You are on page 1of 84

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


********

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NG


CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐỒNG PHÚ (DPR)

GV Hướng dẫn: Nguyễn Hải Yến


Nhóm thực hiện: 405

Thành phố Hồ Chí Minh, Ngày 8 th

DANH SÁCH NHÓM

STT DANH SÁCH THÀNH VIÊN MSSV NHIỆM VỤ PHÂN CÔNG


1 Chu Thị Thanh Bình K184070817 Tỷ số tài chính, chỉnh sửa clip
Giới thiệu doanh nghiệp, phân tích SW
2 Lê Thị Ánh Linh K184070837
thu âm clip
3 Nguyễn Minh Nhật K184070952 Chỉ tiêu quản lý, chỉnh sửa clip
4 Võ Thị Nhi Phương K184070864 Tỷ số tài chính, chỉnh sửa clip
Tổng hợp báo cáo, tính tỷ trọng, chỉnh
5 Hoàng Lê Cao Quý K184070872
clip
6 Đậu Viết Sỹ K184070873 Tỷ số tài chính, chỉnh sửa clip
Tổng hợp báo cáo, tính tỷ trọng, chỉnh
7 Lê Kim Thanh K184070879
clip
So sánh chỉ số trung bình ngành, doanh
8 Hồ Ngọc Bảo Trân K184070893
nghiệp trong ngành, chỉnh sửa clip
Ế - LUẬT
HỒ CHÍ MINH

NH DOANH NGHIỆP
NG PHÚ (DPR)

i Yến

phố Hồ Chí Minh, Ngày 8 tháng 4 năm 2021

ĐIỂM
HIỆM VỤ PHÂN CÔNG
ĐÁNH GIÁ
chính, chỉnh sửa clip 10
u doanh nghiệp, phân tích SWOT,
10
ip
quản lý, chỉnh sửa clip 10
chính, chỉnh sửa clip 10
p báo cáo, tính tỷ trọng, chỉnh sửa
10
chính, chỉnh sửa clip 10
p báo cáo, tính tỷ trọng, chỉnh sửa
10
chỉ số trung bình ngành, doanh
10
ong ngành, chỉnh sửa clip
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐỒNG PHÚ

I. THÔNG TIN KHÁI QUÁT


Tên giao dịch CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐỒNG PHÚ
Tên quốc tế DONGPHU RUBBER JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt DORUCO
Giấy chứng nhận đăng kí
kinh doanh và đăng kí thuế 3800100376

Vốn điều lệ 430,000,000,000


Vốn chủ sở hữu tính đến
ngày 31/12/2020 1,727,335,165,790
Địa chỉ Xã Thuận Phú, Huyện Đông Phú, Tỉnh Bình Phước
Mã cổ phiếu DPR

QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN


Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú là tiền thân của Đồn điền Thuận Lợi của Công ty Michelin Pháp , được
năm 1927.

Thời gian Sự kiện


21/5/1981 Công ty Cao su Đồng Phú trực thuộc Tổng Cục Cao su Việt Nam
13/11/2006 Công ty chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà nước sang Công ty Cổ phần
28/12/2006 Công ty cao su Đồng Phú chính thức trở thành Cô ty CP Cao su Đồng Phú
30/11/2007 Cổ phiếu công ty chính thức giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán Thàn
05-2010 Thay đổi đăng kí kinh doanh lần 3 với Giấy chứng nhận đăng kí doanh ng
NGÀNH
NGHỀ KINH
DOANH

CƠ CẤU TỔ CHỨC
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
ĐỒNG PHÚ

Michelin Pháp , được hình thành vào khoảng tháng 6

ự kiện
o su Việt Nam
g Công ty Cổ phần
y CP Cao su Đồng Phú
ịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
nhận đăng kí doanh nghiệp số 3800100376
90
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Năm 2018
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 1/1 - 31/12
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1,081,265
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 277,154
1. Tiền 94,072
2. Các khoản tương đương tiền 183,082
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 563,467
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 563,467
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 53,797
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 12,555
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 12,949
3. Phải thu ngắn hạn khác 38,134
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) -10,018
5. Tài sản thiếu chờ xử lý 177
IV. Hàng tồn kho 146,429
1. Hàng tồn kho 147,996

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) -1,567


V. Tài sản ngắn hạn khác 40,419
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 1,349
2. Thuế GTGT được khấu trừ 25,423
3. Thuế và các khoản khác phải thu của nhà nước 13,646
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 2,578,321
I. Các khoản phải thu dài hạn 75,596
1. Phải thu về cho vay dài hạn 639
2. Phải thu dài hạn khác 74,957
II. Tài sản cố định 1,376,721
1. Tài sản cố định hữu hình 1,375,581
- Nguyên giá 1,953,257
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) -577,676
2. Tài sản cố định vô hình 1,139
- Nguyên giá 2,300
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) -1,161
III. Bất động sản đầu tư 122,433
- Nguyên giá 150,614
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 328,181
IV. Tài sản dở dang dài hạn 593,677
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 41,748
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 551,929
V. Đầu tư tài chính dài hạn 281,995
1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 140,412
2. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) -19,775
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 161,357
VI. Tài sản dài hạn khác 127,899
1. Chi phí trả trước dài hạn 127,899
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 3,659,586
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ 1,214,121
I. Nợ ngắn hạn 498,556
1. Phải trả người bán ngắn hạn 18,814
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 22,005
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 24,319
4. Phải trả người lao động 115,166
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 638
6. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 9,169
7. Phải trả ngắn hạn khác 207,032
8. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 47,437
9.Quỹ khen thưởng, phúc lợi 53,976
II. Nợ dài hạn 715,565
1. Người mua trả tiền trước dài hạn 108,312
2. Chi phí phải trả dài hạn 11,536
3. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 403,360
4. Phải trả dài hạn khác 305
5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 190,676
6. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 1,378
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 2,445,465
I. Vốn chủ sở hữu 2,454,726
1. Vốn góp của chủ sở hữu 430,000
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 430,000
2. Thặng dư vốn cổ phần 147,272
3. Cổ phiếu quỹ (*) -126,980
4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 82,123
5. Quỹ đầu tư phát triển 1,071,405
6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 306,653
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 231,933
- LNST chưa phân phối kỳ này 74,720
7. Lợi ích cổ đông không kiểm soát 544,253
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác -9,261
1. Nguồn kinh phí -9,261
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 3,659,586

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Năm 2018
1/1 - 31/12

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1,030,080

2. Các khoản trừ doanh thu 29

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1,030,051


4.Giá vốn hàng bán 685,180
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 344,871

