Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI THỬ lovethue PLUS
ĐỀ THI THỬ lovethue PLUS
Câu 1. Theo quy định cùa Luật quản lý thuế, đối với
trường hợp hồ sơ khai thuế được nộp trực tiếp tại cơ quan
thuế mà hồ sơ khai thuế chưa đầy đủ theo quy định thì
trong thời hạn bao lâu cơ quan thuế phải thông báo bằng
văn bản cho người nộp thuế hoàn chỉnh hồ sơ? *
25/25
A. Ngay trong ngày nhận hồ sơ
B. 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
Câu 2. Khoản chi phí nào sau đây là chi phí không được
trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN? *
25/25
A. Các khoản trích lập dự phòng theo quy định.
B. Chi phí trích trước sửa chữa TSCĐ dùng cho SXKD theo quy
định.
C. Chi góp vốn thành lập bệnh viện tại địa phương.
D. Chi phạt vi phạm hợp đồng do không giao hàng đúng hạn.
Câu 3. Theo quy định của Luật thuế GTGT, bùn để sản
xuất phân vi sinh thuộc đối tượng: *
0/25
A. Không chịu thuế GTGT
B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
Câu 4. Khoản nào sau đây được trừ trước khi tính thuế
TNCN từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân cư trú: *
25/25
A. Phụ cấp chức vụ.
B. Tiền thưởng tiết kiệm vật tư trong sản xuất.
C. Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm Y tế.
Câu 5. Theo quy định của Luật thuế GTGT, phương pháp
tính thuế GTGT bao gồm: *
25/25
A. Phương pháp khấu trừ thuế GTGT, phương pháp tính trực tiếp
trên GTGT và phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu
B. Phương pháp khấu trừ thuế GTGT, phương pháp tính trực
tiếp trên GTGT
C. Phương pháp khấu trừ thuế GTGT, phương pháp tính trực tiếp
trên GTGT và phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu và
phương pháp khoán thuế
D. Phương pháp khấu trừ thuế GTGT, phương pháp tính trực tiếp
trên GTGT và phương pháp khoán thuế
Câu 7. Theo quy định của Luật thuế TNCN, thuế suất thuế
TNCN từ tiền lương, tiền công của cá nhân không cư trú
là thuế suất: *
0/25
A. Thuế suất toàn phần
B. Tính theo biểu thuế lũy tiến từng phần
C. Tính theo biểu thuế từng phần
D. Tất cả đều sai
Câu trả lời đúng
A. Thuế suất toàn phần
B. 30 triệu đồng
C. 150 triệu đồng
D. Được miễn thuế TNCN
Câu 10. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế kê khai chi
phí tính thuế TNDN là: 3.000 triệu đồng, trong đó: 1. Chi
hỗ trợ đồng bào bị lũ lụt theo đúng quy định 150 triệu
đồng; 2. Lãi vay vốn sản xuất kinh doanh (vay của công
nhân viên trong doanh nghiệp): 300 triệu đổng; Biết lãi
suất vay vốn của công nhân viên: 12%/năm. Lãi suất cho
vay của ngân hàng mà doanh nghiệp có quan hệ giao dịch
trong năm tính thuế 8%/ năm, lãi suất cơ bản NHNH công
bố tại thời điểm doanh nghiệp vay vốn là 6%/năm; các
khoản chi phí còn lại được trừ theo quy định. Chi phí được
trừ của doanh nghiệp trong năm tính thuế là: *
25/25
A. 3000 triệu đồng
B. 2850 triệu đồng
C. 2925 triệu đồng
Câu 12. Hàng hóa dịch vụ, nào sau đây tiêu dùng ở Việt
Nam thuộc đối tượng chịu thuế GTGT: *
25/25
A. Điện phục vụ cho sinh hoạt.
Câu 13. Theo quy định của Luật thuế TNDN, khoản chi phí
nào sau đây không bị khống chế khi xác định chi phí được
trừ: *
25/25
A. Chi trả lãi vay vốn phục vụ SXKD với khoản vay của cá nhân
B. Chi hỗ trợ khó khăn cho người lao động
C. Chi phí quảng cáo, tiếp thị
Câu 14. Theo quy định của Luật thuế TNCN, thu nhập từ
chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí
tuệ là khoản thu nhập: *
25/25
A. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
B. Thu nhập từ bản quyền
Câu 15: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, thời hạn nộp
hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai theo năm: *
25/25
A. Chậm nhất là ngày thứ hai mươi của tháng đầu tiên của năm
dương lịch hoặc năm tài chính.
B. Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của tháng đầu tiên của năm
dương lịch hoặc năm tài chính.
C. Chậm nhất là ngày thứ chín mươi kể từ ngày kết thúc năm
dương lịch hoặc năm tài chính.
D. Chậm nhất là ngày thứ mười của tháng đầu tiên của năm
dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ khai thuế năm.
Câu 17. Theo quy định của Luật thuế GTGT, trường hợp
cho thuê tài sản theo hình thức trả tiền thuê trước cho
thời hạn thuê thì giá tính thuế GTGT là: *
25/25
A. Số tiền thuê trả trước cho thời hạn thuê chưa bao gồm thuế
GTGT
B. Số tiền thuê trả trước chia cho số tháng thuê chưa bao gồm
thuế GTGT nếu doanh nghiệp cho thuê nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ thuế
C. A, B đúng
D. A, B sai
D. Số khác
Câu 19. Theo quy định của Luật thuế TNDN, Thời gian
chuyển lỗ khi tính thuế TNDN của doanh nghiệp: *
25/25
A. Không quá 7 năm kể từ năm phát sinh lỗ.
B. Không quá 7 năm kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.
C. Không quá 5 năm kể từ năm phát sinh lỗ.
D. Không quá 5 năm kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.
Câu 20. Theo quy định của Luật thuế TNDN, khoản thu
nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN: *
25/25
A. Thu nhập từ hoạt động vận chuyển hành khách công cộng
B. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người nghèo
C. Thu nhập từ trồng trọt của HTX
Câu 21. Theo quy định của Luật quản lý thuế, thời hạn một
lần thanh tra thuế, chưa kể thời gian gia hạn (nếu có): *
0/25
A. Không quá 10 ngày kể từ ngày công bố quyết định thanh tra
thuế.
Câu 22. Thuế suất thuế TNCN từ chuyển nhượng phần góp
vốn của cá nhân cư trú là: *
25/25
A. 0.1%
B. 20%
C. 5%
D. 10%
Câu 23. Theo quy định của Luật thuế GTGT, doanh nghiệp
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, dùng sản
phẩm để biếu, tặng thì: *
25/25
A. Không phải kê khai, tính nộp thuế GTGT
B. Tính thuế GTGT đầu ra, không được khấu trừ thuế GTGT đầu
vào
C. Tính thuế GTGT đầu ra và được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
D. Không tính thuế GTGT đầu ra và không được khấu trừ thuế
GTGT đầu vào
Câu 24. Khoản chi nào sau đây không phải là chi phí
được trừ khi tính thuế TNDN: *
25/25
A. Chi tài trợ xây dựng trường học tư nhân nuôi dạy trẻ em mồ
côi (có hóa đơn chứng từ hợp pháp)
