You are on page 1of 40

PTCT.QT.xx.

03

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC


(Higher education program)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG


CHUYÊN NGÀNH (MINOR): NGÂN HÀNG

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and
English):
Thanh toán Quốc tế - International Payment
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department):
Khoa Ngân hàng – Bộ môn Ngân hàng quốc tế
4. Trình độ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic
year) Đại học
5. Số tín chỉ (Credits): 03
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 30 periods
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 15
periods
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): 45 periods
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): trình bày từ 2 đến 3 môn học bắt buộc phải
hoàn thành trước học phần này: Tiền tệ Ngân hàng, Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, Ngân
hàng Quốc tế

1
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò,
vị trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học
phần/môn học khác trong chương trình đào tạo
Học phần giới thiệu cho sinh viên những kiến thức về hợp đồng ngoại thương,
Incoterms, cách phát hành và lưu thông các phương tiện thanh toán và cách thực hiện
các phương thức thanh toán quốc tế. Ngoài ra, sinh viên còn được giới thiệu những kiến
thức về chứng từ trong thanh toán, thực hành kiểm tra bộ chứng từ và xử lý các tình
huống tranh chấp phát sinh trong các giao dịch thương mại và dịch vụ quốc tế.

9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes - CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Thanh toán Quốc tế sẽ đạt được các chuẩn đầu
ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Kiến thức căn bản về cách phát hành, lưu thông các phương tiện thanh
toán quốc tế.
- CLO1.2: Kiến thức phương thức thanh toán trong các giao dịch thương mại,
dịch vụ quốc tế.
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Kỹ năng làm việc nhóm.
- CLO2.2: Kỹ năng thuyết trình.
- CLO2.3: Kỹ năng xử lý tình huống trong tranh chấp thanh toán quốc tế.
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Tự nhận thức được các tình huống sử dụng phương tiện thanh toán
quốc tế.
- CLO3.2: Vận dụng được các phương thức thanh toán quốc tế tại ngân hàng và
doanh nghiệp.

2
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)

Chuẩn đầu Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
ra của học
phần
(CLOs) PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO2 PLO2 PLO2 PLO2 PLO2 PLO2 PLO3 PLO3 PLO3 PLO3 PLO3 PLO3
(CĐR cấp 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10 1.11 2.1 .2 .3 .4 .5 .6 .7 .1 .2 .3 .4 .5 .6
3)

CLO1.1 P P S H P S P S P P

CLO1.2 P H S H P S P S P P

CLO2.1 H H S S P H P

CLO2.2 H H H H P H S

CLO2.3 S P H S S H S

CLO3.1 H H S P P P

CLO3.2 H S S S H S

Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện


P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng

3
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 10.1.1: Trần Hoàng Ngân và nhóm biên soạn (2018), Giáo trình Thanh toán Quốc tế,
NXB Đại học Kinh tế TPHCM.

Tài liệu 10.1.2: Hoàng Thị Minh Ngọc và nhóm biên soạn (2013), Giáo trình Bài tập Thanh
toán Quốc tế, NXB Đại học Kinh tế TPHCM.

Tài liệu 10.1.3: Eric Bishop (2004), Finance of International Trade, Elsevier Ltd Butterworth-
Heinemann.

10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):


Tài liệu 10.2.1: International Chamber of Commerce (2007) Uniform Customs and
Practice for Documentary Credits – UCP 600
Tài liệu 10.2.2: International Chamber of Commerce (2010) International Standard
Banking Practice – ISBP 745
Tài liệu 10.2.3: International Chamber of Commerce (2020) International Commercial
Terms – Incoterms 2020

4
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy Phương pháp Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (Content) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding
(hour no.) (chapter, section) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO)
Buổi 1 Tổng quan về TTQT Thuyết giảng 10.1.1 Sinh viên xem trước đề cương và CLO1.1
tài liệu học tập.
(5 tiết) 1.1 Thế nào là TTQT 10.1.3 CLO3.1
1.2 Các thành phần tham gia

1.3 Các phương tiện và phương


thức TTQT

Buổi 2 Hợp đồng ngoại thương và bộ Thuyết giảng 10.1.1 Sinh viên chuẩn bị các mẫu hợp CLO1.1
chứng từ trong TTQT đồng ngoại thương và bộ chứng
(5 tiết) Giảng dạy tình 10.1.3 CLO1.2
từ trong thanh toán quốc tế.
2.1 Hợp đồng ngoại thương huống 10.2.3 CLO2.3
2.2 Giới thiệu về BCT

Buổi 3 Phương tiện thanh toán Thuyết giảng 10.1.1 Sinh viên chuẩn bị bài tập tình CLO1.1
huống về hối phiếu, séc.
(5 tiết) 3.1 Hối phiếu thương mại 10.1.3 CLO3.1
Đọc ULB 1930
3.2 Hối phiếu ngân hàng

5
3.3 Lệnh phiếu

3.4 Séc

Buổi 4 Thực hành hối phiếu (1 tiết) Thuyết trình 10.1.1 Sinh viên đọc tài liệu về phương CLO1.1
thức thanh toán chuyển tiền.
(5 tiết) Phương thức thanh toán Giảng dạy tình 10.1.2 CLO1.2
chuyển tiền (3 tiết) huống 10.1.3 CLO2.2
4.1 Khái niệm Sinh viên tìm hiểu về trường CLO2.3
hợp áp dụng của các phương
4.2 Thành phần tham gia CLO3.1
thức thanh toán quốc tế tại các
4.2 Phân loại NHTM. CLO3.2
4.2.1 Căn cứ vào mục
đích chuyển tiền