6. Doanh thu hoạt động tài chính 65,197


7. Chi phí tài chính 15,694
Trong đó: Chi phí lãi vay 9,660
8. Chi phí bán hàng 16,194
9. Chi phí quản lí doanh nghiệp 87,238

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 290,943

11. Thu nhập khác 34,393


12. Chi phí khác 23,693
13. Lợi nhuận khác 10,701
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 301,644

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 67,438


16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -833
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 235,038

Lợi ích của cổ đông thiểu số -310


Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ 235,348

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) (VNĐ) 5,865

1. Tính các chỉ số trên báo cáo hoạt động kinh doanh

Lãi gộp 344,871


Thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT) 311,304
Thu nhập trước thuế (EBT) 301,644

Lãi ròng / Lợi nhuận sau thuế (EAT) 234,206

Lợi nhuận hoạt động trước khấu hao, thuế và lãi vay (EBITDA) 395,893
Khấu hao 84,589
Giá trị thị kinh tế gia tăng (EVA) #REF!
Giá trị thị trường gia tăng (MVA)
Dòng tiền thuần (NCF) 318,795
Dòng tiền hoạt động (OCF) 318,795
Dòng tiền tự do (FCF) #REF!
NOWC năm 2017 569153
Nguyên giá TSCĐ thuần 2017 1,620,670
Lợi nhuận hoạt động sau thuế (NOPAT) 241706.33138

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


Năm 2018
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIÁN TIẾP 1/1 - 31/12
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 301,644
2. Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 84,589
Các khoản dự phòng 11,416
đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ -2,256
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư -57,849
Chi phí lãi vay 9,660
Thu
3. nhập
Lợi lãi vay
nhuận và cổđộng
từ hoạt tức kinh doanh trước thay đổi
vốn lưu động 347,204
Tăng, giảm các khoản phải thu 5,487
Tăng, giảm hàng tồn kho
các khoản phải trả -5,005
(không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp) 163,379
Tăng, giảm chi phí trả trước -91,571
Tiền lãi vay đã trả -9,673
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -47,245
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 53,700
Tiền chi
LƯU khác từ hoạt
CHUYỂN TIỀN động kinh doanh
THUẦN TỪ -55,375
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 360,900
II. Lưuchi
1. Tiền chuyển
để muatiền từ hoạt
sắm, độngTSCĐ
xây dựng đầu tư
và các tài
2. Tiền thusản
từ dài hạnlý,khác
thanh nhượng bán TSCĐ -171,027
và các tài sản dài hạn khác 1,869
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác -820,218
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các
công cụ nợ của đơn vị khác
531,669
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác -2,726
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.
LƯUTiềnCHUYỂN
thu lãi choTIỀN
vay, cổ tức và lợi
THUẦN TỪnhuận được chia 54,487
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ -405,946
III. Lưuthu
1. Tiền chuyển
từ pháttiền từcổ
hành hoạt động
phiếu, tài chính
nhận vốn góp
củaTiền
2. chủchi
sở hữu
trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền thu từ đi vay 50,681
4. Tiền trả nợ gốc vay -41,147
5.
LƯUCổ tức, lợi nhuận
CHUYỂN đã trả
TIỀN cho chủTỪ
THUẦN sở hữu -206,695
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH -197,160
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ -242,206
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 519,399
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ -40
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 277,154

Note: Một số dữ liệu thuộc năm 2017 chỉ dùng để tính toán các chỉ số tài chính cần thiết chứ không dùng để
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2017
1/1 - 31/12 1/1 - 31/12 1/1-31/12

1,411,417 1,228,187
312,071 366,151
94,833 92,014
217,239 274,137
789,303 496,323
789,303 496,323
85,095 146,358 79,647
30,464 38,814 23,264
13,940 16,361
50,381 100,952 41,097
-9,867 -9,947
177 177
128,359 162,335 133,361
130,326 163,214

-1,967 -879
96,589 57,020
1,388 540
25,980 26,563
69,220 29,916
2,325,321 2,547,186
42,999 45,821
1,451 4,222
41,548 41,600
1,563,809 1,547,437 1,092,099
1,562,413 1,546,042
2,207,679 2,276,769
-645,266 -730,727
1,395 1,395
2,709 2,862
-1,314 -1,467
133,016 174,840
169,335 222,787
-36,319 -47,947
254,787 166,849
22,897 2,407
231,891 164,442
173,443 139,509
129,469 125,934
-19,885 -18,642
63,858 32,217
157,786 472,728
157,786 472,728
3,737,257 3,775,373 3,482,714

1,459,398 1,450,324
591,967 556,404
11,605 6,320
4,806 30,620
11,978 19,511
115,894 131,871
801 2,322
16,249 31,557
279,974 171,811
105,937 104,149
44,722 58,242
867,432 893,920
71,745 1,377
11,369 20,282
608,157 765,063
305 193
175,095 105,264
761 1,740
2,277,858 2,325,050
2,287,589 2,332,494 2,627,067
430,000 430,000
430,000 430,000
147,272 147,272
-126,980 -126,980
72,651 75,941
1,097,289 1,119,613
161,173 153,687
142,962 73,332
18,212 80,355
506,184 532,961
-9,730 -7,444
-9,730 -7,444
3,737,257 3,775,373

H DOANH
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2017
1/1 - 31/12 1/1 - 31/12 1/1-31/12

1,033,254 1,138,041

175 443

1,033,079 1,137,598 1,069,907


762,644 817,653
270,435 319,945

68,669 64,067
22,917 14,747
18,173 14,315 7,713
19,411 19,323
81,561 91,545

215,214 258,397

37,482 24,026
8,828 13,077
28,654 10,948
243,868 269,345

53,321 56,678 45,756


-617 980
191,164 211,688

8,265 33,749
182,899 177,939 213,144

4,558 4,435 5,312

270,435 319,945
262,041 283,660 277,714
243,868 269,345 270,001

190,547 212,667 224,245

364,212 400,059 353,219


102,171 116,399
#REF! #REF! Giả sử chi phí vốn 10%

292,718 329,066
292,718 329,066
#REF! #REF!

204746.52856 223969.70881

TỆ
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2017
1/1 - 31/12 1/1 - 31/12 1/1-31/12

243,868 269,345 270,001

102,171 116,399 75,505


-360 1,008
-702 1,233
-79,931 -60,261
18,173 14,315
1,856
314,129 343,895
1,449 -24,860
17,670 -32.889
220,604 207,371
-29,926 -314,094
-17,844 -14,435
-64,480 -66,484

-70,187 -12,013
371,416 86,491

-120,304 -94,325
108 52
-655,936 -530,375
Ảnh hưởng của thuế và khấu hao đ
Thuế TNDN là thuế đánh trên phần t
524,619 816,622 Chi phí lãi vay là khoản chi phí được
-2,700 -1000 tăng dòng tiền
30,143 4,535 Khấu hao là một chi phí được khấu t
Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
51,537 53,731 triệu đồng nên dòng tiền hoạt động c
-172,534 249,240 sau thuế tăng 22120 triệu đồng và kh
đồng.
300

238,446 80,103
-195,118 -156,080
-207,631 -205,646
-164,302 -281,322
34,579 54,409
277,154 312,071
338 -329
312,071 336,151

hính cần thiết chứ không dùng để so sánh.


