Professional Documents
Culture Documents
Trong đó:
D0 : cổ tức năm vừa qua
g : tốc độ tăng trưởng cổ tức
r : tỷ lệ sinh lời yêu cầu
Pn : giá bán năm thứ n
1.Mô hình chiết khấu luồng cổ tức (DDM)
Do * (1 g )
P
(r g )
Mô hình hai giai đoạn
T D0 * (1 Ghg )t Do * (1 Ghg )T * (1 g )
P
t 1 (1 r ) t
(r g ) * (1 r )T
Ghg: tốc độ tăng trưởng trong giai đoạn tăng trưởng cao
T: khoảng thời gian tăng trưởng cao
1.Mô hình chiết khấu luồng cổ tức (DDM)
Ví dụ 1:
Công ty cổ phần sữa Việt Nam (VNM) cuối năm
nay sẽ chi trả cổ tức là 2000 VNĐ, EPS =
5800VNĐ. ROE = 25%. Biết beta của VNM là 0.8
và mức lãi suất phi rủi ro là 8.5%. Mức sinh lời
của thị trường là 20%. Hãy định giá cổ phiếu
VNM.
1.Mô hình chiết khấu luồng cổ tức (DDM)
Hướng dẫn:
Áp dụng công thức của mô hình tăng trưởng đều
Do * (1 g )
P
(r g )
Tính toán tốc độ tăng trưởng cổ tức:
g= (1 - b)*ROE = 16.38%
Xác định mức sinh lời yêu cầu:
r = rf +β(rm – rf ) = 18%
Tính toán:
D0 * (1 g ) 2000 * (1 0.1638)
P 176,240
(r g ) 0.18 0.1638
1.Mô hình chiết khấu luồng cổ tức (DDM)
Ví dụ 2:
Vào cuối năm 1991, lợi nhuận và cổ tức của Phillip
Morris được kì vọng sẽ tăng 20% trong vòng 5 năm,
sau đó sẽ giảm xuống còn 7%. Cổ tức thanh toán
trong năm 1991 là 1.91$. Mức sinh lời yêu cầu cho thị
trường vốn cổ phần Mỹ là 10%. Hãy sử dụng mô hình
DDM hai giai đoạn để định giá cổ phiếu của P.Morris
vào cuối năm 1991.
Giả định rằng mức rủi ro của cổ phiếu P.Morris bằng
với những cổ phiếu điển hình của thị trường cổ phiếu
Mỹ.
1.Mô hình chiết khấu luồng cổ tức (DDM)
1 2 3 4 5
Giá trị của cổ phiếu P.Morris tại thời điểm cuối năm
1991 :
P = PV1 + Pn/(1+0.1)5
= 12.49 + 169.513/ 1.15 = 117.7$
2. Mô hình FCFE
n
FCFE0 * (1 g ) t
Pt
P0
t 1 (1 ke) t
(1 ke) t
Ví dụ:
DN A có thời kỳ tăng trưởng cao (ghg) đến năm 2010,
sau đó đi vào ổ định (gst)
Các chỉ tiêu năm tài chính 2006, như sau:
- EBIT (1-T) = 500 triệu
- Khấu hao = 70 tr
- Chi phí đầu tư vào TSCĐ mới = 100 tr
- Chênh lệch vốn lưu động ròng = 150 tr
- Tổng Tài sản 2006 = 2 000 tr
- WACChg = 15% ; giả định DN A có ROC ổn
định
- WACCst = 10%
- gst = 5%
3. Mô hình FCFF
Giá trị hiện tại của luồng tiền trong Hướng dẫn:
giai đoạn tăng trưởng đều: Xác định FCFF
Năm 1 2 3 4 PV1
Xác định tốc độ
tăng trưởng.
FCFF 348.8 380.192 414.4093 451.7061
và tính toán
BÀI TẬP
BÀI 1:
Medtronic, một công ty sản xuất thiết bị y tế, báo cáo EPS
năm 1993 là 3.95$ và trả cổ tức 0.68$/ cổ phiếu. Thu nhập
được kì vọng tăng trưởng 16% từ năm 1994 đến 1998 và
sau đó giảm từng năm rồi đi vào ổn định từ năm 2003, đạt
6% . Tỷ lệ chi trả cổ tức được kì vọng là sẽ không đổỉ từ
năm 1994 đến 1998 sau đó tăng từng năm và đạt 60%
trong giai đoạn ổn định. Cổ phiếu có bêta là 1.25 từ năm
1994 đến 1998 và sau đó sẽ giảm từng năm đạt 1 vào giai
đoạn ổn định ( lãi suất cảu tín phiếu kho bạc kì hạn 3 tháng
là 6.25%/năm)
Giả định rằng tốc độ tăng trưỏng giảm tuyến tính và tỷ lệ
trả cổ tức tăng tuyến tính từ 1999 đến 2003. Tính toán cổ
tức từng năm từ 1999 đến 2003
Bài 2:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang (DHG) có các số liệu tài chính
năm 2006 như sau:
Tổng tài sản là 482.84 tỷ
Tổng các khoản nợ là 312.405 tỷ
Lợi nhuận sau thuế : 87.06 tỷ
Cổ tức năm 2006 là 2000VNĐ/CP
Số cổ phiếu lưu hành năm 2006 là 8 triệu Cổ phiếu
Nhà đầu tư cho rằng tỷ lệ chi trả cổ tức và đòn bẩy tài chính
của DHG sẽ không đổi đến năm 2010. Sau năm 2010 trở đi
tỷ lệ nợ giảm 10% và mức chi trả cổ tức sẽ tăng thêm 15%
và ROA giảm 5%
Giả định rằng mức sinh lời yêu cầu của DHG trong giai đoạn
2007-2010 là 25% và giai đoạn ổn định là 18%
Hãy tính giá trị của DHG vào thời điểm cuối năm
2006.
BÀI TẬP
BÀI 3:
Có báo cáo tài chính năm 1993 của Cty Ecolab như sau:
EPS = 2.35$ và tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng là 15.5% từ năm 1994 –
1998 và các năm sau đó là 6%.
Chi phí TSCĐ/ CF = 2.25$ và khấu hao/CF = 1.125$. Chi phí TSCĐ
và khấu hao có tỷ lệ tăng trưởng bằng với thu nhập từ năm 1994 –
1998.
Thay đổi vốn lưu động bằng 5% khoản thuế Nhà nước (=
1.000.000.000$ và có tỷ lệ tăng trưởng là 6% từ năm 1994 –
1998, và sau các năm sau đó là 4%).
Tỷ lệ nợ hiện tại là 5%.
β = 1.00, rf = 6.50%, rm = 8%
Cty có 63.000.000 CF.
BÀI 7:
Cho biết các thông tin về doanh nghiệp ABC 5 năm tới 2007 –
2011:
Chỉ tiêu 2007 2008 2009 2010 2011
1.EBIT 4550 5210 5420 5550 5650
2.Khấu hao 910 980 1010 1220 1320
FOR LISTENING!