You are on page 1of 28

NHÓM 3

ĐỀ TÀI 8
NỘI DUNG CHÍNH
Lý thuyết về Quản lý nhà cung
I
ứng và Quá trình lựa chọn nhà
cung ứng

II Đánh giá tiêu chí của 3


công ty
II
Lưu đồ quản lý quá trình
I lựa chọn nhà cung ứng
01
Quản lí nhà cung cấp sản phẩm, dịch
vụ văn phòng
Để hoạt động doanh nghiệp không bị ứ đọng,
tốn kém chi phí quản lý…thì khâu quản lý
cần chú trọng:
• Đánh giá, lựa chọn nhà cung cấp
• Quản lý thông tin nhà cung cấp
• Quản lý được đặt đơn hàng, thanh toán
với nhà cung cấp
• Xây dựng mối quan hệ với nhà cung cấp
02
Xác định mục đích của quá trình đánh
giá, lựa chọn nhà cung cấp
Mục đích của quá trình đánh giá nhà cung
cấp nhằm lựa chọn các nguồn cung cấp sản
phẩm dịch vụ văn phòng đảm bảo chất
lượng, tiết kiệm chi phí, phù hợp với qui
định, tiêu chuẩn kĩ thuật hoặc các yêu cầu
của doanh nghiệp
03
Thu thập thông tin về nhà cung ứng

Hệ thống quảng cáo trên báo chí, Dịch vụ văn


truyền thanh, truyền hình Catalogue
phòng ảo
MỘT SỐ THÔNG TIN CẦN THU THẬP VỀ
NHÀ CUNG CẤP
STT THÔNG TIN
1 Tên, địa chỉ công ty
2 Uy tín thương hiệu
3 Sản phẩm
4 Giá bán
5 Phương thức thanh toán
6 Phương thức giao hàng
7 Các chương trình KM
8 Chương trình CSKH
9 Tên, địa chỉ người liên hệ
04
Lập danh sách nhà cung ứng ban đầu
STT Tên nhà Người Địa chỉ Dịch Giá bán Phương Phương Khuy
cung ứng liên hệ vụ/sản thức thanh thức giao ến
phẩm toán hàng mãi/C
SKH
05
Lập tiêu chí đánh giá
Để đánh giá nhà cung ứng, doanh nghiệp
có thể đưa ra xem xét các vấn đề quan
trọng liên quan đến nhà cung ứng như:
• Giá cả
• Phương thức thanh toán
• Chất lượng
• Khuyến mãi
• Thời gian giao hàng
• Uy tín
• Thời gian bảo hành
05
Lập tiêu chí đánh giá
Ngoài những tiêu chí trên, còn có một số
tiêu chí khác:
• Chăm sóc khách hàng
• Tư cách pháp nhân của các nhà cung
cấp
• Mối liên hệ giữa nhà cung cấp và nhà
sản xuất
• Năng lực cung cấp hàng hóa/dịch vụ
đúng chủng loại và chất lượng
• Kinh nghiệm
STT Chỉ tiêu Điểm

8-10 5-7 0-4

1 Chất lượng và quy Chất lượng Chất lượng Không đạt


cách sản phẩm tốt, chuẩn phù hợp, quy
cách chưa
chuẩn

2 Giá cả Tốt Chấp nhận


được
Không đạt Nhà cung ứng được
3 Tiến độ Đúng tiến độ Chậm Không đạt
chọn phải đáp ứng
đủ 2 điều kiện:
4 Uy tín Tốt Bình thường Không đạt • Tổng điểm > 30
5 Phương thức thanh Tốt Chấp nhận Không đạt điểm
toán được
• Điểm chất lượng
6 Chăm sóc khách
hàng
Tốt Chấp nhận
được
Không đạt
> 8 điểm
Điểm
Trọng
STT Tiêu thức đánh giá 0,5 -1 1,5 -2 2,5 -3 số

