You are on page 1of 18

BỆNH ÁN NHI KHOA

A. PHẦN HÀNH CHÍNH


1. Họ và tên: ĐINH HÀ CHÂU LOAN Giới tính: Nữ Tuổi: 6 tuổi
2. Dân tộc: Thái
3. Địa chỉ: Chế Kuanh,Jang Mao, Krông Bông, Đắk Lắk
4. Họ và tên bố: Đinh Văn Thụ Nghề nghiệp: Làm nông TĐHV: 5/12
5. Họ và tên mẹ: Hà Thị Đủ Nghề nghiệp: Làm nông TĐHV: 9/12
6. Địa chỉ báo tin: bố , Đinh Văn Thụ, SĐT:0357xxxxxx
7. Ngày giờ vào viện: 15h30, ngày 25 tháng 11 năm 2023
8. Ngày giờ làm bệnh án: 12h00, ngày 29 tháng 11 năm 2023
9. Hiện đang nằm tại khoa: Nhi tổng hợp tầng 3, khu huyết học, buồng GB,
giường 60.
B. PHẦN CHUYÊN MÔN
I. LÝ DO VÀO VIỆN: Sốt cao
II. BỆNH SỬ
Theo lời khai của người nhà bệnh nhân, bé quá ngày hẹn truyền máu Thalassemia
1 tháng, cách nhập viện 1 tuần bé nổi mụn mủ ở tay chân và mông, đau, đỏ tấy, có
rỉ dịch lượng ít, người nhà có cho bôi thuốc không rõ loại, bôi 2 lần/ngày, cách bôi
1 ngày thì mụn vỡ mủ, cách bôi 2 ngày thì vết thương khô. Cách nhập viện #2
ngày bé tiểu ít, nước tiểu vàng sẫm, không tiểu buốt, tiểu rát, tiểu máu. Tới trưa
cùng ngày nhập viện trẻ sốt cao, mệt nhiều, da xanh sạm, không khô da, ho từng
cơn có đờm trắng đục lượng ít, khò khè, thở nhanh, đau họng, không sổ mũi,
không xử trí gì, người nhà lo lắng nên cho nhập Bệnh viện Đa khoa Vùng Tây
Nguyên điều trị.
Tình trạng lúc nhập khoa (Nhi Tổng hợp)
• Trẻ tỉnh.
• Da niêm nhợt
• Mạch rõ nhanh
• Chi ấm
• CRT 2s
• Mụn loét cẳng tay chân
• Mạch: 150 lần/ phút
• Nhiệt độ: 39 độ C
• Huyết áp: 90/60 mmHg
• Nhịp thở: 45 lần/phút
• SpO2: 93%
• Cân nặng: 20 kg
• Họng đỏ
• Tim nhịp đều rõ,
• Ho đờm khò khè nhiều
• Thở đều, nhanh
• Phổi rale nổ, ẩm nhiều 2 phế trường
• Bụng mềm
• Van đau bụng
• Gan không lớn, lách lớn độ II
• Ăn uống kém
• Cầu tiểu ổn
• Cổ mềm
• Dấu màng não âm tính
Chẩn đoán của khoa phòng: Suy hô hấp độ II/Viêm phổi nặng/TD nhiễm
trùng huyết tổn thương đa cơ quan/Rối loạn tiêu hóa/ TD viêm cơ tim/ TD
bệnh lý tim mạch/ TD sốt xuất huyết Dengue ngày 1/ TD bệnh tay chân
miệng

Xử trí:
• Nằm đầu cao 30 độ
• Thở oxy 3 lít/phút
• Thở Oxy canula 21/p
• Cefotaxim 1 g x 1 1/3 lọ
• Natriclorua 0.9% x 10 ml
Truyền TM 20ml/h
Lúc: 15h30
• Cefotaxim 1 g x 1 1/3 lọ
Tiêm TMC: 23h
• Zilvit 500mg/100ml x 60ml x 1 lần
Truyền TM 60ml/h
Lúc: 17h
• Olesome 30mg/5ml x 2.5ml x 2 lần
Uống lúc 15h30 - 21h

