You are on page 1of 24

Chương 9: Trách nhiệm

giải trình

CSR
ThS. Lê Trương Thảo Nguyên

Khoa Quản trị Kinh doanh


Accountability

Làm thế nào để đo lường CSR tốt nhất => Nhấn


mạnh tầm quan trọng của trách nhiệm giải trình
và rõ ràng mối quan hệ với các đối tượng hữu
quan khác nhau => tăng kiểm toán và báo cáo về
hiệu quả CSR

Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 2
Accountability

• To what extent is it helpful to think of:

CSR là phân cực (tuyệt đối)

vs.

CSR là liên tục (tương đối)

Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 3
Defining CSR

§ Làm thế nào chúng ta có thể lập luận rằng CSR là quan
trọng nếu chúng ta không thể đồng ý CSR là gì, hoặc ít
nhất là thu hẹp CSR xuống một tập hợp các định nghĩa
hợp lý
§ Nếu CSR vẫn còn theo phong cách riêng (những thứ khác
nhau với những người khác nhau), thì nó mất ý nghĩa
thiết yếu và khả năng ảnh hưởng đến cách chúng ta cấu
trúc trật tự kinh tế.

Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 4
Measuring CSR

• CSR is a complex idea. As such it is very


difficult to measure:
“Giả sử những thay đổi ở nhiệt độ trung bình trên thế giới dẫn đến sự
tuyệt chủng, chúng ta hãy nói Cá voi xanh, và một loài côn trùng
không được nghe nói hiện tại ở Amazon. Chúng ta sẽ đặt giá trị nào
trên cá voi xanh, và chúng ta Ynh nó như thế nào? Về giá trị kinh tế
]ềm tàng của sản phẩm có thể được chiết xuất từ nó? Trên cơ sở
những gì ai đó sẽ được chuẩn bị để trả ]ền cho sự tồn tại của nó để
được bảo tồn? Và những gì về côn trùng chúng ta thậm chí không bao
giờ nghe nói về? Giả sử nó có thể giữ bí mật của một khám phá dược
phẩm mới? Hoặc sau đó một lần nữa, nó có thể không.

Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 5
Accountability

• Bạn có nghĩ CSR là một khái niệm lưỡng phân:


một công ty vừa có trách nhiệm xã hội hoặc
không có trách nhiệm xã hội (1)
• Bạn có nghĩ CSR là một khái niệm liên tục: tất cả
các công ty có trách nhiệm xã hội nhiều hay ít phụ
thuộc vào số lượng các yếu tố và bối cảnh môi
trường nó hoạt động (2)
• (1) => dễ đo lường CSR
• (2) => khó đo lường (thậm chí là khó khái quát
hóa một cách đầy đủ)

Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 6
Vấn đề

• Đo lường lưỡng phân là không hữu ích với những


ai biện luận cho CSR lớn hơn với 2 lý do
– Bởi vì nó chứa những độ chệch trong đo lường tổ chức
– Bởi vì CSR thì phức tạp hơn câu trả lời là có hay không
Tất cả các công ty đều có tốt và xấu => giá trị là hiệu
của tốt và xấu => khó so sánh giữa hai công ty với
nhau => sử dụng thang đo lưỡng phân để đo lường
mối quan hệ nhân quả giữa CSR và kết quả hoạt động
tổng thể là không thực tế và không có giá trị
Vấn đề

• Khi CSR được xem là khái niệm liên tục => đâu là
cách đo lường tốt nhất?
• Một công ty thuốc lá sử dụng nhiều lao động và
đóng thuế nhiều là tốt hơn hay xấu hơn một siêu
thị trả lương cho nhân viên thấp?
• Một nhà sản xuất súng dùng để bảo vệ quốc gia
là tốt hơn hay xấu hơn một công ty dược phẩm
sản xuất thuốc để bảo vệ mạng sống con người
nhưng từ chối giảm giá bán ở những nước đang
phát triển?
Vấn đề

• Để xem xét mặt tốt hay xấu, cần xem xét giá trị gia tăng
ròng 0ch cực của doanh nghiệp và được kết hợp một
cách hiệu quả trách nhiệm xã hội vào các hoạt động hàng
ngày.
• Do đó, tầm quan trọng của { nghĩ CSR là một sự việc liên
tục, chứ không phải là một sự việc lưỡng phân.
• Công ty có thể chịu trách nhiệm về các hoạt động CSR
thông qua: Báo cáo CSR và cuộc kiểm toán CSR, bao gồm
các `êu chuẩn khách quan được phát triển bởi một bên
thứ ba độc lập.
Vấn đề

Báo cáo về CSR là một công cụ quan trọng để


các DN làm việc với các bên hữu quan, phát
triển trong lĩnh vực này có:
- Báo cáo về trách nhiệm xã hội của Gap năm
2003, trong đó >ết lộ vi phạm của nhà cung
cấp về Quy tắc ứng xử của công ty;
- Hợp tác của Stoneyfield Farm với Climate
Counts năm 2008 nhằm đo lượng khí thải
carbon...
Vấn đề

• Công ty kiểm toán KPMG báo cáo mức tăng


30% từ năm 2005 đến năm 2008 tỷ lệ phần
trăm các công ty lớn sản xuất báo cáo CSR;
Bốn trong năm (79%) công ty lớn nhất thế giới
hiện cung cấp thông ~n này dưới hình thức
công khai sẵn có.
CSR Standards (I)

• Multi-stakeholder CSR reporting frameworks:


