xét xử lý kỷ luật, nếu cán bộ, công
chức, viên chức có từ 02 hành vi vi phạm trở lên thì bị xử lý kỷ luật như thế nào?
A. Bị xử lý kỷ luật về từng hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so với hình
thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ trường hợp bị xử lý kỷ luật bằng hình thức
bãi nhiệm, buộc thôi việc; không tách riêng từng nội dung vi phạm của cán bộ, công chức, viên chức
để xử lý kỷ luật nhiều lần với các hình thức kỷ luật khác nhau.
B. Bị xử lý kỷ luật về từng hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn so với hình thức kỷ
luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ trường hợp bị xử lý kỷ luật bằng hình thức bãi
nhiệm, buộc thôi việc; không tách riêng từng nội dung vi phạm của cán bộ, công chức, viên chức để
xử lý kỷ luật nhiều lần với các hình thức kỷ luật khác nhau.
C. Bị xử lý kỷ luật về từng hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn hai mức so với hình
thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ trường hợp bị xử lý kỷ luật bằng hình thức
bãi nhiệm, buộc thôi việc; không tách riêng từng nội dung vi phạm của cán bộ, công chức, viên chức
để xử lý kỷ luật nhiều lần với các hình thức kỷ luật khác nhau.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 4. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian thi
hành quyết định kỷ luật tiếp tục có hành vi vi phạm mà nếu có hành vi vi phạm bị xử lý kỷ luật ở hình thức
nhẹ hơn hoặc bằng so với hình thức kỷ luật đang thi hành thì?
A. Áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn hai mức so với hình thức kỷ luật đang thi hành.
B. Áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so với hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi
phạm mới.
C. Áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so với hình thức kỷ luật đang thi hành.
D. Áp dụng hình thức kỷ luật như hình thức kỷ luật đang thi hành.
Câu 5. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian thi
hành quyết định kỷ luật tiếp tục có hành vi vi phạm mà nếu có hành vi vi phạm bị xử lý kỷ luật ở hình thức
nặng hơn so với hình thức kỷ luật đang thi hành thì ?
A. áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn hai mức so với hình thức kỷ luật đang thi hành;
B. áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so với hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm
mới.
C. áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so với hình thức kỷ luật đang thi hành;
D. Áp dụng hình thức kỷ luật như hình thức kỷ luật đang thi hành
Câu 6. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Khi xem xét xử lý kỷ luật phải căn cứ vào?

ĐT: 0962497916 136


A. Nội dung, tính chất, mức độ, tác hại, nguyên nhân vi phạm, các tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ, thái
độ tiếp thu và sửa chữa, việc khắc phục khuyết điểm, vi phạm, hậu quả đã gây ra.
B. Nội dung, tính chất, tác hại, nguyên nhân vi phạm, các tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ, thái độ tiếp
thu và sửa chữa, việc khắc phục khuyết điểm, vi phạm, hậu quả đã gây ra.
C. Nội dung, tính chất, mức độ, tác hại, các tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ, thái độ tiếp thu và sửa
chữa, việc khắc phục khuyết điểm, vi phạm, hậu quả đã gây ra.
D. Nội dung, tính chất, mức độ, tác hại, nguyên nhân vi phạm, các tình tiết tăng nặng, thái độ tiếp thu và
sửa chữa, việc khắc phục khuyết điểm, vi phạm, hậu quả đã gây ra.
Câu 7. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đã bị xử lý kỷ luật Đảng
thì hình thức kỷ luật hành chính phải như thế nào?
A. Phải bảo đảm ở mức độ cao hơn với kỷ luật đảng.
B. Phải bảo đảm ở mức độ tương xứng với kỷ luật đảng.
C. Phải bảo đảm ở mức độ tương đương với kỷ luật đảng.
D. Phải bảo đảm ở mức độ ngang bằng với kỷ luật đảng.
Câu 8. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử
lý kỷ luật mà trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu lực có cùng hành vi vi phạm
thì bị coi là?
A. Tái phạm
B. Vi phạm nhiều lần
C. Vi phạm mới
D. Tình tiết tăng nặng
Câu 9. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trường hợp nào dưới đây cán bộ, công chức, viên chức chưa bị
xem xét xử lý kỷ luật?
A. Đang trong thời gian nghỉ hàng năm, nghỉ theo chế độ, nghỉ việc riêng được cấp có thẩm quyền cho
phép
B. Đang trong thời gian điều trị bệnh hiểm nghèo hoặc đang mất khả năng nhận thức; bị ốm nặng đang
điều trị nội trú tại bệnh viện có xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền.
C. Cán bộ, công chức, viên chức là nam giới (trong trường hợp vợ chết hoặc vì lý do khách quan, bất khả
kháng khác) đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
D. Tất cả trường hợp trên
Câu 10. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Cán bộ, công chức, viên chức đang bị khởi tố, tạm giữ, tạm giam
chờ kết luận của cơ quan có thẩm quyền điều tra, truy tố, xét xử về hành vi vi phạm pháp luật thì?
A. Chưa xem xét xử lý kỷ luật
B. Chưa xem xét xử lý kỷ luật, trừ trường hợp theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
C. Vẫn xem xét xử lý kỷ luật
D. Đợi kết luận của cấp có thẩm quyền
Câu 11. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Các trường hợp nào dưới đây cán bộ, công chức, viên chức được
miễn trách nhiệm kỷ luật?
A. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi có hành vi vi phạm.
B. Phải chấp hành quyết định của cấp trên theo quy định tại khoản 5 Điều 9 Luật Cán bộ, công chức.
C. Được cấp có thẩm quyền xác nhận vi phạm trong tình thế cấp thiết, do sự kiện bất khả kháng hoặc trở
ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự khi thi hành công vụ.
D. Tất cả trường hợp trên

ĐT: 0962497916 137


Câu 12. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trường hợp Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm đến
mức bị xử lý kỷ luật nhưng đã qua đời thì?
A. Chưa xem xét xử lý kỷ luật
B. Miễn trách nhiệm kỷ luật
C. Vẫn thi hành kỷ luật
D. Đáp án khác
Câu 13. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm nào thì bị xử lý
kỷ luật?
A. Các quy định về nghĩa vụ của cán bộ, công chức, viên chức;
B. Những việc cán bộ, công chức, viên chức không được làm; nội quy, quy chế của cơ quan, tổ chức, đơn
vị;
C. Vi phạm đạo đức, lối sống hoặc vi phạm pháp luật khác khi thi hành công vụ thì bị xem xét xử lý kỷ
luật.
D. Tất cả hành vi trên
Câu 14. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Vi phạm gây hậu quả ít nghiêm trọng là?
A. Vi phạm có tính chất, mức độ tác hại không lớn, tác động trong phạm vi nội bộ, làm ảnh hưởng đến uy
tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
B. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận xấu trong cán
bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
C. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận rất bức
xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công
tác.
D. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại tương đối lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận xấu
trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công
tác.
Câu 15. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Vi phạm gây hậu quả nghiêm trọng là?
A. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận xấu trong cán
bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
B. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận rất bức
xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công
tác.
C. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại đặc biệt lớn, phạm vi tác động sâu rộng đến toàn xã hội, gây dư
luận đặc biệt bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ
chức, đơn vị công tác.
D. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại tương đối lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận rất
bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị
công tác.
Câu 16. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Vi phạm gây hậu quả rất nghiêm trọng là?
A. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại đặc biệt lớn, phạm vi tác động sâu rộng đến toàn xã hội, gây dư
luận đặc biệt bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ
chức, đơn vị công tác.
B. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận rất bức
xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công
tác.

ĐT: 0962497916 138


C. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận xấu trong cán
bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
D. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại tương đối lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận rất
bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị
công tác.
Câu 17. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Cán bộ vi phạm bị áp dụng những hình thức kỷ luật nào?
A. Khiển trách. Cảnh cáo. Cách chức. Bãi nhiệm.
B. Khiển trách. Cảnh cáo. Cách chức. Miễn nhiệm
C. Khiển trách. Cảnh cáo. Cách chức. Buộc thôi việc
D. Nhắc nhở. Khiển trách. Cảnh cáo. Cách chức.
Câu 18. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý vi phạm bị xử lý
kỷ luật như thế nào?
A. Khiển trách. Cảnh cáo. Hạ bậc lương. Miễn nhiệm
B. Khiển trách. Cảnh cáo. Hạ bậc lương. Bãi nhiệm
C. Khiển trách. Cảnh cáo. Hạ bậc lương. Buộc thôi việc.
D. Khiển trách. Cảnh cáo. Cách chức. Buộc thôi việc
Câu 19. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý vi phạm bị xử lý kỷ luật
như thế nào?
A. Khiển trách. Cảnh cáo. Giáng chức. Cách chức. Buộc thôi việc.
B. Khiển trách. Cảnh cáo. Giáng chức. Miễn nhiệm. Buộc thôi việc.
C. Khiển trách. Cảnh cáo. Giáng chức. Bãi nhiệm. Buộc thôi việc.
D. Khiển trách. Cảnh cáo. Giáng chức. Hạ bậc lương. Buộc thôi việc.
Câu 20. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Cán bộ, công chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít
nghiêm trọng đối với vi phạm quy định về đạo đức, văn hóa giao tiếp của cán bộ, công chức; quy định của
pháp luật về thực hiện chức trách, nhiệm vụ của cán bộ, công chức; kỷ luật lao động; nội quy, quy chế của cơ
quan, tổ chức, đơn vị thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Bãi nhiệm.
Câu 21. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Cán bộ, công chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít
nghiêm trọng đối với Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm; phòng, chống tệ nạn xã hội;
trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí thì bị xử lý kỷ luật ở
hình thức nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Bãi nhiệm.
Câu 22. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Cán bộ, công chức vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí
mật nhà nước; Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo Đã bị xử lý kỷ luật bằng hình thức khiển
trách mà tái phạm; thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.

ĐT: 0962497916 139


D. Bãi nhiệm.
Câu 23. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Cán bộ, công chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả
nghiêm trọng đối với Vi phạm quy định về quy chế tập trung dân chủ, quy định về tuyên truyền, phát ngôn,
quy định về bảo vệ chính trị nội bộ ; thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Bãi nhiệm.
Câu 24. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Có hành vi vi
phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi không thực hiện đúng, đầy đủ chức trách, nhiệm vụ
quản lý, điều hành theo sự phân công; thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Bãi nhiệm
Câu 25. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra hành vi vi
phạm pháp luật nghiêm trọng trong phạm vi phụ trách mà không có biện pháp ngán chặn đối với hành vi vi
phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng; thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Bãi nhiệm
Câu 26. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Hình thức kỷ luật hạ bậc lương áp dụng đối với trường hợp nào
dưới đây?
A. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
B. Công chức
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 27. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Có hành vi vi
phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống bạo lực
gia đình; dân số, hôn nhân và gia đình; bình đẳng giới; an sinh xã hội; thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Hạ bậc lương
D. Bãi nhiệm.
Câu 28. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Có hành vi vi phạm lần
đầu, gây hậu quả nghiêm trọng thuộc trường hợp không thực hiện đúng, đầy đủ chức trách, nhiệm vụ quản lý,
điều hành theo sự phân công; thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Hạ bậc lương
D. Giáng chức
Câu 29. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Hình thức kỷ luật hạ bậc lương áp dụng đối với?
A. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo

ĐT: 0962497916 140


B. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
C. Công chức
D. Viên chức
Câu 30. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Có hành vi vi
phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng thuộc Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước;
Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo; ; thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Hạ bậc lương
D. Giáng chức
Câu 31. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Có hành vi vi
phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng thuộc Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm;
phòng, chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Hạ bậc lương
D. Giáng chức
Câu 32. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý đã bị xử lý kỷ luật bằng
hình thức giáng chức mà tái phạm thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Giáng chức
D. Cách chức
Câu 33. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Cán bộ đã bị xử lý kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo mà tái phạm
thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Giáng chức
D. Cách chức
Câu 34. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Sử dụng giấy tờ không
hợp pháp để được bầu, phê chuẩn, bổ nhiệm vào chức vụ thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Giáng chức
D. Cách chức
Câu 35. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Đã bị xử lý kỷ luật bằng
hình thức cách chức mà tái phạm thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
A. Bãi nhiệm
B. Miễn nhiệm
C. Buộc thôi việc
D. Cách chức
Câu 36. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý đã bị xử lý kỷ luật
bằng hình thức hạ bậc lương mà tái phạm thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?

ĐT: 0962497916 141


A. Bãi nhiệm
B. Miễn nhiệm
C. Buộc thôi việc
D. Cách chức
Câu 37. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Cán bộ, công chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc
biệt nghiêm trọng thuộc trường hợp vi phạm quy định về đạo đức, văn hóa giao tiếp của cán bộ, công chức thì
bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
A. Bãi nhiệm
B. Miễn nhiệm
C. Buộc thôi việc
D. Cách chức
Câu 38. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận,
xác nhận giả hoặc không hợp pháp để được tuyển dụng vào cơ quan, tổ chức, đơn vị thì bị xử lý kỷ luật ở hình
thức nào?
A. Bãi nhiệm
B. Miễn nhiệm
C. Buộc thôi việc
D. Cách chức
Câu 39. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Cán bộ, công chức nghiện ma túy có kết luận của cơ sở y tế hoặc
thông báo của cơ quan có thẩm quyền thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
A. Bãi nhiệm
B. Buộc thôi việc
C. Miễn nhiệm
D. Cách chức
Câu 40. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Viên chức không giữ chức vụ quản lý có hành vi vi phạm thì bị áp
dụng hình thức kỷ luật nào?
A. Khiển trách. Cảnh cáo. Buộc thôi việc.
B. Khiển trách. Cảnh cáo. Bãi nhiệm
C. Khiển trách. Cảnh cáo. Miễn nhiệm
D. Khiển trách. Cảnh cáo. Cách chức
Câu 41. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Viên chức quản lý có hành vi vi phạm thì bị áp dụng hình thức kỷ
luật nào?
A. Khiển trách. Cảnh cáo. Miễn nhiệm. Buộc thôi việc.
B. Khiển trách. Cảnh cáo. Bãi nhiệm. Buộc thôi việc.
C. Khiển trách. Cảnh cáo. Cách chức. Buộc thôi việc.
D. Khiển trách. Cảnh cáo. Giáng chức. Buộc thôi việc.
Câu 42. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Viên chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm
trọng thuộc trường hợp Không tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và
quy tắc ứng xử trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản
thì bị áp dụng hình thức kỷ luật nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Buộc thôi việc.

ĐT: 0962497916 142


Câu 43. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Viên chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm
trọng thuộc trường hợp Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm; phòng, chống tệ nạn xã
hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí thì bị áp dụng hình
thức kỷ luật nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Buộc thôi việc.
Câu 44. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Viên chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm
trọng thuộc một trong các trường hợp Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước; Vi phạm
quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo thì bị áp dụng hình thức kỷ luật nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Buộc thôi việc.
Câu 45. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Viên chức quản lý có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít
nghiêm trọng thuộc trường hợp không thực hiện đúng trách nhiệm, để viên chức thuộc quyền quản lý vi phạm
pháp luật gây hậu quả nghiêm trọng trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp thì bị áp dụng hình thức kỷ luật
nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Buộc thôi việc.
Câu 46. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Viên chức quản lý có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít
nghiêm trọng thuộc trường hợp không hoàn thành nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự phân công mà không
có lý do chính đáng thì bị áp dụng hình thức kỷ luật nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Buộc thôi việc.
Câu 47. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Viên chức quản lý có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất
nghiêm trọng thuộc một trong các trường hợp Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm;
phòng, chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí thì bị áp dụng hình thức kỷ luật nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Buộc thôi việc.
Câu 48. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Viên chức quản lý có hành vi Sử dụng giấy tờ không hợp pháp để
được bổ nhiệm chức vụ thì bị áp dụng hình thức kỷ luật nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Buộc thôi việc.

ĐT: 0962497916 143


Câu 49. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Viên chức quản lý đã bị xử lý kỷ luật bằng hình thức cách chức
mà tái phạm thì bị áp dụng hình thức kỷ luật nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Buộc thôi việc.
Câu 50. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Viên chức không giữ chức vụ quản lý đã bị xử lý kỷ luật bằng
hình thức cảnh cáo thì bị áp dụng hình thức kỷ luật nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Buộc thôi việc.
Câu 51. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Viên chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt
nghiêm trọng thuộc trường hợp vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước; Vi phạm quy định
của pháp luật về khiếu nại, tố cáo thì bị áp dụng hình thức kỷ luật nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Buộc thôi việc.
Câu 52. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Viên chức sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác
nhận giả hoặc không hợp pháp để được tuyển dụng vào cơ quan, tổ chức, đơn vị thì bị áp dụng hình thức kỷ
luật nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Buộc thôi việc.
Câu 53. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Viên chức nghiện ma túy có xác nhận của cơ sở y tế hoặc thông
báo của cơ quan có thẩm quyền thì bị áp dụng hình thức kỷ luật nào?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Buộc thôi việc.
Câu 54. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Đối với các chức vụ, chức danh trong cơ quan hành chính nhà
nước do Quốc hội phê chuẩn thì thẩm quyền xử lý kỷ luật là?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Cấp có thẩm quyền phê chuẩn, quyết định phê duyệt kết quả bầu cử
C. Quốc hội
D. Chủ tịch nước
Câu 55. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trường hợp người đã nghỉ hưu, nghỉ việc bị xử lý kỷ luật bằng
hình thức xóa tư cách chức vụ, chức danh thì thẩm quyền xử lý kỷ luật như thế nào?
A. Cấp có thẩm quyền phê chuẩn, quyết định phê duyệt kết quả bầu cử, bổ nhiệm vào chức vụ, chức danh
cao nhất ra quyết định xử lý kỷ luật

ĐT: 0962497916 144


B. Cấp có thẩm quyền phê chuẩn, quyết định phê duyệt kết quả bầu cử, bổ nhiệm vào chức vụ, chức danh
cao nhất ra quyết định xử lý kỷ luật, trừ trường hợp Đối với người giữ chức vụ, chức danh trong cơ
quan hành chính nhà nước do Quốc hội phê chuẩn
C. Cấp có thẩm quyền phê chuẩn, quyết định phê duyệt kết quả bầu cử, bổ nhiệm vào chức vụ, chức danh
cao nhất ra quyết định xử lý kỷ luật, trừ trường hợp Đối với người giữ chức vụ, chức danh trong cơ
quan hành chính nhà nước do Thủ tướng bổ nhiệm
D. Cấp có thẩm quyền phê chuẩn, quyết định phê duyệt kết quả bầu cử, bổ nhiệm vào chức vụ, chức danh
cao nhất ra quyết định xử lý kỷ luật, trừ trường hợp Đối với người giữ chức vụ, chức danh trong cơ
quan hành chính nhà nước.
Câu 56. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Đối với người đã nghỉ việc, nghỉ hưu mà giữ chức vụ, chức danh
trong cơ quan hành chính nhà nước do Quốc hội phê chuẩn thì thẩm quyền xử lý kỷ luật như thế nào?
A. Thủ tướng Chính phủ ra quyết định xử lý kỷ luật.
B. Cấp có thẩm quyền phê chuẩn, quyết định phê duyệt kết quả bầu cử, bổ nhiệm vào chức vụ, chức danh
cao nhất ra quyết định xử lý kỷ luật
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
Câu 57. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trường hợp người đã nghỉ việc, nghỉ hưu bị xử lý kỷ luật bằng
hình thức khiển trách hoặc cảnh cáo thì thẩm quyền xử lý kỷ luật như thế nào?
A. Cấp có thẩm quyền phê chuẩn, quyết định phê duyệt kết quả bầu cử, bổ nhiệm vào chức vụ, chức danh
ra quyết định xử lý kỷ luật
B. Cấp có thẩm quyền phê chuẩn, quyết định phê duyệt kết quả bầu cử, bổ nhiệm vào chức vụ, chức danh
ra quyết định xử lý kỷ luật, trừ trường hợp đối với người giữ chức vụ, chức danh trong cơ quan hành
chính nhà nước do Quốc hội phê chuẩn
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
Câu 58. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Thẩm quyền xử lý kỷ luật đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý?
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm hoặc được phân cấp thẩm quyền bổ
nhiệm tiến hành xử lý kỷ luật và quyết định hình thức kỷ luật.
B. Người đứng đầu cơ quan quản lý hoặc người đứng đầu cơ quan được phân cấp quản lý công chức tiến
hành xử lý kỷ luật và quyết định hình thức kỷ luật
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
Câu 59. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Thẩm quyền xử lý kỷ luật đối với công chức không giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý?
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm hoặc được phân cấp thẩm quyền bổ
nhiệm tiến hành xử lý kỷ luật và quyết định hình thức kỷ luật.
B. Người đứng đầu cơ quan quản lý hoặc người đứng đầu cơ quan được phân cấp quản lý công chức tiến
hành xử lý kỷ luật và quyết định hình thức kỷ luật
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
Câu 60. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Đối với công chức cấp xã, thẩm quyền tiến hành xử lý kỷ luật và
quyết định hình thức kỷ luật là?
A. Chủ tịch UBND cấp xã

ĐT: 0962497916 145


B. UBND cấp xã
C. UBND cấp huyện
D. Chủ tịch UBND cấp huyên
Câu 61. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Đối với công chức biệt phái, thẩm quyền xử lý kỷ luật như thế
nào?
A. Người đứng đầu cơ quan nơi công chức được cử đến biệt phái tiến hành xử lý kỷ luật, thống nhất hình
thức kỷ luật với cơ quan cử biệt phái trước khi quyết định hình thức kỷ luật.
B. Người đứng đầu cơ quan nơi công chức được cử đến biệt phái tiến hành xử lý kỷ luật
C. Người đứng đầu cơ quan nơi công chức cử biệt phái tiến hành xử lý kỷ luật, thống nhất hình thức kỷ
luật với cơ quan được cử đến biệt phái trước khi quyết định hình thức kỷ luật.
D. Một đáp án khác
Câu 62. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trường hợp công chức có hành vi vi phạm trong thời gian công
tác tại cơ quan, tổ chức, đơn vị cũ mà khi chuyển sang cơ quan mới mới phát hiện hành vi vi phạm đó và vẫn
còn trong thời hiệu xử lý kỷ luật thì thẩm quyền xử lý kỷ luật như thế nào?
A. Cơ quan mới nơi công chức đang công tác tiến hành xử lý kỷ luật
B. Cơ quan cũ nơi công chức đã công tác tiến hành xử lý kỷ luật
C. Cơ quan cũ nơi công chức đã công tác tiến hành xử lý kỷ luật, thống nhất hình thức kỷ luật với cơ
quan nơi công chức đang công tác trước khi quyết định hình thức kỷ luật.
D. Cơ quan mới nơi công chức đang công tác phối hợp với cơ quan cũ tiến hành xử lý kỷ luật
Câu 63. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Việc xử lý kỷ luật đối với công chức được thực hiện theo các bước
nào dưới đây?
A. Tổ chức họp kiểm điểm; Thành lập Hội đồng kỷ luật; Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật.
B. Thành lập Hội đồng kỷ luật; Tổ chức họp kiểm điểm; Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật.
C. Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật; Thành lập Hội đồng kỷ luật; Tổ chức họp kiểm điểm.
D. Đáp án khác
Câu 64. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trường hợp công chức có hành vi vi phạm pháp luật bị Tòa án kết
án phạt tù mà không được hưởng án treo hoặc bị Tòa án kết án về hành vi tham nhũng thì trình tự xử lý kỷ luật
như thế nào?
A. Tổ chức họp kiểm điểm; Thành lập Hội đồng kỷ luật; Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật.
B. Tổ chức họp kiểm điểm; Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật.
C. Thành lập Hội đồng kỷ luật; Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật
D. Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật.
Câu 65. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Hội đồng kỷ luật kiến nghị áp dụng hình thức kỷ luật thông qua
hình thức nào?
A. Bỏ phiếu kín
B. Bỏ phiếu
C. Họp công khái
D. hình thức khác
Câu 66. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trường hợp nào không thành lập Hội đồng kỷ luật?
A. Đã có kết luận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về hành vi vi phạm, trong đó có đề xuất hình thức
kỷ luật.
B. Đã có quyết định xử lý kỷ luật đảng.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

ĐT: 0962497916 146


Câu 67. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Hội đồng kỷ luật có bao nhiêu thành viên?
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 68. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trường hợp công chức có hành vi vi phạm bị Tòa án kết án phạt tù
mà không được hưởng án treo hoặc bị Tòa án kết án về hành vi tham nhũng, trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được quyết định, bản án có hiệu lực pháp luật của Tòa án, cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật ra
quyết định kỷ luật?
A. Buộc thôi việc.
B. Cách chức
C. Hạ bậc lương
D. Cho nghỉ việc
Câu 69. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Quyết định kỷ luật cán bộ, công chức có hiệu lực bao nhiêu tháng
kể từ ngày có hiệu lực thi hành?
A. 10 tháng
B. 12 tháng
C. 15 tháng
D. 18 tháng
Câu 70. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trong thời gian 12 tháng kể từ ngày có hiệu lực thi hành, nếu công
chức không tiếp tục có hành vi vi phạm pháp luật đến mức phải xử lý kỷ luật thì?
A. Quyết định kỷ luật đương nhiên chấm dứt hiệu lực
B. Quyết định kỷ luật đương nhiên chấm dứt hiệu lực mà không cần phải có văn bản về việc chấm dứt
hiệu lực.
C. Quyết định kỷ luật chấm dứt hiệu lực và phải có văn bản về việc chấm dứt hiệu lực.
D. Quyết định kỷ luật chấm dứt hiệu lực mà không cần phải có văn bản về việc chấm dứt hiệu lực.
Câu 71. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Thẩm quyền xử lý kỷ luật Đối với viên chức quản lý?
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm tiến hành xử lý kỷ luật và quyết
định hình thức kỷ luật.
B. Nấp có thẩm quyền phê chuẩn, quyết định công nhận kết quả bầu cử tiến hành xử lý kỷ luật và quyết
định hình thức kỷ luật
C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức tiến hành xử lý kỷ luật và quyết định
hình thức kỷ luật
D. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm tiến hành xử lý kỷ luật và quyết định hình
thức kỷ luật.
Câu 72. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Thẩm quyền xử lý kỷ luật Đối với viên chức giữ chức vụ, chức
danh do bầu cử?
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm tiến hành xử lý kỷ luật và quyết
định hình thức kỷ luật.
B. Cấp có thẩm quyền phê chuẩn, quyết định công nhận kết quả bầu cử tiến hành xử lý kỷ luật và quyết
định hình thức kỷ luật
C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức tiến hành xử lý kỷ luật và quyết định
hình thức kỷ luật
D. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm tiến hành xử lý kỷ luật và quyết định hình
thức kỷ luật.
Câu 73. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Thẩm quyền xử lý kỷ luật Đối với viên chức không giữ chức vụ
quản lý?

