You are on page 1of 10

Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

Mục tiêu học tập: Văn bản pháp lý


ẢNH HƯỞNG Sau khi nghiên cứu chương này, người học có thể :
Việt Nam:
CỦA VIỆC  Hiểu và phân tích các giao dịch bằng ngoại tệ  Chuẩn mực kế toán số 10 nguyên tắc và phương pháp xử
 TT 200/2014/ TT-BTC lý tỷ giá
THAY ĐỔI TỶ  Vận dụng các nguyên tắc kế toán ngoại tệ
 TT53/2016/TT-BTC
Kế toán tài chính 2  Biết cách xử lý các giao dịch bằng ngoại tệ liên quan đến
GIÁ HỐI ĐOÁI hoạt động xuất nhập khẩu trực tiếp và ủy thác: chứng từ,
(sửa đổi bổ sung TT200)
hỗ trợ xử lý ngoại tệ
thủ tục và ghi sổ kế toán. Quốc tế:
 Nắm được cách trình bày thông tin lên BCTC và sự ảnh  IAS 21
hưởng đến thông tin BCTC .

1 2 3

Khái niệm Khái niệm XĐ khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

. Đơn vị tiền tệ trong kế toán” là Đồng Việt Nam (ký  NGOẠI TỆ : là 1 đơn vị tiền tệ khác với đơn • Là các TÀI SẢN được thu hồi hoặc
hiệu quốc gia là “đ”; ký hiệu quốc tế là “VND”) được vị tiền tệ chức năng của DN khoản NỢ PHẢI TRẢ phải thanh toán
dùng để ghi sổ kế toán, lập và trình bày BCTC của DN.
bằng NGOẠI TỆ
 Nếu NVKTFS bằng ngoại tệ thì phải ghi theo  TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI: là tỷ giá trao đổi giữa 2
nguyên tệ và Đồng Việt Nam theo TGHĐ thực tế đơn vị tiền tệ
(Luật Kế toán)
Tiền mặt, Khoản
 Khi đơn vị kế toán chủ yếu thu, chi bằng ngoại tệ,  CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI: là chênh TGNH, Đi ký quỹ,
Nợ phải Đi vay Hoàn trả
(đáp ứng được các tiêu chuẩn quy định tại Điều 6 tương
thu , phải
Thông tư 133) thì được chọn một loại ngoại tệ làm
lệch từ việc chuyển đổi từ một đơn vị tiền tệ đương cho vay ký quỹ
tiền trả
đơn vị tiền tệ để ghi sổ kế toán. này sang một đồng tiền khác theo các tỷ giá
hối đoái khác nhau.
4 5 6

1
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

Lưu ý: Ví dụ 1: Công ty A có các TK sau Các loại tỷ giá


TK Số nguyên tệ Tỷ giá Nội dung
(1)Khoản trả trước cho người bán, chi phí trả trước.
(2) Khoản người mua trả trước và doanh thu nhận trước 131 A Dư Nợ: 4.000 22.500 Phải thu khách hàng CÁC LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

131 B Dư Có: 3.000 22.450 KH ứng trước (sẽ giao


(1) Nếu người bán KHÔNG cung không có gốc hàng vào tháng
(1) Nếu người bán chắc chắn cấp HH, Dvụ sẽ thanh toán 1/20x2)
cung cấp HH, Dvụ
tiền ngoại tệ ngoại tệ TỶ GIÁ GIAO DỊCH
(2) Nếu DN KHÔNG cung cấp hàng Dư Nợ: 1.000 Ký quỹ (nhận lại bằng
(2) Nếu DN chắc chắn cung 244 22.300 THỰC TẾ
hóa, Dvụsẽ thanh toán tiền
cấp hàng hóa. D.vụ ngoại tệ tiền khi hết hạn) (TG mua , TG bán, TỶ GIÁ GHI SỔ
Tỷ giá ký kết, Tỷ
331 M Dư có: 5.000 22.400 Phải trả người bán M giá xấp xỉ ). tỷ giá gốc dùng
KHÔNG PHẢI GỐC NGOẠI TỆ CÓ GỐC NGOẠI TỆ
để xóa sổ
Hãy xác định khoản mục nào trên đây có gốc ngoại tệ
7 8 9

