Professional Documents
Culture Documents
A. 8 . B. 7 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2
f x 2 g x dx f x dx 2 g x dx 2 2.3 8 .
0 0 0
3 3 3
Câu 4. Nếu f x dx 2, g x dx 4 thì f x g x dx bằng
1 1 1
A. 2. B. 6. C. 6. D. 2.
Lời giải
Chọn C
3 3 3
Ta có f x g x dx f x dx g x dx 2 4 6.
1 1 1
5 2 5
Câu 5. Cho hai tích phân f x dx 8 và g x dx 3 . Tính f x 4 g x 1 dx
2 5 2
A. I 11 . B. I 3 . C. I 13 . D. I 27 .
Lời giải
Chọn C
5 5 5 5
Ta có f x 4 g x 1 dx
2
2
f x dx 4 g x dx dx 8 12 7 13
2 2
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Câu 7. Cho f x dx 2 và g x dx 5 . Tính tích phân
1 1
J f x 2 g x dx .
1
A. J 3 . B. J 1 . C. J 8 . D. J 12 .
Lời giải
Chọn C
2 2 2
J f x 2 g x dx f x d x 2 g x dx 2 2.5 8 .
1 1 1
1 1 1
Câu 8. Cho f x dx 2; g x dx 3 . Tính f x g x dx
0 0 0
A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Ta có f x g x dx f x dx g x dx 5. .
0 0 0
2 2 2
Câu 9. Nếu f x dx 5, g x dx 2 thì f x 2 g x dx bằng
0 0 0
A. 3 . B. 1 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có f x 2 g x dx f x dx 2 g x dx 5 2.2 1 .
0 0 0
2 2 2
Câu 10. Biết f ( x)dx 2 và g ( x)dx 3. Khi đó [ f ( x) g ( x)]dx bằng
1 1 1
A. 1. B. 5 . C. 1 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có: [ f ( x) g ( x)]dx f ( x)dx g ( x)dx 2 3 5 .
1 1 1
2 2 2
Câu 11. Cho f ( x)dx 3 và 3 f x g x dx 10 . Khi đó g x dx bằng
1 1 1
A. 1 . B. 4 . C. 17 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
3 f x g x dx 10 3 f x dx g x dx 10
1 0 0
2 2
9 g x dx 10 g x dx 1 .
0 0
2 4 4 3
1 3
Câu 12. Cho f x dx , f x dx . Khi đó f x dx f x dx bằng?
1
2 3
4 1 2
3 5 5 1
A. . B. . C. . D.
8 4 8 4
Lời giải
Chọn B
Ta có
4 3 2 4
1 3 5
f x dx f x dx f x dx f x dx .
1 2 1 3
2 4 4
1 1 1
Câu 13. Biết f x dx 3, g x dx 4, khi đó f x g x dx bằng
0 0 0
A. 7 . B. 7 . C. 12 . D. 1
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Ta có f x g x dx f x dx g x dx 3 4 7 .
0 0 0
1 1 1
Câu 14. Nếu f x dx 2 và f x 2 g x dx 8 thì g x dx bằng
0 0 0
A. 5 . B. 5. C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1
Ta có f x 2 g x dx 8 f x dx 2 g x dx 8
0 0 0
1 1
2 2 g x dx 8 g x dx 5 .
0 0
5 2 5
Câu 15. Cho f x dx 8 và g x dx 3 . Khi đó, f x 4 g x dx bằng
2 5 2
A. 20 . B. 12 . C. 11 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
5 5 5 2
Ta có f x 4 g x dx
2
2
f x dx 4 g x dx 8 4 g x dx 8 4.3 20 .
2 5
1 1 1
Câu 16. Nếu 3 f x 2 g x dx 7 và g x dx 1 thì f x dx bằng.
0 0 0
3 f x 2 g x dx 7
0
1 1
3 f x dx 2 g x dx 7
0 0
1
3 f x dx 2 7
0
1
f x dx 3
0
A. 0. B. 6. C. 8. D. 2.
Lời giải
Chọn D
2 2 2
1 1 1
0 2 f x 2 dx f x dx 2dx .4 4 2 .
20 0
2
2 2
Câu 18. Nếu
1
f x dx 2 thì f x 2 x dx bằng :
1
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có: f x 2 x dx f x dx 2 xdx 2 3 5 .
1 1 1
2 2
Câu 19. Cho 4 f x 2 x dx 1 . Khi đó f x dx bằng
1 1
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2 2
2 2
Ta có 4 f x 2 x dx 1 4 f x dx 2xdx 1 4 f x dx 1 x 1 4
1 1 1 1
2
f x dx 1 .