ĐT: 0962497916 147


A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm tiến hành xử lý kỷ luật và quyết
định hình thức kỷ luật.
B. Cấp có thẩm quyền phê chuẩn, quyết định công nhận kết quả bầu cử tiến hành xử lý kỷ luật và quyết
định hình thức kỷ luật
C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức tiến hành xử lý kỷ luật và quyết định
hình thức kỷ luật
D. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm tiến hành xử lý kỷ luật và quyết định hình
thức kỷ luật.
Câu 74. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Thẩm quyền xử lý kỷ luật Đối với viên chức biệt phái?
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi viên chức được cử đến biệt phái tiến hành xem xét xử lý
kỷ luật, đề nghị hình thức kỷ luật
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi viên chức biệt phái tiến hành xem xét xử lý kỷ luật, đề
nghị hình thức kỷ luật
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi viên chức được cử đến biệt phái tiến hành xem xét xử lý
kỷ luật, thống nhất hình thức kỷ luật với cơ quan cử biệt phái trước khi quyết định hình thức kỷ luật
D. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm tiến hành xử lý kỷ luật và quyết định hình
thức kỷ luật
Câu 75. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Việc xử lý kỷ luật đối với viên chức được thực hiện theo các bước
nào dưới đây?
A. Tổ chức họp kiểm điểm; Thành lập Hội đồng kỷ luật; Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật
B. Thành lập Hội đồng kỷ luật ;Tổ chức họp kiểm điểm; Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
Câu 76. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trường hợp viên chức có hành vi vi phạm pháp luật bị Tòa án kết
án phạt tù mà không được hưởng án treo hoặc bị Tòa án kết án về hành vi tham nhũng thì trình tự xử lý kỷ luật
như thế nào?
A. Tổ chức họp kiểm điểm; Thành lập Hội đồng kỷ luật; Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật.
B. Thành lập Hội đồng kỷ luật; Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật.
C. Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật.
D. Tổ chức họp kiểm điểm; Thành lập Hội đồng kỷ luật.
Câu 77. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý và đơn vị sự nghiệp
công lập quản lý viên chức không có đơn vị cấu thành, Hội đồng kỷ luật có bao nhiêu thành viên?
A. 03 B. 05 C. 07 D. 09
Câu 78. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý và đơn vị sự nghiệp
công lập quản lý viên chức có đơn vị cấu thành, Hội đồng kỷ luật có bao nhiêu thành viên?
A. 03 B. 05 C. 07 D. 09
Câu 79. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Quyết định kỷ luật viên chức có hiệu lực bao nhiêu tháng kể từ
ngày có hiệu lực thi hành?
A. 12 tháng
B. 15 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng

ĐT: 0962497916 148


Câu 80. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm pháp luật đang
trong thời gian xem xét xử lý kỷ luật hoặc đang trong thời hạn xử lý kỷ luật hoặc đang trong thời gian bị điều
tra, truy tố, xét xử mà đến tuổi nghỉ hưu thì?
A. Vẫn thực hiện giải quyết thủ tục hưởng chế độ hưu trí
B. Tạm dừng thực hiện giải quyết thủ tục hưởng chế độ hưu trí
C. Tạm thời thực hiện giải quyết thủ tục hưởng chế độ hưu trí
D. Không được thực hiện giải quyết thủ tục hưởng chế độ hưu trí
Câu 81. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Công chức bị xử lý kỷ luật buộc thôi việc thì?
A. Được hưởng chế độ thôi việc và được cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận thời gian làm việc đã đóng
bảo hiểm xã hội để thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật.
B. Không được hưởng chế độ thôi việc nhưng được cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận thời gian làm việc
đã đóng bảo hiểm xã hội để thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật.
C. Không được hưởng chế độ thôi việc và không được cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận thời gian làm
việc đã đóng bảo hiểm xã hội để thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật.
D. Được hưởng chế độ thôi việc nhưng không được cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận thời gian làm việc
đã đóng bảo hiểm xã hội để thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật.
Câu 82. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Sau bao nhiêu tháng, kể từ ngày quyết định kỷ luật buộc thôi việc
có hiệu lực, công chức bị xử lý kỷ luật buộc thôi việc được quyền đăng ký dự tuyển vào các cơ quan, tổ chức,
đơn vị của Nhà nước?
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng
Câu 83. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trường hợp công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý có hành vi vi
phạm pháp luật bị xử lý ở hình thức kỷ luật giáng chức mà không còn chức vụ thấp hơn chức vụ đang giữ thì?
A. Giáng xuống không còn chức vụ.
B. Bãi nhiệm
C. Buộc thôi việc
D. Một đáp án khác
Câu 84. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Viên chức bị xử lý kỷ luật buộc thôi việc thì?
A. Được hưởng chế độ thôi việc và được cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận thời gian làm việc đã đóng
bảo hiểm xã hội để thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật.
B. Không được hưởng chế độ thôi việc nhưng được cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận thời gian làm việc
đã đóng bảo hiểm xã hội để thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật.
C. Không được hưởng chế độ thôi việc và không được cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận thời gian làm
việc đã đóng bảo hiểm xã hội để thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật.
D. Được hưởng chế độ thôi việc nhưng không được cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận thời gian làm việc
đã đóng bảo hiểm xã hội để thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật.
Câu 85. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Sau bao nhiêu tháng, kể từ ngày quyết định kỷ luật buộc thời việc
có hiệu lực, viên chức bị xử lý kỷ luật buộc thôi việc được quyền đăng ký dự tuyển vào các cơ quan, tổ chức,
đơn vị của Nhà nước?
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 24 tháng

ĐT: 0962497916 149


D. 36 tháng
Câu 86. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trong thời gian tạm giữ, tạm giam hoặc được cho tại ngoại nhưng
áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú mà không thể tiếp tục đi làm để phục vụ cho công tác điều tra, truy
tố, xét xử hoặc tạm đình chỉ công tác mà chưa bị xem xét xử lý kỷ luật thì?
A. Được hưởng 50% của mức lương hiện hưởng, cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên
vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề và hệ số chênh lệch bảo lưu lương (nếu có).
B. Được hưởng 60% của mức lương hiện hưởng, cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên
vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề và hệ số chênh lệch bảo lưu lương (nếu có).
C. Được hưởng 70% của mức lương hiện hưởng, cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên
vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề và hệ số chênh lệch bảo lưu lương (nếu có).
D. Được hưởng 80% của mức lương hiện hưởng, cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên
vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề và hệ số chênh lệch bảo lưu lương (nếu có).
Câu 87. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý bị tạm đình chỉ chức vụ thì?
A. Không được hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo, quản lý.
B. Được hưởng 50% phụ cấp chức vụ lãnh đạo, quản lý
C. Được hưởng 70% phụ cấp chức vụ lãnh đạo, quản lý
D. Được hưởng 80% phụ cấp chức vụ lãnh đạo, quản lý

ĐÁP ÁN NGHỊ ĐỊNH 112/2020/NĐ-CP

1D 2B 3A 4C 5B 6A 7B 8A 9D 10 B

11 D 12 B 13 D 14 A 15 A 16 B 17 A 18 C 19 A 20 A

21 A 22 B 23 B 24 B 25 B 26 A 27 C 28 D 29 B 30 C

31 C 32 D 33 D 34 D 35 C 36 C 37 C 38 C 39 B 40 A

41 C 42 A 43 A 44 A 45 B 46 B 47 C 48 C 49 D 50 D

51 D 52 D 53 D 54 A 55 B 56 A 57 B 58 A 59 B 60 D

61 A 62 B 63 A 64 D 65 A 66 C 67 B 68 A 69 B 70 B

71 A 72 B 73 C 74 A 75 A 76 C 77 A 78 B 79 A 80 A

81 B 82 B 83 A 84 B 85 B 86 A 87 A

ĐT: 0962497916 150


BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TÌM HIỂU NGHỊ ĐỊNH 90/2020/NĐ-CP NGÀY 13/8/2020 VỀ ĐÁNH
GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC.
Câu 1: Đâu không phải là nguyên tắc đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức?
A. Bảo đảm khách quan, công bằng, chính xác; không nể nang, trù dập, thiên vị, hình thức; bảo đảm đúng
thẩm quyền quản lý, đánh giá cán bộ, công chức, viên chức.
B. Việc đánh giá, xếp loại chất lượng phải căn cứ vào chức trách, nhiệm vụ được giao và kết quả thực
hiện nhiệm vụ, thể hiện thông qua công việc, sản phẩm cụ thể; đối với cán bộ, công chức, viên chức
lãnh đạo, quản lý phải gắn với kết quả thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao
quản lý, phụ trách.
C. Cán bộ, công chức, viên chức có thời gian công tác trong năm chưa đủ 06 tháng thì vẫn thực hiện việc
đánh giá, xếp loại chất lượng
D. Kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định tại Nghị định này
được sử dụng làm cơ sở để liên thông trong đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên.
Câu 2: Cán bộ, công chức, viên chức có thời gian công tác trong năm chưa đủ 06 tháng thì đánh giá như thế
nào?
A. Không thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng nhưng vẫn phải kiểm điểm thời gian công tác trong
năm, trừ trường hợp nghỉ chế độ thai sản
B. Vẫn thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên.
C. Không thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng nhưng vẫn phải kiểm điểm thời gian công tác trong
năm
D. Kết quả xếp loại chất lượng trong năm là kết quả xếp loại chất lượng của thời gian làm việc thực tế
của năm đó
Câu 3: Cán bộ, công chức, viên chức nghỉ không tham gia công tác theo quy định của pháp luật trong năm từ
03 tháng đến dưới 06 tháng thì đánh giá như thế nào?
A. Không thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Vẫn thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên.
C. Không thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng nhưng vẫn phải kiểm điểm thời gian công tác trong
năm, trừ trường hợp nghỉ chế độ thai sản
D. Không thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng nhưng vẫn phải kiểm điểm thời gian công tác trong
năm
Câu 4: Cán bộ, công chức, viên chức nghỉ chế độ thai sản theo quy định của pháp luật thì kết quả xếp loại chất
lượng trong năm là?
A. Kết quả xếp loại chất lượng của thời gian làm việc thực tế của năm đó.
B. Không thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Vẫn thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên.
D. Không thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng nhưng vẫn phải kiểm điểm thời gian công tác trong
năm
Câu 5: Kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định tại Nghị định 90
được sử dụng?
A. Làm cơ sở để xem xét trong đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên.
B. Làm cơ sở để liên thông trong đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên.
C. Làm cơ sở để đối chiếu trong đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên.
D. Làm cơ sở để đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên.
Câu 6: Tiêu chí chung về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức gồm?

ĐT: 0962497916 151


A. Chính trị tư tưởng; Đạo đức, lối sống; Ý thức tổ chức kỷ luật; Kết quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ
được giao
B. Chính trị tư tưởng; Tác phong, lề lối làm việc; Ý thức tổ chức kỷ luật; Kết quả thực hiện chức trách,
nhiệm vụ được giao
C. Chính trị tư tưởng; Đạo đức, lối sống; Tác phong, lề lối làm việc; Ý thức tổ chức kỷ luật; Kết quả thực
hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
D. Chính trị tư tưởng; Đạo đức, lối sống; Tác phong, lề lối làm việc; Chuyên cần trong công việc; Ý thức
tổ chức kỷ luật; Kết quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
Câu 7: Quy định nào dưới đây không nằm trong tiêu chí đánh giá CBCCVC về Chính trị tư tưởng?
A. Chấp hành chủ trương, đường lối, quy định của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và các
nguyên tắc tổ chức, kỷ luật của Đảng, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ, tự phê bình và phê bình;
B. Có quan điểm, bản lĩnh chính trị vững vàng; kiên định lập trường; không dao động trước mọi khó
khăn, thách thức;
C. Đặt lợi ích của Đảng, quốc gia - dân tộc, nhân dân, tập thể lên trên lợi ích cá nhân;
D. Chấp hành sự phân công của tổ chức;
Câu 8: Quy định về đánh giá CBCCVC về Đạo đức, lối sống bao gồm các nội dung nào?
A. Không tham ô, tham nhũng, tiêu cực, lãng phí, quan liêu, cơ hội, vụ lợi, hách dịch, cửa quyền; không
có biểu hiện suy thoái về đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa;
B. Có lối sống trung thực, khiêm tốn, chân thành, trong sáng, giản dị; Có tinh thần đoàn kết, xây dựng cơ
quan, tổ chức, đơn vị trong sạch, vững mạnh;
C. Không để người thân, người quen lợi dụng chức vụ, quyền hạn của mình để trục lợi.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 9: Quy định nào dưới đây không nằm trong tiêu chí đánh giá CBCCVC về Đạo đức, lối sống
A. Không tham ô, tham nhũng, tiêu cực, lãng phí, quan liêu, cơ hội, vụ lợi, hách dịch, cửa quyền; không
có biểu hiện suy thoái về đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa;
B. Có lối sống trung thực, khiêm tốn, chân thành, trong sáng, giản dị; Có tinh thần đoàn kết, xây dựng cơ
quan, tổ chức, đơn vị trong sạch, vững mạnh;
C. Không để người thân, người quen lợi dụng chức vụ, quyền hạn của mình để trục lợi.
D. Có thái độ đúng mực và phong cách ứng xử, lề lối làm việc chuẩn mực, đáp ứng yêu cầu của văn hóa
công vụ.
Câu 10: Quy định về đánh giá CBCCVC về Ý thức tổ chức kỷ luật bao gồm các nội dung nào?
A. Chấp hành sự phản công của tổ chức; Thực hiện các quy định, quy chế, nội quy của cơ quan, tổ chức,
đơn vị nơi công tác;
B. Thực hiện việc kê khai và công khai tài sản, thu nhập theo quy định;
C. Báo cáo đầy đủ, trung thực, cung cấp thông tin chính xác, khách quan về những nội dung liên quan
đến việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao và hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị với cấp
trên khi được yêu cầu.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 11: Quy định nào dưới đây không nằm trong tiêu chí đánh giá CBCCVC về Ý thức tổ chức kỷ luật?
A. Có tinh thần trách nhiệm và phối hợp trong thực hiện nhiệm vụ;
B. Chấp hành sự phản công của tổ chức; Thực hiện các quy định, quy chế, nội quy của cơ quan, tổ chức,
đơn vị nơi công tác;
C. Thực hiện việc kê khai và công khai tài sản, thu nhập theo quy định;

ĐT: 0962497916 152


D. Báo cáo đầy đủ, trung thực, cung cấp thông tin chính xác, khách quan về những nội dung liên quan
đến việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao và hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị với cấp
trên khi được yêu cầu.
Câu 12: Một trong những tiêu chí bắt buộc cán bộ phải đạt được thì xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành
xuất sắc nhiệm vụ?
A. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành
vượt mức
B. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn
thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
C. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành
vượt mức
D. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn
thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
Câu 13: Một trong những tiêu chí bắt buộc cán bộ phải đạt được thì xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành
xuất sắc nhiệm vụ?
A. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% hoàn thành đúng tiến độ, bảo
đảm chất lượng.
B. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn
thành nhiệm vụ trở lên.
C. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70% hoàn thành đúng tiến độ, bảo
đảm chất lượng.
D. 90% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ trở lên.
Câu 14 : Cán bộ đạt tiêu chí nào dưới đây thì được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 30% tiêu chí chưa bảo đảm chất
lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
B. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành trên 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ.
C. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá
hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 15: Cán bộ được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ trong trường hợp nào dưới đây?
A. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả.
B. Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các
chỉ tiêu, nhiệm vụ.
C. Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp liên quan đến tham ô, tham
nhũng, lãng phí và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả đáp án trên

ĐT: 0962497916 153


Câu 16: Cán bộ có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá thì
xếp loại chất lượng ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực
D. Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 17: Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý đạt được tất cả các tiêu chí nào sau đây thì xếp loại
chất lượng ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
A. Thực hiện tốt các quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị định này; Hoàn
thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm vụ hoàn thành
vượt mức.
B. Thực hiện tốt các quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị định này; Hoàn
thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 60% nhiệm vụ hoàn thành
vượt mức.
C. Thực hiện tốt các quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị định này; Hoàn
thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 70% nhiệm vụ hoàn thành
vượt mức.
B. Thực hiện tốt các quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị định này; Hoàn
thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 80% nhiệm vụ hoàn thành
vượt mức.
Câu 18: Một trong những tiêu chí bắt buộc công chức không giữ chức vụ lãnh dạo quản lý phải đạt được để
đánh giá hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ là?
A. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ
thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 30% nhiệm vụ hoàn
thành vượt mức.
B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ
thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 40% nhiệm vụ hoàn
thành vượt mức.
C. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ
thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm vụ hoàn
thành vượt mức.
D. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ
thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 60% nhiệm vụ hoàn
thành vượt mức.
Câu 19: Một trong những tiêu chí bắt buộc Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý đạt được thì xếp loại
chất lượng ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
A. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành
vượt mức;

ĐT: 0962497916 154


B. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn
thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
C. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn
thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
D. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn
thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 60% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
Câu 20: Một trong những tiêu chí bắt buộc công chức không giữ chức vụ lãnh dạo quản lý phải đạt được để
đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ ?
A. Hoàn thành 70% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả.
B. Hoàn thành 90% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả.
C. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ
thể được giao đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả.
D. Hoàn thành 80% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả.
Câu 21: Một trong những tiêu chí bắt buộc Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý đạt được thì xếp loại
chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70% hoàn thành đúng tiến độ, bảo
đảm chất lượng;
B. 90% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ trở lên.
C. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 90% hoàn thành đúng tiến độ, bảo
đảm chất lượng ;
D. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn
thành nhiệm vụ trở lên.
Câu 22: Một trong những tiêu chí bắt buộc công chức không giữ chức vụ lãnh dạo quản lý phải đạt được để
đánh giá hoàn thành nhiệm vụ ?
A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất
lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 30% tiêu chí chưa bảo đảm chất
lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 50% tiêu chí chưa bảo đảm chất
lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 40% tiêu chí chưa bảo đảm chất
lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
Câu 23: Một trong những tiêu chí bắt buộc Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý đạt được thì xếp loại chất
lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ?

ĐT: 0962497916 155


A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 50% tiêu chí chưa bảo đảm chất
lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp;
B. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành trên 80% các chỉ tiêu, nhiệm vụ;
C. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá
hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
D. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành trên 90% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
Câu 24: Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm
vụ khi?
A. Có trên 30% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
B. Có trên 40% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;
C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;
D. Có trên 60% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;
Câu 25: Công chức có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá
thì xếp loại chất lượng ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực
D. Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 26: Một trong những tiêu chí bắt buộc để Viên chức không giữ chức vụ quản lý đạt được được xếp
loại chất lượng ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
A. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 30% nhiệm vụ
hoàn thành vượt mức.
B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 40% nhiệm vụ
hoàn thành vượt mức.
C. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm vụ
hoàn thành vượt mức.
D. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 60% nhiệm vụ
hoàn thành vượt mức.
Câu 27: Một trong những tiêu chí bắt buộc để Viên chức giữ chức vụ quản lý đạt được xếp loại chất lượng ở
mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
A. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chi tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít
nhất 40% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức;

ĐT: 0962497916 156


B. 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở
lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành tốt và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
C. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chi tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít
nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức;
D. 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở
lên, trong đó ít nhất 60% hoàn thành tốt và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
Câu 28: Một trong những tiêu chí bắt buộc để Viên chức không giữ chức vụ quản lý đạt được xếp loại chất
lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Hoàn thành 80% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc
cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả.
B. Hoàn thành 90% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc
cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả.
C. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả.
D. Hoàn thành 95% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc
cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả.
Câu 29: Một trong những tiêu chí bắt buộc để Viên chức giữ chức vụ quản lý đạt được xếp loại chất lượng ở
mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít
nhất 50% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng;
B. 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở
lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
C. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít
nhất 60% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng;
D. 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở
lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
Câu 30: Một trong những tiêu chí bắt buộc để Viên chức không giữ chức vụ quản lý đạt được xếp loại chất
lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm
chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 30% tiêu chí chưa bảo đảm
chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 40% tiêu chí chưa bảo đảm
chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 50% tiêu chí chưa bảo đảm
chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
Câu 31: Một trong những tiêu chí bắt buộc để Viên chức giữ chức vụ quản lý đạt được xếp loại chất lượng ở
mức hoàn thành nhiệm vụ?

ĐT: 0962497916 157


A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 30% tiêu chí chưa bảo đảm
chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp;
B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ;
C. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm
vụ trở lên.
D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 40% tiêu chí chưa bảo đảm
chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp;
Câu 32: Viên chức không giữ chức vụ quản lý được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ:
khi có một trong các tiêu chí nào dưới đây?
A. Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh
giá của cấp có thẩm quyền;
B. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;
C. Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 33: Viên chức không giữ chức vụ quản lý có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống,
tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền, thì xếp loại chất lượng ở mức nào ?
A. Hoàn hành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 34: Viên chức quản lý có một trong các tiêu chí nào dưới đây thì xếp loại chất lượng ở mức không hoàn
thành nhiệm vụ?
A. Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh
giá của cấp có thẩm quyền;
B. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;
C. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 35: Viên chức Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá
thì xếp loại chất lượng ở mức nào?
A. Hoàn hành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 36: Thẩm quyền đánh giá, xếp loại chất lượng người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị?
A. Người đứng đầu cơ quan cấp trên quản lý trực tiếp thực hiện.
B. Người đứng đầu cơ quan cấp trên trực tiếp thực hiện.
C. Tập thể lãnh đạo cơ quan thực hiện
D. Thủ trưởng cơ quan cấp trên trực tiếp thực hiện.
Câu 37: Việc đánh giá, xếp loại chất lượng cấp phó của người đứng đầu và công chức thuộc quyền quản lý do
ai thực hiện?

