You are on page 1of 10

18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1 18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI

04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển
thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.

Câu 1: Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để xây dựng các nhà máy B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho Đồng bằng sông Hồng.
thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
A. Các cao nguyên có mặt bằng rộng. D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
B. Sông lớn chảy trên địa hình dốc. Câu 5: Việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần đặc
C. Lượng mưa phân bố đều trong năm. biệt chú ý đến vấn đề nào sau đây?

D. Chế độ nước sông theo mùa. A. Tái định cư ở vùng kinh tế mới.

Câu 2: Việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ sẽ tạo B. Điều tiết nước hợp lí tại các hồ chứa.
động lực mới cho sự phát triển của vùng, nhất là C. Đẩy mạnh việc trồng rừng đầu nguồn.
A. phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. D. Giảm thiểu tác động xấu tới môi trường.
B. khai thác và chế biến khoáng sản. Câu 6: Thế mạnh nông nghiệp nhiệt đới ở trung du và miền núi nước ta
C. khai thác và chế biến lâm sản. là

D. khai thác tổng hợp kinh tế biển. A. cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 3: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở B. chăn nuôi gia cầm, cây lương thực.
Trung du miền núi Bắc Bộ là C. cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản.
A. điều tiết dòng chảy sông ngòi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu. D. nuôi trồng thủy sản, cây dược liệu.
B. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm. Câu 7: Thuận lợi chủ yếu của khí hậu đối với phát triển nông nghiệp ở
C. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa. Trung du và miền núi Bắc Bộ là tạo điều kiện để

D. tạo mặt nước rộng cho nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch. A. sản xuất nông sản nhiệt đới.

about:blank 1/19 about:blank 2/19


18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1 18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1

B. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi. D. thiếu quy hoạch trong việc mở rộng vùng chuyên canh.

C. nâng cao hệ số sử dụng đất. Câu 11: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu nào sau đây đối với phát
D. nâng cao trình độ thâm canh.
triển kinh tế - xã hội?
Câu 8: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
C. Mở rộng các hoạt động dịch vụ.
B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa.
C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 12: Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Câu 9: Khó khăn lớn nhất để mở rộng diện tích và nâng cao năng suất
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển.
cây công nghiệp, cây đặc sản, cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
là B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.

A. đất thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn. C. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ.

B. địa hình núi cao hiểm trở, khó canh tác vào mùa đông. D. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa.

C. chịu ảnh hưởng của lũ quét và cơ sở hạ tầng còn nhiều khó khăn. Câu 13: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
D. tình trạng rét đậm, rét hại, sương muối và thiếu nước vào mùa đông.
A. tạo tập quán và mô hình sản xuất mới cho lao động tại chỗ.
Câu 10: Khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ là B. tạo thêm nhiều việc làm, thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn.

A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường. C. sử dụng hợp lí tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hóa.

B. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô. D. khai thác các thế mạnh và tăng cường sự phân hóa lãnh thổ.

C. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.

about:blank 3/19 about:blank 4/19


18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1 18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1

Câu 14: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
A. cho phép phát triển một nền nông nghiệp hàng hóa hiệu quả cao.
D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.
B. cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản.
Câu 18: Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây đặc sản ở
C. tạo ra tập quán sản xuất mới cho người lao động ở địa phương. Trung du miền núi Bắc Bộ là

D. giải quyết việc làm cho người lao động thuộc các dân tộc ít người. A. nâng cao chất lượng lao động, tăng cường vốn đầu tư.

Câu 15: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở B. mở rộng thị trường, phát triển công nghiệp chế biến.
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
C. phát triển thủy lợi, đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm.
A. tận dụng tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hoá.
D. mở rộng diện tích gieo trồng, nâng cao năng suất.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành, lãnh thổ.
Câu 19: Thuận lợi chủ yếu đối với chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và
C. khai thác thế mạnh của vùng núi, tạo nhiều việc làm. miền núi Bắc Bộ là

D. đa dạng hoá các sản phẩm, nâng cao vị thế của vùng. A. nhiều sông suối, nguồn nước mặt nhiều.

Câu 16: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung B. có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên.
du và miền núi Bắc Bộ là
C. khí hậu nóng ẩm có sự phân mùa rõ rệt.
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành vùng chuyên canh.
D. địa hình đa dạng, có các mặt bằng rộng.
B. đào tạo và hỗ trợ việc làm, phân bố lại dân cư và lao động.
Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia
C. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường. súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?

D. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông A. Đàn trâu lớn nhất cả nước.

