Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 405 - Cao Su Đ NG Phú - DPR
Nhóm 405 - Cao Su Đ NG Phú - DPR
NH DOANH NGHIỆP
NG PHÚ (DPR)
i Yến
ĐIỂM
HIỆM VỤ PHÂN CÔNG
ĐÁNH GIÁ
chính, chỉnh sửa clip 10
u doanh nghiệp, phân tích SWOT,
10
ip
quản lý, chỉnh sửa clip 10
chính, chỉnh sửa clip 10
p báo cáo, tính tỷ trọng, chỉnh sửa
10
chính, chỉnh sửa clip 10
p báo cáo, tính tỷ trọng, chỉnh sửa
10
chỉ số trung bình ngành, doanh
10
ong ngành, chỉnh sửa clip
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐỒNG PHÚ
CƠ CẤU TỔ CHỨC
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
ĐỒNG PHÚ
ự kiện
o su Việt Nam
g Công ty Cổ phần
y CP Cao su Đồng Phú
ịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
nhận đăng kí doanh nghiệp số 3800100376
90
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Năm 2018
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 1/1 - 31/12
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1,081,265
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 277,154
1. Tiền 94,072
2. Các khoản tương đương tiền 183,082
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 563,467
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 563,467
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 53,797
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 12,555
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 12,949
3. Phải thu ngắn hạn khác 38,134
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) -10,018
5. Tài sản thiếu chờ xử lý 177
IV. Hàng tồn kho 146,429
1. Hàng tồn kho 147,996
1. Tính các chỉ số trên báo cáo hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận hoạt động trước khấu hao, thuế và lãi vay (EBITDA) 395,893
Khấu hao 84,589
Giá trị thị kinh tế gia tăng (EVA) #REF!
Giá trị thị trường gia tăng (MVA)
Dòng tiền thuần (NCF) 318,795
Dòng tiền hoạt động (OCF) 318,795
Dòng tiền tự do (FCF) #REF!
NOWC năm 2017 569153
Nguyên giá TSCĐ thuần 2017 1,620,670
Lợi nhuận hoạt động sau thuế (NOPAT) 241706.33138
Note: Một số dữ liệu thuộc năm 2017 chỉ dùng để tính toán các chỉ số tài chính cần thiết chứ không dùng để
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2017
1/1 - 31/12 1/1 - 31/12 1/1-31/12
1,411,417 1,228,187
312,071 366,151
94,833 92,014
217,239 274,137
789,303 496,323
789,303 496,323
85,095 146,358 79,647
30,464 38,814 23,264
13,940 16,361
50,381 100,952 41,097
-9,867 -9,947
177 177
128,359 162,335 133,361
130,326 163,214
-1,967 -879
96,589 57,020
1,388 540
25,980 26,563
69,220 29,916
2,325,321 2,547,186
42,999 45,821
1,451 4,222
41,548 41,600
1,563,809 1,547,437 1,092,099
1,562,413 1,546,042
2,207,679 2,276,769
-645,266 -730,727
1,395 1,395
2,709 2,862
-1,314 -1,467
133,016 174,840
169,335 222,787
-36,319 -47,947
254,787 166,849
22,897 2,407
231,891 164,442
173,443 139,509
129,469 125,934
-19,885 -18,642
63,858 32,217
157,786 472,728
157,786 472,728
3,737,257 3,775,373 3,482,714
1,459,398 1,450,324
591,967 556,404
11,605 6,320
4,806 30,620
11,978 19,511
115,894 131,871
801 2,322
16,249 31,557
279,974 171,811
105,937 104,149
44,722 58,242
867,432 893,920
71,745 1,377
11,369 20,282
608,157 765,063
305 193
175,095 105,264
761 1,740
2,277,858 2,325,050
2,287,589 2,332,494 2,627,067
430,000 430,000
430,000 430,000
147,272 147,272
-126,980 -126,980
72,651 75,941
1,097,289 1,119,613
161,173 153,687
142,962 73,332
18,212 80,355
506,184 532,961
-9,730 -7,444
-9,730 -7,444
3,737,257 3,775,373
H DOANH
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2017
1/1 - 31/12 1/1 - 31/12 1/1-31/12
1,033,254 1,138,041
175 443
68,669 64,067
22,917 14,747
18,173 14,315 7,713
19,411 19,323
81,561 91,545
215,214 258,397
37,482 24,026
8,828 13,077
28,654 10,948
243,868 269,345
8,265 33,749
182,899 177,939 213,144
270,435 319,945
262,041 283,660 277,714
243,868 269,345 270,001
292,718 329,066
292,718 329,066
#REF! #REF!
