You are on page 1of 31

CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL

§1- QUÁ TRÌNH CẮT VÀ VIỆC TẠO PHOI


1. Sự hình thành phoi
- Khi cắt do tác dụng của lực P, Dao bắt đầu nén vật liệu
gia công theo mặt trước, dao tiếp tục chuyển động

1
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§1- QUÁ TRÌNH CẮT VÀ VIỆC TẠO PHOI
1. Sự hình thành phoi
- Trong vật liệu gia công phát sinh ra biến dạng đàn
hồi, rồi chuyển sang biến dạng dẻo và một lớp phoi a1
được hình thành từ lớp kim loại bị cắt a (chiều dày) di
chuyển dọc theo mặt trước của dao.

2
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§1- QUÁ TRÌNH CẮT VÀ VIỆC TẠO PHOI
1. Sự hình thành phoi
- OABCDE: Miền tạo phoi
- Các mặt OA, OB, OC, OD,
OE là mặt trượt
- Quá trình tạo phoi băt đâù
OA, kết thúc theo OE.
- OAE trong quá trình biên
dạng di chuyển vùng phoi bị
biên dạng do ma sát
- Trong quá trình cắt miền tạo phoi AOE di chuyển cùng
với dao
3
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§1- QUÁ TRÌNH CẮT VÀ VIỆC TẠO PHOI
1. Sự hình thành phoi:
- Chiều rộng của miền tạo phoi phụ thuộc vào:
+ Tính chất của vật liệu gia công
+ Thông số hình học của dao
+ Chế độ cắt gọt.

4
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§1- QUÁ TRÌNH CẮT VÀ VIỆC TẠO PHOI
2. Các dạng phoi
Có thể chia phoi ra các loại sau:
* Phoi xếp (hình a, b)
+ Phoi kéo dài thành từng đoạn ngắn.
+ Mặt đối diện mặt trước của dao rất
bóng
+ Mặt lưng có nhiều gợn mẻ.
+ Phoi có dạng từng đốt xếp lại.
- Điều kiện tạo phoi xếp
+ Vật liệu gia công dẻo (đồng thau)
+ Vận tốc cắt (Vc) thấp, hay tương đối
thấp 5
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§1- QUÁ TRÌNH CẮT VÀ VIỆC TẠO PHOI
2. Các dạng phoi
* Phoi dây:
+ Phoi thu được khi gia công vật liệu dẻo
+ Phoi kéo dài liên tục bề mặt trước của
dao rất bóng còn mặt đối diện hợi gợn
+ Khi tạo thành phoi dây, lực cắt đơn vị
bé, ít biến đổi, độ bóng đạt được cao hơn
khi hình thành phoi xếp.
- Điều kiện tạo phoi dây
+ Tốc độ cắt cao
+ Chiều dày cắt bé
6
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§1- QUÁ TRÌNH CẮT VÀ VIỆC TẠO PHOI
2. Các dạng phoi
* Phoi vụn:
- Khi gia công vật liệu dòn (gang,
đồng thau cứng…)
- Quá trình cắt, dao không làm cho các
yếu tố phoi trượt mà dường như dứt
nó lên.
- Độ bóng đạt được khi cắt ra phoi vụ
không cao,bề mặt có cấu tạo gần
giống như bề mặt kim loại khi bị phá
hủy dòn.
7
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§1- QUÁ TRÌNH CẮT VÀ VIỆC TẠO PHOI
2. Các dạng phoi

Phoi xếp Phoi dây Phoi vụn


(Hình a, b) (Hình c, d) (Hình e)
8
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§2- HIỆN TƯỢNG LẸO DAO
1. Khái niệm về lẹo dao
- Là hiện tượng khi cắt xuất hiện lớp kim loại có cấu trúc
khác hẳn với vật liệu làm dao bao lấy đầu mũi dao.
- Lớp kim loại này bám chắc vào lưỡi cắt của dụng cụ nên
gọi là lẹo dao.

9
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§2- HIỆN TƯỢNG LẸO DAO
1. Khái niệm về lẹo dao
* Giải thích quá trình lẹo dao
- Do chịu áp lưc lớn
- Do nhiệt độ cao
- Do mặt trước còn nhám
- Nên các lớp kim loại bị cắt
nằm kề sát mặt trước của dao sẽ
nằm lại ở đó tạo thành lẹo dao.

