You are on page 1of 252

HỌC PHẦN

LÝ THUYẾT DỊCH
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thái
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0943424208; hongthaicdsp@gmail.com
2. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại:, email: 0985191976, longkhanhnhat@gmail.com
3. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 01687870868 email: hongnhungna85@yahoo.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
1. Học phần: 320.01
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Cử nhân Tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh ngành
Thương mại – Du lịch
4. Số tín chỉ: 01 (15 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 10 tiết
- Thảo luận: 04 tiết
- Kiểm tra: 01 tiết
- Chuẩn bị của SV: 30 giờ
5. Học phần tiên quyết: Không
Yêu cầu khác đối với học phần: Có năng lực tiếng Anh đạt Bậc 3 theo
Khung NLNN, hay B1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR.
6. Mục tiêu của học phần
a. Kiến thức:
Học phần cung cấp cho sinh viên nguyên lý, phương pháp, và kĩ thuật
dịch văn bản sao cho đạt hiệu quả.
b. Kỹ năng:

1
Kiến thức về lý thuyết dịch sẽ tạo cơ sở để sinh viên học các môn thuộc
lĩnh vực thực hành dịch.
c.Thái độ:
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận trong các hoạt động nhóm, cặp.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần Lý thuyết dịch gồm 4 chương sẽ cung cấp cho sinh viên:
Các hình thức phiên dịch, phiên dịch đoạn ngôn bản, phiên dịch đuổi, phiên
dịch song hành, phiên dịch tóm tắt, kĩ năng phiên dịch viên, kĩ năng nghe, kĩ
năng ghi nhớ, kĩ năng ghi tốc kí, kĩ năng chuyển dịch.
8. Nội dung chi tiết học phần
Chương 1:Các cấp độ và các loại hình dịch 2t LT, 1 TH
Chương 2: Tiêu chí, quy tắc, và đạo đức của người phiên dịch 2t LT, 1TH
Chương 3: Nghe hiểu để dịch 3t LT, 1TH
Chương 4: Trí nhớ 3t LT, 1TH
Kiểm tra 1t

9. Học liệu
a) Học liệu bắt buộc
[1]. Nguyễn Quốc Hùng. Hướng dẫn kỹ thuật phiên dịch Anh-Việt, Việt-Anh,
Nhà xuất bản tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh ( 2012)

[2]. Nguyễn Quốc Hùng. Hướng dẫn kỹ thuật biên dịch Anh-Việt, Việt-Anh,
Nhà xuất bản tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh ( 2012)

b) Học liệu tham khảo


[1]. Newman, P. A Textbook of Translation. London: Prentice – Hall. (1988).
[2] Sofer, M. The Translator’s Handbook, 3rd rev. ed. Rockville, MD: Schreiber
Publishing. (1999).
[3] Lê Hiếu Ánh, Hướng dẫn dịch và đọc báo chí Tiếng Anh, NXB Đồng Nai
(1998).
[4] Hồ Văn Hoà, Luyện dịch Việt-Anh, NXB Đà Nẵng (2000).
[5] Phạm Phương Luyện, Để học tốt môn dịch, NXB Thế Giới (2000).

2
10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp
NỘI DUNG Lý Kiểm Tổng
TL
thuyết tra
Chương 1: Các cấp độ và loại hình dịch
II.1 Các cấp độ phiên dịch 1
II.2 Chứng chỉ 1
II.3 Các loại hình dịch 1
Chương 2: Tiêu chí, quy tắc và đạo đức của
người phiên dịch
1. Tiêu chí của một phiên dịch tốt 1
2. Đạo đức của người phiên dịch 1
3. Các bước để dịch 1 1
Chương 3: Nghe hiểu để dịch 3 2
Chương 4: Trí nhớ 1 1
Tổng 10 4 1 15

b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể


Th.
Hình thức Yêu cầu SV Ghi
Tuần Nội dung chính gian,
tổ chức chuẩn bị chú
đ.điểm
Chương 1: Các cấp độ và các loại
Đọc [1] hình dịch 1t
1 Lý thuyết
pp7-15; I. Các cấp độ phiên dịch P. học

Đọc [1] II. Chứng chỉ 1t


2 Lý thuyết
pp 7-15 P. học
Đọc [1] III.Các loại hình dịch 1t
3 Lý thuyết
pp 16- 21 P. học
Chapter 2 Tiêu chí, quy tắc và đạo
Đọc [1]; 1t
4 Lý thuyết đức của người dịch
pp 16-21 P. học
I.Tiêu chí của một người dịch tốt
5 Lý thuyết Đọc [1]; II.Đạo đức người dịch 1t

3
pp 24- 32 P. học
III.Các bước để dịch:
Trước khi dịch
Đọc [1] pp 1t
6 Lý thuyết Trong khi dịch
33- 35 P. học
Sau khi dịch

Đọc [1] 1t
7 Thảo luận Kiến thức chương 1, 2
pp 7-35 P. học
Chương 3: Nghe hiểu để
Đọc [1] pp dịch 1t
8 Lý thuyết
36-38 I.Nghe nắm bắt trọng âm P. học
câu
Đọc [1] pp II.Kỹ thuật nghe lấy thông tin chính 1t
9 Lý thuyết
39- 40 P. học
Đọc [1] pp III.Kỹ thuật nghe lấy thông tin chi 1t
10 Thảo luận
36- 40 tiết P. học
IV.Nghe lấy thông tin cần đến
V.Kỹ thuật nhìn thấy điều nghe
Đọc [1] 1t
11 Lý thuyết được
pp 41- 43 P. học
VI. Kỹ thuật nghe và ghi chép
VII. Kỹ thuật nghe chép chính tả
VIII. Kỹ thuật nghe-dựng câu
Đọc [1] 1t
12 Thảo luận IX. Kỹ thuật xử lý khi nghe không
pp 41- 43 P. học
hiểu hết thông điệp
Đọc [1] 1t
13 Lý thuyết Chương 4: Trí nhớ
pp 41-43 P. học
Đọc [1] 1t
14 Thảo luận Chương 4 (tiếp)
pp 44- 48 P. học
1t
15 Kiểm tra Đọc [1] Kiến thức chương 1 - 4
P. học
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập
và nội dung tự học đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:

4
- Kiểm tra giữa kỳ

- Các buổi thảo luận và kiểm tra nhanh.

