Professional Documents
Culture Documents
Thuyết trình bào chế nhóm 2
Thuyết trình bào chế nhóm 2
CHỦ ĐỀ
1.Thuốc nhỏ mắt Flourometholon
2. Thuốc nhỏ mắt Natri cromoglycat
3. Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol
4. Thuốc nhỏ mắt Dexamethasone 0,1%
CHỦ ĐỀ 1: THUỐC NHỎ MẮT FLOUROMETHOLON
(mỗi mL chứa 1,0 mg Fluorometholon)
Công thức
TT Thành phần(*) Thành phần Vai trò chức năng các thành Ghi chú
(mg) trong mô ̣t phần
lọ 5 ml
1 Fluorometholon 5,5 Hoạt chất Tương ứng 0.1%,
hao hụt 10%
2 NaCl X3 Chất đẳng trương hóa
3 Tween 80 25 Chất hoạt động bề mặt không
(Polysorbate 80) ion hóa
4 EDTA dinatri 0,5 Chất chống oxy hóa gián tiếp
= bất hoạt ion kim loại
5 Benzalkoniumchlorid 0,25 Chất bảo quản
(dd 25%)
6 Polyvinyl alcohol 70 Chất tăng độ nhớt, giúp các
(PVA) tiểu phân dược chất phân tán
đồng nhất hơn và ổn định hơn
7 Na2HPO4 X1 Hệ đệm phosphat (Sorensen)
8 NaH2PO4 X2
9 Nước cất pha tiêm Vừa đủ 5 ml Dung môi hòa tan
(*)
Tất cả đạt tiêu chuẩn dược điển hiê ̣n hành
CHỦ ĐỀ 1
1. Tính chất của Fluorometholon
- Độ tan : 30 mg/L ở 25oC
- pH ổn định : 6.2 – 7.5
- Tác dụng trị liệu : thuộc nhóm Corticosteroid, điều trị một số bệnh mắt do
viêm hoặc chấn thương mắt. Fluorometholone hoạt động bằng cách làm giảm
các triệu chứng như sưng, đỏ, và ngứa.
2. Cấu trúc của dịch thuốc nhỏ mắt: Hỗn dịch nhỏ mắt
3. Tính toán: chọn pH = 7
X1 = x = 28.419 mg
X2 = x = 16.012 mg
X3 = x
= x
= 0.02 g = 20 mg
Sơ đồ quy trình bào chế lô 65L (13000 lọ) CHỦ ĐỀ 1
Flourometholon 71,5 g
Nguyên liệu Cân đong NaCl 260 g
Tween 80 325 g
EDTA dinatri 6,5 g
Benzalkoniumchlorid (dd 25%) 3,25 g
PVA 910 g
Na2HPO4 369,447 g
Pha chế
NaH2PO4 208,156 g
Nước cất pha tiêm vđ 65 L
Dán nhãn,
bảo quản
CHỦ ĐỀ 2: THUỐC NHỎ MẮT NATRI CROMOGLYCAT
(mỗi mL chứa 20 mg Natri cromoglycat)
Công thức
TT Thành phần(*) Thành phần Vai trò chức năng các thành Ghi chú
(mg) trong phần
mô ̣t lọ 5 ml
1 Natri Cromoglycat 100 Hoạt chất
2 NaCl X Chất đẳng trương hóa
(*)
Tất cả đạt tiêu chuẩn dược điển hiê ̣n hành
CHỦ ĐỀ 2
2. Cấu trúc của dung dịch thuốc nhỏ mắt trên: Dung dịch nhỏ mắt
CHỦ ĐỀ 2
4.Tính toán
Độ hạ băng điểm các chất:
Thành phần Độ hạ băng Nồng độ % Độ hạ băng điểm ở
điểm ở trong công thức nồng độ trong công
nồng độ 1% thức
Natri cromoglycat -0,08 0,2 -0,016
NaCl -0,58 1 -0,58
Phenyl ethyl alcohol -0,14 5.10-5 -7.10-6
EDTA dinatri -0,13 5.10-3 -6,5.10-4
Benzalkoniumchlorid -0,09 6,25.10-4 -5,625.10-5
(dd 25%)
Hydroxypropyl -0,015 0,1 -0,0015
Methylcellulose
(HPMC)
CHỦ ĐỀ 2
2 NaCl 31 403
3 Phenyl ethyl alcohol 0,05 0,065
Pha chế - Hòa tan chất phụ: chất bảo quản, chất sát
trùng, hệ đệm, chất đẳng trương
- Hòa tan hoạt chất chống OXH
Dán nhãn,
bảo quản
CHỦ ĐỀ 3: THUỐC NHỎ MẮT CLORAMPHENICOL
(mỗi mL chứa 5 mg Cloramphenicol)
Công thức
TT Thành phần(*) Thành phần (mg) Vai trò chức năng các
trong mô ̣t lọ 5 ml thành phần
Ghi chú
CT1 CT2 CT3
(*)
Tất cả đạt tiêu chuẩn dược điển hiê ̣n hành
CHỦ ĐỀ 3
2. Cấu trúc của các dịch thuốc nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt
CHỦ ĐỀ 3
* Tính toán
3.
a) pH và khả năng đệm (dung lượng đệm) của CT1.
- pH = pKa + = 9.24 + = 7.848
- Dung lượng đệm = 2.3 * C * = 0.003
với C = [Acid Boric] + [Natri Borat] = : 5 + : 5 = 0,0337
Ka = 5,8.10-10 ; [H+] = 10-7,848
b)Tính khối lượng của natri biphosphat và natri phosphat trong CT2
Tỉ lệ natri biphosphat: natri phosphat là 50: 50
Với 5 mL thuốc nhỏ mắt: VNatri biphosphat = VNatri phosphat = 2.5 mL
Ta có: Với 1000 mL thì mNatri biphosphat = 8.006 g
=> 2.5 mL → mNatri biphosphat = 0.020 g
Với 1000 mL thì mNatri phosphat = 9.473 g
=> 2.5 mL → mNatri phosphat = 0.0237 g
CHỦ ĐỀ 3
* Tính khối lượng của acid boric, natri borat decahydrate và natri clorid
c)
trong CT3 để có pH= 7,1; khả năng đệm là 0,003; đẳng trương với nước
mắt.
mNaCl =
0,013g = 13mg
CHỦ ĐỀ 3
TT Thành phần(*) Lượng nguyên liệu cần để bào chế 13000 lọ (g)
Đóng chai
Dán nhãn,
bảo quản
Sơ đồ quy trình bào chế lô 65L (13000 lọ) - CT2
CHỦ ĐỀ 3
Nguyên liệu Cân đong
Đóng chai
Dán nhãn,
bảo quản
Sơ đồ quy trình bào chế lô 65L (13000 lọ) - CT3
CHỦ ĐỀ 3
Nguyên liệu Cân đong
Đóng chai
Dán nhãn,
bảo quản
CHỦ ĐỀ 4: THUỐC NHỎ MẮT DEXAMETHASONE 0,1%
Công thức
TT Thành phần(*) Thành phần Vai trò chức năng Ghi chú
(%) các thành phần