4.2.2 Căn cứ vào thời gian


thực hiện

4.2.3 Căn cứ vào hình


thức chuyển tiền

4.3 Quy trình chuyển tiền mậu


dịch

4.3.1 Chuyển tiền trả


trước

4.3.2 Chuyển tiền trả


ngay

6
4.3.3 Chuyển tiền trả sau

4.4 Trường hợp áp dụng

Buổi 5 (5 Chương 5: Phương thức thanh Thuyết giảng 10.1.1 Sinh viên chuẩn bị bài tập tình CLO1.2
tiết) toán nhờ thu huống về phương thức thanh toán
Thuyết trình 10.1.2 CLO2.1
nhờ thu.
5.1 Khái niệm
10.1.3 CLO2.2
Sinh viên tìm hiểu về trường hợp
5.2 Thành phần tham gia CLO3.2
áp dụng của các phương thức
5.3 Cơ sở pháp lý thanh toán quốc tế tại các NHTM.

5.4 Các hình thức nhờ thu

5.4.1 Nhờ thu trơn

5.4.2 Nhờ thu kèm chứng từ

5.5 Trường hợp áp dụng

Buổi 6 Chương 6: Phương thức thanh Thuyết giảng 10.1.1 Sinh viên Tìm hiểu UCP 600, CLO1.2
toán tín dụng chứng từ ISBP 745, URR725
(5 tiết) Thuyết trình 10.1.2 CLO2.1
6.1 Cơ sở pháp lý
10.1.3 CLO2.2
6.2 Khái niệm 10.2.1 CLO3.2
6.3 Đối tượng tham gia

6.4 Quy trình thanh toán

7
6.4.1 Quy trình mở L/C

Buổi 7 6.4.2 Quy trình thanh toán L/C Thuyết giảng 10.1.1 Xử lý tình huống thanh toán L/C CLO1.2
(5 tiết) 6.5 Thư tín dụng Thuyết trình 10.1.2 Tìm các mẫu L/C đặc biệt CLO2.1
6.6 Các loại tín dụng thư đặc biệt 10.1.3 CLO2.2
10.2.1 CLO3.2
Buổi 8 KIỂM TRA BỘ CHỨNG TỪ Thuyết giảng 10.1.1 Sinh viên đọc bộ chứng từ do CLO1.2
TRONG THANH TOÁN GV cung cấp.
(5 tiết) Thuyết trình 10.1.2 CLO2.1
QUỐC TẾ
Giảng dạy tình 10.1.3 CLO2.2
7.1 Kiểm tra bộ chứng từ trong
huống 10.2.1 CLO2.3
thanh toán quốc tế

7.1.1 Nguyên tắc kiểm tra 10.2.2 CLO3.2

7.1.2 Kiểm tra chi tiết bộ chứng


từ trong thanh toán quốc tế

7.2 Kiểm tra bộ chứng từ trong


thanh toán tín dụng chứng từ
theo UCP600 và ISBP745
Buổi 9 CÁC HÌNH THỨC TÀI TRỢ Thuyết giảng 10.1.1 Đọc trước tài liệu. CLO1.2
THƯƠNG MẠI VÀ RỦI RO
(5 tiết) Thuyết trình 10.1.2 Ôn tập toán bộ chương trình CLO2.1
TỶ GIÁ TRONG NGOẠI
THƯƠNG Giảng dạy tình 10.1.3 CLO2.2
huống 10.2.1 CLO2.3
8.1 Các hình thức tài trợ thương
mại 10.2.2 CLO3.2

8
8.2 Rủi ro tỷ giá trong ngoại
10.2.3
thương

Ôn tập

Tổng cộng:
30 tiết

9
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):

Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự
giờ, hoàn thành bài đọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá nhân,
bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.

13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: 10%
- Thảo luận:
- Bản thu hoạch:
- Thuyết trình: 20%
- Báo cáo:
- Thi giữa học phần: 20%
- Thi kết thúc học phần: 50%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)

Tiêu chí Trọngsố Tốt Khá Trung bình Kém


(%) (100%) (75%) (50%) (0%)
Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham dự 50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt
tích cực hoạt động động động động
Vắng không Vắng không
Thời gian tham Không vắng Vắng từ
50 quá 20% số quá 40% số
dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên
tiết tiết

Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm


Tiêu chí Trọngsố Tốt Khá Trung bình Kém
(%) (100%) (75%) (50%) (0%)
Khơi gợi vấn
đề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham gia 20
cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận
luận
Phân tích,
Phân tích, Phân tích,
Kỹ năng thảo Phân tích đánh giá khi
40 đánh giá khá đánh giá
luận đánh giá tốt tốt, khi chưa
tốt chưa tốt
tốt
Có khi phù
Chất lượng đóng Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù
40 Phù hợp
góp ý kiến hợp chưa phù hợp
hợp

