Professional Documents
Culture Documents
CTTT-C15 Ngoai Te
CTTT-C15 Ngoai Te
1 2 3
. Đơn vị tiền tệ trong kế toán” là Đồng Việt Nam (ký NGOẠI TỆ : là 1 đơn vị tiền tệ khác với đơn • Là các TÀI SẢN được thu hồi hoặc
hiệu quốc gia là “đ”; ký hiệu quốc tế là “VND”) được vị tiền tệ chức năng của DN khoản NỢ PHẢI TRẢ phải thanh toán
dùng để ghi sổ kế toán, lập và trình bày BCTC của DN.
bằng NGOẠI TỆ
Nếu NVKTFS bằng ngoại tệ thì phải ghi theo TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI: là tỷ giá trao đổi giữa 2
nguyên tệ và Đồng Việt Nam theo TGHĐ thực tế đơn vị tiền tệ
(Luật Kế toán)
Tiền mặt, Khoản
Khi đơn vị kế toán chủ yếu thu, chi bằng ngoại tệ, CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI: là chênh TGNH, Đi ký quỹ,
Nợ phải Đi vay Hoàn trả
(đáp ứng được các tiêu chuẩn quy định tại Điều 6 tương
thu , phải
Thông tư 133) thì được chọn một loại ngoại tệ làm
lệch từ việc chuyển đổi từ một đơn vị tiền tệ đương cho vay ký quỹ
tiền trả
đơn vị tiền tệ để ghi sổ kế toán. này sang một đồng tiền khác theo các tỷ giá
hối đoái khác nhau.
4 5 6
1
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
2
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Ví dụ 2: Xác định tỷ giá thực tế ngày giao dịch Chênh lệch tỷ giá (CLTG) Nguyên tắc kế toán chênh lệch tỷ giá (CLTG)
CLTG do ng.vụ p/sinh trong kỳ
Trong tháng 7/N có các nghiệp vụ sau MỌI
1/ ngày 1/7/N, Cty chuyển khoản VNĐ mua ngoại tệ gửi CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ DOANH CLTG do ĐGL Bù trừ
NGHIỆP DTTC
ngân hàng (để nhập khẩu hàng hóa) 10.000 USD, Tỷ ckỳ lập BCTC
(TK515)
giá (TG) NH giao dịch: TG mua 22.820, TG bán 22.950
CL Hoặc
Trừ: DNNN Trước
2/ Ngày 15/2 Ký hợp đồng bán hàng cho A trị giá 20.000 TRONG KỲ CUỐI KỲ TG 100% vốn điều lệ hoạt
Bắt đầu hoạt Phân
động: bù trừ
CPTC
USD, sẽ giao hàng 10/7/N. TK 515 TK 4131
có thực hiện dự
động:
án, công trình TK 4132 bổ (TK635)
Ngày 10/7 Cty đã giao hàng, A đã nhận hàng và chấp TK 635 KC 515; 635 trọng điểm quốc CLTG =>
TK 4132
nhận thanh toán (Cho biết TG NH ngày 10/7 /N : TG gia gắn với
mua 22.950, TG bán 23.000). Lưu ý: DN Nhà nước nắm giữ 100%____ nhiệm vụ ổn
định kinh tế vĩ mức LN trước
số ph.bổ lỗ TG tối
mô, an ninh,
thiểu từng kỳ ≥ thuế (trước khi
quốc phòng ph.bổ lỗ TG)
13 14 15
KT chuyển đổi; mua – bán ngoại tệ TÀI KHOẢN TIỀN TÀI KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG
1122 Thu ngoại tệ Chi ngoại tệ BÊN NỢ : BÊN CÓ :
1121 1112 1a-PHẢI THU KHÁCH HÀNG 1b-KHÁCH HÀNG THANH TOÁN
Nhập Quỹ TM 1- *TG thực tế Tỷ Giá ghi sổ kế toán MUA
Tỷ giá ______ Tỷ giá gốc ghi sổ
______
Mua ngoại tệ
(hoặc tỷ giá gốc bình quân
-Khi mua ngoại tệ TG BÁN : TG bình gia quyền
TG bán TG bán (tại thời điểm ghi doanh thu) nhiều lần nợ)
(TGTT mua) TGGS của TK 1122 -Khách hàng thanh toán theo giá gốc bán hàng