Các loại tỷ giá


Quy định về xác định tỷ giá: TT 200 Quy định về xác định tỷ giá: TT 200
TỶ GIÁ THỰC TẾ
là tỷ giá thực tế phát sinh tại thời điểm giao dịch
TỶ GIÁ KÝ KẾT HĐ TỶ GIÁ XẤP Xỉ TỶ GIÁ ĐÓNG CỬA (1) TG thực tế giao dịch bằng ngoại tệ phát sinh trong (2) Thời điểm lập BCTC:
là tỷ giá thỏa thuận Là tỷ giá TRUNG
kỳ
giữa DN và NH khi BÌNH của TG mua, Là tỷ giá tại ngày Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc
mua bán ngoại tệ. bán, chuyển khoản lập Báo cáo tình TG XẤP ngoại tệ:
NHTM DN thường hình tài chính TG thực Xỉ
-TG MUA/ TG BÁN xuyên giao dịch.
tế giao
dịch ngtệ -Nợ phải thu  TG mua  Tài sản
của NHTM (nếu hợp (không được vượt -Đi góp vốn hoặc nhận vốn góp
đồng không quy +/- 1%)
F/S trong
kỳ -Mua tài sản hoặc trả chi phí  TG bán  Nợ phải trả
ngay bằng ngoại tệ
định). TG MUA  TG do Công ty mẹ quy định (các DN tập
TỶ GIÁ GHI SỔ TG BÁN -Nợ phải trả : vay , nợ người bán đoàn)
-Mua Tài sản hoặc trả khoản phí
Tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh Tỷ giá ghi sổ bình quân gia chưa thanh toán (nợ)
quyền di động
8 11 12

2
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

Ví dụ 2: Xác định tỷ giá thực tế ngày giao dịch Chênh lệch tỷ giá (CLTG)  Nguyên tắc kế toán chênh lệch tỷ giá (CLTG)
CLTG do ng.vụ p/sinh trong kỳ
Trong tháng 7/N có các nghiệp vụ sau MỌI
1/ ngày 1/7/N, Cty chuyển khoản VNĐ mua ngoại tệ gửi CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ DOANH CLTG do ĐGL Bù trừ
NGHIỆP DTTC
ngân hàng (để nhập khẩu hàng hóa) 10.000 USD, Tỷ ckỳ lập BCTC
(TK515)
giá (TG) NH giao dịch: TG mua 22.820, TG bán 22.950
CL Hoặc
Trừ: DNNN Trước
2/ Ngày 15/2 Ký hợp đồng bán hàng cho A trị giá 20.000 TRONG KỲ CUỐI KỲ TG 100% vốn điều lệ hoạt
Bắt đầu hoạt Phân
động: bù trừ
CPTC
USD, sẽ giao hàng 10/7/N. TK 515 TK 4131
có thực hiện dự
động:
án, công trình TK 4132 bổ (TK635)
Ngày 10/7 Cty đã giao hàng, A đã nhận hàng và chấp TK 635  KC 515; 635 trọng điểm quốc CLTG =>
TK 4132
nhận thanh toán (Cho biết TG NH ngày 10/7 /N : TG gia gắn với

mua 22.950, TG bán 23.000). Lưu ý: DN Nhà nước nắm giữ 100%____ nhiệm vụ ổn
định kinh tế vĩ mức LN trước
số ph.bổ lỗ TG tối
mô, an ninh,
thiểu từng kỳ ≥ thuế (trước khi
quốc phòng ph.bổ lỗ TG)
13 14 15

