You are on page 1of 7

1.

Khung chương trình dạy học


Số tín chỉ Mô
n
Loại giờ tín chỉ
học

Thực hành, thí nghiệm,điền dã,


Lên lớp trư
ớc

Tự học, tự nghiên cứu


Từng môn học
(gh
Mã môn i số
Số TT Môn học
học thứ

studio
Thảo luận
Lý thuyết

Bài tập
tự
của

n
học
)
I Khối kiến thức giáo dục đại cương 36
I.1 Lý luâ ̣n chính tri ̣ 11
Triết học Mác – Lênin
1 108000746 3 30 15 90
(Philosophy of Marxism and Leninism)
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2 108000747 (Political Economics of Marxism and 2 20 10 60
Leninism)
Chủ nghĩa xã hội Khoa học
3 108000244 2 20 10 60
(Scientific Socialism)
Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam
4 108000524 2 20 10 60
(History of Vietnamese Communist party)
Tư tưởng Hồ Chí Minh
5 108000016 2 20 10 60
(HoChiMinh Ideology)
I.2 Giáo dục quốc phòng – an ninh 8
I.3 Giáo dục thể chất 5
Giáo dục thể chất 1 – Sức nhanh
108000009 1
(Physical Education 1)
Giáo dục thể chất 2 – Võ cổ truyền VN
108000083 1
(Physical Education 2)
Giáo dục thể chất 3- Aerobic
108000233 1
(Physical Education 3)
Giáo dục thể chất 4 – Bóng chuyền
108000022 1
(Physical Education 4)
Giáo dục thể chất 5 – Bóng rổ
108000020 1
(Physical Education 5)

I.4 Kiến thức Toán và Khoa học tự nhiên 11

Tin học đại cương


6 108000004 3 25 15 5 90
(Basic Information Technology)
Toán cơ sở
7 108000246 3 45 90
(Mathematics Fundamentals/ Basic Math)
8 108000526 Toán chuyên đề 3 45 90
(Specialized mathematics)
Vẽ kỹ thuật
9 108000673 2 30 60
(Technical Drawing)
I.5 Kiến thức Khoa học xã hội 2
Pháp luật đại cương
10 108000003 2 25 5 60
(Fundamentals of Law)
I.6 Ngoại ngữ 12
Tiếng anh cơ bản 1
11 108000008 3 25 12 8 90
(English 1)
Tiếng anh cơ bản 2
12 108000012 3 25 12 8 90 11
(English 2)
Tiếng anh cơ bản 3
13 108000085 3 40 12 8 12
(English 3)
Tiếng anh cơ bản 4
14 108000085 3 40 12 8 13
(English 4)
II Khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp 114
II.1 Kiến thức cơ sở 36
Bắt buộc
Tổng quan về HKDD
15 108000548 3 45 90
(Fundamentals of air transport)
An toàn điện
16 108000092 3 45 90
(Electrical Safety)
Kỹ thuật nhiệt
17 108000641 3 30 15 90
(Thermal Engineering)
Cơ học thủy khí
18 108000620 3 30 15 90
(Fluid Mechanics)
Kỹ thuật điện
19 108000640 3 45 90
(Electrical Engineering)
Kỹ thuật điện tử
20 108000695 3 45 90
(Electronic Engineering)
Kỹ thuật số và các thiết bị hiển thị điện tử
21 108000650 (Digitals Techniques/Electronic 3 45 90 19
Instrument System)
Cơ học lý thuyết
22 108000696 2 30 60
(Mechanics)
Sức bền vật liệu
23 108000619 2 30 60
(Strength of Materials)
Thực tập cơ bản
24 108000651 3 15 60 150
(Workshop Practice)
Truyền động – tự động thủy khí
25 108000732 3 45 90
(Fluid Dynamics and Fluid Machinery)
Chuyên đề 1 – KTHK
26 108000545 2 15 30 90
(Thematic 1)
Tự chọn 3
27 108000148 Cơ sở điều khiển tự động 3 45 90
(Automatic Control Systems)
Chi tiết máy
28 108000702 3 45 90
(Machine Elements)
Kỹ thuật lập trình
29 108000095 3 45 90
(Programming Techniques)
II.2 Khối kiến ngành chính 78
2.1 Kiến thức chung của ngành chính 32
Bắt buộc
Thuật ngữ chuyên ngành kỹ thuật hàng
30 108000693 không 1 3 30 10 5 90 15
(Advanced English for Aircraft 1)
Thuật ngữ chuyên ngành kỹ thuật hàng
31 108000694 không 2 3 30 10 5 90 30
(Advanced English for Aircraft 2)
Kết cấu Hàng không
32 108000736 3 30 10 5 90 23
(Aircraft Structures)
Pháp luật Hàng không dân dụng
33 108000013 3 45 90
(Aviation Law)
Yếu tố con người trong bảo dưỡng tàu bay
34 108000664 2 30 60
(Aviation Maintenance Human Factor)
Khí động học
35 108000532 3 30 10 5 90 18
(Aerodynamics)
Vật liệu Hàng không 22/
36 108000346 3 30 10 5 90
(Materials and Hardwares) 23
Cấu trúc tàu bay
37 108000705 3 45 90
(Aircraft Construction)
Tính năng tàu bay
38 108000698 2 30 60
(Aircraft Features)
Cánh quạt tàu bay
39 108000665 3 30 10 5 90
(Propeller)
Động cơ piston
40 108000654 2 30 60
(Piston engines)
Chuyên đề 2 – KTHK
41 108000546 2 15 30 90
(Thematic 2)
Tự chọn 3
Đồ án môn học 18/
42 108000733 3 20/
(Project) 23
An toàn lao động và kỹ thuật môi trường
43 108000708 (Occupational Safety and Environment 3 30 30 120
Technique)

