You are on page 1of 14

Câu 1: Cho bảng dữ liệu như sau:

BẢNG CHI TIẾT XUẤT NHẬP KH

NGÀY MÃ HÀNG TÊN HÀNG LOẠI ĐƠN VỊ TÍNH SO LUONG


10/20/2003 DBH-DB-N Đường biên hòa DAC BIET KG 150
10/15/2003 GTL-TB-N Gạo Thái Lam TRUNG BINH KG 700
10/1/2003 DBH-TB-X Đường biên hòa TRUNG BINH KG 500
10/7/2003 GTL-DB-X Gạo Thái Lam DAC BIET KG 1,250
9/5/2003 DQN-TB-N Đường Quảng Nam TRUNG BINH KG 975
9/8/2003 GNT-DB-X Gạo nếp thơm DAC BIET KG 380
8/16/2003 DQN-DB-N Đường Quảng Nam DAC BIET KG 2,375
5/3/2003 DBH-DB-X Đường biên hòa DAC BIET KG 3,000
7/13/2003 GNT-TB-N Gạo nếp thơm TRUNG BINH KG 5,320
8/14/2003 DQN-TB-X Đường Quảng Nam TRUNG BINH KG 680

BẢNG 1 BẢNG 2
MÃ HÀNG TÊN LOẠI DB
DBH Đường biên hòa DBH 40,000
DQN Đường Quảng Nam DQN 45,000
GTL Gạo Thái Lam GTL 65,000
GNT Gạo nếp thơm GNT 66,000

Chú ý :
Bao nhiêu; điền vào bảng thống kê
2. Điền thông tin vào cột loại dựa vào 2 ký tự thứ 5 và thứ 6 của mã hàng, nếu là đb thì loại là đặc
biệt nếu là tb thì loại là trung bình
3. Điền thông tin vào cột đơn giá dựa vào 3 ký tự đầu và ký tự cuối của mã hàng và bảng 2 biết
rằng: nếu ký tự cuối của mã hàng là n( nhập) thì đơn giá thự của mặt hàng đó thấp hơn đơn giá
cho trong bàng 2 là 5%, nếu ký tự cuối của mã hàng là x( xuất) thì đơn giá thự của mặt hàng đó
cao hơn đơn giá cho trong bàng 2 là 10%
4. Điền thông tin vào cột thuế biết rằng: nếu mặt hàng là nhập thì thuế của 1 kg sẽ bằng 0.2% đơn
giá thực nếu mặt hàng là xuất thì thuế của 1 kg sẽ bằng 0.5% đơn giá thực
5. Tính cột thành tiền, biết rằng: thành tiền=số lượng * đơn giá - thuế
6. Thống kê lần lượt xem tổng số tiền thu vào để nhập đường , nhập gạo,để xuất đường , xuất gạo là
bao nhiêu; điền vào bảng thống kê
CHI TIẾT XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA QUÝ IV/2003

ĐƠN GIÁ THUẾ THÀNH TIỀN


38,000 76 5,688,600
53,200 106.4 37,165,520
35,200 176 17,512,000
71,500 357.5 88,928,125
40,850 81.7 39,749,093
72,600 363 27,450,060
42,750 85.5 101,328,188
44,000 220 131,340,000
59,850 119.7 317,765,196
47,300 236.5 32,003,180

BẢNG THỐNG KÊ
TB MÃ HÀNG NHẬP XUẤT
32,000 ĐƯỜNG 146,765,880 180,855,180
43,000 GẠO 354,930,716 116,378,185
56,000
63,000
Microsoft Excel 16.0 Feasibility Report
Worksheet: [Phạm Văn Quý - 21810820188- D16-NGANHANG1.xlsx]CÂU 2
Report Created: 21/10/2023 4:39:19 CH