Ngày Diễn tiến Điều trị


8h00 • Trẻ tỉnh. Thở oxy 2l/p
• Da niêm nhợt - Cefotaxim 1 g x 1 1/3 lọ x 3 lần
26/11/2023 • Mạch rõ Tiêm TMC: 8h – 16h – 23
• Chi ấm - Zilvit 500mg/100ml x 60ml x 1 lần
• CRT 2s Truyền TM 60ml/h
• Mụn loét cẳng tay chân Lúc: 17h
• Phù toàn thân, phù 2 mi - Olesome 30mg/5ml x 2.5ml x 2 lần
mắt, phù trắng, mềm, Uống lúc: 8h – 16h
ấn lõm - Furosemid 20mg x ½ ống
• Mạch: 120 lần/ phút Tiêm TMC trước truyền máu 1h
• Nhiệt độ: 37.5 độ C - Hồng cầu khối cùng nhóm máu x
• Huyết áp: 90/60 mmHg 230ml
• Nhịp thở: 46 lần/phút Truyền TM: xx giọt/phút
• SpO2: 93% GBD: 13h30
• Cân nặng: 20 kg GKT: 13h34
• Ho đờm, còn khò khè - Vitamin K1 x 10mg x 1 ống
nhiều TB lúc 16h
• Thở đều, nhanh, không
gắng sức
• Phổi rale nổ, ẩm nhiều
2 phế trường
• Van đau bụng
08h00 • Phù toàn thân, phù hai - Ngưng oxy
mi mắt, phù trắng, - Cefotaxim 1 g x 1 1/3 lọ x 3 lần
27/11/2023
mềm, ấn lõm, Tiêm TMC: 8h – 16h – 23
• Mạch: 104 lần/ phút - Zilvit 500mg/100ml x 60ml x 1 lần
• Nhiệt độ: 39 độ C Truyền TM 60ml/h
• Huyết áp: 110/60 mmHg Lúc: 17h
• Nhịp thở: 26 lần/phút - Olesome 30mg/5ml x 2.5ml x 2 lần
• Cân nặng: 20 kg Uống lúc: 8h – 16h
• Bụng chướng
• Gan mấp mé bờ sườn
phải, lách lớn độ II
• Ăn uống kém
Kết quả cận lâm sàng:
WBC: 17,49 K/ul
Hb: 4,98 d/dL
Ure: 17,8 mmol/l
Creatinin: 60 umol/l
AST/ALT: 21.9/6.1 U/L
CRP: 13 mg/l
Troponin Ths: 42,08 nng/l
Na+K+Cl-: 139/3.5/100.7
mmol/l
IgM IgG (-)
Ns1AG (-)
PTG: 58%
Chẩn đoán: Viêm phổi
nặng/ Thiếu máu nặng/
Thalassemia/ Tăng ure máu/
Rối loạn đông máu/Suy tim/
TD bệnh lý thận/TD hội
chứng thận hư