 KT chuyển đổi; mua – bán ngoại tệ TÀI KHOẢN TIỀN TÀI KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG
1122 Thu ngoại tệ Chi ngoại tệ BÊN NỢ : BÊN CÓ :
1121 1112 1a-PHẢI THU KHÁCH HÀNG 1b-KHÁCH HÀNG THANH TOÁN
Nhập Quỹ TM 1- *TG thực tế Tỷ Giá ghi sổ kế toán MUA
Tỷ giá ______ Tỷ giá gốc ghi sổ
______
Mua ngoại tệ
(hoặc tỷ giá gốc bình quân
-Khi mua ngoại tệ TG BÁN : TG bình gia quyền
TG bán TG bán (tại thời điểm ghi doanh thu) nhiều lần nợ)
(TGTT mua) TGGS của TK 1122 -Khách hàng thanh toán theo giá gốc bán hàng
2- TG Ghi sổ…. TG MUA 2b-GIAO HÀNG CHO
gốc tại thời điểm K.H. 2a- K.HÀNG ỨNG TRƯỚC
Tỷ giá ________
ứng tiền theo số lượng ứng MUA
Tỷ giá ______
1112 1122 1121 Rút TGNH về nhập quỹ (khi nhận tiền) (tại thời điểm nhận tiền KH ứng)
Bán ngoại tệ
giá gốc bình quân ngày ứng
Gửi vào NH Số dư : Tiền mặt ngoại tệ TỒN CUỐI KỲ : Đ/Chỉnh số dư cuối kỳ
TGGS TG mua Bên nợ: 635
(TGTT bán) MUA của ngân hàng nơi DN giao
Quy đổi theo TG _______ Bên có: 515
TGGS của TK 1112 CLTG: TK 515/635 dịch thường xuyên tại thời điểm lập BCTC bán chịu thu tiền, cần phải thu bằng ngoại tệ Nếu chắc chắn giao hàng : không có gốc ngoại tệ không điều chỉnh
16 17 18

Không chắc chắn giao hàng : điều chỉnh, có gốc ngoại tệ

3
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

SƠ ĐỒ ĐIỀU CHỈNH CLTG CUỐI KỲ Ví dụ 3: xác định TG ghi sổ, TG thực tế

PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN 331,341... 413(4131) 331,341..


 Số dư đầu tháng 12/N
Chênh lệch lỗ tỷ giá do đánh Chênh lệch lãi tỷ giá do đánh
BÊN NỢ BÊN CÓ giá tăng số dư gốc ngoại tệ giá giảm số dư gốc ngoại tệ -TK 1122: 225.000.000đ (10.000 USD, TG 22.500)
1b-TRẢ NỢ cho người bán 1a-Mua chịu PHẢI TRẢ cho TK Nợ phải trả vào cuối năm TK Nợ phải trả vào cuối năm
người bán
tài chính tài chính -TK 331B: 89.600.000 (4000USD, TG 22.400)
Tỷ giá Gốc
____bình quân khi mua Bán
Tỷ giá _____tại thời mua hàng 111(1112),112(1122),131... 111(1112),112 (1122),131... -TK 341: 226.000.000 (10.000USD, TG 22.600)
Chênh lệch lỗ tỷ giá do đánh Chênh lệch lãi tỷ giá do đánh
hàng
2a- TRẢ TRƯỚC cho người bán 2b- NHẬN HÀNG sau của người giá giảm số dư gốc ngoại tệ giá tăng số dư gốc ngoại tệ  Phát sinh trong tháng 12/N
TK tiền và TK các khoản phải TK tiền và TK các khoản phải
bán giao
thu vào cuối năm thu vào cuối năm Ngày 10/12 Cty chuyển khoản trả nợ cho B 4.000 USD,
Tỷ giá ____ Tỷ giá _____ 515 635 TGTT ngày 10/8 TG mua 22.740, TB bán 22.800.
Cuối năm, kết Cuối năm, kết
Điều chỉnh số dư cuối kỳ chuyển khoản lãi tỷ chuyển khoản lỗ tỷ Ngày 31/12 đánh giá lại khoản mục tiền tệ có gốc ngoại
Số dư bên Nợ Số dư bên có giá giá tệ. TGTT ngày 31/12 TG mua 22.810, TB bán 22.950
 TK 4131 không có số dư cuối kỳ
19 20 21