PHÂN TÍCH TỶ
Năm 2018 Năm 2019
THEO CHIỀU DỌC 1/1 - 31/12 1/1 - 31/12
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 0.30 0.38
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 0.08 0.08
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 0.01 0.02
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 0.01 0.02
IV. Hàng tồn kho 0.04 0.03
V. Tài sản ngắn hạn khác 0.01 0.03
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 0.70 0.62
I. Các khoản phải thu dài hạn 0.02 0.01
II. Tài sản cố định 0.38 0.42
III. Bất động sản đầu tư 0.03 0.04
IV. Tài sản dở dang dài hạn 0.16 0.07
V. Đầu tư tài chính dài hạn 0.08 0.05
VI. Tài sản dài hạn khác 0.03 0.04
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1 1

Năm 2018 Năm 2019


THEO CHIỀU NGANG 1/1 - 31/12 1/1 - 31/12
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1 1.31
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1 1.13
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 1 1.40
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 1 1.58
IV. Hàng tồn kho 1 0.88
V. Tài sản ngắn hạn khác 1 2.39
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 1 0.90
I. Các khoản phải thu dài hạn 1 0.57
II. Tài sản cố định 1 1.14
III. Bất động sản đầu tư 1 1.09
IV. Tài sản dở dang dài hạn 1 0.43
V. Đầu tư tài chính dài hạn 1 0.62
VI. Tài sản dài hạn khác 1 1.23
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1 1.02
PHÂN TÍCH TỶ TRỌNG
Năm 2018 Năm 2019
THEO CHIỀU DỌC 1/1 - 31/12 1/1 - 31/12

1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 1

2.Giá vốn hàng bán 0.67 0.74

3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 0.33 0.26

4. Doanh thu hoạt động tài chính 0.06 0.07


5. Chi phí tài chính 0.02 0.02
6. Chi phí bán hàng 0.02 0.02

7. Chi phí quản lí doanh nghiệp 0.08 0.08


8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 0.28 0.21
9. Thu nhập khác 0.03 0.04
10. Chi phí khác 0.02 0.01
11. Lợi nhuận khác 0.01 0.03

12. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 0.29 0.24

13. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 0.23 0.19
Năm 2018 Năm 2019
THEO CHIỀU NGANG 1/1 - 31/12 1/1 - 31/12
1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 1.003
2.Giá vốn hàng bán 1 1.11

3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 0.78


4. Doanh thu hoạt động tài chính 1 1.05

5. Chi phí tài chính 1 1.46


6. Chi phí bán hàng 1 1.20
7. Chi phí quản lí doanh nghiệp 1 0.93

8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 1 0.74


9. Thu nhập khác 1 1.09
10. Chi phí khác 1 0.37

11. Lợi nhuận khác 1 2.68

12. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1 0.81


13. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 1 0.81
Ảnh hưởng của thuế và khấu hao đến dòng tiền:
Thuế TNDN là thuế đánh trên phần thu nhập của doanh nghiệp. Thuế TNDN tăng sẽ làm giảm dòng tiền
Chi phí lãi vay là khoản chi phí được khấu trừ vào thuế TN trước, nên tăng chi phí lãi vay sẽ làm giảm thuế
tăng dòng tiền
Khấu hao là một chi phí được khấu trừ thuế và giảm chi phí thuế, có tác động tích cực đến dòng tiền.
Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp từ 2018 đến 2019 giảm 43659 triệu đồng nhưng nhờ khấu hao tăng 17
triệu đồng nên dòng tiền hoạt động chỉ bị giảm 26077 triệu đồng. Tương tự từ năm 2019 đến năm 2020 lợi
sau thuế tăng 22120 triệu đồng và khấu hao cũng tăng 14228 triệu đồng nên dòng tiền hoạt động tăng 3634
đồng.

Ảnh hưởng của thuế và khấu hao đến lợi nhuận:


Thuế TNDN tăng sẽ làm giảm lợi nhuận sau thuế
Tổng lợi nhuận trước thuế từ 2018 đến 2019 giảm 57776 triệu đồng và thuế TNDN cũng giảm 14117 triệu
nên lợi nhuận sau thuế chỉ giảm 43659 triệu đồng. Từ 2019 đến 2020 lợi nhuận trước thuế tăng 25477 triệu
nhưng thuế TNDN cũng tăng 3357 triệu đồng nên lợi nhuận sau thuế tăng được 22120 triệu đồng.
Khấu hao tăng sẽ làm tăng chi phí trong kỳ dẫn đến làm giảm lợi nhuận.
PHÂN TÍCH TỶ TRỌNG
Năm 2020 Năm 2018
1/1 - 31/12 THEO CHIỀU DỌC 1/1 - 31/12
0.33 A. NỢ PHẢI TRẢ 0.33
0.10 I. Nợ ngắn hạn 0.14
0.04 II. Nợ dài hạn 0.20
0.04 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 0.67
0.04 I. Vốn chủ sở hữu 0.67
0.02 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác -0.003
0.67 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1
0.01
0.41
0.05
0.04
0.04
0.13
1

Năm 2020 Năm 2018


1/1 - 31/12 THEO CHIỀU DỌC 1/1 - 31/12
1.14 A. NỢ PHẢI TRẢ 1
1.32 I. Nợ ngắn hạn 1
0.88 II. Nợ dài hạn 1
2.72 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 1
1.11 I. Vốn chủ sở hữu 1
1.41 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 1
0.99 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1
0.61
1.12
1.43
0.28
0.49
3.70
1.03
Năm 2020
1/1 - 31/12

0.72

0.28

0.06
0.01
0.02

0.08
0.23
0.02
0.01
0.01

0.24

0.19
Năm 2020
1/1 - 31/12
1.10
1.19

0.93
0.98

0.94
1.19
1.05

0.89
0.70
0.55

1.02

0.89
0.90
tăng sẽ làm giảm dòng tiền
hi phí lãi vay sẽ làm giảm thuế và

tích cực đến dòng tiền.


g nhưng nhờ khấu hao tăng 17582
ừ năm 2019 đến năm 2020 lợi nhuận
dòng tiền hoạt động tăng 36348 triệu

