You are on page 1of 12

1.

Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích và tỷ lệ biểu quyết của công ty X trong công ty Y và trong công ty Z
- Tỷ lệ sở hữu của cty X trong cty Y: 60%
- Tỷ lệ lợi ích của cty X trong cty Y: 60%
- Tỷ lệ biểu quyết của cty X trong cty Y: 60%
60%
- Tỷ lệ sở hữu của cty X trong cty Z: 42.8% X
+ Tỷ lệ sở hữu trực tiếp X/Z = 20%
+ Tỷ lệ sở hữu gián tiếp X/Y/Z = 22.8%
- Tỷ lệ lợi ích của cty X trong cty Z: 42.8% 20%
+ Tỷ lệ lợi ích trực tiếp X/Z = 20%
+ Tỷ lệ lợi ích gián tiếp X/Y/Z = 22.8%
- Tỷ lệ biểu quyết của cty X trong cty Z: 58%
+ Tỷ lệ biểu quyết trực tiếp X/Z = 20%
+ Tỷ lệ biểu quyết gián tiếp X/Y/Z = 38%

2. Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích và tỷ lệ biểu quyết của công ty Y trong công ty Z.
- Tỷ lệ sở hữu của cty Y trong cty Z: 38%
- Tỷ lệ lợi ích của cty Y trong cty Z: 38%
- Tỷ lệ biểu quyết của cty Y trong cty Z: 38%

3. Xác định mối quan hệ giữa công ty X với công ty Y và công ty Z và minh họa bằng sơ đồ.
QBQ của cty X trong cty Y là 60% và trong cty Z là 58% => X là mẹ của Y và Z
QBQ của cty Y trong cty Z là 38% => Y là nhà đầu tư ảnh hưởng đáng kể của Z (Z là công ty liên kết của Y)
g ty Y và trong công ty Z

38%

bằng sơ đồ.

Z là công ty liên kết của Y)


1. Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích và tỷ lệ biểu quyết của công ty Minh Phú trong công ty Phú Gia, công ty Gi
- Tỷ lệ sở hữu của cty Minh Phú trong cty Phú Gia: 80%
- Tỷ lệ lợi ích của cty Minh Phú trong cty Phú Gia: 80% 3.
- Tỷ lệ biểu quyết của cty Minh Phú trong cty Phú Gia: 80% 10%

- Tỷ lệ sở hữu của cty Minh Phú trong cty Gia Định: 54%
+ Tỷ lệ sở hữu trực tiếp MP/GĐ = 10% Minh Phú
+ Tỷ lệ sở hữu gián tiếp MP/PG/GĐ = 44%
- Tỷ lệ lợi ích của cty Minh Phú trong cty Gia Định: 54%
+ Tỷ lệ lợi ích trực tiếp MP/GĐ = 10% 15%
+ Tỷ lệ lợi ích gián tiếp MP/PG/GĐ = 44%
- Tỷ lệ biểu quyết của cty Minh Phú trong cty Gia Định: 65%
+ Tỷ lệ biểu quyết trực tiếp MP/GĐ = 10%
+ Tỷ lệ biểu quyết gián tiếp MP/PG/GĐ = 55%

- Tỷ lệ sở hữu của cty Minh Phú trong cty Bình Định: 39%
+ Tỷ lệ sở hữu trực tiếp MP/BĐ = 15%
+ Tỷ lệ sở hữu gián tiếp MP/PG/BĐ = 24%
- Tỷ lệ lợi ích của cty Minh Phú trong cty Bình Định: 39%
+ Tỷ lệ lợi ích trực tiếp MP/BĐ = 15%
+ Tỷ lệ lợi ích gián tiếp MP/BG/GĐ = 24%
- Tỷ lệ biểu quyết của cty Minh Phú trong cty Bình Định: 45%
+ Tỷ lệ biểu quyết trực tiếp MP/BĐ = 15%
+ Tỷ lệ biểu quyết gián tiếp MP/PG/BĐ = 30%

2. Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích và tỷ lệ biểu quyết của công ty Phú Gia trong công Gia Định và Bình Định.
- Tỷ lệ sở hữu của cty Phú Gia trong cty Gia Định: 55%
- Tỷ lệ lợi ích của cty Phú Gia trong cty Gia Định: 55%
- Tỷ lệ biểu quyết của cty Phú Gia trong cty Gia Định: 55%

- Tỷ lệ sở hữu của cty Phú Gia trong cty Bình Định: 30%
- Tỷ lệ lợi ích của cty Phú Gia trong cty Bình Định: 30%
- Tỷ lệ biểu quyết của cty Phú Gia trong cty Bình Định: 30%

3. Xác định mối quan hệ giữa công ty Minh Phú với công ty Phú Gia, công ty Gia Định và công ty Bình Định bằn

4. Xác định thành viên trong tập đoàn Minh Phú theo tài liệu trên.
QBQ của cty Minh Phú trong cty Phú Gia là 80% và trong cty Gia Định là 65% => MP là mẹ của PG và GĐ
QBQ của cty Minh Phú trong cty Bình Định là 45% => MP là nhà đầu tư ảnh hưởng đáng kể của BĐ (BĐ là công
ng ty Phú Gia, công ty Gia Định và công ty Bình Định.

