You are on page 1of 18

Chương 1: Tổng quan về phân tích hoạt động kinh doanh

Câu 1: Trong phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh phương pháp được sử dụng nhiều nhất là phương
pháp so sánh. Vậy theo bạn, lý do phương pháp so sánh được sử dụng nhiều nhất là gì? Với những điều kiện
nào thì có thể sử dụng phương pháp so sánh?
Câu 2 : Trong phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh phương pháp tối ưu nhất để đánh giá mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố là phương pháp thay thế liên hoàn. Vậy theo bạn, tại sao phương pháp thay thế liên
hoàn lại là phương pháp tối ưu nhất? Với những điều kiện nào thì có thể sử dụng phương pháp thay thế liên
hoàn?
Câu 3 : Trình bày nội dung của phương pháp thay thế liên hoàn? Theo bạn tại sao thay thế liên hoàn lại là
phương pháp tối ưu nhất để đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố?
Câu 4 : Tại sao ở doanh nghiệp cần phải tiến hành phân tích hoạt động kinh doanh? Nêu nội dung phương
pháp so sánh?
Câu 5 : Trình bày phân loại nhân tố trong phân tích hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Chương 2:
Câu 1 : Mỗi sản phẩm đều có chu kỳ sống từ xâm nhập thị trường cho đến khi bị thay thế bởi sản phẩm
khác. Theo bạn, phân tích chu kỳ sống của sản phẩm giúp ích gì cho doanh nghiệp? Và khi phân tích các chu
kỳ sống đó doanh nghiệp quan tâm tới điều gì ở từng giai đoạn?
Câu 2 : Chất lượng sản phẩm đóng vai trò quyết định giá bán và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp. Hãy
kể tên các phương pháp dùng để đánh giá chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp, trình bày phương pháp
đánh giá chất lượng sản phẩm thông qua phương pháp tỷ trọng.
Câu 3 :Chất lượng sản phẩm đóng vai trò quyết định giá bán và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp. Hãy
kể tên các phương pháp dùng để đánh giá chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp, trình bày phương pháp
đánh giá chất lượng sản phẩm thông qua phương pháp hệ số phẩm cấp.
Câu 4 :Chất lượng sản phẩm đóng vai trò quyết định giá bán và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp. Hãy
kể tên các phương pháp dùng để đánh giá chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp, trình bày phương pháp
đánh giá chất lượng sản phẩm thông qua phương pháp chỉ số giá.
Câu 5 :Chất lượng sản phẩm đóng vai trò quyết định giá bán và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp. Hãy
kể tên các phương pháp dùng để đánh giá chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp, trình bày phương pháp
đánh giá chất lượng sản phẩm thông qua phương pháp tỷ lệ sai hỏng.

pg. 1
Chương 2: Bài tập
Câu 1 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Khối lượng sản phẩm sản xuất (sp)


Sản phẩm A Đơn giá cố định (n.đồng/sp)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Loại I 11.500 13.200 55
Loại II 6.500 7.200 45
Yêu cầu: Đánh giá chất lượng sản phẩm bằng phương pháp hệ số phẩm cấp.
Câu 2 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Khối lượng sản phẩm sản xuất (sp)


Sản phẩm B Đơn giá cố định (n.đồng/sp)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Loại I 10.500 14.000 60
Loại II 7.100 8.000 45
Yêu cầu: Đánh giá chất lượng sản phẩm bằng phương pháp hệ số phẩm cấp.
Câu 3 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Khối lượng sản phẩm sản xuất (sp)


Đơn giá cố định (n.đồng/sp)
A Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Loại I 11.500 13.200 55
Loại II 6.500 7.200 45
Yêu cầu: Đánh giá chất lượng sản phẩm bằng phương pháp chỉ số giá.
Câu 4 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Khối lượng sản phẩm sản xuất (sp)


Sản phẩm B Đơn giá cố định (n.đồng/sp)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Loại I 10.500 14.000 60
Loại II 7.100 8.000 45
Yêu cầu: Đánh giá chất lượng sản phẩm bằng phương pháp chỉ số giá.
Câu 5 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Giá thành SX CPSXSP hỏng


Tên
SP Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này
A 100,00 300,00 2,00 6,90
B 200,00 300,00 10,00 15,00
C 150,00 250,00 4,00 5,00
Yêu cầu: Đánh giá chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
Câu 6 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Khối lượng sản phẩm sản xuất (sp) Đơn giá cố định (n.đồng/sp)

pg. 2
C Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Loại I 9.000 9.800 50
Loại II 4.000 4.900 40
Yêu cầu: Đánh giá chất lượng sản phẩm bằng phương pháp hệ số phẩm cấp.
Câu 7 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Khối lượng sản phẩm sản xuất (sp)


Đơn giá cố định (n.đồng/sp)
D Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Loại I 8.000 9.000 60
Loại II 6.500 7.200 50
Yêu cầu: Đánh giá chất lượng sản phẩm bằng phương pháp hệ số phẩm cấp.

