Professional Documents
Culture Documents
BÀI GIẢNG
• Tình trạng phản ứng quá mức khi dùng hoặc tiếp xúc với
thuốc, do đã có giai đoạn mẫn cảm.
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ DỊ ỨNG THUỐC
Yếu tố gen
HLA B* 1502 hay liên quan đến dị ứng nặng do Carbamazepine
• Tỉ lệ lưu hành:
• Singapore: 1.4/1,000,000 dân
• Mỹ : 0.5/1,000,000 dân
Classification of drug hypersensitivity reactions
9
DRESS
• Lâm sàng: sốt cao liên tục 39-40 độ C, ban da, bong vảy, ngứa nhiều,
viêm gan cấp, suy thận cấp, viêm phổi kẽ, viêm thận kẽ
• XN: tăng BCAT, tăng men gan, suy thận
• Liên quan đến HHV-6
• Có khả năng tái phát mặc dù không tiếp tục sử dụng thuốc
• Điều trị: corticoid tại chỗ, toàn thân, ức chế miễn dịch
Hội chứng phát ban toàn thân và tăng BC ái toan (DRESS) do allopurinol .
HỘI CHỨNG AGEP
(Acute generalized
exanthematous pustulosis)
AGEP
• Phản ứng quá mẫn chậm, thường xuất hiện trong vòng 1 -4 ngày sau
sử dụng thuốc (~90%), có thể do nhiễm virut cấp
• Lâm sàng
Sốt tại thời điểm nổi ban
Ban dạng mụn mủ trên da
• CLS: Tăng BCTT, máu lắng tăng, CRP tăng
• Nhóm thuốc: KS nhóm betalactam, tetracyclin, sulfonamide, chống
nấm, carbamazepine
• Điều trị: Corticoid (tại chỗ + toàn thân), kháng histamine, điều trị
triệu chứng
AGEP
• Ban mụn mủ thường bắt đầu ở mặt hoặc vị trí nếp gấp và nhanh chóng lan
rộng ra thân mình và các chi với phân bố rải rác và lan tỏa.
• Các triệu chứng khác: phù mặt, ban xuất huyết, tổn thương bia bắn không điển
hình, bọng nước hoặc mụn nước.
• Triệu chứng da thường cải thiện không cần điều trị sau 2 tuần (~10%) khi đã
dừng thuốc nghi ngờ. Ban mụn mủ sau đó sẽ bong vảy với biểu hiện các diềm
vảy. Hiếm khi tiến triển trên 2 tuần
• Biến chứng: nhiễm trùng da thứ phát
¶nh: N.V.Đoµn
• Tổn thưương mặt trong hội chứng đỏ da toàn thân (AGEP-Acute generalized exanthematous pustulosis) do amoxicilin
• BN. Trân Quốc A. 57 tuổi. Viêm phế quản. 12h sau khi uống 4 viên amoxicilin 500mg, da toàn thân đỏ rực da và rất ngứa.
• Vào viện 20/1/2006
SJS/TEN
(STEVEN-JOHNSON
SYNDROME/TOXIC
EPIDERMIS NECROLYSIS)
ĐỊNH NGHĨA
¶nh: N.V.§oµn
Pichler, W. J., & Tilch, J. The lymphocyte transformation test in the diagnosis of drug hypersensitivity. Allergy. 2014
Phillips EJ, et al. Controversies in drug allergy: Testing for delayed reactions. J Allergy Clin Immunol. 2019
TEST ÁP
? + ++ +++
Theo tiêu chuẩn ICDRG
Test chuyển dạng lympho bào
• Cơ chế: đo lường sự tăng sinh lympho T khi được kích thích bởi dị
nguyên trong ống nghiệm
• Tốc độ tăng sinh được đo bằng đơn vị lượng tiêu thụ H-
thymidine/phút
• Chỉ số kích thích SI = tốc độ có thuốc/tốc độ không thuốc
• Test dương tính khi SI>2
Pichler, W. J., & Tilch, J. The lymphocyte transformation test in the diagnosis of drug hypersensitivity. Allergy. 2014
Xét nghiệm HLA đặc hiệu
Thuốc Bệnh Allen HLA Tỉ lệ mắc OR NPV PPV
SJS/TEN
Allopurinol B*58:10 0,1-0,4% >800 100% 3%
DRESS
(* OR: tỉ suất chênh, NPV: giá trị dự báo âm tính, PPV: giá trị dự báo dương tính)
Mustafa, S. S. Severe Cutaneous Adverse Drug Reactions: Presentation, Risk Factors, and Management. 2018
Kết luận
36
XIN CÁM ƠN!