TNDN cũng giảm 14117 triệu đồng


ận trước thuế tăng 25477 triệu đồng
ợc 22120 triệu đồng.
Năm 2019 Năm 2020
1/1 - 31/12 1/1 - 31/12
0.39 0.38
0.16 0.15
0.23 0.24
0.61 0.62
0.61 0.62
-0.003 -0.002
1 1

Năm 2019 Năm 2020


1/1 - 31/12 1/1 - 31/12
1.20 1.19
1.19 1.12
1.21 1.25
0.93 0.95
0.93 0.95
1.05 0.80
1.02 1.03
CHỈ

A.CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ QUẢN L


1. Vốn lưu động hoạt động thuần
2. Vốn hoạt động thuần
3. Vốn lưu động thuần

B. DÒNG TIỀN
1. Dòng tiền thuần
2. Dòng tiền hoạt động
3. Dòng tiền tự do

CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ QUẢN


3000000.000

2500000.000

2000000.000

1500000.000

1000000.000

500000.000

.000
Năm 2018 Năm 2019

NOWC OC NWC NCF


TỶ SỐ T
KHẢ NĂNG THANH KHOẢN

Tỷ số thanh toán hiện hành


Tỷ số thanh toán nhanh
Tỷ số thanh toán tiền mặt
Khả năng chi trả ngắn hạn
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Vòng quay phải thu khách hàng
Kỳ thu tiền bình quân
Vòng quay hàng tồn kho
Thời gian tồn kho bình quân
Vòng quay tài sản cố định
Vòng quay tổng tài sản
KHẢ NĂNG SINH LỜI
Tỷ suất lợi nhuận biên
Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thuần
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
Tỷ suất lợi nhuận hoạt động biên
Sức sinh lời căn bản (BEP)
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
Nợ vay/ Tổng tài sản
Nợ vay / Vốn chủ sở hữu
Tổng nợ / Tổng tài sản (D/A)
Khả năng chi trả lãi vay
Tổng nợ/ Vốn chủ sở hữu
Nợ ngắn hạn/ Vốn chủ sở hữu

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG(%)


Tăng trưởng doanh thu
Tăng trưởng lợi nhuận trước thuế
Tăng trưởng lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ
Tăng trưởng thu nhập trên mỗi cổ phần - EPS
Tăng trưởng tổng tài sản
Tăng trưởng vốn chủ sở hữu
PHÂN TÍCH DUPONT
Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu (1)
Vòng quay tổng tài sản (2)
Số nhân vốn chủ sở hữu (3)
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu=(1)*(2)*(3)

Nhận xét:
KHẢ NĂNG THANH KHOẢN

3.000

2.500

2.000

1.500

1.000

.500

.000
NĂM 2018 NĂM 2019
.500

.000
NĂM 2018 NĂM 2019

Tỷ số thanh toán hiện hành Tỷ số thanh toán nhanh Tỷ số thanh toán tiền mặt

KHẢ NĂNG SINH LỜI

.350

.300

.250

.200

.150

.100

.050

.000
NĂM 2018 NĂM 2019

Tỷ suất lợi nhuận biên Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thuần Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên tổn
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
0.7000

0.6000

0.5000

0.4000

0.3000

0.2000

0.1000

0.0000
NĂM 2018 NĂM 2019

Nợ vay/ Tổng tài sản Nợ vay / Vốn chủ sở hữu Tổng nợ / Tổng tài sản (D/A) Khả năng chi trả lãi vay T

SO SÁNH TRUNG BÌNH NGÀNH

Nhóm tỷ số tài chính Tỷ số tài chính


ĐỊNH GIÁ P/E
KHẢ NĂNG SINH LỢI Tỷ lệ EBIT
Tỷ lệ lãi từ hoạt động kinh doanh
Tỷ lệ lãi ròng
SỨC MẠNH TÀI CHÍNH Khả năng thanh toán nhanh
Khả năng thanh toán hiện hành
Tổng nợ/Vốn chủ sở hữu
HIỆU QUẢ QUẢN LÝ ROA
ROE
ROIC
Trung bình ngành: https://www.stockbiz.vn/IndustryOverview.aspx?Code=1300
25.00

20.00 19.46
Hệ số g
doanh
15.00 ngành g
Trung bình DPR nghiệp rấ
8.1916666666 Trung bình ngành một cơ h
10.00 6667 tại trên
doanh ng
5.00

0.00
ĐỊNH GIÁ

0.6 0.504660504333
612
0.5 0.430703728366
452
0.4 0.333060470304
351
0.3
Trung bình
0.2 DPR
0.1 Trung bình
0.03 ngành
-0.13 -0.17
0.0
Tỷ lệ... Tỷ lệ lãi từ hoạt động Tỷ lệ lãi...
k...
KHẢ NĂNG SINH...
0.1 Trung bình
0.03 ngành
-0.13 -0.17
0.0
Tỷ lệ... Tỷ lệ lãi từ hoạt động Tỷ lệ lãi...
k...
KHẢ NĂNG SINH...

4.00
3.55
3.50

3.00
2.46 Khả năng
2.50 nghiệp v
lớn hơn
2.00 1.73 các doa
năng ch
1.50 Trung bình DPR phải thanh
Trung bình ngành nghiệp k
1.00 được sự
0.36880605918767 0,37 là
0.50 6 chứng tỏ

0.00
Khả năng thanh Khả năng thanh Tổng nợ/Vốn chủ
toán nhanh toán hiện hành sở hữu
SỨC MẠNH TÀI CHÍNH

0.10 0.0928
0.09
0.08
0.07
0.07
0.06 Các tỷ số
ổn định v
0.05 0.0462 tỏ công
Trung bình DPR
0.04 được một
Trung bình ngành
có khả nă
0.03 tr
0.02
0.01
0.00
ROA ROE ROIC
HIỆU QUẢ QUẢN LÝ
Trung bình ngành
có khả nă
0.03 tr
0.02
0.01
0.00
ROA ROE ROIC
HIỆU QUẢ QUẢN LÝ
KHUYẾN NGHỊ

Chúng tôi nâng khuyến nghị đối với DPR lên Tăng tỷ trọng (từ Nắm giữ) và tăng giá mục tiêu lên 54,900đ
năng tăng giá 11,4%) từ 37,900đ trước đó. Điều này chủ yếu do chúng tôi tăng dự báo lợi nhuận và giảm g
chi phí vốn. DPR hiện đang giao dịch với P/E dự phóng 2021 là 10,3 lần, cao hơn 12% so với bình quân 1
9,2 lần (trong 2 năm qua). Cổ tức tiền ặmt dự kiến ở mức 4.000đ/cp, tương ứng tỷ suất cổ tức hấp dẫn laf 8
trên thị giá cổ phiếu hiện tại.
CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ DÒNG TIỀN

