You are on page 1of 32

BÀI 4: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG TÚI CÓ MIỆNG NẰM TRÊN ĐƯỜNG MAY,

TÚI CÓ MIỆNG BỎ QUA THÂN SÂN SẢN PHẨM.


4.1.Một số dạng túi có miệng túi nằm trên đường may
- Túi dọc lật
- Túi dọc rẽ
4.1.1. Túi dọc dẽ
a, khái niệm: - Túi có miệng túi nằm dọc theo đường can nối hai thân sản phẩm
 Lót túi nằm bên trong sản phẩm
 Mép vải được là rẽ
B, phạm vi sử dụng
Thường được sử dụng phổ biến ở quần âu nam, nữ, váy, áo khoác ngoài…
C, kết cấu cụm chi tiết
Như vậy túi có 5 chi tiết:
*, số lượng các chi tiết

*, mặt cắt các chi tiết

*, Các đường may túi dọc dẽ


E, tiêu chuẩn ngoại quan
 Không có các vết bẩn, phấn, các chi tiết khác màu, loang ố, lỗi vải sau khi
may.
 Miệng túi êm phẳng, kín khít theo được can của hai mảnh dọc theo miệng
túi.
 Đường diễu miệng túi đều, không nối chỉ, không vặn.
 Đường chặt hai đầu vuông góc với miệng túi.
4.1.2: Túi dọc lật
a, khái niệm: Túi dọc lật ( túi chéo) là loại túi được may dọc theo đường can
nối 2 mảnh thân sản phẩm, miệng túi chéo góc so với đường may dọc quần.
b, Phạm vi sử dụng:
Thường phổ biến ở quần âu nam, nữ, váy…
c, kết cấu cụm chi tiết:
*, Thống kê chi tiết:

d, Hình cắt các cụm chi tiết


- Thân trước quần
- Thân sau quần
- Đáp túi sau
- Lót túi
e, Các đường may
1. Vắt sổ thân sản phẩm
2. Đường vắt sổ đáp túi
3. Đường may đáp túi sau và lót túi
4. Đường may lót túi vào thân trước
5. Đường may mép thân trước vào lót túi
6. Đường may diễu miệng túi
7. Đường may đáp túi sau, lót túi vào miệng túi
8. Đường may dọc quần
9. Đường chặn miệng túi.
f, Tiêu chuẩn chất lượng
*, Ngoại quan
- Không có các vết bẩn, phấn, các chi tiết khác màu, loang ố, lỗi vải sau khi may.
- Miệng túi êm phẳng
- Đường diễu miệng túi đều, không nối chỉ, không bị vặn.
- Đường chặn 2 đầu vuông góc với miệng túi
*, kích thước
- kích thước, vị trí, độ chếch miệng túi đúng yêu cầu
- kích thước lót túi đúng quy định
*, kĩ thuật may
- mật độ mũi may đúng quy định
- đường diễu miệng túi cách mép gập của vải một khoảng cách theo yêu cầu
- các đường may không nối chỉ
- lót túi êm phẳng.

TRẮC NGHIỆM 4.1


Câu 1: Túi dọc rẽ là túi có phần miệng túi nằm dọc theo đường can thân trước và
thân sau của sản phẩm là đúng
Câu 2: Túi dọc lật là túi có phần miệng túi nằm thẳng góc so với đường may can
thân trước và sau sản phẩm là sai
Câu 3: Túi dọc lật và túi dọc dẽ đều có đường may chặn miệng túi trên và dưới là
đúng
Câu 4: Hình vẽ dưới đây là túi lót của túi dọc chéo đúng hay sai?

 Sai
Câu 5: Dựa vào hình vẽ dưới đây, hãy nối cột A với cột B để giải thích các tiêu
chuẩn kích thước túi dọc chéo
Diễu miệng túi- d
Dài miệng túi- a
Chặn miệng túi dưới- e
Chặn miệng túi trên- c
Câu 6: Túi không có các vết bẩn, vết phấn, các chi tiết khác màu, loang ố, lót
túi êm phẳng là tiêu chuẩn ngoại quan của cụm chi tiết túi bổ qua thân sản phẩm
sai.
Câu 7: Dựa trên mặt cắt tổng hợp sau, hãy nối cột A với cột B để giải thích các
kí hiệu trên kết cấu cụm chi tiết.

