Professional Documents
Culture Documents
VẬN HÀNH LÝ THUYẾT
VẬN HÀNH LÝ THUYẾT
3. Sản xuất hàng loạt (lặp lại): theo lô, đơn hàng ( VỪA VÀ NHỎ)
- Chủng loại: tương đối nhiều, số lượng : CHƯA ĐỦ LỚN
- VD: CN cơ khí dụng cụ, máy công cụ, dệt may, đồ gỗ nội thất,…
- Đặc điểm:
+ Sản phẩm thường được hình thành từ các mô đun tiêu chuẩn
HOẠCH ĐỊNH
- Hoạch định công suất : DÀI HẠN : năm
- Hoạch định tồng hợp: TRUNG HẠN ( 3- 18 tháng): kế hoạch bán hàng, kế hoạch
sản xuất, nhân sự, tồn kho, thầu phụ, và phân tích kế hoạch vận hành
- Hoạch định sx chính ( KH tác nghiệp): NGẮN HẠN ( tuần)
- Hệ thống Hoạch định & kiểm soát sx: tầm RẤT NGẮN ( giờ - ngày)
BỐ TRÍ MẶT BẰNG
4 LOẠI:
1. Bố trí theo sản phẩm sx liên tục, dây chuyền, hàng khối
2. Bố trí theo qui trình (chức năng) sx đơn chiếc
3. Bố trí cố định
4. Bố trí hỗn hợp
1. BỐ TRÍ THEO CẤU TRÚC SP:
+ SX theo dây chuyền, liên tục (hàng khối)
+ Khối lượng sp LỚN, tiêu chuẩn hóa CAO
+ Dùng máy móc CHUYÊN DỤNG
+ Công nhân có KỸ NĂNG CAO
+ Giảm thiểu sự mất cân bằng về thời gian thực hiện công việc giữa các máy trạm
+ Dòng di chuyển theo: đường thẳng, chữ U, L, W, M, xương cá,…
+ VD: lắp ráp ô tô, tủ lạnh, máy giặt, chế biến thực phẩm, nước đóng chai, ngân hàng, bưu
chính, phục vụ sân bay, phục vụ đồ ăn nhanh,…
2. BỐ TRÍ THEO QUI TRÌNH (theo nhóm MMTB, theo CHỨC NĂNG)
+ Thiết bị, nguyên vật liệu và nhân công gắn liền với sản phẩm.