You are on page 1of 73

CHƯƠNG V

CÔNG TY CỔ PHẦN
Đ110 – Đ171 LDN
NỘI DUNG

1. Khái niệm, đặc điểm CTCP, lịch sử


phát triển CTCP
2. Quy chế cổ đông CTCP
3. Các vấn đề tài chính của CTCP
4. Tổ chức quản lý CTCP
1. Khái niệm, đặc điểm CTCP
1.1 Khái niệm
CTCP là một loại hình công ty có tư cách pháp nhân, có
chế độ trách nhiệm tài sản hữu hạn, có vốn điều lệ được
chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, trong
đó phải có cổ phần phổ thông và có thể có các loại cổ
phần ưu đãi khác nhau, cổ phần được tự do chuyển
nhượng (trừ một số TH ngoại lệ); công ty được phép
phát hành các loại chứng khoán để huy động vốn; cổ
đông có thể là tổ chức, cá nhân, số lượng tối thiểu là ba
và không hạn chế số lượng tối đa (Đ110 LDN).
1. Khái niệm, đặc điểm CTCP

1.2 Đặc điểm


1) VĐL chia thành nhiều phần bằng nhau
gọi là cổ phần;
2) Số lượng CĐ ít nhất là 3 và không bị hạn
chế tối đa;
3) CĐ chịu TN về các khoản nợ và NVTS
khác của công ty trong phạm vi vốn cổ
phần đã góp vào cty;
1. Khái niệm, đặc điểm CTCP

1.2 Đặc điểm


4) Về nguyên tắc, cổ phần được tự do chuyển
nhượng, trừ 2 ngoại lệ (K1 Đ119; K1
Đ126 LDN)
5) CTCP được phát hành chứng khoán để
huy động vốn;
6) CTCP có tư cách pháp nhân.
2. Quy chế cổ đông CTCP

2.1 Cấu trúc cổ phần


2.2 Cổ phần phổ thông
2.3 Cổ phần ưu đãi
2.4 Xác lập và chấm dứt tư cách cổ đông
2.5 Vấn đề cổ đông nhỏ
Cấu trúc cổ phần
- CP phổ thông → bắt buộc
Đa dạng hóa cấu trúc cổ phần: CPPT, cổ
phần ưu đãi (K2 Đ113 LDN);
Tạo các công cụ huy động vốn khác nhau
cho CTCP;
Cổ phần phổ thông
- CPPT của cổ đông sáng lập
CĐSL phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất
20% tổng số CPPT được quyền chào bán
tại thời điểm đăng ký DN (Đ119 LDN);
- Mỗi CPPT dành cho người SH chúng các
QTV ngang nhau (K5 Đ113 LDN);
- CPPT không thể chuyển đổi thành CP ưu đãi
(K6 Đ113 LDN);
Cổ phần phổ thông (tt)

Về ngtắc, CPPT được tự do chuyển nhượng


- CP ưu đãi biểu quyết (K3Đ119 LDN);
- CPPT của CĐSL (K3, K4 Đ119 LDN);
Cổ phần ưu đãi

- Cổ phần ưu đãi biểu quyết


- Cổ phần ưu đãi cổ tức
- Cổ phần ưu đãi hoàn lại
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
Đ 116 LDN
- Có số phiếu biểu quyết nhiều hơn so với CPPT;
- CPƯĐBQ do tổ chức được CP ủy quyền nắm giữ:
không bị giới hạn về thời gian;
- CPƯĐBQ do CĐSL nắm giữ -> có hiệu lực trong
3 năm, kể từ ngày cty được cấp GCNĐKDN;
- Chuyển đổi thành CPPT theo QĐ của ĐHĐCĐ
hoặc sau khi hết thời hạn nắm giữ;
- Không được chuyển nhượng.
Cổ phần ưu đãi cổ tức

- Cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với


mức cổ tức của CPPT hoặc mức ổn định hằng năm;
- Được ưu tiên thanh toán giá trị TS còn lại trước
CĐPT và CĐƯĐBQ trong TH cty giải thể hoặc
phá sản (Đ 117 LDN).
- Không có quyền biểu quyết, dự họp ĐHĐCĐ, đề
cử người vào HĐQT và BKS;
Cổ phần ưu đãi hoàn lại