10
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm
Tiêu chí Trọngsố Tốt Khá Trung bình Kém
(%) (100%) (75%) (50%) (0%)
Khá đầy đủ,
Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung Tương đối Thiếu chính
Khá chính
chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng
Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
và slides
10 và slides rất và slides khá và slides
tương đối
Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý chưa hợp lý
hợp lý
trực quan Khá trực Tương đối Ít/Không trực
Rất trực quan
10 quan và trực quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ
Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi
không rõ
Dẫn đắt vấn ràng nhưng nhưng vẫn
ràng, người
Kỹ năng trình đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu
10 nghe không
bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội
thể hiểu được
thuyết phục luận khá dung quan
các nội dung
thuyết phục trọng
quan trọng
Tương tác Có tương tác
Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt
Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không
Quản lý thời gian 10 Quá giờ
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống
Các câu hỏi Trả lời đúng Trả lời đúng Không trả lời
Trả lời câu hỏi 10
đặt đúng đều đa số câu hỏi đa số câu hỏi được đa số

11
được trả lời đặt đúng và nhưng chưa câu hỏi đặt
đầy đủ, rõ nêu được nêu được đúng
ràng và thỏa định hướng định hướng
đáng phù hợp đối phù hợp đối
với những với những
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):

Mô tả các hoạt động hỗ trợ ngoài giờ lên lớp của giảng viên, phương thức và địa điểm
gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
Mô tả các hoạt động hỗ trợ của trợ giảng (hoặc cố vấn học tập), phương thức và địa
điểm gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.

TP.HCM, ngày tháng năm

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Trung Thông

12
8/19/2022

THANH TOÁN QUỐC TẾ

GIỚI THIỆU

• MỤC TIÊU

• PHƯƠNG PHÁP

• YÊU CẦU

• TÀI LIỆU

BỐ CỤC MÔN HỌC

PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN


PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

1
8/19/2022

PHẦN 2:
THANH TOÁN QUỐC TẾ

1. PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN:


Hối phiếu, Lệnh phiếu, Séc, Thẻ
2. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN:
Chuyển tiền, Nhờ thu, Ghi sổ, Giao chứng
từ nhận tiền, Tín dụng chứng từ

HỐI PHIẾU (Bill of exchange - Drafts)


• Luật hối phiếu Anh 1882 (Bill of Exchange
Act of 1882).
• Luật thương mại thống nhất của Mỹ năm
1962 (Uniform Commercial Codes of 1962
UCC)
• Luật thống nhất về hối phiếu (Uniform law
for bills of exchange – ULB), được ký tại
Giơ-ne-vơ (Geneve) năm 1930.
• Ủy ban thương mại quốc tế của Liên hợp
quốc kỳ họp thứ 15 tại New York – thông
qua văn kiện A/CN 9/211 ngày 18/2/1982
về hối phiếu và lệnh phiếu quốc tế
(International Bills of Exchange and
Promissory notes)

Khái niệm

Hối phiếu là một mệnh lệnh đòi tiền vô


điều kiện do người xuất khẩu, người
bán, người cung ứng dịch vụ,… ký
phát đòi tiền người nhập khẩu, người
mua, người nhận cung ứng dịch vụ
(NH mở L/C)… và yêu cầu người này
phải trả một số tiền nhất định, trong
một thời gian xác định cho người
hưởng lợi quy định trong mệnh lệnh ấy.

2
8/19/2022

No 275/EX BILL OF EXCHANGE


may 05, 20xx
For USD 45,024.44
At …xxxx.. sight of this FIRST Bill of Exchange (Second
of the same tenor and date being unpaid) Pay to the
order of Sumitomo banking corporation of Korea the
sum of US dollars forty five thousand twenty four and
cents forty four only.

Value received as per our invoice (s) No(s) KR042-EX


Dated 24 APR 20xx
Drawn under Eximbank Vietnam Hochiminh city
Confirmed / irrevocable / without recourse L/C ..No 1405
Dated / wired …………18 MAR 20xx

To: EXIMBANK Drawer


of Vietnam of Hochiminhcity Sumitomo Co Korea

Đặc điểm của hối phiếu

• Tính trừu tượng của hối phiếu


• Tính bắt buộc trả tiền hối phiếu
• Tính lưu thông của hối phiếu

Phân loại hối phiếu

• Theo thời hạn:


+ HP trả ngay
+ HP trả chậm
• Theo chủ thể:
+ HP theo lệnh
+ HP vô danh
• Theo phương thức:
+ HP dùng trong phương thức nhờ thu
+ HP dùng trong phương thức tín dụng
chứng từ

3
8/19/2022

Nhờ Thu

No……(1)… BILL OF EXCHANGE


( 2 )----20xx
For…………(3)………..
At …(4).. sight of this FIRST Bill of Exchange (Second of
the same tenor and date being unpaid) Pay to the order of
…………………………………………(5)………………………
…………………… the sum of
……………………………………………(6)……….

To…(12)……… (13) Drawer

10

TDCT
No……(1)… BILL OF EXCHANGE
( 2 )----20xx
For…………(3)………..
At …(4).. sight of this FIRST Bill of Exchange (Second of
the same tenor and date being unpaid) Pay to the order of
…………………………………………(5)………………………
…………………… the sum of
……………………………………………(6)……….

Value received as per our invoice (s) No(s)……(7)… …


Dated …………………(8)……………………
Drawn under ………………(9)…………………
Confirmed / irrevocable / without recourse L/C No …(10)…
Dated / wired …………(11)…………………………
To…(12)……… (13) Drawer

11

Trả tiền sau


• Trả tiền sau thì có nhiều cách thỏa thuận:
• Nếu phải trả tiền sau bao nhiêu ngày nhận hối
phiếu thì sẽ ghi là “X ngày sau khi nhìn thấy
…” (At 20 days after sight …)
• Nếu phải trả sau bao nhiêu ngày ký phát hối
phiếu, thì ghi “X ngày kể từ ngày ký phát hối
phiếu” (At 20 days after bill of exchange date
sight)
• Nếu phải trả tiền sau bao nhiêu ngày khi giao
hàng thì sẽ ghi là “X ngày sau khi ký vận đơn
…” (At 20 days after bill of lading date sight).