ĐT: 0962497916 158


A. Người đứng đầu cơ quan cấp trên quản lý trực tiếp công chức thực hiện.
B. Người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức thực hiện.
C. Tập thể lãnh đạo cơ quan thực hiện.
D. Thủ trưởng cơ quan cấp trên trực tiếp thực hiện
Câu 38: Đối với cán bộ, công chức, viên chức chuyển công tác thì cơ quan, tổ chức, đơn vị nào đánh giá?
A. Cơ quan, tổ chức, đơn vị mới có trách nhiệm đánh giá, xếp loại chất lượng.
B. Cơ quan, tổ chức, đơn vị cũ có trách nhiệm đánh giá, xếp loại chất lượng.
C. Cơ quan, tổ chức, đơn vị mới có trách nhiệm đánh giá, xếp loại chất lượng. Trường hợp có thời gian
công tác ở cơ quan, tổ chức, đơn vị cũ từ 06 tháng trở lên thì phải kết hợp với ý kiến nhận xét của cơ
quan, tổ chức, đơn vị cũ, trừ trường hợp không còn cơ quan, tổ chức, đơn vị cũ.
D. Một đáp án khác
Câu 39: Kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức là căn cứ?
A. Để bố trí, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, nâng ngạch hoặc thăng hạng chức danh nghề nghiệp, quy
hoạch, bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, đánh giá và
xếp loại chất lượng đảng viên
B. Để bố trí, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, nâng ngạch hoặc thăng hạng chức danh nghề nghiệp, quy
hoạch, bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, đánh giá và
xếp loại chất lượng đảng viên và thực hiện các chính sách khác đối với cán bộ, công chức, viên chức.
C. Để bố trí, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, nâng ngạch hoặc thăng hạng chức danh nghề nghiệp, quy
hoạch, bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, đánh giá và xếp loại
chất lượng đảng viên và thực hiện các chính sách khác đối với cán bộ, công chức, viên chức.
D. Để bố trí, sử dụng, đào tạo, nâng ngạch hoặc thăng hạng chức danh nghề nghiệp, quy hoạch, bổ nhiệm,
miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, đánh giá và xếp loại chất lượng
đảng viên và thực hiện các chính sách khác đối với cán bộ, công chức, viên chức.
Câu 40: Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức là người đứng đầu và cấp phó của người
đứng đầu gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 41: Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức Đối với viên chức không giữ chức vụ quản
lý gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 42: Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý thì trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng viên
chức không có bước nào dưới đây?
A. Viên chức tự đánh giá, xếp loại chất lượng
B. Nhận xét, đánh giá viên chức
C. Lấy ý kiến nhận xét, đánh giá của cấp ủy đảng đơn vị nơi viên chức công tác.
D. Xem xét, quyết định đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức
Câu 43: Việc đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức được thực hiện như thế nào?
A. Theo từng năm công tác.

ĐT: 0962497916 159


B. 6 tháng một lần
C. Đánh giá thường xuyên
D. Đánh giá theo từng quý
Câu 44: Thời điểm đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức được tiến hành?
A. Trước ngày 01 tháng 12 hàng năm, trước khi thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên và
tổng kết công tác bình xét thi đua, khen thưởng hàng năm của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
B. Trước ngày 15 tháng 12 hàng năm, trước khi thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên và
tổng kết công tác bình xét thi đua, khen thưởng hàng năm của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
C. Trước ngày 30 tháng 12 hàng năm, trước khi thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên và
tổng kết công tác bình xét thi đua, khen thưởng hàng năm của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
D. Trước ngày 10 tháng 12 hàng năm, trước khi thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên và
tổng kết công tác bình xét thi đua, khen thưởng hàng năm của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Câu 45: Đối với đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và một số lĩnh vực khác
có thời điểm kết thúc năm công tác trước tháng 12 hàng năm thì thời điểm đánh giá, xếp loại chất lượng viên
chức do ai quyết định?
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quyết định
B. Tập thể lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập quyết định
C. Người đứng đầu cấp trên thực tiếp của đơn vị sự nghiệp công lập quyết định
D. Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập quyết định
Câu 46: Sau khi nhận được thông báo kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng, trường hợp cán bộ, công chức,
viên chức không nhất trí với kết luận đánh giá, xếp loại chất lượng thì có quyền?
A. Khiếu nại
B. Tố cáo
C. Kiến nghị
D. Đề xuất
ĐÁP ÁN NGHỊ ĐỊNH 90/2020/NĐ-CP

1C 2A 3B 4A 5B 6C 7D 8D 9D 10 D

11 A 12 D 13 B 14 C 15 D 16 D 17 A 18 C 19 B 20 C

21 D 22 A 23 C 24 C 25 D 26 C 27 C 28 C 29 D 30 A

31 C 32 D 33 C 34 D 35 C 36 A 37 B 38 C 39 B 40 B

41 A 42 C 43 A 44 B 45 A 46 C

ĐT: 0962497916 160


BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
-------- ---------------

Số: 29-NQ/TW Hà Nội, ngày 4 tháng 11 năm 2013

NGHỊ QUYẾT
“VỀ ĐỔI MỚI CĂN BẢN, TOÀN DIỆN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CÔNG
NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA TRONG ĐIỀU KIỆN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VÀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ"

Câu 1: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Ưu tiên nguồn lực,
tập trung đầu tư và có cơ chế đặc biệt để phát triển một số trường đại học nghiên cứu đa ngành, đa lĩnh vực
sớm đạt trình độ khu vực và quốc tế, đủ năng lực hợp tác và cạnh tranh với các cơ sở đào tạo và nghiên cứu
hàng đầu thế giới” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Chủ động hội nhập và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong giáo dục, đào tạo.
B. Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo.
C. Đổi mới chính sách, cơ chế tài chính, huy động sự tham gia đóng góp của toàn xã hội; nâng cao hiệu
quả đầu tư để phát triển giáo dục và đào tạo.
D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả nghiên cứu và ứng dụng khoa học, công nghệ, đặc biệt là khoa học giáo
dục và khoa học quản lý.
Câu 2: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Có cơ chế khuyến
khích các tổ chức quốc tế, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài tham gia hoạt động đào tạo,
nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao khoa học và công nghệ ở Việt Nam. Tăng cường giao lưu văn hóa và học
thuật quốc tế” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Chủ động hội nhập và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong giáo dục, đào tạo.
B. Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo.
C. Đổi mới chính sách, cơ chế tài chính, huy động sự tham gia đóng góp của toàn xã hội; nâng cao hiệu
quả đầu tư để phát triển giáo dục và đào tạo.
D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả nghiên cứu và ứng dụng khoa học, công nghệ, đặc biệt là khoa học giáo
dục và khoa học quản lý.
Câu 3: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Tăng quy mô đào
tạo ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước đối với giảng viên các ngành khoa học cơ bản và khoa học mũi
nhọn, đặc thù. Khuyến khích việc học tập và nghiên cứu ở nước ngoài bằng các nguồn kinh phí ngoài ngân
sách nhà nước. Mở rộng liên kết đào tạo với những cơ sở đào tạo nước ngoài có uy tín, chủ yếu trong giáo dục
đại học và giáo dục nghề nghiệp; đồng thời quản lý chặt chẽ chất lượng đào tạo” thuộc nhiệm vụ và giải pháp
nào?
A. Chủ động hội nhập và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong giáo dục, đào tạo.
B. Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo.
C. Đổi mới chính sách, cơ chế tài chính, huy động sự tham gia đóng góp của toàn xã hội; nâng cao hiệu
quả đầu tư để phát triển giáo dục và đào tạo.
D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả nghiên cứu và ứng dụng khoa học, công nghệ, đặc biệt là khoa học giáo
dục và khoa học quản lý.
Câu 4: Theo nghị quyết 29-NQ-TW thì quan điểm nào thuộc “quan điểm chỉ đạo” về đổi mới căn bản, toàn
diện giáo dục và đào tạo là

ĐT: 0962497916 161


A. Phát triển giáo dục và đào tạo phải gắn với nhu cầu phát triển kinh tế-xã hội và bảo vệ Tổ quốc; với
tiến bộ khoa học và công nghệ; phù hợp quy luật khách quan. Chuyển phát triển giáo dục và đào tạo từ
chủ yếu theo số lượng sang chú trọng chất lượng và hiệu quả, đồng thời đáp ứng yêu cầu số lượng.
B. Đổi mới hệ thống giáo dục theo hướng mở, linh hoạt, liên thông giữa các bậc học, trình độ và giữa các
phương thức giáo dục, đào tạo. Chuẩn hóa, hiện đại hóa giáo dục và đào tạo.
C. Chủ động, tích cực hội nhập quốc tế để phát triển giáo dục và đào tạo, đồng thời giáo dục và đào tạo
phải đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế để phát triển đất nước.
D. Tất cả các quan điểm chỉ đạo trên.
Câu 5: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì mục tiêu tổng quát

A. Tạo chuyển biến căn bản, mạnh mẽ về chất lượng, hiệu quả giáo dục, đào tạo;
B. Đáp ứng ngày càng tốt hơn công cuộc xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và nhu cầu học tập của nhân dân.
C. Giáo dục con người Việt Nam phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng, khả năng sáng tạo
của mỗi cá nhân; yêu gia đình, yêu Tổ quốc, yêu đồng bào; sống tốt và làm việc hiệu quả.
D. Tất cả các mục tiêu trên.
Câu 6: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì mục tiêu cụ thể đối
với giáo dục mầm non là
A. Giúp trẻ phát triển thể chất, tình cảm, hiểu biết, thẩm mỹ, nhân cách, chuẩn bị tốt cho trẻ bước vào lớp
1
B. Giúp trẻ phát triển thể chất, tình cảm, hiểu biết, thẩm mỹ, hình thành các yếu tố đầu tiên của nhân
cách, chuẩn bị tốt cho trẻ bước vào lớp 1
C. Giúp trẻ phát triển thể chất, tình cảm, hiểu biết, thẩm mỹ, hình thành các yếu tố đầu tiên của tính cách,
chuẩn bị tốt cho trẻ bước vào lớp 1
D. Giúp trẻ phát triển thể chất, khả năng sáng tạo, hiểu biết, thẩm mỹ, hình thành các yếu tố đầu tiên của
nhân cách, chuẩn bị tốt cho trẻ bước vào lớp 1
Câu 7: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì mục tiêu cụ thể đối
với giáo dục phổ thông là
A. Tập trung phát triển trí tuệ, thể chất, hình thành phẩm chất, năng lực công dân, phát hiện và bồi dưỡng
năng khiếu, phát triển nghề nghiệp cho học sinh
B. Tập trung phát triển trí tuệ, thể chất, hình thành phẩm chất, năng lực tự học, phát hiện và bồi dưỡng
năng khiếu, định hướng nghề nghiệp cho học sinh
C. Tập trung phát triển trí tuệ, thể chất, hình thành phẩm chất, năng lực công dân, phát hiện và bồi dưỡng
năng khiếu, định hướng nghề nghiệp cho học sinh
D. Tập trung phát triển trí tuệ, thể chất, hình thành phẩm chất, năng lực cốt lõi, phát hiện và bồi dưỡng
năng khiếu, định hướng nghề nghiệp cho học sinh
Câu 8: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Đổi mới công tác
thông tin và truyền thông để thống nhất về nhận thức, tạo sự đồng thuận và huy động sự tham gia đánh giá,
giám sát và phản biện của toàn xã hội đối với công cuộc đổi mới, phát triển giáo dục” thuộc nhiệm vụ và giải
pháp nào?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với đổi mới giáo dục và đào tạo
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan

ĐT: 0962497916 162


D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 9: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Trên cơ sở mục
tiêu đổi mới giáo dục và đào tạo, cần xác định rõ và công khai mục tiêu, chuẩn đầu ra của từng bậc học, môn
học, chương trình, ngành và chuyên ngành đào tạo. Coi đó là cam kết bảo đảm chất lượng của cả hệ thống và
từng cơ sở giáo dục và đào tạo; là căn cứ giám sát, đánh giá chất lượng giáo dục, đào tạo” thuộc nhiệm vụ và
giải pháp nào?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với đổi mới giáo dục và đào tạo
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 10: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Việc thi, kiểm tra
và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo cần từng bước theo các tiêu chí tiên tiến được xã hội và cộng đồng giáo
dục thế giới tin cậy và công nhận. Phối hợp sử dụng kết quả đánh giá trong quá trình học với đánh giá cuối kỳ,
cuối năm học; đánh giá của người dạy với tự đánh giá của người học; đánh giá của nhà trường với đánh giá
của gia đình và của xã hội.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với đổi mới giáo dục và đào tạo
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 11: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Đổi mới phương
thức thi và công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông theo hướng giảm áp lực và tốn kém cho xã hội mà vẫn
bảo đảm độ tin cậy, trung thực, đánh giá đúng năng lực học sinh, làm cơ sở cho việc tuyển sinh giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với đổi mới giáo dục và đào tạo
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 12: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Đẩy mạnh phân
luồng sau trung học cơ sở; định hướng nghề nghiệp ở trung học phổ thông. Tiếp tục nghiên cứu đổi mới hệ
thống giáo dục phổ thông phù hợp với điều kiện cụ thể của đất nước và xu thế phát triển giáo dục của thế
giới.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với đổi mới giáo dục và đào tạo
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học

ĐT: 0962497916 163


C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 13: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Đa dạng hóa nội
dung, tài liệu học tập, đáp ứng yêu cầu của các bậc học, các chương trình giáo dục, đào tạo và nhu cầu học tập
suốt đời của mọi người. Thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với đổi mới giáo dục và đào tạo
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 14: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Phát huy sức
mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị, giải quyết dứt điểm các hiện tượng tiêu cực kéo dài, gây bức xúc
trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với đổi mới giáo dục và đào tạo
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 15: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Tiếp tục đổi mới
và chuẩn hóa nội dung giáo dục mầm non, chú trọng kết hợp chăm sóc, nuôi dưỡng với giáo dục phù hợp với
đặc điểm tâm lý, sinh lý, yêu cầu phát triển thể lực và hình thành nhân cách.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp
nào?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với đổi mới giáo dục và đào tạo
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 16: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Đổi mới phương
thức đánh giá và công nhận tốt nghiệp giáo dục nghề nghiệp trên cơ sở kiến thức, năng lực thực hành, ý thức
kỷ luật và đạo đức nghề nghiệp. Có cơ chế để tổ chức và cá nhân sử dụng lao động tham gia vào việc đánh giá
chất lượng của cơ sở đào tạo.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với đổi mới giáo dục và đào tạo
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan

ĐT: 0962497916 164


D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 17: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Thực hiện đánh
giá chất lượng giáo dục, đào tạo ở cấp độ quốc gia, địa phương, từng cơ sở giáo dục, đào tạo và đánh giá theo
chương trình của quốc tế để làm căn cứ đề xuất chính sách, giải pháp cải thiện chất lượng giáo dục, đào tạo.”
thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với đổi mới giáo dục và đào tạo
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 18: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Khuyến khích xã
hội hóa để đầu tư xây dựng và phát triển các trường chất lượng cao ở tất cả các cấp học và trình độ đào tạo.
Tăng tỷ lệ trường ngoài công lập đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học. Hướng tới có loại hình cơ
sở giáo dục do cộng đồng đầu tư.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với đổi mới giáo dục và đào tạo
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 19: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Xác định rõ trách
nhiệm của các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục, đào tạo và trách nhiệm quản lý theo ngành, lãnh thổ của
các bộ, ngành, địa phương. Phân định công tác quản lý nhà nước với quản trị của cơ sở giáo dục và đào tạo.
Đẩy mạnh phân cấp, nâng cao trách nhiệm, tạo động lực và tính chủ động, sáng tạo của các cơ sở giáo dục, đào
tạo.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Đổi mới căn bản công tác quản lý giáo dục, đào tạo, bảo đảm dân chủ, thống nhất; tăng quyền tự chủ
và trách nhiệm xã hội của các cơ sở giáo dục, đào tạo; coi trọng quản lý chất lượng
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 20: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Phát triển hệ
thống trường sư phạm đáp ứng mục tiêu, yêu cầu đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo
dục; ưu tiên đầu tư xây dựng một số trường sư phạm, trường sư phạm kỹ thuật trọng điểm; khắc phục tình
trạng phân tán trong hệ thống các cơ sở đào tạo nhà giáo. Có cơ chế tuyển sinh và cử tuyển riêng để tuyển
chọn được những người có phẩm chất, năng lực phù hợp vào ngành sư phạm.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp
nào?
A. Chủ động hội nhập và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong giáo dục, đào tạo

ĐT: 0962497916 165


B. Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo
C. Đổi mới chính sách, cơ chế tài chính, huy động sự tham gia đóng góp của toàn xã hội; nâng cao hiệu
quả đầu tư để phát triển giáo dục và đào tạo
D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả nghiên cứu và ứng dụng khoa học, công nghệ, đặc biệt là khoa học giáo
dục và khoa học quản lý
Câu 21: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Đa dạng hóa các
phương thức đào tạo. Thực hiện đào tạo theo tín chỉ. Đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng năng lực, kỹ năng nghề tại
cơ sở sản xuất, kinh doanh. Có cơ chế để tổ chức, cá nhân người sử dụng lao động tham gia xây dựng, điều
chỉnh, thực hiện chương trình đào tạo và đánh giá năng lực người học.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Đổi mới căn bản công tác quản lý giáo dục, đào tạo, bảo đảm dân chủ, thống nhất; tăng quyền tự chủ
và trách nhiệm xã hội của các cơ sở giáo dục, đào tạo; coi trọng quản lý chất lượng
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 22: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Tăng cường hiệu
lực quản lý nhà nước, nhất là về chương trình, nội dung và chất lượng giáo dục và đào tạo đối với các cơ sở
giáo dục, đào tạo của nước ngoài tại Việt Nam. Phát huy vai trò của công nghệ thông tin và các thành tựu khoa
học-công nghệ hiện đại trong quản lý nhà nước về giáo dục, đào tạo.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Đổi mới căn bản công tác quản lý giáo dục, đào tạo, bảo đảm dân chủ, thống nhất; tăng quyền tự chủ
và trách nhiệm xã hội của các cơ sở giáo dục, đào tạo; coi trọng quản lý chất lượng
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 23: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Đổi mới mạnh mẽ
mục tiêu, nội dung, phương pháp đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng và đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của nhà
giáo theo yêu cầu nâng cao chất lượng, trách nhiệm, đạo đức và năng lực nghề nghiệp.” thuộc nhiệm vụ và giải
pháp nào?
A. Chủ động hội nhập và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong giáo dục, đào tạo
B. Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo
C. Đổi mới chính sách, cơ chế tài chính, huy động sự tham gia đóng góp của toàn xã hội; nâng cao hiệu
quả đầu tư để phát triển giáo dục và đào tạo
D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả nghiên cứu và ứng dụng khoa học, công nghệ, đặc biệt là khoa học giáo
dục và khoa học quản lý
Câu 24: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Các cơ quan quản
lý giáo dục, đào tạo địa phương tham gia quyết định về quản lý nhân sự, tài chính cùng với quản lý thực hiện
nhiệm vụ chuyên môn của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục nghề nghiệp.” thuộc nhiệm vụ
và giải pháp nào?

ĐT: 0962497916 166


A. Đổi mới căn bản công tác quản lý giáo dục, đào tạo, bảo đảm dân chủ, thống nhất; tăng quyền tự chủ
và trách nhiệm xã hội của các cơ sở giáo dục, đào tạo; coi trọng quản lý chất lượng
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 25: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Khuyến khích đội
ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. Có chính sách hỗ trợ giảng viên trẻ
về chỗ ở, học tập và nghiên cứu khoa học. Bảo đảm bình đẳng giữa nhà giáo trường công lập và nhà giáo
trường ngoài công lập về tôn vinh và cơ hội đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ... Tạo điều kiện để
chuyên gia quốc tế và người Việt Nam ở nước ngoài tham gia giảng dạy và nghiên cứu ở các cơ sở giáo dục,
đào tạo trong nước.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Chủ động hội nhập và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong giáo dục, đào tạo
B. Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo
C. Đổi mới chính sách, cơ chế tài chính, huy động sự tham gia đóng góp của toàn xã hội; nâng cao hiệu
quả đầu tư để phát triển giáo dục và đào tạo
D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả nghiên cứu và ứng dụng khoa học, công nghệ, đặc biệt là khoa học giáo
dục và khoa học quản lý
Câu 26: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Chuẩn hóa các
điều kiện bảo đảm chất lượng và quản lý quá trình đào tạo; chú trọng quản lý chất lượng đầu ra. Xây dựng hệ
thống kiểm định độc lập về chất lượng giáo dục, đào tạo.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Đổi mới căn bản công tác quản lý giáo dục, đào tạo, bảo đảm dân chủ, thống nhất; tăng quyền tự chủ
và trách nhiệm xã hội của các cơ sở giáo dục, đào tạo; coi trọng quản lý chất lượng
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 27: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Triển khai các
giải pháp, mô hình liên thông, liên kết giữa các cơ sở đào tạo, nhất là các trường đại học với các tổ chức khoa
học và công nghệ, đặc biệt là các viện nghiên cứu.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Chủ động hội nhập và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong giáo dục, đào tạo
B. Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo
C. Đổi mới chính sách, cơ chế tài chính, huy động sự tham gia đóng góp của toàn xã hội; nâng cao hiệu
quả đầu tư để phát triển giáo dục và đào tạo
D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả nghiên cứu và ứng dụng khoa học, công nghệ, đặc biệt là khoa học giáo
dục và khoa học quản lý
Câu 28: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Đổi mới cơ chế
tiếp nhận và xử lý thông tin trong quản lý giáo dục, đào tạo. Thực hiện cơ chế người học tham gia đánh giá
hoạt động giáo dục, đào tạo; nhà giáo tham gia đánh giá cán bộ quản lý; cơ sở giáo dục, đào tạo tham gia đánh
giá cơ quan quản lý nhà nước.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?

