Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi ôn tập SLB-MD
Câu hỏi ôn tập SLB-MD
-----------------------
BÀI 1: SỐC CHẤN THƯƠNG THỰC NGHIỆM - BỆNH NGUYÊN - BỆNH SINH -
PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM
5. Thí nghiệm 3 (kích thích đau đơn thuầ n) huyết á p củ a Thỏ diễn tiến như sau:
a . Tăng --> Giảm --> Huyết áp =0
b. Tăng --> Giảm --> bình thường
c. Giảm --> bình thường --> huyết áp = 0
d. Giảm --> Tăng --> bình thường
—--------------------------------
BÀI 2: VIÊM
***Phần 1: Chọn ĐÚNG/ SAI
1. Tá c nhâ n gâ y viêm da do á p nó ng là nướ c nó ng 100oC. SAI (nước nóng 70 độ)
2. Kết quả vù ng viêm: sưng nề, nó ng, xuấ t hiện mà u xanh nơi lă n. ĐÚNG
3. Mà u xanh củ a trypan nằ m ở trong lò ng mạ ch. SAI ( gian bào )
4. Cơ chế chính hình thà nh dịch rỉ viêm là tă ng tính thấ m thà nh mạ ch. ĐÚNG
5. Mụ c đích lă n 3 – 5 phú t rồ i mớ i tiêm xanh trypan để quá trình viêm ở giai đoạ n sung
huyết tĩnh mạ ch. SAI ( xung huyết động mạch)
6. Xanh trypan gắ n kết vớ i globulin. SAI ( albumin )
7. Tính thấ m thà nh mạ ch là m cho xanh trypan thoá t ra gian bà o. ĐÚNG
8. Sung huyết độ ng mạ ch có nghĩa là tiểu độ ng mạ ch co lạ i. SAI ( tb nội mô co lại )
9. Xử trí rạ ch ổ viêm ở giai đoạ n sung huyết độ ng mạ ch. SAI ( tăng sưng tế bào, ứ máu)
10. Trình tự tiến hà nh thí nghiệm: lă n 3 – 5 phú t >> tiêm xanh trypan >> tiếp tụ c lă n 15 – 20
phú t. ĐÚNG
11. Kết quả mô hình viêm da do á p nó ng : vù ng da nó ng, đỏ , sưng nề, con vậ t kích thích. SAI
xuất hiện màu xanh nơi lăn
12. Xanh trypan 1% gắ n kết vớ i Albumin có trong má u ĐÚNG
13. Tá c nhâ n gâ y viêm da do á p nó ng là hó a chấ t SAI ( nước nóng 70 độ )
14. Mụ c đích lă n trong 5p đầ u để quá trình viêm ở giai đoạ n xung huyết độ ng mạ ch. ĐÚNG
15. Mà u xanh nơi lă n là do xanh tryphan nằ m trong lò ng mạ ch SAI (gian bào)
16. Cơ chế chính gâ y phù trong viêm là do tă ng á p suấ t thủ y tĩnh SAI ( tăng tính thấm
thành mạch)
17. Sưng nề trong viêm là do thoá t dịch ở gian bà o ĐÚNG
18. Lă n chỉ mộ t bên thà nh bụ ng mụ c đích để là m chứ ng ĐÚNG
***Phần 2: Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống....của các câu hỏi sau đây:
1. Liệt kê 1 kết quả thí nghiệm viêm da do á p nó ng:….(sưng, xuất hiện màu xanh nơi
lăn,...)