204746.52856 223969.70881
TỆ
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2017
1/1 - 31/12 1/1 - 31/12 1/1-31/12
-70,187 -12,013
371,416 86,491
-120,304 -94,325
108 52
-655,936 -530,375
Ảnh hưởng của thuế và khấu hao đ
Thuế TNDN là thuế đánh trên phần t
524,619 816,622 Chi phí lãi vay là khoản chi phí được
-2,700 -1000 tăng dòng tiền
30,143 4,535 Khấu hao là một chi phí được khấu t
Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
51,537 53,731 triệu đồng nên dòng tiền hoạt động c
-172,534 249,240 sau thuế tăng 22120 triệu đồng và kh
đồng.
300
238,446 80,103
-195,118 -156,080
-207,631 -205,646
-164,302 -281,322
34,579 54,409
277,154 312,071
338 -329
312,071 336,151
3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 0.33 0.26
13. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 0.23 0.19
Năm 2018 Năm 2019
THEO CHIỀU NGANG 1/1 - 31/12 1/1 - 31/12
1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 1.003
2.Giá vốn hàng bán 1 1.11
0.72
0.28
0.06
0.01
0.02
0.08
0.23
0.02
0.01
0.01
0.24
0.19
Năm 2020
1/1 - 31/12
1.10
1.19
0.93
0.98
0.94
1.19
1.05
0.89
0.70
0.55
1.02
0.89
0.90
tăng sẽ làm giảm dòng tiền
hi phí lãi vay sẽ làm giảm thuế và
B. DÒNG TIỀN
1. Dòng tiền thuần
2. Dòng tiền hoạt động
3. Dòng tiền tự do
2500000.000
2000000.000
1500000.000
1000000.000
500000.000
.000
Năm 2018 Năm 2019
Nhận xét:
KHẢ NĂNG THANH KHOẢN
3.000
2.500
2.000
1.500
1.000
.500
.000
NĂM 2018 NĂM 2019
.500
.000
NĂM 2018 NĂM 2019
Tỷ số thanh toán hiện hành Tỷ số thanh toán nhanh Tỷ số thanh toán tiền mặt
.350
.300
.250
.200
.150
.100
.050
.000
NĂM 2018 NĂM 2019
Tỷ suất lợi nhuận biên Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thuần Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên tổn
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
0.7000
0.6000
0.5000
0.4000
0.3000
0.2000
0.1000
0.0000
NĂM 2018 NĂM 2019
Nợ vay/ Tổng tài sản Nợ vay / Vốn chủ sở hữu Tổng nợ / Tổng tài sản (D/A) Khả năng chi trả lãi vay T
20.00 19.46
Hệ số g
doanh
15.00 ngành g
Trung bình DPR nghiệp rấ
8.1916666666 Trung bình ngành một cơ h
10.00 6667 tại trên
doanh ng
5.00
0.00
ĐỊNH GIÁ
0.6 0.504660504333
612
0.5 0.430703728366
452
0.4 0.333060470304
351
0.3
Trung bình
0.2 DPR
0.1 Trung bình
0.03 ngành
-0.13 -0.17
0.0
Tỷ lệ... Tỷ lệ lãi từ hoạt động Tỷ lệ lãi...
k...
KHẢ NĂNG SINH...
0.1 Trung bình
0.03 ngành
-0.13 -0.17
0.0
Tỷ lệ... Tỷ lệ lãi từ hoạt động Tỷ lệ lãi...
k...
KHẢ NĂNG SINH...