- Cổ phần dành cho người sở hữu chứng quyền


được hoàn lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu
cầu của người sở hữu hoặc theo các điều kiện
được ghi tại cổ phiếu;
- CĐ có thể lựa chọn chuyển nhượng CP thay vì
yêu cầu công ty hoàn lại vốn góp;
- Không có quyền biểu quyết, dự họp ĐHĐCĐ,
đề cử người vào HĐQT và BKS;
- Đ118 LDN.
Xác lập và kết thúc tư cách cổ đông

- Xác lập tư cách cổ đông


- Chấm dứt tư cách cổ đông
Xác lập tư cách cổ đông

1) Đký và mua CP khi cty được thành lập;


2) Mua CP do công ty chào bán trong phạm
vi cổ phần được quyền chào bán;
3) Nhận chuyển nhượng CP từ CĐ cty (Đ126
LDN);
4) Nhận thừa kế CP;
5) Nhận tặng cho;
6) Mua CP được bán đấu giá để thi hành án.
Chấm dứt tư cách cổ đông
1) CĐ chuyển nhượng toàn bộ CP;
2) Cty hoàn lại toàn bộ giá trị CPƯĐHL
3) Cty mua lại toàn bộ CP của cổ đông theo yêu
cầu của CĐ đó
4) Cty mua lại toàn bộ CP của một CĐ
5) CĐ tặng cho toàn bộ CP do mình sở hữu;
6) CĐ là cá nhân chết hoặc bị TA tuyên bố là đã
chết; CĐ là pháp nhân chấm dứt tồn tại;
7) Vi phạm cam kết góp vốn
Vấn đề cổ đông nhỏ
- Khái niệm cổ đông nhỏ;
- Cơ chế liên kết giữa các CĐ nhỏ để đạt được tỷ lệ
SH trên 10% số CPPT trong thời hạn liên tục ít nhất
6 tháng (K2, K3, K4 Đ114; K6 Đ136; K2 Đ138
LDN);
- Yêu cầu cty mua lại CP (Đ129LDN);
- Yêu cầu hủy quyết định của ĐHĐCĐ (Đ147 LDN);
- Quyền khởi kiện đối với thành viên HĐQT,
GĐ/TGĐ của CĐ, nhóm CĐ sở hữu ít nhất 1% số
CPPT liên tục trong thời hạn 6 tháng (Đ161 LDN);
3. Các vấn đề tài chính CTCP

3.1 Huy động vốn cổ phần


3.2 Các biện pháp huy động vốn khác
3.3 Giảm vốn điều lệ
3.4 Phân chia lợi nhuận
3.5 Công khai thông tin về tài chính
3.1 Huy động vốn cổ phần

- Chào bán cổ phần tại thời điểm


thành lập DN
- Chào bán cổ phần trong quá trình
hoạt động của DN
Chào bán CP được quyền chào bán

- Tại thời điểm ĐKDN, số CP được


quyền chào bán bao gồm tổng số cổ
phần các loại mà công ty sẽ bán để
huy động vốn, bao gồm cổ phần đã
được đăng ký mua và cổ phần chưa
được đăng ký mua (K3 Đ111 LDN)
Chào bán CP được quyền chào bán

- Trong quá trình hoạt động, ĐHĐCĐ có thể


QĐ phát hành thêm CP của một số loại CP
để huy động thêm vốn K3 Đ113 LDN) →
thẩm quyền của HĐQT;
- Trong cả 2 TH, giá chào bán tuân theo qđ
tại Đ125 LDN.
Phương thức chào bán cổ phần

- Chào bán cổ phần cho cổ đông


hiện hữu
- Chào bán cổ phần riêng lẻ
- Chào bán cổ phần ra công chúng
3.2 Các biện pháp huy động vốn khác

- Phát hành các loại CK khác theo quy định của


pháp luật về chứng khoán (Đ127 LDN);
• Trái phiếu;
• Trái phiếu chuyển đổi;
• Trái phiếu công trình;
• Trái phiếu kèm theo quyền mua cổ phiếu.
- Vay vốn từ các cá nhân, tổ chức khác.
3.3 Giảm vốn điều lệ

1) Mua lại CP nhằm giảm VĐL


2) Hoàn trả một phần vốn góp
3) Vốn điều lệ không được các cổ
đông thanh toán đầy đủ và đúng
hạn
3.4 Phân chia lợi nhuận