2- TG Ghi sổ…. TG MUA 2b-GIAO HÀNG CHO
gốc tại thời điểm K.H. 2a- K.HÀNG ỨNG TRƯỚC
Tỷ giá ________
ứng tiền theo số lượng ứng MUA
Tỷ giá ______
1112 1122 1121 Rút TGNH về nhập quỹ (khi nhận tiền) (tại thời điểm nhận tiền KH ứng)
Bán ngoại tệ
giá gốc bình quân ngày ứng
Gửi vào NH Số dư : Tiền mặt ngoại tệ TỒN CUỐI KỲ : Đ/Chỉnh số dư cuối kỳ
TGGS TG mua Bên nợ: 635
(TGTT bán) MUA của ngân hàng nơi DN giao
Quy đổi theo TG _______ Bên có: 515
TGGS của TK 1112 CLTG: TK 515/635 dịch thường xuyên tại thời điểm lập BCTC bán chịu thu tiền, cần phải thu bằng ngoại tệ Nếu chắc chắn giao hàng : không có gốc ngoại tệ không điều chỉnh
16 17 18
3
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Số dư đầu kỳ TK 1122: 1.000 USD-TGTT 22.500 Số dư đầu kỳ TK 1122: 250.000.000 (10.000USD) Nhập khẩu trực tiếp
Tình hình phát sinh trong kỳ: Tình hình phát sinh trong kỳ • Thủ tục :
1- Chuyển khoản VNĐ mua ngoại tệ gửi ngân hàng 1-Thu tiền TGNH Khách hàng A ứng trước 1.000 USD, TG + Ký kết hợp đồng ngoại thương
7.000 USD, TG mua 22.500, TG bán 22.650 mua 22.600 , TG bán 22.800
+ Mở L/C
2- Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho 2-Xuất kho hàng hóa bán cho KH A: 15.000 USD, TGTT mua
+ Thanh toán tiền hàng
NH 22.750 , TGTT bán NH 22.900.
người bán M: 10.000 USD, TG mua 22.700, TB bán + Hàng về cửa khẩu
22.820 3- Nhận giấy báo có NH, khách hàng A thanh toán thêm 8000
USD,TGTT mua 22.840, TGTT bán 22.950. + Giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
3- Chuyển khoản trả nợ cho M 5000 USD. TGTT Cuối kỳ TGTT mua NH 22.870, TGTT bán NH 22.990 + Đóng thuế.
mua 22.730, TB bán 22 810 • Bộ hồ sơ bao gồm: HĐNT, hoá đơn, Phiếu đóng gói,
Yêu cầu: Định khoản và phản ánh vào TK 1122
4- Cuối kỳ TG mua NH: 22.620; TG bán 22.750 Vận đơn đường biển, Hoá đơn bảo hiểm…
Định khoản và phản ánh vào TK 1122 , TK 331
22 23 24
1. Nợ 1122 1000*22.600
Có 131A 1000*22.600 Điều chỉnh cuối kì
TK 131A : 6000*(TG cuối - TG trong kỳ) TK 1122: 10000 (22.870 - 25.000)= -21.300.000
2. Nợ 131A 1000*22.600+14.000*22.750
22.870 - 22.750 1000(22.870 - 22.600)= 270.000
Có 511 1000*22.600+14.000*22.750
Nợ 131A 6000*120 8000(22.870 - 22.840)= 240.000
3. Nợ 1122 8000*22.840
Có 515 8000*90 Có 413 6000*120 Lỗ 20.790.000
Có 131A 8000*22.750 Nợ 413 20.790.000
Có 1122 20.790.000 4
lỗ 413 lời Kết chuyển lãi lỗ
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái --------------------------------------------------- Nợ 635 20.070.000
| 20.070.000
Có 413
20.790.000 | 720.000 (131A)
(1122)
|
| 20.070.000 (635)
Sơ đồ hạch toán nhập khẩu trực tiếp Ví dụ 6: nhập khẩu trực tiếp
111,112,… 244 1. Nhận hàng hóa nhập khẩu, giá mua 10.000 USD/CIF.HCM,
331 152,1561,211,…
chưa thanh toán tiền, thuế Nhập khẩu 10%, thuế GTGT
Ký quỹ Trả tiền Nhập kho hàng NK
hàng nhập khẩu 10%. DN đã nộp thuế bằng TGNH VNĐ.