08h00 • Phù toàn thân giảm, - Cefotaxim 1 g x 1 1/3 lọ x 3 lần


28/11/2023 phù 2 mi mắt, phù Tiêm TMC: 8h – 16h – 23
trắng, mềm, ấn lóm. - Zilvit 500mg/100ml x 60ml x 1 lần
• Mạch: 90 lần/ phút Truyền TM 60ml/h
• Nhiệt độ: 37.5 độ C Lúc: 17h
• Huyết áp: 130/80 - Erythromycin 0,5g x 2/3 ống x 3 lần
mmHg Uống lúc: 8h – 16h – 23h
• Nhịp thở: 45 lần/phút - Furosemid 40mg x ½ viên x 2 lần
• Cân nặng: 20 kg Uống lúc: 8h – 16h
• Tim nhịp đều rõ, - Olesome 30mg/5ml x 2.5ml x 2 lần
• Ho đờm khò khè nhiều Uống lúc: 8h – 16h
• Thở đều, nhanh
• Phổi giảm thông khí
(T)>(P)
• Bụng mềm chướng
• Tiểu lượng ít
#500ml/24h, nước tiểu
vàng sẫm
Kết quả cận lâm sàng:
Ure(máu): 15,9 mmol/l
Creatin(niệu): 7506 umol/l
ALSO: 436 IU/ml
Protein(niệu): 1,5 g/L
Albumin(máu): 33,2g/dL
Chẩn đoán: Viêm phổi nặng
biến chứng tràn dịch màn
phổi/Viêm cầu thận cấp tiểu
đạm ngưỡng thận hư hậu
nhiễm liên
cầu/chốc/Thalassemia + - Furosemid 20mg x 1 ống x 1 lần
HBE Tiêm TMC: 20h
HA: 150/100 mmHg (20h00)
08h00 • Trẻ tỉnh, mệt nhiều - Cefotaxim 1 g x 1 1/3 lọ x 3 lần
29/11/2023 • Môi hồng nhợt Tiêm TMC: 8h – 16h – 23
• Da xanh xạm, van đau - Zilvit 500mg/100ml x 60ml x 1 lần
đầu Truyền TM 60ml/h
• Phù toàn thân, phù 2 mi Lúc: 17h
mắt, phù trắng, mềm, - Erythromycin 0,5g x 2/3 ống x 3 lần
ấn lõm. Uống lúc: 8h – 16h – 23h
• Mạch: 82 lần/ phút - Furosemid 40mg x ½ viên x 2 lần
• Nhiệt độ: 37 độ C Uống lúc: 8h – 16h
• Huyết áp: 120/80 mmHg - Olesome 30mg/5ml x 2.5ml x 2 lần
• Nhịp thở: 46 lần/phút Uống lúc: 8h – 16h
• Cân nặng: 20 kg
• Thở đều, gắng sức
• Phổi giảm thông khí
đều 2 bên, giảm thông
khí đáy phổi (T)>(P)
• Phổi nghe ít rale nổ, ẩm
2 phế trường
• Bụng mềm, chướng
• Tiểu ít lượng #
330ml/12h, nước tiểu
màu vàng sẫm
Chẩn đoán: Viêm phổi nặng
biến chứng tràn dịch màng
phồi/ Viêm cầu thận cấp tiểu
đạm ngưỡng thận hư hậu
nhiễm liên cầu/ Thalassemia
HbE/Tăng huyết áp

• Hiện tại là ngày thứ 5 của bệnh, ngày thứ 5 của điều trị: Trẻ tỉnh, mệt nhiều,
môi hồng nhợt, da xanh xạm, van đau đầu, mạch rõ, chi ấm, mụn loét cẳng tay
chân, phù toàn thân, phù mềm ấn lõm, phù 2 mi mắt, DHST:mạch: 150 lần/
phút,nhiệt độ: 37.5 độ , huyết áp: 120/80 mmhg, nhịp thở: 46 lần/phút,cân
nặng: 20 kg, Tiểu ít lượng # 330ml/12h, nước tiểu màu vàng sẫm. Ho đờm khò
khè nhiều, thở đều, gắng sức, phổi giảm thông khí đều 2 bên, giảm thông khí
đáy phổi,phổi nghe ít rale nổ, ẩm 2 phế trường. Bụng mềm, chướng, gan mấp
mé hạ sườn(p), lách lớn độ II, ăn uống kém. Tim nhịp đều, T1T2 rõ.
III. TIỀN SỬ
1. Bản thân
Con thứ ba, sinh thường, đủ tháng
Tiền sử phát triển thể chất, tinh thần bình thường
Chưa ghi nhận tiền sử dị ứng thuốc, thức ăn
Tiền sử tiêm chủng: Tiêm vaccine theo lịch tiêm chủng mở rộng
Tiền sử bệnh tật: Thalassemia phát hiện lúc tháng 4/2022
Tiền sử dị ứng: chưa dị ứng thuốc đã dùng
2. Gia đình: Khỏe
3. Dịch tễ: Không

