Professional Documents
Culture Documents
định khoản không số tiền
định khoản không số tiền
9. Công ty bán hàng cho khách hàng có thực hiện chiết khấu thương mại.
+GV : Nợ Tk 632/Có Tk 154,155,156
+DT: Nợ TK 111,112
Nợ TK 635
Có TK 511
Có TK 331
10. Vay ngắn hạn NH mua nguyên vật liệu đã nhập kho. Nợ TK 152
Nợ TK 1331 : nếu có
Có TK 341
11. Trích quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế. Nợ TK 421/Có TK 3531
12. Bán hàng đổi hàng 2 chiều: đổi sản phẩm lấy công cụ, dung cụ.
+ DT hàng đem trao đổi: Nợ TK 131
Có TK 511: giá chưa thế
Có 3331
+ GV: Nợ TK 632/ Có TK 154;155;156
+ P/á hàng nhận về: Nợ Tk 152,153
Nợ Tk 1331
Có Tk 131
Nếu trao đổi > nhận về : Nợ tk 111,112/ Có Tk 131
Nếu trao đổi < thu về : Nợ tk 131/ Có 111,112
13. Chi phí thuế TNDN hiện hành phải nộp : Nợ Tk 911/Có Tk8211
14. Giấy báo vật tư còn lại cuối kỳ sử dụng không hết ở phân xưởng Nợ TK 621/ Có Tk 152 (
ghi âm)
15. Thuế môn bài, thuế nhà đất phải nộp Nợ TK 642/Có TK 333(7)
16. Chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường Nợ TK 632/Có Tk 622
17. Cuối kỳ xác định số thuế GTGT được khấu trừ Nợ Tk 133/Có Tk 333
18. Ứng trước, trả trước tiền mặt theo hợp đồng cho người bán Nợ 331/Có 111
19. Khách hàng được hưởng CKTM khi mua hàng với số lượng lớn : Nợ 111,112/Có 515
20. Thuế thu nhập cá nhân phải nộp Nợ TK 333(5)/ có Tk 111,112