You are on page 1of 2

I.

Định khoản nghiệp vụ


1. Thuế NK phải nộp khi mua TSCĐ Nợ Tk 211/Có Tk333(3)
2. Sản phẩm hoàn thành sản xuất nhập kho, gửi bán, bán ngay Nợ Tk 157: nếu gửi bán
Nợ tk 155: nếu nhập kho
Nợ Tk 632: nếu bán ngay
Có tk 154
3. GGHB được hưởng khi mua vật tư Nợ tk 111,112,331
Nợ Tk 152,153,154,156
Có Tk632
Có tk 1331
4. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi thanh toán sớm tiền mua hàng
Nợ Tk 111,112,331/Có TK 515
5. Giá vốn sản phẩm xuất kho và doanh thu bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp.
+GV: Nợ Tk 632/Có tk 155, 154,156
+DT: Nợ Tk 111,112 : số tiền thu lần đầu
Nợ Tk 131: số tiền còn phải thu
Có Tk 3387: chênh lệch giá trả ngay và trả góp
Có Tk 511: DT theo giá trả ngay
Có Tk 3331: VAT theo giá trả ngay
6. Trích quỹ đầu tư phát triển từ lợi nhuận sau thuế. Nợ TK 421/Có tk 414
7. Xuất kho sản phẩm để gửi cho đại lý bán đúng giá và hưởng hoa hồng.
+ khi gửi hàng: Nợ tk 157/ Có Tk 155,154,156
+GV: Nợ tk 632/Có Tk 157
+DT: Nợ Tk 111,112
Nợ TK 641
Nợ TK 1331
Có Tk 511
Có Tk 3331
8. Vay dài hạn ngân hàng mua 1 TSCĐ hữu hình đã đưa vào sử dụng ở phân xưởng SX
Nợ Tk 211
Nợ Tk 1331
Có Tk 341

9. Công ty bán hàng cho khách hàng có thực hiện chiết khấu thương mại.
+GV : Nợ Tk 632/Có Tk 154,155,156
+DT: Nợ TK 111,112
Nợ TK 635
Có TK 511
Có TK 331
10. Vay ngắn hạn NH mua nguyên vật liệu đã nhập kho. Nợ TK 152
Nợ TK 1331 : nếu có
Có TK 341
11. Trích quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế. Nợ TK 421/Có TK 3531
12. Bán hàng đổi hàng 2 chiều: đổi sản phẩm lấy công cụ, dung cụ.
+ DT hàng đem trao đổi: Nợ TK 131
Có TK 511: giá chưa thế
Có 3331
+ GV: Nợ TK 632/ Có TK 154;155;156
+ P/á hàng nhận về: Nợ Tk 152,153
Nợ Tk 1331
Có Tk 131
Nếu trao đổi > nhận về : Nợ tk 111,112/ Có Tk 131
Nếu trao đổi < thu về : Nợ tk 131/ Có 111,112
13. Chi phí thuế TNDN hiện hành phải nộp : Nợ Tk 911/Có Tk8211
14. Giấy báo vật tư còn lại cuối kỳ sử dụng không hết ở phân xưởng Nợ TK 621/ Có Tk 152 (
ghi âm)
15. Thuế môn bài, thuế nhà đất phải nộp Nợ TK 642/Có TK 333(7)
16. Chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường Nợ TK 632/Có Tk 622
17. Cuối kỳ xác định số thuế GTGT được khấu trừ Nợ Tk 133/Có Tk 333
18. Ứng trước, trả trước tiền mặt theo hợp đồng cho người bán Nợ 331/Có 111
19. Khách hàng được hưởng CKTM khi mua hàng với số lượng lớn : Nợ 111,112/Có 515
20. Thuế thu nhập cá nhân phải nộp Nợ TK 333(5)/ có Tk 111,112

You might also like