 Vắt sổ thân sản phẩm- 1


 Đường chặn miệng túi – 9
 Đường may đáp túi sau, lót túi vào miệng túi- 7
 Đường may đáp túi sau vào bao túi – 3
 Đường may mép thân trước vào bap túi – 5
 Đường may dọc quần- 8
 Đường vắt sổ đáp túi – 2
 Đường may diễu miệng túi – 6
 Đường may lót túi vào thân trước- 4
Câu 8:
 đường may bọc mép thân sau – 8
 Đường may dọc quần – 1
 Đường may đáp sau vào thân sau – 7
 Đường may đáp trước vào lót túi – 2
 Đường diễu miệng túi- 6
 Đường may đáp, lót túi trước vào thân trước – 4
 Đường may đáp sau vào lót túi- 3
 Đường may mí mép miệng túi- 5
câu 9:
 Rộng lót –> b
 Dài miệng túi -> d
 Diễu miệng túi -> c
 Dài lót túi -> e
 Khoảng cách từ túi đến chân cạp ->a
Câu 10: Khi may dọc quần của túi dọc lật cần trừ lại phần miệng túi và lại mũi
chắc chắn là sai
Câu 11: khi may đáp túi vào bao túi dọc rẽ, cần may đáp sau cách mép bap túi
1cm là đúng
Câu 12: khi may miệng túi dọc rẽ, cần là rẽ đường may dọc quần là đúng
Câu 13:
Câu 14: Túi có miệng túi nằm trên đường may là loại túi có phần miệng túi nằm
trên đường may của sản phẩm, phần thân túi nằm ở phía trong, may đính với lớp
vải ngoài là đúng
Câu 15: Túi có miệng túi bổ qua thân sản phẩm là loại túi có phần miệng túi nằm
trên thân sản phẩm, phần thân túi nằm ở phía trong là sai
4.2.1: túi hai viền lật ( túi hai viền rẽ có nắp)
a, Khái niệm: - là loại túi bổ
 Miệng túi cắt vào thân sản phẩm
 Có hai viền nhỏ song song
 Mép đường may chân viền lật về một phía
 Có thể có hoặc không có nắp túi.
b, phạm vi sử dụng
dùng phổ biến trên quần âu, váy bó, áo khoác ngoài.
C. kết cấu cụm chi tiết
*, Hình cắt các cụm chi tiết hai viền lật

*, CÁC ĐƯỜNG MAY


1, đường may viền trên vào
thân.
2, đường may viền dưới
vào thân
3, đường may đáp túi vào
lót túi.
4, đường mí chân viền trên.
5, đường mí chân viền
dưới.
6, đường may xung quanh
lót túi.

E, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG


 Ngoại quan
- Không có các vết bẩn, phấn , khác màu, loang ố, lỗi vải.
- Mũi may đều, không sùi chỉ.
- Hai viền đều, êm phẳng
- Góc túi vuông, gọn, sắc nét, không rúm, rách.
- Đường may, không nối chỉ, êm phẳng.
 Tiêu chuẩn kích thước
- Kích thước miệng túi và vị trí túi đúng quy định
- Bản rộng viền túi, bản rộng nắp túi và kích thước của lót túi đúng quy định.
 Tiêu chuẩn chất lượng may:
- Mật độ mũi may đúng quy định
- Nắp túi lé đều vào phía lớp lót 0,1 cm
- Hai đầu miệng túi chắc chắn
- Gót lót túi may tròn đều.
4.2.2: túi hai viền rẽ có nắp.
A, khái niệm: túi viền rẽ có nắp là loại túi bổ, miệng túi có hai viền tròn, có
nắp túi, đường may chân viền được là rẽ.
B, phạm vi ứng dụng;
Thường ứng dụng ở áo veston, quần âu nam.
C, kết cấu cụm chi tiết