IV. Thăm khám hiện tại: 13h ngày 29/11/2023


 Khám tổng trạng
- Bé tỉnh, mệt nhiều
- Da niêm xanh xao, van đau đầu
- không xuất huyết dưới da
- Chi ấm,mạch quay đều rõ 2 bên, tần số 74 lần/phút
- Phù 2 mi mắt, phù mặt, phù toàn thân, phù mềm ấn lõm
- Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi sợ không chạm
- Dấu hiệu sinh tồn:
Huyết áp: 120/80mmHg(2 tay) Nhịp thở: 46 lần/ phút
Mạch: 82 lần/phút Nhiệt độ: 37oC
 Khám thận - tiết niệu - sinh dục
- Hố thắt lưng hai bên không sưng, nóng, đỏ, đau
- Chạm thận (-), Bập bềnh thận (-)
- Ấn các điểm niệu quản trên, giữa không đau
- Không có cầu bàng quang
- Tiểu ít khoảng 500ml/ 24h
- Nước tiểu vàng sẩm
 Khám phổi
- Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở,
- Thở đểu không co kéo cơ hô hấp phụ
- Phổi giảm thông khí trái>phải.
- Phổi nghe rale ẩm nổ hai bên
 Khám tiêu hóa
- Bụng cân đối, bụng ngực ngang nhau, rốn lồi, có quầng rốn, di động đều
theo nhịp thở, không tuần hoàn bàng hệ, không sẹo mổ cũ, không vết rạn da.
- Gan mất mé bờ sườn
- Lách to đọ II
- Ăn uống tạm
- Cẩu chưa đi cầu
 Khám tim mạch
- Không biến dạng lồng ngực, không có ổ đập bất thường, tĩnh mạch cổ nổi (-)
- Mỏm tim ở khoảng liên sườn 5 đường trung đòn (T)
- Rung miu (-), Harzer (-)
- T1, T2 đều rõ, tiếng thôi tâm thu 3/6 nhịp tim trùng với mạch
 Khám da, cơ, xương, khớp
- Da đỏ, không đau quanh sẹo nhọt mụn mủ củ
- Cơ xương khớp không sưng không đau
- Không biến dạng khớp, cơ không teo
- Vận động trong giới hạn bình thường
 Khám thần kinh
Bé tỉnh, không co giật, không có dấu thần kinh khu trú
 Khám tai mũi họng: họng sạch,

V. Cận lâm sàng


1. Cận lâm sàng đã có
- Xquang ngực thẳng(15h35 ngày 25/11/2023):
Kết luận: mờ đông đặc hai phổi. Tràn dịch màng phổi (T)
-Siêu âm ổ bụng(14h00 ngày 25/11/2023):
Kết luận: Nốt vôi nhu mô gan(# 8mm). Sỏi tui mật(#7x4mm). Dịch màng phổi
hai bên. Các quai ruột chướng hơi
- Siêu âm tim(25/11/2023):
Kết luận: chưa thấy tổn thương trên hình ảnh siêu âm tim
26/11
25/11 27/11 Đơn vị
Định lượng
32.37 33.2 g/L
Albumin máu
Định lượng Ure
CTM 25/11 26/11 Đơn vị
máu 37.8 15.9 mmol/L
WBC 17.94(tăng) 18.50(tăng) 10^3/uL
Định lượng
Creatinin máu 60
NEU% 78.21(tăng) 78.7 (tăng) %63 umol/L
Định lượng
LYM% 13.34 13.7 %
Cholesterol toàn 1.62
mmol/L
phần(máu)
MONO 1.18 0.91 10^3/uL
Định lượng
BASO (máu) 0.31
Triglycerid 0.190.50 10^3/uL
mmol/L
ĐộRBC
lọc thanh thải 3.78 5.06 10^6/ul
cầu thận eGFR 134.84
134.07 ml/phút/1.73m2
HGB 4.98 9.53 g/dL
Streptococcus
HCT
pyogenes 21.85 35.1 %
436.0 IU/ml
ASO(ASLO)
MCV 57.80 69.5 fL

Định lượng Calci


MCH 13.16 18.50 pg
ion hóa máu 1.06
1.03 mmol/l
MCHC 22.77 26.60 g/dL
Đo hoạt độ AST 19.6 U/L
(GOT)
RDW máu 17.54 29.90 %

ĐoPLT
hoạt độ ALT 354.1 21 322.00 10^3/uL U/L
(GPT) máu

Định lượng g/l


10.2 2.0
Protein niệu
Định lượng umol/L
12530 7506
Creatinin niệu
Phản ứng CRP 13.3 mg/L

- Xét nghiệm miễn dịch(25/11): Dengue virus NS1Ag test nhanh âm tính
EV71/IgM/IgG test nhanh âm tính
Điện giải đồ 25/11 27/11 Đơn vị
Na+ 139 135 mmol/l
K+ 3.5 3.5 mmol/l
Cl- 110.7 100.2 mmol/l