ĐT: 0962497916 167


A. Đổi mới căn bản công tác quản lý giáo dục, đào tạo, bảo đảm dân chủ, thống nhất; tăng quyền tự chủ
và trách nhiệm xã hội của các cơ sở giáo dục, đào tạo; coi trọng quản lý chất lượng
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 29: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Nhà nước giữ vai
trò chủ đạo trong đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo, ngân sách nhà nước chi cho giáo dục và đào tạo tối
thiểu ở mức 20% tổng chi ngân sách; chú trọng nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ngân sách. Từng bước bảo đảm
đủ kinh phí hoạt động chuyên môn cho các cơ sở giáo dục, đào tạo công lập. Hoàn thiện chính sách học phí.”
thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Chủ động hội nhập và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong giáo dục, đào tạo
B. Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo
C. Đổi mới chính sách, cơ chế tài chính, huy động sự tham gia đóng góp của toàn xã hội; nâng cao hiệu
quả đầu tư để phát triển giáo dục và đào tạo
D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả nghiên cứu và ứng dụng khoa học, công nghệ, đặc biệt là khoa học giáo
dục và khoa học quản lý
Câu 30: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Đối với giáo dục
mầm non và phổ thông, Nhà nước ưu tiên tập trung đầu tư xây dựng, phát triển các cơ sở giáo dục công lập và
có cơ chế hỗ trợ để bảo đảm từng bước hoàn thành mục tiêu phổ cập theo luật định. Khuyến khích phát triển
các loại hình trường ngoài công lập đáp ứng nhu cầu xã hội về giáo dục chất lượng cao ở khu vực đô thị.”
thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Chủ động hội nhập và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong giáo dục, đào tạo
B. Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo
C. Đổi mới chính sách, cơ chế tài chính, huy động sự tham gia đóng góp của toàn xã hội; nâng cao hiệu
quả đầu tư để phát triển giáo dục và đào tạo
D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả nghiên cứu và ứng dụng khoa học, công nghệ, đặc biệt là khoa học giáo
dục và khoa học quản lý
Câu 31: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Hoàn thiện cơ chế
quản lý cơ sở giáo dục, đào tạo có yếu tố nước ngoài ở Việt Nam; quản lý học sinh, sinh viên Việt Nam đi học
nước ngoài bằng nguồn ngân sách nhà nước và theo hiệp định nhà nước.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Đổi mới căn bản công tác quản lý giáo dục, đào tạo, bảo đảm dân chủ, thống nhất; tăng quyền tự chủ
và trách nhiệm xã hội của các cơ sở giáo dục, đào tạo; coi trọng quản lý chất lượng
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 32: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Giao quyền tự
chủ, tự chịu trách nhiệm cho các cơ sở giáo dục, đào tạo; phát huy vai trò của hội đồng trường. Thực hiện giám

ĐT: 0962497916 168


sát của các chủ thể trong nhà trường và xã hội; tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra của cơ quan quản lý các
cấp; bảo đảm dân chủ, công khai, minh bạch.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Đổi mới căn bản công tác quản lý giáo dục, đào tạo, bảo đảm dân chủ, thống nhất; tăng quyền tự chủ
và trách nhiệm xã hội của các cơ sở giáo dục, đào tạo; coi trọng quản lý chất lượng
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng
phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo
đảm trung thực, khách quan
D. Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây
dựng xã hội học tập
Câu 33: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Khuyến khích các
doanh nghiệp, cá nhân sử dụng lao động tham gia hỗ trợ hoạt động đào tạo. Xây dựng cơ chế, chính sách tài
chính phù hợp đối với các loại hình trường. Có cơ chế ưu đãi tín dụng cho các cơ sở giáo dục, đào tạo. Thực
hiện định kỳ kiểm toán các cơ sở giáo dục-đào tạo.” thuộc nhiệm vụ và giải pháp nào?
A. Chủ động hội nhập và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong giáo dục, đào tạo
B. Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo
C. Đổi mới chính sách, cơ chế tài chính, huy động sự tham gia đóng góp của toàn xã hội; nâng cao hiệu
quả đầu tư để phát triển giáo dục và đào tạo
D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả nghiên cứu và ứng dụng khoa học, công nghệ, đặc biệt là khoa học giáo
dục và khoa học quản lý
Câu 34: Theo nghị quyết 29-NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo thì “Quan tâm nghiên
cứu khoa học giáo dục và khoa học quản lý, tập trung đầu tư nâng cao năng lực, chất lượng, hiệu quả hoạt
động của cơ quan nghiên cứu khoa học giáo dục quốc gia. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ nghiên cứu và
chuyên gia giáo dục. Triển khai chương trình nghiên cứu quốc gia về khoa học giáo dục.” thuộc nhiệm vụ và
giải pháp nào?
A. Chủ động hội nhập và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong giáo dục, đào tạo
B. Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo
C. Đổi mới chính sách, cơ chế tài chính, huy động sự tham gia đóng góp của toàn xã hội; nâng cao hiệu
quả đầu tư để phát triển giáo dục và đào tạo
D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả nghiên cứu và ứng dụng khoa học, công nghệ, đặc biệt là khoa học giáo
dục và khoa học quản lý

ĐÁP ÁN NGHỊ QUYẾT 29 VỀ ĐỔI MỚI CĂN BẢN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1D 2A 3A 4D 5D 6B 7C 8A 9B 10 C

11 C 12 D 13 B 14 A 15 B 16 C 17 C 18 D 19 A 20 D

21 D 22 A 23 B 24 A 25 B 26 A 27 B 28 A 29 C 30 C

31 A 32 A 33 C 34 D

ĐT: 0962497916 169


CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
______ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 30/2020/NĐ-CP _______________________
Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2020

NGHỊ ĐỊNH
Về công tác văn thư
Phụ lục I
THỂ THỨC, KỸ THUẬT TRÌNH BÀY VĂN BẢN HÀNH CHÍNH VÀ BẢN SAO VĂN BẢN
(Kèm theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ)
___________________
Phần I
THỂ THỨC VÀ KỸ THUẬT TRÌNH BÀY VĂN BẢN HÀNH CHÍNH

Câu 1: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Những quy định chung thì khổ giấy là
A. Khổ A4 (220mm x 297mm).
B. Khổ A4 (230mm x 297mm).
C. Khổ A4 (240mm x 297mm).
D. Khổ A4 (210mm x 297mm).
Câu 2: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Những quy định chung thì Kiểu trình bày:
A. Theo chiều cao của khổ A4
B. Theo chiều ngang của khổ A4
C. Theo chiều dọc của khổ A4
D. Theo chiều dài của khổ A4
Câu 3: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Những quy định chung thì Định lề trang:
A. Cách mép trên và mép dưới 20 - 35 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-20 mm.
B. Cách mép trên và mép dưới 20 - 45 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-20 mm.
C. Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-20 mm.
D. Cách mép trên và mép dưới 15 - 20 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-20 mm.
Câu 4: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Những quy định chung thì Phông chữ:
A. Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
6909:2001, màu đen.
B. Phông chữ tiếng Anh Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
6909:2001, màu đen.
C. Phông chữ tiếng Việt .Vntime, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001,
màu đen.
D. Phông chữ tiếng Việt Arial, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu
đen.
Câu 5: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Quốc hiệu “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ
NGHĨA VIỆT NAM”.
A. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng, bên
phải trang đầu tiên của văn bản
B. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng, bên
phải trang đầu tiên của văn bản
ĐT: 0962497916 170
C. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 15, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng, bên
phải trang đầu tiên của văn bản
D. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng, bên
phải trang đầu tiên của văn bản
Câu 6: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Tiêu ngữ “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc”:
A. Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm và được canh giữa dưới
Quốc hiệu; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch nối (-), có cách chữ;
phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.
B. Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và được canh giữa dưới
Quốc hiệu; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch nối (-), có cách chữ;
phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.
C. Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 11 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và được canh giữa dưới
Quốc hiệu; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch nối (-), có cách chữ;
phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.
D. Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 15, kiểu chữ đứng, đậm và được canh giữa dưới
Quốc hiệu; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch nối (-), có cách chữ;
phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.
Câu 7: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
A. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 11 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới
tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/4
đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.
B. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới
tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/4
đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.
C. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới
tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/3
đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.
D. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới
tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/4
đến 1/3 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.
Câu 8: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp
được trình bày bằng.
A. Chữ in hoa, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ nghiêng.
B. Chữ in hoa, cỡ chữ 11 đến 13, kiểu chữ đứng.
C. Chữ in hoa, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ đứng
D. Chữ in thường, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ đứng.
Câu 9: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Số văn bản là số thứ tự văn bản do cơ quan,
tổ chức ban hành trong một năm được đăng ký tại Văn thư cơ quan theo quy định, số văn bản được ghi bằng
chữ số
A. Ả Rập
B. La Mã
C. Việt Nam
D. Tất cả đều đúng.

ĐT: 0962497916 171


Câu 10: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Số, kí hiệu của văn bản được đặt canh giữa
dưới tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản. Từ “Số” được trình bày bằng
A. Chữ in thường, cỡ chữ 13, cỡ chữ nghiêng
B. Chữ in, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng.
C. Chữ in nghiêng, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng
D. Chữ in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng.
Câu 11: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Ký hiệu của văn bản được trình bày bằng
A. Chữ in hoa, cỡ chữ 13, cỡ chữ nghiêng
B. Chữ in hoa, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng.
C. Chữ in, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng
D. Chữ in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng.
Câu 12: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Thời gian ban hành văn bản phải được viết
đầy đủ, các số thể hiện ngày, tháng, năm dùng chữ số
A. Ả Rập
B. La Mã
C. Việt Nam
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Tên loại văn bản là
A. Tên của từng loại văn bản nhà nước ban hành
B. Tên của từng loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
C. Tên của từng loại văn bản do cơ quan chức năng ban hành
D. Tên của từng loại văn bản do người tạo ra văn bản ban hành
Câu 14: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Trích yếu nội dung văn bản được đặt ngay
dưới
A. Tên loại văn bản, trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm.
B. Tên loại văn bản, trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm.
C. Tên loại văn bản, trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 15, kiểu chữ đứng, đậm.
D. Tên loại văn bản, trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ nghiêng, đậm.
Câu 15. Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Căn cứ ban hành văn bản được trình bày
A. Bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ từ 12 đến 14
B. Bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ từ 13 đến 14
C. Bằng chữ in thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ từ 13 đến 14
D. Bằng chữ in hoa, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ từ 13 đến 14

ĐÁP ÁN NGHỊ ĐỊNH VỀ CÔNG TÁC VĂN THƯ

1D 2D 3C 4A 5A 6B 7C 8C

9A 10 D 11 D 12 A 13 B 14 B 15 B

ĐT: 0962497916 172


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 06/2019/TT-BGDĐT Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2019

THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH QUY TẮC ỨNG XỬ TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG, CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

Câu 1: Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục nào?
A. Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục đại học.
B. Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.
C. Cơ sở giáo dục tiểu học, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.
D. Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên, cơ sở giáo dục đại
học.
Câu 2: Đối tượng áp dụng của Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử là?
A. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, người học, cha mẹ người học trong các cơ sở dạy học.
B. Cán bộ quản lý, giáo viên, người học, cha mẹ người học trong các cơ sở giáo dục
C. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, người học, cha mẹ người học trong các cơ sở giáo dục
D. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, cha mẹ người học trong các cơ sở giáo dục
Câu 3: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì Mục đích xây dựng Bộ Quy tắc ứng
xử trong cơ sở giáo dục là?
A. Điều chỉnh cách ứng xử của các thành viên trong cơ sở giáo dục theo chuẩn mực đạo đức xã hội và
thuần phong mỹ tục của dân tộc, phù hợp với đặc trưng văn hóa của địa phương và điều kiện thực tiễn
của cơ sở giáo dục; ngăn ngừa, xử lý kịp thời, hiệu quả các hành vi tiêu cực, thiếu tính giáo dục trong
cơ sở giáo dục.
B. Xây dựng văn hóa học đường; đảm bảo môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện và phòng,
chống bạo lực học đường.
C. Cả A, B đều sai.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 4: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì Nguyên tắc xây dựng Bộ Quy tắc
ứng xử trong cơ sở giáo dục?
A. Tuân thủ các quy định của pháp luật; phù hợp với chuẩn mực đạo đức, thuần phong mỹ tục và truyền
thống văn hóa của dân tộc.
B. Thể hiện được các giá trị cốt lõi: Nhân ái, tôn trọng, trách nhiệm, hợp tác, trung thực trong mối quan
hệ của mỗi thành viên trong cơ sở giáo dục đối với người khác, đối với môi trường xung quanh và đối
với chính mình.
C. Bảo đảm định hướng giáo dục đạo đức, lối sống văn hóa, phát triển phẩm chất, năng lực của người
học; nâng cao đạo đức nghề nghiệp của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và trách nhiệm người
đứng đầu cơ sở giáo dục.
D. Tất cả các nguyên tắc trên đều đúng
Câu 5: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì Nguyên tắc xây dựng Bộ Quy tắc
ứng xử trong cơ sở giáo dục?
A. Dễ hiểu, dễ thực hiện; phù hợp với lứa tuổi, cấp học và đặc trưng văn hóa mỗi vùng miền.

ĐT: 0962497916 173


B. Việc xây dựng, sửa đổi, bổ sung nội dung Bộ Quy tắc ứng xử phải được thảo luận dân chủ, khách
quan, công khai và được sự đồng thuận của đa số các thành viên trong cơ sở giáo dục.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 6: Theo Điều 4 Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì có mấy quy tắc ứng xử
chung?
A. 09
B. 08
C. 07
D. 10
Câu 7: Theo Điều 4 Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì đâu không phải là quy tắc
ứng xử chung?
A. Thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân, của công chức,
viên chức, nhà giáo, người lao động, người học.
B. Bảo vệ, giữ gìn cảnh quan cơ sở giáo dục; xây dựng môi trường giáo dục an toàn, thân thiện, xanh,
sạch, đẹp.
C. Cán bộ quản lý, giáo viên phải sử dụng trang phục lịch sự, phù hợp với môi trường và hoạt động giáo
dục; nhân viên phải sử dụng trang phục phù hợp với môi trường giáo dục và tính chất công việc; người
học phải sử dụng trang phục sạch sẽ, gọn gàng phù hợp với lứa tuổi và hoạt động giáo dục; cha mẹ
người học và khách đến trường phải sử dụng trang phục phù hợp với môi trường giáo dục.
D. Thực hiện lối sống lành mạnh, tích cực, không quan liêu, luôn quan tâm chia sẻ và giúp đỡ người
khác.
Câu 8: Theo Điều 4 Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì đâu không phải là quy tắc
ứng xử chung?
A. Không hút thuốc, sử dụng đồ uống có cồn, chất cấm trong cơ sở giáo dục theo quy định của pháp luật;
không tham gia tệ nạn xã hội.
B. Được mặc những trang phục theo ý thích cá nhân, nhưng không gây ảnh hưởng đến thuần phong mỹ
tục
C. Không sử dụng mạng xã hội để phát tán, tuyên truyền, bình luận những thông tin hoặc hình ảnh trái
thuần phong mỹ tục, trái đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước hoặc làm ảnh hưởng
xấu đến môi trường giáo dục.
D. Không gian lận, dối trá, vu khống, gây hiềm khích, quấy rối, ép buộc, đe dọa, bạo lực với người khác;
Không làm tổn hại đến sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của bản thân, người khác và uy tín của tập thể.
Câu 9: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì cán bộ quản lý cơ sở giáo dục có
mấy quy tắc ứng xử?
A. 05
B. 03
C. 04
D. 06
Câu 10: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì cán bộ quản lý cơ sở giáo dục khi
ứng xử với giáo viên, nhân viên phải như thế nào?
A. Ngôn ngữ chuẩn mực, dễ hiểu; yêu thương, trách nhiệm, bao dung; tôn trọng sự khác biệt, đối xử công
bằng, lắng nghe và động viên, khích lệ người học. Không xúc phạm, ép buộc, trù dập, bạo hành.

ĐT: 0962497916 174


B. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, khích lệ, động viên; nghiêm túc, gương mẫu, đồng hành trong công
việc; bảo vệ uy tín, danh dự, nhân phẩm và phát huy năng lực của giáo viên và nhân viên; đoàn kết,
dân chủ, công bằng, minh bạch. Không hách dịch, gây khó khăn, xúc phạm, định kiến, thiên vị, vụ lợi,
né tránh trách nhiệm hoặc che giấu vi phạm, đổ lỗi.
C. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, hỗ trợ, hợp tác, chia sẻ, thân thiện. Không xúc phạm, gây khó khăn,
phiền hà, vụ lợi.
D. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, lịch sự, đúng mực. Không xúc phạm, gây khó khăn, phiền hà.
Câu 11: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì cán bộ quản lý cơ sở giáo dục khi
ứng xử với khách đến cơ sở giáo dục phải như thế nào?
A. Ngôn ngữ chuẩn mực, dễ hiểu; yêu thương, trách nhiệm, bao dung; tôn trọng sự khác biệt, đối xử công
bằng, lắng nghe và động viên, khích lệ người học. Không xúc phạm, ép buộc, trù dập, bạo hành.
B. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, khích lệ, động viên; nghiêm túc, gương mẫu, đồng hành trong công
việc; bảo vệ uy tín, danh dự, nhân phẩm và phát huy năng lực của giáo viên và nhân viên; đoàn kết,
dân chủ, công bằng, minh bạch. Không hách dịch, gây khó khăn, xúc phạm, định kiến, thiên vị, vụ lợi,
né tránh trách nhiệm hoặc che giấu vi phạm, đổ lỗi.
C. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, hỗ trợ, hợp tác, chia sẻ, thân thiện. Không xúc phạm, gây khó khăn,
phiền hà, vụ lợi.
D. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, lịch sự, đúng mực. Không xúc phạm, gây khó khăn, phiền hà.
Câu 12: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì cán bộ quản lý cơ sở giáo dục khi
ứng xử người học phải như thế nào?
A. Ngôn ngữ chuẩn mực, dễ hiểu; yêu thương, trách nhiệm, bao dung; tôn trọng sự khác biệt, đối xử công
bằng, lắng nghe và động viên, khích lệ người học. Không xúc phạm, ép buộc, trù dập, bạo hành.
B. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, khích lệ, động viên; nghiêm túc, gương mẫu, đồng hành trong công
việc; bảo vệ uy tín, danh dự, nhân phẩm và phát huy năng lực của giáo viên và nhân viên; đoàn kết,
dân chủ, công bằng, minh bạch. Không hách dịch, gây khó khăn, xúc phạm, định kiến, thiên vị, vụ lợi,
né tránh trách nhiệm hoặc che giấu vi phạm, đổ lỗi.
C. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, hỗ trợ, hợp tác, chia sẻ, thân thiện. Không xúc phạm, gây khó khăn,
phiền hà, vụ lợi.
D. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, lịch sự, đúng mực. Không xúc phạm, gây khó khăn, phiền hà.
Câu 13: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì cán bộ quản lý cơ sở giáo dục khi
ứng xử với cha mẹ người học phải như thế nào?
A. Ngôn ngữ chuẩn mực, dễ hiểu; yêu thương, trách nhiệm, bao dung; tôn trọng sự khác biệt, đối xử công
bằng, lắng nghe và động viên, khích lệ người học. Không xúc phạm, ép buộc, trù dập, bạo hành.
B. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, khích lệ, động viên; nghiêm túc, gương mẫu, đồng hành trong công
việc; bảo vệ uy tín, danh dự, nhân phẩm và phát huy năng lực của giáo viên và nhân viên; đoàn kết,
dân chủ, công bằng, minh bạch. Không hách dịch, gây khó khăn, xúc phạm, định kiến, thiên vị, vụ lợi,
né tránh trách nhiệm hoặc che giấu vi phạm, đổ lỗi.
C. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, hỗ trợ, hợp tác, chia sẻ, thân thiện. Không xúc phạm, gây khó khăn,
phiền hà, vụ lợi.
D. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, lịch sự, đúng mực. Không xúc phạm, gây khó khăn, phiền hà.
Câu 14: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì ứng xử của giáo viên với người học
như thế nào?
A. Ngôn ngữ chuẩn mực, dễ hiểu, khen hoặc phê bình phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh; mẫu mực,
bao dung, trách nhiệm, yêu thương; tôn trọng sự khác biệt, đối xử công bằng, tư vấn, lắng nghe và

ĐT: 0962497916 175


động viên, khích lệ người học; tích cực phòng, chống bạo lực học đường, xây dựng môi trường giáo
dục an toàn, lành mạnh, thân thiện. Không xúc phạm, gây tổn thương, vụ lợi; không trù dập, định kiến,
bạo hành, xâm hại; không thờ ơ, né tránh hoặc che giấu các hành vi vi phạm của người học.
B. Ngôn ngữ tôn trọng, trung thực, cầu thị, tham mưu tích cực và thể hiện rõ chính kiến; phục tùng sự chỉ
đạo, điều hành và phân công của lãnh đạo theo quy định. Không xúc phạm, gây mất đoàn kết; không
thờ ơ, né tránh hoặc che giấu các hành vi sai phạm của cán bộ quản lý.
C. Ngôn ngữ đúng mực, trung thực, thân thiện, cầu thị, chia sẻ, hỗ trợ; tôn trọng sự khác biệt; bảo vệ uy
tín, danh dự và nhân phẩm của đồng nghiệp, nhân viên. Không xúc phạm, vô cảm, gây mất đoàn kết.
D. Ngôn ngữ đúng mực, trung thực, tôn trọng, thân thiện, hợp tác, chia sẻ. Không xúc phạm, áp đặt, vụ
lợi.
Câu 15: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì ứng xử của giáo viên với đồng
nghiệp và nhân viên như thế nào?
A. Ngôn ngữ chuẩn mực, dễ hiểu, khen hoặc phê bình phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh; mẫu mực,
bao dung, trách nhiệm, yêu thương; tôn trọng sự khác biệt, đối xử công bằng, tư vấn, lắng nghe và
động viên, khích lệ người học; tích cực phòng, chống bạo lực học đường, xây dựng môi trường giáo
dục an toàn, lành mạnh, thân thiện. Không xúc phạm, gây tổn thương, vụ lợi; không trù dập, định kiến,
bạo hành, xâm hại; không thờ ơ, né tránh hoặc che giấu các hành vi vi phạm của người học.
B. Ngôn ngữ tôn trọng, trung thực, cầu thị, tham mưu tích cực và thể hiện rõ chính kiến; phục tùng sự chỉ
đạo, điều hành và phân công của lãnh đạo theo quy định. Không xúc phạm, gây mất đoàn kết; không
thờ ơ, né tránh hoặc che giấu các hành vi sai phạm của cán bộ quản lý.
C. Ngôn ngữ đúng mực, trung thực, thân thiện, cầu thị, chia sẻ, hỗ trợ; tôn trọng sự khác biệt; bảo vệ uy
tín, danh dự và nhân phẩm của đồng nghiệp, nhân viên. Không xúc phạm, vô cảm, gây mất đoàn kết.
D. Ngôn ngữ đúng mực, trung thực, tôn trọng, thân thiện, hợp tác, chia sẻ. Không xúc phạm, áp đặt, vụ
lợi.
Câu 16: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì ứng xử của giáo viên với cán bộ
quản lý như thế nào?
A. Ngôn ngữ chuẩn mực, dễ hiểu, khen hoặc phê bình phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh; mẫu mực,
bao dung, trách nhiệm, yêu thương; tôn trọng sự khác biệt, đối xử công bằng, tư vấn, lắng nghe và
động viên, khích lệ người học; tích cực phòng, chống bạo lực học đường, xây dựng môi trường giáo
dục an toàn, lành mạnh, thân thiện. Không xúc phạm, gây tổn thương, vụ lợi; không trù dập, định kiến,
bạo hành, xâm hại; không thờ ơ, né tránh hoặc che giấu các hành vi vi phạm của người học.
B. Ngôn ngữ tôn trọng, trung thực, cầu thị, tham mưu tích cực và thể hiện rõ chính kiến; phục tùng sự chỉ
đạo, điều hành và phân công của lãnh đạo theo quy định. Không xúc phạm, gây mất đoàn kết; không
thờ ơ, né tránh hoặc che giấu các hành vi sai phạm của cán bộ quản lý.
C. Ngôn ngữ đúng mực, trung thực, thân thiện, cầu thị, chia sẻ, hỗ trợ; tôn trọng sự khác biệt; bảo vệ uy
tín, danh dự và nhân phẩm của đồng nghiệp, nhân viên. Không xúc phạm, vô cảm, gây mất đoàn kết.
D. Ngôn ngữ đúng mực, trung thực, tôn trọng, thân thiện, hợp tác, chia sẻ. Không xúc phạm, áp đặt, vụ
lợi.
Câu 17: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì ứng xử của giáo viên với cha mẹ
người học như thế nào?
A. Ngôn ngữ chuẩn mực, dễ hiểu, khen hoặc phê bình phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh; mẫu mực,
bao dung, trách nhiệm, yêu thương; tôn trọng sự khác biệt, đối xử công bằng, tư vấn, lắng nghe và
động viên, khích lệ người học; tích cực phòng, chống bạo lực học đường, xây dựng môi trường giáo

ĐT: 0962497916 176


dục an toàn, lành mạnh, thân thiện. Không xúc phạm, gây tổn thương, vụ lợi; không trù dập, định kiến,
bạo hành, xâm hại; không thờ ơ, né tránh hoặc che giấu các hành vi vi phạm của người học.
B. Ngôn ngữ tôn trọng, trung thực, cầu thị, tham mưu tích cực và thể hiện rõ chính kiến; phục tùng sự chỉ
đạo, điều hành và phân công của lãnh đạo theo quy định. Không xúc phạm, gây mất đoàn kết; không
thờ ơ, né tránh hoặc che giấu các hành vi sai phạm của cán bộ quản lý.
C. Ngôn ngữ đúng mực, trung thực, thân thiện, cầu thị, chia sẻ, hỗ trợ; tôn trọng sự khác biệt; bảo vệ uy
tín, danh dự và nhân phẩm của đồng nghiệp, nhân viên. Không xúc phạm, vô cảm, gây mất đoàn kết.
D. Ngôn ngữ đúng mực, trung thực, tôn trọng, thân thiện, hợp tác, chia sẻ. Không xúc phạm, áp đặt, vụ
lợi.
Câu 18: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì ứng xử của giáo viên với khách
đến cơ sở giáo dục như thế nào?
A. Ngôn ngữ đúng mực, tôn trọng. Không xúc phạm, gây khó khăn, phiền hà.
B. Ngôn ngữ tôn trọng, trung thực, cầu thị, tham mưu tích cực và thể hiện rõ chính kiến; phục tùng sự chỉ
đạo, điều hành và phân công của lãnh đạo theo quy định. Không xúc phạm, gây mất đoàn kết; không
thờ ơ, né tránh hoặc che giấu các hành vi sai phạm của cán bộ quản lý.
C. Ngôn ngữ đúng mực, trung thực, thân thiện, cầu thị, chia sẻ, hỗ trợ; tôn trọng sự khác biệt; bảo vệ uy
tín, danh dự và nhân phẩm của đồng nghiệp, nhân viên. Không xúc phạm, vô cảm, gây mất đoàn kết.
D. Ngôn ngữ đúng mực, trung thực, tôn trọng, thân thiện, hợp tác, chia sẻ. Không xúc phạm, áp đặt, vụ
lợi.
Câu 19: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì ứng xử của nhân viên với cán bộ
quản lý, giáo viên như thế nào?
A. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, trách nhiệm, khoan dung, giúp đỡ. Không gây khó khăn, phiền hà,
xúc phạm, bạo lực.
B. Ngôn ngữ đúng mực, trung thực, tôn trọng, hợp tác; chấp hành các nhiệm vụ được giao. Không né
tránh trách nhiệm, xúc phạm, gây mất đoàn kết, vụ lợi.
C. Ngôn ngữ đúng mực, hợp tác, thân thiện. Không xúc phạm, gây mất đoàn kết, né tránh trách nhiệm.
D. Ngôn ngữ đúng mực, tôn trọng. Không xúc phạm, gây khó khăn, phiền hà.
Câu 20: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì ứng xử của nhân viên với người
học như thế nào?
A. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, trách nhiệm, khoan dung, giúp đỡ. Không gây khó khăn, phiền hà,
xúc phạm, bạo lực.
B. Ngôn ngữ đúng mực, trung thực, tôn trọng, hợp tác; chấp hành các nhiệm vụ được giao. Không né
tránh trách nhiệm, xúc phạm, gây mất đoàn kết, vụ lợi.
C. Ngôn ngữ đúng mực, hợp tác, thân thiện. Không xúc phạm, gây mất đoàn kết, né tránh trách nhiệm.
D. Ngôn ngữ đúng mực, tôn trọng. Không xúc phạm, gây khó khăn, phiền hà.
Câu 21: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì ứng xử của nhân viên với đồng
nghiệp như thế nào?
A. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, trách nhiệm, khoan dung, giúp đỡ. Không gây khó khăn, phiền hà,
xúc phạm, bạo lực.
B. Ngôn ngữ đúng mực, trung thực, tôn trọng, hợp tác; chấp hành các nhiệm vụ được giao. Không né
tránh trách nhiệm, xúc phạm, gây mất đoàn kết, vụ lợi.
C. Ngôn ngữ đúng mực, hợp tác, thân thiện. Không xúc phạm, gây mất đoàn kết, né tránh trách nhiệm.
D. Ngôn ngữ đúng mực, tôn trọng. Không xúc phạm, gây khó khăn, phiền hà.