Ví dụ 4 Ví dụ 5 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU

Số dư đầu kỳ TK 1122: 1.000 USD-TGTT 22.500 Số dư đầu kỳ TK 1122: 250.000.000 (10.000USD) Nhập khẩu trực tiếp
Tình hình phát sinh trong kỳ: Tình hình phát sinh trong kỳ • Thủ tục :
1- Chuyển khoản VNĐ mua ngoại tệ gửi ngân hàng 1-Thu tiền TGNH Khách hàng A ứng trước 1.000 USD, TG + Ký kết hợp đồng ngoại thương
7.000 USD, TG mua 22.500, TG bán 22.650 mua 22.600 , TG bán 22.800
+ Mở L/C
2- Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho 2-Xuất kho hàng hóa bán cho KH A: 15.000 USD, TGTT mua
+ Thanh toán tiền hàng
NH 22.750 , TGTT bán NH 22.900.
người bán M: 10.000 USD, TG mua 22.700, TB bán + Hàng về cửa khẩu
22.820 3- Nhận giấy báo có NH, khách hàng A thanh toán thêm 8000
USD,TGTT mua 22.840, TGTT bán 22.950. + Giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
3- Chuyển khoản trả nợ cho M 5000 USD. TGTT Cuối kỳ TGTT mua NH 22.870, TGTT bán NH 22.990 + Đóng thuế.
mua 22.730, TB bán 22 810 • Bộ hồ sơ bao gồm: HĐNT, hoá đơn, Phiếu đóng gói,
Yêu cầu: Định khoản và phản ánh vào TK 1122
4- Cuối kỳ TG mua NH: 22.620; TG bán 22.750 Vận đơn đường biển, Hoá đơn bảo hiểm…
Định khoản và phản ánh vào TK 1122 , TK 331
22 23 24
1. Nợ 1122 1000*22.600
Có 131A 1000*22.600 Điều chỉnh cuối kì
TK 131A : 6000*(TG cuối - TG trong kỳ) TK 1122: 10000 (22.870 - 25.000)= -21.300.000
2. Nợ 131A 1000*22.600+14.000*22.750
22.870 - 22.750 1000(22.870 - 22.600)= 270.000
Có 511 1000*22.600+14.000*22.750
Nợ 131A 6000*120 8000(22.870 - 22.840)= 240.000
3. Nợ 1122 8000*22.840
Có 515 8000*90 Có 413 6000*120 Lỗ 20.790.000
Có 131A 8000*22.750 Nợ 413 20.790.000
Có 1122 20.790.000 4
lỗ 413 lời Kết chuyển lãi lỗ
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái --------------------------------------------------- Nợ 635 20.070.000
| 20.070.000
Có 413
20.790.000 | 720.000 (131A)
(1122)
|
| 20.070.000 (635)

Sơ đồ hạch toán nhập khẩu trực tiếp Ví dụ 6: nhập khẩu trực tiếp
111,112,… 244 1. Nhận hàng hóa nhập khẩu, giá mua 10.000 USD/CIF.HCM,
331 152,1561,211,…
chưa thanh toán tiền, thuế Nhập khẩu 10%, thuế GTGT
Ký quỹ Trả tiền Nhập kho hàng NK
hàng nhập khẩu 10%. DN đã nộp thuế bằng TGNH VNĐ.
CLTG CLTG
Chi phí vận chuyển hàng về kho đã trả bằng tiền mặt
515;635 3333,3332
Thuế Nhập khẩu, 1.100.000 (bao gồm VAT 10%). Tỷ giá TT ngân hàng tại
thuế TTĐB ngày giao dịch mua 22.700; bán 22.850 VND/USD. TG tính
33312 133 thuế 22.700.Hàng nhập kho đủ.
VAT hàng NK 2. Cuối tháng, DN chuyển khoản thanh toán cho nhà cung
cấp. Tỷ giá BQGQ TK tiền 22.710. Tỷ giá NH ngày thanh
152,1562,211
toán lần lượt là mua 22.780; bán 22.900VND/USD.
Chi phí nhập hàng
Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
25 26 27