B. Chi nộp quỹ hiệp hội doanh nghiệp trẻ theo quy định
C. Chi hổ trợ khó khăn cho người thân của người lao động theo
quy định
D. Tất cả đều sai
Câu 25. Mức thuế suất 25% trong biểu thuế suất lũy tiến
từng phần đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền
lương, tiền công được áp dụng đối với mức thu nhập (thu
nhập tính thuế theo tháng): *
25/25
A. Trên 10 triệu đồng đến 18 triệu đồng.
B. Trên 18 triệu đổng đến 32 triệu đồng.
C. Trên 32 triệu đồng đến 52 triệu đồng.
Câu 26. Theo quy định của Luật thuế GTGT, trường hợp
nào sau đây là đối tượng chịu thuế GTGT: *
25/25
A. Vận tải quốc tế
B. Phần mếm máy tính
C. Muối tinh
D. Dịch vụ y tế
Câu 27. Theo quy định của Luật thuế TNDN, đối tượng nào
sau đây phải nộp thuế TNDN *
25/25
A. Cơ quan hành chính nhà nước
B. Hội chữ thập đỏ Việt Nam
C. Bệnh viện Chợ Rẫy
Câu 28. Theo quy định của Luật quản lý thuế, hành vi ghi
giá trị trên hóa đơn bán hàng thấp hơn giá trị thanh toán
thực tế của hàng hóa, dịch vụ đã bán thuộc hành vi vi
phạm nào sau đây: *
25/25
A. Vi phạm thủ tục thuế
B. Chậm nộp tiền thuế
C. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp
D. Trốn thuế, gian lận thuế
Câu 29. Theo quy định của Luật thuế TNCN, khoản thu
nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN *
25/25
A. Nhận quà tặng là BĐS từ bố chồng
B. Thu nhập từ chuyển đổi đất phi nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân
C. Nhận thừa kế là BĐS từ mẹ kế
D. Thu nhập từ tiền lương, tiền công của thuyền viên là người
Việt Nam làm việc cho các hãng tàu trong nước vận tải nội địa
Câu 30. Theo quy định của Luật thuế GTGT, phương pháp
tính trực tiếp trên GTGT áp dụng đối với: *
0/25
A. Hoạt động mua, bán vàng
Câu 31. Theo quy định của Luật thuế TNDN, hình thức nào
sau đây được xem là ưu đãi thuế suất thuế TNDN: *
25/25
A. Miễn 100% số thuế phải nộp
B. Giảm 50% số thuế phải nộp
C. Thuế suất thuế TNDN 10% trong thời hạn 15 năm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu
nhập cao (tiền thân của Luật thuế TNCN) ở nước ta được
lần đầu có hiệu lực vào năm: *
0/25
A. 1990
B. 1991
C . 1992
D. 1994
Câu trả lời đúng
B. 1991
Câu 33. Theo quy định của Luật quản lý thuế, trường hợp
nào sau đây bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính
thuế: *
25/25
A. Người nộp thuế còn nợ tiền thuế, tiền phạt vi phạm pháp luật
về thuế đã quá 30 ngày, kể từ ngày hết hạn nộp thuế, nộp phạt.
B. Người nộp thuế còn nợ tiền thuế, tiền phạt có hành vi phát
tán tài sản, bỏ trốn.
C. Người nộp thuế còn nợ tiền thuế, tiền phạt vi phạm pháp luật
về thuế đã quá 60 ngày, kể từ ngày hết hạn nộp thuế, nộp phạt.
D. Người nộp thuế chậm nộp tiền thuế nhưng chưa có giấy đề
nghị gia hạn nộp thuế.
Câu 34. Sản phẩm A chịu thuế suất thuế GTGT 10%, thì sẽ
áp dụng mức thuế suất 10% khi: *
25/25
A. Khi đơn vị sản xuất bán ra
B. Khi nhập khẩu
C. Khi đơn vị thương mại bán ra
D. Cả 3 đều đúng
Câu 35. Theo quy định của Luật thuế TNDN, doanh nghiệp
xây dựng sử dụng nhiều lao động nữ thì : *
25/25
A. Giảm thuế TNDN bằng số chi cho lao động nữ
B. Giảm 50% số thuế TNDN tính trên phần thu nhập do lao động
nữ tạo ra
C. Không được hưởng ưu đãi thuế TNDN
D. Miễn thuế TNDN
Câu 36. Theo quy định của Luật thuế TNCN, các khoản
thu nhập được miễn thuế TNCN bao gồm: *
25/25
A. Lãi tiền gửi tại ngân hàng, tổ chức tín dụng như Quỹ tín dụng
nhân dân, Ngân hàng thương mại.
B. Lãi từ trái phiếu do doanh nghiệp nhà nước và các ngân hàng
thương mại phát hành.
C. Tiền lãi cho cá nhân vay.
D. A,B đúng
Câu 37. Theo quy định của Luật thuế GTGT, tỷ lệ % để tính
thuế GTGT đối với hoạt động dịch vụ có gắn với hàng hóa
là: *
25/25
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 5%
Câu 38. Sau khi nộp tờ khai quyết toán thuế năm 2016,
doanh nghiệp A phát hiện khai thiếu chỉ tiêu giá vốn hàng
bán, năm 2016 cơ quan thuế chưa thanh tra kiểm tra
doanh nghiệp. Doanh nghiệp A cần phải làm: *
25/25
A. Khai bổ sung tờ khai quyết toán thuế năm 2016
Câu 40. Theo quy định của Luật thuế TNDN, khoản chi phí
nào sau đây không phải là chi phí được trừ khi xác định
thu nhập chịu thuế TNDN: *
25/25
A. Chi hỗ trợ địa phương xây dựng trường học (do nhà nước
thành lập) có chứng từ hợp pháp
B. Chi trà lương làm thêm giờ cho nữ công nhân trong thời gian
nghi sinh con theo chế độ vẫn đi làm
C. Chi nộp bảo hiểm tự hưu trí tự nguyện cho người lao động
theo quy định
D. Chi phí xây dựng nhà để xe cho nhân viên
Góp ý
Tại đây
Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. - Điều khoản Dịch vụ - Điều khoản Bổ
sung
Biểu mẫu