PHỤC VỤ QUẢN LÝ Kí hiệu


NOWC
OC
NWC
TIỀN
NCF
OCF
FCF

NH PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ DÒNG TIỀN

Năm 2019 Năm 2020

OC NWC NCF OCF FCF


TỶ SỐ TÀI CHÍNH
NĂM 2018 NĂM 2019

2 2
2 2
0.556 0.527
0.724 0.627
NĂM 2018 NĂM 2019
15 15
19 30
5 5
74.523 66.602
1 1
0 0
NĂM 2018 NĂM 2019

0 0
0 0
0 0

0 0
0 0
0 0
NĂM 2018 NĂM 2019

0.0651 0.0752
0.0970 0.1229
0.3318 0.3905
Err:509 Err:509
0.4946 0.6380
0.2031 0.2588
NĂM 2018 NĂM 2019
-3.725 0.294
11.720 -19.15
10.42 -22.29
10.41 -22.285
5.0786 2.1224
-6.560 -6.809
NĂM 2018 NĂM 2019
0.227 0.184
Err:509 Err:509
1.496 1.641
Err:509 Err:509

Nhận xét: Tỷ số thanh toán hiện h


ANH KHOẢN công ty luôn được đảm bảo bằng
nhanh có sự biến động (>1.7) nhưn
không quá chênh lệch so với tỷ số
nhiều vào hàng tồn kho. Tỷ số tha
khoản sinh lời cao hơn ) cho thấy
hạn giảm cho thấy doanh nghiệp g

ĂM 2019 NĂM 2020


ĂM 2019 NĂM 2020

Tỷ số thanh toán tiền mặt Khả năng chi trả ngắn hạn

SINH LỜI

Nhận xét: Tỷ suất sinh lời biên giả


( tỷ lệ doanh thu chuyển đổi thành
doanh; ROA và ROE của công ty
nghiệp đang không tận dụng được n
ra lợi nhuận do đó làm cho hoạt độ
sinh lời căn bản giảm qua các năm
M 2019 NĂM 2020

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) Tỷ suất lợi nhuận hoạt động biên Sức sinh lời căn bản (BEP)
Nhận xét:Tổng Nợ / Vốn chủ sở hữ
I CHÍNH nhiều sự chênh lệch giữa các năm,
hoạt động kinh doanh của mình, do
cho thấy doanh nghiệp chưa tận dụ
thác tốt đòn bẩy tài chính. Khả năn
(14.42) so với năm 2018 (32.32) và
động tăng giảm qua các năm nhưng
khả năng thanh toán tốt

2019 NĂM 2020

hả năng chi trả lãi vay Tổng nợ/ Vốn chủ sở hữu Nợ ngắn hạn/ Vốn chủ sở hữu

GÀNH SO SÁNH DOANH NGH

Trung bình DPR Trung bình ngành


8.19 19.46
0.43 -0.13
0.50 -0.17
0.33 0.03
Err:509 1.73
Err:509 2.46
0.37 3.55
Err:509 0.05
Err:509 0.09
Err:509 0.07

Hệ số giá trên thu nhập: Hệ số P/E trung bình của


doanh nghiệp nhỏ hơn hệ số P/E trung bình của
ngành gần 2,4 lần, hiệu quả hoạt động của doanh
nghiệp rất tốt và ổn định, đang bị định giá "thấp" là
một cơ hội tốt và an toàn cho các nhà đầu tư. Hiện
tại trên sàn chứng khoán HOSE, giá cổ phiếu của
doanh nghiệp đang giảm nhưng vẫn khá cao so với
doanh nghiệp cùng ngành.

Các tỷ số ở nhóm khả năng sinh lợi đều cao hơn


so với trung bình ngành. Tỷ lệ EBIT, tỷ lệ lãi từ
ng bình hoạt động kinh doanh của trung bình ngành đều
R bị âm và tỉ lệ lãi ròng khá thấp có nghĩa là phần
ng bình lớn các doanh nghiệp cùng ngành không có lãi
nh hoặc lãi thấp, trong khi đó CTCP Cao su Đồng
Phú có khả năng sinh lời khá ổn.
ng bình lớn các doanh nghiệp cùng ngành không có lãi
nh hoặc lãi thấp, trong khi đó CTCP Cao su Đồng
Phú có khả năng sinh lời khá ổn.

Khả năng thanh toán nhanh và hiện hành của doanh


nghiệp và trung bình ngành gần bằng nhau và đều
lớn hơn 1 cho thấy cả CTCP Cao su Đồng Phú và
các doanh nghiệp cùng ngành khác đều có khả
năng chi trả các khoản nợ đã đến hạn mà không
phải thanh lý gấp hàng tồn kho. Tỷ số nợ của doanh
nghiệp khá thấp so với trung bình ngành cho thấy
được sự độc lập về tài chính của doanh nghiệp và
0,37 là một tỷ lệ nợ tốt thu hút các nhà đầu tư
chứng tỏ doanh nghiệp đã có một chính sách vay
nợ thông minh và phù hợp.

Các tỷ số ROA, ROE, ROIC của doanh nghiệp


ổn định và xấp xỉ bằng trung bình ngành chứng
tỏ công ty có hiệu quả quản lý tốt và tạo dựng
được một nền tảng khá vững chắc trong ngành và
có khả năng tiếp tục gia tăng giá trị với việc tăng
trưởng đều đặn trong tương lai.
có khả năng tiếp tục gia tăng giá trị với việc tăng
trưởng đều đặn trong tương lai.

Kh
35.00
32.23
28.73
30.00
25.00
20.00
15.00
10.00
5.00
0.00
2018
mục tiêu lên 54,900đ (tiềm
o lợi nhuận và giảm giả định
% so với bình quân 1 năm là
t cổ tức hấp dẫn laf 8,2% dựa
ĐƠN VỊ:VNĐ
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
111,411 105,273 343,009
2,064,668 2,312,952 2,619,778
582,709 819,450 671,783

318,795 292,718 329,066


318,795 292,718 329,066
#REF! #REF! #REF!

