You are on page 1of 24

Business Glossary

Business Glossary: Tài liệu định nghĩa các chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh, vận hành

STT (Tên Dashboard) PIC Nhóm chỉ tiêu

1 DR DIO Vinmart+ Anh Đức Logistics

2 DR DIO Vinmart Anh Đức Logistics

3 DR DIO Vinmart+ Anh Đức Logistics


4 DR DIO Vinmart Anh Đức Logistics
5 Vinmart KPI by store Chị Hương Giao dịch
6 Vinmart KPI by store Chị Hương Tồn kho
7 Vinmart KPI by store Chị Hương Giao dịch
8 Vinmart KPI by store Chị Hương Giao dịch
9 Vinmart KPI by store Chị Hương Giao dịch
10 Vinmart KPI by store Chị Hương Giao dịch
11 Vinmart KPI by store Chị Hương Giao dịch
12 Vinmart KPI by store Chị Hương Giao dịch
13 Vinmart KPI by store Chị Hương Giao dịch

14 Vinmart KPI by store Chị Hương Giao dịch

15 Vinmart KPI by store Chị Hương Giao dịch


16 Vinmart KPI by store Chị Hương Giao dịch
17 Vinmart KPI by store Chị Hương Giao dịch
18 Vinmart KPI by store Chị Hương Tồn kho
19 Vinmart KPI by store Chị Hương Tồn kho
20 DIFOT Chị Hương Đặt hàng
21 DIFOT Chị Hương Đặt hàng
22 DIFOT Chị Hương Đặt hàng
23 DIFOT Chị Hương Đặt hàng
24 DIFOT Chị Hương Đặt hàng
Daily KPI dashboard
25 DIFOT
VM+ Chị Hương Đặt hàng
Daily (PowerBI)
KPI dashboard
26 Daily
VM+ & weekly
(PowerBI) Chị Hà Giao dịch
Daily KPI VM+
snapshot dashboard
27 Daily
VM+ & weekly
(PowerBI) Chị Hà Giao dịch
(webportal)
Daily KPI
snapshot dashboard
VM+
28 Daily
VM+ & weekly
(PowerBI) Chị Hà Giao dịch
(webportal)
Daily KPI VM+
snapshot dashboard
29 Daily
VM+ & weekly
(PowerBI) Chị Hà Logistics
(webportal)
Daily KPI VM+
snapshot dashboard
30 Daily
VM+ & weekly
(PowerBI) Chị Hà Logistics
(webportal)
Daily KPI VM+
snapshot dashboard
31 Daily
VM+ & weekly
(PowerBI) Chị Hà Logistics
(webportal)
Daily KPI VM+
snapshot dashboard
32 Daily
VM+ & weekly
(PowerBI) Chị Hà Giao dịch
(webportal)
Daily KPI VM+
snapshot dashboard
33 Daily
VM+ & weekly
(PowerBI) Chị Hà Giao dịch
(webportal)
Daily KPI VM+
snapshot dashboard
34 Daily
VM+ & weekly
(PowerBI) Chị Hà Giao dịch
(webportal)
Daily KPI VM+
snapshot dashboard
35 Daily
VM+ & weekly
(PowerBI) Chị Hà Giao dịch
(webportal)
Daily KPI VM+
snapshot dashboard
36 Daily & weekly
VM+ (PowerBI) Chị Hà Giao dịch
(webportal)
snapshot VM+
37 Daily & weekly Chị Hà Giao dịch
(webportal)
snapshot VM+ v1
38 Báo cáo Finance Anh Tân Giao dịch
(webportal)
39 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Giao dịch
40 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Giao dịch
41 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Giao dịch
42 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Giao dịch
43 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Giao dịch
44 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Giao dịch
45 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Giao dịch
46 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Giao dịch
47 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Giao dịch
48 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Giao dịch
49 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Giao dịch
50 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Giao dịch
51 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Giao dịch
52 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Giao dịch
53 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Giao dịch
54 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Tồn kho
55 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Tồn kho
56 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Tồn kho
57 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Tồn kho
58 Báo cáo Finance v1 Anh Tân Tồn kho
59 Báo cáo DR ETON Anh Đức Tồn kho
doanh, vận hành

Tên chỉ tiêu Tên chỉ tiêu


(Tiếng Việt) (Tiếng Anh - nếu có)

Báo cáo độ phủ Vinmart+ Detention rate report for Vinmart+

Báo cáo độ phủ Vinmart Detention rate report for Vinmart

DIO report for Vinmart+ (DIO = Days


Báo cáo ngày xử lý hàng tồn Vinmart+
Inventory Outstanding)
Báo cáo ngày xử lý hàng tồn Vinmart DIO report for Vinmart
Tổng doanh thu bán lẻ (KPI Vinmart)
Giá trị hỏng hủy
Lãi gộp
Doanh thu Trung bình/Ngày
Doanh thu bình quân/m2
(theo
Doanhdiện
thu tích
bìnhkinh doanh)
quân/m2
(theo diện tích siêu thị) >> tổng diện tích thuê
Số lượng hóa đơn bình quân ngày / Cửa hàng
Số lượng đơn hàng bán lẻ
Giá trị hóa đơn bình quân