Nhập khẩu ủy thác Sơ đồ hạch toán_Giao ủy thác nhập khẩu Sơ đồ hạch toán_Nhận ủy thác nhập khẩu

331 tiền hàng (138/338 khác) 152,156, 211.. Nhận tiền bên giao UT ứng mở L/C; Nhận bên giao UT thanh toán số còn lại
BÊN GIAO BÊN NHẬN 111,112
111,112 244 388/1388, 131 giao ủy thác
• Ứng trước tiền hàng cho bên  Nhận tiền ứng trước từ bên Nnnn Trả trước Nhận hàng BNUT giao
nhận NKUT giao NKUT 133
 Ký hợp đồng ngoại thương Mở L/C Thanh toán cho bên nước ngoài
• Nhận hàng theo thông báo Thanh toán số Phí ủy thác, khoản bên nhận
của của bên nhận NKUT và ký quỹ L/C nhập hàng còn lại cho BNUT ủy thác chi hộ phải trả Thực nộp thuế hộ cho bên giao ủy thác
 Nhận hàng – trả hàng
• Ghi nhận hoa hồng  Thanh toán tiền hàng cho 511, 3333
• Thanh lý hợp đồng và thanh bên XK 138/338 3333,3332
toán tiền hàng Đvị giao ủy thác thuế nhập khẩu Hoa hồng ủy thác được hưởng
 Thanh lý hợp đồng thu tiền
33312
• Thanh toán tiền hoa hồng và hàng từ bên giao NKUT. phải nộp
các khoản chi hộ.  Thu phí ủy thác trực tiếp nộp thuế Khoản chi hộ bên ủy thác

28 29 30

5
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

Ví dụ 7: Cty A nhận nhập khẩu ủy thác cho B KẾ TOÁN XUẤT KHẨU

1- 03/01/N B chuyển khoản ứng trước cho công ty A 50.000 USD


và A nhận tiền chuyển thẳng mở L/C (Tỷ giá ngày giao dịch: 22,5) XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP
2- 10/01/N Công ty A nhận HHóa nhập khẩu và giao thẳng cho B - Thủ tục :
tại cảng (B vận chuyển hàng về nhập kho), tỷ giá ngày giao dịch + Ký kết hợp đồng ngoại thương:
22,7. Thuế Nhập khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Công ty A kê khai + Nhận thông báo của NH bên mua đã mở L/C, kiểm tra lại bộ
và nộp hộ thuế cho B bằng TGNH.
chứng từ.
3- 12/1/N A thanh toán cho nhà cung cấp (từ TK L/C) và nhận tiền
+ Thủ tục XK: Xin giấy phép XK, Thuê PTVT, Đóng bảo hiểm
B thanh toán khoản nộp thuế hộ bằng TGNH VND.
(giá CIF), Lập bảng kê chi tiết đóng gói, Giấy chứng nhận xuất
4- 14/1/N A xuất hóa đơn phí ủy thác nhập khẩu 2% giá trị hàng
nhập + thuế GTGT 10% cho B và B thanh toán TGNH VNĐ theo xứ, phẩm chất và trọng lượng, Giấy chứg nhận kiểm dịch,
Tỷ giá quy định 22, 73 Khai báo hải quan, Nộp thuế, Giao nhận hàng với đơn vị VT và
Yêu cầu: định khoản nghiệp vụ trên tại A và B, biết Số dư TK nhận vận đơn.
1122 tại cty B 70.000 USD, TG ghi sổ: 22,2) + Gửi bộ hồ sơ trên cho NH để thanh toán tiền hàng.
29 32 33