Tổng phân tích nước tiểu 25/11/2023 27/11/2023 Đơn vị


Tỉ trọng 1.020 1.020
pH 5 5
Bạch cầu 100 25 Leu/uL
Hồng cầu 250 (Tăng) 250 Ery/uL
Nitrit neg neg
Protein 3 1.5 g/L
Glucose Norm Norm
Thể cetonic neg 1.5 mmol/L
Bilirubin 17 (Tăng) neg umol/L
Urobilinogen norm norm umol/L

V. Thăm khám hiện tại: 13h ngày 29/11/2023


 Khám tổng trạng
- Bé tỉnh, mệt nhiều
- Da niêm xanh xao, van đau đầu
- không xuất huyết dưới da
- Chi ấm,mạch quay đều rõ 2 bên, tần số 74 lần/phút
- Phù 2 mi mắt, phù mặt, phù toàn thân, phù mềm ấn lõm
- Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi sợ không chạm
- Dấu hiệu sinh tồn:
Huyết áp: 120/80mmHg(2 tay)

Nhịp thở: 40l/p


Mạch: 82 lần/phút

Nhiệt độ: 37oC

 Khám cơ quan
Khám thận - tiết niệu - sinh dục
- Tiểu ít khoảng 500ml/ 24h
- Nước tiểu nâu sẩm
- Hố thắt lưng hai bên không sưng, nóng, đỏ, đau
- Chạm thận (-), Bập bềnh thận (-)
- Ấn các điểm niệu quản trên, giữa không đau
- Không có cầu bàng quang
Khám phổi
- Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở,
- Thở đểu không co kéo cơ hô hấp phụ
- Phổi giảm thông khí trái>phải.
- Phổi nghe rale ẩm nổ hai bên
- Thở nhanh nhịp thở 40l/p
- Gõ đục
- Rung thanh giảm
- Rì rào phế nang giảm (trái > phải)

Khám tiêu hóa


- Ăn uống tạm
- Cẩu chưa đi cầu
- Bụng cân đối, bụng ngực ngang nhau, rốn lồi, có quầng rốn, di động đều
theo nhịp thở, không tuần hoàn bàng hệ, không sẹo mổ cũ, không vết rạn da.
- Gan mất mé bờ sườn
- Lách to đọ II
Khám tim mạch
- Không biến dạng lồng ngực, không có ổ đập bất thường, tĩnh mạch cổ nổi (-)
- Mỏm tim ở khoảng liên sườn 5 đường trung đòn (T)
- Rung miu (-), Harzer (-)
- T1, T2 đều rõ, tiếng thôi tâm thu 3/6 nhịp tim trùng với mạch
Khám da, cơ, xương, khớp
- Da đỏ, không đau quanh sẹo nhọt mụn mủ cũ
- Cơ xương khớp không sưng không đau
- Không biến dạng khớp, cơ không teo
- Vận động trong giới hạn bình thường
Khám thần kinh
Bé tỉnh, mệt nhiều
Van đau đầu
không co giật, không có dấu thần kinh khu trú
Khám tai mũi họng:
Họng sạch
Chưa phát hiện bệnh lý liên quan

VI. Cận lâm sàng


1. Cận lâm sàng đã có
- Xquang ngực thẳng(15h35 ngày 25/11/2023):
Kết luận: mờ đông đặc hai phổi. Tràn dịch màng phổi (T)
-Siêu âm ổ bụng(14h00 ngày 25/11/2023):
Kết luận: Nốt vôi nhu mô gan(# 8mm). Sỏi tui mật(#7x4mm). Dịch màng phổi
hai bên. Các quai ruột chướng hơi
- Siêu âm tim(25/11/2023):
Kết luận: chưa thấy tổn thương trên hình ảnh siêu âm tim
26/11
25/11 27/11 Đơn vị
Định lượng
32.37 33.2 g/L
Albumin máu
Định lượng Ure
máu 37.8 15.9 mmol/L
CTM 25/11 26/11 Đơn vị
Định lượng
Creatinin
WBC máu 17.94(tăng)
60 18.50(tăng) 10^3/uL
63 umol/L
Định lượng
NEU% 78.21(tăng) 78.7 (tăng) %
Cholesterol toàn 1.62
mmol/L
phần(máu)
LYM% 13.34 13.7 %
Định lượng
MONO 1.18 0.910.50 10^3/uL
Triglycerid (máu)
mmol/L
BASO 0.31 0.19 10^3/uL
Độ lọc thanh thải
cầu thận eGFR 134.84
RBC 3.78134.07 5.06 10^6/ul ml/phút/1.73m2
Streptococcus
HGB 4.98 9.53 g/dL
pyogenes
436.0 IU/ml
ASO(ASLO)
HCT 21.85 35.1 %