2.2 Kiến thức chuyên sâu của ngành chính 30

Bắt buộc
Các hệ thống trên tàu bay 1
44 108000706 (Turbine Aeroplane Aerodynamics, 4 45 30 150
Structures and System 1)
Các hệ thống trên tàu bay 2
45 108000707 (Turbine Aeroplane Aerodynamics, 4 45 30 150 44
Structures and System 2)
Điện - điện tử tàu bay 19/
46 108000718 3 30 30 120
(Aircraft Electricity & Electronics) 20
Thiết bị đồng hồ và hệ thống dẫn đường
bay 21/
47 108000715 3 45 90
46
(Instruments and Navigation System)
Động cơ tua bin khí 1
48 108000709 3 45 90 40
(Gas Turbine Engine 1)
Động cơ tua bin khí 2
49 108000710 3 45 90 48
(Gas Turbine Engine 2)
Thực hành bảo dưỡng tàu bay 1
50 108000711 5 15 60 150 24
(Practice Maintenance 1)
Thực hành bảo dưỡng tàu bay 2
51 108000712 5 15 60 150 50
(Practice Maintenance 2)

2.3 Khối kiến thức thực tâ ̣p và tốt nghiệp 13

Thực tập tốt nghiệp


52 108000671 4 120 240 51
(Internship)
Đồ án tốt nghiệp
53 108000438 6
(Diploma Project/Thesis)
Tự chọn 3
Hệ thống quản lý an toàn Hàng không
54 108000698 3 30 10 5 90
(Safety Management System)
Khai thác và quản lý tàu bay
55 108000713 3 30 10 5 90
(Aviation Operation & Management)
Các học phần thay thế Đồ án tốt nghiệp
Cơ học bay
56 108000629 3 30 15 90 35
(Flight Mechanics)
Khí động học nâng cao
57 108000714 3 30 15 90 35
(Advanced Aerodynamics)
Máy bay trực thăng
58 108000055 3 30 15 90 35
(Helicopters)
An toàn sân đỗ
59 108000604 3 30 15 90
(Ramp Safety)
Đo lường và điều khiển bằng máy tính
60 108000170 3 30 15 90
(PC based Control and Measurement)
2. Kế hoạch đào tạo chuẩn