Hạch toán xuất khẩu trực tiếp Ví dụ 8: xuất khẩu trực tiếp
Công ty ABC có nghiệp vụ xuất khẩu trực tiếp như sau:
1) Giá vốn : Nợ 157 / Có 155,156 1. Xuất kho hàng hóa chuyển ra cảng làm thủ tục xuất sang Nhật,
có giá xuất kho là 380 trđ, giá bán theo hợp đồng ngoại
Nợ 632 / Có 157 thương là 25.000 USD.FOB.HCM, thuế xuất khẩu 2%, thuế
GTGT 0%.
2) Doanh thu
2. Ba ngày sau, lô hàng trên đã làm thủ tục xong, hàng đã giao
CÁCH 1 CÁCH 2 lên tàu, thuyền trưởng đã ký vào vận đơn, tàu đã rời cảng. Tỷ
111 3333 511 131 111 511 131 giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 23.000/ 23.150đ/USD. Tỷ giá
tính thuế 22.900 .Chuyển khoản VND nộp thuế XK.
3. Bộ phận kinh doanh xuất nhập khẩu thanh toán tạm ứng: Chi
3333 phí làm thủ tục hải quan 4 trđ, chi phí vận chuyển chưa thuế
12 trđ + thuế GTGT 10%, chi phí khác 5 trđ.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

34 35 36

6
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

Sơ đồ hạch toán_Giao ủy thác xuất khẩu Sơ đồ hạch toán_Nhận ủy thác xuất khẩu
Xuất khẩu ủy thác
155,156 157 632
Xuất hàng giao cho BNUT Khi đã xuất khẩu 111,112,… 1388-giao UTXK 3388-giao UTXK 111,112,…
BÊN GIAO BÊN NHẬN

331,338-BN 3333 511 131-BNUT 111,112 Nộp hộ thuế XK, Bù trừ


chi hộ phí XK Thu hộ tiền hàng
• Ứng trước tiền hàng cho  Nhận hàng và chuyển đi TXK xuất hàng ủy thác
BNUT nộp DT khi XK
Nhận tiền
bên nhận NKUT làm thủ tục xuất khẩu. phải nộp (nếu
hộ TXK hàng còn lại
• Nhận hàng theo thông báo  Ghi nhận nghiệp vụ phải không tách riêng)
641
5113
131-giao UTXK
của của bên nhận NKUT thu bên NK và phải trả bên HHUT, khoản BNUT chi hộ phải trả
• Ghi nhận hoa hồng giao XK 133 Bù trừ
• Thanh lý hợp đồng và  Thu tiền hàng từ bên NK Phí ủy
thanh toán tiền hàng  Thanh lý hợp đồng và trả 33311 thác xuất
• Thanh toán tiền hoa hồng lại tiền hàng khẩu
và các khoản chi hộ.  Thu tiền hoa hồng và các Bù trừ khoản phải trả BNUT với khoản phải thu tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
sau khi bù trừ công nợ
khoản chi hộ

37 38 39

KẾ TOÁN HÀNG HÓA KHO BẢO THUẾ Chứng từ -HH kho bảo thuế Sơ đồ hạch toán HH KHO BẢO THUẾ

Nội dung Tương tự như hàng nhập khẩu Xuất hàng hóa trả 621
331 158
• Áp dụng cho DN có vốn đầu tư nước ngoài phục vụ hàng XK (XK ít nhất 50%
sản phẩm)
Thêm một số chứng từ khác chứng minh: (1) Nhập vật tư để sản xuất (2)Xuất vật tư để sản xuất