CLTG CLTG
Chi phí vận chuyển hàng về kho đã trả bằng tiền mặt
515;635 3333,3332
Thuế Nhập khẩu, 1.100.000 (bao gồm VAT 10%). Tỷ giá TT ngân hàng tại
thuế TTĐB ngày giao dịch mua 22.700; bán 22.850 VND/USD. TG tính
33312 133 thuế 22.700.Hàng nhập kho đủ.
VAT hàng NK 2. Cuối tháng, DN chuyển khoản thanh toán cho nhà cung
cấp. Tỷ giá BQGQ TK tiền 22.710. Tỷ giá NH ngày thanh
152,1562,211
toán lần lượt là mua 22.780; bán 22.900VND/USD.
Chi phí nhập hàng
Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
25 26 27
Nhập khẩu ủy thác Sơ đồ hạch toán_Giao ủy thác nhập khẩu Sơ đồ hạch toán_Nhận ủy thác nhập khẩu
331 tiền hàng (138/338 khác) 152,156, 211.. Nhận tiền bên giao UT ứng mở L/C; Nhận bên giao UT thanh toán số còn lại
BÊN GIAO BÊN NHẬN 111,112
111,112 244 388/1388, 131 giao ủy thác
• Ứng trước tiền hàng cho bên Nhận tiền ứng trước từ bên Nnnn Trả trước Nhận hàng BNUT giao
nhận NKUT giao NKUT 133
Ký hợp đồng ngoại thương Mở L/C Thanh toán cho bên nước ngoài
• Nhận hàng theo thông báo Thanh toán số Phí ủy thác, khoản bên nhận
của của bên nhận NKUT và ký quỹ L/C nhập hàng còn lại cho BNUT ủy thác chi hộ phải trả Thực nộp thuế hộ cho bên giao ủy thác
Nhận hàng – trả hàng
• Ghi nhận hoa hồng Thanh toán tiền hàng cho 511, 3333
• Thanh lý hợp đồng và thanh bên XK 138/338 3333,3332
toán tiền hàng Đvị giao ủy thác thuế nhập khẩu Hoa hồng ủy thác được hưởng
Thanh lý hợp đồng thu tiền
33312
• Thanh toán tiền hoa hồng và hàng từ bên giao NKUT. phải nộp
các khoản chi hộ. Thu phí ủy thác trực tiếp nộp thuế Khoản chi hộ bên ủy thác
28 29 30
5
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Hạch toán xuất khẩu trực tiếp Ví dụ 8: xuất khẩu trực tiếp
Công ty ABC có nghiệp vụ xuất khẩu trực tiếp như sau:
1) Giá vốn : Nợ 157 / Có 155,156 1. Xuất kho hàng hóa chuyển ra cảng làm thủ tục xuất sang Nhật,
có giá xuất kho là 380 trđ, giá bán theo hợp đồng ngoại
Nợ 632 / Có 157 thương là 25.000 USD.FOB.HCM, thuế xuất khẩu 2%, thuế
GTGT 0%.