12

4
8/19/2022

Cách viết số tiền

+ USD 10,000.00
US Dollars ten thousand only.
+ USD 111,880.00
United states dollars One hundred
eleven thousand eight hundred and
eighty only
+ USD 544,165.20
United states dollars Five hundred forty
four thousand one hundred sixty five
and cents twenty only

13

• Chấp nhận hối phiếu (Acceptance)


• Ký hậu hối phiếu (Endorsement)
• Bảo lãnh (Guarantee)
• Kháng nghị (Protest)
• Chiết khấu (Discount)

14

VD1: Công ty Savimex xuất khẩu lô


hàng trị giá 202,430.50 USD với XYZ
Co., Ltd. có trụ sở đặt tại Newyork.
Theo hợp đồng này hàng đã được
giao ngày 18/07/20xx và đến hạn
thanh toán ngày 18/10/20xx qua Asia
commercial bank. Ngân hàng phục
vụ nhà nhập khẩu là Bank of
America. Là người xuất khẩu, bạn
hãy ký phát hối phiếu đòi tiền nhà
nhập khẩu. Phương thức nhờ thu.

15

5
8/19/2022

VD2: Cho trích đoạn L/C:


• To: Sakura bank Tokyo Japan
• From: Industrial and Commercial bank of
Vietnam Hochiminh City.
• We open Irrevocable Credit No
3601C93LC1461
• Date 07/June/20xx
• Expiry: 25/July/20xx
• Beneficiary: Sumitomo Corporation Tokyo
• Applicant: Viet Hung, Hiep Binh Chanh, Thu
Duc, Hochiminh City Vietnam
• Amount: USD 178,000 – CIF Hochiminh City
Port, Vietnam.
• Shipment must be effected not later than
20/July/20xx.
• Draft: at sight.
Là nhà XK hãy ký phát hối phiếu, B/L 20/7/20xx
16

LỆNH PHIẾU
Là lời hứa, lời cam kết thanh toán của
người trả tiền. Lệnh phiếu do người mua,
nhà nhập khẩu ký phát.

17

Cheque / Check
• Cheque là tờ lệnh thanh toán do người
chủ tài khoản tiền gởi ký phát, ra lệnh
cho Ngân hàng trích từ tài khoản của
mình một số tiền nhất định để trả cho
người cầm séc, người có tên trên tờ
séc hoặc trả theo lệnh của người ấy.

18

6
8/19/2022

THẺ THANH TOÁN


• ATM
• Debit cards
• Credit cards
• Smart cards

19

PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN


• Phương thức thanh toán quốc tế là toàn bộ
quá trình, cách thức nhận trả tiền hàng trong giao
dịch mua bán ngoại thương giữa tổ chức nhập
khẩu và tổ chức xuất khẩu.
• Có rất nhiều phương thức thanh toán khác
nhau:
– Phương thức chuyển tiền (T/T)
– Phương thức ghi sổ (Open account)
– Phương thức nhờ thu trơn (Clean collection) và nhờ
thu kèm chứng từ (Documentary collection- D/P, D/A).
– Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD)
– Phương thức tín dụng chứng từ (D/C-L/C)

20

PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN


(Remittance, T/T)

Người trả tiền, người mua, tổ chức


nhập khẩu,…yêu cầu Ngân hàng
phục vụ mình chuyển một số tiền nhất
định thanh toán cho người hưởng lợi
(người bán, tổ chức xuất khẩu, người
nhận tiền) ở một địa điểm xác định
(số tài khoản-NH) trong một thời gian
nhất định.

21

7
8/19/2022

Các bên có liên quan:


• Người phát hành lệnh chuyển tiền
(người mua, nhập khẩu)
• Ngân hàng nhận thực hiện việc
chuyển tiền (Ngân hàng nơi đơn vị
chuyển tiền mở tài khoản tiền gởi
ngoại tệ).
• Ngân hàng chi trả.
• Người nhận tiền (người bán, tổ chức
xuất khẩu,…)

22

Quy trình thanh toán trong phương thức


chuyển tiền

T/T
NH NH

Báo nợ Lệnh chi Báo có

HH
NK XK
BCT

23

Article 3: Payment
By TTR IN ADVANCE via INDUSTRIAL AND
COMMERCIAL BANK OF VIETNAM,
TRANSACTION OFFICE NR.2
Payment documents required:
•Commercial invoice in triplicate, Packing list
in triplicate
•3/3 Original Bill of Lading.
•2/2 Insurance Policy covering all risks for
110% contract value.

24

8
8/19/2022

• 3/3 Certificate of quantity/Quality


issued by Seller.
• Certificate of origin issued on or prior
B/L date by China Council For The
Promotion Of International Trade.
• Third party documents acceptable.
• Overdue payment will be charged
1% per month.
• All banking charge inside Vietnam for
Buyer’s account.