- Đ132, Đ133 LDN


- Điều kiện chi trả cổ tức
- Hình thức chi trả cổ tức
Điều kiện chi trả cổ tức

- Cổ tức trả cho cổ phần ưu đãi được


thực hiện theo các điều kiện áp dụng
riêng cho mỗi loại cổ phần ưu đãi.
- Điều kiện chi trả cổ tức cho
CĐƯĐCT (K117Đ LDN)
- Điều kiện chia cổ tức cho CĐPT (K2
Đ132 LDN)
Điều kiện chi trả cổ tức cho CĐPT

- Công ty đã hoàn thành nghĩa vụ thuế và các


NVTC khác theo quy định của pháp luật;
- Đã trích lập các quỹ công ty và bù đắp đủ lỗ
trước đó theo quy định của PL và Điều lệ cty;
- Ngay sau khi trả hết số cổ tức đã định, công ty
vẫn bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và
nghĩa vụ tài sản khác đến hạn.
Hình thức chi trả cổ tức
- K3 Đ132 LDN;
- Cổ tức có thể được chi trả bằng tiền mặt, cổ
phần của công ty hoặc bằng tài sản khác quy
định tại Điều lệ công ty;
- TH cổ đông chuyển nhượng CP của mình
trong thời gian giữa thời điểm kết thúc lập
danh sách CĐ và thời điểm trả cổ tức thì
người chuyển nhượng là người nhận cổ tức từ
công ty.
3.5 Công khai thông tin về tài chính

- Công khai thông tin đối với Nhà


nước
- Công khai thông tin đối với cổ
đông
- Công khai thông tin đối với công
chúng đầu tư
4. Tổ chức quản lý CTCP
Mô hình 1:
- ĐHĐCĐ, HĐQT, BKS và GĐ/TGĐ
- CTCP có dưới 11 CĐ và các CĐ là tổ chức SH dưới
50% tổng số CP của công ty thì không bắt buộc phải
có BKS
Mô hình 2:
- ĐHĐCĐ, HĐQT, GĐ/TGĐ
- Ít nhất 20% số TVHĐQT phải là TV độc lập và có
Ban kiểm toán nội bộ trực thuộc HĐQT. Các TV
độc lập thực hiện chức năng GS và tổ chức thực
hiện KS đối với việc quản lý điều hành cty.
4. Tổ chức quản lý CTCP

- TH chỉ có một người đại diện theo pháp


luật, thì Chủ tịch HĐQT hoặc GĐ/TGĐ là
người đại diện theo pháp luật của công ty;
- TH Điều lệ không có qđ khác thì Chủ tịch
HĐQT là người đại diện theo pháp luật.
- Trường hợp có hơn một người đại diện theo
PL, thì Chủ tịch HĐQT và GĐ/TGĐ đương
nhiên là người đại diện theo PL của cty.
Đại hội đồng cổ đông

Đ135– Đ148 LDN;


- Chức năng và thành phần
- Thẩm quyền
- Triệu tập và thể thức tiến hành họp
ĐHĐCĐ
Chức năng và thành phần

- Cơ quan có quyền QĐ cao nhất trong cty


- Bao gồm tất cả cổ đông có quyền biểu quyết;
- Thực hiện quyền dự họp và biểu quyết (Đ140;
K4 Đ15 LDN)
Chức năng và thành phần

- Đại diện theo UQ của cổ đông là tổ chức


(Đ15, Đ16 LDN)
• CĐ sở hữu ít nhất 10% tổng số CPPT -
> ủy quyền tối đa 3 người họp -> xđ số
CP và số phiếu bầu
• Tiêu chuẩn, điều kiện người được UQ
• Trách nhiệm của người được UQ
Thẩm quyền (Đ135 LDN)

- Thông qua định hướng phát triển của công


ty;
- Quyết định loại cổ phần và tổng số cổ
phần của từng loại được quyền chào bán;
quyết định mức cổ tức hằng năm của từng
loại cổ phần;
- Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên
Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên;
Thẩm quyền (Đ135 LDN)

- Quyết định đầu tư hoặc bán số tài sản có


giá trị bằng hoặc lớn hơn 35% tổng giá trị
tài sản được ghi trong báo cáo tài chính
gần nhất của công ty nếu Điều lệ công ty
không quy định một tỷ lệ hoặc một giá trị
khác;
- Quyết định sửa đổi, bổ sung Điều lệ công
ty;
- Thông qua báo cáo tài chính hằng năm;
Thẩm quyền (Đ135 LDN)