Câu 8 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Khối lượng sản phẩm sản xuất (sp)


Đơn giá cố định (n.đồng/sp)
E Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Loại I 7.000 8.200 70
Loại II 5.000 6.100 60
Yêu cầu: Đánh giá chất lượng sản phẩm bằng phương pháp hệ số phẩm cấp.
Câu 9 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Khối lượng sản phẩm sản xuất (sp)


Đơn giá cố định (n.đồng/sp)
C Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Loại I 9.000 9.800 50
Loại II 4.000 4.900 40
Yêu cầu: Đánh giá chất lượng sản phẩm bằng phương pháp chỉ số giá.
Câu 10 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Khối lượng sản phẩm sản xuất (sp)


Đơn giá cố định (n.đồng/sp)
D Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Loại I 8.000 9.000 60
Loại II 6.500 7.200 50
Yêu cầu: Đánh giá chất lượng sản phẩm bằng phương pháp chỉ số giá.
Câu 11 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Khối lượng sản phẩm sản xuất (sp)


Đơn giá cố định (n.đồng/sp)
E Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Loại I 7.000 8.200 70
Loại II 5.000 6.100 60

pg. 3
Yêu cầu: Đánh giá chất lượng sản phẩm bằng phương pháp hệ số phẩm cấp.
Câu 12 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Giá thành SX CPSXSP hỏng


Tên SP Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này

A 120,00 250,00 2,50 6,00

B 220,00 360,00 6,00 10,00

C 170,00 260,00 4,00 6,00


Yêu cầu: Đánh giá chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.

Câu 13 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Giá thành SX CPSXSP hỏng


Tên SP Kỳ Kỳ
Kỳ này Kỳ này
trước trước
A 250,00 420,00 4,00 7,00
B 200,00 350,00 5,00 9,50
C 140,00 230,00 4,00 5,00
Yêu cầu: Đánh giá chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
Câu 14 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Giá thành SX CPSXSP hỏng


Tên SP Kỳ Kỳ
Kỳ này Kỳ này
trước trước
A 160,00 350,00 3,00 7,00
B 250,00 300,00 4,00 8,50
C 160,00 280,00 5,00 8,50
Yêu cầu: Đánh giá chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
Câu 15 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Giá thành SX CPSXSP hỏng


Tên SP Kỳ Kỳ
Kỳ này Kỳ này
trước trước
A 100,00 200,00 3,00 6,50
B 200,00 300,00 5,00 7,50
C 150,00 250,00 4,00 6,50
Yêu cầu: Đánh giá chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.

pg. 4
Chương 3:
Câu 1 : Giá trị sản xuất của DN được thể hiện như thế nào thông qua các nhân tố thuộc lao động. Trình bày
phương pháp phân tích tình hình sử dụng lao động ảnh hưởng đến giá trị sản xuất.
Câu 2 : Nguyên vật liệu là một bộ phận quan trọng trong yếu tố đầu vào, của quá trình sản xuất sản phẩm
và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Hãy cho biết mục đích của việc phân tích nguyên vật liệu. Nêu
các nội dung phân tích nguyên vật liệu.
Câu 3 : Năng suất lao động là yếu tố dùng để đánh giá hoạt động sản xuất trong phân xưởng, hãy trình bày
nội dung của các dạng năng suất lao động và mối quan hệ giữa chúng.
Câu 4 :Chất lượng nguyên vật liệu nhập về sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình sản xuất cũng như chất
lượng của sản phẩm. Anh (chị) hãy trình bày cách đánh giá chất lượng của nguyên vật liệu tại doanh nghiệp.
Câu 5 :Xác định chính xác thời điểm cần nhập nguyên vật liệu là một yếu tố quan trọng quyết định đến quá
trình sản xuất sản phẩm có được diễn ra thường xuyên liên tục hay không. Anh (chị) hãy trình bày cách phân
tích tính kịp thời của việc cung ứng nguyên vật liệu tại doanh nghiệp.