12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm
túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết
- Thời gian: 45 - 60 phút

5
- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận
- Bài thi học phần môn Lý thuyết dịch gồm 2 phần chấm theo thang điểm 10:
o Phần 1: Trắc nghiệm 5đ
o Phần 2: Tự luận: 5đ

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
DỊCH VIẾT 1
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
6
Điện thoại:, email: 0985191976, longkhanhnhat@gmail.com
2. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thái
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ học Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0943424208 email: lthtteacher@yahoo.com
3. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 01687870868 email: hongnhungna85@yahoo.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 320.02
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Cử nhân tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh ngành
Thương mại – Du lịch.
4. Số tín chỉ: 02 (30 tiết học). Trong đó:
- Lý thuyết: 18 tiết
- Thực hành: 10 tiết
- Kiểm tra: 02 tiết
- Chuẩn bị của SV: 60 giờ
5. Học phần tiên quyết: Lý thuyết Dịch
6. Mục tiêu của học phần: Môn Dịch Viết 1 gồm 2 tín chỉ với thời lượng 30
tiết học trên lớp được thiết kế với những mục tiêu cụ thể như sau:
a. Kiến thức
- Cung cấp cho sinh viên kiến thức, kỹ thuật và chiến lược biên dịch cơ
bản, cần thiết trong hoạt động dịch văn bản từ tiếng Việt sang tiếng Anh và từ
tiếng Anh sang tiếng Việt nhằm góp phần hình thành năng lực chuyển ngữ cần
thiết, tăng cường tri thức ngôn ngữ của sinh viên theo yêu cầu nghiệp vụ.
- Mở rộng vốn từ vựng, sự hiểu biết về các lĩnh vực quan tâm thông qua
các hoạt động luyện dịch. Hướng dẫn sinh viên biết cách sử dụng đúng các từ và
viết đúng các câu với các cấu trúc và văn phong học thuật, báo chí tiếng Anh.

b. Kỹ năng
- Có khả năng nghiên cứu, xử lý văn bản trước khi dịch.
- Bước đầu có phản xạ dịch, chủ động, không lệ thuộc vào từng từ của nguyên
bản mà biết cách dịch ý chính của một văn bản sang tiếng Anh và tiếng Việt.
c. Thái độ

7
Giúp sinh viên nhận thức được tầm quan trọng của môn Dịch Viết trong
quá trình học tiếng Anh và thực tế công việc sau này, có thái độ tích cực chủ
động trong giờ học, chủ động nâng cao kiến thức và tự luyện tập dịch viết.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Gồm có 5 đơn vị bài học, cung cấp cho sinh viên những kỹ thuật và chiến
lược cơ bản, cần thiết trong hoạt động biên dịch. Sinh viên được áp dụng lý
thuyết vào các bài tập thực hành theo mức độ nâng cao dần. Luyện dịch các mẫu
câu cơ bản, dịch các loại mệnh đề và dịch các đoạn văn ngắn theo các chủ đề:
chính trị, kinh tế... Cụ thể:
Unit 1. Translation methods
Unit 2. Strategies for translation
Unit 3. Common mistakes in translation
Unit 4. Translation Practice 1: sentence – clause level
Unit 5. Translation Practice 2: Text - level
8. Nội dung chi tiết học phần
Unit 1. Translation Methods 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Word-for-word translation
II. Literal translation
III. Faithful translation
IV. Semantic translation
V. Communicative translation
VI. Idiomatic translation
VII. Free translation
VIII. Adaptation
IX. Practice
Unit 2. Strategies for Translation 8 tiết (6t LT; 1t TH; 1t KT)
I. Strategies relating to vocabulary.
1. How to deal with non-equivalent at word level
2. How to deal with idioms and fixed expressions
3. How to deal with voice, number and person
II. Strategies relating to grammar
1. How to deal with non-subject sentences
2. How to deal with newspaper headlines
III. Practice
Test
Unit 3. Common mistakes in translation 5 tiết (3t LT; 2t TH)
I. Using wrong words
II. Using wrong context
III. Using wrong structures
IV. Practice

8
Unit 4. Translation Practice 1: sentence – clause level 7 tiết (4t LT; 3t TH)
I. Introducing some basic clauses in English
1. Noun clause
2. Adjective clause
3. Adverb clause
II. Introducing some basic sentences in English
1. Simple sentence
2. Compound sentence
3. Complex sentence
4. Compound-complex sentence
III. Practice
Unit 5. Translation Practice 2: text - level 5 tiết (1t LT; 3t TH; 1t KT)
I. Introducing language used for translating politics topic
II. Introducing language used for translating economy topic
III. Practice
Test 1 tiết
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
(1) Nguyễn Quốc Hùng, Hướng dẫn kỹ thuật biên dịch Việt-Anh, Anh-
Việt, NXB tổng hợp TP Hồ Chí Minh (2012).
(2) Nguồn tài liệu thực hành biên dịch do giáo viên biên soạn có lựa chọn,
chỉnh sửa và cập nhật cho phù hợp với năng lực, nhu cầu của sinh viên.
b. Học liệu tham khảo.
(1) Tài liệu thực hành luyện dịch cho nội dung tự học: báo Vietnam News,
báo Nhân Dân hoặc một số tài liệu khác có liên quan đến các chủ đề chính trị,
kinh tế, xã hội, văn hóa...
(2) Quang Thắng, Luyện Dịch Việt- Anh, NXB TP Hồ Chí Minh (1998).
(3) Lê Hiếu Ánh, Hướng dẫn dịch và đọc báo chí Tiếng Anh, NXB Đồng
Nai (1998).
(4) Hồ Văn Hoà, Luyện dịch Việt - Anh, NXB Đà Nẵng (2000).
(5) Phạm Phương Luyện, Để học tốt môn dịch, NXB Thế Giới (2000).
(6) Minh Thu, Nguyễn Hoà, Luyện dịch Việt - Anh, NXB TP HCM (2002).
c. Websites:
1) www.vietnamnews.com.vn
2) www.nhandan.com.vn
3) www.vietnamnet.vn

