You are on page 1of 44

CHƯƠNG 8

TÒA ÁN NHÂN DÂN VÀ


VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
(Tiếp theo)

ThS Phan Nguyễn Phương Thảo


30/5/2020 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM
III. HỆ THỐNG TỔ CHỨC VÀ NHIỆM VỤ,
QUYỀN HẠN
1. Hệ thống tổ chức

Khoản 2 Điều 102 HP 2013


TAND gồm:

Tòa án nhân
dân tối cao

Tòa án khác
do luật định
Điều 3
Luật TCTAND
2014 TAND TỐI CAO

TA QS TRUNG ƯƠNG

TAND CẤP CAO

TA QS QUÂN KHU VÀ
TƯƠNG ĐƯƠNG TAND TỈNH, THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC
TRUNG ƯƠNG

TA QS KHU VỰC TAND HUYỆN, QUẬN,


THỊ XÃ, TP THUỘC
TỈNH VÀ TƯƠNG
ĐƯƠNG
TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO

- Thành lập ở đâu?


- Vì sao thành lập?
Theo Nghị quyết 957/NQ-
UBTVQH ngày 28/5/2015
Đặt tại Hà 28 tỉnh, tp từ
Nội Hà tĩnh trở ra

12 tỉnh, tp từ
Tòa án nhân Đặt tại Đà
Quảng Bình –
dân cấp cao nẵng
Khánh Hòa

Đặt tại Tp. 23 tỉnh, tp từ


HCM Bình Thuận
trở vào
Dự kiến đến năm 2020 thành lập
thêm TAND cấp cao

Thành lập thêm 02 Tòa:


+ Tòa án nhân dân cấp cao khu vực miền tây nam
bộ đặt tại Tp Cần Thơ
+ Tòa án nhân dân cấp cao khu vực miền núi phía
Bắc đặt tại Tp Yên Bái
Lý do thành lập TAND cấp cao

Luật Tổ chức Luật Tổ chức


TAND năm 2002 TAND năm 2014

- Giảm tải cho TANDTC


Số lượng các loại vụ việc - TANDTC không còn
xét xử theo thủ tục
thuộc thẩm quyền của 03
phúc thẩm.
Tòa phúc thẩm TANDTC - Chuyển nhiệm vụ xét
tại Hà Nội, Đà Nẵng và xử GĐT, Tái thẩm của
TP.HCM là rất lớn. TAND cấp tỉnh lên
TAND cấp cao.
TÒA ÁN QUÂN SỰ

Theo NQ 571/NQ-UBTVQH14 ngày 10/9/2018

Thành lập 09 TAQS quân khu và tương đương (Tòa án


quân sự Thủ đô Hà Nội; Tòa án quân sự Quân chủng
Hải quân) VÀ 10 Tòa án quân sự khu vực
Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân
Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân

TAND tối cao: Điều 21


TAND cấp cao: Điều 30
TAND tỉnh, TP trực thuộc trung ương: Điều 38
TAND huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh và
tương đương: Điều 45
TA Quân sự trung ương: Điều 51
TA Quân sự quân khu và tương đương: Điều 55
TA Quân sự khu vực: Điều 58
TAND tối
cao

Thành Bộ phận
viên

Hội Bộ Cơ sở
Thẩm Thẩm đồng máy đào tạo
Chánh Phó Thư CC khác,
thẩm giúp bồi
án CA phán tra ký TA VC, NLĐ
phán việc dưỡng
viên

Chánh Phó Các Thẩm


án CA phán
TANDTC
TAND tối
cao

Thành Bộ phận
viên

Hội Bộ Cơ sở
Thẩm Thẩm đồng máy đào tạo
Chánh Phó Thư CC khác,
thẩm giúp bồi
án CA phán tra ký TA VC, NLĐ
phán việc dưỡng
viên

Chánh Phó Các Thẩm


án CA phán
TANDTC
TAND cấp
cao

Thành Bộ phận
viên
Ủy Tòa Bộ
ban chuyên máy
Chánh Chánh Thẩm Thẩm Thư CC thẩm trách giúp
án Tòa phán ký TA khác, phán việc
tra viên
Phó CA Phó VC,
Chánh NLĐ Chánh án Tòa HS
Tòa
Phó CA Tòa LĐ

1 số Tòa HC
Thẩm
Tòa DS
phán cao
cấp Tòa KT

Tòa GĐ và
NCTN
TAND cấp
cao

Thành Bộ phận
viên
Ủy Tòa Bộ
ban chuyên máy
Chánh Chánh Thẩm Thẩm Thư CC thẩm trách giúp
án Tòa phán ký TA khác, phán việc
tra viên
Phó CA Phó VC,
Chánh NLĐ Chánh án Tòa HS
Tòa
Phó CA Tòa LĐ