Chương 3: Bài tập.


Câu 1 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Nguyên Vật
KH cần mua TT nhập
liệu
A 200 210
B 250 240
C 30 25
Yêu cầu: Phân tích tình hình nhập nguyên vật liệu theo chủng loại tại doanh nghiệp.
Câu 2 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Nguyên Vật
KH cần mua TT nhập
liệu
A 300 240
B 250 270
C 40 35
Yêu cầu: Phân tích tình hình nhập nguyên vật liệu theo chủng loại tại doanh nghiệp.
Câu 3 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Nguyên Vật
KH cần mua TT nhập
liệu
A 200 210
B 250 240
C 30 25
Yêu cầu: Phân tích tính đồng bộ của việc nhập nguyên vật liệu tại doanh nghiệp.
Câu 4 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Nguyên Vật
KH cần mua TT nhập
liệu
A 300 240
pg. 5
B 250 270
C 40 35
Yêu cầu: Phân tích tính đồng bộ của việc nhập nguyên vật liệu tại doanh nghiệp.
Câu 5 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Vật liệu
KH cần nhập (tấn) Thực tế nhập (tấn) Đơn giá kế hoạch (1000đ/tấn)
A
Loại I 65 85 100
Loại II 30 40 90
Loại III 15 25 85
Yêu cầu: Phân tích tình hình nhập nguyên vật liệu theo chất lượng tại doanh nghiệp.

Câu 6 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Vật liệu
KH cần nhập (tấn) Thực tế nhập (tấn) Đơn giá kế hoạch (1000đ/tấn)
A
Loại I 50 55 200
Loại II 40 46 160
Loại III 20 28 100
Yêu cầu: Phân tích tình hình nhập nguyên vật liệu theo chất lượng tại doanh nghiệp.
Câu 7 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Chỉ tiêu KH TT
1. Giá trị sản xuất (triệu đồng) 13.928 15.820
2. Số CNSX bình quân (người) 800 900
3. Tổng số ngày làm việc của CN (ngày) 19.200 19.800
4. Tổng số giờ làm việc của CN (giờ) 149.760 168.300
Yêu cầu:Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc lao động đến giá trị sản xuất.
Câu 8 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Chỉ tiêu KH TT
1. Giá trị sản xuất (triệu đồng) 9.844 13.638
2. Số CNSX bình quân (người) 700 800
3. Tổng số ngày làm việc của CN (ngày) 17.500 21.600
4. Tổng số giờ làm việc của CN (giờ) 131.250 177.120
Yêu cầu:Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc lao động đến giá trị sản xuất.
Câu 9 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Chỉ tiêu KH TT
1. Giá trị sản xuất (triệu đồng) 52.500 53.636
2. Số CNSX bình quân (người) 1.200 1.219
pg. 6
3. Tổng số ngày làm việc của CN (ngày) 80.400 80.454
4. Tổng số giờ làm việc của CN (giờ) 635.160 643.632
Yêu cầu:Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc lao động đến giá trị sản xuất.
Câu 10 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Chỉ tiêu KH TT
1. Giá trị sản xuất (triệu đồng) 46.435 54.275
2. Số CNSX bình quân (người) 1.100 1.220
3. Tổng số ngày làm việc của CN (ngày) 72.600 81.740
4. Tổng số giờ làm việc của CN (giờ) 566.280 653.920
Yêu cầu:Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc lao động đến giá trị sản xuất.