10. Hình thức tổ chức dạy học.


a. Lịch trình chung
NỘI DUNG Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị
Lý Thực Kiểm Tổng của

9
thuyết hành tra
SV
Unit 1. Translation methods 4 1 5 11
Unit 2. Strategies for translation 6 1 1 8 15
Unit 3. Common mistakes in translation 3 2 5 11
Unit 4. Translation Practice 1: sentence – clause level 4 3 7 15
Unit 5. Translation Practice 2: text - level 1 3 1 5 8
Tổng 18 10 2 30 60
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

H.thức Yêu cầu SV Th.gian


Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị đ.điểm
Unit 1. Translation methods
I. Word-for-word translation
Lý Th.khảo, đọc t.liệu 2t
II. Literal translation
thuyết ND bài 1: từ I - IV P. học
1 III. Faithful translation
IV. Semantic translation
Chuẩn bị của SV (4t)
Unit1. Translation methods (cont)
V. Communicative translation
Lý Th.khảo, đọc t.liệu 2t
VI. Idiomatic translation
thuyết ND V - VIII P. học
2 VII. Free translation
VIII. Adaptation
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực 1t
Ôn tập ND bài 1 1.9 Practice
hành P. học
Unit 2: Strategies for translation
Lý Th.khảo, đọc t.liệu 1t
3 I. Strategies relating to
thuyết ND I, bài 2 P. học
vocabulary.
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Th.khảo, đọc t.liệu I. Strategies relating to 2t
thuyết ND I, bài 2 vocabulary (cont) P. học
4
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Th.khảo, đọc t.liệu 2t
II. Strategies relating to grammar
thuyết ND II, bài 2 P. học
5
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Th.khảo, đọc t.liệu II. Strategies relating to grammar 1t
6
10
thuyết
ND II, bài 2 P. học

Thực 1t
Ôn tập ND bài 2 III. Practice
hành P. học
Chuẩn bị của SV (5t)
Kiểm 1t
Ôn tập ND bài 1,2 Test 1
tra P. học
Lý Th.khảo, đọc t.liệu Bài 3. Common mistakes in translation 1t
7
thuyết ND I, bài 3 I. Using wrong words P. học
Chuẩn bị của SV (2t)

Lý Th.khảo, đọc t.liệu II. Using wrong context 2t


thuyết ND II và III, bài 3 III. Using wrong structures P. học
8
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực 2t
Ôn tập ND bài 3 IV. Practice
hành P. học
9
Chuẩn bị của SV (5t)
Unit 4. Translation Practice 1
Lý Th.khảo, đọc t.liệu 2t
I. Introducing some basic clauses
thuyết ND I, bài 4 P. học
10 in English
Chuẩn bị của SV (4t)

Lý Th.khảo, đọc t.liệu II. Introducing some basic 2t


thuyết ND II, bài 4 sentences in English P. học
11
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực 2t
Ôn tập ND bài 4 III. Practice
hành P. học
12
Chuẩn bị của SV (5t)
Thực 1t
Ôn tập ND bài 4 III. Practice
hành P. học
13 Chuẩn bị của SV (2t)
Th.khảo, đọc t.liệu Unit 5. Translation Practice 2: 1t

11
ND bài 5 text – level

I.Translation Practice 2: text – P. học
thuyết
level
Chuẩn bị của SV (2t)
Thực 2t
14 hành Ôn tập ND bài 5 II. Practice P. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực 1t
Ôn tập ND bài 5 II. Practice
hành P. học
15 Chuẩn bị của SV (2t)
Kiểm Ôn tập ND bài 1t
Test 2 P. học
tra 3,4,5

11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung
tự học đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ
- Các buổi làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.

b. Tiêu chí đánh giá


- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

12
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
* Bài kiểm tra định kỳ:
- Hình thức: thi viết
- Thời gian: 60 phút
* Bài thi học phần môn Dịch Viết 1 gồm có 2 phần chấm theo thang điểm 10
- Phần 1: Dịch Anh-Việt 5đ
- Phần 2: Dịch Việt-Anh 5đ
- Bài thi được thiết kế dựa trên nội dung các chủ đề mà sinh viên đã được
thực hành trong quá trình học bộ môn.
TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
DỊCH VIẾT 2
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
13
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại:, email: 0985191976, longkhanhnhat@gmail.com
2. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thái
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ học Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0943424208 email: lthtteacher@yahoo.com
3. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ -Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 01687870868 email: hongnhungna85@yahoo.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 320.03
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Cử nhân Tiếng Anh NSP
4. Số tín chỉ: 02 (30 tiết học). Trong đó:
- Lý thuyết: 18 tiết
- Thực hành: 10 tiết
- Kiểm tra: 02 tiết
- Chuẩn bị của SV: 60 giờ
5. Học phần tiên quyết: Dịch viết 1
6. Mục tiêu của học phần
Giúp sinh viên đạt được những mục tiêu sau:
a. Kỹ năng
- Có khả năng thực hành biên dịch Việt-Anh, Anh-Việt theo các cấp độ
ngôn ngữ: lối văn trang trọng, thân mật, và văn chương. Có thể dịch các loại văn
phong như văn nói (hội thoại), văn phong khoa học (khoa học tự nhiên, khoa
học xã hội), văn phong báo chí, văn phong hợp đồng.
- Phát triển kỹ năng biên dịch, góp phần hỗ trợ cho các kỹ năng giao tiếp,
phuc vụ các yêu cầu giao tiếp nghề nghiệp.

b. Kiến thức
- Hiểu được các cấp độ ngôn ngữ trong biên dịch
- Hiểu được các loại văn phong trong biên dịch