2. Xanh trypan gắ n kết vớ i ……….(albumin)
3. Tá c nhâ n gâ y viêm là …………(nước nóng 70 độ)
4. Lă n trong vò ng ….. rồi mới tiêm xanh trypan (3-5 phút)
5. Mà u xanh nơi lă n là do xanh trypan nằ m ở ……… (gian bào)
6. Cơ chế chính gâ y phù ……… (tăng tính thấm thành mạch)
7. Sưng nề trong viêm là do……… (thoát dịch ra gian bào/ dịch rỉ viêm)
8. Lă n chỉ mộ t bên thà nh bụ ng mụ c đích để ……. (làm chứng/ so sánh với bên còn lại)
9. Lă n 3-5 phú t mụ c đích để quá trình viêm ở giai đoạ n ………(sung huyết ĐM)
10. Sau khi tiêm xanh trypan tiếp tụ c lă n thêm ……… (15-20 phút)
—------------------------------
BÀI 4: RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA MUỐI - NƯỚC
Đề 1: Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống....của các câu hỏi sau đây:
Đề 2 :Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống của câu hỏi sau đây :
Đề 3 : Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống của câu hỏi sau đây :
Đề 4 : Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống của câu hỏi sau đây :
1. Kết quả ếch D …chi bị buộc sưng to, có dịch trong, cơ tím tái, nhão, vận động kém……
2. Cơ chế phù củ a TN2 là do…tăng áp suất thủy tĩnh, tắc mạch bạch huyết, tăng tính thấm
thành mạch……
3. Tính chấ t phù củ a TN2 là …phù cục bộ…………
4. Kết quả củ a mô hình thỏ ở TN3……thỏ chết ……
5. Cơ chế phù củ a TN3 là do…giảm áp suất keo…….
Đề 5 : Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống của câu hỏi sau đây :
—-----------------------------------
BÀI 5: SỐC MẤT MÁU
ĐỀ 1:
1. Số c mấ t má u là do giả m thể tích trong cơ thể. Sai ( giảm đột ngột thể tích tuần hoàn )
2. Mô hình đượ c thự c hiện 3 giai đoạ n: rú t 10% lượ ng má u, rú t thêm 40% lượ ng má u và truyền
trả má u. Sai ( rút 30% lượng máu)
3. Biểu hiện củ a mấ t má u 10% lượ ng má u là mạ ch tă ng, hô hấ p giả m, huyết á p giả m, thiểu niệu
Sai. ( hô hấp không đổi, huyết áp không đổi)
4. Biểu hiện củ a mấ t má u 40% là mạ ch nhanh nhẹ khó bắ t, khó thở , huyết á p giả m, vô niệu.
ĐÚNG
5. Biểu hiện mấ t má u 10% tương ứ ng vớ i giai đoạ n số c cương. ĐÚNG
6. Khi mấ t 10% má u, Adrenalin là m co tiểu độ ng mạ ch đi. ĐÚNG
7. Biểu hiện củ a chỉ tiêu nướ c tiểu khi mấ t 10% má u: tă ng >> giả m >> bình thườ ng. SAI
8. Biểu hiện củ a chỉ tiêu huyết á p khi mấ t má u 10%: tă ng >> giả m >> bình thườ ng. SAI
9. Biểu hiện củ a chỉ tiêu nướ c tiểu sau khi truyền má u: số giọ t tă ng vọ t sau đó trở về bình
thườ ng. ĐÚ NG
10.khi mấ t má u Angiotensin II đượ c tiết ra vớ i tá c dụ ng co mạ ch.ĐÚNG
ĐỀ 2
1. Số c mấ t má u thự c nghiệm đượ c thự c hiện trên chó . ĐÚNG
2. Mô hình đượ c thự c hiện 3 giai đoạ n: rú t 10% lượ ng má u, rú t thêm 40% lượ ng má u và trả
má u. SAI ( 30% lượng máu)