Câu 11 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Chỉ tiêu KH TT
1. Giá trị sản xuất (triệu đồng) 27.358 37.508
2. Số CNSX bình quân (người) 900 1.200
3. Tổng số ngày làm việc của CN (ngày) 55.800 73.200
4. Tổng số giờ làm việc của CN (giờ) 379.440 512.400
Yêu cầu:Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc lao động đến giá trị sản xuất.
Câu 12 :Một doanh nghiệp sử dụng nguyên liệu A với lượng dùng 1 ngày là 9 tạ, sản xuất trong tháng
không có ngày nghỉ. Trong quý I có số liệu như sau:
- Tồn đầu quý: 90 tạ.
- Nhập lần 1 vào ngày 9/1: 234 tạ
- Nhập lần 2 vào ngày 7/2: 225 tạ
- Nhập lần 3 vào ngày 6/3: 153 tạ
- Nhập lần 4 vào ngày 25/3: 108 tạ
Phân tích tính kịp thời của việc nhập nguyên vật liệu trong quý I của doanh nghiệp từ đó đánh giá hiệu quả
sản xuất của doanh nghiệp trong quý I.
Câu 13 :Một doanh nghiệp sử dụng nguyên liệu A với lượng dùng 1 ngày là 7 tạ, sản xuất trong tháng
không có ngày nghỉ. Trong quý II có số liệu như sau:
- Tồn đầu quý: 70 tạ.
- Nhập lần 1 vào ngày 9/4: 182 tạ
- Nhập lần 2 vào ngày 7/5: 175 tạ
- Nhập lần 3 vào ngày 6/6: 119 tạ
- Nhập lần 4 vào ngày 25/6: 84 tạ
Phân tích tính kịp thời của việc nhập nguyên vật liệu trong quý I của doanh nghiệp từ đó đánh giá hiệu quả
sản xuất của doanh nghiệp trong quý I.
Câu 14 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Nguyên Vật KH cần mua TT nhập


pg. 7
liệu
A 200 210
B 250 240
C 30 25
Yêu cầu: Phân tích tình hình nhập nguyên vật liệu theo số lượng tại doanh nghiệp.
Câu 15 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Nguyên Vật
KH cần mua TT nhập
liệu
A 300 240
B 250 270
C 40 35
Yêu cầu: Phân tích tình hình nhập nguyên vật liệu theo số lượng tại doanh nghiệp.
Chương 4:
Câu 1 : Nêu ý nghĩa của việc phân tích tình hình thực hiện giá thành và các nội dung phân tích tình hình
thực hiện giá thành? Tại sao doanh nghiệp lại phân tích tình hình giá thành sản phẩm?
Câu 2 : Nêu nội dung và ý nghĩa của việc phân tích chi phí trên 1000 đồng sản lượng đối với doanh nghiệp?
Câu 3 : Phân tích giá thành sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp giúp doanh nghiệp tìm ra giải pháp hạ giá
thành sản phẩm mà vẫn đảm bảo chất lượng của sản phẩm. Theo bạn có những nhân tố nào có thể ảnh hưởng
tới giá thành của sản phẩm sản xuất? Nhân nào là quan trọng nhất theo bạn? Giải thích.
Câu 4 :Trình bày nội dung và ý nghĩa của việc phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới việc hạ giá
thành sản phẩm tại doanh nghiệp.
Câu 5 : Khi xác định giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp một yếu tố không thể thiếu đó là chi phí sản xuất
chung. Anh (chị) hãy trình bày đặc điểm của chi phí sản xuất chung tại doanh nghiệp.
Chương 4: Bài tập.
Câu 1 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 400 450 650 645 660 726 720
B 1.200 1.400 120 110 105 116 125
C 150 250 720 695 765 766
D 140 135 110 121 120
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm của doanh nghiệp biết rằng chi phí
ngoài sản xuất kì thực tế là 18.120.000 đồng, kì kế hoạch là 17.880.000 đồng.
Câu 2 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)
KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 300 350 600 590 620 720 725
B 1.100 1.300 130 125 120 110 120