Câu 17: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?
C. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi.
A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều.
D. Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.

about:blank 5/19 about:blank 6/19


18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1 18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1

Câu 21: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn lợn đông và tăng nhanh do Câu 24: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ là
A. thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn.
A. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
B. đẩy nhanh thay đổi cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm.
C. cơ sở vật chất của ngành chăn nuôi khá tốt.
C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới.
D. cơ sở thức ăn (hoa màu lương thực) dồi dào.
D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.
Câu 22: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho chăn nuôi bò sữa ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển? Câu 25: Ý nào sau đây không đúng trong việc phát huy thế mạnh của
Trung du và miền núi Bắc Bộ về mặt chính trị - xã hội?
A. Cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.
A. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho người dân.
B. Nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng.
C. Nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
C. Bảo vệ an ninh, quốc phòng ở vùng biên giới.
D. Nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.
D. Góp phần đảm bảo sự bình đẳng giữa các dân tộc.
Câu 23: Phương hướng chính để đẩy mạnh chăn nuôi gia súc ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ là
Câu 26: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm
A. cải tạo, nâng cao năng suất các đồng cỏ, phát triển hệ thống chuồng
ở Đồng bằng sông Hồng?
trại, dịch vụ thú y.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. đảm bảo việc vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ, nhập
các giống chất lượng. B. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.

C. đảm bảo việc vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ, cải C. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
tạo các đồng cỏ.
D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
D. tăng cường hệ thống chuồng trại, đẩy mạnh việc chăn nuôi theo hình
Câu 27: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ
thức công nghiệp.
yếu do

about:blank 7/19 about:blank 8/19


18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1 18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1

A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển. D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.

B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức. Câu 31: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông
Hồng hiện nay góp phần quan trọng nhất vào
C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.
A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.
B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
Câu 28: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải
do C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng.

A. trồng lúa nước cần nhiều lao động. D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. vùng mới được khai thác gần đây. Câu 32: Nhiệm vụ trọng tâm trong việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp
theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là
C. có nhiều trung tâm công nghiệp.
A. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
B. phát triển, hiện đại hóa công nghiệp khai thác.
Câu 29: Biện pháp chủ yếu để giải quyết việc làm ở Đồng bằng sông
Hồng là C. quy hoạch, hình thành nhiều khu công nghiệp.

A. tăng cường sản xuất hàng xuất khẩu, tạo thêm nhiều việc làm. D. phát triển và mở rộng các cơ sở năng lượng.

B. đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch, đa dạng các ngành kinh tế. Câu 33: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự
chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu do tác động của
C. đa dạng các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng lao động.
A. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. xây dựng các chính sách chuyển cư phù hợp, phân bố lại dân cư.
B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 30: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu
việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng? C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.

A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.

B. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa. Câu 34: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự
chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu do tác động của
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

about:blank 9/19 about:blank 10/19


18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1 18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1

A. tài nguyên thiên nhiên phong phú. A. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.

B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.

C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.

D. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao. D. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường.

Câu 35: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng Câu 38: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu trồng trọt ở Đồng
nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây bằng sông Hồng là

A. Tăng trưởng kinh tế nhanh; giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi A. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ.
trường.
B. đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất, giải quyết tốt việc làm.
B. Đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa; giải quyết vấn đề việc
C. khắc phục tính mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm của vùng.
làm.
D. tạo nhiều nông sản hàng hoá, khai thác hiệu quả tài nguyên.
C. Phát huy các tiềm năng có sẵn; giải quyết các vấn đề xã hội, môi
trường. Câu 39: Việc phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng
chủ yếu nhằm
D. Phát triển nhanh đô thị hóa; giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi
trường. A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo ra việc làm.

Câu 36: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở B. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới.
Đồng bằng sông Hồng là C. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường, tạo ra nhiều lợi nhuận.
B. giải quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa. Câu 40: Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở Đồng bằng sông
C. tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành. Hồng, vấn đề chủ yếu cần quan tâm hiện nay là

D. giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng sản phẩm. A. phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.

Câu 37: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng B. đẩy mạnh khâu chế biến và mở rộng thị trường tiêu thụ.
bằng sông Hồng là C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng cơ cấu cây trồng.

about:blank 11/19 about:blank 12/19


18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1 18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1

D. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi. A. giải quyết nhu cầu việc làm trong vùng.

B. phát huy thế mạnh ở tất cả các tỉnh.


Câu 41: Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển Bắc Trung Bộ đang có sự
thay đổi rõ nét chủ yếu do C. tạo ra sản phẩm mang tính hàng hóa.

A. phát triển việc nuôi trồng thủy sản. D. tận dụng thời gian rảnh rỗi của lao động.

B. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ. Câu 45: Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển công nghiệp
ở Bắc Trung Bộ?
C. thu hút nguồn đầu tư nước ngoài.
A. Hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.
D. hình thành các vùng lúa thâm canh.
B. Nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
Câu 42: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu
kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ? C. Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.

A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản. D. Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản.