ĐT: 0962497916 177


Câu 22: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì ứng xử của nhân viên với cha mẹ
người học và khách đến cơ sở giáo dục như thế nào?
A. Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, trách nhiệm, khoan dung, giúp đỡ. Không gây khó khăn, phiền hà,
xúc phạm, bạo lực.
B. Ngôn ngữ đúng mực, trung thực, tôn trọng, hợp tác; chấp hành các nhiệm vụ được giao. Không né
tránh trách nhiệm, xúc phạm, gây mất đoàn kết, vụ lợi.
C. Ngôn ngữ đúng mực, hợp tác, thân thiện. Không xúc phạm, gây mất đoàn kết, né tránh trách nhiệm.
D. Ngôn ngữ đúng mực, tôn trọng. Không xúc phạm, gây khó khăn, phiền hà.
Câu 23: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì Ứng xử của người học trong cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên với người học khác như thế nào?
A. Tôn trọng, lễ phép
B. Kính trọng, lễ phép, trung thực, yêu thương.
C. Ngôn ngữ đúng mực, thân thiện, trung thực, hợp tác, giúp đỡ và tôn trọng sự khác biệt. Không nói tục,
chửi bậy, miệt thị, xúc phạm, gây mất đoàn kết; không bịa đặt, lôi kéo; không phát tán thông tin để nói
xấu, làm ảnh hưởng đến danh dự, nhân phẩm người học khác.
D. Kính trọng, lễ phép, trung thực, chia sẻ, chấp hành các yêu cầu theo quy định. Không bịa đặt thông tin;
không xúc phạm tinh thần, danh dự, nhân phẩm, bạo lực.
Câu 24: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì Ứng xử của người học trong cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên như thế nào?
A. Tôn trọng, lễ phép
B. Kính trọng, lễ phép, trung thực, yêu thương.
C. Ngôn ngữ đúng mực, thân thiện, trung thực, hợp tác, giúp đỡ và tôn trọng sự khác biệt. Không nói tục,
chửi bậy, miệt thị, xúc phạm, gây mất đoàn kết; không bịa đặt, lôi kéo; không phát tán thông tin để nói
xấu, làm ảnh hưởng đến danh dự, nhân phẩm người học khác.
D. Kính trọng, lễ phép, trung thực, chia sẻ, chấp hành các yêu cầu theo quy định. Không bịa đặt thông tin;
không xúc phạm tinh thần, danh dự, nhân phẩm, bạo lực.
Câu 25: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì Ứng xử của người học trong cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên với cha mẹ, người thân như thế nào?
A. Tôn trọng, lễ phép
B. Kính trọng, lễ phép, trung thực, yêu thương.
C. Ngôn ngữ đúng mực, thân thiện, trung thực, hợp tác, giúp đỡ và tôn trọng sự khác biệt. Không nói tục,
chửi bậy, miệt thị, xúc phạm, gây mất đoàn kết; không bịa đặt, lôi kéo; không phát tán thông tin để nói
xấu, làm ảnh hưởng đến danh dự, nhân phẩm người học khác.
D. Kính trọng, lễ phép, trung thực, chia sẻ, chấp hành các yêu cầu theo quy định. Không bịa đặt thông tin;
không xúc phạm tinh thần, danh dự, nhân phẩm, bạo lực.
Câu 26: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì Ứng xử của người học trong cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên với khách đến cơ sở giáo dục như thế nào?
A. Tôn trọng, lễ phép
B. Kính trọng, lễ phép, trung thực, yêu thương.
C. Ngôn ngữ đúng mực, thân thiện, trung thực, hợp tác, giúp đỡ và tôn trọng sự khác biệt. Không nói tục,
chửi bậy, miệt thị, xúc phạm, gây mất đoàn kết; không bịa đặt, lôi kéo; không phát tán thông tin để nói
xấu, làm ảnh hưởng đến danh dự, nhân phẩm người học khác.
D. Kính trọng, lễ phép, trung thực, chia sẻ, chấp hành các yêu cầu theo quy định. Không bịa đặt thông tin;
không xúc phạm tinh thần, danh dự, nhân phẩm, bạo lực.

ĐT: 0962497916 178


Câu 27: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì ứng xử của cha mẹ người học với
người học phải như thế nào?
A. Ngôn ngữ đúng mực, tôn trọng, chia sẻ, khích lệ, thân thiện, yêu thương. Không xúc phạm, bạo lực.
B. Tôn trọng, trách nhiệm, hợp tác, chia sẻ. Không bịa đặt thông tin; không xúc phạm tinh thần, danh dự,
nhân phẩm.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Câu 28: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì ứng xử của cha mẹ người học với
cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên phải như thế nào?
A. Ngôn ngữ đúng mực, tôn trọng, chia sẻ, khích lệ, thân thiện, yêu thương. Không xúc phạm, bạo lực.
B. Tôn trọng, trách nhiệm, hợp tác, chia sẻ. Không bịa đặt thông tin; không xúc phạm tinh thần, danh dự,
nhân phẩm.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Câu 29: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì Ứng xử của khách đến cơ sở giáo
dục với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên phải như thế nào?
A. Ngôn ngữ đúng mực, tôn trọng, thân thiện. Không xúc phạm, bạo lực.
B. Đúng mực, tôn trọng. Không bịa đặt thông tin. Không xúc phạm tinh thần, danh dự, nhân phẩm.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Câu 30: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì Ứng xử của khách đến cơ sở giáo
dục với người học phải như thế nào?
A. Ngôn ngữ đúng mực, tôn trọng, thân thiện. Không xúc phạm, bạo lực.
B. Đúng mực, tôn trọng. Không bịa đặt thông tin. Không xúc phạm tinh thần, danh dự, nhân phẩm.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Câu 31: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì Trách nhiệm của các đơn vị thuộc
Bộ là?
A. Chỉ đạo các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý tổ chức triển khai, thực hiện quy định này tại đơn
vị.
B. Tổ chức kiểm tra, giám sát việc xây dựng và thực hiện Bộ Quy tắc ứng xử tại cơ sở giáo dục thuộc
phạm vi quản lý.
C. Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan
hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quy định tại Thông tư này.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 32: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì Trách nhiệm của sở giáo dục và
đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo là?
A. Chỉ đạo các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý tổ chức triển khai, thực hiện quy định này tại đơn
vị.
B. Tổ chức kiểm tra, giám sát việc xây dựng và thực hiện Bộ Quy tắc ứng xử tại cơ sở giáo dục thuộc
phạm vi quản lý.
C. Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan
hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quy định tại Thông tư này.
D. Cả A, B đều đúng.

ĐT: 0962497916 179


Câu 33: Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử thì Trách nhiệm của cơ sở giáo dục là?
A. Căn cứ quy định tại Thông tư này, Thủ trưởng cơ sở giáo dục quy định cụ thể Bộ Quy tắc ứng xử
để thực hiện trong cơ sở giáo dục.
B. Công khai Bộ Quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục trên trang thông tin điện tử hoặc niêm yết tại bảng
tin của cơ sở giáo dục; thường xuyên tuyên truyền, quán triệt nội dung Bộ Quy tắc ứng xử trong cán
bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, người học và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
C. Tổ chức thực hiện, đánh giá, sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện và tổng kết, báo cáo kết quả thực hiện Bộ
Quy tắc ứng với cấp quản lý trực tiếp theo định kỳ mỗi năm học; Thực hiện công tác khen thưởng, kỷ
luật đối với các cá nhân, tập thể trong triển khai Bộ Quy tắc ứng xử theo quy định.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 34: Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định quy tắc ứng xử có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm nào?
A. Ngày 26 tháng 5 năm 2019.
B. Ngày 28 tháng 5 năm 2019.
C. Ngày 27 tháng 5 năm 2019.
D. Ngày 26 tháng 4 năm 2019.

ĐÁP ÁN QUY ĐỊNH QUY TẮC ỨNG XỬ

1B 2C 3D 4D 5C 6A 7D 8B 9C 10 B

11 D 12 A 13 C 14 A 15 C 16 B 17 D 18 A 19 B 20 A

21 C 22 D 23 C 24 D 25 B 26 A 27 A 28 B 29 B 30 A

31 C 32 D 33 D 34 B

ĐT: 0962497916 180


THÔNG TƯ 03/VBHN QUY ĐỊNH CHÊ ĐỘ LÀM VIỆC GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG 2017
Câu 1: Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT quy định
A. Chế độ làm việc đối với giáo viên giảng dạy tại các cơ sở giáo dục phổ thông, bao gồm: nhiệm vụ của
giáo viên; thời gian làm việc trong một năm; định mức tiết dạy; chế độ giảm định mức tiết dạy và quy
đổi các hoạt động khác ra tiết dạy.
B. Chế độ làm việc đối với giáo viên giảng dạy tại các cơ sở giáo dục phổ thông, bao gồm: nhiệm vụ của
giáo viên; thời gian làm việc trong một năm.
C. Chế độ làm việc đối với giáo viên giảng dạy tại các cơ sở giáo dục phổ thông, bao gồm: nhiệm vụ của
giáo viên; thời gian làm việc trong hai năm; định mức tiết dạy; chế độ giảm định mức tiết dạy và quy
đổi các hoạt động khác ra tiết dạy.
D. Chế độ làm việc đối với giáo viên giảng dạy tại các cơ sở giáo dục phổ thông, bao gồm: nhiệm vụ của
giáo viên; thời gian làm việc trong một năm; định mức tiết dạy.
Câu 2: Văn bản này áp dụng đối với các giáo viên ở các cơ sở giáo dục công lập, bao gồm:
A. Trường tiểu học, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ
thông dân tộc bán trú, trường chuyên, trường, lớp dành cho người khuyết tật (sau đây gọi chung là các
trường phổ thông) và trường dự bị đại học.
B. Trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học,
trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường chuyên, trường, lớp dành
cho người khuyết tật (sau đây gọi chung là các trường phổ thông) và trường dự bị đại học.
C. Trường trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường phổ thông
dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường chuyên, trường, lớp dành cho người khuyết tật
(sau đây gọi chung là các trường phổ thông) và trường dự bị đại học.
D. Trường tiểu học. trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp
học, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường chuyên, trường, lớp
dành cho người khuyết tật (sau đây gọi chung là các trường phổ thông).
Câu 3: Nhiệm vụ của giáo viên làm chủ nhiệm lớp:
A. Tìm hiểu và nắm vững học sinh trong lớp về mọi mặt để có biện pháp tổ chức giáo dục sát với đối
tượng nhằm thúc đẩy sự tiến bộ của từng học sinh và của cả lớp.
B. Phối hợp chặt chẽ với gia đình học sinh, chủ động phối hợp với các giáo viên bộ môn, Đoàn thanh niên
cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh, các đoàn thể và các tổ chức xã hội có
liên quan trong hoạt động giảng dạy và giáo dục học sinh của lớp mình chủ nhiệm
C. Nhận xét, đánh giá xếp loại học sinh cuối kỳ và cuối năm học, đề nghị khen thưởng và kỷ luật học sinh,
đề nghị danh sách học sinh được lên lớp, danh sách hoc sinh phải kiểm tra lại, phải rèn luyện thêm về
hạnh kiểm trong kì nghỉ hè, phải ở lại lớp, hoàn chỉnh việc ghi vào sổ điểm và học bạ của học sinh.
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 4: Thời gian làm việc của giáo viên tiểu học trong năm là:
A. 42 tuần
B. 41 tuần
C. 40 tuần
D. 39 tuần
Câu 5: Thời gian làm việc của giáo viên tiểu học dành cho việc giảng dạy và các hoạt động giáo dục theo quy
định về kế hoạch thời gian năm học là:
A. 37 tuần
B. 33 tuần

ĐT: 0962497916 181


C. 35 tuần
D. 39 tuần
Câu 6: Thời gian làm việc của giáo viên tiểu học dành cho học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ là:
A. 7 tuần
B. 3 tuần
C. 5 tuần
D. 9 tuần
Câu 7: Thời gian làm việc của giáo viên tiểu học dành cho việc chuẩn bị năm học mới là:
A. 1 tuần
B. 3 tuần
C. 5 tuần
D. 2 tuần
Câu 8: Thời gian làm việc của giáo viên tiểu học dành cho việc tổng kết năm học là:
A. 1 tuần
B. 3 tuần
C. 5 tuần
D. 2 tuần
Câu 9: Thời gian nghĩ hàng năm của giáo viên gồm:
A. Nghỉ hè, nghỉ tết âm lịch, nghỉ lễ, nghỉ học kỳ
B. Nghỉ hè, nghỉ tết âm lịch, nghỉ học kỳ và các ngày nghỉ khác
C. Nghỉ hè, nghỉ tết âm lịch, nghỉ học kỳ và ngày 20-11
D. Nghỉ tết âm lịch, nghỉ học kỳ và các ngày nghỉ khác
Câu 10: Thời gian nghỉ hè hàng năm của giáo viên là:
A. 04 tháng (bao gồm cả nghỉ hàng năm theo quy định của Bộ Luật lao động), được hưởng nguyên lương
và các phụ cấp (nếu có)
B. 03 tháng (bao gồm cả nghỉ hàng năm theo quy định của Bộ Luật lao động), được hưởng nguyên lương
và các phụ cấp (nếu có)
C. 02 tháng (bao gồm cả nghỉ hàng năm theo quy định của Bộ Luật lao động), được hưởng nguyên lương
và các phụ cấp (nếu có)
D. 01 tháng (bao gồm cả nghỉ hàng năm theo quy định của Bộ Luật lao động), được hưởng nguyên lương
và các phụ cấp (nếu có)
Câu 11: Thời gian nghỉ tết âm lịch, nghỉ học kỳ theo quy định của:
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
C. Hiệu trưởng
D. Bộ Luật lao động
Câu 12: Định mức tiết dạy của giáo viên tiểu học là:
A. 21 tiết B. 19 tiết C. 17 tiết D. 23 tiết
Câu 13: Định tiết mức tiết dạy/ năm đối với hiệu trưởng được tính bằng:
A. 4 tiết/ tuần x số tuần dành cho giảng dạy và các hoạt động giáo dục theo quy định về kế hoạch thời gian
năm học
B. 3 tiết/ tuần x số tuần dành cho giảng dạy và các hoạt động giáo dục theo quy định về kế hoạch thời gian
năm học

ĐT: 0962497916 182


C. 1 tiết/ tuần x số tuần dành cho giảng dạy và các hoạt động giáo dục theo quy định về kế hoạch thời gian
năm học
D. 2 tiết/ tuần x số tuần dành cho giảng dạy và các hoạt động giáo dục theo quy định về kế hoạch thời gian
năm học
Câu 14: Định mức tiết dạy/ năm đối với phó hiệu trưởng được tính bằng:
A. 4 tiết/ tuần x số tuần dành cho giảng dạy và các hoạt động giáo dục theo quy định về kế hoạch thời gian
năm học
B. 3 tiết/ tuần x số tuần dành cho giảng dạy và các hoạt động giáo dục theo quy định về kế hoạch thời gian
năm học
C. 1 tiết/ tuần x số tuần dành cho giảng dạy và các hoạt động giáo dục theo quy định về kế hoạch thời gian
năm học
D. 2 tiết/ tuần x số tuần dành cho giảng dạy và các hoạt động giáo dục theo quy định về kế hoạch thời gian
năm học
Câu 15: Giáo viên chủ nhiệm lớp ở cấp tiểu học được
A. Giảm 2 tiết/ tuần
B. Giảm 1 tiết/ tuần
C. Giảm 3 tiết/ tuần
D. Giảm 4 tiết/ tuần
Câu 16: Giáo viên kiêm phụ trách phòng học bộ môn được
A. Giảm 5 tiết/môn/tuần
B. Giảm 4 tiết/môn/tuần
C. Giảm 2 tiết/môn/tuần
D. Giảm 3 tiết/môn/tuần
Câu 17: Tổ trưởng bộ môn được
A. Giảm 2 tiết/ tuần
B. Giảm 1 tiết/ tuần
C. Giảm 3 tiết/ tuần
D. Giảm 4 tiết/ tuần
Câu 18: Tổ phó chuyên môn được
A. Giảm 2 tiết/ tuần
B. Giảm 1 tiết/ tuần
C. Giảm 3 tiết/ tuần
D. Giảm 4 tiết/ tuần
Câu 19: Giáo viên kiêm bí thư Đảng bộ, bí thư Chi bộ, (nơi không thành lập đảng bộ) trường hạng I và các
trường hạng khác được giảm lần lượt
A. 4 tiết/ tuần. 3 tiết/ tuần
B. 3 tiết/ tuần. 2 tiết/ tuần
C. 4 tiết/ tuần. 4 tiết/ tuần
D. 3 tiết/ tuần. 1 tiết/ tuần
Câu 20: Giáo viên kiêm chủ tịch hội đồng trường, thư ký hội đồng trường được giảm
A. Giảm 2 tiết/ tuần
B. Giảm 1 tiết/ tuần
C. Giảm 3 tiết/ tuần
D. Giảm 4 tiết/ tuần

ĐT: 0962497916 183


Câu 21: Giáo viên kiểm trưởng ban thanh tra nhân dân trường học được giảm
A. Giảm 2 tiết/ tuần
B. Giảm 1 tiết/ tuần
C. Giảm 3 tiết/ tuần
D. Giảm 4 tiết/ tuần
Câu 22: Để đảo bảo chất lượng giảng dạy và chất lượng công tác, mỗi giáo viên không làm kiêm nhiệm quá?
A. 3 chức vụ và được hưởng chế độ giảm định mức tiết dạy của chức vụ có số tiết giảm cao nhất
B. 2 chức vụ và được hưởng chế độ giảm định mức tiết dạy của chức vụ có số tiết giảm cao nhất
C. 2 chức vụ và được hưởng chế độ giảm định mức tiết dạy của chức vụ có số tiết giảm thấp nhất
D. 3 chức vụ và được hưởng chế độ giảm định mức tiết dạy của chức vụ có số tiết giảm thấp nhất
Câu 23: Giáo viên được tuyển dụng bằng hợp đồng làm việc lần đầu được giảm
A. Giảm 2 tiết/ tuần
B. Giảm 1 tiết/ tuần
C. Giảm 3 tiết/ tuần
D. Giảm 4 tiết/ tuần
Câu 24: Giáo viên nữ đối với giáo viên tiểu học có con nhỏ từ 12 tháng tuổi trở xuống mỗi tuần lễ được
A. Giảm 2 tiết/ tuần
B. Giảm 1 tiết/ tuần
C. Giảm 3 tiết/ tuần
D. Giảm 4 tiết/ tuần
Câu 25: Giáo viên dạy môn chuyên tại các trường chuyên, lớp chuyên, 1 tiết dạy môn chuyên được tính bằng:
A. 2 tiết định mức
B. 4 tiết định mức
C. 3 tiết định mức
D. 5 tiết định mức
Câu 26: Ngoài nhiệm vụ giảng dạy chính ở trên lớp, giáo viên phải thực hiện những hoạt động chuyên môn và
các hoạt động khác theo sự phân công của:
A. Hiệu trưởng
B. Hội đồng trường
C. Phó hiệu trưởng
D. Tổ trưởng chuyên môn
Câu 27: Đối với giáo viên được huy động tham gia công tác hướng dẫn, bồi dưỡng, tập huấn chuyên môn,
nghiệp vụ do Phòng Giáo Dục và Đào Tạo, Sở Giáo Dục và Đào Tạo, Bộ Giáo Dục và Đào Tạo tổ chức thì 1
tiết hướng dẫn, bồi dưỡng, tập huấn thực tế được tính bằng
A. 2 tiết định mức
B. 2,5 tiết định mức
C. 1,5 tiết định mức
D. 3 tiết định mức
Câu 28: Báo cáo ngoại khóa và hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh do nhà trườn tổ chức (có giáo án/
kế hoạch dạy học hoặc đề cương báo cáo) thì mỗi tiết báo cáo được tính bằng:
A. 2 tiết định mức
B. 2,5 tiết định mức
C. 1,5 tiết định mức
D. 3 tiết định mức

ĐT: 0962497916 184


Câu 29: Giáo viên kiêm phụ trách công tác văn nghệ, thể dục toàn trường, phụ trách vườn trường, trưởng
phòng, xưởng phòng, phòng thiết bị, thư viện (nếu các công ty này chưa có cán bộ chuyên trách) được tính
giảm
A. Từ 1-3 tiết/ tuần tùy khối lượng công việc và do hiệu trưởng quyết định
B. Từ 2-3 tiết/ tuần tùy khối lượng công việc và do hiệu trưởng quyết định
C. Từ 2-4 tiết/ tuần tùy khối lượng công việc và do hiệu trưởng quyết định
D. Từ 1-4 tiết/ tuần tùy khối lượng công việc và do hiệu trưởng quyết định

ĐÁP ÁN QUY ĐỊNH CHÊ ĐỘ LÀM VIỆC GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG

1A 2B 3D 4A 5C 6C

7A 8A 9B 10 C 11 A 12 D

13 D 14 A 15 C 16 D 17 C 18 B

19 A 20 A 21 A 22 B 23 A 24 D

25 C 26 A 27 C 28 C 29 B

ĐT: 0962497916 185


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 17/2018/TT-BGDĐT ---------------
Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2018
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÀ CÔNG NHẬN ĐẠT
CHUẨN QUỐC GIA ĐỐI VỚI TRƯỜNG TIỂU HỌC

Câu 1: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Tiêu chí đánh giá trường tiểu học là gì?
A. Là các yêu cầu đối với trường tiểu học nhằm đảm bảo chất lượng các hoạt động. Mỗi tiêu chuẩn ứng
với một lĩnh vực hoạt động của trường tiểu học; trong mỗi tiêu chuẩn có các tiêu chí. Tiêu chuẩn đánh
giá trường tiểu học có 4 mức (từ Mức 1 đến Mức 4) với yêu cầu tăng dần. Trong đó, mức sau bao gồm
tất cả các yêu cầu của mức trước và bổ sung các yêu cầu nâng cao.
B. Là yêu cầu đối với trường tiểu học trong một nội dung cụ thể của mỗi tiêu chuẩn. Mỗi tiêu chí có các
chỉ báo.
C. Là quá trình trường tiểu học dựa trên các tiêu chuẩn đánh giá do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, tự
xem xét, đánh giá thực trạng chất lượng các hoạt động giáo dục, cơ sở vật chất, các vấn đề liên quan
khác của nhà trường để điều chỉnh các nguồn lực và quá trình thực hiện nhằm đạt tiêu chuẩn đánh giá
trường tiểu học.
D. Là sự đáp ứng mục tiêu của trường tiểu học, đảm bảo các yêu cầu về mục tiêu giáo dục.
Câu 2: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục và thời hạn công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
trường tiểu học là bao lâu?
A. 05 năm
B. 06 năm
C. 07 năm
D. 07 năm
Câu 3: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học mức 1 đối với giáo viên là
A. Số lượng giáo viên đảm bảo để dạy các môn học và tổ chức các hoạt động giáo dục theo quy định của
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học; không có giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên
tiền phong Hồ Chí Minh;
B. 100% giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo theo quy định;
C. Có ít nhất 90% giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức đạt trở lên
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học mức 1 đối với Khối lớp và tổ chức lớp học là
A. Có đủ các khối lớp cấp tiểu học;
B. Học sinh được tổ chức theo lớp học; lớp học được tổ chức theo quy định;
C. Lớp học hoạt động theo nguyên tắc tự quản, dân chủ.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học mức 1 đối với học sinh là

ĐT: 0962497916 186


A. Đảm bảo về tuổi học sinh tiểu học theo quy định;
B. Thực hiện các nhiệm vụ theo quy định
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 6: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học mức 2 đối với giáo viên là
A. Tỷ lệ giáo viên đạt trên chuẩn trình độ đào tạo đạt ít nhất 55%; đối với các trường thuộc vùng khó
khăn đạt ít nhất 40%; trong 05 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá, tỷ lệ giáo viên trên chuẩn
trình độ đào tạo được duy trì ổn định và tăng dần theo lộ trình phù hợp;
B. Trong 05 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá, có 100% giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp giáo
viên ở mức đạt trở lên, trong đó có ít nhất 50% đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá trở lên và
có ít nhất 50% ở mức khá trở lên đối với trường thuộc vùng khó khăn;
C. Trong 04 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá, không có giáo viên bị kỷ luật từ hình thức cảnh
cáo trở lên.
D. Các đáp án trên đều đúng
Câu 7: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học mức 2 thì trong địa bàn tuyển sinh của trường tỷ lệ trẻ 6
tuổi vào lớp 1 đạt bao nhiêu phần trăm?
A. ít nhất 100%.
B. ít nhất 90%.
C. ít nhất 95%.
D. ít nhất 85%.
Câu 8: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học mức 2 thì tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình lớp học
đạt bao nhiêu phần trăm?
A. ít nhất 100%.
B. ít nhất 90%.
C. ít nhất 95%.
D. ít nhất 85%.
Câu 9: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học mức 2 thì kết quả giáo dục của trẻ em 11 tuổi là?
A. Tỷ lệ trẻ em 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt ít nhất 90%, đối với trường thuộc xã có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đạt ít nhất 80%; các trẻ em 11 tuổi còn lại đều đang học các lớp
tiểu học.
B. Tỷ lệ trẻ em 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt ít nhất 80%, đối với trường thuộc xã có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đạt ít nhất 70%; các trẻ em 11 tuổi còn lại đều đang học các lớp
tiểu học.
C. Tỷ lệ trẻ em 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt ít nhất 70%, đối với trường thuộc xã có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đạt ít nhất 60%; các trẻ em 11 tuổi còn lại đều đang học các lớp
tiểu học.
D. Tỷ lệ trẻ em 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt ít nhất 80%, đối với trường thuộc xã có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đạt ít nhất 80%; các trẻ em 11 tuổi còn lại đều đang học các lớp
tiểu học.