pg. 8
C 100 200 600 610 750 760
D 150 130 120 130 120
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm của doanh nghiệp biết rằng chi phí
ngoài sản xuất kì thực tế là 18.120.000 đồng, kì kế hoạch là 17.880.000 đồng.
Câu 3 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)
KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 500 550 500 480 485 726 720
B 1.300 1.450 150 140 145 116 125
C 300 250 520 530 765 766
D 130 135 110 121 120
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm của doanh nghiệp biết rằng chi phí
ngoài sản xuất kì thực tế là 18.120.000 đồng, kì kế hoạch là 17.880.000 đồng.
Câu 4 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 800 850 650 645 660 726 720
B 1.400 1.300 120 110 105 116 125
C 320 250 700 680 765 766
D 160 125 130 121 120
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm của doanh nghiệp biết rằng chi phí
ngoài sản xuất kì thực tế là 18.120.000 đồng, kì kế hoạch là 17.880.000 đồng.
Câu 5 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)
KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 600 700 400 390 410 726 720
B 1.100 1.200 300 290 310 116 125
C 200 210 450 430 765 766
D 100 350 360 121 120
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm của doanh nghiệp biết rằng chi phí
ngoài sản xuất kì thực tế là 18.120.000 đồng, kì kế hoạch là 17.880.000 đồng.
Câu 6 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)
KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 1.200 1.300 600 590 585 726 720
B 400 600 200 190 195 116 125
pg. 9
C 150 250 630 640 765 766
D 140 210 200 121 120
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm của doanh nghiệp biết rằng chi phí
ngoài sản xuất kì thực tế là 18.120.000 đồng, kì kế hoạch là 17.880.000 đồng.
Câu 7 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)
KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 1.500 1.450 700 680 690 726 720
B 800 900 130 125 127 116 125
C 250 200 720 700 765 766
D 100 135 125 121 120
Yêu cầu:
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm của doanh nghiệp biết rằng chi phí ngoài sản
xuất kì thực tế là 18.120.000 đồng, kì kế hoạch là 17.880.000 đồng.
Câu 8 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 600 650 800 780 785 726 720
B 1.700 1.800 150 140 145 116 125
C 200 180 800 780 765 766
D 110 150 160 121 120
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm của doanh nghiệp biết rằng chi phí
ngoài sản xuất kì thực tế là 18.120.000 đồng, kì kế hoạch là 17.880.000 đồng.
Câu 9 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 900 950 1.000 960 950 726 720
B 1.600 1.700 300 280 290 116 125
1.10
C 300 310 1.200 765 766
0
D 200 300 280 121 120
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm của doanh nghiệp biết rằng chi phí
ngoài sản xuất kì thực tế là 18.120.000 đồng, kì kế hoạch là 17.880.000 đồng.
Câu 10 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
pg. 10
A 1.200 1.300 500 480 510 726 720
B 1.500 1.550 250 230 240 116 125
C 300 290 520 530 765 766
D 100 240 230 121 120
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm của doanh nghiệp biết rằng chi phí
ngoài sản xuất kì thực tế là 18.120.000 đồng, kì kế hoạch là 17.880.000 đồng.

Câu 11 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 400 450 650 645 660 726 720
B 1.200 1.400 120 110 105 116 125
C 150 250 720 695 765 766
D 140 135 110 121 120
Yêu cầu:Đánh giá công tác quản lý chi phí trên 1000 đồng doanh thu của doanh nghiệp. Xác định các nhân
tố ảnh hưởng lên chỉ tiêu này.
Câu 12 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 300 350 600 590 620 720 725
B 1.100 1.300 130 125 120 110 120
C 100 200 600 610 750 760
D 150 130 120 130 120
Yêu cầu:Đánh giá công tác quản lý chi phí trên 1000 đồng doanh thu của doanh nghiệp. Xác định các nhân
tố ảnh hưởng lên chỉ tiêu này.
Câu 13 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 600 700 400 390 410 500 520
B 1.100 1.200 300 290 310 420 430
C 200 210 450 430 520 510
D 100 350 360 500 480
Biết rằng: Tổng chi phí bán hàng là 2.280.000 đồng ở kỳ kế hoạch, 2.873.000 đồng ở kỳ thực tế. Tổng chi
phí quản lý là 1.520.000 đồng ở kỳ kế hoạch và 1.989.000 đồng ở kỳ thực tế.