B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ. Câu 46: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho công nghiệp của
Bắc Trung Bộ còn chậm phát triển?
C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
A. Nguồn vốn và kĩ thuật còn hạn chế.
D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá.
B. Cơ sở hạ tầng chưa thật hoàn thiện.
Câu 43: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở Bắc
Trung Bộ là C. Trình độ người lao động chưa cao.

A. hạn chế suy giảm nguồn lợi, tạo ra nguyên liệu chế biến. D. Tài nguyên khoáng sản ít đa dạng.

B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cải tạo môi trường. Câu 47: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc
Trung Bộ là
C. tạo nhiều hàng hoá, thay đổi kinh tế nông thôn ven biển.
A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ của lao động.
D. phát huy các lợi thế tự nhiên, giải quyết thêm việc làm.
B. tăng cường vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 44: Việc nuôi trồng thủy sản nước mặn và nước lợ đang làm thay
đổi cơ cấu kinh tế ở các vùng nông thôn của Bắc Trung Bộ vì C. phát triển năng lượng, tăng cường khai thác khoáng sản.

about:blank 13/19 about:blank 14/19


18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1 18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1

D. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường. A. thúc đẩy phân bố lại dân cư, lao động.

Câu 48: Xây dựng cơ sở hạ tầng có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển B. hình thành một mạng lưới đô thị mới.
kinh tế - xã hội Bắc Trung Bộ vì
C. tăng cường giao thương với các nước.
A. cơ sở hạ tầng bị chiến tranh tàn phá, hậu quả để lại vẫn còn nặng nề.
D. làm tăng nhanh khối lượng vận chuyển.
B. cơ sở hạ tầng còn nghèo, hạn chế thu hút các dự án đầu tư.
Câu 52: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ
C. tạo ra sự thay đổi lớn cho phát triển kinh tế - xã hội vùng. yếu nào sau đây?

D. góp phần hình thành và tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp. A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.

Câu 49: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư.
A. tăng cường các mối giao thương với nhiều nước láng giềng.
D. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ.
B. tạo bước ngoặt trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp năng lượng
C. tăng khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.
của Duyên hải Nam Trung Bộ?
D. thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ và theo ngành.
A. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào.
Câu 50: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông
B. Đã xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình.
vận tải ở Bắc Trung Bộ là
C. Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp.
A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư.
D. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kV.
B. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động.
Câu 54: Việc giải quyết cơ sở năng lượng ở Duyên hải Nam Trung Bộ có
C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch.
ý nghĩa
D. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên.
A. nâng cao vai trò cầu nối giữa hai đầu đất nước.
Câu 51: Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc phát triển các tuyến giao
B. đẩy mạnh khai thác các ngành kinh tế biển.
thông theo hướng Đông - Tây ở Bắc Trung Bộ là

about:blank 15/19 about:blank 16/19


18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1 18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1

C. đẩy mạnh giao lưu quốc tế, thu hút đầu tư nước ngoài. Câu 58: Mục đích chính của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải
Nam Trung Bộ là
D. đẩy mạnh công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. góp phần giải quyết vấn đề việc làm.
Câu 55: Giải pháp chủ yếu để thúc đẩy phát triển các khu công nghiệp
tập trung ở Duyên hải Nam Trung Bộ là B. thu hút đầu tư trong và ngoài nước.

A. mở rộng các thị trường xuất khẩu. C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. thu hút các nguồn vốn đầu tư. D. cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu.

C. phát triển khoa học công nghệ. Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc
phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
D. nâng cao trình độ người lao động.
A. Tạo ra những thay đổi trong phân bố cư.
Câu 56: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải
Nam Trung Bộ là B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác.

A. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ. C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường.

B. đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật, hội nhập quốc tế. D. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.

C. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư. Câu 60: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông
vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
D. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
A. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài, tăng cường quá trình hội
Câu 37: Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của
nhập.
Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp do
B. phục vụ nhu cầu đi lại của người dân, thu hút khách du lịch quốc tế.
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
C. thúc đẩy sản xuất phát triển, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
D. tạo cửa ngõ ra biển cho vùng Tây Nguyên và các nước láng giềng.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
Câu 61: Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo ra bước ngoặt
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.
quan trọng trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam
Trung Bộ, không phải vì

about:blank 17/19 about:blank 18/19


18:25, 07/04/2024 BỘ CÂU HỎI ÔN THI VDC ĐỊA LÝ VÙNG KINH TẾ Phần 1 1

A. làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.

B. làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.

C. tạo thế mở cửa nền kinh tế và sự phân công lao động mới.

D. tạo ra những thay đổi lớn trong phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 62: Ý nghĩa chủ yếu của các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung
Bộ là

A. góp phần vào việc chuyển dịch cơ cấu ngành.

B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.

C. tạo việc làm, thay đổi bộ mặt vùng ven biển.

D. tăng vận chuyển, tiền đề tạo khu công nghiệp.

about:blank 19/19

You might also like