Professional Documents
Culture Documents
BT Chương 14 - Kttc2 - Nhóm 6
BT Chương 14 - Kttc2 - Nhóm 6
TK 5117 TK 154
4,700,000,000 (112,333) (112) 100,000,000 100,000,000
4,700,000,000 0
TK 632
(154,133) (1567) 4,100,000,000
4,100,000,000
(1567)
14.6:
632 511
217 6,000,000,000
141 100,000,000
6,100,000,000
141 112
100,000,000 632 131
242 131
131 3,000,000,000 511,333
3,000,000,000
511
10,000,000,000 131
10,000,000,000
112
7,600,000,000
7,600,000,000
131
10,600,000,000 7,600,000,000 112
3,000,000,000 242
14.7:
Công ty ABC (đvt: đồng) Công ty A (đ
Chi phí sửa chữa mặt bằng cho thuê
Nợ 632 20,000,000
Nợ 133 2,000,000
Có 112 22,000,000
Nhận tiền ký cược Giao tiền ký cược
Nợ 112 300,000,000 Nợ 244
Có 344 300,000,000
Nhận 3 tháng tiền cho thuê Trả trước 3 tháng tiền thuê nhà
Nợ 112 198,000,000 Nợ 242
Có 3387 180,000,000 Nợ 133
Có 333 18,000,000
Cuối tháng phân bổ doanh thu Cuối tháng phân bổ chi phí thu
Nợ 3387 60,000,000 Nợ 642
Có 511 60,000,000
Cuối tháng khấu hao tòa nhà
Nợ 632 3,200,000
Có 2147 3,200,000
Nợ 642 4,800,000
Có 2141 4,800,000
Công ty A (đvt: đồng)
ao tiền ký cược
300,000,000
Có 112 300,000,000
ả trước 3 tháng tiền thuê nhà
180000000
18,000,000
Có 112 198,000,000
uối tháng phân bổ chi phí thuê nhà làm vp
60,000,000
Có 242 60,000,000
BT 14.8: Trích khấu hao BĐS đầu tư cho thuê
Định khoản Phản ánh trên TK
đvt: đồng TK 21
Bán BĐS đầu tư (112)
Nợ 632 6,000,000,000
Có 217 6,000,000,000
Nợ 112 8,572,000,000
Có 5117 8,000,000,000
Có 333 572,000,000 TK 51
Mua BĐS đầu tư
Nợ 217 5,000,000,000
Nợ 133 297,600,000
Có 112 5,297,600,000
ghi nhận chi phí khấu hao
Nợ 632 47,400,000
Có 2147 47,400,000
TK 5117 TK 2147
8,000,000,000 (112) (632) 47,400,000
8,000,000,000 (47,400,000)
TK 133
(112) 297,600,000
297,600,000
TK 112
(5117,333 8,572,000,000 5,297,600,000 (217,133)
3,274,400,000
TK 333
572,000,000 (112)
572,000,000
14.9:
Diện tích BĐS hoàn thành (m2) 30,000
Định mức chi phí cho 1m2 (đ) 10,000,000
Trích trước chi phí để tạm tính giá vốn
Nợ 632 300,000,000,000
Có 335 300,000,000,000
Vì chi phí thực tế chưa đủ để kết chuyển giá thành nên mượn luôn TK 335 để ước tính giá vốn
335 để ước tính giá vốn
14.10:
Ảnh hưởng trên BCTC
A. TSNH
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho 8,000,000,000
B. TSDH
III. BĐS đầu tư 10,800,000,000
Nguyên giá 11,000,000,000
Giá trị hao mòn lũy kế (200,000,000)