14
- Nâng cao kiến thức về từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thành ngữ cũng như
kiến thức chung về văn hoá để áp dụng vào thực hành dịch một số văn bản liên
quan đến một số lĩnh vực chuyên môn nghề nghiệp
c. Thái độ
Sinh viên nhận thức được tầm quan trọng của môn Dịch Viết trong quá
trình học tiếng Anh và thực tế công việc sau này, có thái độ tích cực chủ động
trong giờ học, chủ động nâng cao kiến thức và tự luyện tập dịch viết.
7. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần Dịch Viết 2 là sự tiếp nối học phần Dịch Viết 1 giúp sinh viên
nâng cao và hoàn thiện hơn kỹ năng biên dịch Việt - Anh, Anh - Việt. Đồng thời
sinh viên cũng có cơ hội thực hành vận dụng các kiến thức ngôn ngữ, các lý
thuyết dịch thuật vào việc dịch các văn bản cụ thể đang được sử dụng hiện nay.
Học phần này gồm có 3 đơn vị bài với nội dung như sau :
Unit 1: Linguistic levels in translation
Unit 2: Culture in translation
Unit 3: The styles in translation
8. Nội dung chi tiết học phần
Unit 1. Linguistic levels in translation 6 tiết (4t LT; 2t TH)
I. Informal style
II. Formal style
III. Literary style
IV. Practice
Unit 2. Culture in translation 7 tiết (4t LT; 2t TH; 1t KT)
I. Cultural consideration in translation
II. Language and culture
III. Translation procedures to translate culturally-bound words and expressions
IV. Practice
Test
Unit 3. The styles in translation 17 tiết (10t LT; 6t TH, 1t KT)
I. The spoken styles
1 Conversations
2 Dialogues
II. The science styles
1 Natural science
2 Social science
III. The newspaper styles
1 Brief news
2 Reports
15
3 Announcements
4 Advertisements
IV. Office styles
1 Contracts
2 Diplomatic documents
V. Practice
Test 1 tiết
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
(1) Nguyễn Quốc Hùng, Hướng dẫn kỹ thuật biên dịch Việt-Anh, Anh-
Việt, NXB tổng hợp TP Hồ Chí Minh (2012).
(2) Nguồn tài liệu thực hành biên dịch do giáo viên biên soạn có lựa chọn,
chỉnh sửa và cập nhật cho phù hợp với năng lực, nhu cầu của sinh viên.
b. Học liệu tham khảo.
Tài liệu tham khảo của sinh viên là báo Vietnam News, báo Nhân Dân, một
số sách truyện và hợp đồng bằng Tiếng Anh hoặc một số tài liệu khác có liên
quan đến chủ đề ngoài ra sinh viên đọc thêm một số sách ngữ pháp để nắm vững
cấu trúc câu khi dịch. Sinh viên cũng có thể tham khảo một số tài liệu sau:
(1) Peter Newmark, A textbook of translation, Prentice Hall International
(UK) ltd (1988)
(2) Nguyễn Văn Tuấn, Translation 2, Nhà xuất bản Đà Nẵng (2004)
(3) Roger T.Bell, Translation and translating: Theory and Practice,
Longman (1993)
(4) Quang Thắng, Luyện Dịch Việt- Anh, NXB TP Hồ Chí Minh (1998).
(5) Lê Hiếu Ánh, Hướng dẫn dịch và đọc báo chí Tiếng Anh, NXB Đồng
Nai (1998).
(6) Hồ Văn Hoà, Luyện dịch Việt-Anh, NXB Đà Nẵng (2000).
(7) Phạm Phương Luyện, Để học tốt môn dịch, NXB Thế Giới (2000).
(8) Minh Thu, Nguyễn Hoà, Luyện dịch Việt-Anh, NXB TP Hồ Chí Minh
(2002).
c. Websites:
(1) www.vietnamnews.com.vn
(2) www.nhandan.com.vn
(3) www.vietnamnet.vn
(4) www.tangthuvien.vn
(5) www.hocmai.vn

10 Hình thức tổ chức dạy học.


a. Lịch trình chung
NỘI DUNG Hình thức tổ chức dạy học
16
Lên lớp Ch.bị
Lý Thực Kiểm của
Tổng
thuyết hành tra SV
Unit 1. Linguistic levels in translation 4 2 6 13
Unit 2. Culture in translation 4 2 1 7 12
Unit 3. The styles in translation 10 6 1 17 35
Tổng 18 10 2 30 60
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

H.thức Yêu cầu SV Th.gian


Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị đ.điểm
Unit 1.
Lý SV tham khảo và
I. Informal style 2t P.học
thuyết đọc tài liệu ND I, II
1 II. Formal style
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý SV tham khảo và
III. Literary style 2t P.học
2 thuyết đọc tài liệu ND III
Chuẩn bị của SV (4t)
Th.hành Ôn tập ND Unit 1 IV. Practice 2t P.học
3
Chuẩn bị của SV (5t)
Unit 2. Culture in translation
Lý Th.khảo, đọc t.liệu I. Cultural consideration in
2t P.học
thuyết ND Unit 2: I & II translation
4 II. Language and culture
Chuẩn bị của SV (4t)
III. Translation procedures
Lý SV tham khảo và
to translate culturally-bound 2t P.học
5 thuyết đọc tài liệu ND III
words and expressions
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực Th.khảo, đọc t.liệu
IV. Practice 2t P.học
hành ND l.tập Unit 2
6
Chuẩn bị của SV (4t)
Kiểm tra Ôn tập ND Unit 1,2 Test 1 1t P.học
Unit 3.
7 Lý Th.khảo, đọc t.liệu I. The spoken styles
1t P.học
thuyết ND I, unit 3 1. Conversations
2. Dialogues
Chuẩn bị của SV (2t)
II. The science styles
Lý Th.khảo, đọc t.liệu
1. Natural science 2t P.học
8 thuyết ND II, unit 3
2. Social science
Chuẩn bị của SV (4t)
17
III. The newspaper styles
Lý Th.khảo, đọc t.liệu
1. Brief news 2t P.học
9 thuyết ND III, Unit 3
2 .Reports
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Th.khảo, đọc t.liệu 3. Announcements
2t P.học
10 thuyết ND III, Unit 3 4. Advertisements
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Th.khảo, đọc t.liệu IV. Office styles
2t P.học
thuyết ND IV, Unit 3 1. Contracts
11
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Th.khảo, đọc t.liệu
2. Diplomatic documents 1t P.học
thuyết ND IV, Unit 3
12 Thực Ôn tập nội dung
V. Practice 1 1t P.học
hành I. The spoken styles
Chuẩn bị của SV (5t)
Thực Ôn tập II. The
13 Practice 2 2t P.học
hành science styles
Chuẩn bị của SV (5t)
Thực Ôn tập III. The
Practice 3 2t P.học
14 hành newspaper styles
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Ôn tập IV. Office
Practice 4 1t P.học
thuyết styles
15 Chuẩn bị của SV (3t)

K.tra Ôn tập ND Unit 3 Test 2 1t P.học

11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung
tự học đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ
- Các buổi làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.