3. Biểu hiện giai đoạ n mấ t má u 10% là mạ ch tă ng, hô hấ p giả m, huyết á p giả m, thiểu niệu SAI.
4. Biểu hiện giai đoạ n mấ t má u 40% là mạ ch nhanh nhẹ khó bắ t, khó thở , huyết á p giả m, vô
niệu.ĐÚNG
5. Để tiến hà nh thự c nghiệm thì chó phả i đượ c gâ y mê. ĐÚNG
6. Khi mấ t má u 10% Adrenaline nộ i sinh là m co tiểu độ ng mạ ch đi. ĐÚNG
7. Biểu hiện củ a chỉ tiêu nướ c tiểu khi mấ t má u 10%: tă ng >> giả m >> bình thườ ng. SAI ( tăng )
ĐỀ 3:
1. Mô hình đượ c thự c hiện 3 giai đoạ n: rú t 10% lượ ng má u, rú t thêm 40% lượ ng má u và truyền
má u bằ ng đườ ng tĩnh mạ ch. SAI
2. Mụ c đích củ a giai đoạ n truyền trả má u là để thấ y đượ c khả nă ng hồ i phụ c củ a cơ thể khi
truyền má u đú ng cá c chỉ tiêu (mạ ch, HA, hô hấ p, nướ c tiểu) khi mấ t má u 10%: giả m=> tă ng. SAI
*
3. Cá c chỉ tiêu khi mấ t má u 40%: mạ ch đều, rõ , mạ nh; huyết á p giả m; hô hấ p đều, thở sâ u. SAI
( mạch nhanh nhỏ, khó bắt)
4. Cơ thể bù trừ bằ ng cá ch kích thích tạ o catecholamin. ĐÚNG
5. Epinephrine có tá c dụ ng kích thích cườ ng giao cả m là m co mạ ch ngoạ i biên, tă ng sứ c co bó p.
ĐÚNG
6. Mấ t má u 40% á p cả m thụ quan khô ng bị kích thích nên khô ng tiết adrenalin dẫ n đến số c. SAI
7. Cô ng thứ c tính tổ ng lượ ng má u củ a cơ thể = 1/12*P (kg) SAI
8. Khi cơ thể mấ t má u, phứ c hợ p cậ n cầ u thậ n bị kích thích và kích hoạ t hệ Renin Angiotensin.
ĐÚNG
9. Mụ c đích rú t má u ở nhiều giai đoạ n là để thấ y đượ c cá c giai đoạ n củ a số c. ĐÚNG
ĐỀ 4:
1. Mô hình đượ c thự c hiện 3 giai đoạ n: rú t 10% lượ ng má u, rú t thêm 40% lượ ng má u và truyền
má u bằ ng đườ ng tĩnh mạ ch. SAI
2. Mụ c đích củ a giai đoạ n truyền trả má u là để thấ y đượ c khả nă ng hồ i phụ c củ a cơ thể khi chỉ
đú ng cá c chỉ tiêu (mạ ch, HA, hô hấ p, nướ c tiểu) khi mấ t má u 10%: giả m=> tă ng. SAI
3. Mấ t má u thự c nghiệm đượ c thự c hiện trên chó và thỏ . SAI ( chỉ trên chó)
4. Cá c chỉ tiêu cầ n lấ y trên mô hình số c mấ t má u thự c nghiệm: mạ ch, huyết á p, hô hấ p, nướ c tiểu,
toà n trạ ng. ĐÚNG
5. Để tiến hà nh số c mấ t má u thự c nghiệm thì chó phả i đượ c gâ y mê. ĐÚNG
6. Giai đoạ n mấ t má u 10% nướ c tiêu giả m là do giả m á p lự c lọ c cầ u thậ n. ĐÚNG
7. Giai đoạ n mấ t 40% vô niệu là do á p lự c lọ c cầ u thậ n bằ ng 0. ĐÚNG
8. Giai đoạ n mấ t má u 10% cơ thể có khả nă ng phụ c hồ i. ĐÚNG
9. Biểu hiện giai đoạ n mấ t má u 10% là mạ ch tă ng, hô hấ p giả m, huyết á p giả m, thiểu niệu. SAI
( hô hấp, huyết áp không đổi )
ĐỀ 5
1. Số c mấ t má u diễn tiến theo 2 giai đoạ n. ĐÚNG
2. Giai đoạ n mấ t 10% cơ thể khô ng cò n khả nă ng phụ c hồ i. SAI
3. Tiến hà nh mấ t má u 40% bằ ng cá ch lấ y thêm 40% má u. SAI ( chỉ lấy thêm 30% lượng máu )
4. Cô ng thứ c tính tổ ng lượ ng má u trong cơ thể V= 1/12 x P SAI
5. Chó đượ c cố định và khô ng gâ y mê. SAI ( đã được gây mê)
6. Biểu hiện củ a mấ t 40% má u: mạ ch nhanh nhẹ khó bắ t, huyết á p tă ng, thiểu niệu, khó thở . SAI
( huyết áp giảm, hô hấp tăng, vô niệu )
7. Điều trị chủ đạ o củ a số c mấ t má u là truyền má u. ĐÚNG