• Áp dụng chế độ quản lý hải quan đặc biệt


– Hàng tạm nhập gia công sản phẩm xuất khẩu và gia sản phẩm XK và gia công
công hàng XK hàng XK
• Hàng hóa NK đưa vào kho bảo quan không được bán tại thị trường Việt Nam. – Chế biến hàng làm hàng XK 155,156 632
(3) Xuất kho thành phẩm, (4)Xuất khẩu hàng hóa thuộc
Nếu bán nộp thuế nhập khẩu và các loại thuế khác hàng hóa xuất khẩu đưa kho bảo thuế/ hủy hàng hóa
• Hàng hóa đưa vào kho bảo thuế nếu bị hư hỏng  tái xuất hoặc tiêu hủy theo vào kho bảo thuế trong kho bảo thuế
155,156,632
quy định (5)Bán/sử dụng tại
(6) Tái nhập hàng hóa không
thị trường Việt Nam
• DN phải theo dõi chi tiết số lượng, giá trị từng NVL, vật tư, hàng hóa theo từng xuất khẩu từ kho bảo thuế 333
lần nhập, xuất (5) Phải nộp thuế

40 41 42

7
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Chênh lệch TGHĐ trình bày ở phần Nguồn


vốn- D-Vốn chủ sở hữu,
TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN - Lãi: SD có TK 4132 ghi số dương
BÁO CÁO TÀI CHÍNH - Lỗ: SD Nợ TK 4132 ghi số âm

Lưu ý:
-DN 100% vốn Nhà nước:__________
-DN khác: ____________
43 44 45

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
MINH HỌA Thuyết minh BCTC
(1) Lãi lỗ từ chênh lệch tỷ giá là 1 phần của chỉ tiêu Vinamilk 1/1 – 31/03/2015
doanh thu tài chính / Chi phí tài chính Chênh lệch
CLTGHĐ trong kỳ:____________ tỷ giá
CLTGHĐ điều chỉnh cuối kỳ TK:___________
(2) Bán hàng xuất khẩu
CLTG phát sinh do
CLTG phát sinh từ các
Doanh thu bán hàng xuất khẩu : thuộc chỉ tiêu Doanh khoản thu chi tiền
điều chỉnh cuối kỳ của
TK tiền và tương
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (MS 01); nhưng (thanh toán) trong kỳ
đương tiền
không bao gồm thuế xuất khẩu.
 Thuế xuất khẩu là loại thuế gián thu không ảnh
Lưu chuyển tiền
hưởng BCKQHĐ thuộc hoạt động Chỉ ảnh hưởng
kinh doanh tiền tồn cuối kỳ

46 47 48

8
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

Thuyết minh BCTC Thuyết minh BCTC Thuyết minh BCTC (tt)
MINH HỌA Thuyết minh BCTC MINH HỌA Thuyết minh BCTC
Vinamilk 1/1 – 31/03/2015 Vinamilk 1/1 – 31/03/2015
DN công bố thông tin về việc lựa chọn tỷ
giá áp dụng và đảm bảo tính nhất quán
theo quy định.
Chi tiết thông tin về chênh lệch tỷ giá trong
chỉ tiêu DTTC / CPTC