12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)

18
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
* Bài kiểm tra định kỳ:
- Hình thức: thi viết
- Thời gian: 60 phút
* Bài thi học phần môn Dịch Viết 2 gồm có 2 phần chấm theo thang điểm 10
Phần 1: Dịch Anh-Việt 5đ
Phần 2: Dịch Việt-Anh 5đ
Bài thi được thiết kế dựa trên nội dung các chủ đề mà sinh viên đã được
thực hành trong quá trình học bộ môn.
TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
DỊCH NÓI 1
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
19
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 01687870868, email: hongnhungna85@yahoo.com
2. Họ và tên : Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0985191976, email: longkhanhnhat@gmail.com
3. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thái
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0943424208, email: lthhteacher@gmail.com
4. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0974005939 , maianhpham05@gmail.com
5. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy Hương
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0906107086, thuyhuong038@gmail.com
II. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 320.04
2. Loại học phần: bắt buộc
3. Dạy các ngành: Cử nhân tiếng Anh
4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết). Trong đó
- Lý thuyết: 18 tiết
- Thực hành: 10 tiết
- Kiểm tra: 02 tiết
- Chuẩn bị của sinh viên : 60 giờ
5. Học phần tiên quyết: Lý thuyết dịch`
Các yêu cầu đối với học phần: Học phần này được thiết kế dành cho sinh
viên cử nhân tiếng Anh. Sinh viên đã kết thúc các học phần môn thực hành tiếng
Anh với các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết ở trên trình độ tiền trung cấp (B1)

6. Mục tiêu của học phần:


Sau khi kết thúc học phần sinh viên cần đạt được các kiến thức và kỹ năng:
a. Kiến thức:có kiến thức cơ bản và vốn từ về các chủ đề dịch thiết thực
thường gặp trong đời sống hằng ngày như kinh tế, du lịch, xã hội, khoa học, giáo
20
dục, văn hóa, vv., và có kiến thức cơ bản về kỹ thuật dịch câu, đoạn hay văn bản
nói từ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng Anh.
b. Kỹ năng: có khả năng phiên dịch các đoạn văn bản nói ngắn có nội dung
thông thường, quen thuộc; có khả năng phiên dịch các tình huống không đòi hỏi
phải nắm được các thuật ngữ chuyên ngành hoặc các khái niệm chuyên ngành
phức tạp; làm phiên dịch trong các tình huống không đòi hỏi phải có kiến thức
sâu về ngôn ngữ ở cả tiếng Anh và tiếng Việt. truyền tải được nội dung của
thông điệp với mức độ chính xác có thể chấp nhận được và có thể hiểu được đối
với người nghe ở ngôn ngữ đích, có độ dài khoảng 3-4 câu.
c. Thái độ:Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập,
tích cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành,
rèn luyện để trau dồi kỹ năng nghề tương lai.

7. Tóm tắt nội dung học phần


Gồm 10 đơn vị bài học với các nội dung chính:
Bài 1. Introduction to the Interpretation Course and Some Basic
Principles and Concepts of Interpretation
Bài 2. Message Analysis and Practice
Bài 3. Paraphrasing - Memorizing
Bài 4. Sentence chunking
Bài 5. Note Taking
Bài 6. Note taking and Interpretation 1
Bài 7. Note taking and Interpretation 2
Bài 8. Note taking and Interpretation 3
Bài 9. Using abbreviation and symbols
Bài 10. Revision & Practice
8. Nội dung chi tiết học phần
Bài 1. Introduction to the Interpretation Course and Some Basic Principles and
Concepts of Interpretation 6 tiết (6t LT)
I. Introduction to the interpretation course (1t LT)
1. Goals of the course
2. Basic contents of the course
3. Assessment
4. Notes
II. Introduction to Interpretation (5t LT)
1. What is interpretation?
2. Levels of interpreting
3. Categories of interpreting

21
4. Criteria, rules and ethics of a good interpreter
Bài 2. Message Analysis and Practice (2t LT)
I. Message Analysis
II. Examples and Practice
Bài 3. Paraphrasing - Memorizing 2 tiết (1t LT; 1t TH)
I. Memorizing - Paraphrasing
1. Memorizing
2. Paraphrasing
II. Practice
Bài 4. Sentence chunking 6 tiết (2t LT. 4t TH)
I. Sentence chunking 1
1. Sentence chunking
2. Memorizing – paraphrasing
3. Practice:
II. Sentence chunking 2
1 Sentence chunking
2 Memorizing – paraphrasing
3 Practice:
Bài 5. Note Taking 2 tiết (2t LT)
I. Note Taking
1. Introduction to note taking
2. What to note
3. When to note
4. How to note
5. How to read back the note
II. Golden rules
Bài 6. Note taking and Interpretation 1 2 tiết (1t LT; 1t TH)
1. Note taking and Interpretation
2. Practice
Bài 7. Note taking and Interpretation 2 2 tiết (1t LT; 1t TH)
1. Note taking and Interpretation
2. Practice:
Bài 8. Note taking and Interpretation 3 2 tiết (1t TH; 1t KT)
1. Note taking and Interpretation
2. Practice:
Kiểm tra
Bài 9. Using abbreviation and symbols 2 tiết (1t LT; 1t TH)
1. Using abbreviation and symbols
2. Practice
Bài 10. Revision & Practice 4 tiết (2t LT; 1t TH; 1t KT)

