You are on page 1of 59

Bài 2

ĐẠI CƯƠNG VỀ TÀI CHÍNH


BÀI 2
ĐẠI CƯƠNG VỀ TÀI CHÍNH

1 KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH

2 BẢN CHẤT CỦA TÀI CHÍNH

3 CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH

4 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH


2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI &
PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH

NỀN KINH TẾ
01 HÀNG HÓA - 02 NHÀ NƯỚC
TIỀN TỆ
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH

NỀN KINH
TẾ HÀNG
HÓA

NỀN KINH TẾ TỰ NHIÊN


2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH

Thời kỳ công
xã nguyên
NỀN
thủy
KINH TẾ
TỰ
NHIÊN

Sản phẩm lao động chỉ để thỏa mãn


nhu cầu của cá nhân, gia đình
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH

NGẪU NHIÊN
NỀN
KINH
TẾ TỰ
NHIÊN
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH
2.1. KHÁI QUÁT
2.1. KHÁI SỰ SỰ
QUÁT RARA
ĐỜI
ĐỜI&&PHÁT
PHÁT TRIỂN CỦA
TRIỂN CỦA TÀI
TÀI CHÍNH
CHÍNH

NỀN
KINH SẢN PHẦM
LAO ĐỘNG
TẾ
TRỞ THÀNH
HÀNG
HÀNG HÓA
HÓA

HOẠT ĐỘNG TRAO ĐỔI DIỄN RA


THƯỜNG XUYÊN VÀ PHỔ BIẾN
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH

NỀN KINH TẾ HÀNG HÓA GIẢN ĐƠN

=1

=5
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH

KINH TẾ
HÀNG HÓA
– TIỀN TỆ
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH

QUỸ TIỀN TỆ
CN/HGĐ/TC

QUỸ TIỀN TỆ
CN/HGĐ//TC
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH

https://www.youtube.com/watch?v=-JDZIKFtJxs&t=4s

NHÀ NƯỚC
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH

GÓP PHẦN ĐIỀU TIẾT SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH


2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH
2.1. KHÁI QUÁT SỰ RA ĐỜI & PHÁT TRIỂN CỦA TÀI CHÍNH

NỀN KINH TẾ
01 HÀNG HÓA - 02 NHÀ NƯỚC
TIỀN TỆ
TÀI CHÍNH LÀ GÌ?
2.2. KHÁI NIỆM VÀ BẢN CHẤT CỦA TÀI CHÍNH

2.2.1. KHÁI NIỆM:

Tài chính là các quyết


định liên quan đến tiền
2.2.2. BẢN CHẤT TÀI CHÍNH

Tài chính phản ánh mối


quan hệ kinh tế giữa các chủ
thể với nhau trong quá trình tạo
lập, phân phối và sử dụng
nguồn tài chính.

30
❖ NGUỒN TÀI CHÍNH

❖ KHÁI NIỆM:

Là khối lượng tiền tệ để thực


hiện một giao dịch tài chính.
❖ NGUỒN TÀI CHÍNH
❖ Định nghĩa (theo nghĩa hẹp):
Nguồn tài chính là khối lượng tiền tệ có
tính lỏng cao, được biểu hiện thông qua các
quỹ tiền tệ:
▪ Quỹ tiền tệ tập trung của nhà nước
▪ Quỹ tiền tệ của doanh nghiệp
▪ Quỹ tiền tệ của các định chế tài chính
▪ Quỹ tiền tệ của các hộ gia đình và các
tổ chức xã hội
❖ NGUỒN TÀI CHÍNH
❖ Định nghĩa (theo nghĩa rộng):
Ngoài nguồn tài chính có tính lỏng cao,
nguồn tài chính còn bao gồm khối tiền có
tính lỏng thấp như:
➢ Chứng khoán
➢ Bất động sản
➢ Thương hiệu
➢ Tài sản vô hình khác
Bộ môn Tiền tệ- Khoa Ngân hàng 34
2.3. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH
2.3. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH
❖ Chức năng của tài chính:

1 Huy động nguồn tài chính


Chức năng
của tài chính 2 Phân bổ nguồn tài chính

3 Kiểm tra tài chính

36
2.3. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH

PHÂN BỔ
NGUỒN TÀI CHÍNH

HUY ĐỘNG KIỂM TRA TÀI CHÍNH


NGUỒN TÀI CHÍNH
2.3. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH
❖ HUY ĐỘNG NGUỒN TÀI CHÍNH
2.3. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH

❖ HUY ĐỘNG NGUỒN TÀI CHÍNH


2.3. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH

❖ HUY ĐỘNG NGUỒN TÀI CHÍNH


2.3. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH
❖ HUY ĐỘNG NGUỒN TÀI CHÍNH
Các yêu cầu đặt ra đối với chính sách huy
động vốn:
▪ Về thời gian: Việc huy động vốn phải
đáp ứng kịp thời nhu cầu vốn để
giảm thiểu các tổn thất nẩy sinh do
thiếu vốn
▪ Về kinh tế: Chi phí chấp nhận được
và chính sách cạnh tranh
▪ Về mặt pháp lý: Mỗi chủ thể phải
biết vận dụng các phương thức huy
động vốn sao cho thích hợp với
khuôn khổ luật pháp cho phép.
2.3. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH
❖ CHỨC NĂNG PHÂN BỔ NGUỒN TÀI CHÍNH