10
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§2- HIỆN TƯỢNG LẸO DAO
1. Khái niệm về lẹo dao:
- Tùy theo tốc độ cắt mà chiều cao lẹo dao thay đổi

11
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§2- HIỆN TƯỢNG LẸO DAO
2. Ảnh hưởng của lẹo dao đến quá trình cắt
- Lẹo dao ảnh hưởng lớn đến độ mòn của dụng cụ cắt vì
nó bảo vệ mũi dao nên dao đỡ mòn.
- Nó ảnh hưởng chất lượng bề mặt gia công vì sinh ra rồi
lại bị mất đi gây rung động.
- Khi có lẹo dao làm góc trước tăng lên do đó lực cắt
giảm. Vì vậy khi gia công thô cần có lẹo dao.
- Khi gia công tinh ta không mong muốn lẹo dao vì nó
làm giảm chất lượng bề mặt gia công
* Khắc phục hiện tượng lẹo dao
- Làm giảm ma sát ở mặt trước dao, tăng góc trước γ.
- Dùng dung dịch trơn nguội, mài bóng lưỡi cắt.
12
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§2- HIỆN TƯỢNG LẸO DAO
3. Những nhân tố ảnh hưởng đến lẹo dao
 a. Tốc độ cắt
- Tốc dộ cắt ảnh hưởng đến lẹo dao chia làm 4 khu vực
- Khu vực I:
Vận tốc cắt thấp, phoi cắt
vụn cho nên không có lẹo
dao.
- Khu vực II:
Lẹo dao bắt đầu xuất hiện
vận tốc cắt cao, làm tang
chiều cao lẹo dao
13
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§2- HIỆN TƯỢNG LẸO DAO
3. Những nhân tố ảnh hưởng đến lẹo dao
 a. Tốc độ cắt
- Khu vực III:
Tốc độ cắt tăng đến vận tốc
tới hạn làm lực kéo tăng
nên chiều cao lẹo dao
giảm.
- Khu vực IV:
Khi cắt tốc độ quá cao 80
m/ph nhiệt cắt lớn không
có hiện tượng lẹo dao.
14
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§2- HIỆN TƯỢNG LẸO DAO
3. Những nhân tố ảnh hưởng đến lẹo dao:
b. Tính chất vật liệu gia công
 - Vật liệu càng dẻo thì càng dễ có lẹo dao
- Tăng lượng các bon trong thép sẽ giảm chiều cao lẹo
dao.

15
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§2- HIỆN TƯỢNG LẸO DAO
3. Những nhân tố ảnh hưởng đến lẹo dao
c. Chiều dày cắt
- Chiều dày cắt càng lớn, càng dễ hình thành lẹo dao,
chiều cao lẹo dao càng cao

16
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§2- HIỆN TƯỢNG LẸO DAO
3. Những nhân tố ảnh hưởng đến lẹo dao
d. Góc trước của dao (γ)
- Tăng góc trước thì tốc độ lẹo dao càng cao và chiều cao
lẹo dao càng bé.

17
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§3- SỰ CO RÚT PHOI VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢH HƯỞNG
1. Hệ số co rút phoi
- Co rút phoi là đặc tính tiêu
biểu nhất nói lên mức độ biến
dạng của kim loại khi cắt
- Hệ số co rút phoi
a1 Lo
K 
a L phoi

( K  1  8)

18
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§3- SỰ CO RÚT PHOI VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢH HƯỞNG

2. Nhân tố ảnh hưởng đến hệ số co rút phoi


 Ảnh hưởng của vật liệu gia công và vật liệu làm dao
 Ảnh hưởng của chế độ cắt
 Ảnh hưởng của thông số hình học của dao

