You are on page 1of 8

UBND THÀNH PHỐ HÀ TĨNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:421/PGDĐT TP. Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 10 năm 2023

THÔNG BÁO KẾT QUẢ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP THÀNH PHỐ
MÔN HÓA HỌC, VẬT LÝ
NĂM HỌC 2023 - 2024

TT Họ và tên Ngày sinh Lớp Trường THCS Môn thi Điểm thi Xếp giái

1. Nguyễn Hữu Quang 20/03/2009 9/2 Lê Văn Thiêm Hóa học 19.75 Nhất
2. Nguyễn Như Tuấn Anh 15/05/2009 9/2 Lê Văn Thiêm Hóa học 19.00 Nhất
3. Nguyễn Tiến Dũng 26/10/2009 9/5 Lê Văn Thiêm Hóa học 19.00 Nhất
4. Lê Đức Hiếu 20/01/2009 9A Nguyễn Du Hóa học 18.75 Nhất
5. Trần Anh Khoa 06/01/2009 9/1 Lê Văn Thiêm Hóa học 18.25 Nhất
6. Nguyễn Duy Mạnh 22/4/2009 9A1 Thạch Linh Hóa học 18.00 Nhất
7. Nguyễn Trần Anh Nhi 16/08/2009 9G Nguyễn Du Hóa học 18.00 Nhất
8. Mai Trần Kim Anh 23/12/2009 9A1 Thạch Linh Hóa học 16.50 Nhì
9. Đặng Phúc Nguyên 03/08/2010 8A1 Lê Văn Thiêm Hóa học 16.25 Nhì
10. Nguyễn Phi Hoàng An 09/05/2009 9/5 Lê Văn Thiêm Hóa học 16.00 Nhì

1
11. Nguyễn Lê Hà An 05/01/2009 9A5 Thạch Linh Hóa học 15.50 Nhì
12. Trần Nguyễn Anh Đức 01/03/2009 9/4 Lê Văn Thiêm Hóa học 15.50 Nhì
13. Nguyễn Bảo Linh 02/8/2009 9A3 Thạch Linh Hóa học 15.25 Nhì
14. Nguyễn Duy Minh Quân 25/08/2009 9/3 Lê Văn Thiêm Hóa học 15.25 Nhì
15. Mai Lộc An 23/03/2009 9E Nguyễn Du Hóa học 15.00 Nhì
16. Trần Phạm Bảo Hà 26/01/2009 9H Lê Bình Hóa học 15.00 Nhì
17. Đoàn Ngọc Gia Huy 06/02/2009 9A1 Thạch Linh Hóa học 14.50 Ba
18. Trần Huy Hải Phong 14/04/2009 9D Nguyễn Du Hóa học 14.50 Ba
19. Nguyễn Trường Xuân Phước 24/01/2009 9/1 Lê Văn Thiêm Hóa học 14.50 Ba
20. Phan Thị Hoài An 24/10/2009 9/5 Lê Văn Thiêm Hóa học 14.25 Ba
21. Phan Hoàng Hải Anh 28/9/2009 9C Đại Nài Hóa học 14.25 Ba
22. Nguyễn Tuấn Phong 09/02/2009 9/3 Lê Văn Thiêm Hóa học 14.00 Ba
23. Nguyễn Văn Gia Bảo 15/10/2009 9/2 Lê Văn Thiêm Hóa học 13.75 Ba
24. Dương Thị Hà Phương 19/10/2009 9A Đại Nài Hóa học 13.50 Ba
25. Trần Võ Quế Chi 14/09/2009 9H Lê Bình Hóa học 13.00 Ba
26. Nguyễn Thuỳ Dương 02/02/2009 9/2 Lê Văn Thiêm Hóa học 13.00 Ba
27. Trương Quang Nhương 12/9/2009 9C Đại Nài Hóa học 13.00 Ba
28. Lưu Khánh Huy 6/9/2009 9G Nguyễn Du Hóa học 12.75 Ba
29. Nguyễn Lê Nam Anh 20/02/2009 9A4 Thạch Linh Hóa học 12.50 Ba