Tổng doanh thu bán lẻ qua VinID

%Doanh thu qua VinID


Tổng doanh thu bán lẻ có khuyến mại
% Doanh thu khuyến mại
Giá trị hàng tồn kho
Tỷ lệ hỏng hủy
Tỷ lệ giao hàng đúng thời gian của PO On time
Tỷ lệ giao hàng đúng số lượng của PO In full
Tỷ lệ chất lượng giao hàng của PO DIFOT
Tỷ lệ giao hàng đúng thời gian của PO booking -
On time booking
NCC
Tỷ lệ xác
giaonhận
hàngtrên Webportal
đúng số lượng của PO booking -
In full booking
NCC
Tỷ lệ xác
chấtnhận
lượngtrên webportal
giao hà̀ ng của PO booking - NCC
DIFOT booking
xác nhận trên webportal Revenue excluding tax and B2B and
Doanh số trừ B2B và Payoo
Payoo
Số lượng hóa đơn Bill
Giá trị đơn hàng trung bình Bill size
Độ phủ core range DR core range
Độ phủ topsales DR topsales
DIO khuyến nghị DIO target
Dự phóng doanh thu projected sales
Dự phóng hỏng hủy projected shrinkage
Dự phóng CLKK
Dự phóng giá trị coupon sử dụng projected coupon
Giá trị coupon sử dụng coupon value
Tỉ lệ coupon / doanh thu coupon %
Số lượng cửa hàng Total Stores
Số lượng cửa hàng đang hoạt động Active Stores
Doanh thu Total Sales
Doanh thu bình quân/cửa hàng/ngày Sales/Store/Day
Doanh thu bình quân/m2/tháng Sales/m2
Doanh thu/ ngày còn lại để tháng đạt 100% targeSales/Remaining
Dự kiến doanh thu/ngày còn lại FC Budget
% Tỷ lệ Doanh thu khuyến mãi % Promotion sales
% Tỷ lệ doanh thu VinID % VinID Sales
% hoàn thành chỉ tiêu so với Target AP1 % vs AP1
Số lượng đơn hàng Total Bills
Bình quân đơn hàng/ cửa hàng/ngày Bills/ Store/Day
Giá trị bình quân đơn hàng Bill size
% Tỷ lệ hóa đơn vinID % VinID Bills
Lợi nhuận gộp Front margin
% Lợi nhuận gộp % Front margin
Hao hụt, hỏng hủy Shrinkage value
Giá trị tồn kho Inventory
Giá trị tồn kho bình quân/cửa hàng Inventory/Store
Ngày tồn kho DIO
% Độ phủ DR
% Độ phủ Eton DR
Mô tả/ Mục đích sử dụng

Mục đích để đo lường mức độ đầy dủ hàng hóa


trong kho để bán cho khách. Độ phủ càng cao thì
tỷ lệ khách tìm thấy hàng cần mua cao hơn, và
tăng doanh thu

Mục đích để đo lường mức độ đầy dủ hàng hóa


trong kho để bán cho khách. Độ phủ càng cao thì
tỷ lệ khách tìm thấy hàng cần mua cao hơn, và
tăng doanh thu

Mục đích để xem mức độ hàng tồn và trong bao


lâu
Mụcthì hàng
đích để này
xemsẽ mứcbánđộhết. Ví dụ
hàng tồnDIO là 50 bao
và trong thì
mình
lâu thì hàng này sẽ bán hết. Ví dụ DIO là 50 thì thị
cần 50 ngày để bán hết tồn kho trong siêu
Tổng cần
mình doanh50 thu
ngàybán
đểlẻbán
sauhết
khuyến mãitrong
tồn kho (không
siêu thị
VAT, trừ giao dịch lớn)
Tổng giá trị hỏng hủy trong kỳ
Tỷ lệ lãi gộp của doanh số bán lẻ
Tổng doanh thu bán lẻ trung bình của siêu thị
trong
Tổng ngày
doanh thu bán lẻ trên một m2 diện tích kinh
doanh của siêu
Tổng doanh thu thị
bán lẻ trên một m2 diện tích thuê
của
Tổngsiêu
hóathị
đơn bán lẻ trung bình của siêu thị trong
ngày
Tổng số hóa đơn bán lẻ (trừ giao dịch lớn)
Tổng
Tổng doanh
doanh sốthubán
bánlẻlẻ/cótổng
tíchsố hóaVinID
điểm đơn bán (trừ lẻ
giao
dịch lớn)
- Tổng VAT giao dịch bán lẻ có tích điểm VinID
(trừ
Tổnggiao
Tổng dịchsố
doanh lớn)
thu bán
qualẻVinID/
có khuyến mại (trừ
tổng doanh thugiao
bándịch
lẻ
lớn)
-Tổng
Tổngdoanh
VAT giao dịch bán
thu hàng hóa lẻ cócó khuyến
khuyến mãimại (trừ
(giá trị
giao dịch lớn)
sau khuyến mãi)/ Tổng doanh thu bán lẻ
Giá trị hàng tồn kho theo thời điểm
Tổng giá trị hủy/ tổng doanh thu bán lẻ
Tỷ lệ giao hàng đúng thời gian của PO
Tỷ lệ giao hàng đúng số lượng của PO
Tỷ lệ chất lượng giao hàng của PO
Tỷ lệ giao hàng đúng thời gian của PO booking -
NCC
Tỷ lệ xác
giaonhận
hàngtrên Webportal
đúng số lượng của PO booking -
NCC
Tỷ lệ xác
chấtnhận
lượngtrên webportal
giao hà̀ ng của PO booking - NCC
xác nhận trên webportal
Tổng Doanh số trừ B2B, Payoo và thuế VAT
Không tính những bill đã bị hủy (return <> 0 trên
bảng txn)