- Quyết định mua lại trên 10% tổng số cổ


phần đã bán của mỗi loại;
- Xem xét và xử lý các vi phạm của Hội
đồng quản trị, Ban kiểm soát gây thiệt hại
cho công ty và cổ đông công ty;
- Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty;
- Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của
Luật này và Điều lệ công ty.
Họp ĐHĐCĐ
1) Thời gian họp
2) Thẩm quyền triệu tập họp
3) Điều kiện tiến hành họp
4) Thể thức tiến hành họp và biểu quyết
5) Thông qua quyết định của ĐHĐCĐ
6) Hủy quyết định của ĐHĐCĐ
7) Hiệu lực quyết định ĐHĐCĐ
1) Thời gian họp

- Đ136 LDN
- Họp thường niên;
- Họp bất thường (K3 Đ136 LDN);
2) Thẩm quyền triệu tập họp

- Đ136 LDN
- HĐQT
- BKS
- CĐ hoặc nhóm CĐ K2 Đ114
- Điều lệ quy định khác;
3) Điều kiện tiến hành họp
- Đ141 LDN
- Phụ thuộc vào số lần triệu tập họp và tỷ lệ
số cổ phần có quyền biểu quyết;
- Lần 1: số cổ đông dự họp đại diện ít nhất
51% tổng số phiếu biểu quyết
- Lần 2: số cổ đông dự họp đại diện ít nhất
33% tổng số phiếu biểu quyết
- Lần 3: không cần điều kiện;
4) Thể thức tiến hành họp và biểu
quyết (Đ142 LDN)
- Đăng ký dự họp ĐHĐCĐ -> cấp thẻ biểu quyết
tương ứng với số vấn đề cần biểu quyết;
- Chủ tọa, thư ký và Ban kiểm phiếu;
- Chương trình và nội dung họp phải được ĐHĐCĐ
thông qua ngay trong phiên khai mạc;
- Thảo luận và BQ theo từng vấn đề trong nội dung
chương trình;
- Hoãn cuộc họp ĐHĐCĐ.
5) Thông qua nghị quyết của ĐHĐCĐ

- Đ143; Đ144 LDN


- Hình thức thông qua nghị quyết
- Điều kiện thông qua nghị quyết
Hình thức thông qua nghị quyết

- Biểu quyết tại cuộc họp


- Lấy ý kiến bằng văn bản (Đ144; Đ145
LDN)
- TH phải thông qua quyết định bằng hình
thức biểu quyết tại cuộc họp, trừ TH điều lệ
có quy định khác
Điều kiện thông qua nghị quyết

- Phụ thuộc vào hình thức thông qua QĐ và


nội dung vấn đề cần thông qua;
- Biểu quyết tại cuộc họp
• được số CĐ đại diện ít nhất 65% tổng số
PBQ của tất cả CĐ dự họp tán thành;
• được số CĐ đại diện ít nhất 51% tổng số
PBQ của tất cả CĐ dự họp tán thành
Điều kiện thông qua nghị quyết

- Lấy ý kiến bằng VB: được số cổ đông đại


diện ít nhất 51% tổng số phiếu biểu quyết
tán thành;
- Bầu dồn phiếu
• Áp dụng trong trường hợp nào?
• Cách thức thực hiện;
• Mục đích.
6) Hủy quyết định ĐHĐCĐ

- Đ147 LDN;
- Chủ thể có quyền yêu cầu
- Lý do yêu cầu hủy;
- Cơ quan có thẩm quyền xem xét;
- Thủ tục;
- Lưu ý: Thời hạn yêu cầu
7) Hiệu lực của quyết định ĐHĐCĐ

- Đ148 LDN;
- Kể từ ngày thông qua hoặc ngày ghi rõ
trong NQ;
- Các NQ được thông qua bằng 100% tổng
số CP có quyền BQ là hợp pháp và có
hiệu lực ngay cả khi trình tự và thủ tục
thông qua NQ đó không được thực hiện
đúng như quy định.
7) Hiệu lực của quyết định ĐHĐCĐ