22
I. Review on message analysis, visualizing, memorizing, sentence
chunking, and note taking
II. Practice: (tài liệu luyện tập do GV cung cấp)
Kiểm tra (1t)
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc:
[1] Hướng dẫn kĩ thuật phiên dịch Anh Việt – Việt Anh ( Nguyễn Quốc Hùng),
Nhà xuất bản tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh kết hợp với các bài nghe có tính
cập nhật phù hợp với chủ đề từng tuần.
[2] Các đoạn thu âm ngắn do GV tự sưu tầm và giới thiệu cho SV
b. Học liệu tham khảo:
[1] Hướng dẫn phương pháp dịch Anh VIệt – Việt Anh và ngữ pháp (Nguyễn
Thanh Lương)
[2] Đỗ Minh Hoàng, Interpretation 1, 2005
[3] Note worthy (William Smarlzer – Phyllis . Lim)
[4] Trang web: http://www.voanews.com/english/news/
[5] Trang web: http:// www.radio.english.net
[6] Nguồn đề thi của các khóa trước làm tài liệu thực hành và tham khảo
10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị
NỘI DUNG
Lý Thực Kiểm của
Tổng
thuyết hành tra SV
Bài 1. Introduction to the Interpretation
Course and Some Basic Principles and 6 6 12
Concepts of Interpretation
Bài 2. Message Analysis and Practice 2 2 4
Bài 3. Paraphrasing - Memorizing 1 1 2 4
Bài 4. Sentence chunking 2 4 6 14
Bài 5. Note Taking 2 2 4
Bài 6. Note taking and Interpretation 1 1 1 2 6
Bài 7. Note taking and Interpretation 2 1 1 2 6
Bài 8. Note taking and Interpretation 3 1 1 2 6
Bài 9. Using abbreviation and symbols 1 1 2 6
Bài 10. Revision & Practice 2 1 1 4 8
Tổng 18 10 2 30 60
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
H.thức Yêu cầu SV Th.gian
Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị đ.điểm
1 Lý Đọc tài liệu Unit 1: Introduction to the 1t P.học
thuyết phần I, bài 1 Interpretation Course ...
23
I. Introduction to the interpretation
course
II. Introduction to Interpretation 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Đọc trước t.liệu II. Introduction to Interpretation
2t P.học
2 thuyết phần II, bài 1 (cont)
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Đọc trước tài II. Introduction to Interpretation
2t P.học
3 thuyết liệu (cont)
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Đọc trước tài Unit 2:Message Analysis and
2t P.học
4 thuyết liệu bài 2 Practice
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Đọc trước tài Unit 3. Paraphrasing - Memorizing
1t P.học
thuyết liệu bài 3
5
Th.hành Ch. bị bài TH Unit 3. Paraphrasing - Memorizing 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Đọc trước tài Unit 4: Sentence chunking
Lý liệu bài 4 I. Sentence chunking 1
1t P.học
thuyết 1. Sentence chunking
6
2. Memorizing – paraphrasing
Th.hành Ch.bị bài TH 3. Practice 1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
Th.hành Ch.bị bài TH 3. Practice 1t P.học
Đọc trước tài II. Sentence chunking 2

7 liệu II, 1. Sentence chunking 1t P.học
thuyết
2. Memorizing – paraphrasing
Chuẩn bị của SV (5t)
Th.hành Chuẩn bị bài TH 3. Practice 2t P.học
8
Chuẩn bị của SV (4t)
L.thuyết Đọc t.liệu bài 5 Unit 5: Note Taking 2t P.học
9
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Đọc trước tài Unit 6: Note taking &
1t P.học
thuyết liệu bài 6 Interpretation 1
10 Thực Chuẩn bị bài TH Unit 6: Note taking &
1t P.học
hành Interpretation 1
Chuẩn bị của SV (6t)
Lý Đọc trước tài UNit 7: Note taking and
1t P.học
thuyết liệu bài 7 Interpretation 2
11 Thực Chuẩn bị bài TH Unit 7: Note taking and
1t P.học
hành Interpretation 2
Chuẩn bị của SV (6t)
24
Thực Chuẩn bị bài TH Unit 8: Note taking and
1t P.học
hành Interpretation 3
12
K.tra Progress test 1t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)
Lý Đọc trước tài Unit 9: Using abbreviation and
1t P.học
thuyết liệu bài 9 symbols
13 Thực Chuẩn bị bài TH Unit 9: Using abbreviation and
1t P.học
hành symbols
Chuẩn bị của SV (6t)
Đọc TL và XD Unit 10: Review on message

đề cương ôn analysis, visualizing, memorizing, 2t P.học
14 thuyết
tập học phần sentence chunking, and note taking
Chuẩn bị của SV (4t)
TH các k.thuật Unit 10. Review on message
Thực
dịch & l.quen với analysis, visualizing, memorizing, 1t P.học
hành
15 format bài thi sentence chunking, and note taking
Chuẩn bị của SV (4t)
K.tra Progress Test 1t P.học
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới 80%
thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước
khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và
nội dung tự học đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ
- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết

25
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
* Hình thức, thời gian làm bài tập, bài thực hành
- Hình thức thi: Bài tập này ở dạng chép thành lời 1 đoạn thu âm dài khoảng 1
phút bằng tiếng Anh, sau đó dịch ra tiếng Việt và nộp cho giáo viên cả bản chép lẫn
lời dịch
* Cách thức tính điểm:
+ Chép chính xác lời thoại: 40%
+ Thể hiện các kỹ năng dịch cơ bản: 40%
+ Thể hiện kiến thức về các chủ đề dịch: 20%
* Hình thức, thời gian bài kiểm tra định kỳ
- Hình thức thi: Thi vấn đáp
Bài thi hết môn Dịch Nói 1 ở dạng đoạn hội thoại hoặc văn bản nói có độ dài 3-4 câu,
nội dung đơn giản với các chủ đề thông thường, không chứa đựng các thuật ngữ chuyên
ngành chuyên sâu. Sinh viên được giới thiệu trước về chủ đề đoạn sắp nghe và dịch. Giám
khảo sẽ cho sinh viên nghe, hết thời gian nghe, sinh viên bắt đầu dịch cho đến hết.
- Cách thức tính điểm:
+ Nắm bắt được nội dung chính trong các câu hội thoại, ghi chép được các
thông tin quan trọng: 40%
+ Thể hiện khả năng sử dụng cả tiếng Anh và tiếng Việt tốt (hầu như
không mắc các lỗi về phát âm, ngữ pháp, sử dụng từ): 30%
+ Trình bày mạch lạc, đầy đủ nội dung của người nói, dễ theo dõi đối với
người nghe, trôi chảy, tự tin, có sức thuyết phục: 30%