25

Tuy nhiên trong thực tế, các bước


trên có thể thay đổi thứ tự, nhưng
phải được thoả thuận chi tiết trong
hợp đồng. Có thể tổ chức nhập
khẩu phải thanh toán trước một tỷ
lệ % giá trị hợp đồng trước khi nhận
được Bộ chứng từ giao hàng,
nhưng cũng có khi nhận hàng sau
một thời gian rồi mới thanh toán.

26

• Trong phương thức chuyển tiền Ngân


hàng chỉ là trung gian thực hiện việc
thanh toán theo ủy nhiệm để hưởng thủ
tục phí (hoa hồng) và không bị ràng
buộc trách nhiệm gì cả.
• Việc trả tiền phụ thuộc vào sự thoả
thuận của 2 bên. Vì vậy quyền lợi của 2
bên không được đảm bảo.
• Sử dụng cho các khoản thanh toán
tương đối nhỏ và giữa 2 đơn vị thân tín.

27

9
8/19/2022

PHƯƠNG THỨC GHI SỔ


• Phương thức ghi sổ là phương thức
thanh toán mà việc thanh toán các
khoản nợ, được tập hợp và thanh toán
cùng một lúc vào thời điểm nhất định
(cuối tháng, cuối quý).
• Thông thường phương thức này áp
dụng trong thanh toán giữa hai đơn vị
quan hệ thường xuyên và tin cậy lẫn
nhau.

28

PHƯƠNG THỨC GIAO CHỨNG TỪ NHẬN


TIỀN (CAD: Cash against documents)
• Phương thức CAD là phương thức
thanh toán mà trong đó tổ chức nhập
khẩu trên cơ sở hợp đồng mua bán yêu
cầu Ngân hàng bên nước xuất khẩu mở
cho mình một tài khoản tín thác (Trust
account) để thanh toán tiền cho tổ
chức xuất khẩu khi nhà xuất khẩu xuất
trình đầy đủ chứng từ theo đúng thoả
thuận.

29

Quy trình thanh toán:

(3) HH
XK NK

(5) T/T (4) (2) (1)


Gởi BCT

(6)
NH

30

10
8/19/2022

PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN


NHỜ THU (Collection of payment)
• 1. Cơ sở pháp lý:
• Phương thức thanh toán Nhờ thu
được thực hiện theo bản “Quy tắc thống
nhất về nghiệp vụ nhờ thu” do Phòng
Thương mại Quốc tế ban hành, số xuất
bản 522 – năm 1995 có gía trị hiệu lực kể
từ ngày 1/1/1996 (The Uniform Rules for
Collection –URC- ICC PUB No.522 –1995
Revision). Thay thế cho văn bản 322 ICC
1978.

31

2.Khái niệm:
• Phương thức nhờ thu là nghiệp
vụ xử lý của Ngân hàng đối với các
chứng từ quy định theo đúng chỉ
thị nhận được nhằm để :
• Chứng từ đó được thanh toán
hoặc được chấp nhận
• Chuyển giao khi chứng từ được
thanh toán hoặc được chấp nhận
• Chuyển giao chứng từ theo đúng
các điều khoản và điều kiện khác.

32

• Chứng từ (Documents):
• Chứng từ tài chính (Financial documents):
hối phiếu (bills of exchange), lệnh phiếu
(promissory notes, Séc (cheques) hay các
phương tiện tương tự.
• Chứng từ thương mại (Commercial
documents): hoá đơn (invoices), chứng từ
vận tải (transport documents), giấy chứng
nhận số lượng - trọng lượng - chất lượng,
phiếu đóng gói, phiếu kiểm dịch vệ sinh,…

33

11
8/19/2022

3.Các loại nhờ thu:


• Nhờ thu trơn (Clean Collection)
• Nhờ thu kèm chứng từ
(Documentary Collection)
• a. Nhờ thu trơn (Clean Collection):
• Là nhờ thu các chứng từ tài
chính không kèm theo chứng từ
thương mại. Ví dụ nhờ thu các tờ
séc trong thanh toán.

34

Quy trình thực hiện phương thức thanh


toán nhờ thu trơn (Clean Collection)

(6) T/T
NH NH
(3) HP

(7) Báo có (2) HP (4) HP (5) Lệnh chi

(1) HH&BCT
XK NK

35

• b. Nhờ thu kèm chứng từ


(Documentary Collection)
• Phương thức nhờ thu kèm chứng
từ là nhờ thu chứng từ tài chính kèm
theo chứng từ thương mại.
• Trong phương thức thanh toán
này tổ chức xuất khẩu nhờ Ngân
hàng thu hộ tiền từ tổ chức nhập
khẩu không những chỉ căn cứ vào
hối phiếu mà còn căn cứ vào chứng
từ thương mại gởi kèm theo hối
phiếu.

36

12
8/19/2022

Những đơn vị tham gia trong


quy trình thanh toán
• Tổ chức Xuất khẩu – Principal-drawer
• Tổ chức Nhập khẩu – Drawee - người trả
tiền
• Ngân hàng chuyển chứng từ - Remitting
bank
• Ngân hàng thu hộ - Collecting bank, Ngân
hàng xuất trình chứng từ - Presenting bank

37

Quy trình thực hiện phương thức thanh


toán nhờ thu kèm chứng từ (Documentary
Collection)

(8) T/T
NH NH
(4) HP + BCT

(9) Báo có (3) HP + BCT (5) HP&BS BCT (6) (7) BCT

(2) HH
XK NK
(1)HĐ mua bán

38

• Điều kiện giao bộ chứng từ D/P


hay D/A
• D/P– Documents against
payment - thanh toán ngay
• D/A – Documents against
Acceptance – thanh toán chậm

39

13
8/19/2022

Value, payment term:


• Total value $16,890.00 (CIF
Hochiminh Port)
• Payment: D/P at sight to account of
ZHEJIANG Co., LTD.