Constraints Which Make the Problem Infeasible


Cell Name Cell Value Formula Status Slack
$F$16 Ràng buộc 3 4 $F$16>=85 Violated -81
CÂU 2: Ứng dụng Excel để giải hệ phương trình sau :
Tìm min f(x) = 5x1 + 6x2 + 7x3
Thỏa mãn các ràng buộc sau :
4x1 + 5x2 + 3x3 >= 86
2x1 + 2x2 + 3x3 >= 80
3x1 + 3x2 + 4x3 >= 85
x1, x2, x3 >= 0
1. Đưa ra kết quả báo cáo (report) trong 1 bảng tính
2, Đưa kết quả phân tích độ nhạy ( sensitivity)
3, Từ đó đọc ( bằng cách viết lời ) các yêu cầu sau: Lời giải tối ưu của bài toàn, vùng tối ưu các hệ số hàm mục tiêu và vùng tối

GIAI
Hàm mục tiêu f(x) Ràng buộc 1 Ràng buộc 2 Ràng buộc 3
0 5 4 5 3
0 6 2 2 3
0 7 3 3 4
f(x) 0 0 0 0
ác hệ số hàm mục tiêu và vùng tối ưu về phải các ràng buộc.
Câu 3: Cho bảng dữ liệu sau :
Quốc Gia Tiêu dùng Thu nhập
Australia 32289 41372
Cambodia 1350 2203
China 12560 20946
Fiji 1320 1450
Hong Kong 13113 17162
Indonesia 5362 8198
Japan 2715 3808
Korea, Rep. 25208 31317
Lao PDR 900 1050

Ghi chú : dấu "." được hiểu phân tách hàng thập phân.
1. Ứng dụng chức năng phân tích dữ liệu trong excel để chạy phân tích hồi quy ( regression) đưa ra các kết quả.
2. Vẽ đồ thị tán xạ ( scatter diagram ) và gán nhãn độ phù hợp của mô hình (R2), phương trình đường hồi quy mẫu.
3. Đọc kết quả ( bằng cách viết ra ) độ lệch chuẩn; ước lượng khoảng tin cậy của hệ số chặn và hệ số góc ( độ tin cậy 95%); và
ra các kết quả.
ờng hồi quy mẫu.
số góc ( độ tin cậy 95%); và các giá trị thống kê t của hệ số chặn và hệ số góc.
Câu 4: Cho bảng dữ liệu như sau :
BAO CAO KINH DOANH THANG 03/X
SO HD KHACH HANG TEN HANG SO LUONG DON GIA TRI GIA CHI PHI THUE
01/KD CHAU GAO 520 120 62,400 7,488 0.12
02/KD LINH NEP 280 150 42,000 6,300 0.15
03/KD SUU BIA 340 180 61,200 11,016 0.18
04/KD DANH GAO 630 120 75,600 9,072 0.12
06/KD TI KEM 550 100 55,000 5,500 0.1
01/NB DAN SUA 700 200 140,000 28,000 0.2
02/NB TRONG GAO 550 120 66,000 7,920 0.12
01/XK THUY NEP 390 150 58,500 8,775 0.15
02/XK BINH BIA 270 180 48,600 8,748 0.18
04/NB HOA KEM 220 100 22,000 2,200 0.1
07/KD NGHI KEO 700 110 77,000 8,470 0.11
08/KD KHANG KEM 500 100 50,000 5,000 0.1
05/NB MINH SUA 200 200 40,000 8,000 0.2
03/XK AN NEP 420 150 63,000 9,450 0.15
05/XK VU KEM 320 100 32,000 3,200 0.1
07/NB HOA BIA 300 180 54,000 9,720 0.18
TONG CONG 8280 2260 947,300 138,859 2.26
BANG DON GIA THUE SUAT
TONG CONG BANG THONG KE THEO TEN H
69,888 TEN HANG DON GIA THUE SUAT TEN HANG SO LUONG
48,300 BIA 180 18% BIA 910
72,216 GAO 120 12% GAO 1220
84,672 KEM 100 10% KEM 9750
60,500 KEO 110 11% KEO 420
168,000 NEP 150 15% NEP 1200
73,920 SUA 200 20% SUA 700
67,275
57,348 Yêu cầu:
24,200 1, tính cột đơn giá dựa vào cột tên hàng và bảng đơn giá & thuế suất
85,470 2. Tính cột giá trị : tri gia = so luong * don gia
55,000 3. Tính cột chi phí: chi phi = tri gia * thuế suất trong đó : thuế suất cho trong bảng đơn giá & thuế su
48,000
72,450
35,200
63,720
1,086,161
G THONG KE THEO TEN HANG
TONG CONG SO HOA DON
193284.54 3
176075.4 3
1287531.63 4
72450.15 1
223000.3 3
85470.11 2