Tính độ phủ của SKU core range


Tính độ phủ của SKU topsale
Dùng để benchmark DIO thực tế giúp CH ra quyết
định về tồn kho & luân chuyển tồn kho

Số lượng cửa hàng đang hoạt động, hoặc đóng


cửa/ sắp hoạt động và có tồn
Số lượng cửa hàng đang hoạt động
Doanh thu
Doanh thu bình quân/cửa hàng/ngày
Doanh thu bình quân/m2/tháng
Doanh thu những ngày còn lại để tháng đạt 100%
target
Dự kiến doanh thu những ngày còn lại theo lịch sử
các ngày trước trong tháng
% Tỷ lệ Doanh thu khuyến mãi
% Tỷ lệ doanh thu VinID
% hoàn thành chỉ tiêu so với Target AP1
Số lượng Bill (hóa đơn bán hàng)
Bình quân đơn hàng/ cửa hàng/ngày
Giá trị bình quân đơn hàng
% Tỷ lệ hóa đơn vinID
Lợi nhuận gộp từ bán hàng
% Lợi nhuận gộp từ bán hàng
Giá trị hao hụt, hỏng hủy
Giá trị tồn kho thời điểm báo cáo
Giá trị tồn kho bình quân/cửa hàng
Ngày tồn kho tại thời điểm báo cáo
% Độ phủ
% Độ phủ
Công thức tính
(Nếu refer tới Chỉ tiêu khác thì lấy đúng tên cột D)

Công thức:
Độ phủ = tổng các mã phủ Sum(DR) / tổng các mã được tính phủ ( nằm trong Assortment(không tính loại trừ))
Để tính mã phủ:
1. Mã SKU có trong file CoreRange:
nếu Closing Stock >= 4 => DR = 1
còn lại => DR=0
2. Mã SKU không có trong file CoreRange:
Nếu Cluster =A+,A và closing stock>=4 => DR=1
Nếu Cluster =B và closing stock>=2 => DR=1
Nếu Cluster =C,D,E,Blank và closing stock>=1 => DR=1
Còn lại, DR=0,
(Cluster cung cấp bới file từ Vận hành)
_ Độ phủ = tổng các mã phủ / tổng các mã có trong Minstock(không tính loại trừ)

Filter xét KPI phủ của LOG, chỉ tính những SKU sau:
• Minstock > 0 (từ Log)
• Không phải MCH2 101 (Thực phẩm tươi sống)
• Mã nằm trong Minstock cả 2 kỳ gần nhất (File Manual upload có history)
• Không nằm trong bảng mã SKU có vấn đề (File Manual upload có history)
Công thức:
Độ phủ = tổng các mã phủ Sum(DR) / tổng các mã được tính phủ ( nằm
trong Assortment(không tính loại trừ))