2) Doanh thu
2. Ba ngày sau, lô hàng trên đã làm thủ tục xong, hàng đã giao
CÁCH 1 CÁCH 2 lên tàu, thuyền trưởng đã ký vào vận đơn, tàu đã rời cảng. Tỷ
111 3333 511 131 111 511 131 giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 23.000/ 23.150đ/USD. Tỷ giá
tính thuế 22.900 .Chuyển khoản VND nộp thuế XK.
3. Bộ phận kinh doanh xuất nhập khẩu thanh toán tạm ứng: Chi
3333 phí làm thủ tục hải quan 4 trđ, chi phí vận chuyển chưa thuế
12 trđ + thuế GTGT 10%, chi phí khác 5 trđ.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
34 35 36
6
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Sơ đồ hạch toán_Giao ủy thác xuất khẩu Sơ đồ hạch toán_Nhận ủy thác xuất khẩu
Xuất khẩu ủy thác
155,156 157 632
Xuất hàng giao cho BNUT Khi đã xuất khẩu 111,112,… 1388-giao UTXK 3388-giao UTXK 111,112,…
BÊN GIAO BÊN NHẬN
37 38 39
KẾ TOÁN HÀNG HÓA KHO BẢO THUẾ Chứng từ -HH kho bảo thuế Sơ đồ hạch toán HH KHO BẢO THUẾ
Nội dung Tương tự như hàng nhập khẩu Xuất hàng hóa trả 621
331 158
• Áp dụng cho DN có vốn đầu tư nước ngoài phục vụ hàng XK (XK ít nhất 50%
sản phẩm)
Thêm một số chứng từ khác chứng minh: (1) Nhập vật tư để sản xuất (2)Xuất vật tư để sản xuất
40 41 42
7
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Lưu ý:
-DN 100% vốn Nhà nước:__________
-DN khác: ____________
43 44 45
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
MINH HỌA Thuyết minh BCTC
(1) Lãi lỗ từ chênh lệch tỷ giá là 1 phần của chỉ tiêu Vinamilk 1/1 – 31/03/2015
doanh thu tài chính / Chi phí tài chính Chênh lệch
CLTGHĐ trong kỳ:____________ tỷ giá
CLTGHĐ điều chỉnh cuối kỳ TK:___________
(2) Bán hàng xuất khẩu
CLTG phát sinh do
CLTG phát sinh từ các
Doanh thu bán hàng xuất khẩu : thuộc chỉ tiêu Doanh khoản thu chi tiền
điều chỉnh cuối kỳ của
TK tiền và tương
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (MS 01); nhưng (thanh toán) trong kỳ
đương tiền
không bao gồm thuế xuất khẩu.
Thuế xuất khẩu là loại thuế gián thu không ảnh
Lưu chuyển tiền
hưởng BCKQHĐ thuộc hoạt động Chỉ ảnh hưởng
kinh doanh tiền tồn cuối kỳ
46 47 48
8
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Thuyết minh BCTC Thuyết minh BCTC Thuyết minh BCTC (tt)
MINH HỌA Thuyết minh BCTC MINH HỌA Thuyết minh BCTC
Vinamilk 1/1 – 31/03/2015 Vinamilk 1/1 – 31/03/2015
DN công bố thông tin về việc lựa chọn tỷ
giá áp dụng và đảm bảo tính nhất quán
theo quy định.
Chi tiết thông tin về chênh lệch tỷ giá trong
chỉ tiêu DTTC / CPTC
49 50 51
Xác định tỷ giá hối đoái Lưu ý: Thông tư 53/2016/TT-BTC ngày 21/3/2016
Thông tư 53 (bổ sung TT 200)
Quy đổi đồng ngoại tệ ra VND phải căn cứ vào:
TT 200 TT 53 Trường hợp DN sử dụng TGGDTT để HT giảm KM tiền tệ có gốc ngoại tệ (bên Có các
TK Tiền, bên Có các TK nợ phải thu, bên Nợ các TK phải trả bằng ngoại tệ), việc ghi
KM phi Tỷ giá giao dịch TGGDTT: CLTGHĐ phát sinh trong kỳ được thực hiện tại thời điểm phát sinh giao dịch hoặc
Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế(TGGDTT): định kỳ tùy theo đặc điểm hoạt động KD và yêu cầu quản lý của DN.