Năm 2020
CH
NĂM 2020 Tỷ số thanh khoản hiện hành
2 Tỷ số thanh toán nhanh
2 Vòng quay hàng tồn kho
0.658 Vòng quay khoản phải thu
0.155 Vòng quay tổng TS
NĂM 2020 Vòng quay TSCĐ
10 Kỳ thu tiền bình quân (DSO)
47 Tỷ suất lợi nhuận hoạt động biên
6 Tỷ suất lợi nhuận biên
64.883 Lợi nhuận ròng trên tổng tài sản ( R
1 Lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữ
0 Sức sinh lời căn bản (BEP)
NĂM 2020 Tỷ suất thu nhập hoạt động trên vố
0 Tỷ số nợ (D/A)
0 Tỷ số khả năng chi trả lãi vay (TIE
0 Lãi gộp
0 Thu nhập trước thuế và lãi vay (EB
0 Thu nhập trước thuế (EBT)
0 Lãi ròng / Lợi nhuận sau thuế (EAT
NĂM 2020 Lợi nhuận hoạt động trước khấu ha
0.0555 Khấu hao
0.0898 Giá trị thị kinh tế gia tăng (EVA)
0.3842 Giá trị thị trường gia tăng (MVA)
Err:509 Dòng tiền thuần (NCF)
0.6218 Dòng tiền hoạt động (OCF)
0.2385 Dòng tiền tự do (FCF)
NĂM 2020 NOWC năm 2017
10.117 Nguyên giá TSCĐ thuần 2017
10.45 Lợi nhuận hoạt động sau thuế (NO
-2.71
-2.699
1.0199
1.963
NĂM 2020
0.187
Err:509
1.624
Err:509

xét: Tỷ số thanh toán hiện hành của công ty có sự ổn định qua các năm (>2) cho thấy nợ ngắn hạn của
ty luôn được đảm bảo bằng tài sản ngắn hạn tức là công ty có khả năng hoàn trả nợ. Tỷ số thanh toán
có sự biến động (>1.7) nhưng công ty có đủ tài sản ngắn hạn để thanh toán cho nợ ngắn hạn, tỷ số này
g quá chênh lệch so với tỷ số thanh toán hiện hành nên tài sản ngắn hạn cảu công ty không phụ thuộc
vào hàng tồn kho. Tỷ số thanh toán tiền mặt của công ty khá thấp (công ty dùng tiền để đầu tư vào các
n sinh lời cao hơn ) cho thấy khả năng thanh toán nợ của công ty không nhanh. Khả năng chi trả ngắn
ảm cho thấy doanh nghiệp giảm khả năng thanh toán nợ đến hạn từ bản thân hoạt động kinh doanh mà
không có thêm nguồn tài trợ khác.
ét: Tỷ suất sinh lời biên giảm và Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thuần giảm
doanh thu chuyển đổi thành lợi nhuận giảm) cho thấy công ty giảm hiệu quả kinh
ROA và ROE của công ty giảm nhẹ và tỷ số tương đối thấp cho thấy doanh
đang không tận dụng được nguồn vốn chủ sở hữu cũng như tài sản đang có để tạo
huận do đó làm cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp kém hiệu quả; Sức
i căn bản giảm qua các năm chứng tỏ mức sinh lời của doanh nghiệp chưa tốt
ét:Tổng Nợ / Vốn chủ sở hữu và Tổng Nợ vay/Tổng tài sản khá nhỏ, không có quá
ự chênh lệch giữa các năm, công ty không sử dụng quá nhiều nợ vay cho quá trình
ng kinh doanh của mình, doanh nghiệp có khả năng tự chủ cao nhưng đồng thời
y doanh nghiệp chưa tận dụng được kênh huy động vốn bằng nợ tức là chưa khai
đòn bẩy tài chính. Khả năng chi trả lãi vay của công ty giảm mạnh vào năm 2019
so với năm 2018 (32.32) và có sự tăng trở lại vào năm 2020(19.82), dù có sự biến
ng giảm qua các năm nhưng các chỉ số này vẫn cho thấy được doanh nghiệp có
ng thanh toán tốt

SO SÁNH DOANH NGHIỆP CÙNG NGÀNH

DPR
Nhóm tỷ số tài chính Tỷ số tài chính
2018
ĐỊNH GIÁ P/E 5.42
KHẢ NĂNG SINH LỢI Tỷ lệ EBIT 0.30
Tỷ lệ lãi từ hoạt động kinh doanh 0.38
Tỷ lệ lãi ròng 0.23
SỨC MẠNH TÀI CHÍNH Khả năng thanh toán nhanh Err:509
Khả năng thanh toán hiện hành Err:509
Tỷ số nợ Err:509
Khả năng chi trả lãi vay 32.23
HIỆU QUẢ QUẢN LÝ ROA Err:509
ROE Err:509
ROIC Err:509

P/E
14
12 11.51 Hệ số giá trên thu nhập: Hệ số P/E của CT
10 10.02 dần theo từng năm, CTCP Cao su Phước H
8.61 7.89
8 CTCP Cao su Phước Hòa cao hơn so với C
5.7 năm 2019, nhưng lại giảm vào năm 2020 t
65.42
vẫn tiếp tục tăng cho thấy đã có sự thay đổ
4 của các nhà đầu tư đối với do
2
0
2018 2019 2020

DPR PHR

Tỷ lệ EBIT
1.00
0.88
0.80
0.600.51
0.400.30 0.39
0.20 0.25 0.25
0.00 Các tỷ số khả năng sinh lợi của CTCP C
2018 2019 2020 được duy trì ở mức trung bình và ổn định
DPR PHR thấy công ty quản lý rất tốt chi phí hoạ
CTCP Cao su Phước Hòa thì không ổn đị
0.600.51
0.400.30 0.39
0.20 0.25 0.25
0.00 Các tỷ số khả năng sinh lợi của CTCP C
2018 2019 2020 được duy trì ở mức trung bình và ổn định
DPR PHR thấy công ty quản lý rất tốt chi phí hoạ
CTCP Cao su Phước Hòa thì không ổn đị
biến vào năm 2020 nhờ thu nhập từ việc t
Tỷ lệ lãi từ hoạt động kinh doanh
1.00 0.94
0.80
0.600.56
0.38 0.44
0.40 0.35
0.35
0.20
0.00
2018 2019 2020

DPR PHR

Khả năng thanh toán hiện hành


3.00
2.74
2.50
2.001.75
1.85
1.50
1.00
0.50
0.00
2018 2019 2020

DPR PHR

Khả năng thanh toán nhanh và hiện hành của CTCP Đ


CTCP Phước Hòa thấp hơn nhưng tăng cao vào năm 20
lý.
Tỷ số nợ của cả 2 công ty đều khá thấp nên cả 2 đều
Khả năng chi trả lãi vay của 2 công ty đều rất cao ch
năng chi trả lãi vay bằng lợi nhuận kế toán trước thuế
lớn.
Khả năng chi trả lãi vay của 2 công ty đều rất cao ch
năng chi trả lãi vay bằng lợi nhuận kế toán trước thuế
lớn.