1. Lấy các mã hàng được dùng tính phủ:


_ Chỉ lấy các mã hàng hóa cùng có trong danh mục ASM ngày làm báo cáo
và ASM 14 ngày trước đó.
_ Chỉ lấy các MCH2: 102,201,202,203.
2. Tính phủ cho mã cần tính:
_ Nếu Closing Stock>= Minstock, DR=1 ( Phủ)
_ Nếu Closing Stock < Minstock, DR = 0 (Không phủ)
_ Nếu không có Minstock,, Closing Stock >= 1 , DR =1
_ Còn lại DR=0
3. Loại trừ tính phủ:
_ Loại trừ DR: vùng + store + SKU
_ Ngoài bảng mã SKU có vấn đề, mã thời vụ (File Manual upload có
history)
VM:
VM+:
DIO = Closing stock value/ COGS90Day * 90
"Filter
DIO tính cho tất cả các mã hàng nằm trong và ngoài Assortment
Với DIO<0
Closing stockgánvalue
bằng<0. 0 xét bằng 0
Tổng doanh
Loại trừ danhsốsách
sau SKUs
khuyến cómãi
vấn(tất
đề cả
do giao
Vận dịch
hànhPOS trừ giao
gửi hàng dịch lớn) -
tháng.
Tổng VAT
Loại trừ (tất cả
MCH5 giaoloại
riêng, dịchtrừ
POS
MCH4trừ giao
rượudịch lớn)
Tổng giá trị có
Các record hỏngsalehủy
và stock = 0 bỏ ra khỏi báo cáo.
(Doanh thu bán lẻ - COGs) / doanh thu bán lẻ
Tổng doanh thu bán lẻ trong ngày/ số siêu thị bán hàng
Tổng doanh thu bán lẻ/ diện tích kinh doanh của siêu thị
Tổng doanh thu bán lẻ/ diện tích thuê của siêu thị
Tổng hóa đơn bán lẻ trong ngày/ số siêu thị bán hàng
Tổng số hóa đơn bán lẻ (trừ giao dịch lớn)
Tổng doanh thu bán lẻ/ tổng số hóa đơn bán lẻ
Tổng doanh số bán lẻ có tích điểm VinID (trừ giao dịch lớn)
- Tổng VAT giao dịch bán lẻ có tích điểm VinID (trừ giao dịch lớn)
Tổng doanh thu qua VinID/ tổng doanh thu bán lẻ
Tổng doanh số bán lẻ có khuyến mại (trừ giao dịch lớn)
- Tổng VAT giao dịch bán lẻ có khuyến mại (trừ giao dịch lớn)
Tổng doanh
Tổng số lượng thugiao
bán ON
lẻ có
TIMEkhuyến mãisố
/ Tổng / Tổng
lượngdoanh
đặt POthuđược
bán lẻ
COUNT
Tổng giá trị hàng tồn kho theo thời điểm
(Điều kiện:
Giá
- Chỉtrịtính
Tổng hỏng
số POhủy/
lượng tổng
đãgiao doanh
/ Tổng
duyệt sốthu bán đặt
lượng lẻ PO được COUNT
- If (GR Date <> Blank, if(GR Date <= (PO Document Date + Lead
(Điều
Time),kiện: “ON TIME”, “LATE”))
Tổng số lượng
- Chỉ tính PO đãgiao ON TIME / Tổng số lượng đặt PO Booking được
duyệt
COUNT
-= on time If (GRDate
If(GR Date=<> Blank,
Blank, “COUNT”,
if(Today() if(Today()
> (PO Document > (PO Document
Date + Lead Date +
Time),
(Điều
Lead
“LATE”,
Tổng kiện:
Time),
số “DO “COUNT”,
lượngNOT
giao “DOsố
COUNT”)))
/ Tổng NOT COUNT”)))
lượng đặt PO Booking được COUNT
-(Điều PO kiện:Status <> Đã hủy
-- If
PO (DC Booking
Status <> Đã Date
hủy<> Blank, if(DC Booking Date = GR Date, “ON
TIME”,
= on
- B2B time “NOT
If (DC ON
booking
BookingTIME”),”DO
DateCustomer NOT COUNT”))
<> Blank, “COUNT”, ”DO NOT COUNT”))
Bỏ nội bộ (bỏ Y100 group)
bỏ EMG =DIO
Targeted 1,2,3,4
= if (Payoo)
bỏ MCH2
Không tính= những
dịch vụbillvận
đã chuyển (code =<>412)
((SS+if(MHU>AverageDailySales*DBO,MHU,AverageDailySales*DBO))/(Av
bị hủy (return 0 trên bảng txn)
erageDailySales)<ESL,
Tổng Doanh số trừ B2B và Payoo/ Số lượng hóa đơn
(SS+IF(MHU>AverageDailySales*DBO,MHU,AverageDailysales*DBO))/
Công thức tính Độ phủ tương tự như trên, nhưng có thêm phần lọc chỉ tính
(AverageDailysales),ESL-15%)
trên
Trong những
Công thức SKUĐộ
đó: tính cóphủ
Assortment
tương tựlànhư Core range
trên, nhưng có thêm phần lọc chỉ tính
o
trên nhữngSS: Safety
SKU nằm stocktrong
chi tiết
danh theo CH&Mã
sách Topsalehàng dựa
định trên bởi
nghĩa dữ liệu
LOGsale của
90 ngày gần đây
Doanh
o DBOsố trừ
= Số payoo
ngày và giữaB2B hai trung
lần giaobìnhhàngngày(đặtMTD
hàng)* số ngày còn lại
HH
trong
o = sum(movement_value) có
tháng= Quy cách đặt hàng tối thiểu
MHU "551, 552" movement type + reason code
đầu
o 2*;ESL = Expected Shelf Life on Receipt
CLKK
Dự