Có sai sót ngoài quy định Sai sót trong Đúng với thỏa
1 Chất lượng sản phẩm tạm chấp nhận được phạm vị cho phép thuận 4
Giao đúng
thời hạn yêu Nhà cung cấp phải
2 Thời gian giao hàng Chậm 2 ngày Chậm 1 ngày cầu 4
đáp ứng đủ 2 điều
Có chiết khấu kiện:
3 Giá bán Giá bán lẻ Giá bán sỉ theo số lượng 4
• Điểm trung bình
Trả chậm 7 đến Trả chậm 15 -
4 Phương thức thanh toán Trả ngay 10 ngày 20 ngày 2 > 1,5 điểm.
Giao tại kho bên bán Giao tại kho bên Giao tại công
Điểm trung bình
5 Phương thức giao hàng trong TP bán trong TP ty 1 = (Tổng điểm *
Sự phản hồi đối với những sự cố
6 phát sinh Trên 8 tiếng Từ 4 đến 8 tiếng Dưới 4 tiếng 1 hệ số)/Tổng hệ
7 Thời hạn đã giao dịch Dưới 1 năm
Từ 3 năm trở
Từ 1 đến 3 năm lên 1 số
8 Quy mô sản xuất Hàng chợ Cơ sở sản xuất Công ty 1
• Điểm chất lượng
Số lượng hàng hóa tối đa đáp Chỉ đáp ứng < 50% số Đáp ứng từ 50 - Không giới
> 1,5 điểm
9 ứng yêu cầu công ty lượng 100% hạn 1
  Tổng cộng       19
06
Tiến hành đánh giá nhà cung cấp
Đối với phương pháp cho điểm: dựa vào tiêu
chuẩn đã xây dựng, sau đó đo lường từng tiêu
chí, so sánh với tiêu chuẩn, cho điểm và cộng
điểm.
Đối với phương pháp cho điểm có trọng số,
doanh nghiệp tiến hành:
• Lập hội đồng tư vấn
• Liệt kê các phương án và yếu tố
• Tính trọng số
• Tính khung điểm
• Khung điểm * trọng số
• Chọn phương án có tổng điểm cao nhất
07
Lập danh sách nhà cung ứng chính thức

STT Tên nhà Sản Địa chỉ Tel Fax Người PT Ngày
cung ứng phẩm/ liên hệ thanh đánh
dịch vụ toán giá lại
08
Lập hồ sơ theo dõi nhà cung cấp
• Lập phiếu theo dõi nhà cung cấp
• Tập hợp các thông tin đánh giá ban đầu
• Căn cứ vào phiếu theo dõi để quyết định duy
trì hay loại bỏ nhà cung cấp ra khỏi danh sách
• Các nhà cung cấp không có trong giao dịch
trong một thời gian nhất định thì sẽ tiến hành
đánh giá lại từ đầu
08
Lập hồ sơ theo dõi nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp: …………………………………..Mã số: ………………….
Người đại diện: ………………………………………………………………...
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………….Fax: ………………….....

Số hợp Tổng Ký kết Thời Số Chất lượng Ghi


đồng giá trị ngày hạn lượng chú
giao Tốt Khá Kém
hàng
09
Quản lý danh mục nhà cung cấp
Hệ thống danh mục nhà cung cấp gồm những
thông tin chính như:
• Mã nhà cung cấp
• Tên nhà cung cấp
• Tên công ty
• Địa chỉ
• Số tài khoản
• Tại ngân hàng
• Mã số thuế
• Phương thức thanh toán
10
Quản lý mối quan hệ với nhà cung cấp
Một số vấn đề cần chú ý nhằm tạo dựng mối quan
hệ với nhà cung cấp:
• Tìm hiểu công việc kinh doanh của nhà cung cấp
• Liên lạc thường xuyên và cập nhật với nhà cung
cấp những thay đổi trong nhu cầu hàng hóa
• Đặt hàng trong thời gian tốt và thuận tiện, rõ
ràng về thời điểm và trả tiền đúng hạn
• Xây dựng, củng cố hệ thống mua hàng, kiểm soát
và chi trả hiệu quả
• Thực hiện giao dịch thông qua hợp đồng rõ ràng
10
Quản lý mối quan hệ với nhà cung cấp
Những vấn đề chính cần quan tâm trong khâu
quản lý nhà cung cấp sản phẩm dịch vụ văn
phòng gồm:
• Đánh giá, lựa chọn nhà cung cấp
• Quản lý thông tin nhà cung cấp
• Quản lý được đơn đặt hàng, thanh toán với
nhà cung cấp
• Xây dựng mối quan hệ với nhà cung cấp
Điểm
STT Tiêu thức đánh giá 0,5 -1 1,5 -2 2,5 -3 Trọng số

Có sai sót ngoài quy định tạm chấp Sai sót trong phạm vị
1 Chất lượng sản phẩm nhận được cho phép Đúng với thỏa thuận 4