pg. 11
Yêu cầu: Đánh giá công tác quản lý chi phí trên 1000 đồng doanh thu của doanh nghiệp. Xác định các nhân
tố ảnh hưởng lên chỉ tiêu này.
Câu 14 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)
KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 1.200 1.300 600 590 585 750 740
B 400 600 200 190 195 300 310
C 150 250 630 640 760 770
D 140 210 200 350 340
Biết rằng: Tổng chi phí bán hàng là 2.280.000 đồng ở kỳ kế hoạch, 2.873.000 đồng ở kỳ thực tế. Tổng chi
phí quản lý là 1.520.000 đồng ở kỳ kế hoạch và 1.989.000 đồng ở kỳ thực tế.
Yêu cầu: Đánh giá công tác quản lý chi phí trên 1000 đồng doanh thu của doanh nghiệp. Xác định các nhân
tố ảnh hưởng lên chỉ tiêu này.
Câu 15 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 1.500 1.450 700 680 690 800 820
B 800 900 130 125 127 250 280
C 250 200 720 700 860 850
D 100 135 125 250 210
Biết rằng: Tổng chi phí bán hàng là 2.280.000 đồng ở kỳ kế hoạch, 2.873.000 đồng ở kỳ thực tế. Tổng chi
phí quản lý là 1.520.000 đồng ở kỳ kế hoạch và 1.989.000 đồng ở kỳ thực tế.
Yêu cầu: Đánh giá công tác quản lý chi phí trên 1000 đồng doanh thu của doanh nghiệp. Xác định các nhân
tố ảnh hưởng lên chỉ tiêu này.
Câu 16 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 600 650 800 780 785 920 910
B 1.700 1.800 150 140 145 300 320
C 200 180 800 780 950 880
D 110 150 160 300 330
Biết rằng: Tổng chi phí bán hàng là 2.280.000 đồng ở kỳ kế hoạch, 2.873.000 đồng ở kỳ thực tế. Tổng chi
phí quản lý là 1.520.000 đồng ở kỳ kế hoạch và 1.989.000 đồng ở kỳ thực tế.
Yêu cầu: Đánh giá công tác quản lý chi phí trên 1000 đồng doanh thu của doanh nghiệp. Xác định các nhân
tố ảnh hưởng lên chỉ tiêu này.
Câu 17 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)
pg. 12
KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 900 950 1.000 960 950 1.300 1.200
B 1.600 1.700 300 280 290 500 510
1.10
C 300 310 1.200 1.300 1.350
0
D 200 300 280 450 400
Biết rằng: Tổng chi phí bán hàng là 2.280.000 đồng ở kỳ kế hoạch, 2.873.000 đồng ở kỳ thực tế. Tổng chi
phí quản lý là 1.520.000 đồng ở kỳ kế hoạch và 1.989.000 đồng ở kỳ thực tế.
Yêu cầu: Đánh giá công tác quản lý chi phí trên 1000 đồng doanh thu của doanh nghiệp. Xác định các nhân
tố ảnh hưởng lên chỉ tiêu này.
Câu 18 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 1.200 1.250 500 480 470 620 630
B 1.500 1.550 250 230 220 350 360
C 300 290 520 510 650 660
D 100 240 230 370 380
Biết rằng: Tổng chi phí bán hàng là 2.280.000 đồng ở kỳ kế hoạch, 2.873.000 đồng ở kỳ thực tế. Tổng chi
phí quản lý là 1.520.000 đồng ở kỳ kế hoạch và 1.989.000 đồng ở kỳ thực tế.
Yêu cầu: Đánh giá công tác quản lý chi phí trên 1000 đồng doanh thu của doanh nghiệp. Xác định các nhân
tố ảnh hưởng lên chỉ tiêu này.
Câu 19 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 500 550 500 480 485 600 610
B 1.300 1.450 150 140 145 250 240
C 300 250 520 530 660 700
D 130 135 110 240 230
Biết rằng: Tổng chi phí bán hàng là 2.280.000 đồng ở kỳ kế hoạch, 2.873.000 đồng ở kỳ thực tế. Tổng chi
phí quản lý là 1.520.000 đồng ở kỳ kế hoạch và 1.989.000 đồng ở kỳ thực tế.
Yêu cầu:Đánh giá công tác quản lý chi phí trên 1000 đồng doanh thu của doanh nghiệp. Xác định các nhân
tố ảnh hưởng lên chỉ tiêu này.
Câu 20 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 800 850 650 645 660 750 760
B 1.400 1.300 120 110 105 125 120
pg. 13
C 320 250 700 680 790 780
D 160 125 130 200 230
Biết rằng: Tổng chi phí bán hàng là 2.280.000 đồng ở kỳ kế hoạch, 2.873.000 đồng ở kỳ thực tế. Tổng chi
phí quản lý là 1.520.000 đồng ở kỳ kế hoạch và 1.989.000 đồng ở kỳ thực tế.
Yêu cầu: Đánh giá công tác quản lý chi phí trên 1000 đồng doanh thu của doanh nghiệp. Xác định các nhân
tố ảnh hưởng lên chỉ tiêu này.