STT HỌC PHẦN SỐ TC


HỌC KỲ 1 16

1. Triết học Mác- Lenin 3

2. Toán cơ sở 3

3. An toàn điện 3

4. Kỹ thuật điện 3

5. Tổng quan Hàng không dân dụng 3

6. Giáo dục thể chất 1 Aerobic 1

HỌC KỲ 2 16
1. Kinh tế chính trị Mac-Lênin 2

2. Toán chuyên đề 3

3. Pháp luật đại cương 2

4. Tin học đại cương 3

5. Tiếng Anh cơ bản 1 3

6. Vẽ kỹ thuật 2

7. Giáo dục thể chất 2 Sức nhanh 1

HỌC KỲ 3 16
1. Tiếng Anh cơ bản 2 3

2. Chủ nghĩa xã hội khoa học 2

3. Chuyên đề 1 - KTHK 2

4. Cơ lý thuyết 2

5. Cơ học thủy khí 3

6. Kỹ thuật điện tử 3

7. Giáo dục thể chất 3 Võ cổ truyền Việt Nam 1

HỌC KỲ 4 19
1. Tiếng Anh cơ bản 3 3
STT HỌC PHẦN SỐ TC

2. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

3. Sức bền vật liệu 2

4. Kỹ thuật nhiệt 3

5. Khí động học 3

6. Giáo dục thể chất 4 Bóng rổ 1

7. Môn tự chọn (Chọn 1 trong 2 môn):


- Chi tiết máy 3
- Cơ sở điều khiển tự động
- Kỹ thuật lập trình
HỌC KỲ 5 16
1. Yếu tố con người trong bảo dưỡng tàu bay 2

2. Tiếng Anh cơ bản 4 3

3. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2

4. Cấu trúc tàu bay 3

5. Kỹ thuật số và các thiết bị hiển thị điện tử 3

6. Truyền động- Tự động thủy khí 3

7. Giáo dục thể chất 5 Bóng chuyền 1

HỌC KỲ 6 15
1. Pháp luật Hàng không dân dụng 3

2. Kết cấu hang không 3

3. Thuật ngữ chuyên ngành KTHK 1 3

4. Động cơ piston 2

5. Thực tập cơ bản 3

HỌC KỲ 7 15
1. Cánh quạt tàu bay 3

2. Thuật ngữ chuyên ngành KTHK 2 3

3. Điện – điện tử tàu bay 3

4. Động cơ tua bin khí 1 3

5. Môn tự chọn (Chọn 1 trong 2 môn):


- Đồ án môn học 3
- An toàn lao động và kỹ thuật môi trường
HỌC KỲ 8 15
1. Các hệ thống tàu bay 1 4
STT HỌC PHẦN SỐ TC

2. Thực hành bảo dưỡng tàu bay 1 5

3. Động cơ tua bin khí 2 3

4. Vật liệu hang không 3

5. Thực hành bảo dưỡng tàu bay 1 5

HỌC KỲ 9 15
1. Thiết bị đồng hồ và hệ thống dẫn đường bay 3

2. Các hệ thống tàu bay 2 4

3. Thực hành bảo dưỡng tàu bay 2 5

4. Môn tự chọn (Chọn 1 trong 2 môn):


- Khai thác và quản lý tàu bay 3
- Hệ thống quản lý an toàn hàng không
HỌC KỲ 10 12
1. Thực tập tốt nghiệp 4

2. Đồ án tốt nghiệp (hoặc Học phần thay thế) 6

3. Chuyên đề 2 - KTHK 2

TỔNG 150

Đối với những sinh viên không thực hiện đồ án tốt nghiệp sẽ học Học phần
thay thế đăng ký tối thiểu 3 học phần trong các học phần thay thế, đảm bảo tổng
số tín chỉ các học phần thay thế lớn hơn hoặc bằng 9 tín chỉ.

STT MÃ MÔN HỌC HỌC PHẦN THAY THẾ SỐ TÍ N CHỈ
Cơ học bay
1. 0108000629 3
(Flight Mechanics)
Khí động học nâng cao
2. 0108000714 3
(Advanced Aerodynamics)
Máy bay trực thăng
3. 0108000055 3
(Helicopters)
An toàn sân đỗ
4. 0108000604 3
(Ramp Safety)
Đo lường và điều khiển bằng máy tính
5. 0108000170 3
(PC based Control and Measurement)

You might also like