Gia Định
10%
55%

80%
Minh Phú Phú Gia

30%
15%
Bình Định

Gia Định và Bình Định.

à công ty Bình Định bằng sơ đồ.

mẹ của PG và GĐ
g kể của BĐ (BĐ là công ty liên kết của MP)
1. Xác định bên mua: công ty Hoàng Hà

2. Xác định giá phí hợp nhất và phân bổ giá phí hợp nhất.
Giá phí hợp nhất = Giá trị hợp lý + CP liên quan trực tiếp = 140 tỷ + 5 tỷ = 145 tỷ

Phân bổ giá phí hợp nhất:


- Giá phí hợp nhất kinh doanh: 145 (tỷ)
- Giá trị hợp lý TS thuần của cty Hà Thành: 140
- Giá trị hợp lý TS thuần theo tỷ lệ sở hữu
112
của cty Hoàng Hà trong cty Hà Thành:
- Lợi thế thương mại phát sinh: 33
1. Tiền mặt: 20 (tỷ)
Cổ phiếu: 60.2
2. Khoản thanh toán sau 2 năm: 24.7
3. Khoản nợ đã xóa: 0.8
5. Phí dịch vụ tư vấn: 0.2

=> Giá phí hợp nhất = 105.9 (tỷ)


- Giá phí hợp nhất kinh doanh: 130 (tỷ)
- Giá trị hợp lý TS thuần của cty Hoàng Phi: 100
- Giá trị hợp lý TS thuần theo tỷ lệ sở hữu
100
của cty Phượng Hoàng trong cty Hoàng Phi:
- Lợi thế thương mại phát sinh: 30

Bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con:


Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu 80
Nợ LNST CPP 20
Nợ Lợi thế thương mại 30
Có Đầu tư vào cty con 130
- Giá phí hợp nhất kinh doanh: 130 (tỷ)
- Giá trị hợp lý TS thuần của cty Hoàng Phi: 100
- Giá trị hợp lý TS thuần theo tỷ lệ sở hữu
80
của cty Phượng Hoàng trong cty Hoàng Phi:
- Lợi thế thương mại phát sinh: 50

Bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con:


Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu 64
Nợ LNST CPP 16
Nợ Lợi thế thương mại 50
Có Đầu tư vào cty con 130

Bút toán tách rời lợi ích của cổ đông không kiểm soát:
Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu 16
Nợ LNST CPP 4
Có Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 20
TS thuế < TS kế toán => Thu nhập chịu thuế < LNKT
Chênh lệch tạm thời chịu thuế: 5 (tỷ)
Thuế TNDN hoãn lại phải trả: 1

- Giá phí hợp nhất kinh doanh: 125


- Giá trị hợp lý TS thuần của cty Minh Đăng: 104
- Giá trị hợp lý TS thuần theo tỷ lệ sở hữu
72.8
của cty Khánh Minh trong cty Minh Đăng:
- Lợi thế thương mại phát sinh: 52.2

Bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con:


Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu 56
Nợ LNST CPP 14
Nợ Lợi thế thương mại 52.2
Nợ HTK 5
Có Đầu tư vào cty con 125
Có Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 1.2
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả 1

Bút toán tách rời lợi ích của cổ đông không kiểm soát:
Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu 24
Nợ LNST CPP 6
Có Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 30
TS thuế < TS kế toán => Thu nhập chịu thuế < LNKT
Chênh lệch tạm thời chịu thuế:-HTK 5 (tỷ)
Thuế TNDN hoãn lại phải trả: 1 GTTS THUAN HTK 4

- Giá phí hợp nhất kinh doanh: 95


- Giá trị hợp lý TS thuần của cty Minh Đăng: 104
- Giá trị hợp lý TS thuần theo tỷ lệ sở hữu
104
của cty Khánh Minh trong cty Minh Đăng:
- Lãi phát sinh từ giao dịch mua rẻ: 9

Bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con:


Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu 80 HOAC
Nợ LNST CPP 20 NO HTK
Nợ HTK 5
Có Đầu tư vào cty con 95
Có Thu nhập khác 9 Nợ Vốn đầu tư của chủ sở
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả 1 Nợ LNST CPP
Nợ CLDGLTS
Có Đầu tư vào cty con
Có Thu nhập khác
5
CO THUE TNHL PT 1
CO CLDGLTS 4
80
20
4
95
9
Xác định giá phí hợp nhất:
- Giá phí đầu tư tại ngày 1/1/X3 = 70 (tỷ đồng)
- Giá phí của khoản đầu tư theo GTHL tại ngày 1/1/X3 = 84
=> Giá phí hợp nhất = 154

Xác định LTTM:


- Giá phí hợp nhất kinh doanh: 154
- Giá trị hợp lý TS thuần của cty con: 150
- Giá trị hợp lý TS thuần theo tỷ lệ sở hữu
90
của cty mẹ trong cty con:
- Lợi thế thương mại phát sinh: 64

Bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con:


Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu 60
Nợ LNST CPP 30
Nợ Lợi thế thương mại 64
Có Đầu tư vào cty con 154

Bút toán tách rời lợi ích của cổ đông không kiểm soát:
Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu 40
Nợ LNST CPP 20
Có Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 60

You might also like