You are on page 1of 4

1

Phụ lục 1
CÁC THÔNG SỐ KIỂM TRA, ĐIỀU CHỈNH

TT Tên chỉ tiêu kỹ thuật Đơn vị MAZ 5335 MAZ 5337

1.
Áp suất buồng đốt cuối kỳ nén, không nhỏ hơn kPa (kgf/cm2) 3000 (30 kgf/cm2) 2 940 (30 kgf/cm2)
1

2.
Chênh lệch áp suất giữa các xy lanh, không lớn hơn kPa (kgf/cm2) 200 (2 kgf/cm2) 196 (2 kgf/cm2 )
2

3.
Số vòng quay không tải nhỏ nhất, trong khoảng r/ min Từ 550 đến 650 Từ 550 đến 650
3

4.
Số vòng quay lớn nhất, trong khoảng r/ min 2400 Từ 2200 đến 2 300
4

5.
Áp suất dầu bôi trơn nhỏ nhất, không nhỏ hơn kPa (kgf/cm2) 100 (1 kgf/cm2) 98 (1 kgf/cm2)
5

6. Từ 500 đến 700 Từ 392 đến 680


Áp suất dầu bôi trơn lớn nhất, trong khoảng kPa (kgf/cm2)
6 (5,0  7,0 kgf/cm2) (4,0  7,0 kgf/cm2)
7. Từ 700 đến 735 Từ 700 đến 735
Áp suất của hệ thống khí nén, trong khoảng kPa (kgf/cm2)
7 (7,0  7,35 kgf/cm2) (7,0  7,35 kgf/cm2)
8.
Điện áp khi khởi động, không nhỏ hơn V 21 21
8
2

TT Tên chỉ tiêu kỹ thuật Đơn vị MAZ 5335 MAZ 5337

9.
Điện áp tại vòng quay lớn nhất, trong khoảng V Từ 24,8 đến 25,8 Từ 24,8 đến 25,8
9

Xupap xả: Từ 0,30-


0,35
10. Khe hở giữa cò mổ và đuôi xupap, trong khoảng mm -
Xupap nạp: Từ 0.25-
0.3
11.
Độ võng dây đai dẫn động (quạt gió, máy phát điện, bơm trợ lực),
1 mm Từ 10 đến 15 Từ 10 đến 15
trong khoảng

12. Độ võng dây đai dẫn động máy nén khí, trong khoảng Từ 10 đến 15 Từ 10 đến 15
1 mm

13.
1 Độ chụm bánh xe, trong khoảng mm Từ 3 đến 5 Từ 3 đến 5

14.
1 Góc quay lớn nhất của bánh dẫn hướng, trong khoảng độ 36

15.
1 Độ rơ vành tay lái, không lớn hơn độ 20 18

16. Hành trình tự do bàn đạp phanh, trong khoảng mm Từ 38 đến 44


1
3

TT Tên chỉ tiêu kỹ thuật Đơn vị MAZ 5335 MAZ 5337

Từ 30 đến 35

17.
1 Hành trình tự do bàn đạp ly hợp, trong khoảng mm Từ 34 đến 43 Từ 50 đến 70

Áp suất hơi lốp Bánh trước 600 Bánh trước 630 (6,4
18. (6,0 kgl/cm2) kgl/cm2)
kPa (kgf/cm2)
19 Bánh sau 675 Bánh sau 650 (6,6
(6,75 kgl/cm2) kgl/cm2)
19. Quãng đường phanh tại vận tốc xe 30 km/h, không lớn hơn
2 (sau khi phanh quỹ đạo chuyển động của xe không được phép lệch quá m 18 11
80 hoặc không lệch khỏi hành lang phanh rộng 3,50 m)
20.
Độ nghiêng của dốc mà xe có khả năng dừng khi phanh tay, % (độ),
2 % (độ) 31 (180)
không nhỏ hơn

21.
Độ ồn ngoài của xe khi nổ máy tại chỗ (độ ồn ngoài cách miệng ống xả
2 dB 87 105
0,5 m và lệch 45 0), không lớn hơn

22.
2 Cường độ sáng của đèn pha, không nhỏ hơn cd 10.000 10.000
4

You might also like