tiền tệ * TG mua / TG
trong kỳ: TG mua / TG bán bán của NHTM
Đồng thời tại thời điểm cuối kỳ kế toán:
-Các KM tiền tệ có gốc ngoại tệ không còn số dư nguyên tệ thì DN phải kết chuyển
Đều sử dụng tỷ giá giao dịch thực tế của NHTM toàn bộ CLTGHĐ phát sinh trong kỳ vào doanh thu tài chính hoặc chi phí tài chính
* TG xấp xỉ mua- của kỳ báo cáo.
(TG mua, TG bán, TG xấp xỉ) KM tiền bán chuyển -Các KM tiền tệ có gốc ngoại tệ còn số dư nguyên tệ thì DN phải ĐGL các KM tiền tệ
có gốc ngoại tệ cuối kỳ.
Không áp dụng tỷ giá ghi sổ. tệ có gốc Tỷ giá ghi sổ kế khoản trung bình
ngoại tệ toán (TGGS) : của NHTM DN phải thuyết minh rõ về việc lựa chọn áp dụng TGHĐ trên TM BCTC và việc lựa chọn
áp dụng TGHĐ phải đảm bảo nguyên tắc nhất quán theo quy định của CMKT.
- TG đích danh thường xuyên có
-TGBQ liên hoàn giao dịch
54
52 53
9
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Ví dụ Trường hợp ghi giảm KMTT theo TGHĐ tại thời điểm phát sinh
Lưu ý: Thông tư 53/2016/TT-BTC ngày 21/3/2016 giao dịch; cuối kỳ lập BCTC kế toán ĐGL SDCK theo TGHĐ cuối kỳ:
TG mua 21.8; TG bán là 22.5
Ghi giảm TK thuộc KMTT có gốc ngoại tệ theo TGHĐ 131 (TG thời điểm 21) 1122(TG thời điểm 22) 156
tại thời điểm phát sinh giao dịch;
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC THAY
$10x20 $8 x19 $5 x ? $5 x ?
Cuối kỳ lập BCTC => ĐGL SDCK theo TGHĐ cuối kỳ $10 x ? $10 x ?
131 1122 156, 641 ?CLTG 331 ĐỔI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THEO
SDĐK
Thu nợ
SDĐK Chi mua HHDV do ĐGL
4131
(TG thời điểm 20) $12 x20.5
THÔNG LỆ QUỐC TẾ
(theo TG thời điểm) ?CLTG $4 x ? $4 x ?
(theo TG thời điểm)
331 do ĐGL
Chi trả nợ ?CLTG
515 4131 (theo TG thời điểm)
SDĐK do ĐGL
CLTG do ĐGL
Kết chuyển 635 515 635
CL bù trừ Kết chuyển CL bù trừ CL bù trừ (or) CL bù trừ
55 56
48
IAS 21
Chênh lệch tỷ Tỷ giá thực tế tại
Khái niệm giá hối đoái TỶ giá xấp xỉ
ngày giao dịch
Mô hình giá gốc
Mô hình giá trị hợp lý: TG
TG ngày giao dịch ngày xác định giá hợp lý
-Nếu thanh toán cùng kỳ: TG Nếu Tỷ giá giao
ngày giao dịch (mô hình giá gốc) động mạnh thì
-Nếu KHÔNG ĐƯỢC thanh toán không được sử
Tương tự VAS 10
cùng kỳ: TG ngày đóng cửa (mô
hình giá hợp lý).
dụng Khoản mục phi tiền tệ = ngoại tệ
46 59 60
10