Phân bổ nguồn tài chính


phản ánh kế hoạch sử
dụng nguồn lực sẵn có
để đạt được mục tiêu
trong tương lai
2.3. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH

❖ CHỨC NĂNG PHÂN BỔ NGUỒN TÀI CHÍNH

Là chức năng mà nhờ đó, các


nguồn tài chính đại diện cho
những bộ phận của cải xã hội
được đưa vào các quỹ tiền tệ khác
nhau để sử dụng cho những mục
đích khác nhau
2.3. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH
❖ CHỨC NĂNG PHÂN BỔ NGUỒN TÀI CHÍNH
Dự án A
Đường giới hạn nguồn lực
tài chính
NGUỒN LỰC LUÔN
CÓ GIỚI HẠN SO VỚI
NHU CẦU

Dự án B
2.3. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH

❖KIỂM TRA TÀI CHÍNH


Kiểm tra tài chính phản ánh hoạt động
thu thập và đánh giá bằng chứng về thông
tin liên quan đến quá trình phân bổ và huy
động nguồn tài chính với mục đích đảm
bảo tính đúng đắn, hiệu quả và hiệu lực của
việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
2.3. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH

❖KIỂM TRA TÀI CHÍNH

Kiểm tra tài chính thể hiện dưới các loại


hình:

▪ Thanh tra tài chính

▪ Kiểm toán nội bộ

▪ Kiểm toán độc lập

▪ Kiểm toán nhà nước


2.3. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH
❖KIỂM TRA TÀI CHÍNH
❖ Chủ thể kiểm tra: Chủ thể có quyền sở
hữu hoặc quyền sử dụng nguồn tài chính

❖ Đối tượng kiểm tra: Quá trình tạo lập,


phân bổ và sử dụng nguồn tài chính
❖ Cơ sở kiểm tra: Các chuẩn mực làm cơ sở
để thực hiện kiểm tra tài chính như là: chế độ
kế toán, hệ thống pháp luật tài chính…
❖ Báo cáo và đánh giá kết quả kiểm tra

47
2.4. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
2.4 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
❖ Khái niệm:

Hệ thống tài chính là một hệ thống


gồm có thị trường và các chủ thể tài
chính thực hiện chức năng gắn kết
cung cầu về vốn lại với nhau.

49
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH TRUNG GIAN TÀI CHÍNH

THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH


2.4 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
❖ Cơ cấu của hệ thống tài chính:

1 Thị trường tài chính


Cơ cấu của
hệ thống tài 2 Các chủ thể tài chính
chính
3 Cơ sở hạ tầng tài chính

51
❖ Các bộ phận của hệ thống tài chính
▪ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Là tổng hòa các mối quan hệ cung
cầu về vốn, diễn ra dưới hình thức

vay mượn, mua bán về vốn nhằm


chuyển dịch từ nơi cung cấp đến nơi
có nhu cầu về vốn cho các hoạt động
kinh tế.

52
❖ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
▪PHÂN LOẠI

➢ THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ

➢ THỊ TRƯỜNG VỐN

53
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH

TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH


HỒ SƠ VỀ
TÀI CHÍNH DOANH ĐỊNH CHẾ
TÀI SẢN
CÁ NHÂN
CÔNG NGHIỆP TÀI CHÍNH HOẶC HỘ
BẢO ĐẢM
GIA ĐÌNH

CÁC CHỦ THỂ TÀI CHÍNH


❖ TÀI CHÍNH CÔNG

Được đặc trưng bởi các quỹ tiền tệ của


các định chế thuộc khu vực công gắn
liền với việc thực hiện các chức năng
nhà nước.
Tài chính công bao gồm: Quỹ NSNH
và các quỹ tài chính khác trong đó
NSNN đóng vai trò chủ đạo.

55
❖ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Được đặc trưng bởi các các loại vốn


hay các quỹ tiền tệ phục vụ cho hoạt
động đầu tư của các công ty, các đơn vị
kinh tế trong việc cung cấp hàng hóa và
dịch vụ.

56
❖ ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH

Là những định chế thực hiện chức


năng cơ bản chu chuyển nguồn vốn từ
chủ thể thừa vốn đến chủ thể thiếu vốn.
Các định chế tài chính gồm: ngân
hàng thương mại, công ty bảo hiểm, quỹ
đầu tư, công ty tài chính….

57
❖ TÀI CHÍNH CÁ NHÂN HOẶC HỘ GIA ĐÌNH

Đặc trưng cho bộ phận hoạt động này


là sự tồn tại của các qũy tiền tệ được sở
hữu bởi cá nhân hoặc hộ gia đình
Nguồn hình thành quỹ tiền tệ của cá
nhân hoặc hộ gia đình từ: tiền lương, lao
động, góp vốn đầu tư kinh doanh, đầu tư
tài chính…
58
❖Khái nệm:
CƠ SỞ HẠ TẦNG Là những nền tảng để qua đó các doanh nghiệp,
nhà đầu tư, cá nhân lập kế hoạch và thực hiện các
giao dịch tài chính với các định chế tài chính
thông qua thị trường tài chính
❖ Các thành phần của cơ sở hạ tầng:
➢ Hệ thống văn bản pháp luật
➢ Hệ thống thông tin
➢ Hệ thống giám sát
➢ Hệ thống thanh toán
➢ Hệ thống dịch vụ chứng khoán
59
➢ Nguồn nhân lực

You might also like