- TH NQ bị yêu cầu hủy →vẫn có hiệu


lực thi hành cho đến khi TA, Trọng
tài có quyết định khác, trừ trường
hợp áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm
thời theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền.
1) Về yêu cầu hủy quyết định của ĐHĐCĐ tại CTCP Vận tải hành khách
Thanh Xuân, TAND TP. Hà Nội đã hủy quyết định của ĐHĐCĐ vì cho
rằng, trình tự họp và biểu quyết tại đại hội là sai Luật DN 2005 và Điều lệ
công ty, trong đó có những vi phạm như: cử hai thư ký ghi biên bản mà
không được đại hội thông qua; không phát thẻ biểu quyết và thu thẻ theo
qui định tại Điều 103.5 Luật DN 2005;
2) Tòa Phúc thẩm TANDTC tại HN cũng đã sửa Bản án sơ thẩm số
18/2007/KDTM-ST của TAND TP. Hải Phòng, hủy quyết định của
ĐHĐCĐ CTCP Sách Hải Phòng do không gửi tài liệu cuộc họp cho cổ
đông dự họp;
3) Bản án số 04/2009/KDTM-ST của TAND tỉnh Quảng Bình cũng hủy Quyết
định của ĐHĐCĐ CTCP Du lịch nước khoáng Cosevco do nhóm cổ đông
sở hữu 44,85% cổ phần lại đề cử năm ứng cử viên bầu HĐQT và cho giơ
tay biểu quyết thông qua quyết định;
4) Bản án số 208/2008/KDTM-PT của Tòa Phúc thẩm TANDTC tại Hà Nội
hủy quyết định của ĐHĐCĐ CTCP Giống cây trồng Hà Tây vì đã không
bầu ban kiểm phiếu đúng theo LDN 2005, không tiến hành biểu quyết từng
vấn đề và thu từng thẻ biểu quyết theo LDN 2005, sau khi bế mạc cuộc họp
bảy ngày mới thông báo đính chính kết quả kiểm phiếu cho CĐ.
Hội đồng quản trị

- Đ149
- Chức năng
- Nhiệm kỳ và số lượng TV HĐQT
- Tiêu chuẩn, điều kiện thành viên HĐQT
- Cơ chế hoạt động
- Quyền và nhiệm vụ của HĐQT
- Họp và thông qua quyết định của HĐQT
51
Chức năng

- Cơ quan quản lý công ty;


- Toàn quyền nhân danh công ty (trong
các quan hệ đối nội) để quyết định và
thực hiện các quyền và nghĩa vụ của
công ty không thuộc thẩm quyền của
ĐHĐCĐ
- TVHĐQT là người quản lý công ty.
Nhiệm kỳ và số lượng TVHĐQT

- 3 – 11 TV
- Nhiệm kỳ của TVHĐQT, TV độc lập
HĐQT không quá 05 năm;
- Số TVHĐQT phải thường trú ở VN do
Điều lệ công ty quy định.
- Mô hình 2: giấy tờ, giao dịch của công ty
phải ghi rõ “thành viên độc lập” trước họ,
tên của TVHĐQT tương ứng.
Tiêu chuẩn, điều kiện TVHĐQT

- TVHĐQT (K1 Đ151 LDN)


- TV độc lập HĐQT (K2 Đ151 LDN)
- TH điều lệ công ty có quy định
khác?
Chủ tịch HĐQT

- HĐQT bầu một thành viên của


HĐQT làm Chủ tịch.
- Có thể kiêm GĐ/TGĐ trừ TH (1)
CTCP do NN nắm giữ trên 50% tổng
số phiếu biểu quyết; (2) Điều lệ công
ty; (3) pháp luật về chứng khoán
Chủ tịch HĐQT

- Quyền và nghĩa vụ (K3 Đ152 LDN)


- Vắng mặt hoặc không thể thực hiện
nhiệm vụ → UQ cho người khác
hoặc bầu TV khác
- Có thể bị bãi miễn theo quyết định
của Hội đồng quản trị.
Chủ tịch HĐQT

- Không có thẩm quyền riêng biệt về các


vấn đề thuộc thẩm quyền HĐQT;
- Đảm bảo hđ của HĐQT;
- PBQ của chủ tịch HĐQT có tính chất
quyết định trong TH số phiếu tán thành
và phản đối ngang nhau (K9 Đ153 LDN).
- Đại diện theo pháp luật
Quyền và nghĩa vụ của HĐQT