o phóng = sum(movement
Ngày = tồn
dùngkho ratio
mục value)
(MTD
tiêu cóMCH5
movement
Shrinkage/
của MTD type
bằng DS) *đầu
trung dự 7*
bình phóng
trọng doanh
số theothu
Dự phóng = dùng ratio (3
COGS của từng mã hàng trong MCH5 đó tháng CLKK/DS) * dự phóng doanh thu
dùng
---------ratio (MTD Coupon/ MTD DS) * dự phóng doanh thu
Ghi chú: hiện logic
SUM(Discount value)nàycólàDiscount
cách LOG lên=DIO
type target
"ZICO", ở level region x mch5
ZECO"
Giá trị coupon sử dụng / Doanh số trừ Payoo và B2B
Tổng số cửa hàng (có tồn hoặc có doanh thu tại ngày báo cáo)
Số lượng siêu thị đang hoạt động (có doanh thu tại ngày dữ liệu)
Doanh thu ko VAT bao gồm cả POS và B2B (loại trừ: Ext material
01,02,03,04; Customer account group Y100; MCH2 Dịch vụ vận chuyển)
= Total sales / Active stores / Operatingday
= Total lệch
Chênh salesgiữa
/ Diện tích thu
doanh bántarget
hàng tháng
~ net sales
so vớiarea
doanhquythu
đổilũy
theokếtháng
tháng tính
toàn bộ vào các ngày còn lại cho đến hết tháng ( = (Doanh thu
Dự kiến doanh thu so cho những ngày còn lại trong tháng( theo cách tính target tháng
– Doanh thu lũy kế tháng ~ Total sales MTD) / số ngày còn lại)
của tài chính = (doanh thu lũy kế tháng + doanh thu bình quân/ngày * số
ngày cònthu
= Doanh lại của tháng) mãi / Total Sales
từ khuyến
= Doanh thu hóa đơn có vinID / Total Sales
= Total Sales/ Sales AP1
Số lượng Bill (hóa đơn bán hàng)
= Total Sales/ Active Stores/ Operatingday
= Total Sales / Total Bills
= Hóa đơn có vinID / Total Bill
= Total Sales – COGS ~ Giá vốn hàng bán
= Front margin/ Total sales
(Move type 501, 502)
Closing stock value
= Inventory / Total stores
theo cách tính của tài chính = Inventory / COGS 90D ~ giá vốn 90 ngày gần
nhất * 90 ngày
theo cách tính của tài chính = Đếm số SKU x Store phủ / Đếm số SKU x
Store
Để tính độ phủ hàng hóa 1. Mã SKU x Store tính phủ lấy từ danh sác
VCM_DM_PROD.A_DR_DIO_RP_SKU Nguồn dữ liệu Chiều phân tích (D
(QLKV,PRODUCT_ID,DR_SUM, DR_COUNT,
(Datamart, bảng CLOSING_STOCK_VALUE,
DWH... - Tên Table (tên column)) Store id
COGS_90D, CLUSTER, ORDER_METHOD, DELIVERY_METHOD,
REPORTING_REGION, MANUFACTURER, VENDOR_ID, VENDOR,
BUSINESS_UNIT, MIN_STOCK_TYPE, DR_TYPE)
VCM_DM_PROD.A_DR_DIO_RP_STORE_MCH3
(STORE_ID, MCH3_ID, CLUSTER, ORDER_METHOD, DELIVERY_METHOD,
DR_SUM, DR_COUNT, CLOSING_STOCK_VALUE, COGS_90D, BUSINESS_UNIT,
MIN_STOCK_TYPE, DR_TYPE, VENDOR_ID, VENDOR_NAME)
VCM_DWH_PROD.D_ASSORTMENT
(STORE_ID, PRODUCT_ID, DR, ASST)
VCM_DWH_PROD.D_ASSORTMENT_CLUSTER
(STORE_ID, PRODUCT_ID, CLUSTER)
VCM_DWH_PROD.D_CORERANGE
(PRODUCT_ID, PRODUCT_NAME, ASSORTMENT) x
VCM_DWH_PROD.D_EXCLUDE
(STORE_ID, PRODUCT_ID, DR)
VCM_DWH_PROD.D_ISSUE_SKU
(CITY, PRODUCT_ID, ASST, FROM, TO)
VCM_DWH_PROD.D_MCH
(MCH5_ID, MCH4_ID, MCH3_ID, MCH2_ID, MCH1_ID, MCH5_DESC, MCH4_DESC,
MCH3_DESC, MCH2_DESC, MCH1_DESC)
VCM_DM_PROD.A_DR_DIO_RP_SKU
VCM_DWH_PROD.D_MIN_STOCK
(QLKV,PRODUCT_ID,DR_SUM, DR_COUNT,
(STORE_ID, ARTICLE, ORDER_METHOD, CLOSING_STOCK_VALUE,
DELIVERY_METHOD, MIN_STOCK,
COGS_90D,
ASST) CLUSTER, ORDER_METHOD, DELIVERY_METHOD,
REPORTING_REGION, MANUFACTURER, VENDOR_ID, VENDOR,
VCM_DWH_PROD.D_STORE_PROFILE
BUSINESS_UNIT,
(STORE_ID, MIEN,MIN_STOCK_TYPE, DR_TYPE)TINH_TRANG)
QLKV, GDV, GDM, TINH_TP,
VCM_DM_PROD.A_DR_DIO_RP_STORE_MCH3
VCM_DWH_PROD.D_VENDOR_MASTER
(STORE_ID,
(VENDOR_ID, MCH3_ID, CLUSTER,
VENDOR_NAME, ORDER_METHOD, DELIVERY_METHOD,
COMPANY_NAME)
DR_SUM, DR_COUNT, CLOSING_STOCK_VALUE, COGS_90D, BUSINESS_UNIT,
MIN_STOCK_TYPE, DR_TYPE, VENDOR_ID, VENDOR_NAME)
VCM_DWH_PROD.D_ASSORTMENT
(STORE_ID, PRODUCT_ID, DR, ASST)
VCM_DWH_PROD.D_ASSORTMENT_CLUSTER
VCM_DM_PROD.A_DR_DIO_RP_SKU