49 50 51

 Xác định tỷ giá hối đoái  Lưu ý: Thông tư 53/2016/TT-BTC ngày 21/3/2016
Thông tư 53 (bổ sung TT 200)
Quy đổi đồng ngoại tệ ra VND phải căn cứ vào:
TT 200 TT 53 Trường hợp DN sử dụng TGGDTT để HT giảm KM tiền tệ có gốc ngoại tệ (bên Có các
TK Tiền, bên Có các TK nợ phải thu, bên Nợ các TK phải trả bằng ngoại tệ), việc ghi
KM phi Tỷ giá giao dịch TGGDTT: CLTGHĐ phát sinh trong kỳ được thực hiện tại thời điểm phát sinh giao dịch hoặc
Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế(TGGDTT): định kỳ tùy theo đặc điểm hoạt động KD và yêu cầu quản lý của DN.
tiền tệ * TG mua / TG
trong kỳ: TG mua / TG bán bán của NHTM
Đồng thời tại thời điểm cuối kỳ kế toán:
-Các KM tiền tệ có gốc ngoại tệ không còn số dư nguyên tệ thì DN phải kết chuyển
Đều sử dụng tỷ giá giao dịch thực tế của NHTM toàn bộ CLTGHĐ phát sinh trong kỳ vào doanh thu tài chính hoặc chi phí tài chính
* TG xấp xỉ mua- của kỳ báo cáo.
(TG mua, TG bán, TG xấp xỉ) KM tiền bán chuyển -Các KM tiền tệ có gốc ngoại tệ còn số dư nguyên tệ thì DN phải ĐGL các KM tiền tệ
có gốc ngoại tệ cuối kỳ.
Không áp dụng tỷ giá ghi sổ. tệ có gốc Tỷ giá ghi sổ kế khoản trung bình
ngoại tệ toán (TGGS) : của NHTM DN phải thuyết minh rõ về việc lựa chọn áp dụng TGHĐ trên TM BCTC và việc lựa chọn
áp dụng TGHĐ phải đảm bảo nguyên tắc nhất quán theo quy định của CMKT.
- TG đích danh thường xuyên có
-TGBQ liên hoàn giao dịch
54
52 53

9
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

Ví dụ Trường hợp ghi giảm KMTT theo TGHĐ tại thời điểm phát sinh
 Lưu ý: Thông tư 53/2016/TT-BTC ngày 21/3/2016 giao dịch; cuối kỳ lập BCTC kế toán ĐGL SDCK theo TGHĐ cuối kỳ:
TG mua 21.8; TG bán là 22.5
Ghi giảm TK thuộc KMTT có gốc ngoại tệ theo TGHĐ 131 (TG thời điểm 21) 1122(TG thời điểm 22) 156
tại thời điểm phát sinh giao dịch;
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC THAY
$10x20 $8 x19 $5 x ? $5 x ?
Cuối kỳ lập BCTC => ĐGL SDCK theo TGHĐ cuối kỳ $10 x ? $10 x ?

131 1122 156, 641 ?CLTG 331 ĐỔI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THEO
SDĐK
Thu nợ
SDĐK Chi mua HHDV do ĐGL
4131
(TG thời điểm 20) $12 x20.5
THÔNG LỆ QUỐC TẾ
(theo TG thời điểm) ?CLTG $4 x ? $4 x ?
(theo TG thời điểm)
331 do ĐGL
Chi trả nợ ?CLTG
515 4131 (theo TG thời điểm)
SDĐK do ĐGL
CLTG do ĐGL
Kết chuyển 635 515 635
CL bù trừ Kết chuyển CL bù trừ CL bù trừ (or) CL bù trừ

55 56
48

IAS 21 IAS 21 IAS 21: Tại ngày lập BCTC


Các loại tỷ giá Ghi nhận ban đầu Ghi nhận ban đầu Khoản mục tiền tệ = ngoại tệ: TG ngày đóng cửa

IAS 21
Chênh lệch tỷ Tỷ giá thực tế tại
Khái niệm giá hối đoái TỶ giá xấp xỉ
ngày giao dịch
Mô hình giá gốc
Mô hình giá trị hợp lý: TG
TG ngày giao dịch ngày xác định giá hợp lý
-Nếu thanh toán cùng kỳ: TG Nếu Tỷ giá giao
ngày giao dịch (mô hình giá gốc) động mạnh thì
-Nếu KHÔNG ĐƯỢC thanh toán không được sử
Tương tự VAS 10
cùng kỳ: TG ngày đóng cửa (mô
hình giá hợp lý).
dụng Khoản mục phi tiền tệ = ngoại tệ

46 59 60

10

You might also like