4.00
3.55
3.50
3.00
2.46 Khả năng
2.50 nghiệp v
lớn hơn
2.00 1.73 các doa
năng ch
1.50 Trung bình DPR phải thanh
Trung bình ngành nghiệp k
1.00 được sự
0.36880605918767 0,37 là
0.50 6 chứng tỏ
0.00
Khả năng thanh Khả năng thanh Tổng nợ/Vốn chủ
toán nhanh toán hiện hành sở hữu
SỨC MẠNH TÀI CHÍNH
0.10 0.0928
0.09
0.08
0.07
0.07
0.06 Các tỷ số
ổn định v
0.05 0.0462 tỏ công
Trung bình DPR
0.04 được một
Trung bình ngành
có khả nă
0.03 tr
0.02
0.01
0.00
ROA ROE ROIC
HIỆU QUẢ QUẢN LÝ
Trung bình ngành
có khả nă
0.03 tr
0.02
0.01
0.00
ROA ROE ROIC
HIỆU QUẢ QUẢN LÝ
KHUYẾN NGHỊ
Chúng tôi nâng khuyến nghị đối với DPR lên Tăng tỷ trọng (từ Nắm giữ) và tăng giá mục tiêu lên 54,900đ
năng tăng giá 11,4%) từ 37,900đ trước đó. Điều này chủ yếu do chúng tôi tăng dự báo lợi nhuận và giảm g
chi phí vốn. DPR hiện đang giao dịch với P/E dự phóng 2021 là 10,3 lần, cao hơn 12% so với bình quân 1
9,2 lần (trong 2 năm qua). Cổ tức tiền ặmt dự kiến ở mức 4.000đ/cp, tương ứng tỷ suất cổ tức hấp dẫn laf 8
trên thị giá cổ phiếu hiện tại.
CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ DÒNG TIỀN
2 2
2 2
0.556 0.527
0.724 0.627
NĂM 2018 NĂM 2019
15 15
19 30
5 5
74.523 66.602
1 1
0 0
NĂM 2018 NĂM 2019
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
NĂM 2018 NĂM 2019
0.0651 0.0752
0.0970 0.1229
0.3318 0.3905
Err:509 Err:509
0.4946 0.6380
0.2031 0.2588
NĂM 2018 NĂM 2019
-3.725 0.294
11.720 -19.15
10.42 -22.29
10.41 -22.285
5.0786 2.1224
-6.560 -6.809
NĂM 2018 NĂM 2019
0.227 0.184
Err:509 Err:509
1.496 1.641
Err:509 Err:509
Tỷ số thanh toán tiền mặt Khả năng chi trả ngắn hạn
SINH LỜI
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) Tỷ suất lợi nhuận hoạt động biên Sức sinh lời căn bản (BEP)
Nhận xét:Tổng Nợ / Vốn chủ sở hữ
I CHÍNH nhiều sự chênh lệch giữa các năm,
hoạt động kinh doanh của mình, do
cho thấy doanh nghiệp chưa tận dụ
thác tốt đòn bẩy tài chính. Khả năn
(14.42) so với năm 2018 (32.32) và
động tăng giảm qua các năm nhưng
khả năng thanh toán tốt
hả năng chi trả lãi vay Tổng nợ/ Vốn chủ sở hữu Nợ ngắn hạn/ Vốn chủ sở hữu
Kh
35.00
32.23
28.73
30.00
25.00
20.00
15.00
10.00
5.00
0.00
2018
mục tiêu lên 54,900đ (tiềm
o lợi nhuận và giảm giả định
% so với bình quân 1 năm là
t cổ tức hấp dẫn laf 8,2% dựa
ĐƠN VỊ:VNĐ
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
111,411 105,273 343,009
2,064,668 2,312,952 2,619,778
582,709 819,450 671,783
Năm 2020
CH
NĂM 2020 Tỷ số thanh khoản hiện hành
2 Tỷ số thanh toán nhanh
2 Vòng quay hàng tồn kho
0.658 Vòng quay khoản phải thu
0.155 Vòng quay tổng TS
NĂM 2020 Vòng quay TSCĐ
10 Kỳ thu tiền bình quân (DSO)
47 Tỷ suất lợi nhuận hoạt động biên
6 Tỷ suất lợi nhuận biên
64.883 Lợi nhuận ròng trên tổng tài sản ( R