8. Biểu hiện củ a mấ t 10% má u: mạ ch tă ng , huyết á p tă ng, chó thở nhanh sâ u. SAI ( không đổi )
ĐỀ 6
1. Mô hình đượ c thự c hiện 3 giai đoạ n: rú t 10% lượ ng má u, rú t thêm 40% lượ ng má u và TRỪ
má u bằ ng đườ ng tĩnh mạ ch. SAI
2. Mụ c đích củ a giai đoạ n truyền trả má u là để thấ y đượ c khả nă ng hồ i phụ c củ a cơ thể khi đú ng
cá c chỉ tiêu (mạ ch, huyết á p, hô hấ p, nướ c tiểu) khi mấ t má u 10%: giả m → tă ng SAI
3. Cá c chỉ tiêu khi mấ t má u 40%: mạ ch đều rõ mạ nh, huyết á p giả m, hô hấ p đều thở sâ u SAI
( mạch nhanh nhỏ, khó bắt)
4. Cơ thể bù trừ bằ ng cá ch kích thích tạ o Catecholamin ĐÚNG
5. Epinephrine có tá c dụ ng kích thích cườ ng giao cả m là m co mạ ch ngoạ i biên, tă ng sứ c co bó p.
ĐÚNG
6. Mấ t má u 40% á p cả m thụ quan khô ng bị kích thích nên khô ng tiết adrenaline dẫ n đến sự SAI
7. Cô ng thứ c tính tổ ng lượ ng má u củ a cơ thể = 1/12 x P (kg) SAI
8. Khi cơ thể mấ t má u phứ c hợ p cạ nh cầ u thậ n bị kích thích và hoạ t hệ Renin-Angiotensin ĐÚNG
9. Mụ c đích rú t má u ở nhiều giai đoạ n là để thấ y đượ c cá c giai đoạ n củ a số c. ĐÚNG
ĐỀ 7
1. Gâ y số c mấ t má u bằ ng cá ch lấ y 10% và lấ y thêm 40% lượ ng má u. SAI
2. Khi lấ y 10% lượ ng má u cơ thể có khả nă ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng tiết Catecholamin. ĐÚNG
3. Khi lấ y 40% lượ ng má u cơ thể khô ng có khả nă ng bù trừ do khô ng tă ng tiết Angiotensin. SAI
=( do giảm thể tích tuần hoàn quá nặng không thể bù trừ)
4. Khi lấ y 40% lượ ng má u chó vô niệu chủ yếu là do giả m độ lọ c cầ u thậ n. ĐÚNG
5. Để tiến hà nh thí nghiệm số c mấ t má u chó phả i gâ y mê. ĐÚNG
6. Mụ c đích củ a việc truyền trả má u là để minh họ a sự đá p ứ ng củ a điều trị. ĐÚNG
7. Thể tích má u chó bằ ng 1/12 trọ ng lượ ng củ a cơ thể. SAI (1/14 trọng lượng chó)
8. Cơ thể có khả nă ng bù trừ bằ ng cá ch kích thích cá c á p cả m thụ quan ở quai ĐM chủ và xoang
cả nh. ĐÚNG
9. Số c mấ t má u cũ ng phả i trả i qua 3 giai đoạ n. SAI ( 2 giai đoạn)
10. Catecholamin và Angiotensinogen gâ y co mạ ch ngoạ i biên. ĐÚNG
ĐỀ 8
1. Mô hình đượ c thự c hiện 3 giai đoạ n: Rú t 10% lượ ng má u rú t thêm 40% lượ ng má u và truyền
má u và o đườ ng TM (SAI)
2. Mụ c đích củ a giai đoạ n truyền má u là để thấ y đượ c khả nă ng hồ i phụ c củ a cơ thể (Đ)
3. Thể tích má u chó bằ ng 1/12 trọ ng lượ ng cơ thể (S)
4. Khi lấ y 40% lượ ng má u cơ thể khô ng có khả nă ng bù trừ . (Đ)
5. Khi lấ y 10% lượ ng má u cơ thể có khả nă ng bù trừ . (Đ)
6. Biểu hiện củ a giai đoạ n mấ t má u 40%:mạ ch nhanh nhẹ khó bắ t, khó thở , HA tă ng. (S) ( hô
hấp tăng, huyết áp giảm)
7. Giai đoạ n mấ t má u 40% là vô niệu là do á p lự c lọ c cầ u thậ n bằ ng 0.(Đ)
8. Cơ thể có khả nă ng bù trừ bằ ng cá ch kích thích cá c á p cả m thụ quan ở quai ĐM chủ và xoang
cả nh. (Đ)
9. Biểu hiện giai đoạ n mấ t má u 10% là mạ ch tă ng, hô hấ p giả m, huyết á p giả m, thiểu niệu. (S)
10. Mụ c đích rú t má u ở nhiều giai đoạ n là để thấ y đượ c cá c giai đoạ n củ a số c. (Đ)
2. Để gâ y nhiễm kiềm, tiêm 2ml NaHCO3 nồ ng độ 10% và o tĩnh mạ ch rìa tai thỏ .