40

• Article 2: Value, payment term


• Total value : $24,430.00 (CIF
Hochiminh Port)
• Payment: 30% by T/T in advance
and 70% by D/P to account of
HANGZHOU JIHUA IMPORT AND
EXPORT CO., LTD

41

Nhận xét: áp dụng phương thức thanh


toán nhờ thu kèm chứng từ
- Quyền lợi của tổ chức xuất khẩu được
đảm bảo hơn, không bị mất hàng nếu
bên nhập khẩu không thanh toán,
- Vai trò Ngân hàng được nâng cao
thêm trách nhiệm khống chế bộ chứng
từ.
- Tốc độ chậm, rủi ro cho bên xuất khẩu
vẫn lớn vì NK có thể từ chối thanh toán
nhưng hàng thì đã chuyển đi.

42

14
8/19/2022

PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN


TÍN DỤNG CHỨNG TỪ

43

Cơ sở pháp lý:
• Bản qui tắc thống nhất và thực hành
về tín dụng chứng từ (Uniform Customs
and Practice for documentary credits) do
Phòng Thương mại Quốc tế (ICC-
International Chamber of Commerce) ban
hành.
• Văn bản đầu tiên được xuất bản năm
1933 sau đó được sửa đổi bổ sung qua
các năm 1951, 1962, 1974, 1983 (số
400.ICC), 1993 - ICC – UCP – No 500.
Hiện nay là UCP 600
44

ISBP The International Standard Banking Practice


• Viết tắt: Ltd-Limited, Int’l - International , Co
- Company, Ind - Industry, mfr -
manufacturer…
• Một chứng từ vừa ghi cả ngày lập và ngày
ký, thì được coi là phát hành vào ngày ký
• ‘Shipping documents’-all documents (not
only transport documents)
• Third party documents acceptable- có
nghĩa là tất cả chứng từ kể cả hóa đơn có
thể được ký phát bởi người thứ ba không
phải là người hưởng lợi (trừ hối phiếu)

45

15
8/19/2022

• Misspelling or typing erros (lỗi chính tả


hoặc đánh máy): fountan pen-fountain pen
(bút máy) hoặc modle-model… tha thứ
được
• Tuy nhiên nếu model 98- model 89- thì
không chấp nhận..
• Duplicate-2 bản như nhau, Triplicate-3 bản
như nhau

46

Phương thức tín dụng chứng từ là một


sự thỏa thuận mà trong đó một Ngân
hàng (Ngân hàng mở thư tín dụng) đáp
ứng những yêu cầu của khách hàng
(người xin mở thư tín dụng), cam kết
hay uỷ nhiệm cho một ngân hàng khác
chi trả, chấp nhận hối phiếu hoặc chiết
khấu chứng từ theo yêu cầu của người
hưởng lợi L/C khi những điều khoản và
điều kiện quy định trong L/C được thực
hiện đúng và đầy đủ.

47

Đối tượng tham gia vào phương thức

• Ngân hàng mở thư tín dụng - Ngân hàng


phát hành L/C - The issuing bank -
Opening bank
• Người xin mở L/C - The Applicant for the
credit
• Người hưởng lợi L/C – The Beneficiary
• Ngân hàng thông báo thư tín dụng - The
Advising bank
• Ngân hàng xác nhận - The Confirming
bank

48

16
8/19/2022

• Ngân hàng chiết khấu - Ngân hàng


thương lượng chứng từ - The Negotiating
bank
• Ngân hàng thanh toán - The Paying bank
• Ngân hàng chấp nhận hối phiếu - The
accepting bank
• Ngân hàng chuyển nhượng - Transferring
bank
• Ngân hàng đòi tiền - The Claiming bank
• Ngân hàng hoàn trả - The Reimbursing
Bank.
• Ngân hàng chuyển chứng từ – The
Remitting bank
• Ngân hàng được chỉ định L/C –The
Nominated bank

49

Quy trình mở thư tín dụng:

50

Hồ sơ xin mở L/C
• Giấy đề nghị mở L/C
• Hồ sơ pháp nhân khách hàng
• Quyết định bổ nhiệm
• Bản sao hợp đồng
• Giấy phép nhập khẩu
• Phương án nhập khẩu
• Báo cáo tài chính
• TSTC,Cầm cố nếu có yêu cầu (vay
ký quỹ L/C)

51

17
8/19/2022

Những lưu ý khi viết đơn


1. Người mua phải nhận thức rằng
phương thức tín dụng chứng từ
không phải là hình thức thanh toán
an toàn tuyệt đối vì ngân hàng chỉ
giao dịch trên chứng từ chứ không
biết đến hàng hóa. Nếu chứng từ
phù hợp với các điều kiện, điều
khoản của L/C thì người mua phải
trả tiền mặc dù hàng hóa đã giao
không đúng với hợp đồng.