1 Lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữ
0 Sức sinh lời căn bản (BEP)
NĂM 2020 Tỷ suất thu nhập hoạt động trên vố
0 Tỷ số nợ (D/A)
0 Tỷ số khả năng chi trả lãi vay (TIE
0 Lãi gộp
0 Thu nhập trước thuế và lãi vay (EB
0 Thu nhập trước thuế (EBT)
0 Lãi ròng / Lợi nhuận sau thuế (EAT
NĂM 2020 Lợi nhuận hoạt động trước khấu ha
0.0555 Khấu hao
0.0898 Giá trị thị kinh tế gia tăng (EVA)
0.3842 Giá trị thị trường gia tăng (MVA)
Err:509 Dòng tiền thuần (NCF)
0.6218 Dòng tiền hoạt động (OCF)
0.2385 Dòng tiền tự do (FCF)
NĂM 2020 NOWC năm 2017
10.117 Nguyên giá TSCĐ thuần 2017
10.45 Lợi nhuận hoạt động sau thuế (NO
-2.71
-2.699
1.0199
1.963
NĂM 2020
0.187
Err:509
1.624
Err:509
xét: Tỷ số thanh toán hiện hành của công ty có sự ổn định qua các năm (>2) cho thấy nợ ngắn hạn của
ty luôn được đảm bảo bằng tài sản ngắn hạn tức là công ty có khả năng hoàn trả nợ. Tỷ số thanh toán
có sự biến động (>1.7) nhưng công ty có đủ tài sản ngắn hạn để thanh toán cho nợ ngắn hạn, tỷ số này
g quá chênh lệch so với tỷ số thanh toán hiện hành nên tài sản ngắn hạn cảu công ty không phụ thuộc
vào hàng tồn kho. Tỷ số thanh toán tiền mặt của công ty khá thấp (công ty dùng tiền để đầu tư vào các
n sinh lời cao hơn ) cho thấy khả năng thanh toán nợ của công ty không nhanh. Khả năng chi trả ngắn
ảm cho thấy doanh nghiệp giảm khả năng thanh toán nợ đến hạn từ bản thân hoạt động kinh doanh mà
không có thêm nguồn tài trợ khác.
ét: Tỷ suất sinh lời biên giảm và Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thuần giảm
doanh thu chuyển đổi thành lợi nhuận giảm) cho thấy công ty giảm hiệu quả kinh
ROA và ROE của công ty giảm nhẹ và tỷ số tương đối thấp cho thấy doanh
đang không tận dụng được nguồn vốn chủ sở hữu cũng như tài sản đang có để tạo
huận do đó làm cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp kém hiệu quả; Sức
i căn bản giảm qua các năm chứng tỏ mức sinh lời của doanh nghiệp chưa tốt
ét:Tổng Nợ / Vốn chủ sở hữu và Tổng Nợ vay/Tổng tài sản khá nhỏ, không có quá
ự chênh lệch giữa các năm, công ty không sử dụng quá nhiều nợ vay cho quá trình
ng kinh doanh của mình, doanh nghiệp có khả năng tự chủ cao nhưng đồng thời
y doanh nghiệp chưa tận dụng được kênh huy động vốn bằng nợ tức là chưa khai
đòn bẩy tài chính. Khả năng chi trả lãi vay của công ty giảm mạnh vào năm 2019
so với năm 2018 (32.32) và có sự tăng trở lại vào năm 2020(19.82), dù có sự biến
ng giảm qua các năm nhưng các chỉ số này vẫn cho thấy được doanh nghiệp có
ng thanh toán tốt
DPR
Nhóm tỷ số tài chính Tỷ số tài chính
2018
ĐỊNH GIÁ P/E 5.42
KHẢ NĂNG SINH LỢI Tỷ lệ EBIT 0.30
Tỷ lệ lãi từ hoạt động kinh doanh 0.38
Tỷ lệ lãi ròng 0.23
SỨC MẠNH TÀI CHÍNH Khả năng thanh toán nhanh Err:509
Khả năng thanh toán hiện hành Err:509