*, THỐNG KÊ CÁC CHI TIẾT TÚI 2 VIỀN RẼ CÓ NẮP


*, KẾT CẤU CÁC ĐƯỜNG MAY

E, tiêu chuẩn chất lượng


*, tiêu chuẩn ngoại quan
- không có các vết bẩn, phấn, khác màu, loang ố, lỗi vải.
- Mũi may đều, không sùi chỉ
- Hai viền tròn đều nhau, êm phẳng
- Góc túi vuông, gọn, sắc nét, không rúm, rách
- Nắp túi vừa miệng túi, êm phẳng, không vênh
- Các đường may lót túi êm phẳng, đúng hình dạng.
*, kích thước
- Kích thước miệng túi và vị trí túi đúng quy định
- bản rộng viền túi, bản rộng nắp túi và kích thước của lót túi đúng quy định
*, tiêu chuẩn chất lượng may
- Mật độ mũi may đúng quy định
- Nắp túi lé đều vào phía lóp lót 0,1cm
- Hai đầu miệng túi chắc chắn
- Góc nắp túi tròn đều, nhọn hoặc vuông đúng yêu cầu của mẫu thiết kế.
4.2.3. Túi cơi
4.3.2.1. Túi cơi chìm
A, khái niệm: túi cơi là loại túi có miệng túi cắt vào thân sản phẩm, cơi túi
với hình dạng có thể thay thế đổi, nằm trên bề mặt vải của thân áo.
B, phạm vi sử dụng
Thường dùng trong các sản phẩm áo khoác ngoài như áo măng tô, áo
jacket…
4.3.2.2: Túi cơi nổi ( ngực)
A, khái niệm: túi cơi ngực là túi có miệng túi cắt vào thân sản phẩm và bản
cơi rộng, nổi trên bề mặt sản phẩm, thường may trên ngực áo gi lê, veston.
*, kết cấu túi cơi
- Dựng của túi cơi ngực dày và cứng hơn so với túi cơi chìm

*, kết cấu cụm chi tiết của túi cơi chìm


- Thân Sản Phẩm
- Cơi Túi
- Đáp Túi
- Dựng Cơi
- Lót Túi Dưới
- Lót Túi Trên
*, kết cấu của túi cơi ngực
- Thân Áo
- Cơi Túi
- Dựng Cơi Túi
- Lót Túi
*, thống kê các chi tiết
STT Tên chi tiết Vật liệu Số lượng
1 Thân sản phẩm Vải chính 1
2 Cơi túi Vải chính 1
3 Dựng cơi túi Dựng 1
4 Lót túi Vải lót 1
5 Dựng dán thân áo Dựng 2
Tổng 6

*, Các đường may túi cơi chìm


1. đường may cơi túi vào lót túi dưới.
2. Đường may cơi, lót túi dưới vào thân áo.
3. Đường may đáp túi lót trên
4. Đường may đáp, lót túi trên vào thân áo.
5. Đường may mí đáp túi
6. Đường may mí chân cơi
7. Đường may chân đáp với lót túi.
8. Đường may vòng qoanh lót túi.
*, đường may túi cơi ngực
1. Đường may chân cơi vào thân áo
2. Đường may đáp túi vào thân áo
3. Đường may mí đáp túi
4. Đường may cố định bản cơi
5. Đường may lót túi vào chân cơi
6. Đường may lót túi vào đáp túi.
7. Đường may cố định 2 đầu cơi
8. Đường may vòng quanh lót túi
E, tiêu chuẩn chất lượng
- Không có các vết bẩn, phấn, các chi tiết khác màu loang ố, lỗi vải sau khi
may. Cơi túi êm phẳng, có hình dạng như quy định.
- Góc túi không bị rách rúm.
- Các đường diễu, mí trên cơi túi, miệng túi đều, không nối chỉ.
- Lót túi êm phẳng và đúng chiều.
*, tiêu chuẩn kích thước
- kích thước miệng túi và bản rộng cơi túi đúng yêu cầu.
- vị trí và độ chếch miệng túi đúng quy định.
*, Tiêu chuẩn chất lượng may:
- Góc túi êm phẳng, chắc chắn nhưng không cộm, không rách
- Cơi túi che kín đường may đáp túi vào thân sau áo.
- Chiều sợi dọc trên cơi túi đúng theo yêu cầu.
- Đường diễu cơi túi cách mép theo quy định.
- Mật độ mũi may đảm bảo theo yêu cầu kĩ thuật
TRẮC NGHIỆM 4.2
Câu 1:

