Professional Documents
Culture Documents
Hệ Thống Đánh Lửa
Hệ Thống Đánh Lửa
Nhóm 14:
1. Nguyễn Ngọc Trúc Đào
2. Nguyễn Khương duy
3. Hồ Nhựt Thái
4. Hoàng Duy Hưng
5. Đỗ Tiến Luận
Các thông số cơ bản của hệ thống đánh lửa
Là tỉ số giữa hiệu điện thế thứ cấp cực đại U2m với hiệu điện
thế đánh lửa Udl
Năng lượng dự trữ Wdt
Là năng lượng tích lũy dưới dạng từ trường trong cuộn sơ dây sơ
cấp của bobine
Trong đó:
Wdt : năng lượng dự trữ trên cuộn sơ cấp
L1: độ tự cảm cuộn dây sơ cấp bobine
Ing: cường độ dòng điện sơ cấp tại thời điểm Transistor công suất ngắt
Tốc độ biến thiên của hiệu điện thế thứ cấp S
Là năng lượng tích lũy dưới dạng từ trường trong cuộn sơ dây sơ
cấp của bobine
Trong đó:
Wdt : năng lượng dự trữ trên cuộn sơ cấp
L1: độ tự cảm cuộn dây sơ cấp bobine
Ing: cường độ dòng điện sơ cấp tại thời điểm Transistor công suất ngắt
Tần số đánh lửa f Chu kỳ đánh lửa T
Là số lần tia lửa điện xuất hiện. Là thời gian giữa 2 lần đánh lửa.
Động cơ xăng 4 kỳ:
(Hz)
Động cơ xăng 2 kỳ:
(Hz) Trong đó:
Trong đó: : thời gian vít ngậm hay
n: số vòng quay trục khuỷu. Transistor công suất bão hoà.
Z : số xy lanh động cơ. : thời gian vít mở hay
Transistor công suất ngắt.
Góc đánh lửa sớm
Là góc quay của trục khuỷu từ lúc
có tia lửa điện đến khi piston đến
ĐCT.
Trong đó:
C2 : điện dung ký sinh cảu mạch thứ cấp (F)
L2: độ tự cảm của mạch thứ cấp (H)
Quá trình tăng trưởng dòng sơ cấp
Sơ đồ hệ thống đánh lửa
Công tắc IC Bu gi
Bộ tạo
Ắc quy
xung
Sơ đồ tương đương mạch sơ cấp của hệ thống đánh lửa
Trong đó:
: thời gian tích lỹ năng lượng tương đối
Biểu đồ quá trình tăng trưởng dòng sơ cấp
Tốc độ động cơ càng cao, điểm áp suất cực đại càng xa ĐCT
CẢM ƠN VÀ TẠM BIỆT