2
30. Võ Trí Tấn 23/12/2009 9A6 Thạch Linh Hóa học 12.25 Ba
31. Phạm Thị Thủy Tiên 29/03/2009 9A Nguyễn Du Hóa học 12.25 Ba
32. Ngô Thị Hà Vy 05/5/2009 9A5 Thạch Linh Hóa học 12.25 Ba
33. Nguyễn Văn Tuấn Anh 31/3/2009 9A5 Thạch Linh Hóa học 12.00 Ba
34. Lê Bảo Khánh 29/01/2009 9E Nam Hà Hóa học 12.00 Ba
35. Mai Thị Quỳnh Thư 06/12/2009 9/5 Lê Văn Thiêm Hóa học 12.00 Ba
36. Dương Bình Minh 23/03/2009 9/2 Lê Văn Thiêm Hóa học 11.75 Khuyến khich
37. Dương Thị Quỳnh Giang 9/8/2009 9A Hưng Đồng Hóa học 11.50 Khuyến khich
38. Trần Hoàng Nguyên 24/03/2009 9E Nam Hà Hóa học 11.50 Khuyến khich
39. Phan Thị Hương Linh 12/4/2009 9E Lê Bình Hóa học 11.25 Khuyến khich
40. Nguyễn Mạnh Quân 01/11/2009 9/5 Lê Văn Thiêm Hóa học 11.25 Khuyến khich
41. Nguyễn Phi Hải Quân 29/10/2009 9A5 Thạch Linh Hóa học 10.50 Khuyến khich
42. Phạm Lê Tùng Lâm 13/12/2009 9/3 Lê Văn Thiêm Hóa học 10.25 Khuyến khich
43. Phạm Thế Hiếu 08/9/2009 9A3 Thạch Linh Hóa học 10.25 Khuyến khich
44. Phạm Thị Phương Uyên 16/11/2009 9A6 Thạch Linh Hóa học 10.25 Khuyến khich
45. Nguyễn Thái Đức 23/9/2009 9/3 Lê Văn Thiêm Hóa học 10.25 Khuyến khich
46. Đinh Gia Bảo 26/10/2009 9H Nguyễn Du Hóa học 10.00 Khuyến khich
47. Đặng Thị Khánh Huyền 8/1/2009 9A Hưng Đồng Hóa học 10.00 Khuyến khich
48. Lê Thị Bình Nhi 18/01/2009 9A Lê Bình Hóa học 10.00 Khuyến khich

3
49. Trương Quốc Phát 31/03/2009 9/4 Lê Văn Thiêm Hóa học 10.00 Khuyến khich
50. Nguyễn Lâm Vũ 05/10/2009 9A5 Thạch Linh Hóa học 10.00 Khuyến khich
51. Lê Văn Thiên Phú 11/7/2009 9B Thạch Trung Hóa học 10.00 Khuyến khich
52. Lê Thị Hồng Diệp 21/10/2009 9D Nam Hà Hóa học 10.00 Khuyến khich
53. Ngnuyễn Thị Vân Chinh 4/10/2009 9A Quang Trung Hóa học 10.00 Khuyến khich
54. Tống Thị Trang Uyên 1/5/2009 9A Hưng Đồng Hóa học 8.00 Hỏng
55. Nguyễn Tường Vy 4/2/2009 9B Thạch Trung Hóa học 7.50 Hỏng
56. Trần Thị Khánh Chi 25/11/2009 9C Lê Bình Hóa học 7.00 Hỏng
57. Trần Văn Minh 07/02/2009 9G Nam Hà Hóa học 7.00 Hỏng
58. Lê Nguyễn Quốc Huy 31/1/2009 9A Đại Nài Hóa học 6.25 Hỏng
59. Võ Quốc Khánh 8/7/2009 9B Thạch Trung Hóa học 6.00 Hỏng
60. Nguyễn Văn Trường 24/10/2009 9A Quang Trung Hóa học 4.50 Hỏng
61. Trần Thị Ngọc Hà 12/11/2009 9A Quang Trung Hóa học 3.75 Hỏng
62. Võ Thị Quỳnh Mai 31/10/2009 9A Quang Trung Hóa học 3.50 Hỏng
63. Trần Công Dũng 10/11/2009 9/5 Lê Văn Thiêm Vật lý 19.75 Nhất
64. Nguyễn Khuê Trang 6/01/2009 9/5 Lê Văn Thiêm Vật lý 19.75 Nhất
65. Nguyễn Ngọc Ánh 6/5/2009 9/4 Lê Văn Thiêm Vật lý 19.50 Nhất
66. Nguyễn Hoàng Thúc Đan 15/1/2009 9C Nguyễn Du Vật lý 19.50 Nhất
67. Hồ TrịnhViệt Dũng 23/1/2009 9A Đại Nài Vật lý 19.50 Nhất