Câu 2: Túi cơi ngực là túi có miệng túi cắt vào thân sản phẩm và bản cơi rộng,
nổi trên bề mặt sản phẩm, thường may trên ngực áo gi lê, veston đúng
Câu 3: Tiêu chuẩn ngoại quan: túi có viền tròn đều nhau, êm phẳng; góc túi
vuông , gọn, sắc nét, không bị rúm hoặc rách là của túi nào sau đây: túi hai viền rẽ
Câu 4: Túi 2 viền rẽ có nắp là túi có miệng túi nằm trên đường may là sai
Câu 5
- Thân sản phẩm -> a
- Viền túi-> c,d
- Đáp túi -> h
- Dựng dán thân sản phẩm->b
- Dựng dán viền túi-> d’, c’
Câu 6: hình vẽ dưới đây là hình cắt của túi nào

- Túi hai viền rẽ


Câu 7: hình vẽ dưới đây là hình cắt của túi nao
- Túi cơi nổi
Câu 9: hình vẽ sau đây là mô tả túi nào

túi cơi nổi


Câu 10:
túi cơi chìm
Câu 11:

túi dọc rẽ
Kiến thức trọng tâm
- Túi cắt dọc rẽ
- Túi cắt dọc lật

- Mặt cắt túi hai viền rẽ có nắp


- Kết cấu túi hai viền lật
TRẮC NGHIỆM 4.3
Câu 1:
Câu 2:

Câu 3:
- Đường may đáp túi: 3
- Đường may đáp, lót túi trước vào thân trước:4
- Đường may dọc quần: 1
- Đường may đáp trước vào lót túi: 2
Câu 4:

Câu 5: Lựa chọn quy trình may nắp túi 2 viền rẽ họp lý nhất trong các phương án sau đây
Câu trả lời đúng là: Dán dựng nắp túi ngoài --> Quay lộn nắp túitheo mẫu --> sửa dư, là phẳng
nắp túi --> Đánh dấu, ghim mo bản rộng túi
Câu 6 Lựa chọn quy trình may túi cơi chìm hợp lý nhất trong các phương án sau
Câu trả lời đúng là: May lót túi trên vào cơi túi --> May lót túi trên, cơi túi vào miệng túi --> May
lót túi dưới vào miệng túi --> Bổ túi

Câu 7: Lựa chọn quy trình may túi 2 viền lật hợp lý nhất trong các phương án sau
May đáp túi vào lót túi -->May lót túi vào thân quần --> May 2 viền vào thân quần --> Bổ túi
Câu 8: Viền túi của túi 2 viền rẽ có nắp được ép mex và là gập đôi trước khi may là sai
Câu 9: Viền túi của túi 2 viền rẽ có nắp được là rẽ chân viền sau khi may viền vào thân sản
phẩm đúng
Câu 10: Cơi túi của túi cơi chìm được là gập đôi trước khi may đúng
Câu 11: Để bổ túi cơi chìm, góc bấm phân giác cách mũi chỉ cuối cùng của đường may túi sao
cho số sợi vải là
1 đến 2 sợi vải
Câu 12: Để gia công túi 2 viền lật, cần may lót vào thân quần trước khi may viền vào thân quần
đúng

Câu hỏi 13

Túi 2 viền lật được gia công ở thân sau quần âu nam sau khi may chiết quần đúng hay sai
Phản hồi
Câu trả lời chính xác là 'Đúng'

Câu hỏi 14
Túi 2 rẽ có nắp được gia công sau khi may chiết ngực áo Veston đúng hay sai
Phản hồi
Câu trả lời chính xác là 'Đúng'

Câu hỏi 15

Thông số chiều rộng lót túi dưới của túi cơi chìm so với lót túi trên là như thế nào?
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
Câu trả lời đúng là: To hơn

Câu hỏi 16
Đường may chân cơi của túi cơi ngực áo Vestton (túi cơi nổi) vào thân trước áo cần được là
rẽ đúng hay sai
Phản hồi
Câu trả lời chính xác là 'Đúng'

You might also like