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn


HỌC PHẦN
DỊCH NÓI 2
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
26
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ, trường cao đẳng sư phạm Nghệ An
Điện thoại: 01687870868, email: hongnhungna85@yahoo.com
2. Họ và tên : Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ, trường cao đẳng sư phạm Nghệ An
Điện thoại: 0985191976, email: longkhanhnhat@gmail.com
3. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thái
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ, trường cao đẳng sư phạm Nghệ An
Điện thoại: 0943424208, email: lthhteacher@gmail.com
4. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0974005939 , maianhpham05@gmail.com
5. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy Hương
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0906107086, thuyhuong038@gmail.com
II. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 320.05
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy các ngành: Cử nhân tiếng Anh (TANSP)
4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết). Trong đó
- Lý thuyết: 18 tiết
- Thực hành: 10 tiết
- Kiểm tra: 02 tiết
- Chuẩn bị của sinh viên : 60 giờ
5. Học phần tiên quyết: Dịch Nói 1
6. Mục tiêu của học phần:
Sau khi kết thúc học phần sinh viên:
a. Kiến thức: Có kiến thức cơ bản và vốn từ về các chủ đề dịch thiết thực
thường gặp trong đời sống hằng ngày như kinh tế, du lịch, xã hội, khoa học, giáo

27
dục, văn hóa, vv., và có kiến thức cơ bản về kỹ thuật dịch câu, đoạn hay văn bản
nói từ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng Anh.
b. Kỹ năng: Tiếp tục cung cấp cho sinh viên kỹ năng ghi chép ở mức độ
thành thạo và chuyên nghiệp hơn, các kỹ thuật dịch đơn lẻ . Sinh viên lĩnh hội
và thực hành tất cả các kỹ thuật dịch cần thiết đối với công tác phiên dịch. Sinh
viên có thể làm phiên dịch trong các tình huống không đòi hỏi phải có kiến thức
sâu về ngôn ngữ ở cả tiếng Anh và tiếng Việt. truyền tải được nội dung của
thông điệp với mức độ chính xác có thể chấp nhận được và có thể hiểu được đối
với người nghe ở ngôn ngữ đích.
c. Thái độ: Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập,
tích cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành,
rèn luyện để trau dồi kỹ năng nghề tương lai.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Gồm 7 đơn vị bài học với các nội dung chính:
Unit 1. Introduction to the course
Unit 2. Understanding the message to interpret
Unit 3. Synonyms and collocation
Unit 4. Simplification and explanation
Unit 5. The interpretation of proper names
Unit 6. Presenting
Unit 7. Revision
8. Nội dung chi tiết học phần
Unit One. Introduction to the course 2 tiết (2t LT)
I. Goals of the course
II. Basic contents of the course
III. Assessment
IV. Notes
Unit Two. Understanding the message to interpret 12 tiết ( 6t LT; 5t TH; 1t KT)
I. Listen to sentence stress to guess the meaning (1t LT; 1t TH)
1. Listen to sentence stress to guess the meaning
2. Practice:
II. Listen for gist (1t LT; 1t TH)
1. Listen for gist
2. Practice:
III. Listen for supporting details (1t LT; 1tTH)
1. Listen for supporting details
2. Practice:
IV. Listen for wanted information; Visualization (1t LT; 1t TH)
28
1. Listen for wanted information; Visualization
2. Practice:
V. Listen and note taking & Listen for everything (2t LT; 1t TH)
1. Listen and note taking & listen for everything
2. Practice:
Kiểm tra
Unit three. Synonyms and collocations 2 tiết (1t LT; 1t TH)
I. Synonyms
II. Collocation
III. Practice:
Unit four. Simplification and explanation 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Simplification (2t LT)
1. Simplification
2. Practice
II. Explanation (1t LT; 1T TH)
1. Explanation
2. Practice
Unit five. The interpretation of proper names 2 tiết (2t LT)
I. Proper names
II. Historical institutional terms
III. International institutional terms
IV. National institutional terms
V. Cultural terms
Unit six. Presenting 4 t iết (2t LT; 2t TH)
I. Preparing
II. Presenting
III.Learning from experience
Unit seven. Revision 4 tiết (2t LT; 1t TH; 1t KT)
I. Review on message analysis, understanding the message to interpret,
visualizing, memorizing, sentence chunking, and note taking (2t LT)
II. Tài liệu luyện tập các kỹ thuật dịch đã học do GV sưu tầm (1t TH)
Kiểm tra 1 tiết

9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc:
1. Hướng dẫn kĩ thuật phiên dịch Anh Việt – Việt Anh ( Nguyễn Quốc
Hùng), Nhà xuất bản tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh

29
2. Tài liệu bổ trợ: Các đoạn thu âm ngắn do giáo viên tự sưu tầm và giới
thiệu cho sinh viên.
b. Học liệu tham khảo:
1. Hướng dẫn phương pháp dịch Anh VIệt – Việt Anh và ngữ pháp
( Nguyễn Thanh Lương)
2. Đỗ Minh Hoàng, Interpretation , 2005
3. Note worthy (William Smarlzer – Phyllis . Lim)
4. Trang web: http://www.voanews.com/english/news/
5. Trang web: http:// www.radio.english.net
6. Nguồn đề thi của các khóa trước làm tài liệu thực hành và tham khảo
10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị
NỘI DUNG
Lý Thực Kiểm của
Tổng
thuyết hành tra SV
Unit 1. Introduction to the course 2 2 4
Unit 2. Understanding the message to interpret 6 5 1 12 24
Unit 3. Synonyms and collocations 1 1 2 4
Unit 4. Simplification and explanation 3 1 4 8
Unit 5. The interpretation of proper names 2 2 4
Unit 6. Presenting 2 2 4 8
Unit 7. Revision 2 1 1 4 8
Tổng 18 10 2 30 60
c. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
H.thức Yêu cầu SV Th.gian
Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị Đ.điểm

Đọc Unit 1 Unit 1. Introduction to the course 2t P.học
1 thuyết
Chuẩn bị của SV (4t)
Unit 2.