1
3 3
1
Câu 20. Biết f x dx 6 . Giá trị của 2 f x dx bằng
2 2
A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
3 3
1 1 1
Ta có 2 2 f x dx 2 2 f x dx 2 .6 3 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP – ÔN THI THPTQG 2023
3 3
Câu 21. Biết f x dx 4 khi đó 2 f x dx bằng
1 1
A. 2. B. 2. C. 8. D. 8.
Lời giải
Chọn D
3 3
Ta có 2 f x dx 2 f x dx 8 .
1 1
3 3
Câu 22. Cho f x dx 2 . Tích phân 2 f x dx bằng
1 1
A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
3 3 3
3
Ta có: 2 f x dx 2dx f x dx 2 x 1 2 6 .
1 1 1
2 2
Câu 23. Biết f x dx 2. Giá trị của 3 2 f x dx bằng
1 1
A. 5. B. 7. C. 10. D. 6.
Lời giải
Chọn B
2 2 2
3 2 f x dx 3 dx 2 f x dx
1 1 1
2
3. x 1 2.2
3 4 7.
3 3
Câu 24. Nếu 2 f x 1 dx 5 thì f x dx bằng:
1 1
3 3
A. 3 . B. 2 . .
C. D.
4 2
Lời giải
Chọn D
3 3 3 3 3
3
Ta có 2 f x 1 dx 5 2 f x dx dx 5 2 f x dx 2 5 f x dx 2 .
1 1 1 1 1
1 1
2021
Câu 25. Cho 5 f x x
1
x dx 20 . Khi đó f x dx
1
bằng
A. 5 . B. 4 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1
20 5 f x x 2021 x dx 5 f x dx x 2021 x dx . Do x 2021 x là hàm số lẻ nên
1 1 1
1 1 1
x x dx 0 . Suy ra 20 5 f x dx
2021
1 1
f x dx 4 .
1
1 1
Câu 26. Nếu f x dx 3 thì 2 f x 5 dx bằng
0 0
A. 5. B. 6. C. 1. D. 11.
Chọn D
1 1 1
A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có:. 4 f x 3dx 4 f x dx
0 9
3 dx 4.3 6 6 .
0
5 2
Câu 29. Cho f x dx 10 . Tính I 2 4 f x dx .
2 5
A. I 34 . B. I 34 . C. I 46 . D. I 38 .
Lời giải
Chọn A
2 5 5 5
I 2 4 f x dx 4 f x 2 dx 4 f x dx 2 dx
5 2 2 2
5
5
4 f x dx 2 x 2 40 2. 5 2 34 .
2
3
Câu 30. Biết rằng F ( x) x3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên . Tính I 2 f ( x)dx
1
A. I 20 . B. I 26 . C. I 22 . D. I 28 .
Lời giải
Chọn C
3
3
Ta có I 2 f ( x) dx 2 x x3 22 .
1
1
1 1
Câu 31. Cho f x dx 2 . Tính tích phân I 3 f x 1 dx .
1 1
A. I 4 . B. I 5 . C. I 2 . D. I 5 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Ta có I 3 f x 1 dx 3 f x dx 1dx 3.2 2 4 .
1 1 1
A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 11 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có 2 f x 5 dx 2 f x dx 5 dx 2.3 5.1 1 .
0 0 0
2 2
Câu 33. Cho hàm số f x liên tục trên thoả mãn 4 f x 2 x dx 1 . Khi đó f x dx bằng
1 1
A. 3 . B. 1 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2 2 2 2
4 f x 2 x dx 1 4 f x dx 2 xdx 1 4 f x dx 3 1 f x dx 1
1 1 1 1 1
2 2 2
Câu 34. Nếu f x dx 2 và g x dx 1 thì
1 1 1
x 2 f x 3 g x dx bằng
11 17 7 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 2 2 2
I x 2 f x 3 g x dx xdx 2 f x dx 3 g x dx
1 1 1 1
x2 2 3 17
|1 2.2 3. 1 4 3 .
2 2 2
3 3
B. 3. B. . C. 6. D. .
4 2
Lời giải
Chọn B
Ta có: G x F x C
F (4) G (4) 4 2 F (4) C 4 3
F (4) F (0) .
F (0) G (0) 1 2 F (0) C 1 2
Vậy:
2 4
1 F (4) F (0) 3
0 f (2 x)dx 2 0 f ( x)dx 2
.
4
Câu 36. Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa
2
mãn F 6 G 6 6 và F 0 G 0 2 . Khi đó f 3x dx bằng
0
Chọn A
Ta có: G x F x C
F (6) G (6) 6 2 F (6) C 6
F (6) F (0) 2.
F (0) G (0) 2 2 F (0) C 2
Vậy:
2 6
1 F (6) F (0) 2
0 f (3 x ) dx f ( x)dx .
