Professional Documents
Culture Documents
KTHK 2021
KTHK 2021
studio
Thảo luận
Lý thuyết
Bài tập
tự
của
mô
n
học
)
I Khối kiến thức giáo dục đại cương 36
I.1 Lý luâ ̣n chính tri ̣ 11
Triết học Mác – Lênin
1 108000746 3 30 15 90
(Philosophy of Marxism and Leninism)
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2 108000747 (Political Economics of Marxism and 2 20 10 60
Leninism)
Chủ nghĩa xã hội Khoa học
3 108000244 2 20 10 60
(Scientific Socialism)
Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam
4 108000524 2 20 10 60
(History of Vietnamese Communist party)
Tư tưởng Hồ Chí Minh
5 108000016 2 20 10 60
(HoChiMinh Ideology)
I.2 Giáo dục quốc phòng – an ninh 8
I.3 Giáo dục thể chất 5
Giáo dục thể chất 1 – Sức nhanh
108000009 1
(Physical Education 1)
Giáo dục thể chất 2 – Võ cổ truyền VN
108000083 1
(Physical Education 2)
Giáo dục thể chất 3- Aerobic
108000233 1
(Physical Education 3)
Giáo dục thể chất 4 – Bóng chuyền
108000022 1
(Physical Education 4)
Giáo dục thể chất 5 – Bóng rổ
108000020 1
(Physical Education 5)
Bắt buộc
Các hệ thống trên tàu bay 1
44 108000706 (Turbine Aeroplane Aerodynamics, 4 45 30 150
Structures and System 1)
Các hệ thống trên tàu bay 2
45 108000707 (Turbine Aeroplane Aerodynamics, 4 45 30 150 44
Structures and System 2)
Điện - điện tử tàu bay 19/
46 108000718 3 30 30 120
(Aircraft Electricity & Electronics) 20
Thiết bị đồng hồ và hệ thống dẫn đường
bay 21/
47 108000715 3 45 90
46
(Instruments and Navigation System)
Động cơ tua bin khí 1
48 108000709 3 45 90 40
(Gas Turbine Engine 1)
Động cơ tua bin khí 2
49 108000710 3 45 90 48
(Gas Turbine Engine 2)
Thực hành bảo dưỡng tàu bay 1
50 108000711 5 15 60 150 24
(Practice Maintenance 1)
Thực hành bảo dưỡng tàu bay 2
51 108000712 5 15 60 150 50
(Practice Maintenance 2)
2. Toán cơ sở 3
3. An toàn điện 3
4. Kỹ thuật điện 3
HỌC KỲ 2 16
1. Kinh tế chính trị Mac-Lênin 2
2. Toán chuyên đề 3
6. Vẽ kỹ thuật 2
HỌC KỲ 3 16
1. Tiếng Anh cơ bản 2 3
3. Chuyên đề 1 - KTHK 2
4. Cơ lý thuyết 2
6. Kỹ thuật điện tử 3
HỌC KỲ 4 19
1. Tiếng Anh cơ bản 3 3
STT HỌC PHẦN SỐ TC
4. Kỹ thuật nhiệt 3
HỌC KỲ 6 15
1. Pháp luật Hàng không dân dụng 3
4. Động cơ piston 2
HỌC KỲ 7 15
1. Cánh quạt tàu bay 3
HỌC KỲ 9 15
1. Thiết bị đồng hồ và hệ thống dẫn đường bay 3
3. Chuyên đề 2 - KTHK 2
TỔNG 150
Đối với những sinh viên không thực hiện đồ án tốt nghiệp sẽ học Học phần
thay thế đăng ký tối thiểu 3 học phần trong các học phần thay thế, đảm bảo tổng
số tín chỉ các học phần thay thế lớn hơn hoặc bằng 9 tín chỉ.
STT MÃ MÔN HỌC HỌC PHẦN THAY THẾ SỐ TÍ N CHỈ
Cơ học bay
1. 0108000629 3
(Flight Mechanics)
Khí động học nâng cao
2. 0108000714 3
(Advanced Aerodynamics)
Máy bay trực thăng
3. 0108000055 3
(Helicopters)
An toàn sân đỗ
4. 0108000604 3
(Ramp Safety)
Đo lường và điều khiển bằng máy tính
5. 0108000170 3
(PC based Control and Measurement)