(STORE_ID, PRODUCT_ID,
(QLKV,PRODUCT_ID, CLUSTER)
CLOSING_STOCK_VALUE, COGS_90D, CLUSTER,
VCM_DM_PROD.A_DR_DIO_RP_SKU
VCM_DWH_PROD.D_CORERANGE
ORDER_METHOD,
(QLKV,PRODUCT_ID, DELIVERY_METHOD,
CLOSING_STOCK_VALUE,REPORTING_REGION,
COGS_90D, CLUSTER,
(PRODUCT_ID, PRODUCT_NAME,
MANUFACTURER, VENDOR_ID, ASSORTMENT)
VENDOR, BUSINESS_UNIT, MIN_STOCK_TYPE, x
ORDER_METHOD, DELIVERY_METHOD,
VCM_DWH_PROD.D_EXCLUDE REPORTING_REGION,
DIO_TYPE)
MANUFACTURER, VENDOR_ID,
(STORE_ID, PRODUCT_ID, DR) VENDOR, BUSINESS_UNIT, MIN_STOCK_TYPE,
VCM_DM_PROD.A_DR_DIO_RP_STORE_MCH3
DIO_TYPE)
VCM_DWH_PROD.D_ISSUE_SKU
(STORE_ID, MCH3_ID, CLUSTER, ORDER_METHOD, DELIVERY_METHOD,
VCM_DM_PROD.A_DR_DIO_RP_STORE_MCH3
(CITY, PRODUCT_ID, ASST,COGS_90D,
CLOSING_STOCK_VALUE, FROM, TO) BUSINESS_UNIT, MIN_STOCK_TYPE,
(STORE_ID, MCH3_ID, CLUSTER, ORDER_METHOD,
VCM_DWH_PROD.D_MCH DELIVERY_METHOD,
DIO_TYPE, VENDOR_ID,
CLOSING_STOCK_VALUE, VENDOR_NAME)
COGS_90D, BUSINESS_UNIT, MIN_STOCK_TYPE,
(MCH5_ID, MCH4_ID, MCH3_ID,
VCM_DWH_PROD.D_ASSORTMENT MCH2_ID, MCH1_ID, MCH5_DESC, MCH4_DESC,
DIO_TYPE,
MCH3_DESC, VENDOR_ID,
MCH2_DESC,VENDOR_NAME)
MCH1_DESC)
(STORE_ID, PRODUCT_ID, DR, ASST)
VCM_DWH_PROD.D_ASSORTMENT
VCM_DWH_PROD.D_MIN_STOCK
VCM_DWH_PROD.D_ASSORTMENT_CLUSTER
(STORE_ID,
(STORE_ID, PRODUCT_ID, DR, ASST)
ARTICLE, ORDER_METHOD, DELIVERY_METHOD, MIN_STOCK,
(STORE_ID, PRODUCT_ID, CLUSTER)
VCM_DWH_PROD.D_ASSORTMENT_CLUSTER
ASST)
VCM_DWH_PROD.D_CORERANGE x
(STORE_ID, PRODUCT_ID, CLUSTER)
VCM_DWH_PROD.D_STORE_PROFILE
(PRODUCT_ID, PRODUCT_NAME, ASSORTMENT)
VCM_DWH_PROD.D_CORERANGE x
(STORE_ID, MIEN, QLKV, GDV, GDM, TINH_TP, TINH_TRANG)
VCM_DWH_PROD.D_ISSUE_SKU
VCM_DM_PROD.A_STORE_MCH4_MINUS_BIG_TRANSACTIONS
(PRODUCT_ID, PRODUCT_NAME, ASSORTMENT)
VCM_DWH_PROD.D_VENDOR_MASTER
(CITY, PRODUCT_ID, ASST, FROM, TO) x
(sum([m_txn_amt])-sum([m_tax_amt])
VCM_DWH_PROD.D_ISSUE_SKU
VCM_DM_PROD.A_STORE_MCH4_MINUS_BIG_TRANSACTIONS
(VENDOR_ID, VENDOR_NAME, COMPANY_NAME)
VCM_DWH_PROD.D_MCH x
(CITY, PRODUCT_ID, ASST, FROM, TO)
sum([shrinkage])
(MCH5_ID, MCH4_ID, MCH3_ID, MCH2_ID, MCH1_ID, MCH5_DESC, MCH4_DESC,
VCM_DM_PROD.A_STORE_MCH4_MINUS_BIG_TRANSACTIONS
VCM_DWH_PROD.D_MCH
MCH3_DESC, MCH2_DESC, MCH1_DESC) x
sum([m_cogs])
(MCH5_ID, MCH4_ID, MCH3_ID, MCH2_ID, MCH1_ID, MCH5_DESC, MCH4_DESC,
VCM_DWH_PROD.D_MIN_STOCK
MCH3_DESC, MCH2_DESC, MCH1_DESC)
(STORE_ID, ARTICLE, ORDER_METHOD, DELIVERY_METHOD, MIN_STOCK,
VCM_DWH_PROD.D_MIN_STOCK
ASST)
(STORE_ID, ARTICLE, ORDER_METHOD, DELIVERY_METHOD, MIN_STOCK,
VCM_DWH_PROD.D_STORE_PROFILE
ASST)
(STORE_ID, MIEN, QLKV, GDV, GDM, TINH_TP, TINH_TRANG)
VCM_DWH_PROD.D_STORE_PROFILE
VCM_DWH_PROD.D_VENDOR_MASTER
(STORE_ID, MIEN, QLKV, GDV, GDM, TINH_TP, TINH_TRANG)
(VENDOR_ID, VENDOR_NAME, COMPANY_NAME)
VCM_DM_PROD.A_STORE_MCH4_MINUS_BIG_TRANSACTIONS x
VCM_DM_PROD.A_STORE_MCH4_MINUS_BIG_TRANSACTIONS x
VCM_DM_PROD.A_STORE_MCH4_MINUS_BIG_TRANSACTIONS x
VCM_DM_PROD.A_STORE_MCH4_MINUS_BIG_TRANSACTIONS x
VCM_DM_PROD.A_STORE_MCH4_MINUS_BIG_TRANSACTIONS
x
sum([m_txn_cnt])
VCM_DM_PROD.A_STORE_MCH4_MINUS_BIG_TRANSACTIONS x
VCM_DM_PROD.A_STORE_MCH4_MINUS_BIG_TRANSACTIONS
x
sum(m_txn_amt_vinid)- sum(M_TAX_AMT_VINID_ITEM )
VCM_DM_PROD.A_STORE_MCH4_MINUS_BIG_TRANSACTIONS x
VCM_DM_PROD.A_STORE_MCH4_MINUS_BIG_TRANSACTIONS
x
sum(m_txn_amt_promo_item) - sum(M_TAX_AMT_PROMO_ITEM )
VCM_DM_PROD.A_STORE_MCH4_MINUS_BIG_TRANSACTIONS
x
sum([m_txn_amt_promo])
VCM_DM_PROD.A_DR_DIO_RP_STORE_MCH3
x
sum([CLOSING_STOCK_VALUE])
VCM_DM_PROD.A_STORE_MCH4_MINUS_BIG_TRANSACTIONS x
VCM_DWH_DEV.F_PO_LINE
x
(GR_QTY, PO_QTY)
VCM_DWH_DEV.F_PO_LINE
x
(GR_QTY, PO_QTY)
VCM_DWH_DEV.F_PO_LINE
x
(GR_QTY, PO_QTY)
