Professional Documents
Culture Documents
Enzyme - VN (Compatibility Mode)
Enzyme - VN (Compatibility Mode)
Enzym là:
đại phân tử protein
tồn tại cơ thể sống
vai trò xúc tác sinh học
đặc hiệu xúc tác
Lê Quang Hòa
Cơ chất: phân tử tham gia trong phản ứng để được Vận tốc
Điều kiện
chuyển hóa dưới tác dụng của enzym
Không có xúc tác
1
Cofactor Cofactor vô cơ = Ion
Các chất tham gia vào phản ứng enzym để: Enzym Loại Cofactor
Metallo enzym
cofactor = ion kim loại
liên kết phối trí
không hoạt động hoạt động
Fe, Cu, Zn, Mo, Ca
tự do
Nguồn:
tổng hợp bởi cơ thể sống
liên kết (nhóm
ngoại)
nguồn thức ăn (vitamin)
nhóm ngoại
đại phân tử
Các đặc tính của enzym biến tính (nhiệt độ, pH, dung môi hữu cơ)
2
Đặc tính xúc tác Năng lượng hoạt hóa của phản ứng
Định nghĩa: các chất làm tăng tốc độ p/ư nhưng không
làm thay đổi cân bằng của p/ư
Tính chất:
không làm thay đổi điều kiện nhiệt động học, chỉ làm
thay đổi điều kiện động học của p/ư
hoạt động ở nồng độ rất nhỏ
hoàn nguyên sau p/ư
không tham dự vào lượng pháp của phản ứng
Diễn biến phản ứng khi Diễn biến phản ứng khi có enzym
không có enzym
Phức hợp
Enzym – Cơ chất
Enzym tự do
Trạng thái
chuyển tiếp
Đặc tính:
chiếm một thể tích nhỏ của enzym
Năng lượng hoạt hóa
cấu trúc không gian ba chiều
của phản ứng được
xúc tác bởi enzym
liên kết với cơ chất bằng liên kết yếu (không phải
Diễn biến phản ứng
liên kết cộng hóa trị)
thường là các hố, vết gãy trên bề mặt enzym
Vận tốc
Điều kiện liên kết có tính đặc hiệu không gian
Không có xúc tác
xúc tác hóa học
3
Axit amin tham gia vào trung tâm Ví dụ
hoạt động
6 liên kết
hydro
1 liên kết
ion
Tương tác bằng các liên kết phi cộng hóa trị
Các tác nhân biến tính bất hoạt enzym Mô hình trung tâm hoạt động
Trung tâm hoạt động
Trung tâm Mô hình ổ khóa – chìa
hoạt động
khóa cấu trúc enzym Cơ chất
pH
Biến tính
nhiệt độ
Enzym biến tính kim loại nặng
dung môi hữu cơ Mô hình biến đổi cảm
Cơ chất
ứng: cấu trúc enzym thay
đổi sau khi tương tác với cơ
Phức hợp
chất Cơ chất -
Enzym
Mở Đóng
4
Chức năng của enzym
Thiết bị phản ứng:
- tách chiết các chất tham gia vào p/ư
- gãy các liên kết
Chymotrypsin Xúc tác: nhiều trạng thái chuyển tiếp giảm năng
lượng hoạt hóa
5. Isomeraza đồng phân hóa Xúc tác p/ư oxy hóa khử
5
Chuyển các nhóm
chức nội phân tử
Tên gọi
Tên thường sử dụng: chất chuyển hóa + cách chuyển
hóa thêm đuôi aza
Ví dụ: pyruvat decarboxylaza enzym xúc tác quá
trình loại nhóm -COOH từ pyruvat
6
Các pha phản ứng Các pha phản ứng
Vận tốc
ban đầu
7
Động học Michaelis Vận tốc cực đại
Biểu thị mối Định nghĩa: Vận tốc ban đầu lý thuyết của một phản
tốc độ p/ư và
nồng độ cơ
chất
Hằng số Michaelis
Định nghĩa: Nồng độ cơ chất mà tại đó tốc độ phản
ứng ban đầu là bằng một nửa vận tốc cực đại
Ví dụ Ví dụ
8
Pha tĩnh Phương trình vận tốc
Pha tĩnh
Phương
trình vận
tốc
Hằng số Michaelis
9
Phương trình Michaelis Đường hyperbol Michaelis-Menten
Năng lượng
Chất hoạt hóa Chất ức chế
Ức chế cạnh tranh Ức chế không cạnh tranh
10
Ức chế cạnh tranh Ức chế cạnh tranh
[EI]
11
Ức chế không cạnh tranh Ức chế không cạnh tranh
12
Ảnh hưởng của pH đến điện tích Ảnh hưởng của pH
trung tâm hoạt động
13