Khả năng chi trả lãi vay


35.00
32.23
28.73
30.00
28.43
25.00
20.00 21.05 19.82
15.00 14.42
10.00
5.00
0.00
2018 2019 2020

DPR PHR

ROA
0.20
0.17 Các chỉ số ROA, ROE, ROIC của CTCP
0.150.13 Đồng Phú rất ổn định, an toàn nhưng thấp,
0.10 0.08 su Phước Hòa cao hơn nhưng không ổn đị
vào năm 2019 nhưng tăng nhanh vào nă
0.05 chứng tỏ Cao su Phước Hòa kinh doanh hiệ
0.00 năm 2020
2018 2019 2020
DPR PHR

ROIC
0.20

0.15
0.13
0.10 0.08

0.05

0.00
2018 2019

DPR PHR
0.05

0.00
2018 2019

DPR PHR
Nhận xét: Từ bảng chỉ tiêu tài chính của Công ty cổ phần Cao su Đồng Phú từ năm 2018 đến năm 2020 ta th
giảm nhẹ ở năm 2019 và tăng mạnh ở năm 2020 cho thấy lượng tiền cho thấy sự biến động lớn về lượng tiền
năm cho thấy khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty càng cao, vốn lưu động thuần tuy có sự tăng giả
lượng lượng vốn lưu động thường xuyên. Về dòng tiền: dòng tiền thuần và dòng tiền hoạt động của công ty
dòng tiền tự do giảm nhanh do sự giảm của lợi nhuận hoạt động sau thuế và sự tăng lên của đầu tư vào vốn
CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
nh khoản hiện hành
nh toán nhanh
y hàng tồn kho
y khoản phải thu
y tổng TS
y TSCĐ
n bình quân (DSO)
i nhuận hoạt động biên
i nhuận biên
ròng trên tổng tài sản ( ROA)
ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE)
ời căn bản (BEP)
u nhập hoạt động trên vốn đầu tư (ROIC)
(D/A)
năng chi trả lãi vay (TIE)

trước thuế và lãi vay (EBIT)


trước thuế (EBT)
Lợi nhuận sau thuế (EAT)
hoạt động trước khấu hao, thuế và lãi vay (EBITDA)

kinh tế gia tăng (EVA)


trường gia tăng (MVA)
thuần (NCF)
hoạt động (OCF)
tự do (FCF)
ăm 2017
iá TSCĐ thuần 2017
hoạt động sau thuế (NOPAT)

HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

80.000

70.000

60.000

50.000

40.000

30.000

20.000

10.000

.000
NĂM 2018 NĂM 2019 NĂ
.000
NĂM 2018 NĂM 2019 NĂ

Vòng quay phải thu khách hàng Kỳ thu tiền bình quân Vòng quay hàng tồn kho
Thời gian tồn kho bình quân Vòng quay tài sản cố định Vòng quay tổng tài sản

15.000
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG
10.000

5.000

0.000
NĂM 2018 NĂM 2019

-5.000

-10.000

-15.000

-20.000

-25.000

Tăng trưởng doanh thu Tăng trưởng lợi nhuận trước thuế Tăng trưởng lợi nhuận sau thuế củ

Tăng trưởng tổng tài sản Tăng trưởng vốn chủ sở hữu
PHÂN TÍCH DUPONT

1.800

1.600

1.400

1.200

1.000

0.800

0.600

0.400

0.200

0.000
NĂM 2018 NĂM 2019

Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu (1) Vòng quay tổng tài sản (2) Số nhân vốn chủ sở hữu (3) Lợi nhuận trê

DPR PHR CTCP Cao su Phước Hòa:


2019 2020 2018 2019 2020 https://finance.vietstock.vn/PHR/tai-chinh.htm?tab=B
8.61 10.02 5.70 11.51 7.89
0.25 0.25 0.51 0.39 0.88
0.35 0.35 0.56 0.44 0.94
0.18 0.19 0.41 0.30 0.69
Err:509 Err:509 1.36 1.59 2.48
Err:509 Err:509 1.75 1.85 2.74
Err:509 Err:509 0.47 0.56 0.49
14.42 19.82 28.73 21.05 28.43
Err:509 Err:509 0.13 0.08 0.17
Err:509 Err:509 0.25 0.17 0.37
Err:509 Err:509 0.13 0.08 0.17

u nhập: Hệ số P/E của CTCP Cao su Đồng Phú tăng


m, CTCP Cao su Phước Hòa không ổn định. P/E của
ớc Hòa cao hơn so với CTCP Cao su Đồng Phú vào
lại giảm vào năm 2020 trong khi Cao su Đồng Phú
cho thấy đã có sự thay đổi cách nhìn của cách nhìn
các nhà đầu tư đối với doanh nghiệp.

Tỷ lệ lãi ròng

0.80
0.70
0.60
năng sinh lợi của CTCP Cao su Đồng Phú 0.50
mức trung bình và ổn định qua từng năm cho
quản lý rất tốt chi phí hoạt động. Đối với 0.400.41
hước Hòa thì không ổn định nhưng tăng đột 0.30 0.30
0.80
0.70
0.60
năng sinh lợi của CTCP Cao su Đồng Phú 0.50
mức trung bình và ổn định qua từng năm cho
quản lý rất tốt chi phí hoạt động. Đối với 0.400.41
hước Hòa thì không ổn định nhưng tăng đột 0.30 0.30
20 nhờ thu nhập từ việc thu bồi thường đất. 0.200.23 0.18
0.10
0.00
2018 2019

DPR PHR

Khả năng thanh toán nhanh


3.00
2.50 2.48
2.00
1.59
1.501.36
1.00
0.50
0.00
2018 2019 2020

DPR PHR

và hiện hành của CTCP Đồng Phú luôn ổn định, còn của
hưng tăng cao vào năm 2020 nhờ áp dụng chính sách hợp
lý.
ều khá thấp nên cả 2 đều có sự độc lập về tài chính lớn.
2 công ty đều rất cao chứng tỏ doanh nghiệp thừa khả
nhuận kế toán trước thuế và lãi vay, và khả năng sinh lời
lớn.
2 công ty đều rất cao chứng tỏ doanh nghiệp thừa khả
nhuận kế toán trước thuế và lãi vay, và khả năng sinh lời
lớn.