pg. 14
Chương 5:
Câu 1 : Phân tích tình hình tiêu thụ của doanh nghiệp là việc tính toán đánh giá số liệu về sản lượng tiêu thụ
của doanh nghiệp. Vậy theo bạn việc phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận của doanh nghiệp nhằm mục
đích gì? Cho ví dụ để thấy rõ lợi ích của việc phân tích tình hình tiêu thụ.
Câu 2 :Tình hình tiêu thụ và lợi nhuận luôn là yếu tố được quan tâm nhất tại các doanh nghiệp. Anh (chị)
hãy trình bày ý nghĩa và nhiệm vụ của việc phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận của doanh nghiệp.
Câu 3 : Tình hình tiêu thụ và lợi nhuận luôn là yếu tố được quan tâm nhất tại các doanh nghiệp. Anh (chị)
hãy trình bày nội dung của việc phân tích chung tình hình tiêu thụ về mặt sản lượng tiêu thụ tại doanh
nghiệp.
Câu 4 : Tình hình tiêu thụ và lợi nhuận luôn là yếu tố được quan tâm nhất tại các doanh nghiệp. Anh (chị)
hãy trình bày những nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ.
Câu 5 :Trong phân tích tình hình tiêu thụ có một phương pháp được sử dụng đến rất nhiều đó là phương
pháp phân tích điểm hòa vốn sản lượng. Anh (chị) hãy trình bày khái niệm và các thước đo tiêu chuẩn hòa
vốn tại doanh nghiệp.
Chương 5: Bài tập
Câu 1 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 600 700 400 390 410 500 520
B 1.100 1.200 300 290 310 420 430
C 200 210 450 430 520 510
D 100 350 360 500 480
Biết rằng: Tổng chi phí bán hàng là 2.280.000 đồng ở kỳ kế hoạch, 2.873.000 đồng ở kỳ thực tế. Tổng chi
phí quản lý là 1.520.000 đồng ở kỳ kế hoạch và 1.989.000 đồng ở kỳ thực tế.
Yêu cầu: Phân tích lợi nhuận của hoạt động bán hàng và xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới
lợi nhuận của doanh nghiệp.
Câu 2 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 1.200 1.300 600 590 585 750 740
B 400 600 200 190 195 300 310
C 150 250 630 640 760 770
D 140 210 200 350 340
Biết rằng: Tổng chi phí bán hàng là 14.000.000 đồng ở kỳ kế hoạch, 20.610.000 đồng ở kỳ thực tế. Tổng
chi phí quản lý là 10.500.000 đồng ở kỳ kế hoạch và 16.030.000 đồng ở kỳ thực tế.
Yêu cầu:Phân tích lợi nhuận của hoạt động bán hàng và xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới lợi
nhuận của doanh nghiệp.

pg. 15
Câu 3 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 1.500 1.450 700 680 690 800 820
B 800 900 130 125 127 250 280
C 250 200 720 700 860 850
D 100 135 125 250 210
Biết rằng: Tổng chi phí bán hàng là 30.600.000 đồng ở kỳ kế hoạch, 34.45..000 đồng ở kỳ thực tế. Tổng chi
phí quản lý là 22.950.000 đồng ở kỳ kế hoạch và 26.500.000 đồng ở kỳ thực tế.
Yêu cầu:Phân tích lợi nhuận của hoạt động bán hàng và xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới lợi
nhuận của doanh nghiệp.
Câu 4 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 600 650 800 780 785 920 910
B 1.700 1.800 150 140 145 300 320
C 200 180 800 780 950 880
D 110 150 160 300 330
Biết rằng: Tổng chi phí bán hàng là 32.500.000 đồng ở kỳ kế hoạch, 38.360.000 đồng ở kỳ thực tế. Tổng
chi phí quản lý là 25.000.000 đồng ở kỳ kế hoạch và 30.140.000 đồng ở kỳ thực tế.
Yêu cầu:Phân tích lợi nhuận của hoạt động bán hàng và xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới lợi
nhuận của doanh nghiệp.
Câu 5 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 900 950 1.000 960 950 1.300 1.200
B 1.600 1.700 300 280 290 500 510
1.10
C 300 310 1.200 1.300 1.350
0
D 200 300 280 450 400
Biết rằng: Tổng chi phí bán hàng là 36.400.000 đồng ở kỳ kế hoạch, 44.240.000 đồng ở kỳ thực tế. Tổng
chi phí quản lý là 30.800.000 đồng ở kỳ kế hoạch và 37.920.000 đồng ở kỳ thực tế.
Yêu cầu:Phân tích lợi nhuận của hoạt động bán hàng và xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới lợi
nhuận của doanh nghiệp.