4
68. Lê Phùng Việt Hùng 26/10/2009 9C Đại Nài Vật lý 19.25 Nhất
69. Nguyễn Huy Mạnh An 5/5/2009 9/3 Lê Văn Thiêm Vật lý 19.00 Nhất
70. Chu Đức Hiếu 9/10/2009 9G Nguyễn Du Vật lý 19.00 Nhất
71. Nguyễn Huy Thái Sơn 6/6/2009 9/2 Lê Văn Thiêm Vật lý 19.00 Nhất
72. Ngô Đặng Thái Sơn 26/5/2009 9E Nguyễn Du Vật lý 18.75 Nhì
73. Lê Quang Huy 14/4/2009 9/1 Lê Văn Thiêm Vật lý 18.50 Nhì
74. Phan Công Tuấn Nam 18/2/2009 9/1 Lê Văn Thiêm Vật lý 18.50 Nhì
75. Trần Huy Lâm 15/7/2009 9/1 Lê Văn Thiêm Vật lý 18.25 Nhì
76. Nguyễn Hồ Hoàng An 29/9/2009 9/4 Lê Văn Thiêm Vật lý 18.00 Nhì
77. Uông Lâm Bách 7/5/2009 9/3 Lê Văn Thiêm Vật lý 18.00 Nhì
78. Nguyễn Minh Phúc 27/3/2009 9/4 Lê Văn Thiêm Vật lý 18.00 Nhì
79. Võ Thị Biên Thùy 28/5/2009 9G Nguyễn Du Vật lý 18.00 Nhì
80. Lê Danh Đạt 31/10/2009 9/1 Lê Văn Thiêm Vật lý 17.75 Nhì
81. Biện Võ Khánh Nam 24/2/2009 9C Đại Nài Vật lý 17.75 Nhì
82. Đào Anh Thơ 24/10/2009 9G Nguyễn Du Vật lý 17.75 Nhì
83. Nguyễn Thị Thu Uyên 18/4/2009 9G Nguyễn Du Vật lý 17.75 Nhì
84. Nguyễn Văn Hải Đăng 20/10/2009 9A1 Thạch Linh Vật lý 17.75 Nhì
85. Thái Đăng Bảo Duy 14/11/2009 9/4 Lê Văn Thiêm Vật lý 17.75 Nhì
86. Phan Anh Gia Bảo 17/4/2009 9/4 Lê Văn Thiêm Vật lý 17.50 Ba

5
87. Nguyễn Kim Chi 2/11/2009 9C Đại Nài Vật lý 17.50 Ba
88. Nguyễn Trọng Gia Huy 31/7/2009 9C Đại Nài Vật lý 17.25 Ba
89. Nguyễn Thái Lộc 8/8/2009 9E Lê Bình Vật lý 17.25 Ba
90. Lê Thế Nhật Nam 21/9/2009 9H Lê Bình Vật lý 17.25 Ba
91. Lê Minh Khôi 4/10/2009 9/5 Lê Văn Thiêm Vật lý 17.00 Ba
92. Nguyễn Ngọc Phú 12/11/2009 9E Lê Bình Vật lý 17.00 Ba
93. Nguyễn Minh Trí 16/3/2009 9H Lê Bình Vật lý 16.75 Ba
94. Trần Nguyễn Trà My 22/4/2009 9/3 Lê Văn Thiêm Vật lý 16.50 Ba
95. Lê Thị Hoài Thương 4/1/2009 9C Đại Nài Vật lý 16.50 Ba
96. Nguyễn Tuyết Trinh 8/01/2009 9/1 Lê Văn Thiêm Vật lý 16.50 Ba
97. Bùi Lê Huy 18/3/2009 9C Đại Nài Vật lý 16.25 Ba
98. Trương Khánh Toàn 10/9/2009 9/4 Lê Văn Thiêm Vật lý 16.25 Ba
99. Phan Trung Hiếu 13/4/2009 9/1 Lê Văn Thiêm Vật lý 16.00 Ba
100. Nguyễn Thị Hà Linh 30/1/2009 9G Nguyễn Du Vật lý 16.00 Ba
101. Nguyễn Thị Kim Ngân 5/12/2009 9H Nguyễn Du Vật lý 16.00 Ba
102. Nguyễn Tuấn Minh 14/02/2009 9/1 Lê Văn Thiêm Vật lý 15.00 Ba
103. Trần Thị Phương Thảo 21/5/2009 9A Hưng Đồng Vật lý 14.75 Ba
104. Phan Duy Đức 10/7/2009 9/5 Lê Văn Thiêm Vật lý 14.00 Khuyến khich
105. Đào Thị Hà Trang 18/3/2009 9D Nguyễn Du Vật lý 13.75 Khuyến khich

