Professional Documents
Culture Documents
Nghiên C U MKT
Nghiên C U MKT
1 khaí niệm
1.6. ai là ng NK ( DN, công ty cung ứng dịch vụ, tổ chức nhà nc, ( tổng cụm thống kê)
Ai là ng sd :DNSX, DNTN, DNDV, TRUNG GIAN PP, TRUNG GIAN T.THÔNG
BTVN nghiên cứu vấn đề của Dn đang gặp vấn dề nào trong 4P 7P vs định hướng cụ
thể về nghiến cứu về cái P dấy vs nghien cứu về cái j
B1 : Xđ mục tiêu
-mkt giải quyết vấn đề nào, doanh thu, thị pần, tìm kiếm khách hàng mới, sự hài lòng,
lòng trung thành, thiện cảm,…
B2 : xđ vấn đề
B3: phân tích bối cảnh (5C)
-khách hàng , đối thủ cạnh tranh, chính công ty, đối tác, môi trg kinh doanh
B4 : tìm kiếm giải pháp
B5; quyết định giải pháp
B6 : thực hiện giải pháp
1.1 Vđ qtri vs vđ NC
-vđ quản trị MKT : t.huống nổi cộm về mkt cần đc xem sét, giải quyết
- Khó khăn phúc tạp : điều k bth , gây rắc rối, ả hg tiêu cực đến ytố khác
- thuận lợi tich cực : những co hội thuận lợi, cho sự phát triển của công ty
- tiêu cực : tạo nguy cơ, cần xem xét xly, đặt ra y cầu , cấp thiết ,lm rõ vđ, tìm ra giải
pháp
- vđ q trị cs trc => q.định vđ NC có sau
2. xđ mục tiêu NC
Mtiêu NC trong NC MKT đc hiểu là cái đích cần p hướng tới, là chủ ý cụ thể mà
hđộng NC của các nhà hđộng mkt cần nhắm đến
- xây dựng m.tiêu theo khả năng cs đc thông tin ( thiếu thông tin ở đâu thì tìm ở đấy)
- xây dựng m.tiêu theo loại hình NC : thăm dò , mô tả (lm rõ), nhân quả ( tìm nguyên
nhân)
- xây dựng cây m.tiêu : -> tổng thể , chi tiết < p1 p4>
- dữ liệu :- thông tinđc thu thập để phục vụ cho cuộc nghiên cứu
-xđ các thông tin lợi ích
-soạn thảo dự án NC
-pê chuẩn dự án NC
- yêu cầu về thông tin:
-thông tin chứa đựng pù hợp đủ lm rõ mục tiêu NC
-Dữ liệu xác thực trên cả 2 pương diện : giá trị vs tin cậy
- dữ liệu thu thập trong time thích hợp, chi pí chấp nhận đc
-dữ liệu đáp ứng yêu cầu, thỏa mãn đc n đặt hàng
-phân loại dữ liệu:
-đđ của dữ liệu
- chức năng của dữ liệu
- tính chất dữ liệu : dữ liệu định tính vs định lg
-nguồn gốc: sơ cấp <lần đầu NC>, thứ cấp < cs sẵn đc cung cấp từ doanh
nghiệp / từ bên t3>
-pp thu thập thông tin :
-sơ cấp: -quan sát
-phỏng vấn : hỏi-đáp
-thử nghiệm: tìm ra nguyên nhân vs đo lường kq
-thứ cấp : nghiên cứu tài liệu tại bàn
!
Định tính : tồn tại dưới dạng thông tin k lg hóa đc ( thống kê , phân tích , mô tả bằng
công cụ)
Vd : ac thấy bao bì của sp ABC ntn , ac dánh giá ra sao về tính tiện lợi tiieenj sd
của bao bì , ac thấy thiết kế của bao bì ntn?
Định lg : l dữ liệu tồn tại tồn tại ở dạng số , số liệu mà có thể tinhs toán , thống kê, pân
tích đc
Vd : tần suất sd sp <1laanf/tuàn / 2 lần /tuần,…>
- ac cho bt mức độ đồng ý vs các phát biểu sau đây về bao bì sp< bao bì thân
thiện vs mtrg / bao bì đẹp vs bắt mắt/tiện sd> cho bao nhiêu điểm.
Nhà NC
1-xđ các thông tin cần thu thập : k gian, phạm vi time, đối tg
2- xđ chi phí vs lợi ích NC
3- Soạn thoản dự án NC
Nhà quản trị (n đặt hàng NC)
4-ước lg chi pí lợi nhuận vs những ưu tiên
5-Q.định cs nên pê chuẩn những đề xuất NC k?
6-Q.trình Nc bị dừng lại / Triển khai công vc tiếp theo
Xđ chi phí :
B2 thiết kế vs phê chuẩn
B3 thu thập dữ liệu
B4 xử lý vs pân tích dữ liệu
B5
+ ưu :
- để tìm kiếm thu thập
- chi pí thu thập thấp hơn sơ cấp
- bổ sung thêm g,trị cho thông tin sơ cấp
+ nhược:
-đc tính toán theo tiêu thức k phù hợp
- các kn, pân chia , pân loại, của thông tin có thể k hữu ích đvs nhà NC
- thông tin k mang tính thời sự
- thông tin đc thu thập gián tiếp , k p là tài liệu gốc
* y,cầu :
- thu thập những dữ liệu mới I’ vs gần I’ vs cuộc NC
- đánh giá đúng độ tin cậy của nguồn tin
- ND p bám sát mục tiêu NC
-” NC cái j , thì thu thập về cái đó”
>> Dữ liệu mà nhóm thu thập là những j ? giới thiệu
Sơ cấp:
KN: Lần đầu đc thu thập , điều tra thực tế
PP thu thập: Phỏng vấn <hỏi đáp >,