Tỷ số nợ
0.58
0.56 0.56
0.54
0.52
0.50
0.48
0.47
0.46
0.44
0.42
2018 2019

DPR PHR

ROE
0.40
A, ROE, ROIC của CTCP Cao su
ịnh, an toàn nhưng thấp, CTCP Cao 0.30
o hơn nhưng không ổn định, giảm 0.25 0.17
0.20
nhưng tăng nhanh vào năm 2020
hước Hòa kinh doanh hiệu quả vào 0.10
năm 2020 0.00
2018 2019
DPR PHR

ROIC

0.17

0.08

2019 2020

DPR PHR
2019 2020

DPR PHR
su Đồng Phú từ năm 2018 đến năm 2020 ta thấy: đối với chỉ tiêu tài chính phục vụ quản lý: Vốn lưu động hoạt động t
ng tiền cho thấy sự biến động lớn về lượng tiền trong tài khoản doanh nghiệp, vốn hoạt động thuần tăng liên tục qua từ
ng cao, vốn lưu động thuần tuy có sự tăng giảm thất thường nhưng vẫn đảm bảo sự hoạt động ổn định của công ty do c
iền thuần và dòng tiền hoạt động của công ty tăng giảm thất thường do giá trị khấu hao lũy kế không ổn định, trong kh
ng sau thuế và sự tăng lên của đầu tư vào vốn hoạt động
NĂM 2018 NĂM 2019 NĂM 2020

2 2 2
2 2 2
5 5 6
15 15 10
0 0 0
1 1 1
19 30 47

0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0

0 0 0
0 0 0
0 0 0
32 14 20
344,871 270,435 319,945
311,304 262,041 283,660
301,644 243,868 269,345
234,206 190,547 212,667
395,893 364,212 400,059
84,589 102,171 116,399
241,706 204,747 223,970

Nhận xét: Vòng quay phải thu khách hàng giảm d


Ả HOẠT ĐỘNG KINH DOANH trả nợ cho công ty chậm; kỳ thu tiền bình quân tăn
năm cho thấy thời gian trung bình cần thiết để côn
hàng ngày càng tăng, khả năng quản lý công nợ kh
hàng tồn kho tuy có giảm ở năm 2019 nhưng nhìn
hưởng lớn; Vòng quay tài sản cố định chưa được ổ
tận dụng được hiệu quả sử dụng của tài sản cố định
có sự gia tăng không lớn nhưng cho thấy được c
quả sử dụng tài sản, dù vậy thì vòng quay tổng tài
hơn 1 nên doanh nghiệp không nên đầu tư thêm v
kinh doanh.

NĂM 2019 NĂM 2020


NĂM 2019 NĂM 2020

àng Kỳ thu tiền bình quân Vòng quay hàng tồn kho
n Vòng quay tài sản cố định Vòng quay tổng tài sản

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG

NĂM 2019 NĂM 2020

g lợi nhuận trước thuế Tăng trưởng lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ Tăng trưởng thu nhập trên mỗi cổ phần - EPS

g vốn chủ sở hữu


PHÂN TÍCH DUPONT

Nhận xét: Tỷ suất lợi n


giảm sút ở năm 2019 l
giảm của lợi nhuận sau
doanh thu tăng thì lợi n
đáng kể) cho thấy khả
của doanh nghiệp tron
năm 2020 thì tỷ suất lợ
tăng 8.33% so với năm
với doanh thu (cả doan
chênh lệch không quá
NĂM 2019 NĂM 2020
nhân vốn chủ sở hữu

g tài sản (2) Số nhân vốn chủ sở hữu (3) Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu=(1)*(2)*(3)

CTCP Cao su Phước Hòa:


https://finance.vietstock.vn/PHR/tai-chinh.htm?tab=BCTT
Tỷ lệ lãi ròng

0.69

0.30
0.69

0.30
0.18 0.19

2019 2020

DPR PHR

thanh toán nhanh

2.48

1.59

2019 2020

PR PHR
Tỷ số nợ

0.56

0.49

2019 2020

DPR PHR

ROE
0.37

0.17

2019 2020
DPR PHR
ốn lưu động hoạt động thuần
uần tăng liên tục qua từng
ổn định của công ty do có
không ổn định, trong khi
thu khách hàng giảm dần cho thấy khách hàng
ỳ thu tiền bình quân tăng nhanh, liên tục qua các
ng bình cần thiết để công ty thu hồi nợ từ khách
ăng quản lý công nợ không được tốt;Vòng quay
ở năm 2019 nhưng nhìn chung không có sự ảnh
ản cố định chưa được ổn định doan nghiệp chưa
dụng của tài sản cố định; Vòng quay tổng tài sản
nhưng cho thấy được công ty đã nâng cao hiệu
thì vòng quay tổng tài sản qua các năm đều nhỏ
hông nên đầu tư thêm vốn để mở rộng sản xuất
kinh doanh.
Nhận xét: Tốc độ tăng trưởng doanh thu của doanh nghiệp tăng cụ thể vào năm 2018
tốc độ tăng trưởng âm -3.725%, đến năm 2019 và 2020 thì có sự tăng trưởng dương
với tỷ lệ là 0.294% và 10.117% → tình hình tài chính doanh có sự cải thiện đáng kể.
Tăng trưởng lợi nhuận trước thuế có sự dao động mạnh qua từng năm ( 2018 11.72%,
2019 -19.15%, 2020 10.45%); năm 2018 mặc dù doanh nghiệp có mức tăng trưởng
doanh thu âm nhưng lợi nhuận trước thuế lại tăng trưởng dương với một tỷ số khá cao
là 11.72%, năm 2019 thì lại có sự thay đổi ngược lại so với năm 2018, năm 2020 cả
doanh thu và lợi nhuận đều tăng lên tương đối đồng đều cho thấy doanh nghiệp đã có
chính sách kinh doanh hợp lí để cải thiện lợi nhuận vào năm 2020. Tổng tài có tỷ lệ
tăng trưởng giảm qua từng năm cho thấy doanh nghiệp đang thu hẹp quy mô kinh
doanh; vốn chủ sở hữu từ tỷ lệ tăng trưởng âm vào năm 2018 và 2019 gia tăng thành
tỷ lệ dương vào năm 2020 → có thể là doanh nghiệp đang thu hẹp hoạt động sản
xuất. Tăng trưởng lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ và tăng trưởng thu
nhập trên mỗi cổ phần liên tục giảm qua các năm và có tỷ lệ tăng trưởng âm trong cả
hai năm 2019 và 2020 cho thấy khả năng tạo ra lợi nhuận của doanh nghiệp cho các
cổ đông có sự suy giảm.
Nhận xét: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu có sự
giảm sút ở năm 2019 là 12.5% nguyên nhân là do sự suy
giảm của lợi nhuận sau thuế so với doanh thu (trong khi
doanh thu tăng thì lợi nhuận sau thuế lại giảm một cách
đáng kể) cho thấy khả năng quản lý doanh thu và chi phí
của doanh nghiệp trong năm 2019 kém hiệu quả. Sang
năm 2020 thì tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu đã
tăng 8.33% so với năm 2019 do sự gia tăng lợi nhuận so
với doanh thu (cả doanh thu và lợi nhuận cùng tăng và sự
chênh lệch không quá nhiều) và có sự cải thiện về số
nhân vốn chủ sở hữu

You might also like