ĐT: 0962497916 187


Câu 10: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học mức 3 đối với giáo viên là
A. Tỷ lệ giáo viên đạt trên chuẩn trình độ đào tạo đạt ít nhất 65%, đối với các trường thuộc vùng khó
khăn đạt ít nhất 50%;
B. Trong 05 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá, có ít nhất 80% giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp
giáo viên ở mức khá trở lên, trong đó có ít nhất 30% đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt; đối
với trường thuộc vùng khó khăn có ít nhất 60% đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá trở lên,
trong đó có ít nhất 20% đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 11: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học mức 3 đối với phòng học là?
A. Có các phòng riêng biệt để dạy các môn âm nhạc, mỹ thuật, khoa học, ngoại ngữ và thực hành thí
nghiệm; có phòng để hỗ trợ cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu (nếu có).
B. Có phòng để hỗ trợ cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu
C. Có các phòng riêng biệt để dạy các môn âm nhạc, mỹ thuật, khoa học và ngoại ngữ
D. Có các phòng riêng biệt để dạy các môn âm nhạc, mỹ thuật, khoa học và ngoại ngữ; có phòng để hỗ
trợ cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu (nếu có).
Câu 12: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học mức 3 thì tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình lớp học
đạt bao nhiêu phần trăm?
A. ít nhất 100%.
B. ít nhất 95%.
C. ít nhất 90%.
D. ít nhất 85%.
Câu 13: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học mức 3 thì kết quả giáo dục của trẻ em 11 tuổi là?
A. Tỷ lệ trẻ em 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt ít nhất 90%, đối với trường thuộc xã có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đạt ít nhất 90%; các trẻ em 11 tuổi còn lại đều đang học các lớp
tiểu học.
B. Tỷ lệ trẻ em 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt ít nhất 95%, đối với trường thuộc xã có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đạt ít nhất 80%; các trẻ em 11 tuổi còn lại đều đang học các lớp
tiểu học.
C. Tỷ lệ trẻ em 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt ít nhất 90%, đối với trường thuộc xã có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đạt ít nhất 80%; các trẻ em 11 tuổi còn lại đều đang học các lớp
tiểu học.
D. Tỷ lệ trẻ em 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt ít nhất 85%, đối với trường thuộc xã có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đạt ít nhất 80%; các trẻ em 11 tuổi còn lại đều đang học các lớp
tiểu học.
Câu 14: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học mức 4?
A. Kế hoạch giáo dục của nhà trường có những nội dung được tham khảo Chương trình giáo dục tiên tiến
của các nước trong khu vực và thế giới đúng quy định, phù hợp, hiệu quả và góp phần nâng cao chất
lượng giáo dục.

ĐT: 0962497916 188


B. Đảm bảo 100% cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu hoàn thành mục tiêu giáo
dục dành cho từng cá nhân với sự tham gia của nhà trường, các tổ chức, cá nhân liên quan.
C. Thư viện có hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin hiện đại, có kết nối Internet đáp ứng yêu cầu các
hoạt động của nhà trường; có nguồn tài liệu truyền thống và tài liệu số phong phú đáp ứng yêu cầu các
hoạt động nhà trường.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 15: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học mức 4?
A. Trong 05 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá, nhà trường hoàn thành tất cả các mục tiêu theo
phương hướng, chiến lược phát triển nhà trường.
B. Trong 05 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá, nhà trường có ít nhất 02 năm có kết quả giáo dục,
các hoạt động khác của nhà trường vượt trội so với các trường có điều kiện kinh tế - xã hội tương
đồng, được các cấp thẩm quyền và cộng đồng ghi nhận.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 16: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Quy trình tự đánh giá của trường tiểu học gồm có mấy bước?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 17: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Quy trình tự đánh giá của trường tiểu học theo trình tự nào là đúng?
A. Thành lập hội đồng tự đánh giá. Thu thập, xử lý và phân tích các minh chứng. Lập kế hoạch tự đánh
giá. Đánh giá các mức đạt được theo từng tiêu chí. Viết báo cáo tự đánh giá. Công bố báo cáo tự đánh
giá. Triển khai các hoạt động sau khi hoàn thành báo cáo tự đánh giá.
B. Thành lập hội đồng tự đánh giá. Lập kế hoạch tự đánh giá. Thu thập, xử lý và phân tích các minh
chứng. Đánh giá các mức đạt được theo từng tiêu chí. Viết báo cáo tự đánh giá. Công bố báo cáo tự
đánh giá. Triển khai các hoạt động sau khi hoàn thành báo cáo tự đánh giá.
C. Thành lập hội đồng tự đánh giá. Đánh giá các mức đạt được theo từng tiêu chí. Viết báo cáo tự đánh
giá. Lập kế hoạch tự đánh giá. Thu thập, xử lý và phân tích các minh chứng. Công bố báo cáo tự đánh
giá. Triển khai các hoạt động sau khi hoàn thành báo cáo tự đánh giá.
D. Thành lập hội đồng tự đánh giá. Thu thập, xử lý và phân tích các minh chứng. Đánh giá các mức đạt
được theo từng tiêu chí. Lập kế hoạch tự đánh giá. Viết báo cáo tự đánh giá. Công bố báo cáo tự đánh
giá. Triển khai các hoạt động sau khi hoàn thành báo cáo tự đánh giá.
Câu 18: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Thành phần của hội đồng tự đánh giá là?
A. Chủ tịch hội đồng là hiệu trưởng; Phó chủ tịch hội đồng là phó hiệu trưởng;
B. Thư ký hội đồng là tổ trưởng tổ chuyên môn hoặc tổ trưởng tổ văn phòng hoặc trưởng các bộ phận
khác (nếu có) hoặc giáo viên có năng lực của nhà trường;
C. Các ủy viên hội đồng: Đại diện Hội đồng trường (Hội đồng quản trị đối với trường tư thục); tổ trưởng
tổ chuyên môn, tổ trưởng tổ văn phòng; đại diện cấp ủy Đảng và các tổ chức đoàn thể; đại diện giáo
viên.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 19: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Ai có nhiệm vụ thành lập nhóm thư ký và các nhóm công tác để triển khai tự đánh giá; chỉ đạo
quá trình thu thập, xử lý?

ĐT: 0962497916 189


A. Chủ tịch hội đồng
B. Phó chủ tịch hội đồng
C. Thư ký hội đồng, các ủy viên hội đồng
D. Bộ phận khác
Câu 20: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Ai có nhiệm vụ thực hiện công việc do chủ tịch hội đồng phân công và chịu trách nhiệm về
công việc được giao?
A. Chủ tịch hội đồng
B. Phó chủ tịch hội đồng
C. Thư ký hội đồng, các ủy viên hội đồng
D. Bộ phận khác
Câu 21: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Ai có nhiệm vụ thực hiện các nhiệm vụ do chủ tịch hội đồng phân công, điều hành hội đồng
khi được chủ tịch hội đồng ủy quyền?
A. Chủ tịch hội đồng
B. Phó chủ tịch hội đồng
C. Thư ký hội đồng, các ủy viên hội đồng
D. Bộ phận khác
Câu 22: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Quyền hạn nào của hội đồng là đúng?
A. Tổ chức triển khai hoạt động tự đánh giá và tư vấn cho hiệu trưởng các biện pháp duy trì, nâng cao
chất lượng các hoạt động của nhà trường;
B. Lập kế hoạch tự đánh giá; viết báo cáo tự đánh giá; bổ sung, hoàn thiện báo cáo tự đánh giá khi cơ
quan quản lý trực tiếp yêu cầu; công bố báo cáo tự đánh giá; lưu trữ cơ sở dữ liệu về tự đánh giá của
nhà trường;
C. Được đề nghị hiệu trưởng thuê chuyên gia tư vấn để giúp hội đồng triển khai tự đánh giá. Chuyên gia
tư vấn có hiểu biết sâu về các kỹ thuật tự đánh giá.
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 23: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Quy trình đánh giá ngoài trường tiểu học gồm có mấy bước?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 24: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Quy trình đánh giá ngoài trường tiểu học theo trình tự nào là đúng?
A. Nghiên cứu hồ sơ đánh giá. Khảo sát chính thức tại trường tiểu học. Khảo sát sơ bộ tại trường tiểu học.
Dự thảo báo cáo đánh giá ngoài. Lấy ý kiến phản hồi của trường tiểu học về dự thảo báo cáo đánh giá
ngoài. Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài.
B. Nghiên cứu hồ sơ đánh giá. Khảo sát sơ bộ tại trường tiểu học. Khảo sát chính thức tại trường tiểu học.
Dự thảo báo cáo đánh giá ngoài. Lấy ý kiến phản hồi của trường tiểu học về dự thảo báo cáo đánh giá
ngoài. Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài.
C. Nghiên cứu hồ sơ đánh giá. Khảo sát chính thức tại trường tiểu học. Dự thảo báo cáo đánh giá ngoài.
Khảo sát sơ bộ tại trường tiểu học. Lấy ý kiến phản hồi của trường tiểu học về dự thảo báo cáo đánh
giá ngoài. Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài.

ĐT: 0962497916 190


D. Nghiên cứu hồ sơ đánh giá. Lấy ý kiến phản hồi của trường tiểu học về dự thảo báo cáo đánh giá
ngoài. Khảo sát sơ bộ tại trường tiểu học. Khảo sát chính thức tại trường tiểu học. Dự thảo báo cáo
đánh giá ngoài. Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài.
Câu 25: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Đoàn đánh giá ngoài có bao nhiêu thành viên?
A. Từ 07 (bảy) đến 09 (chín) thành viên
B. Từ 06 (sáu) đến 08 (tám) thành viên
C. Từ 04 (bốn) đến 06 (sáu) thành viên
D. Từ 05 (năm) đến 07 (bảy) thành viên
Câu 26: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Trong trường hợp trường tiểu học đề nghị công nhận đạt chuẩn quốc gia hoặc đồng thời đề
nghị công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh hoặc Giám đốc sở giáo dục và đào tạo được ủy quyền quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài. Đoàn
đánh giá ngoài có ít nhất bao nhiêu thành viên?
A. 07 (bảy)
B. 08 (tám)
C. 06 (sáu)
D. 09 (chín)
Câu 27: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. “Đối với các thành viên đã hoặc đang công tác trong ngành Giáo dục: chưa từng làm việc tại
trường tiểu học được đánh giá ngoài; có ít nhất …… công tác trong ngành Giáo dục; đã hoàn thành chương
trình tập huấn về đánh giá ngoài do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và được bổ sung, cập nhật kiến thức, kỹ
năng, nghiệp vụ liên quan.” Điền vào chỗ trống
A. 07 năm
B. 05 năm
C. 06 năm
D. 08 năm
Câu 28: Theo Điều Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia
với trường tiểu học. Đoàn đánh giá ngoài có mấy nhiệm vụ?
A. 02 B. 03 C. 04 D. 05
Câu 29: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày nhận được dự thảo báo cáo đánh giá
ngoài, trường tiểu học có trách nhiệm gửi công văn cho đoàn đánh giá ngoài nêu rõ ý kiến nhất trí hoặc không
nhất trí với bản dự thảo báo cáo đánh giá ngoài?
A. 10 ngày làm việc
B. 15 ngày làm việc
C. 07 ngày làm việc
D. 20 ngày làm việc
Câu 30: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Có mấy cấp độ Công nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục?
A. 03 B. 04 C. 05 D. 06
Câu 31: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài, Giám

ĐT: 0962497916 191


đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp
độ trường tiểu học đạt được?
A. 10 ngày làm việc
B. 15 ngày làm việc
C. 25 ngày làm việc
D. 20 ngày làm việc
Câu 32: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục có giá trị bao nhiêu năm?
A. 10 năm
B. 07 năm
C. 05 năm
D. 08 năm
Câu 33: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài, Giám
đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận
trường đạt chuẩn quốc gia cho trường tiểu học?
A. 10 ngày làm việc
B. 20 ngày làm việc
C. 25 ngày làm việc
D. 30 ngày làm việc
Câu 34: Theo Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT về kiểm định chất lượng, công nhận đạt chuẩn quốc gia với
trường tiểu học. Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia có giá trị bao lâu?
A. 05 năm
B. 07 năm
C. 10 năm
D. 03 năm

ĐÁP ÁN THÔNG TƯ 17/2018/TT-BGDĐT TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

1B 2A 3B 4D 5C 6A 7C 8D 9B 10 A

11 D 12 B 13 C 14 D 15 C 16 C 17 B 18 D 19 A 20 C

21 B 22 A 23 B 24 B 25 D 26 A 27 B 28 C 29 A 30 B

31 D 32 C 33 B 34 A

ĐT: 0962497916 192


ĐỀ TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHUNG
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1: (Đề này vẫn ra luật cũ. Hiện nay đề thi sẽ ra những luật mới như trong tài liệu)
ĐỀ THI TUYỂN GIÁO VIÊN
Vị trí tuyển dụng: Giáo viên tiểu học
Câu 1. Căn cứ tuyển dụng viên chức là
A. Tuyển dụng là việc lựa chọn người có phẩm chất, trình độ và năng lực vào làm viên chức tại đơn vị sự
nghiệp công lập.
B. Tuyển dụng là việc lựa chọn người có phẩm chất, trình độ và năng lực vào làm tại các đơn vị sự
nghiệp công lập.
C. Tuyển dụng là việc lựa chọn người có phẩm chất, trình độ và năng lực.
D. Phải căn cứ vào nhu cầu công việc, vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và quỹ tiền
lương của đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 2. Theo điều 8, luật giáo dục năm 2009. Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân gồm
A. Bằng tốt nghiệp tiểu học, bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp trung cấp,
bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng tốt nghiệp tiến sĩ.
B. Bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng,
bằng tốt nghiệp đại học, bằng tốt nghiệp tiến sĩ.
C. Bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng,
bằng tốt nghiệp đại học, bằng tốt nghiệp thạc sĩ, bằng tốt nghiệp tiến sĩ.
D. Bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng,
bằng tốt nghiệp đại học chính quy, bằng tốt nghiệp thạc sĩ, bằng tốt nghiệp tiến sĩ.
Câu 3. Mục đích ban hành Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo
A. Làm căn cứ để giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông tự đánh giá phẩm chất, năng lực, xây dựng và thực
hiện kế hoạch rèn luyện phẩm chất, bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ đáp ứng yêu
cầu đổi mới giáo dục.
B. Làm căn cứ để giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông tự đánh giá phẩm chất, năng lực, xây dựng và thực
hiện kế hoạch rèn luyện phẩm chất, bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ đáp ứng yêu
cầu đổi mới giáo dục.
C. Làm căn cứ để cơ quan quản lý nhà nước nghiên cứu, xây dựng và thực hiện chế độ, chính sách phát
triển đội ngũ giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông; lựa chọn, sử dụng đội ngũ giáo viên cơ sở giáo dục
phổ thông cốt cán.
D. Tất cả các mục đích trên.
Câu 4. Cho các quy trình đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên sau:
(a) Giáo viên tự đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên;
(b) Người đứng đầu cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện đánh giá và thông báo kết quả đánh giá giáo viên trên
cơ sở kết quả tự đánh giá của giáo viên, ý kiến của đồng nghiệp và thực tiễn thực hiện nhiệm vụ của giáo viên
thông qua minh chứng xác thực, phù hợp.
(c) Cơ sở giáo dục phổ thông tổ chức lấy ý kiến của đồng nghiệp trong tổ chuyên môn đối với giáo viên được
đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên;
Quy trình đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên theo trình tự sau:
A. (a), (c), (b) C. C. (c), (a), (b)
B. B. (a), (c), (b) D. D. (c), (b), (a)
Câu 5. Vị trí trường tiểu học trong hệ thống giáo dục quốc dân là
ĐT: 0962497916 193
A. Trường tiểu học bao gồm: tổ chức và quản lí nhà trường; chương trình giáo dục và hoạt động giáo
dục; giáo viên, học sinh; tài sản của nhà trường; nhà trường, gia đình và xã hội.
B. Trường tiểu học là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có
tài khoản và con dấu riêng.
C. Là nơi tổ chức giảng dạy, học tập và hoạt động giáo dục đạt chất lượng theo mục tiêu, chương trình
giáo dục phổ thông cấp Tiểu học do Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành.
D. Là nơi huy động trẻ em đi học đúng độ tuổi, vận động trẻ em khuyết tật, trẻ em đã bỏ học đến trường,
thực hiện phổ cập giáo dục và chống mù chữ trong cộng đồng.
Câu 6. Người làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục học sinh trong trường tiểu học và cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học là
A. Trưởng phòng giáo dục C. Phó hiệu trưởng
B. Hiệu trưởng D. Giáo viên
Câu 7. Mã số: V.07.03.08 là giáo viên tiểu học
A. hạng II C. hạng IV
B. hạng III D. hạng V
Câu 8. Theo quyết định số 14/2017/QĐ-BGDĐT ngày 04/5/2007 của Bộ GDĐT về chuẩn nghề nghiệp giáo
viên tiểu học, thành phần nào tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên.
A. Tổ chuyên môn, Hiệu trưởng, Hội đồng trường.
B. Giáo viên tự đánh giá, Tổ chuyên môn, Hiệu trưởng.
C. Tổ chuyên môn, Tổ công đoàn, Hiệu trưởng.
D. Hiệu trưởng.
Câu 9. Nhiệm vụ của tổ chuyên môn là
A. Xây dựng kế hoạch hoạt động chung của tổ theo tuần, tháng, năm học nhằm thực hiện chương trình,
kế hoạch dạy học và hoạt động giáo dục;
B. Thực hiện bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, kiểm tra đánh giá chất lượng hiệu quả giảng dạy, giáo
dục và quản lý sử dụng sách, thiết bị của các thành viên trong tổ theo kế hoạch của nhà trường.
C. Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo tiểu học và giới thiệu tổ
trưởng, tổ phó.
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 10. Các nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức?
A. Tuân thủ pháp luật, chịu trách nhiệm trước pháp luật trong quá trình thực hiện hoạt động nghề nghiệp.
B. Tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử.
C. Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nhân dân.
D. Thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ được giao bảo đảm yêu cầu về thời gian và chất lượng. Phối hợp
tốt với đồng nghiệp trong thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ.
Câu 11. Giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông cốt cần là
A. Giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông có phẩm chất đạo đức tốt; hiểu biết về tình hình giáo dục; có năng
lực chuyên môn, nghiệp vụ tốt; có uy tín trong tập thể nhà trường; có năng lực tham mưu, tư vấn, hỗ
trợ; dẫn dắt, chia sẻ đồng nghiệp trong hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ và trong hoạt động bồi
dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp.
B. Giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông có phẩm chất đạo đức khá; hiểu biết về tình hình giáo dục; có
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ tốt; có uy tín trong tập thể nhà trường; có năng lực tham mưu, tư vấn,

ĐT: 0962497916 194


hỗ trợ; dẫn dắt, chia sẻ đồng nghiệp trong hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ và trong hoạt động bồi
dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp.
C. Giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông có phẩm chất đạo đức tốt, chia sẻ đồng nghiệp trong hoạt động
chuyên môn, nghiệp vụ và trong hoạt động bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp.
Câu 12. Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhiệm vụ và quyền hạn của trường tiểu học
A. Tổ chức giảng dạy, học tập và hoạt động giáo dục đạt chất lượng theo mục tiêu chương trình giáo dục
phổ thông cấp Tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
B. Huy động trẻ em đi học đúng độ tuổi, vận động trẻ em khuyết tật, trẻ em đã bỏ học đến trường, thực
hiện phổ cập giáo dục và chống mù chữ trong cộng đồng. Nhận bảo trợ và giúp các cơ quan có thẩm
quyền quản lý các hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục
theo sự phân công của cấp có thẩm quyền. Tổ chức kiểm tra và công nhận hoàn thành chương trình
tiểu học cho học sinh trong nhà trường và trẻ em trong địa bàn trường được phân công phụ trách.
C. Xây dựng, phát triển nhà trường theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhiệm vụ phát triển
giáo dục của địa phương.
D. Quản lý trưởng phòng giáo dục; cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh.
Câu 13. Giáo viên tiểu học hạng II – Mã số V.07.03.07 có tiêu chuẩn về trình độ đào tạo là
A. Có bằng tốt nghiệp thạc sĩ sư phạm tiểu học hoặc đại học sư phạm các chuyên ngành phù hợp với bộ
môn giảng dạy trở lên.
B. Có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm tiểu học hoặc đại học sư phạm các chuyên ngành phù hợp với bộ
môn giảng dạy trở lên.
C. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm tiểu học hoặc cao đẳng sư phạm các chuyên ngành phù hợp với
bộ môn giảng dạy trở lên.
D. Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm tiểu học hoặc trung cấp sư phạm các chuyên ngành phù hợp với
bộ môn giảng dạy trở lên.
Câu 14. Chịu trách nhiệm quyết định về phương hướng hoạt động của nhà trường, huy động và giám sát việc
sử dụng các nguồn lực dành cho nhà trường, gắn nhà trường với cộng đồng và xã hội, đảm bảo thực hiện mục
tiêu giáo dục là của
A. Trưởng phòng giáo dục C. Phó hiệu trưởng
B. Hiệu trưởng D. Hội đồng trường
Câu 15. Cơ quan nào quy định chi tiết về chế độ tập sự
A. Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo
B. Thủ trưởng cơ quan quản lí nhà nước
C. Chính phủ
D. Sở nội vụ
Câu 16. Theo luật giáo dục năm 2009, nhà giáo có nhiệm vụ nào dưới đây?
A. Được hợp đồng thính giảng và nghiên cứu khoa học tại các trường, cơ sở giáo dục khác và cơ sở
nghiên cứu khoa học với điều kiện đảm bảo thực hiện đầy đủ nhiệm vụ nơi mình công tác.
B. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng và có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở.
C. Được bảo vệ về nhân phẩm và danh dự.
D. Giữ gìn phẩm chất uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng nhân cách của người học, đối xử công bằng
với người học, bảo vệ các quyền lợi, lợi ích chính đảng của người học.