§ AccountAbility (http://www.accountability.org/)
§ B Impact Assessment (http://www.bcorporation.net/)
§ Carbon Disclosure Project (https://www.cdp.net/)
§ Ceres Principles (http://www.ceres.org/)
§ Fair Labor Association (http://www.fairlabor.org/)
§ Global Impact Investing Rating System (http://b-analytics.net/giirs-ratings)
§ Global Reporting Initiative (http://www.globalreporting.org/)
§ Greenhouse Gas Protocol (http://www.ghgprotocol.org/)
§ ILO Labour Standards (http://www.ilo.org/)
§ International Integrated Reporting Council (http://integratedreporting.org/)
§ ISO 26000 (http://www.iso.org/iso/iso26000)

Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 12
CSR Standards (II)

• Mul~-stakeholder CSR repor~ng frameworks:


§ ISO 26000 (h=p://www.iso.org/iso/iso26000)
§ OECD Guidelines for MulHnaHonal Enterprises (h=p://mneguidelines.oecd.org/)
§ Social Accountability InternaHonal (h=p://www.sa-intl.org/)
§ Sustainability AccounHng Standards Board (h=p://www.sasb.org/)
§ Sustainable Development Goals (h=ps://sustainabledevelopment.un.org/)
§ United NaHons Global Compact (h=p://www.unglobalcompact.org/)
§ United NaHons Guiding Principles on Business and Human Rights
(h=p://business-humanrights.org/en/un-guiding-principles)
§ Universal DeclaraHon of Human Rights
(h=p://www.un.org/en/documents/udhr/)
§ Verité (h=p://www.verite.org/)

Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 13
CSR Certification and Labels

Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 14
Pricing CSR

• Để định giá CSR, công ty phải đo lường chi phí


ngoại vi mà các công ty trước đó thường
xuyên đẩy vào những người khác.
• Từ điển ~ếng Anh Oxford định nghĩa một bên
ngoại vi là:
“Một tác động phụ hoặc hậu quả (của một hoạt động công
nghiệp hoặc thương mại) ảnh hưởng đến các bên khác mà
không được phản ánh trong chi phí của hàng hóa hoặc dịch
vụ có liên quan; chi phí xã hội hoặc lợi ích. ”

Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 15
Externalities in Practice—Water

• The true cost of a product (just in terms of


water):
Product Raw Material Water Input $ to Farmer
1 cotton 4 oz. ginned 500–2,000 US $0.20
T-shirt cotton liters (Australia)
US $0.006
1 liter of Coke 6 T sugar 175–250 liters
(Brazil)
1 slice of Kraft
6 oz. milk 40 liters US $0.03 (US)
cheese, 1 oz.
1 double
8 oz. 3,000–15,000
quarter- US $0.25 (US)
hamburger liters
pounder Source: Jason Clay TED Talk, July 2010.
Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 16
Externalities in Practice—Coca-
Cola

• “In 2012, Coke sold more than 1.8 billion


servings a day—one for every four people on
earth.” As a result:
"Hàng năm cần hơn 79 tỷ gallon nước để pha loãng xi-rô
Coke, và cần thêm tám nghìn tỷ gallon cho các khía cạnh
khác của sản xuất, bao gồm cả sản xuất chai. Vào năm
2012, Coke đã sử dụng nhiều nước hơn gần một phần tư
dân số thế giới. ”
The New York Times Book Review, January 4, 2015, p. 11.

Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 17
Lifecycle Pricing

Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 18
Lifecycle Pricing

• Mỗi giai đoạn có đầu vào bổ sung:


Vận chuyển và lưu trữ, cũng như năng lượng, vật liệu
và các tài nguyên khác được sử dụng trong quá trình
xử lý xảy ra ở từng giai đoạn.
• Mỗi giai đoạn cũng tạo ra kết quả đầu ra:
Chất thải và các dạng ô nhiễm khác.
• Quy trình tổng thể cần được đánh giá về tác động tích
lũy của nó.
• Mục đích:
Tất cả các chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất và
tiêu thụ được đưa vào giá thành sản phẩm cuối cùng.
Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 19
Circular Economy Versus Lifecycle
Pricing

• What is the difference between:

Circular economy

vs.

Lifecycle pricing

Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 20
Circular Economy Versus Lifecycle
Pricing

• Kinh tế tuần hoàn thông thường tập trung vào


sử dụng tài nguyên và giảm chất thải (hoặc
thông qua hiệu quả cao hơn hoặc tái sử dụng,
sửa chữa và tái chế),
• Định giá chu kì sống là một nỗ lực để kết hợp
tất cả các chi phí vào giá cuối cùng được tính
cho một sản phẩm.

Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 21
The Conditions for a Free Market

§Nhiều tác nhân ở cả hai bên cung và cầu của thị trường
§Thông tin hoàn hảo cho tất cả các bên
§Sự vắng mặt của các ngoại tác
§Sự vắng mặt của các ưu đãi bị bóp méo do nguy cơ đạo
đức gây ra
Khi những điều kiện này không được đáp ứng, được nói
đến trong hầu như tất cả các thị trường cạnh tranh,
chúng ta có thị trường cạnh tranh, chứ không phải là thị
trường tự do.

Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 22
Free Markets

• Lưu ý: CSR chiến lược không hỗ trợ “chủ nghĩa tư bản


không bị ràng buộc”:
– Giải pháp thị trường là lý tưởng, nhưng chưa hoàn hảo:
• Nó là điều cần thiết để cố gắng dự đoán hậu quả ngoài ý
muốn.
• Kinh tế học hành vi cho phép các thị trường kết hợp tâm lý
con người.
– CSR chiến lược khuyến khích các bên liên quan có quyền:
• Họ sử dụng các giá trị đạo đức và đạo đức cá nhân để
khuyến khích hành vi của các công ty tương ứng với những
giá trị đó.

Chandler, Strategic Corporate Social Responsibility, 4th edition. © SAGE Publications, 2017. 23

You might also like