ng bảng đơn giá & thuế suất phụ thuộc vào cột tên hàng
Câu 5 : Cho bài toán quy hoạch tuyến tính như sau : Công ty A là công ty chuyên may quần áo có các thông tin về sản lượng
Sản phẩm Công suất/ tháng Chi phí sản xuất ( đồng ) Giá bán ( đồng) Số lượng
Quần 10000 40000 100000
Áo 15000 30000 65000
Yêu cầu : Tính phương án sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận nếu chi phí sản xuất bắt buộc phải nhỏ hơn 550.000.000 Đ

LN = DT - CP
DT = 100000X + 65000y
CP = 40000X + 30000Y
LN = 60000X + 35000Y
0<=X<=10000
0<=Y<=15000
40000X + 30000Y <= 550,000,000
X,Y NGUYÊN
Hàm nục tiêu Ràng buộc 1 Ràng buộc 2
X 0 60000 1 0 40000
Y 0 35000 0 30000
Max f(x) 0 0 0 0
o có các thông tin về sản lượng , chi phí sản xuất, giá bán sản phẩm như sau:

hơn 550.000.000 Đ
Câu 6: Công ty B quyết đầu tư vào 1 dự án X với số vốn là 800 triệu đồng. Dự án kéo dài 5 năm . Dòng tiền trước thuế của
Thuế thu nhập là 20 %. Khấu hao theo phương pháp tổng thứ tự các năm ( DDB ) với giá trị còn lại bằng 50
Năm 0 1 2 3 4 5
Chi phí đầu tư 800
Doanh thu 350 310 280 320 330
Chi phí hoạt động 100 90 80 150 200
Dòng tiền trước thuế 250 220 200 170 130
Khấu hao 320.00 ₫ 192.00 ₫ 115.20 ₫ 69.12 ₫ 41.47 ₫
Lợi nhuận trước thuế -70.00 ₫ 28.00 ₫ 84.80 ₫ 100.88 ₫ 88.53 ₫
Thuế TNDN ( 18% ) 0 5.04 15.264 18.1584 15.93504
Lợi nhuận sau thuế -70.00 ₫ 22.96 ₫ 69.54 ₫ 82.72 ₫ 72.59 ₫
Dòng tiền thuần ( NCF) -800 250.00 ₫ 214.96 ₫ 184.74 ₫ 151.84 ₫ 114.06 ₫

Yêu cầu :
1, Lập Bảng xác định dòng tiền biết rằng :
Dòng tiền trước thuế = Doanh thu - Chi phí hoạt động
Lợi nhuận trước thuế = Dòng tiền trước thuế - khấu hao
Lợi nhuận sau thuế = lợi nhuận trước thuế - thuế
Dòng tiền thuần = Lợi nhuận sau thuế + khấu hao
2, Xác định NPV lợi nhuận sau thuế với tỷ suất chiết khấu 9%;
3, xác định tỷ suất hoàn vốn nội tại IRR
4, Phân tích độ nhạy của dự án đâu tư nếu vốn đầu tư tăng 15%, 20%
m . Dòng tiền trước thuế của dự án trong vòng 5 năm được cho ở bảng dưới ( đơn vị triệu đồng ).
iá trị còn lại bằng 50
GIẢI

NPV = 800.76 ₫
irr = 5%

You might also like