ĐT: 0962497916 195


Câu 17. Tiêu chí “Tận tụy với công việc; thực hiện đúng điều lệ, quy chế, nội dung của đơn vị, nhà trường,
ngành” thuộc quy định cụ thể nào?
A. Phẩm chất chính trị
B. Đạo đức nghề nghiệp
C. Lối sống, tác phong
D. Giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức nhà giáo
Câu 18. Có bao nhiêu tiêu chuẩn trong chuẩn nghề nghiệp giáo viên
A. 03 B. 04 C. 05 D. 06
Câu 19. Giáo viên được đánh giá loại xuất sắc
A. Là những giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống xếp loại tốt; chuyên môn, nghiệp vụ xếp
loại tốt.
B. Là những giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống và chuyên môn, nghiệp vụ xếp loại khá
trở lên.
C. Là những giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống xếp loại trung bình trở lên; chuyên môn,
nghiệp vụ xếp loại trung bình.
D. Là những giáo viên có một trong các xếp loại sau đây: phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống xếp loại
kém; chuyên môn, nghiệp vụ xếp loại kém.
Câu 20. Giáo viên kiêm nhiệm phụ trách công tác văn nghệ, thể dục toàn trường, phụ trách vườn trường,
xưởng trường, phòng thiết bị, thư viện (nếu các công tác này chưa có cán bộ chuyên trách) được tính giảm
A. Từ 1 – 3 tiết/tuần tùy khối lượng công việc và do hiệu trưởng quyết định.
B. Từ 2 – 3 tiết/tuần tùy khối lượng công việc và do hiệu trưởng quyết định.
C. Từ 2 – 4 tiết/tuần tùy khối lượng công việc và do hiệu trưởng quyết định.
D. Từ 1 – 4 tiết/tuần tùy khối lượng công việc và do hiệu trưởng quyết định.
Câu 21. Vào giữa học kì I, cuối học kì I, giữa học kì II và cuối năm học, giáo viên chủ nhiệm căn cứ vào các
biểu hiện lien quan đến nhận thức, kĩ năng, thái độ trong quá trình đánh giá thường xuyên về sự hình thành và
phát triển từng năng lực, phẩm chất mỗi học sinh có bao nhiêu mức?
A. 03 B. 04 C. 05 D. 06
Câu 22. Đánh giá thường xuyên về năng lực, phẩm chất là
A. Giáo viên căn cứ vào các biểu hiện về nhận thức, kí năng, thái độ của học sinh ở từng năng lực, phẩm
chất để nhận xét, có biện pháp giúp đỡ kịp thời.
B. Học sinh được tự nhận xét và được tham gia nhận xét bạn, nhóm bạn về những biểu hiện của từng
năng lực, phẩm chất để hoàn thiện bản than.
C. Khuyến khích cha mẹ học sinh trao đổi, phối hợp với giáo viên động viên, giúp đỡ học sinh rèn luyện
và phát triển năng lực, phẩm chất.
D. Cả A, B và C
Câu 23. Hồ sơ đánh giá gồm
A. Học bạ và bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp.
B. Bảng điểm và bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp
C. Học bạ và bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của trường.
D. Bảng điểm và bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của trường.
Câu 24. Điều lệ trường tiểu học quy định hệ thống số sách phục vụ hoạt động giáo dục của giáo viên dạy lớp
trong trường phổ thông gồm:
A. Giáo án, sổ sách chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, sổ chủ nhiệm, sổ công tác đội.
ĐT: 0962497916 196
B. Giáo án, sổ sách chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, sổ chủ nhiệm.
C. Giáo án, sổ sách chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, sổ chủ nhiệm, sổ chủ nhiệm, sổ thống kê.
D. Giáo án, sổ sách chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, sổ chủ nhiệm, sổ chủ nhiệm, sổ tự học.
Câu 25. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ giáo viên tiểu học
A. Trao đổi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo,
gương mẫu trước học sinh, thương yêu, đối xử công bằng và tôn trọng nhân cách của học sinh; bảo vệ
các quyền lợi và lợi ích chính đáng của học sinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp.
B. Học tập, rèn luyện để nâng cao sức khỏe, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương
pháp giảng dạy.
C. Tham gia công tác phổ cập giáo dục tiểu học ở địa phương.
D. Phân công, quản lí, đánh giá, xếp loại; tham gia quá trình tuyển dụng, thuyên truyền; khen thưởng, thi
hành kỷ luật đối với giáo viên, nhân viên theo quy định.
Câu 26. Thời gian nghỉ hàng năm của giáo viên gồm
A. Nghỉ hè, nghỉ tết âm lịch, nghỉ lễ, nghỉ học kỳ.
B. Nghỉ hè, nghỉ tết âm lịch, nghỉ học kỳ và các ngày nghỉ khác.
C. Nghỉ hè, nghỉ tết âm lịch, nghỉ học kỳ và ngày 20-11
D. Nghỉ tết âm lịch, nghỉ học kỳ và các ngày nghỉ khác.
Câu 27. Giáo viên nữ đối với giáo viên tiểu học có con nhỏ từ 12 tháng trở xuống mỗi tuần lễ được
A. giảm 2 tiết/tuần C. giảm 3 tiết/tuần
B. giảm 1 tiết/tuần D. giảm 4 tiết/tuần
Câu 28. Định mức tiết dạy của giáo viên tiểu học là
A. 21 tiết B. 19 tiết C. 17 tiết D. 23 tiết
Câu 29. Thời gian làm việc của giáo viên tiểu học trong năm học là
A. 42 tuần B. 41 tuần C. 40 tuần D. 39 tuần
Câu 30. Tiêu chí: Hết long giảng dạy và giáo dục học sinh bằng tình thương yêu, công bằng và trách nhiệm
của một nhà giáo thuộc yêu cầu nào trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học?
A. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công dân và một nhà giáo.
B. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường và kỉ luật lao động.
C. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sang của nhà giáo.
D. Trung thực trong công tác, đoàn kết trong mối quan hệ đồng nghiệp và phục vụ nhân dân và học sinh.
Câu 31. Điều lệ trường tiểu học quy định mỗi lớp học có:
A. Không quá 25 học sinh C. Không quá 35 học sinh
B. Không quá 30 học sinh D. Không quá 40 học sinh
Câu 32. Mức độ tốt trong tiêu chí “Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm
chất, năng lực học sinh” là
A. Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp và chia sẻ kinh nghiệm về phát triển chuyên môn của bản than nhằm
đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
B. Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp về kiến thức, kĩ năng và kinh nghiệm vận dụng những phương pháp
dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh.
C. Áp dụng được các phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh.
D. Chủ động cập nhật, vận dụng linh hoạt và hiệu quả các phương pháp dạy học và giáo dục đáp ứng yêu
cầu đổi mới, phù hợp với điều kiện thực tế.

ĐT: 0962497916 197


Câu 33. Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào
tạo quy định về
A. Về đạo đức nhà giáo C. Những điều nhà giáo không được làm
B. Về nhân phẩm nhà giáo D. Nhiệm vụ của nhà giáo
Câu 34. Học sinh được xác nhận hoàn thành chương trình lớp học phải đạt được điều kiện nào?
A. Đánh giá định kì về học tập cuối năm học của từng môn học và hoạt động giáo dục; Hoàn thành tốt
hoặc Hoàn thành;
B. Đánh giá định kì về từng năng lực và phẩm chất cuối năm học; Tốt hoặc Đạt;
C. Bài kiểm tra định kì cuối năm học của các môn học đạt điểm 5 trở lên;
D. Tất cả các điều kiện trên.
Câu 35. Đánh giá thường xuyên về năng lực, phẩm chất là
A. Giáo viên căn cứ vào các biểu hiện về nhận thức, kĩ năng, thái độ của học sinh ở từng năng lực, phẩm
chất để nhận xét, có biện pháp giúp đỡ kịp thời.
B. Học sinh được tự nhận xét và được tham gia nhận xét bạn, nhóm bạn về những biểu hiện của từng
năng lực, phẩm chất để hoàn thiện bản than.
C. Khuyến khích cha mẹ học sinh trao đổi, phối hợp với giáo viên động viên, giúp đỡ học sinh rèn luyện
và phát triển năng lực, phẩm chất.
D. Cả A, B và C
Câu 36. Ngoài nhiệm vụ giảng dạy chính ỏ trên lớp, giáo viên phải thực hiện những nhiệm vụ chuyên môn và
các hoạt động khác theo sự phân công của
A. Hiệu trưởng C. Phó hiệu trưởng
B. Hội đồng trường D. Tổ trưởng chuyên môn
Câu 37. Giáo viên chủ nhiệm lớp ở cấp tiểu học được
A. giảm 2 tiết/tuần C. giảm 3 tiết/tuần
B. giảm 1 tiết/tuần D. giảm 4 tiết/tuần
Câu 38. Có mấy Tiêu chuẩn xếp loại về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
Câu 39. Tiêu chí: “Tổ chức các buổi ngoại khóa hoặc tham quan học tập, sinh hoạt tập thể thích hợp; phối hợp
với Tổng phụ trách, tạo điều kiện về Đội thiếu niên, Sao nhi đồng thực hiện các hoạt động tự quản” trong
chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học thuộc yêu cầu nào?
A. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỉ luật lao động
B. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất lượng giáo dục, hành vi trong giao tiếp, ứng xử có văn
hóa và mang tính giáo dục.
C. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.
D. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên lớp phát huy được tính năng động sang tạo của học
sinh.
Câu 40. Các Hội đồng được thành lập trong trường tiểu học công lập:
A. Hội đồng sư phạm, Hội đồng trường, Hội đồng thi đua khen thưởng.
B. Hội đồng trường, Hội đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng tư bấn.
C. Hội đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng tư vấn, Hội đồng quản trị.
D. Hội đồng kỉ luật.

ĐT: 0962497916 198


ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2: (Đề này vẫn ra luật cũ. Hiện nay đề thi sẽ ra những luật mới như trong tài liệu)
ĐỀ THI VIÊN CHỨC GIÁO VIÊN TỈNH QUÃNG NINH 9/9/2019
Cấp học: Tiểu học
Môn thi: Kiến thức chung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Theo Luật Viên Chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 quy định viên chức làm việc tại đơn vị sự
nghiệp công lập theo chế độ?
A. Hợp đồng làm việc
B. Hợp đồng mang tính thời vụ
C. Làm việc bán thời gian
D. Hợp đồng thuê khoán công việc
Câu 2: Theo Luật Viên Chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 quy định viên chức làm việc tại đơn vị sự
nghiệp công lập, hưởng lương từ?
A. Nguồn thu nhập hợp pháp của đơn vị sự nghiệp công lập
B. Ngân sách địa phương
C. Bộ quản lý chuyên ngành chi trả
D. Qũy lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật
Câu 3: Theo Luật Viên Chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 quy định vị trí việc làm là công việc hoặc
nhiệm vụ gắn với chức danh nghề nghiệp hoặc chức vụ quản lý tương ứng, là căn cứ để?
A. Xây dựng quy hoạch đội ngũ viên chức
B. Xây dựng mối quan hệ công tác, phân công nhiệm vụ cho từng viên chức trong đơn vị sự nghiệp công
lập.
C. Xác định mức lương của viên chức
D. Xác định số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 4: Theo Luật Viên Chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 quy định chức danh nghề nghiệp là tên gọi
thể hiện?
A. Trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp.
B. Chức vụ của viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
C. Vị trí của viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
D. Công việc mà viên chức được giao
Câu 5: Theo Luật Viên Chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010, quy định nào dưới đây là quyền của viên
chức về hoạt động nghề nghiệp?
A. Được pháp luật bảo vệ trong khi hoạt động công vụ
B. Được đảm bảo về nhà ở và thu nhập ổn định
C. Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ
D. Được quyết định về vấn đề mang tính chiến lược nhằm phát triển đơn vị sự nghiệp
Câu 6: Theo Luật Viên Chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010, quy định quyền của viên chức về tiền lương
và các chế độ liên quan đến lương. Viên chức được hưởng tiền thưởng, được xét nâng lương theo quy định của
pháp luật và quy chế của?
A. Chính phủ ban hành
ĐT: 0962497916 199
B. Bộ quản lý chuyên ngành ban hành
C. Bộ nội vụ ban hành
D. Đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 7: Theo Luật Viên Chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 quy định viên chức được nghỉ không hưởng
lương trong trường hợp?
A. Đau ốm, có xác nhận của cơ sở Y tế
B. Gia đình có người đau ốm, không có người chăm sóc
C. Công việc có thu nhập thấp
D. Có lý do chính đáng và được sự đồng ý của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 8: Theo Luật Viên Chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010. Viên chức không có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Có nếp sống lành mạnh, trung thực, cần kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
B. Tu dưỡng, rèn luyện đạo đức nghề nghiệp, thực hiện quy tắc ứng xử của viên chức
C. Bảo vệ bí mật nhà nước, giữ gìn và bảo vệ của công, sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài sản được giao
D. Chỉ được sử dụng tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị và của nhân dân phục vụ cho công việc
Câu 9: Theo Luật Viên Chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010, quy định phân loại đánh giá viên chức hằng
năm, căn cứ vào nội dụng đánh giá, viên chức được phân loại thành bao nhiêu mức?
A. 04 B. 05 C. 06 D. 07
Câu 10: Theo Luật Viên Chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010, quy định mục đích đánh giá viên chức để
làm căn cứ?
A. Tiếp tục bố trí, sử dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm
B. Đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỉ luật
C. Thực hiện chế độ, chính sách đối với viên chức
D. Tất cả các phương án trên
Câu 11: Theo Luật Viên Chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010, đơn vị sự nghiệp công lập có thể ký hợp
đồng vụ, việc với người được hưởng chế độ hưu trí nếu?
A. Đơn vị cần người có kinh nghiệm để đáp ứng ngay công việc
B. Người hưởng chế độ hưu trí đề nghị
C. Đơn vị có nhu cầu và người hưởng chế độ hưu trí có nguyện vọng
D. Đơn vị yêu cầu
Câu 12: Theo Luật Viên Chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010, nội dung quản lý nhà nước về viên chức
quy định nào dưới đây là đúng?
A. Đơn vị sự nghiệp thống nhất quản lý nhà nước về viên chức
B. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về viên chức
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thống nhất quản lý nhà nước về viên chức
D. Bộ nội vụ thống nhất quản lý nhà nước về viên chức
Câu 13: Theo Luật Viên Chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010, trong công tác quản lý nhà nước về viên
chức. Công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý nhà nước về viên chức thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan
nào?
A. Bộ nội vụ C. Bộ quản lý chuyên ngành
B. Thanh tra nhà nước cấp tỉnh D. Thanh tra Chính phủ
Câu 14: Theo Luật Viên Chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010, trong công tác quản lý nhà nước về viên
chức. Nội dung quản lý nhà nước nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ nội vụ?

ĐT: 0962497916 200


A. Xây dựng và ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản quy
phạm pháp luật về viên chức
B. Hướng dẫn về chuyên môn, nghiệp vụ theo chức danh nghề nghiệp
C. Chủ trì phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ lập quy hoạch, kế hoạch xây dựng, phát triển đội ngũ
viên chức trình cấp có thẩm quyền quyết định
D. Quản lý công tác thống kê về viên chức; hướng dẫn việc lập, quản lý hồ sơ viên chức; phát triển và
vận hành cơ sở dữ liệu quốc gia về viên chức
Câu 15: Theo Luật Viên Chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010, quyết định kỷ luật đối với viên chức được
lưu vào?
A. Hệ thống dữ liệu quốc gia về viên chức C. Cơ sở dữ liệu của mình
B. Cơ sở dữ liệu của ngành D. Hồ sơ viên chức
Câu 16: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cơ quan nào ban hành chương trình giáo dục, kế
hoạch dạy học của trường tiểu học?
A. Sở Giáo dục và Đào tạo C. Phòng Giáo dục và Đào tạo
B. Uỷ ban nhân dân cấp huyện D. Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 17: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, sách giáo khoa sử dụng trong giảng dạy học tập theo
chương trình giáo dục cấp tiểu học do tổ chức/cá nhân nào quy định?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo C. Phòng Giáo dục và Đào tạo
B. Uỷ ban nhân dân cấp huyện D. Sở Giáo dục và Đào tạo
Câu 18: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định hoạt động ngoài giờ lên lớp gồm?
A. Hoạt động ngoại khóa, hoạt động vui chơi, thể dục thể thao, tham quan du lịch, giao lưu văn hóa.
B. Lao động công ích và các hoạt động xã hội
C. Hoạt động bảo vệ môi trường
D. Tất cả các phương án trên
Câu 19: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định hồ sơ phục vụ hoạt động giáo dục của giáo viên
bao gồm?
A. Giáo án (bài soạn); Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ.
B. Giáo án (bài soạn); Sổ chủ nhiệm (đối với giáo viên làm công tác chủ nhiệm lớp); Sổ công tác Đội
(đối với Tổng phụ trách Đội).
C. Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ; Sổ chủ nhiệm (đối với giáo viên làm công tác chủ nhiệm
lớp); Sổ công tác Đội (đối với Tổng phụ trách Đội).
D. Giáo án (bài soạn); Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ; Sổ chủ nhiệm (đối với giáo viên làm
công tác chủ nhiệm lớp); Sổ công tác Đội (đối với Tổng phụ trách Đội).
Câu 20: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định giáo viên tiểu học có bao nhiêu nhiệm vụ?
A. 5 nhiệm vụ C. 6 nhiệm vụ
B. 4 nhiệm vụ D. 7 nhiệm vụ
Câu 21: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định giáo viên tiểu học có bao nhiêu Quyền?

ĐT: 0962497916 201


A. 5 quyền C. 6 quyền
B. 4 quyền D. 7 quyền
Câu 22: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định chuẩn trình độ đào tạo của giáo viên tiểu học là?
A. Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm C. Có bằng tốt nghiệp Trung cấp sư phạm
B. Có bằng tốt nghiệp Thạc sĩ sư phạm D. Có bằng tốt nghiệp Đại học sư phạm
Câu 23: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định các hành vi giáo viên không được làm gồm?
A. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể học sinh và đồng nghiệp; Xuyên tạc nội dung giáo
dục; dạy sai nội dung, kiến thức; dạy không đúng với quan điểm, đường lối giáo dục của Đảng và Nhà
nước Việt Nam.
B. Uống rượu, bia, hút thuốc lá khi tham gia các hoạt động giáo dục ở nhà trường, sử dụng điện thoại di
động khi đang giảng dạy trên lớp; Bỏ giờ, bỏ buổi dạy, tùy tiện cắt xén chương trình giáo dục.
C. Cố ý đánh giá sai kết quả học tập, rèn luyện của học sinh; Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 24: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định có bao nhiêu hành vi giáo viên không được làm?
A. 06 B. 04 C. 05 D. 07
Câu 25: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục của giáo
viên như thế nào?
A. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử của giáo viên phải chuẩn mực, có tác dụng giáo dục đối với học sinh.
B. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử của giáo viên phải chuẩn mực, có tác dụng giáo dục đối với học sinh; Trang
phục của giáo viên phải chỉnh tề, phù hợp với hoạt động sư phạm.
C. Trang phục của giáo viên phải chỉnh tề, phù hợp với hoạt động sư phạm.
D. Hành vi phải chuẩn mực; Trang phục của giáo viên phải chỉnh tề, phù hợp với hoạt động sư phạm.
Câu 26: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về Tuổi của học sinh tiểu học là?
A. Tuổi của học sinh tiểu học từ sáu đến mười bốn tuổi (tính theo năm).
B. trẻ em khuyết tật có thể vào học lớp một ở độ tuổi từ bảy đến mười bốn tuổi.
C. Tuổi vào học lớp một là sáu tuổi; trẻ em ở những vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, trẻ em
người dân tộc thiểu số, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em trong diện hộ nghèo theo quy định
của Nhà nước, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp một ở độ tuổi từ bảy đến chín tuổi;
D. Tất cả các phương án trên
Câu 27: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về Tuổi của học sinh tiểu học là?
A. Tuổi của học sinh tiểu học từ 5 đến 12 tuổi (tính theo năm).
B. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 13 tuổi (tính theo năm).
C. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm).
D. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 12 tuổi (tính theo năm).
Câu 28: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định trẻ em ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt
khó khăn có thể vào lớp 1 ở độ tuổi nào?

ĐT: 0962497916 202


A. Từ 7 đến 9 tuổi C. Từ 7 đến 11 tuổi
B. Từ 7 đến 8 tuổi D. Từ 7 đến 10 tuổi
Câu 29: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1
ở độ tuổi nào?
A. Từ 7 đến 8 tuổi C. Từ 7 đến 14 tuổi
B. Từ 7 đến 9 tuổi D. Từ 7 đến 10 tuổi
Câu 30: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định trẻ em khuyết tật có thể vào lớp 1 ở độ tuổi nào?
A. Từ 7 đến 9 tuổi C. Từ 7 đến 11 tuổi
B. Từ 7 đến 14 tuổi D. Từ 7 đến 10 tuổi
Câu 31: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về Thủ tục để xem xét học sinh có thể lực tốt và
phát triển sớm về trí tuệ học vượt lớp trong phạm vi cấp học là?
A. Giáo viên chủ nhiệm nhận xét và quyết định.
B. Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh có đơn đề nghị với nhà trường; Hiệu trưởng nhà trường thành lập
hội đồng khảo sát, tư vấn; Căn cứ kết quả khảo sát của Hội đồng tư vấn, Hiệu trưởng xem xét quyết
định.
C. Quyền chọn lớp học của cha mẹ học sinh
D. Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh yêu cầu và Hiệu trưởng quyết định cho học vượt lớp.
Câu 32: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về Hồ sơ học sinh chuyển trường gồm?
A. Đơn xin học chuyển trường của cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh; Học bạ; Bản sao giấy khai sinh;
Bảng kết quả học tập (đối với trường hợp học chuyển trường trong năm học).
B. Đơn xin học chuyển trường của cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh; Bản sao giấy khai sinh; Bảng kết
quả học tập (đối với trường hợp học chuyển trường trong năm học).
C. Đơn xin học chuyển trường của cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh; Học bạ; Bảng kết quả học tập
(đối với trường hợp học chuyển trường trong năm học).
D. Học bạ; Bản sao giấy khai sinh; Bảng kết quả học tập (đối với trường hợp học chuyển trường trong
năm học).
Câu 33: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Hiệu Trưởng trường nơi chuyển đi có trách
nhiệm trả hồ sơ cho học sinh chuyển trường trong thời gian bao nhiêu ngày?
A. 1 ngày làm việc C. 3 ngày làm việc
B. 2 ngày làm việc D. 1 tuần làm việc
Câu 34: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Hiệu Trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến về
việc tiếp nhận học sinh trong thời gian bao nhiêu ngày?
A. Trong thời hạn 1 ngày làm việc C. Trong thời hạn 3 ngày làm việc
B. Trong thời hạn 2 ngày làm việc D. Trong thời hạn 1 tuần làm việc
Câu 35: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Hiệu Trưởng trường nơi chuyển đến tiếp nhận và
xếp học sinh vào lớp trong thời gian bao nhiêu ngày?