Tỷ số nợ Err:509
Khả năng chi trả lãi vay 32.23
HIỆU QUẢ QUẢN LÝ ROA Err:509
ROE Err:509
ROIC Err:509
P/E
14
12 11.51 Hệ số giá trên thu nhập: Hệ số P/E của CT
10 10.02 dần theo từng năm, CTCP Cao su Phước H
8.61 7.89
8 CTCP Cao su Phước Hòa cao hơn so với C
5.7 năm 2019, nhưng lại giảm vào năm 2020 t
65.42
vẫn tiếp tục tăng cho thấy đã có sự thay đổ
4 của các nhà đầu tư đối với do
2
0
2018 2019 2020
DPR PHR
Tỷ lệ EBIT
1.00
0.88
0.80
0.600.51
0.400.30 0.39
0.20 0.25 0.25
0.00 Các tỷ số khả năng sinh lợi của CTCP C
2018 2019 2020 được duy trì ở mức trung bình và ổn định
DPR PHR thấy công ty quản lý rất tốt chi phí hoạ
CTCP Cao su Phước Hòa thì không ổn đị
0.600.51
0.400.30 0.39
0.20 0.25 0.25
0.00 Các tỷ số khả năng sinh lợi của CTCP C
2018 2019 2020 được duy trì ở mức trung bình và ổn định
DPR PHR thấy công ty quản lý rất tốt chi phí hoạ
CTCP Cao su Phước Hòa thì không ổn đị
biến vào năm 2020 nhờ thu nhập từ việc t
Tỷ lệ lãi từ hoạt động kinh doanh
1.00 0.94
0.80
0.600.56
0.38 0.44
0.40 0.35
0.35
0.20
0.00
2018 2019 2020
DPR PHR
DPR PHR
DPR PHR
ROA
0.20
0.17 Các chỉ số ROA, ROE, ROIC của CTCP
0.150.13 Đồng Phú rất ổn định, an toàn nhưng thấp,
0.10 0.08 su Phước Hòa cao hơn nhưng không ổn đị
vào năm 2019 nhưng tăng nhanh vào nă
0.05 chứng tỏ Cao su Phước Hòa kinh doanh hiệ
0.00 năm 2020
2018 2019 2020
DPR PHR
ROIC
0.20
0.15
0.13
0.10 0.08
0.05
0.00
2018 2019
DPR PHR
0.05
0.00
2018 2019
DPR PHR
Nhận xét: Từ bảng chỉ tiêu tài chính của Công ty cổ phần Cao su Đồng Phú từ năm 2018 đến năm 2020 ta th
giảm nhẹ ở năm 2019 và tăng mạnh ở năm 2020 cho thấy lượng tiền cho thấy sự biến động lớn về lượng tiền
năm cho thấy khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty càng cao, vốn lưu động thuần tuy có sự tăng giả
lượng lượng vốn lưu động thường xuyên. Về dòng tiền: dòng tiền thuần và dòng tiền hoạt động của công ty
dòng tiền tự do giảm nhanh do sự giảm của lợi nhuận hoạt động sau thuế và sự tăng lên của đầu tư vào vốn
CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
nh khoản hiện hành
nh toán nhanh
y hàng tồn kho
y khoản phải thu
y tổng TS
y TSCĐ
n bình quân (DSO)
i nhuận hoạt động biên
i nhuận biên
ròng trên tổng tài sản ( ROA)
ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE)
ời căn bản (BEP)
u nhập hoạt động trên vốn đầu tư (ROIC)
(D/A)
năng chi trả lãi vay (TIE)
80.000
70.000
60.000
50.000
40.000
30.000
20.000
10.000
.000
NĂM 2018 NĂM 2019 NĂ
.000
NĂM 2018 NĂM 2019 NĂ
Vòng quay phải thu khách hàng Kỳ thu tiền bình quân Vòng quay hàng tồn kho
Thời gian tồn kho bình quân Vòng quay tài sản cố định Vòng quay tổng tài sản
15.000
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG
10.000
5.000
0.000
NĂM 2018 NĂM 2019
-5.000
-10.000
-15.000