1 số Tòa HC
Thẩm
Tòa DS
phán cao
cấp Tòa KT

Tòa GĐ và
NCTN
TAND tỉnh, TP trực
thuộc TW

Thành Bộ phận
viên
Ủy Tòa Bộ
ban chuyên máy
Chánh Chánh Thẩm Thẩm Thư CC thẩm trách giúp
án Tòa phán tra ký TA khác, phán việc

Phó CA Phó viên VC,


Chánh NLĐ Chánh án Tòa HS
Tòa Phó CA Tòa LĐ

1 số Tòa HC
Thẩm Tòa DS
phán
Tòa KT
Tòa GĐ và
NCTN
TAND huyện, quận, thị xã, TP
thuộc tỉnh và tương đương

Thành Bộ phận
viên
Có thể Bộ
có Tòa máy
chuyên giúp
Chánh Chánh Thẩm Thẩm Thư CC trách việc
án Tòa phán tra ký khác,
Phó CA viên TA VC,
Phó
Chánh NLĐ
Tòa HS
Tòa
Tòa DS

Tòa xử lý HC

Tòa GĐ và NCTN
TA Quân
sự TW

Thành Bộ phận
viên
Ủy Tòa Bộ
ban Phúc máy
thẩm thẩm giúp
Chánh Chánh Thẩm Thẩm Thư CC phán việc
án Tòa phán tra ký khác,
Phó CA Phó viên TA VC,
Chánh NLĐ
Chánh án
Tòa
Phó CA

TA quân sự xét xử những vụ án mà bị 1 số Thẩm


cáo là quân nhận tại ngũ hoặc những phán cao cấp
vụ án khác theo quy định PL.
TA Quân sự
quân khu và
tương đương

Thành viên Bộ phận

Ủy Bộ máy
ban giúp
Chánh Phó Thẩm Thẩm Thư CC khác, thẩm việc
phán
án Chánh phán tra ký TA VC,
án viên NLĐ
Chánh án

Phó CA

1 số Thẩm
phán
TA Quân sự
khu vực

Bộ phận
Thành viên

Bộ
máy
giúp
Chánh Phó Thẩm Thư CC việc
án Chánh phán ký TA khác,
án VC,
NLĐ
III. HỆ THỐNG TỔ CHỨC VÀ NHIỆM VỤ,
QUYỀN HẠN
2. Nhiệm vụ, quyền hạn

Giám đốc thẩm, tái thẩm

TANDTC Giám đốc việc xét xử


Điều 20 Luật TCTAND
2014 Tổng kết thực tiễn xét xử của các Tòa án,
bảo đảm áp dụng thống nhất PL trong xét
xử


III. HỆ THỐNG TỔ CHỨC VÀ NHIỆM VỤ,
QUYỀN HẠN
2. Nhiệm vụ, quyền hạn

TAND cấp cao Giám đốc thẩm, tái thẩm


Điều 29 Luật
TCTAND 2014 Phúc thẩm
III. HỆ THỐNG TỔ CHỨC VÀ NHIỆM VỤ,
QUYỀN HẠN
2. Nhiệm vụ, quyền hạn

Phúc thẩm

TAND tỉnh, TP trực


thuộc TW
Sơ thẩm
Điều 37 Luật TCTAND
2014
Giải quyết việc khác theo quy định
PL
III. HỆ THỐNG TỔ CHỨC VÀ NHIỆM VỤ,
QUYỀN HẠN
2. Nhiệm vụ, quyền hạn

TAND huyện, quận, Sơ thẩm


thị xã, TP thuộc tỉnh
và tương đương
Điều 44 Luật
TCTAND 2014 Giải quyết việc khác theo
quy định PL
III. HỆ THỐNG TỔ CHỨC VÀ NHIỆM VỤ,
QUYỀN HẠN
2. Nhiệm vụ, quyền hạn

Giám đốc thẩm, tái thẩm


TA QS trung ương
Điều 51 Luật
TCTAND năm 2014
Phúc thẩm
III. HỆ THỐNG TỔ CHỨC VÀ NHIỆM VỤ,
QUYỀN HẠN
2. Nhiệm vụ, quyền hạn

Phúc thẩm

TAQS quân khu và


tương đương
Sơ thẩm
Điều 57 Luật TCTAND
2014
Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn khác
theo quy định PL
III. HỆ THỐNG TỔ CHỨC VÀ NHIỆM VỤ,
QUYỀN HẠN
2. Nhiệm vụ, quyền hạn