ĐT: 0962497916 203


A. Trong thời hạn 3 ngày làm việc C. Trong thời hạn 2 ngày làm việc
B. Trong thời hạn 1 ngày làm việc D. Trong thời hạn 5 tuần làm việc
Câu 36: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định học sinh tiểu học có mấy nhiệm vụ?
A. 4 nhiệm vụ C. 5 nhiệm vụ
B. 6 nhiệm vụ D. 3 nhiệm vụ
Câu 37: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định học sinh tiểu học có mấy quyền?
A. 4 quyền C. 5 quyền
B. 6 quyền D. 7 quyền
Câu 38: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định các hành vi học sinh không được làm như thế
nao?
A. Vô lễ, xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể người khác.
B. Gian dối trong học tập, kiểm tra.
C. Gây rối an ninh, trật tự trong nhà trường và nơi công cộng.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 39: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định các hình thức khen thưởng học sinh gồm?
A. Khen trước lớp;
B. Khen thưởng danh hiệu học sinh giỏi, danh hiệu học sinh tiên tiến; khen thưởng học sinh đạt kết quả
tốt cuối năm học về môn học hoặc hoạt động giáo dục khác;
C. Các hình thức khen thưởng khác.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 40: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Địa điểm đặt trường ở khu vực thành phố, thị xã,
thị trấn, khu công nghiệp, khu tái định cư phải đảm bảo yêu cầu về độ dài đường đi của học sinh đến trường là
bao nhiêu?
A. Không quá 500m C. Không quá 600m
B. Không quá 700m D. Không quá 400m
Câu 41: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Địa điểm đặt trường ở khu vực ngoại thành, nông
thôn phải đảm bảo yêu cầu về độ dài đường đi của học sinh đến trường là bao nhiêu?
A. Không quá 900m C. Không quá 800m
B. Không quá 1km D. Không quá 1100m
Câu 42: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đối tượng áp dụng như thế nào?
A. Áp dụng cho trường tiểu học; lớp tiểu học trong trường phổ thông có nhiều cấp học và trường chuyên
biệt; cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học; tổ chức, cá nhân tham gia hoạt
động giáo dục cấp tiểu học.
B. Áp dụng cho trường tiểu học; cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học; tổ chức,
cá nhân tham gia hoạt động giáo dục cấp tiểu học.

ĐT: 0962497916 204


C. Áp dụng cho lớp tiểu học trong trường phổ thông có nhiều cấp học và trường chuyên biệt; cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học; tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động giáo dục cấp
tiểu học.
D. Áp dụng cho trường tiểu học; lớp tiểu học trong trường phổ thông có nhiều cấp học và trường chuyên
biệt; tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động giáo dục cấp tiểu học.
Câu 43: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định giáo viên bàn giao chất lượng giáo dục học sinh
cho giáo viên dạy lớp trên của năm học khi nào?
A. Đầu năm học C. Kết thúc học kì I
B. Cuối năm học D. Giữa học kì II
Câu 44: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định có bao nhiêu loại hồ sơ phục vụ hoạt động giáo
dục đối với nhà trường?
A. 07 B. 08 C. 09 D. 10
Câu 45: Theo Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định hồ sơ nào dưới đây là hồ sơ phục vụ hoạt động
giáo dục đối với giáo viên?
A. Giáo án (bài soạn) C. Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác
B. Sổ khen thưởng và kỷ luật D. Sổ quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên
Câu 46: Theo Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính Phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức, quy định cơ quan có thẩm quyền nào chịu trách nhiệm tổ chức biên soạn chương trình, tài liệu
bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ nội vụ
D. Các Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành
Câu 47: Theo Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính Phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức, quy định cơ quan có thẩm quyền nào chịu trách nhiệm ban hành và hướng dẫn thực hiện chương
trình bồi dưỡng bắt buộc cập nhật kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành hằng năm?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Các Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành
D. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 48: Theo Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính Phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức, quy định cơ quan nào chịu trách nhiệm hướng dẫn cụ thể về cách tính chi phí đền bù và quy
trình, thủ tục đền bù chi phí đào tạo?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Nội vụ
Câu 49: Theo Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính Phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức, quy định cơ quan có thẩm quyền nào chịu trách nhiệm chủ trì ban hành Quy chế đánh giá và
hướng dẫn cụ thể thủ tục, nội dung đánh giá đối với viên chức chuyên ngành?

ĐT: 0962497916 205


A. Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ nội vụ
D. Các Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành
Câu 50: Theo Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính Phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức, quy định người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập phải có trách nhiệm xem xét, giải quyết đơn
thôi việc của viên chức trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn xin thôi việc của viên
chức?
A. 15 ngày làm việc C. 25 ngày làm việc
B. 20 ngày làm việc D. 30 ngày làm việc
Câu 51: Theo Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính Phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức, quy định thời điểm nghỉ hưu được tính lùi bao nhiêu tháng đối với trường hợp bị bệnh nặng hoặc
bị tai nạn có giấy xác nhận của bệnh viện?
A. Không quá 01 tháng C. Không quá 03 tháng
B. Không quá 02 tháng D. Không quá 04 tháng
Câu 52: Theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính Phủ quy định cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng viên chức tổ chức thi vòng 1 trên giấy, trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất là bao
nhiêu ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết
quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết?
A. 5 ngày C. 15 ngày
B. 10 ngày D. 20 ngày
Câu 53: Theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính Phủ quy định chậm nhất là bao
nhiêu ngày làm việc sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
tuyển dụng viên chức phải thông báo triệu tập thí sinh dự thi vòng 2?
A. 5 ngày C. 15 ngày
B. 10 ngày D. 20 ngày
Câu 54: Theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính Phủ quy định việc xét tuyển viên
chức được thực hiện theo bao nhiêu vòng?
A. Xét tuyển viên chức được thực hiện theo 01 vòng
B. Xét tuyển viên chức được thực hiện theo 02 vòng
C. Xét tuyển viên chức được thực hiện theo 03 vòng
D. Xét tuyển viên chức được thực hiện theo 04 vòng
Câu 55: Theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính Phủ quy định Hội đồng kiểm tra sát
hạch đối với trường hợp tiếp nhận vào viên chức có bao nhiêu thành viên?
A. Có từ 05 hoặc 07 thành viên
B. Có từ 05 hoặc 07 thành viên trở lên
C. Có từ 05 cho đến 07 thành viên
D. Có từ 05 đến 07 thành viên trở lên
Câu 56: Theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính Phủ quy định cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải thông báo tuyển dụng viên chức công khai ít nhất bao nhiêu lần trên
phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng?
A. Có ít nhất 01 lần C. Có ít nhất 03 lần
B. Có ít nhất 02 lần D. Có ít nhất 04 lần
ĐT: 0962497916 206
Câu 57: Theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính Phủ quy định thời hạn nhận Phiếu
đăng ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển là bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai
trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển
dụng viên chức?
A. 15 ngày C. 25 ngày
B. 20 ngày D. 30 ngày
Câu 58: Theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính Phủ quy định cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải lập danh sách người có đủ điều kiện dự tuyển và niêm yết công khai tại
trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng trước ngày tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển tối
thiểu là bao nhiêu ngày làm việc?
A. 05 ngày C. 15 ngày
B. 10 ngày D. 20 ngày
Câu 59: Theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính Phủ quy định trong thời gian bao
nhiêu ngày tính kể từ ngày niêm yết công khi kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc
khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết?
A. 05 ngày C. 10 ngày
B. 7 ngày D. 15 ngày
Câu 60: Theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính Phủ quy định viên chức được tuyển
dụng vào đơn vị sự nghiệp công lập phải kí hợp đồng làm việc xác định thời hạn lần đầu từ đủ bao nhiêu
tháng?
A. Từ đủ 12 đến 24 tháng C. Từ đủ 12 đến 48 tháng
B. Từ đủ 12 đến 36 tháng ngày D. Từ đủ 12 đến 60 tháng

ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ THI VIÊN CHỨC TỈNH QUẢNG NINH 2019

1A 2D 3D 4A 5C 6D 7D 8D 9A 10 D

11 C 12 B 13 A 14 B 15 D 16 D 17 A 18 D 19 D 20 C

21 D 22 C 23 D 24 A 25 B 26 D 27 C 28 A 29 B 30 B

31 B 32 A 33 C 34 A 35 B 36 C 37 B 38 D 39 D 40 A

41 B 42 A 43 B 44 C 45 A 46 D 47 C 48 D 49 D 50 B

51 C 52 C 53 A 54 B 55 A 56 A 57 D 58 A 59 D 60 B

ĐT: 0962497916 207


ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHUYÊN MÔN
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1: ĐỀ THI TUYỂN GIÁO VIÊN
(Đề thi có 5 trang) Môn: Kiến thức chuyên môn tiểu học
Vị trí dự tuyển: Giáo viên tiểu học
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: Tiếng Việt (50 điểm)
Câu 1: Câu nào dưới đây là câu ghép?
A. Vì mải chơi, Dế Mèn chịu đói trong mùa đông.
B. Nếu thời tiết thuận lợi thì vụ mùa này sẽ bội thu.
C. Năm nay, em của Lan học lớp 3.
D. Trên cành cây, chim chóc hót líu lo.
Câu 2: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
“ Hể mẹ tôi có mặt ở nhà thì nhà cửa lúc nào cũng ngăn nắp, sạch sẽ”
A. Nguyên nhân – kết quả C. Điều kiện – kết quả
B. Tương phản D. Tăng tiến
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào dùng không đúng quan hệ từ?
A. Tuy em phải sống xa bố mẹ từ nhỏ nên em rất nhớ thương bố mẹ.
B. Mặc dù điểm Tiếng Việt của em thấp hơn điểm Toán, nhưng em vẫn thích học Tiếng Việt.
C. Cả lớp em đều gần gũi động viên Hòa dù Hòa vẫn mặc cảm, xa lánh cả lớp.
D. Tuy mới khỏi ốm nhưng Tú vẫn tích cực tham gia lao động.
Câu 4: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm:
…chúng tôi có cánh…chúng tôi sẽ bay lên mặt trăng để cắm trại.
A. Hể, thì C. Nếu, thì
B. Giá, thì D. Tuy, nhưng
Câu 5: Trong bài thơ “Chú đi tuần” em thấy người chiến sĩ đi tuần mong muốn điều gì cho các cháu thiếu nhi?
A. Các cháu được ngủ yên.
B. Các cháu học hành tiến bộ.
C. Các cháu có một cuộc sống tốt đẹp trong tương lai.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 6: Điền cặp từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
A. Nào, đã C. Càng, càng
B. Chưa, đã D. Bao nhiêu – bấy nhiêu
Câu 7: Trận này chưa qua, trận khác đã tới, ráo riết hung tợn hơn.
Các vế câu của câu ghép trên được nối với nhau bằng cách nào?
A. Nối với nhau bằng dấu phẩy.
B. Nối với nhau bằng quan hệ từ.
C. Nối với nhau bằng cặp quan hệ từ.
D. Nối với nhau bằng cặp từ hô ứng.
Câu 8: Dấu chấm có tác dụng gì?
A. Dùng để kết thúc câu hỏi.
B. Dùng để kết thúc câu cảm.
C. Dùng để kết thúc câu kể.
D. Dùng để kết thúc câu cầu khiến.
ĐT: 0962497916 208
Câu 9: Dấu phẩy trong câu sau có tác dụng gì?
Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
A. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
C. Ngăn cách các bộ phận làm chủ ngữ trong câu.
D. Ngăn cách các bộ phận làm vị ngữ trong câu.
Câu 10: Tên cơ quan đơn vị nào dưới đây viết chưa đúng chính tả?
A. Trường Mầm non Hoa Sen C. Viện thiết kế máy nông nghiệp
B. Nhà hát Tuổi trẻ D. Nhà xuất bản Giáo dục
Câu 11: Đọc bài “Lớp học trên đường” em thấy Rê-mi học chữ trong hoàn cảnh như thế nào?
A. Không có trường lớp để theo học.
B. Không có sách vở và các dụng cụ học tập bình thường.
C. Thầy giáo là cụ chủ một gánh xiếc rong.
D. Tất cả các hoàn cảnh nêu trên.
Câu 12: Từ nào dưới đây không được dùng để chỉ đức tính của phái nữ?
A. Dịu dàng C. Nhẫn nại
B. Gan lì D. Duyên dáng
Câu 13: Từ nào không đồng nghĩa với từ quyền lực?
A. Quyền công dân C. Quyền thế
B. Quyền hạn D. Quyền hành
Câu 14: Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với chăm chỉ?
A. Chăm bẵm C. Siêng năng
B. Cần mẫn D. Chuyên cần
Câu 15: Làm thống kê có tác dụng gì?
A. Để báo cáo thành tích
B. Để tổng hợp tình hình
C. Để nắm nhanh thông tin và đánh giá chính xác một sự việc, một vấn đề
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 16: Dấu thanh được đặt ở bộ phận nào của tiếng?
A. Âm đầu C. Âm đệm
B. Âm chính D. Âm cuối
Câu 17: Từ đồng âm là những từ như thế nào?
A. Giống nhau về âm, hoàn toàn khác nhau về nghĩa.
B. Giống nhau về nghĩa, hoàn toàn khác nhau về âm.
C. Giống nhau về âm.
D. Giống nhau về nghĩa.
Câu 18: Ba cau thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe ủi, xe ben sánh vai nhau nằm nghỉ.
A. Nhân hóa C. Vừa so sánh vừa nhân hóa
B. So sánh D. Đảo ngữ

ĐT: 0962497916 209


Câu 19: Đọc đoạn thơ sau:
Đứng giữa nhà mà cháy
Mà tỏa sáng xung quanh
Chỉ thương cây đèn ấy
Không sáng nổi chân mình
Dòng nào gồm tất cả những từ mang nghĩa chuyển trong bài thơ
A. đứng – nhà – cây C. đứng – cây – chân
B. đứng – nhà – chân D. sáng – cây – chân
Câu 20: Từ nào có tiếng “truyền” có nghĩa là trao lại cho người khác (thế hệ sau)
A. Truyền thống C. Lan truyền
B. Truyền thanh D. Truyền ngôi
Phần II: Toán (50 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép cộng: 697583 + 245736 = ?
A. 843319 B. 942319 C. 943219 D. 943319
Câu 2: Tìm x biết: 549 + x = 976
A. x = 427 B. x = 327 C. x = 437 D. x = 337
Câu 3: Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều
hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?
A. 43800 xe đạp C. 70700 xe đạp
B. 80700 xe đạp D. 50700 xe đạp
Câu 4: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi, chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu
tuổi?
A. 28 tuổi và 17 tuổi C. 39 tuổi và 28 tuổi
B. 17 tuổi và 6 tuổi D. 39 tuổi và 17 tuổi
Câu 5: Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E trồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi mỗi lớp
trồng được bao nhiêu cây?
A. 425 cây và 575 cây C. 125 tuổi và 275 tuổi
B. 275 cây và 425 cây D. 275 tuổi và 575 tuổi
Câu 6: Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa
ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
A. 27kg và 37kg C. 2700kg và 3700kg
B. 270kg và 370kg D. 4700kg và 3700kg
Câu 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 485 và 45.
A. 175 và 220 C. 175 và 265
B. 265 và 310 D. 220 và 265
Câu 8: Góc nào sau đây là góc bẹt?

.
O M N P
A. Góc O B. Góc M C. Góc N D. Góc P

ĐT: 0962497916 210


Câu 9: Tam giác bên có mấy góc nhọn?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
B. Góc tù lớn hơn góc vuông.
C. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
D. Góc nhọn lớn hơn góc tù.
Câu 11: Không làm phép tính, hãy cho biết chữ số tân cùng của mỗi kết quả sau:
1981 + 1982 + 1983 + … + 1989
A. 6 B. 7 C. 0 D. 5
3
Câu 12: Chuyển hỗn số 5 thành phân số được:
4
19 23 11 15
A. 4
B. 4
C. 4
D. 4
Câu 13: Gọi abc là số có 3 chữ số, trong đó a bên trái b là chữ số hàng trăm, b là chữ số hàng chục và a bên
phải b là chữ số hàng đơn vị
Tìm abc thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu sau:
* Chữ giống nhau được thay bằng chữ số giống nhau, chữ khác nhau được thay bằng chữ số khác nhau.
*b=a×a
* abc chia hết cho 2 và 3.
Vậy số abc là:
A. 111 B. 242 C. 393 D. Không thể có
Câu 14: Từ các số 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3
A. 6 số B. 7 số C. 8 số D. 9 số
Câu 15: a) Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng

A. 12 Đoạn thẳng C. 14 đoạn thẳng


B. 13 đoạn thẳng D. 15 đoạn thẳng
b) Trong hình sau có bao nhiêu tam giác
A. 7 tam giác
B. 8 tam giác
C. 9 tam giác
D. 10 tam giác

Câu 16: Khi chia 17,035 cho 6, ta thực hiện như sau:
17,035 6
50 2,839
23
55
1
Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu?
ĐT: 0962497916 211
A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D. 1
Câu 17: Biết rằng cứ 3 năm không nhuận thì đến 1 năm nhuận. Rồi lại đến 3 năm thường và 1 năm nhuận. Hỏi
trong thế kỷ XXI có bao nhiêu năm nhuận?
A. 33 năm nhuận C. 75 năm nhuận
B. 25 năm nhuận D. 50 năm nhuận
Câu 18: Một vật ở trên mặt trăng nặng chỉ bằng 1/6 ở trên trái đất. Hỏi con bò tót trên trái đất nặng 9 tạ thì ở
trên mặt trăng cân nặng bao nhiêu?
A. 900kg B. 15 yến C. 100kg D. 3 tạ
Câu 19: Một hình vuông có cạnh dài 4cm, câu nào đúng?
A. Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông
B. Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông
C. Chu vi hình vuông bé hơn diện tích hình vuông
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 20: Cho biểu thức:
11 12 13 14 14 15 16
X= × × × × × ×
28 30 22 26 26 32 24
Giá trị đúng của biểu thức là:
1 1 1 1
A. 16
B. 8
C. 64
D. 32

ĐT: 0962497916 212


ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2: KỲ THI TUYỂN GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC
TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2018
Đề thi: Chuyên môn nghiệp vụ – Tiểu học
Phần thi trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 30 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 03 trang)
(Thí sinh trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây không phải đặc trưng của phương pháp dạy học tích cực?
A. Tăng cường học cá thể phối hợp với học hợp tác.
B. Dạy học mà học sinh ít được làm việc cá nhân, giáo viên thuyết trình nhiều.
C. Dạy học chú trọng rèn luyện phương pháp tự học.
D. Dạy học thông qua tổ chức các hoạt động học tập của học sinh.
Câu 2: Mục tiêu của giáo dục tiểu học theo Chương trình giáo dục phổ thông hiện hành (ban hành theo Quyết
định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GD&ĐT) nhằm:
A. Giúp trẻ 6 tuổi vào học lớp 1 và trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình Tiểu học.
B. Giúp tất cả trẻ em khuyết tật được đi học cấp Tiểu học.
C. Giúp tất cả trẻ em đều được đi học cấp Tiểu học.
D. Giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí
tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở.
Câu 3: Số trung bình cộng của 5 số: 2014, 2016, 2018, 2020, 2022 là:
A. 2014 B. 2016 C. 2018 D. 2020
Câu 4: Theo chương trình giáo dục phổ thông hiện hành, các lớp được học môn Khoa học là:
A. 3 và 4 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 4 và 5
Câu 5: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 30 người ăn trong 6 ngày. Hỏi số gạo đó đủ cho 15 người ăn trong bao
nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người là như nhau).
A. 3 ngày B. 6 ngày C. 12 ngày D. 18 ngày
Câu 6: Biết muối chiếm 3% khối lượng nước biển, hỏi trong 1000kg nước biển chứa bao nhiêu ki-lô-gam
muối?
A. 3 kg B. 30 kg C. 100 kg D. 300 kg
Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ dưới đây?
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sông đã cài then, đêm sập cửa”
A. Điệp từ, điệp ngữ C. So sánh
B. Nhân hóa và so sánh D. Nhân hóa
Câu 8: Từ “Thưa thớt” thuộc từ loại:
A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Đại từ
Câu 9: Câu: “Chú sóc có bộ lông đẹp” thuộc kiểu câu:
A. Câu kể B. Câu hỏi C. Câu khiến D. Câu cảm
Câu 10: Mỗi tiếng thường gồm những bộ phận:
A. Âm đầu, vần C. Âm đầu, vần, thanh
B. Vần, thanh D. Âm đầu, âm đệm, vần, thanh
Câu 11: Kết quả của phép trừ 268 – 1,99 là:
A. 266,01 B. 267,01 C. 267,99 D. 69

ĐT: 0962497916 213


Câu 12: Quan hệ của từ “trong” ở cụm từ “phấp phới trong gió” và từ “trong” ở cụm từ “nắng đẹp trời
trong” là
A. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng âm
B. Từ đồng nghĩa D. Từ trái nghĩa
Câu 13: Theo quy định đánh giá học sinh Tiểu học hiện hành, môn toán lớp 4 có số bài kiểm tra định kì trong
một năm học là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 14: Trong các câu dưới đây, câu nào là câu ghép?
A. Sóng nhè nhẹ liếm vào bãi cát, bọt tung trắng xóa.
B. Vì những điều đã hứa với cô giáo, nó quyết tâm học thật giỏi.
C. Lưng con cào cào và đôi cánh mỏng manh của nó tô màu tía, nom đẹp lạ.
D. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết
trái.
Câu 15: Đề kiểm tra định kì phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng và định hướng phát triển năng lực, gồm các
câu hỏi và bài tập được thiết kế theo:
A. 5 mức B. 3 mức C. 4 mức D. 6 mức
Câu 16: Chủ ngữ của câu: “Hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò còn đọng lại mãi trong tâm hồn
chúng em” là:
A. Hương vị
B. Hương vị ngọt ngào
C. Hương vị ngọt ngào nhất
D. Hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò.
Câu 17: Tiêu chí đánh giá sự hình thành và phát triển năng lực của học sinh tiểu học là:
A. Tự phục vụ, giải quyết vấn đề; hợp tác.
B. Tự phục vụ, giải quyết vấn đề.
C. Tự phục vụ; hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề.
D. Tự phục vụ; tự quản; hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề.
Câu 18: Trong các từ “tươi tốt, chầm chậm, trong trắng, dẻo dai, từ láy là:
A. Tươi tốt C. Chầm chậm
B. Dẻo dai D. Trong trắng
Câu 19: Trong các số sau: 2016; 2017; 2018; 2019, số nào chia hết cho 6?
A. 2017 B. 2016 C. 2018 D. 2019
Câu 20: Theo chương trình giáo dục phổ thông hiện hành, học sinh được học số thập phân và các phép tính
với số thập phân ở lớp:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 21: “Dạy học bằng cách tổ chức cho học sinh tìm hiểu một vấn đề hay luyện tập, thực hành những thao
tác, kĩ năng, hành vi thông qua một số trò chơi nào đó” là bản chất của phương pháp nào?
A. Phương pháp đóng vai
B. Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
C. Phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ
D. Phương pháp trò chơi
Câu 22: Lớp 5A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng ¾ số học sinh nữ. Số học sinh nữ của lớp 5A là:
A. 20 B. 16 C. 15 D. 5
Câu 23: Theo chương trình giáo dục phổ thông hiện hành, thời lượng mỗi năm học ít nhất là:

ĐT: 0962497916 214


A. 35 tuần B. 32 tuần C. 33 tuần D. 34 tuần
Câu 24: Hai đội trồng rừng trồng được 60 cây. Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 10 cây. Hỏi đội thứ
hai trồng được bao nhiêu cây?
A. 35 B. 25 C. 70 D. 50
Câu 25: Cách viết tên riêng nào dưới đây là đúng?
A. Nguyễn Quang hải C. Nguyễn quang hải
B. nguyễn quang hải D. Nguyễn Quang Hải
Câu 26: Trạng ngữ trong câu “Nhờ siêng năng, Nhung đã vượt qua kì thi một cách dễ dàng.” Là loại trạng
ngữ nào?
A. Chỉ nguyên nhân C. Chỉ mục đích
B. Chỉ thời gian D. Chỉ kết quả
Câu 27: Theo Chương trình giáo dục phổ thông hiện hành, thời lượng môn Đạo đức lớp 1 trong một năm học
là:
A. 30 tiết B. 40 tiết C. 35 tiết D. 45 tiết
Câu 28: Nếu độ dài đường chéo hình vuông tăng lên 2 lần thì diện tích hình vuông tăng lên:
A. 8 lần B. 6 lần C. 4 lần D. 2 lần
Câu 29: Gía trị của biểu thức A = 1/3 + 1/15 + 1/35 + 1/63 + 1/99 + 1/143 là:
A. 12/13 B. 11/13 C. 1/13 D. 6/13
Câu 30: Cho hình vuông ABCD có M, N, P , Q lần lượt là điểm chính giữa của các cạnh AB, BC, CD, DA.
Nối M với P, N với Q (hình vẽ bên). Hỏi hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật
A. 5 B. 9 C. 8 D. 4
A M B

Q N

C P D

----------------------HẾT-----------------------

ĐT: 0962497916 215

You might also like