VCM_DWH_DEV.F_PO_LINE
x
(GR_QTY, PO_QTY)
VCM_DWH_DEV.F_PO_LINE
x
(GR_QTY, PO_QTY)
VCM_DWH_DEV.F_PO_LINE
VCM_DWH_PROD.F_TRANSACTION x
(GR_QTY, PO_QTY)
VCM_DM_PROD.A_DR_DIO_RP_SKU
(M_TXN_AMT)
VCM_DM_PROD.A_DR_DIO_RP_STORE_MCH3 x
VCM_DWH_PROD.D_PRODUCT
VCM_DM_PROD.A_DR_DIO_RP_SKU
VCM_DWH_PROD.A_STORE_TXN
VCM_DWH_PROD.D_ASSORTMENT
VCM_DWH_PROD.F_TRANSACTION
(EXT_PRODUCT_GROUP)
VCM_DM_PROD.A_DR_DIO_RP_STORE_MCH3 x
(M_TXN_CNT)
VCM_DWH_PROD.D_ASSORTMENT_CLUSTER
(M_TXN_AMT)
VCM_DWH_PROD.D_ASSORTMENT x
VCM_DWH_PROD.D_CORERANGE
VCM_DWH_PROD.A_STORE_TXN
VCM_DWH_PROD.D_ASSORTMENT_CLUSTER
VCM_DWH_PROD.D_EXCLUDE
(M_TXN_CNT)
VCM_DWH_PROD.D_CORERANGE x
VCM_DWH_PROD.D_ISSUE_SKU
VCM_DWH_PROD.D_EXCLUDE x
chưa lên
VCM_DWH_PROD.D_MCH
VCM_DWH_PROD.D_ISSUE_SKU
VCM_DWH_PROD.F_TRANSACTION
1. short term: upload bảng output của LOG x
VCM_DWH_PROD.D_MIN_STOCK
VCM_DWH_PROD.D_MCH
(M_TXN_AMT)
2. long term: replicate logic trên BQ để ra được bảng level sku x store
VCM_DWH_PROD.D_STORE_PROFILE
VCM_DWH_PROD.D_MIN_STOCK x
VCM_DWH_PROD.D_PRODUCT
VCM_DWH_PROD.D_VENDOR_MASTER
VCM_DWH_PROD.F_SPECIAL_INV_MOVEMENT
VCM_DWH_PROD.D_STORE_PROFILE
(EXT_PRODUCT_GROUP) x
(MOVEMENT_VALUE, MOVEMENT_TYPE)
VCM_DWH_PROD.D_VENDOR_MASTER
VCM_DWH_PROD.F_SPECIAL_INV_MOVEMENT
x
(MOVEMENT_VALUE, MOVEMENT_TYPE)
VCM_DWH_PROD.F_TRANSACTION_PROMOTION
x
(SALE_AMOUNT, DISCOUNT_TYPE)
VCM_DWH_PROD.F_TRANSACTION_PROMOTION
x
(SALE_AMOUNT, DISCOUNT_TYPE)
VCM_DWH_PROD.F_TRANSACTION_PROMOTION
x
(SALE_AMOUNT, DISCOUNT_TYPE)
VCM_DM_PROD.A_FINANCE (STORE_ID) x
VCM_DM_PROD.A_FINANCE (STORE_ID; M_REV_AMT > 0) x
VCM_DM_PROD.A_FINANCE (M_REV_AMT_XXX; EXTERNAL_PRODUCT_GROUP
x
<> 01,02,03,04; MCH2_ID <> 412)
VCM_DM_PROD.A_FINANCE (M_REV_AMT_XXX; EXTERNAL_PRODUCT_GROUP
VCM_DM_PROD.A_FINANCE (M_REV_AMT_XXX; EXTERNAL_PRODUCT_GROUP x
<> 01,02,03,04; MCH2_ID <> 412; STORE_ID; CALDAY)
<> 01,02,03,04; MCH2_ID <> 412)
VCM_DM_PROD.A_FINANCE (M_REV_AMT_MTD; EXTERNAL_PRODUCT_GROUP x
mapping store từMCH2_ID
<> 01,02,03,04; Tài chính<>
(Sales
412;area)
CALDAY) x
VCM_DM_PROD.A_FINANCE (M_REV_AMT_MTD; (M_REV_AMT_AP1_MTD)
VCM_DM_PROD.A_DM_BUD_AP1_STORE_MCH3 EXTERNAL_PRODUCT_GROUP
x
<> 01,02,03,04; MCH2_ID <> 412; CALDAY)
VCM_DM_PROD.A_FINANCE (M_REV_AMT_XXX; EXTERNAL_PRODUCT_GROUP
x
<> 01,02,03,04; MCH2_ID <> 412;
VCM_DM_PROD.A_FINANCE STORE_ID; M_REV_AMT_PROMO_XXX)
(M_REV_AMT_XXX; EXTERNAL_PRODUCT_GROUP
VCM_DM_PROD.A_FINANCE (M_REV_AMT_XXX; EXTERNAL_PRODUCT_GROUP x
<> 01,02,03,04; MCH2_ID <> 412; STORE_ID; M_REV_AMT_VINID_XXX)
<> 01,02,03,04; MCH2_ID <> 412) x
VCM_DM_PROD.A_DM_BUD_AP1_STORE_MCH3 (M_REV_AMT_AP1_XXX)
VCM_DM_PROD.A_FINANCE_BILL (billcnt_total_XXX)
VCM_DM_PROD.A_FINANCE (M_REV_AMT_XXX; EXTERNAL_PRODUCT_GROUP x
<> 01,02,03,04; MCH2_ID <> 412)
VCM_DM_PROD.A_FINANCE (M_REV_AMT_XXX; EXTERNAL_PRODUCT_GROUP x
VCM_DM_PROD.A_FINANCE_BILL
<> 01,02,03,04; MCH2_ID <> 412) (billcnt_total_XXX) x
VCM_DM_PROD.A_FINANCE_BILL
VCM_DM_PROD.A_FINANCE_BILL (billcnt_total_XXX)
(billcnt_total_XXX; billcnt_vinid_XXX) x
VCM_DM_PROD.A_FINANCE (M_REV_AMT_XXX; EXTERNAL_PRODUCT_GROUP
x
<> 01,02,03,04; MCH2_ID <> 412;
VCM_DM_PROD.A_FINANCE M_COGS; M_FM_AMT_XXX)
(M_REV_AMT_XXX; EXTERNAL_PRODUCT_GROUP
x
<> 01,02,03,04; MCH2_ID <> 412; M_COGS; M_FM_AMT_XXX)
VCM_DM_PROD.A_FINANCE (SHRINKAGE_VAL_XXX) x
VCM_DM_PROD.A_FINANCE (M_REV_AMT_XXX; EXTERNAL_PRODUCT_GROUP
x
<> 01,02,03,04; MCH2_ID <> 412; SHRINKAGE_VAL_XXX)
VCM_DM_PROD.A_FINANCE (STORE_ID; CLOSING_STOCK_VALUE) x
VCM_DM_PROD.A_FINANCE ( CLOSING_STOCK_VALUE; COGS_90D) x
VCM_DM_PROD.A_FINANCE ( DR_SUM; DR_COUNT) x
A_DR_ETON ( DR_SUM; DR) x
Chiều phân tích (Dimension)
Product id PO id Other