52

2. Viết đúng theo mẫu đơn của ngân


hàng
3. Người viết cần thận trọng, cân nhắc kỹ
lưỡng trước khi viết các điều khoản và
điều kiện vào L/C, quyền lợi XK và NK
4. Phải tôn trọng các đk trong hợp đồng
(nếu cần có thể thay đổi)
5. Viết 2 bản (NH 1 bản, NK 1 bản)
6. Đơn là cơ sở pháp lý để giải quyết
tranh chấp giữa nhà NK và NH mở L/C
7. Đơn là cơ sở để NH viết L/C

53

Người hưởng lợi kiểm tra LC


• Hình thức LC
• Nội dung LC
• Đối chiếu hợp đồng
• Khả năng hiện tại
• Kết luận: có thể thực hiện đúng và đầy đủ
tất cả điều khoản và điều kiện của L/C?
nếu được thì giao hàng, không thì đề nghị
tu chỉnh (Amendment)

54

18
8/19/2022

L/C - LETTER OF CREDIT


Khái niệm: L/C là văn kiện (lá thư) của
NH mở LC gởi cho người hưởng
lợi, nó được viết ra theo yêu cầu
của người xin mở LC, nhằm diễn
đạt những cam kết thanh toán của
NH với người hưởng lợi kèm theo
các điều khoản và điều kiện quy
định.

55

Ý nghĩa L/C
• L/C là cốt lõi của phương thức
TDCT
• L/C là được mở ra nhằm thực hiện
điều khoản thanh toán của HĐ, nhưng
nó độc lập với hợp đồng
• L/C là cơ sở pháp lý chính của việc
thanh toán, nó ràng buộc các bên có
liên quan đến phương thức này

56

Quy trình thanh toan phương


thức tín dụng chứng từ:
Tại ngân hàng mở L/C

57

19
8/19/2022

• Nếu L/C quy định chiết khấu:


“AVAILABLE WITH ANY BANK IN
BENEFICIARY’S COUNTRY BY
NEGOTIATION”
“AVAILABLE WITH ADVISING BANK BY
NEGOTIATION”
“AVAILABLE WITH ANY BANK BY
NEGOTIATION”
“AVAILABLE WITH OPENING BANK BY
NEGOTIATION”

58

Trong thư ngân hàng thể hiện


việc xác nhận phù hợp với L/C
và chỉ thị đòi tiền
“WE HEREBY CERTIFY THAT ALL TERMS
AND CONDITIONS OF THE CREDIT HAVE
BEEN COMPLIED WITH. PLEASE
TELEREMIT THE PROCEEDS TO OUR
ACCOUNT… WITH … UNDER YOUR
AND THEIR TESTED TELEX/SWIFT ADVICE
TO US QUOTING OUREF …
THANKS AND BEST REGARDS.

59

Nếu ngân hàng trả tiền khác ngân hàng phát hành
• Ngân hàng chiết khấu sẽ đòi tiền ngân
hàng trả tiền bằng Telex hoặc Swift, đồng
thời gửi bộ chứng từ kèm theo thư ngân
hàng và bản copy điện đòi tiền đến cho
ngân hàng phát hành.
• Điện đòi tiền phải ghi rõ số L/C, tên ngân
hàng nào phát hành, có lời xác nhận
chứng từ phù hợp của Ngân hàng thương
lượng.

60

20
8/19/2022

Bộ chứng từ bất hợp lệ


• Tu chỉnh L/C.
• Thương lượng chứng từ với điều kiện
bảo lưu
• Cách gửi chứng từ và chỉ thị đòi tiền
cũng giống như trường hợp chứng từ
hoàn toàn phù hợp. Tuy nhiên điều
cần lưu ý ở đây là nếu có quá nhiều lỗi
sai, Ngân hàng thương lượng sẽ
không xác nhận phù hợp và cũng
không nêu các bất hợp lệ đó.

61

7. CÁC LOẠI L/C

62

NỘI DUNG L/C


Thư tín dụng được lập trên cơ sở đơn xin mở L/C, có
nội dung giống nhau:
•20: Số hiệu L/C
•Địa điểm mở L/C
•31C: Ngày mở L/C
•Tên, địa chỉ người liên quan
•40A: Loại L/C
•32B: Số tiền
•39A: Dung sai

63

63

21
8/19/2022

NỘI DUNG L/C


• Thời gian hiệu lực L/C
• Ngày hết hiệu lực L/C
• Địa điểm hết hiệu lực L/C
• 45A: Mô tả hàng hóa/dịch vụ
• Chứng từ yêu cầu
• Thời hạn xuất trình chứng từ
• Thời hạn trả tiền L/C
• Thời hạn giao hàng
64

64

Thời hạn giao hàng


• Chính xác, rõ ràng, không dùng thuật ngữ:
promt, immediately, as soon as possible.
• On, about: trong khoảng trước và sau 5
ngày so với ngày giao hàng kể cả ngày
đầu và ngày cuối.
• To, untill, till, from, between: khoảng thời
gian bao gồm ngày quy định.
• Latest date of shipment
65

65

Mốc thời điểm trong quá trình


• Trả ngay

• Trả chậm

66

66

22
8/19/2022

NỘI DUNG L/C


• 43P: Partial shipment
Giao hàng từng phần
Nhiều lần, nhiều chuyến khác, thời điểm
khác nhau.
• 43T: Transhipment
Nhiều phương tiện, một vận đơn
• Điều khoản bổ sung

67

67

Phát hành MT700


• 3 dòng đầu:
Sender: ISO Bank code
Message type: 700
Receiver: NH thông báo có quan hệ đại lý
với NH mở L/C, dùng SWIFT code
• M/27: Số thứ tự/tổng số trang
• M/40A: Loại L/C (Irrevocable/Confirmed
Irrevocable/Transferable/Stand by/Others)
68