SAI 10ml NaHCO3 10%
4. Biểu hiện nhiễm kiềm củ a thỏ là hô hấ p giai đoạ n đầ u tă ng, giai đoạ n sau giả m
SAI (hô hấp giảm, sau đó trở về bình thường)
5. Gâ y ngạ t thự c nghiệm bằ ng cá ch kẹp khí quả n thỏ . SAI ( kẹp vào nhánh thông
khí trời)
6. Biểu hiện củ a ngạ t thự c nghiệm trả i qua 3 giai đoạ n: hưng phấ n, ứ c chế, suy sụ p
hoà n toà n ĐÚNG
7. Phù phổ i cấ p thự c nghiệm đượ c thự c hiện trên thỏ . SAI ( trên chó)
8. Nhữ ng biểu hiện củ a phù phổ i cấ p thự c nghiệm là khó thở , huyết á p giả m và trà o
bọ t hồ ng. ĐÚNG
9. Biểu hiện thở ngá p cá gặ p trong mô hình ngạ t thự c nghiệm. ĐÚNG
—-----------------------------------
BÀI 8: RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
Câu hỏi trắc nghiệm
ĐỀ 1
1/Kết quả mô hình chế tiết nước tiểu khi tiêm Glucose 30% là :
a.Khô ng thay đổ i
b.Tă ng đá ng kể
c. giả m rồ i bình thườ ng
d.Tăng rồi giảm
2/Kết quả mô hình của M , HA, HH khi tiêm Adrenaline 1/100.000
a.Thay đổi không đáng kể
b.Tă ng
c. giả m
d. bằ ng 0
3/Các dạng biểu hiện của rối loạn nước tiểu :
a.Đa niệu
b.Thiểu niệu
c.Vô niệu
d.Tất cả đều đúng
4/Glucose 5% có tác dụng :
a.Co mạ ch
b.Dã n mạ ch
ĐỀ 2:
1. Khi tiêm glucose 30% các dấu hiệu sinh tồn :
a. Mạ ch, HA, hô hấ p khô ng thay đổ i đá ng kể, số giọ t nướ c tiểu tă ng.
b. Mạ ch, HA, hô hấ p khô ng thay đổ i đá ng kể, số giọ t nướ c tiểu giả m.
c. Mạ ch, HA, hô hấ p, số giọ t nướ c tiểu khô ng thay đổ i đá ng kể.
d. Mạ ch, HA, hô hấ p, số giọ t nướ c tiểu thay đổ i đá ng kể.