30 3 3
Câu 37. Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa
4
mãn F 8 G 8 5 và F 2 G 2 1 . Khi đó f 2 x dx bằng
1
1
A. 2 . B. 1 . C. 6. D. .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có: G x F x C
F (8) G (8) 5 2 F (8) C 5
F (8) F (2) 2.
F (2) G (2) 1 2 F (2) C 1
Vậy:
4 8
1 F (8) F (2)
1 f (2 x)dx 2 2 f ( x)dx 2
1.
Câu 38. Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa
4
mãn F 9 G 9 10 và F 3 G 3 2 . Khi đó f 2 x 1 dx bằng
1
1
A. 2 . B. 12 . C. 8 . D. .
2
Lời giải
Chọn A
Ta có: G x F x C
F (9) G (9) 10 2 F (9) C 10
F (9) F (3) 4.
F (3) G (3) 2 2 F (3) C 2
Vậy:
4 9
1 F (9) F (3)
1 f (2 x 1) dx f ( x)dx 2.
23 2
1
Câu 39. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x và thỏa mãn F 2 5 . Khẳng định
4x 1
nào sao đây đúng?
A. F 6 6 . B. F 0 5 . C. F 20 9 . D. F 12 12 .
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
1
Đặt 2 x t 2dx dt dx dt .
2
4 4
1 1 1 1
Ta có I f t dt f t f 4 f 2 2021 1 1010 .
22 2 2 2 2
9 3 16 9
Câu 41. Biết rằng f ( x )dx 37 và g (3x)dx , Khi đó [2 f ( x) 3g ( x)]dx có giá trị là
0 0 3 0
Lời giải
Chọn C
3 1 9 1 9 16 9
Có g (3x)dx g (t )dt g ( x)dx g ( x)dx 16
0 3 0 3 0 3 0
9
[2 f ( x) 3g ( x)]dx 2.37 3(16) 26 .
0
1 2
Câu 42. Cho 3 f x 4 dx 2 , tính cos x. f sin x dx ta có kết quả là
0 0
A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1
1
Ta có 3 f x 4 dx 2 3 f x dx 4 x 0 2 6 f x dx 2 .
0 0 0
2 2 1
Khi đó cos x. f sin x dx f sin x d sin x f x dx 2
0 0 0
1
Đặt t 2 x dt=2dx dx= dt .
2
Khi x 1 t 2
x 3 t 6.
3 6 6 6
1 1
Ta có f 2 x dx f t dt 13 f t dt f t dt 26 .
1
22 22 2
6
Vậy f x dx 26 .
2
Câu 44. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x x x 2 2 . Biết F 2 23 , tính F 7
40 23
A. 7 . B. . C. . D. 11 .
3 6
Lời giải
Chọn A
7 7
I f x dx x x 2 2 dx F 7 F 2.
2 2
Khi đó I 5.2 I 2 I 10 I 5 .
Câu 46. Giả sử f x là một hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng G x x 3 là một nguyên hàm
của hàm số g x e2 x f x trên . Họ tất cả các nguyên hàm của e2 x f x là:
A. 2 x3 3 x 2 C . B. 2 x 3 3 x 2 C . C. x3 3 x 2 C . D. x3 3 x 2 C .
Lời giải
Chọn B
Từ gt G x 3x 2 e 2 x f x
Ta có: e 2 x f x dx e 2 x f x 2 e 2 x f x dx e 2 x f x 2 x 3 C 3 x 2 2 x 3 C
1
Câu 47. Cho hàm số f x liên tục trên 0; . Biết là một nguyên hàm của hàm số y f ' x ln x
x2
1
2
f x
và f 2 . Khi đó, dx bằng
ln 2 1
x
7 1 1 7
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn D
u f x
du f ' x dx
Đặt 1 ta có
dv dx v ln x
x
2
2
f x 2
2
1
dx ln x. f x 1 f ' x .ln xdx ln 2. f 2 ln1. f 1 2
1
x 1
x 1
1 1 7
ln 2. 1
ln 2 4 4
3
4
2
Câu 48. Cho hàm số f x có f 4 và f x 1, x 0; . Khi đó f x dx bằng
2 sin 2 x
4
2 2 2
8 2
A. . B. 2 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
2
Ta có: f x f x dx 2 1 dx 2 cot x x C .
sin x
Do f 4 nên C 4 .
2 2
Suy ra: f x 2 cot x x 4 .
2
2 2 2 2
2 9 3 2
2 ln 3 2 ln 2 .
2 32 8 2 32 8
1
Câu 49. Cho hàm số f x thõa mãn f 0 4 và f x x e x , x . Khi đó f x dx bằng
0
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/