Delivery Method
Order Method
x
Cluster
TopSale

Delivery Method
Order Method
x x
Cluster
TopSale

Delivery Method
Order Method
Delivery Method
Cluster
Order Method
x
TopSale
Cluster
x Vendor
TopSale
x (MCH3) Manufacturer
Vendor
x (MCH3) Manufacturer
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)

x (MCH3)

x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
x (MCH3)
Nội dung Vị trí
Bổ sung chiều phân tích cho các báo cáo: Báo cáo độ phủ
Bổ sung tên
Vinmart, Báocolumn
cáo ngàychoxửcác
lý bảng
hàng tồn Vinmart+, Báo cáo J10 J11 J12 J13
Anh Đức
ngày xử lý hàng tồn Vinmart
Bổ sung tên chỉ tiêu tiếng Việt F29 -> F34
Chị Hương Bổ sung mô tả M36, M37
Check comment I29, I31, I34
Bổ sung công thức tổng quát I35, I36, I40
Định nghĩa CLKK F43
Chị Hà
Bổ sung mô tả H41 => H46
Bổ sung tên column cho các bảng J38, J39
Anh Tân Bổ sung tên chỉ tiêu tiếng Việt F47 -> F67
Phản hồi
J11 J12 J13

đã bổ sung


đã bổ sung
như e nghĩ nhé
Nhóm chỉ tiêu
Giao dịch
Tồn kho
Đặt hàng
Logistics
Marketing
STT Từ
Closing Stock
1 Quantity
2 Cluster
3 CoreRange
4 ASM/Assortment
5 Minstock
6 DIO
Định Nghĩa
Tồn kho cuối kỳ
Quy định loại hàng bán chạy: A+ là chạy nhất, đến A, B,C,D,E
Mặt hàng lõi: sản phẩm chiến lược, quan trọng cần trữ hàng để bán
Danh mục hàng hóa kinh danh: Là nhóm các sản phẩm sẽ bán cho một nhóm cửa hàng/khu vực n
Tồn kho tối thiểu: Quy định số lượng hàng hóa ít nhất cần lưu kho
Ngày xử lý hàng tồn
Ví dụMô
Closing Stock
tả/ Mục Value
đích của Sản
sử dụng
phẩm A là 4.
Nghĩa là cuối ngày, kho của cửa
Ví dụ ASM TRUONGHOC_MB:
hàng còn 4 sản phẩm A.
gồm các mặt hàng liên quan đến
dụng cụ cho học sinh, bán ở
Miền bắc
Ví dụ DIO =5: Mất 5 ngày để
bán hết số lượng hàng đang có
trong kho

You might also like