68

Phát hành MT700


• M/20: Số hiệu L/C
• O/23: số tham chiếu thông báo sơ bộ
• O/31C: ngày phát hành L/C
• M/31D: ngày và nơi hết hiệu lực
• O/51A: NH phục vụ người xin mở
• …
M: mandatory, O: option

69

69

23
8/19/2022

1. L/C KHÔNG THỂ HỦY NGANG


(IRREVOCABLE L/C)
• Xác định trách nhiệm thanh toán của NH
mở.
• L/C sau khi mở, trong thời gian hiệu lực,
không được sửa, bổ sung, hủy bỏ nếu
không có sự đồng ý của nhà XK và các
bên tham gia.
• Ngay khi phát hành L/C là không hủy
ngang.
70

70

2. L/C KHÔNG THỂ HỦY NGANG CÓ XÁC NHẬN


(CONFIRMED IRREVOCABLE L/C)

• L/C không hủy ngang được NH khác xác


nhận cam kết thanh toán, thường là NH
thông báo L/C.
• Phải ghi rõ tên NH xác nhận, chỉ thị dành
cho NH xác nhận

71

71

3. L/C KHÔNG THỂ HỦY NGANG MIỄN TRUY ĐÒI


(IRREVOCABLE WITHOUT RECOUSE L/C)

• Sau khi người hưởng lợi đã nhận tiền từ


NH thanh toán, gửi chứng từ đòi tiền NH
mở L/C.
• Nếu NH mở từ chối thanh toán, NH
thanh toán không được đòi người
hưởng.
• Hối phiếu miễn truy đòi, và L/C miễn truy
đòi người ký phát.

72

72

24
8/19/2022

4. L/C CHUYỂN NHƯỢNG


(TRANSFERABLE L/C)
• L/C không hủy ngang, cho phép người
hưởng yêu cầu NH thanh toán, chấp nhận
HP, chiết khấu HP, chuyển nhượng một phần
hoặc toàn bộ giá trị L/C cho bên thứ ba
(những người hưởng lợi thứ hai)
• Mỗi L/C chỉ chuyển nhượng 01 lần và chi phí
chuyển nhượng do người hưởng đầu chịu.
• Chứng từ thanh toán không nhất quán do
bên thứ ba lập, chậm, rườm rà, phức tạp.
73

73

4. L/C CHUYỂN NHƯỢNG


(TRANSFERABLE L/C)
• Quy trình mở:

74

74

4. L/C CHUYỂN NHƯỢNG


(TRANSFERABLE L/C)

75

75

25
8/19/2022

5. L/C TUẦN HOÀN


(REVOLVING L/C)
• Sau khi sử dụng xong, hoặc hết hiệu lực
L/C thì tự có giá trị như vậy cho đến khi
hoàn tất giá trị hợp đồng.
• Tuần hoàn có tích lũy: Nếu nhà XK không
giao hàng thì trong thời hạn kế tiếp giá trị
L/C trước được cộng dồn vào L/C sau.
• Không tích lũy: không được cộng dồn.
• Tự động, không tự động, bán tự động.
• Uy tín, ổn định.
76

76

6. L/C GIÁP LƯNG


(BACK TO BACK L/C)
• Mở trên cơ sở L/C gốc nhà NK đã mở.
Nhà XK mua hàng từ nhà cung cấp khác,
căn cứ vào L/C này yêu cầu NHXK mở
L/C giáp lưng.
• L/C giáp lưng nhỏ hơn L/C gốc.
• Thời hạn L/C giáp lưng sớm hơn gốc.
• Dễ sai sót do chứng từ do nhà cung cấp
lập, khác với yêu cầu L/C gốc.
77

77

7. L/C ĐỐI ỨNG


(RECIPROCAL L/C)
• Dùng cho mua bán đối lưu.
• Chỉ có hiệu lực sau khi L/C đối ứng đã
được mở.
• Quan hệ hàng đổi hàng, gia công quốc tế.

78

78

26
8/19/2022

8. L/C DỰ PHÒNG
(STAND BY L/C)
• Đảm bảo quyền của nhà NK khi nhà XK
không có khả năng giao hàng. NH mở
cam kết thanh toán cho nhà NK nếu nhà
XK không hoàn thành nghĩa vụ.
• Sử dụng trong đấu thầu, đầu tư quốc tế.
• Sử dụng ở các quốc gia có NH không
thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh.

79

79

9. L/C TRẢ CHẬM


(DEFERRED PAYMENT L/C)
• NH mở cam kết với người hưởng thanh
toán dần số tiền ghi trong L/C trong thời
gian hiệu lực quy định.
• Dùng khi mua bán chịu.

80

80

10. L/C ỨNG TRƯỚC


(PACKING L/C)
• Quy định ứng trước một khoản tiền cho
nhà XK trước khi xuất trình bộ chứng từ.
• Quy định một điều khoản đặc biệt tạo điều
kiện thuận lợi cho các bên liên quan. (Điều
khoản đỏ)
• Người hưởng có quyền đòi khoản tiền
nhất định trước giao hàng, sẽ bị trừ vào số
tiền thanh toán khi xuất trình chứng từ.
81

81

27
8/19/2022

KIỂM TRA BỘ CHỨNG TỪ

82

UCP 600 VÀ XỬ LÝ TÌNH HUỐNG

83

28

You might also like