MCV
Định lượng Calci 57.80 69.5 fL
ion hóa máu 1.06
MCH 13.161.03 18.50 pg mmol/l
Đo hoạt độ AST 19.6 U/L
MCHC
(GOT) máu 22.77 26.60 g/dL

ĐoRDW
hoạt độ ALT 17.54 21 29.90 % U/L
(GPT) máu
PLT 354.1 322.00 10^3/uL
Định lượng g/l
10.2 2.0
Protein niệu
Định lượng umol/L
12530 7506
Creatinin niệu
Phản ứng CRP 13.3 mg/L

- Xét nghiệm miễn dịch(25/11): Dengue virus NS1Ag test nhanh âm tính
EV71/IgM/IgG test nhanh âm tính
Điện giải đồ 25/11 27/11 Đơn vị
Na+ 139 135 mmol/l
K+ 3.5 3.5 mmol/l
Cl- 110.7 100.2 mmol/l

Tổng phân tích nước tiểu 25/11/2023 27/11/2023 Đơn vị


Tỉ trọng 1.020 1.020
pH 5 5
Bạch cầu 100 25 Leu/uL
Hồng cầu 250 (Tăng) 250 Ery/uL
Nitrit neg neg
Protein 3 1.5 g/L
Glucose Norm Norm
Thể cetonic neg 1.5 mmol/L
Bilirubin 17 (Tăng) neg umol/L
Urobilinogen norm norm umol/L

2. Cận lâm sàng đề nghị


- công thức máu
- Xquang ngực thẳng
- điện giải đồ
- Định lượng ure, creatinin
- Siêu âm thận
- AST, ALT
- Tổng phân tích nước tiêu
- cặn lắng nước tiểu
-Troponin Ths
- Kháng sinh đồ
VII. Tóm tắt bệnh án
Bệnh nhi nữ, 6 tuổi, vào viện vì lý sốt, ho khò khè mệt nhiều,. Qua hỏi bệnh và
thăm khám tra cứu hồ sơ ghi nhận:
Hội chứng nhiễm trùng:
- Sốt
- Bạch cầu 17.94k/ul
- NEU% 78,21
- Crp: 12.42 mg/l
Hội chứng tổn thương nhu mô phổi:
- rale ẩm rale
- thở nhanh
- xquang: mờ đông đặc hai phôi
Hội chứng 3 giảm
- Gõ đục
- Rung thanh giảm
- Rì rào phế nang giảm (trái > phải)

- X quang: tràn dịch màng phổi trái

Hội chứng thiếu máu:


- Da xanh niêm mạc nhợt
- Gan to, lách to độ II
- HGB 4.98 g/dl
- MCV 57.8 fl
- MCH 13.16 pg
- MCHC 22.77 g/dl
- RDW 17.54 %
- Tiền sử: thalasemia
Hội chứng viêm cầu thận cấp:
- Tăng huyết áp
Nước tiểu nâu sẩm
ASLO: 436,8 UI/ml
Nước tiểu màu nâu xẩm
Hồng cầu nhiệu 250 ery/ul
Bạch cầu niệu: 100 leu/ml
Ure niệu:2g/l
Creatini niệu:7506 umol/l
- Phù hai mi mắt phù toàn thân: phù mềm trắng ấn lỏm
Tiền sử:
Thalasemia phát hiện từ 4/2023
Chưa dị ứng thuốc đã dùng