6
106. Nguyễn Huy Hoàng 30/4/2009 9E Lê Bình Vật lý 13.25 Khuyến khich
107. Trần Văn Tấn Lộc 03/07/2009 9A Nam Hà Vật lý 13.25 Khuyến khich
108. Lê Nguyễn Bảo Thư 10/12/2009 9A Quang Trung Vật lý 12.75 Khuyến khich
109. Thân Nguyễn Hải Đăng 26/03/2009 9A Nam Hà Vật lý 12.00 Khuyến khich
110. Nguyễn Duy Hùng 28/04/2009 9A Nam Hà Vật lý 12.00 Khuyến khich
111. Nguyễn Văn Tuấn Khôi 16/3/2009 9D Lê Bình Vật lý 12.00 Khuyến khich
112. Trần Minh Đăng 11/5/2009 9A5 Thạch Linh Vật lý 11.75 Khuyến khich
113. Hoàng Hữu Phú Thành 02/03/2009 9A1 Thạch Linh Vật lý 11.50 Khuyến khich
114. Đào Anh Thư 21/9/2009 9A3 Thạch Linh Vật lý 11.50 Khuyến khich
115. Lê Minh Đức 26/8/2009 9E THCS Lê Bình Vật lý 11.25 Khuyến khich
116. Võ Trọng Khánh 18/02/2009 9A2 Thạch Linh Vật lý 10.50 Khuyến khich
117. Nguyễn Mạnh Thành 02/01/2009 9G Nam Hà Vật lý 10.50 Khuyến khich
118. Lê Thị Tuyết Anh 4/8/2010 8C Hưng Đồng Vật lý 10.25 Khuyến khich
119. Trần Thị Mỹ Quyên 7/8/2009 9A Quang Trung Vật lý 10.25 Khuyến khich
120. Võ Xuân Trân 26/08/2009 9G Nam Hà Vật lý 10.00 Khuyến khich
121. Nguyễn Bảo Trâm 22/01/2009 9A Nam Hà Vật lý 10.00 Khuyến khich
122. Nguyễn Vinh Quang 24/5/2010 8C Hưng Đồng Vật lý 9.75 Hỏng
123. Nguyễn Đình Tú 26/8/2009 9A Quang Trung Vật lý 9.75 Hỏng
124. Trương Công Hào 1/5/2009 9A Quang Trung Vật lý 9.00 Hỏng

7
125. Trần Nguyễn Bảo Thy 19/10/2009 9A1 Thạch Linh Vật lý 8.00 Hỏng
126. Nguyễn Chính Nam 4/1/2009 9A Hưng Đồng Vật lý 6.25 Hỏng
127. Lê Khánh Như 30/06/2009 9A Nam Hà Vật lý 5.00 Hỏng
128. Võ Hoàng Bảo Ngọc 01/08/2009 9E Nam Hà Vật lý 4.75 Hỏng
(Danh sách có 128em tham gia dự thi, trong đó: Đậu HSG cấp thành phố: 112, tỷ lệ: 87,5 %; hỏng: 16, tỷ lệ: 12,5 %). Cụ thể
theo từng môn như sau:
Môn Hóa học Môn Vật lý
Dự thi: 62 Đậu: 53, Hỏng: 9, Dự thi: 66 Đậu: 59, Hỏng: 7,
tỷ lệ: 85,5 % tỷ lệ: 14,5 % tỷ lệ: 89,4 % tỷ lệ: 10,6 %
Giải Nhất 7 13,2 % Giải Nhất 9 15,3 %
Giải Nhì 9 17,0 % Giải Nhì 14 23,7 %
Giải Ba 19 35,8 % Giải Ba 18 30,5 %
Giải Khuyến khích 18 34,0 % Giải Khuyến khích 18 30,5 %
HS được vào dự tuyển 22 HS được vào dự tuyển 23

Nơi nhận:
- Lãnh đạo Phòng GDĐT;
KT. TRƯỞNG PHÒNG
- Chuyên viên THCS; PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
- Các trường THCS;
- Lưu: VT.

Trần Hưng Quốc

You might also like