pg. 16
Câu 6 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 1.200 1.250 500 480 470 620 630
B 1.500 1.550 250 230 220 350 360
C 300 290 520 510 650 660
D 100 240 230 370 380
Biết rằng: Tổng chi phí bán hàng là 42.000.000 đồng ở kỳ kế hoạch, 47.850.000 đồng ở kỳ thực tế. Tổng
chi phí quản lý là 30.000.000 đồng ở kỳ kế hoạch và 35.090.000 đồng ở kỳ thực tế.
Yêu cầu:Phân tích lợi nhuận của hoạt động bán hàng và xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới lợi
nhuận của doanh nghiệp.
Câu 7 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
65
A 400 450 645 660 726 720
0
1.20 12
B 1.400 110 105 116 125
0 0
C 150 250 720 695 765 766
D 140 135 110 121 120
Biết rằng: Chi phí bán hàng là 900đ/sp ở kỳ kế hoạch, 1000đ/sp ở kỳ thực tế. Chi phí quản lý là 700đ/sp ở
kỳ kế hoạch và 800đ/sp ở kỳ thực tế.
Yêu cầu:Phân tích lợi nhuận của hoạt động bán hàng và xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới lợi
nhuận của doanh nghiệp.
Câu 8 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 300 350 600 590 620 720 725
B 1.100 1.300 130 125 120 110 120
C 100 200 600 610 750 760
D 150 130 120 130 120
Biết rằng: Chi phí bán hàng là 800đ/sp ở kỳ kế hoạch, 900đ/sp ở kỳ thực tế. Chi phí quản lý là 600đ/sp ở kỳ
kế hoạch và 700đ/sp ở kỳ thực tế.
Yêu cầu:Phân tích lợi nhuận của hoạt động bán hàng và xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới lợi
nhuận của doanh nghiệp.

pg. 17
Câu 9 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
A 500 550 500 480 485 600 610
B 1.300 1.450 150 140 145 250 240
C 300 250 520 530 660 700
D 130 135 110 240 230
Biết rằng: Chi phí bán hàng là 1000đ/sp ở kỳ kế hoạch, 1100đ/sp ở kỳ thực tế. Chi phí quản lý là 600đ/sp ở
kỳ kế hoạch và 700đ/sp ở kỳ thực tế.
Yêu cầu:Phân tích lợi nhuận của hoạt động bán hàng và xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới lợi
nhuận của doanh nghiệp.
Câu 10 :Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong năm có các số liệu như sau:

Sản phẩm Sản lượng (sp) Giá thành đơn vị (1000đ) Giá bán (1000đ)

KH TT Năm trước KH TT KH TT
65
A 800 850 645 660 750 760
0
1.40 12
B 1.300 110 105 125 120
0 0
C 320 250 700 680 790 780
D 160 125 130 200 230
Biết rằng: Chi phí bán hàng là 1100đ/sp ở kỳ kế hoạch, 1200đ/sp ở kỳ thực tế. Chi phí quản lý là 900đ/sp ở
kỳ kế hoạch và 1000đ/sp ở kỳ thực tế.
Yêu cầu:Phân tích lợi nhuận của hoạt động bán hàng và xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới lợi
nhuận của doanh nghiệp.
Chương 6: Phân tích tình hình tài chính và hiệu quả kinh doanh.
Câu 1: Trong doanh nghiệp, lợi nhuận luôn là yếu tố được đặt lên hàng đầu. Anh (chị) hãy trình bày các loại
lợi nhuận hiện nay mà doanh nghiệp có thể thu được.
Câu 2: Trong doanh nghiệp, lợi nhuận luôn là yếu tố được đặt lên hàng đầu. Anh (chị) hãy trình bày nội
dung phương pháp phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới lợi nhuận bán hàng của doanh nghiệp.
Câu 3: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là một trong những khoản mục chi phí lớn nhất tại các doanh
nghiệp sản xuất. Anh (chị) hãy trình bày ý nghĩa là nội dung phân tích khoản mục chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp tại doanh nghiệp.
Câu 4: Chi phí nhân công trực tiếp là một trong những khoản mục chi phí lớn tại các doanh nghiệp sản xuất.
Anh (chị) hãy trình bày ý nghĩa là nội dung phân tích khoản mục chi phí nhân công trực tiếp tại doanh
nghiệp.
Câu 5: Phân tích hoạt động kinh doanh là một hoạt động rất quan trọng đối với doanh nghiệp. Để có thể
phân tích tốt được hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp cần phải xác định rõ các đối tượng của việc phân
tích. Anh (chị) hãy kể tên các đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp, nêu ví dụ
cụ thể.

pg. 18

You might also like