VIII. Chẩn đoán sơ bộ:


Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu trùng tiểu đạm ngưỡng thận hư
Viêm phổi nạng biến chứng tràng dịch màng phổi
Thalasemia
IX. Chẩn đoán phân biệt:
- Hội chứng thận hư
- Viêm cầu thận tự miễn
X. Biện luận chẩn đoán
- Nghĩ viêm cầu thận cấp hậu nhiêm liên cầu tiểu đạm ngưỡng thận hư vì trên
lâm sàng và cận lâm sàng có:
+ Hội chứng phù kiểu thận :
Phù toàn thân. Phù bắt đầu từ mi mắt, phù tiến triển trậm âm, phù
mền ấn lỏm
Cân nặng tăng từ 18kg đến 20kg trong 3 ngày
+ Tiểu máu
ASLO: 436,8 UI/ml
Nước tiểu màu nâu xẩm
Hồng cầu nhiệu 250 ery/ul
Protein niệu/ cretianin niệu = 266 mg/mmol> 200mg/mmpl
+ Tăng huyết áp
Không nghĩ hội chứng thận hư vì:
Phù ít, diễn tiến chậm
albumin > 30g/l
cholesterol máu giảm 1.62 mmol/l
- nghi đến viêm phôi nặng có biến chứng tràn dịch màng phổi vì:

Hội chứng nhiễm trùng:


- Sốt
- Bạch cầu 17.94k/ul
- NEU% 78,21
Hội chứng tổn thương nhu mô phổi:
- rale ẩm rale
- thở nhanh nhịp thở 46 l/p
- xquang: mờ đông đặt hai phôi
Tràn dịch màng phổi
- Siêu âm dịch màng phổi hai bên
Hội chứng 3 giảm
- Gõ đục
- Rung thanh giảm
- Rì rào phế nang giảm (trái > phải)

- X quang: tràn dịch màng phổi trái


Triệu chứng khác: ho đờm, khò khè
XI. Chẩn đoán xác định
- Bệnh chính :
Viêm phổi nặng
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễu liên cầu tiểu đạm ngưỡng thận hư
- Biến chứng: viêm phổi nặng biến chứng tràn dịch màng phổi
XII. Điều trị
1. Nguyên tắc điều trị
- Kháng sinh
- Hỗ trợ hô hấp nếu cần
- Điều trị biến chứng tràn dịch màng phổi
- Điều trị dinh dưỡng
2. Điều trị cụ thể
- Điều trị triệu chứng:
+ ăn nhạt
+ hạn chế muối
+ thuốc lợi tiểu: Furosemid 40mg x 2 lần/ngày (Uống)
+ Kháng sinh: Erythromycin 0,5 x 2/3 ống x 3 lần/ngày (Uống)
Cefotaxim 1g x 1 1/3 lọ x 3 lần/ngày (tiêm TMC)
Zilvit 500mg/100ml x 60ml x 1 lần/ngày (truyền TM 60ml/h)
+ Thuốc long đờm: Olesome 30mg/5ml x 2,5ml , 2 lần/ngày (Uống)

XIII. Tiên lượng


Gần: nặng vì bé đáp ứng kháng sinh chậm, nhiễm vi khuẩn kháng nhiều
thuốc vẫn còn ho và sốt lại nhiều lần, huyết áp cao nhẹ, phù giảm, chưa tiến
triển suy thận mạn tính
Xa: nặng vì bé nằm viện do viêm phổi thường xuyên, nhiều lần tái phát sử
dụn kháng sinh nên nguy cơ kháng thuốc. Tiểu đạm/24h nhiều, tình trạng
tăng huyết áp, suy thận mạn xuất hiện sau 10-20 năm kể từ lúc bị bệnh.
XIV. Dự phòng
- Xây dựng chế độ ăn: điều độ, hợp lý ( ăn đúng bữa, ăn nhạt, hạn chế ăn
thức ăn chua cay)
- Theo dõi và kiểm soát tốt huyết áp để tránh các biến chứng do tăng huyết
áp gây nên
- Tuân thủ điểu trị
- Tái khám định kỳ trong vòng 1 năm
- Khi phát hiện trẻ có các dấu hiệu bất thường như tiểu đỏ, tiểu ít, phù, nhức
đầu, khó thở,...nên đưa trẻ đến cơ sở y tế khám ngay.

You might also like