Giao đúng thời hạn


2 Thời gian giao hàng Chậm 2 ngày Chậm 1 ngày yêu cầu 4

Có chiết khấu theo


3 Giá bán Giá bán lẻ Giá bán sỉ số lượng 4

Trả chậm 15 - 20
4 Phương thức thanh toán Trả ngay Trả chậm 7 đến 10 ngày ngày 2

Giao tại kho bên bán


5 Phương thức giao hàng Giao tại kho bên bán trong TP trong TP Giao tại công ty 1

6 Sự phản hồi đối với những sự cố phát sinh Trên 8 tiếng Từ 4 đến 8 tiếng Dưới 4 tiếng 1

7 Thời hạn đã giao dịch Dưới 1 năm Từ 1 đến 3 năm Từ 3 năm trở lên 1

8 Quy mô sản xuất Hàng chợ Cơ sở sản xuất Công ty 1

Số lượng hàng hóa tối đa đáp ứng yêu cầu


9 công ty Chỉ đáp ứng < 50% số lượng Đáp ứng từ 50 - 100% Không giới hạn 1
  Tổng cộng       19
CtyA CtyB CtyC
Trọn
STT Tiêu chí Điểm Điểm Điểm g số
Chất Hàng nhập khẩu Thái Lan chất
1 lượng Hàng VN chất lượng cao 2,5 Hàng nhập khẩu TQ 1,5 lượng cao, xuất xứ rõ ràng 3 4

2 Giá cả 500 (bằng giá TT) 1,5 450 (thấp hơn giá TT) 3 600 (cao hơn giá TT) 1 4

Tại kho người mua, ngay khi Tại kho người mua, chậm nhất 24h
PT giao Tại kho người mua, chậm nhất 24h sau khi nhận nhận đơn, phí giao hàng sau khi nhận đơn, phí giao hàng
3 hàng đơn hàng, phí giao hàng người bán chịu 2 người bán chịu 3 người bán chịu 2 3
PT thanh Trả chậm 30 ngày, TM hoặc
4 toán Mua đứt, thanh toán bằng TM hoặc CK 3 KM 2 Trả chậm 15 ngày, TM hoặc CK 2,5 2

5 Uy tín 10% thị phần tại Tp.HCM 2,5 5% thị phần tại Tp.HCM 2 3% thị phần tại Tp.HCM 1 1

Khuyến
mãi/CSK Chiết khấu 1%, mỗi đơn Chiết khấu 1,5%, mỗi đơn hàng từ
6 H Chiết khấu 2%, mỗi đơn hàng từ 20 - 40tr 2,5 hàng từ 20 - 40tr 1 20 - 40tr 1,5 1

Tổng 13
10
Quản lý mối quan hệ với nhà cung cấp
Đánh giá:
• Điểm: 0 – 3
• Trọng số: 1 – 4
• Điểm trung bình cty A= 2,5
Điểm trung bình cty B = 2,6
Điểm trung bình cty C = 2,2
Tiêu chí lựa chọn:
• Nhà cung ứng được chọn phải đáp ứng đủ 2 điều
kiện:
• Điểm trung bình > 2. Điểm trung bình = (Tổng
điểm * hệ số)/Tổng hệ số
• Điểm chất lượng > 2
=> chọn cty A là tối ưu nhất
CÂU HỎI
CÂU 1
Việc quản lý các nhà cung cấp sản phẩm,
dịch vụ văn phòng là một điều?

A Khá quan trọng

B Không quan trọng

C Quan trọng nhất

D Không cần thiết


CÂU 2
Nhóm 3 đã đề xuất công ty A chọn nhà cung
cấp nào?

A Nhà cung cấp A

B Nhà cung cấp B

C Nhà cung cấp C


CÂU 3
Việc đánh giá nhà cung cấp được tiến hành

A Trong lần mua hàng đầu tiên

Định kì vào quý 1 hằng năm, hoặc sau mỗi lần mua
B
hàng

C Khi có nhu cầu đánh giá bổ sung

D Cả 3 đáp án trên
CÂU 4
Sau khi lập tiêu chí đánh giá nhà cung ứng,
doanh nghiệp cần

A Thu thập thông tin về nhà cung ứng

B Tiến hành đánh giá nhà cung ứng

C Lập danh sách nhà cung ứng chính thức

D Xác định mục đích đánh giá


CÂU 5
Đối với phương pháp cho điểm có trọng số, doanh
nghiệp cần tiến hành bao nhiêu bước?

A 4

B 5

C 6

D 7

You might also like