TAQS khu vực Sơ thẩm


Điều 58 Luật
TCTAND 2014 Thực hiện nhiệm vụ, quyền
hạn khác theo quy định PL
IV. NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG
So sánh nguyên tắc tổ chức và hoạt động của
TAND theo HP 2013 (Điều 103) so với HP 1992
(Điều 129 đến Điều 133)
Hiến pháp 1992 Hiến pháp 2013
Điều 129 đến Điều 133 Điều 103
Hiến pháp 1992 Hiến pháp 2013
Điều 129 đến Điều 133 Điều 103

1. Việc xét xử của Toà án nhân 1. Việc xét xử sơ thẩm của Tòa
dân có Hội thẩm nhân dân, của án có Hội thẩm tham gia.
Toà án quân sự có Hội thẩm Bổ sung quy định: trừ trường
quân nhân tham gia theo quy hợp xét xử theo thủ tục rút gọn.
định của pháp luật. (Điều 129)
Hiến pháp 1992 Hiến pháp 2013
Điều 129 đến Điều 133 Điều 103

2. Khi xét xử, Thẩm phán và 2. Thẩm phán và Hội thẩm xét
Hội thẩm độc lập và chỉ tuân xử độc lập và chỉ tuân theo pháp
theo pháp luật. (Điều 130) luật.

3. Toà án nhân dân xét xử công 3. Tòa án nhân dân xét xử công
khai, trừ trường hợp do luật khai.
định. (Điều 131) Nêu rõ các trường hợp xét xử
kín.
Hiến pháp 1992 Hiến pháp 2013
Điều 129 đến Điều 133 Điều 103
4. Toà án nhân dân xét xử tập thể và 4. Tòa án xét xử tập thể và quyết định
quyết định theo đa số. (Điều 131) theo đa số. Trừ trường hợp xét xử theo
thủ tục rút gọn.
5. Các dân tộc quyền dùng tiếng nói Đưa vào Điều 5
và chữ viết của dân tộc mình trước
Toà án. (Điều 133)
6. Quyền bào chữa của bị cáo được 5. Quyền bào chữa bị can, bị cáo,
bảo đảm. (Điều 132) quyền bảo vệ lợi ích hợp pháp của
đương sự được bảo đảm

6. Nguyên tắc tranh trụng trong xét xử


được bảo đảm.

7. Chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm


được bảo đảm.
1. Việc xét xử sơ thẩm của Tòa án nhân
dân có Hội thẩm tham gia, trừ trường
hợp xét xử theo thủ tục rút gọn.
2. Thẩm phán và Hội thẩm xét xử độc lập
và chỉ tuân theo pháp luật
2. Thẩm phán và Hội thẩm xét xử độc lập
và chỉ tuân theo pháp luật

- Thứ nhất, Thẩm phán và Hội thẩm xét xử độc lập


với bên ngoài
• Khi xét xử các vụ án Tòa án chỉ căn cứ vào chứng cứ
và các quy phạm pháp luật cần áp dụng để giải quyết
các vụ việc không phụ thuộc vào sự can thiệp của bất
kỳ ai.
• Sự độc lập trong quan hệ với các cấp xét xử.
(giữa Tòa án cấp trên và Tòa án cấp dưới)
2. Thẩm phán và Hội thẩm xét xử độc lập
và chỉ tuân theo pháp luật

- Thứ hai, Thẩm phán và Hội thẩm độc lập với nhau.
• Trong phiên tòa Thẩm phán và Hội thẩm có quyền và
nghĩa vụ ngang nhau.
• Thẩm phán và Hội thẩm độc lập trong việc xác định
chứng cứ, lựa chọn các quy phạm pháp luật áp dụng.
2. Thẩm phán và Hội thẩm xét xử độc lập
và chỉ tuân theo pháp luật
3. Tòa án nhân dân xét xử công
khai. Trong trường hợp đặc biệt cần giữ
bí mật nhà nước, thuần phong, mỹ tục
của dân tộc, bảo vệ người chưa thành
niên hoặc giữ bí mật đời tư theo yêu cầu
chính đáng của đương sự, Tòa án nhân
dân có thể xét xử kín.
4. Tòa án nhân dân xét xử tập thể và
quyết định theo đa số, trừ trường hợp xét
xử theo thủ tục rút gọn.
5. Nguyên tắc tranh tụng trong xét xử
được bảo đảm.
6. Chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm
được bảo đảm.
7. Quyền bào chữa của bị can, bị cáo,
quyền bảo vệ lợi ích hợp pháp của đương
sự được bảo đảm.
Cảm ơn các anh, chị và
các bạn đã lắng nghe

You might also like