-20.000
-25.000
Tăng trưởng doanh thu Tăng trưởng lợi nhuận trước thuế Tăng trưởng lợi nhuận sau thuế củ
Tăng trưởng tổng tài sản Tăng trưởng vốn chủ sở hữu
PHÂN TÍCH DUPONT
1.800
1.600
1.400
1.200
1.000
0.800
0.600
0.400
0.200
0.000
NĂM 2018 NĂM 2019
Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu (1) Vòng quay tổng tài sản (2) Số nhân vốn chủ sở hữu (3) Lợi nhuận trê
Tỷ lệ lãi ròng
0.80
0.70
0.60
năng sinh lợi của CTCP Cao su Đồng Phú 0.50
mức trung bình và ổn định qua từng năm cho
quản lý rất tốt chi phí hoạt động. Đối với 0.400.41
hước Hòa thì không ổn định nhưng tăng đột 0.30 0.30
0.80
0.70
0.60
năng sinh lợi của CTCP Cao su Đồng Phú 0.50
mức trung bình và ổn định qua từng năm cho
quản lý rất tốt chi phí hoạt động. Đối với 0.400.41
hước Hòa thì không ổn định nhưng tăng đột 0.30 0.30
20 nhờ thu nhập từ việc thu bồi thường đất. 0.200.23 0.18
0.10
0.00
2018 2019
DPR PHR
DPR PHR
và hiện hành của CTCP Đồng Phú luôn ổn định, còn của
hưng tăng cao vào năm 2020 nhờ áp dụng chính sách hợp
lý.
ều khá thấp nên cả 2 đều có sự độc lập về tài chính lớn.
2 công ty đều rất cao chứng tỏ doanh nghiệp thừa khả
nhuận kế toán trước thuế và lãi vay, và khả năng sinh lời
lớn.
2 công ty đều rất cao chứng tỏ doanh nghiệp thừa khả
nhuận kế toán trước thuế và lãi vay, và khả năng sinh lời
lớn.
Tỷ số nợ
0.58
0.56 0.56
0.54
0.52
0.50
0.48
0.47
0.46
0.44
0.42
2018 2019
DPR PHR
ROE
0.40
A, ROE, ROIC của CTCP Cao su
ịnh, an toàn nhưng thấp, CTCP Cao 0.30
o hơn nhưng không ổn định, giảm 0.25 0.17
0.20
nhưng tăng nhanh vào năm 2020
hước Hòa kinh doanh hiệu quả vào 0.10
năm 2020 0.00
2018 2019
DPR PHR
ROIC
0.17
0.08
2019 2020
DPR PHR
2019 2020
DPR PHR
su Đồng Phú từ năm 2018 đến năm 2020 ta thấy: đối với chỉ tiêu tài chính phục vụ quản lý: Vốn lưu động hoạt động t
ng tiền cho thấy sự biến động lớn về lượng tiền trong tài khoản doanh nghiệp, vốn hoạt động thuần tăng liên tục qua từ
ng cao, vốn lưu động thuần tuy có sự tăng giảm thất thường nhưng vẫn đảm bảo sự hoạt động ổn định của công ty do c
iền thuần và dòng tiền hoạt động của công ty tăng giảm thất thường do giá trị khấu hao lũy kế không ổn định, trong kh
ng sau thuế và sự tăng lên của đầu tư vào vốn hoạt động
NĂM 2018 NĂM 2019 NĂM 2020
2 2 2
2 2 2
5 5 6
15 15 10
0 0 0
1 1 1
19 30 47
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
32 14 20
344,871 270,435 319,945
311,304 262,041 283,660
301,644 243,868 269,345
234,206 190,547 212,667
395,893 364,212 400,059
84,589 102,171 116,399
241,706 204,747 223,970
àng Kỳ thu tiền bình quân Vòng quay hàng tồn kho
n Vòng quay tài sản cố định Vòng quay tổng tài sản
g lợi nhuận trước thuế Tăng trưởng lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ Tăng trưởng thu nhập trên mỗi cổ phần - EPS