2. Khi tiêm adrenalin 1/10000 các dấu hiệu sinh tồn:
a. Mạ ch, HA, hô hấ p tă ng, số giọ t nướ c tiểu giả m và i phú t đầ u sau đó tă ng trở lạ i
b. Mạ ch, HA, hô hấ p tă ng, số giọ t nướ c tiểu giả m nhiều
ĐỀ 3
1. Khi tiêm glucose 5% các dấu hiệu sinh tồn
a. Mạ ch, HA, hô hấ p, số giọ t nướ c tiểu tă ng đá ng kể
b. Mạ ch, HA, hô hấ p, số giọ t nướ c tiểu giả m đá ng kể
c. Mạ ch, HA, hô hấ p, số giọ t nướ c tiểu khô ng thay đổ i đá ng kể
d. Mạ ch, HA, hô hấ p, số giọ t nướ c tiểu thay đổ i đá ng kể
2. Khi tiêm adrenalin 1/100000 cá c dấ u hiệu sinh tồ n: KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG
a. Mạ ch, HA, hô hấ p tă ng, số giọ t nướ c tiểu giả m và i phú t đầ u sau đó tă ng trở lạ i
b. Mạ ch, HA, hô hấ p tă ng, số giọ t nướ c tiểu giả m cả trong 5 phú t
c. Mạ ch, HA, hô hấ p giả m, số giọ t nướ c tiểu giả m và i phú t đầ u sau đó tă ng trở lạ i
d. Mạ ch, HA, hô hấ p giả m, số giọ t nướ c tiểu cả trong 5 phú t
3. Adrenalin 1/100000 có tác dụng:
a. Co mạ ch ngoạ i biên
b. Tă ng sứ c co bó p co tim, tă ng nhịp tim
c. Co cả tiểu độ ng mạ ch đến (và o) và đi (ra)
d. Tấ t cả đều đú ng
4. Mục đích tiêm glucose 30% để:
a. Chứ ng minh khi có sự thay đổ i về thà nh phầ n glucose trong má u sẽ ả nh hưở ng đến bà i tiết
nướ c tiểu
b. Minh họ a triệu chứ ng bệnh tiểu đườ ng
c. Minh họ a cơ chế tă ng á p suấ t thẩ m thấ u trong lò ng ố ng thậ n sẽ gâ y tiểu nhiều
d. Tấ t cả đều đú ng
5. Tiêm glucose 30% tiểu nhiều là do:
a. Do tă ng á p suấ t thủ y tĩnh trong lò ng ố ng thậ n
b. Kéo nướ c từ vi mao mạ ch quanh ố ng thậ n và o ố ng thậ n
c. Do tă ng thêm 10ml glucose 30%
d. Glucose 30% là m co tiểu độ ng mạ ch đi (ra) nhiều hơn tiểu độ ng mạ ch đến (và o)
ĐIỀN KHUYẾT
Trạm 1 Rối loạn tiết niệu
ĐÚNG/ SAI
1. Khi tiêm Glucose 30% thì tổ ng lượ ng đườ ng trong cơ thể là 3g. SAI
2. Kết quả khi tiêm Glucose 5% : M,HA,HH,số giọ t nướ c tiểu dao độ ng khô ng đá ng kể. ĐÚNG
3. Khi tiêm Glucose 5% tổ ng lượ ng đườ ng trong cơ thể quá ngưỡ ng hấ p thu củ a ố ng thâ n. SAI
( glucose 30%)
4. Cơ chế tiểu nhiều trong bệnh tiểu đườ ng đượ c giả i thích khi tiêm Glucose 30%. ĐÚNG
5. Theo dõ i chỉ tiêu nướ c tiểu mỗ i phú t trong 5 phú t. ĐÚNG
6. Khi tiêm Adrenalin 1/100.000: M,HA,HH tă ng nhiều hơn khi ta tiêm ở nồ ng độ 1/10.000 SAI
7. Adrenalin 1/100.000 chủ yếu là m co tiểu độ ng mạ ch và o. SAI Adrenalin 1/10.000
8. Để tiến hà nh thí nghiệm rố i loạ n tiết niệu chó phả i gâ y tê. SAI ( gây mê)
9. Khi tiêm Glucose 30%, số giọ t nướ c tiểu tă ng lên đá ng kể do tă ng á p lự c thủ y tĩnh. SAI ( tăng
nồng độ thẩm thấu)
10. Adrenalin 1/10.000 co cả tiểu độ ng mạ ch và o và ra. ĐÚNG