- K2Đ149 LDN
- Quyết định chiến lược, kế hoạch phát
triển kinh doanh hằng năm
- Quyền liên quan đến cổ phần, trái phiếu,
cổ tức
- Quyết định liên quan đến đầu tư
Quyền và nghĩa vụ của HĐQT
- Thông qua hợp đồng mua, bán, vay, cho
vay và hợp đồng khác có giá trị bằng
hoặc lớn hơn 35% tổng giá trị tài sản
được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất
của công ty;
- Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch
HĐQT; bổ nhiệm, miễn nhiệm, ký hợp
đồng, chấm dứt hợp đồng đối với
GĐ/TGĐ
Quyền và nghĩa vụ của HĐQT
- Giám sát, chỉ đạo GĐ/TGĐ
- Quyết định cơ cấu tổ chức, quy chế quản
lý nội bộ
- Quyền liên quan đến họp ĐHĐCĐ
- Trình báo cáo quyết toán tài chính hằng
năm
- Kiến nghị việc tổ chức lại, giải thể, yêu
cầu phá sản công ty;
Lưu ý

- Quyền được cung cấp thông tin của


TVHĐQT (Đ155 LDN);
Cơ chế hoạt động

- HĐQT là cơ quan không thường trực, thông


qua quyết định bằng biểu quyết tại cuộc
họp, lấy ý kiến bằng VB hoặc hình thức
khác do Điều lệ cty quy định;
Họp và thông qua quyết định của
HĐQT (Đ153; Đ154 LDN)
- Thời gian họp
- Thẩm quyền triệu tập
- Điều kiện tiến hành họp
- Thông qua quyết định
- Biên bản họp
- Hiệu lực quyết định HĐQT
Thời gian họp
- Họp định kỳ (1 quý/1 lần)
- Họp bất thường (K4 Đ153 LDN)
• Có đề nghị của BKS hoặc TV độc lập;
• Có đề nghị của GĐ/TGĐ hoặc ít nhất 05
người quản lý khác;
• Có đề nghị của ít nhất 02 thành viên điều
hành của HĐQT;
• Các TH khác do Điều lệ cty quy định
Thẩm quyền triệu tập họp

- Điều 153 LDN


- Chủ tịch HĐQT
- Người đề nghị
Điều kiện tiến hành họp

- Lần 1: từ ¾ tổng số TV trở lên dự họp.


- Lần 2: hơn ½ số thành viên Hội đồng
quản trị dự họp.
- Ủy quyền: đa số TV chấp thuận
- KSV có quyền dự các cuộc họp có quyền
thảo luận nhưng không được biểu quyết.
- GĐ/TGĐ?
Điều kiện thông qua quyết định

- Trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy


định tỷ lệ khác cao hơn, nghị quyết của
Hội đồng quản trị được thông qua nếu
được đa số thành viên dự họp tán thành;
- TH số phiếu ngang nhau thì quyết định
cuối cùng thuộc về phía có ý kiến của
Chủ tịch Hội đồng quản trị.
Giám đốc/Tổng giám đốc

- Chức năng
- Điều kiện, tiêu chuẩn
- Thẩm quyền và trách nhiệm
Chức năng

- Là người điều hành hoạt động


hàng ngày (K1 Đ157 LDN);
- Do HĐQT bổ nhiệm hoặc thuê;
- Là đại diện theo PL?
Tiêu chuẩn, điều kiện

- Đ65 LDN;
- Đồng thời làm GĐ/TGĐ doanh
nghiệp khác?
- Điều lệ công ty;
- Hợp đồng lao động
Quyền và nghĩa vụ

- K3 Đ 157 LDN
LƯU Ý
1.Thù lao, tiền lương, lợi ích khác của TV
HĐQT, GĐ/TGĐ (Đ158 LDN);
2. Công khai các lợi ích liên quan (Đ159);
3. Trách nhiệm của người quản lý cty (Đ160);
4. Hợp đồng, giao dịch phải được ĐHĐCĐ hoặc
HĐQT chấp thuận (Đ162).
– Chủ thể giao dịch
– Giá trị giao dịch;
– Xử lý giao dịch vô hiệu;
Ban kiểm soát
–Đ163 – Đ169 LDN;
–Chức năng: giám sát
–Thành phần
–Tiêu chuẩn
–Quyền hạn & nhiệm vụ
–Miễn nhiệm, bãi nhiệm TV BKS

You might also like