g tài sản (2) Số nhân vốn chủ sở hữu (3) Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu=(1)*(2)*(3)
0.69
0.30
0.69
0.30
0.18 0.19
2019 2020
DPR PHR
2.48
1.59
2019 2020
PR PHR
Tỷ số nợ
0.56
0.49
2019 2020
DPR PHR
ROE
0.37
0.17
2019 2020
DPR PHR
ốn lưu động hoạt động thuần
uần tăng liên tục qua từng
ổn định của công ty do có
không ổn định, trong khi
thu khách hàng giảm dần cho thấy khách hàng
ỳ thu tiền bình quân tăng nhanh, liên tục qua các
ng bình cần thiết để công ty thu hồi nợ từ khách
ăng quản lý công nợ không được tốt;Vòng quay
ở năm 2019 nhưng nhìn chung không có sự ảnh
ản cố định chưa được ổn định doan nghiệp chưa
dụng của tài sản cố định; Vòng quay tổng tài sản
nhưng cho thấy được công ty đã nâng cao hiệu
thì vòng quay tổng tài sản qua các năm đều nhỏ
hông nên đầu tư thêm vốn để mở rộng sản xuất
kinh doanh.
Nhận xét: Tốc độ tăng trưởng doanh thu của doanh nghiệp tăng cụ thể vào năm 2018
tốc độ tăng trưởng âm -3.725%, đến năm 2019 và 2020 thì có sự tăng trưởng dương
với tỷ lệ là 0.294% và 10.117% → tình hình tài chính doanh có sự cải thiện đáng kể.
Tăng trưởng lợi nhuận trước thuế có sự dao động mạnh qua từng năm ( 2018 11.72%,
2019 -19.15%, 2020 10.45%); năm 2018 mặc dù doanh nghiệp có mức tăng trưởng
doanh thu âm nhưng lợi nhuận trước thuế lại tăng trưởng dương với một tỷ số khá cao
là 11.72%, năm 2019 thì lại có sự thay đổi ngược lại so với năm 2018, năm 2020 cả
doanh thu và lợi nhuận đều tăng lên tương đối đồng đều cho thấy doanh nghiệp đã có
chính sách kinh doanh hợp lí để cải thiện lợi nhuận vào năm 2020. Tổng tài có tỷ lệ
tăng trưởng giảm qua từng năm cho thấy doanh nghiệp đang thu hẹp quy mô kinh
doanh; vốn chủ sở hữu từ tỷ lệ tăng trưởng âm vào năm 2018 và 2019 gia tăng thành
tỷ lệ dương vào năm 2020 → có thể là doanh nghiệp đang thu hẹp hoạt động sản
xuất. Tăng trưởng lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ và tăng trưởng thu
nhập trên mỗi cổ phần liên tục giảm qua các năm và có tỷ lệ tăng trưởng âm trong cả
hai năm 2019 và 2020 cho thấy khả năng tạo ra lợi nhuận của doanh nghiệp cho các
cổ đông có sự suy giảm.
Nhận xét: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu có sự
giảm sút ở năm 2019 là 12.5% nguyên nhân là do sự suy
giảm của lợi nhuận sau thuế so với doanh thu (trong khi
doanh thu tăng thì lợi nhuận sau thuế lại giảm một cách
đáng kể) cho thấy khả năng quản lý doanh thu và chi phí
của doanh nghiệp trong năm 2019 kém hiệu quả. Sang
năm 2020 thì tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu đã
tăng 8.33% so với năm 2019 do sự gia tăng lợi nhuận so
với doanh thu (cả doanh thu và lợi nhuận cùng tăng và sự
chênh lệch không quá nhiều) và có sự cải thiện về số
nhân vốn chủ sở hữu