19
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§4- NHIỆT CẮT
Nhiệt độ làm thay đổi tính chất cơ lý của vật liệu gia
công, ảnh hưởng đến tuổi thọ của dao, làm giảm năng
suất và độ chính xác gia công.
1. Công tiêu hao được chuyển hóa thành nhiệt
- Công ma sát giữa các phần tử vật liệu
gia công trong quá trình biến dạng: Q1
- Công ma sát ngoài giữa phoi và mặt
trước dao: Q2 Q2
- Công ma sát giữa bề mặt chi tiết gia
công và mặt sau dao: Q3 Q1
Q3
- Công cắt đứt phoi: Q4
20
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§4- NHIỆT CẮT
2. Sự truyền nhiệt
- Nhiệt sinh ra trong quá trình cắt được truyền qua dao,
chi tiết, phoi và không khí

21
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§4- NHIỆT CẮT
3. Ảnh hưởng của nhiệt cắt đến quá trình cắt gọt
kim loại
- Ảnh hưởng đến độ chính xác gia công
- Ảnh hưởng đến chất lượng bề mặt
- Ảnh hưởng đến khả năng cắt của dao

22
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§5- SỰ MÀI MÒN DAO
1. Nguyên nhân mài mòn dao
a. Mài mòn do cào xước
+ Sự mài mòn chủ yếu do ma sát
giữa mặt trước của dao với phoi và
mặt sau của dao với chi tiết gia
công.

+ Tạp chất trong vật liệu gia công


có độ cứng lớn hơn độ cứng vật
liệu làm dao nên khi cắt chúng cào
xước bề mặt tạo rãnh song song
phương thoát phoi
23
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§5- SỰ MÀI MÒN DAO
1. Nguyên nhân mài mòn dao
b. Mài mòn vì nhiệt
- Khi nhiệt độ đạt đến một mức độ
nhất định nào đó, cấu trúc tế vi của
lớp trên bề mặt dao thay đổi, độ bền
giảm
c. Mài mòn oxi hóa
Những lớp trên của dao có thể bị oxi
hóa khi nhiệt độ cắt cao
d. Mài mòn vì dính
- Do áp suất và nhiệt độ cao, phoi dính vào mặt trước của
dao khi chuyển động sẽ bứt đi từng mảnh nhỏ ở mặt trước
24
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§5- SỰ MÀI MÒN DAO
1. Nguyên nhân mài mòn dao
e. Mài mòn vì khuyếch tán
- Khi cắt tốc độ cao nhiệt độ cắt lớn (900-1000)0C thì
dao thường mài mòn vì khuyếch tán

25
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§5- SỰ MÀI MÒN DAO
2. Các giai đoạn mòn
Quá trình mòn chia làm 3 giai đoạn
* Giai đoạn 1
- Tốc độ mòn khá nhanh, do
các nhấp nhô trên dụng cụ
nhanh chóng san bằng.
- Giai đoạn này ngắn, chiếm
(5-10)% tuổi thọ dao nếu
dao được mài bóng thì giai
đoạn này kéo dài nên tuổi
thọ của dao tang lên
26
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§5- SỰ MÀI MÒN DAO
2. Các giai đoạn mòn
* Giai đoạn 2
- Tốc độ mòn chậm, giai
đoạn này mòn bình thường
- Thời gian của giai đoạn
này tương đói dài (90-95)%
tuổi thọ của dao
* Giai đoạn 3
- Tốc độ mài mòn rất nhanh
- Dao nhanh chóng mất dạng hình học
- Giai đoạn này gọi là mòn khốc liệt
27
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§5- SỰ MÀI MÒN DAO
3. Các dạng mòn của dao
a. Mài mòn theo mặt sau
- Xảy ra khi gia công với
(a < 0,1)mm
- Đặc biệt khi gia công vật liệu
dòn như gang

Mài mòn mặt sau

28
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§5- SỰ MÀI MÒN DAO
3. Các dạng mòn của dao
b. Mài mòn mặt trước
- Xảy ra khi gia công vật liệu dẻo (a=0,1 –0,5) mm

Mài mòn mặt trước Mài mòn dạng lưỡi liềm

29
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§5- SỰ MÀI MÒN DAO
3. Các dạng mòn của dao
c. Mài mòn lưỡi cắt

Mài mòn lưỡi cắt


30
CHƯƠNG 18- CÁC HT XẢY RA KHI CẮT GỌT KL
§5- SỰ MÀI MÒN DAO
3. Các dạng mòn của dao
c. Cùn lưỡi cắt

Mài mòn Mũi dao


31

You might also like