Đọc mục I, Bài 2 I. Listen to sentence stress to 1t P.học
thuyết
guess the meaning
2 Thực I. Listen to sentence stress to
Chuẩn bị bài TH 1t P.học
hành guess the meaning
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Đọc tài liệu II, II. Listen for gist
1t P.học
thuyết bài 2 a. Listen for gist
3
Th.hành Chuẩn bị bài TH b. Practice. 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
4 Lý Đọc III II. Listen for supporting details 1t P.học
30
thuyết 1. Listen for supporting details
Thực 2. Practice: Listen for
Chuẩn bị bài TH 1t P.học
hành supporting details
Chuẩn bị của SV (4t)
IV. Listen for wanted
Lý information; Visualization
Đọc IV 1t P.học
thuyết 1. Listen for wanted information;
5 Visualization
Thực 2. Practice: Listen for wanted
Chuẩn bị bài TH 1t P.học
hành information; Visualization
Chuẩn bị của SV (4t)
V. Listen and note taking

Đọc V & Listen for everything 2t P.học
6 thuyết
1.Listen and note taking
Chuẩn bị của SV (4t)
Th.hành Chuẩn bị bài TH 2. Practice. Listen and note taking 1t P.học
7 Kiểm tra 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Nghiên cứu tài Unit 3. Synonyms and
1t P.học
thuyết liệu collocations
8
Th.hành Chuẩn bị bài TH Unit 3. Synonyms and collocations 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Unit 4: Simplification and

Đọc I, Unit 4 explanation 2t P.học
9 thuyết
I. Simplification
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý II. Explanation
Đọc 4.2 1t P.học
thuyết 1.Ẽxplanation
10
Th.hành Chuẩn bị bài TH 2.Practice: Explanation 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Unit 5. The interpretation of
Đọc Unit 5 2t P.học
11 thuyết proper names
Chuẩn bị của SV (4t)

Đọc Unit 6 Unit 6. Presenting 2t P.học
12 thuyết
Chuẩn bị của SV (4t)
31
Th.hành Ch.bị bài tr. bày Unit 6: Presenting 2t P.học
13
Chuẩn bị của SV (4t)
Unit 7. Review on message
analysis, understanding the
Lý message to interpret,
Ôn lại kiến thức 2t P.học
14 thuyết visualizing, memorizing,
sentence chunking, and note
taking
Chuẩn bị của SV (4t)
II. Practice (Giáo viên tự chọn
Thực
Chuẩn bị bài TH tài liệu để giúp sinh viên ôn tập 1t P.học
hành
15 lại các kỹ năng đã học).
Chuẩn bị của SV (4t)
Kiểm tra 1t P.học
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập
và nội dung tự học đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ
- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.

b. Tiêu chí đánh giá


- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

32
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực, tương tác nhóm
tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: Thi vấn đáp
- Loại bài thi: tự luận
- Bài thi hết môn Dịch Nói 2 ở dạng đoạn hội thoại hoặc văn bản nói, nội
dung đơn giản với các chủ đề thông thường, không chứa đựng các thuật ngữ
chuyên ngành chuyên sâu. Sinh viên được giới thiệu trước về chủ đề đoạn sắp
nghe và dịch. Giám khảo sẽ cho sinh viên nghe, hết thời gian nghe, sinh viên
bắt đầu dịch cho đến hết.
- Cách thức tính điểm:
+ Nắm bắt được nội dung chính trong các câu hội thoại, ghi chép được các
thông tin quan trọng: 40%
+ Thể hiện khả năng sử dụng cả tiếng Anh và tiếng Việt tốt (hầu như
không mắc các lỗi về phát âm, ngữ pháp, sử dụng từ): 30%
+ Trình bày mạch lạc, đầy đủ nội dung của người nói, dễ theo dõi đối với
người nghe, trôi chảy, tự tin, có sức thuyết phục: 30%

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh
33
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Ngữ văn
Địa chỉ liên hệ: Khoa Xã hội - CĐSP Nghệ An
Điện thoại, email: quynhancdspna@gmail.
2. Họ và tên: Trần Bích Hải
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Ngữ văn
Địa chỉ liên hệ: Khoa Xã hội - CĐSP Nghệ An
Điện thoại 0912188606; Email: Tranbichhai77@gmail.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 210.05
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: SP tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh (TA NSP) và cử nhân
tiếng Anh Thương mại – Du lịch.
4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 20 tiết
- Thực hành: 06 tiết
- Thảo luâ ̣n: 02 tiết
- Kiểm tra: 02 tiết
- Chuẩn bị của SV: 60 giờ
5. Môn học tiên quyết: Không
6. Mục tiêu của học phần
a. Kiến thức:
- Học phần Dẫn luận ngôn ngữ giới thiệu với sinh viên cái nhìn khái quát,
những kiến thức nền tảng về bản chất, chức năng và các cấp độ, đơn vị ngôn
ngữ.
- Qua các khái niệm có tính chất nền tảng đó chương trình có tính chất hướng
nghiệp cao, giúp sinh viên có sự so sánh, đối chiếu ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng
Anh.

b. Kỹ năng:
- Rèn luyện, cung cấp các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ để họ có thể
vận dụng chúng vào việc học các học phần trong hoạt động học tập ở nhà

34
trường, trong đời sống thường ngày và và kỹ năng so sánh, đối chiếu trong dạy
và học tiếng Việt và tiếng Anh.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh đối chiếu, hệ thống hoá, khái quát hoá trong
NCKH Ngữ văn
c. Thái độ:
- Hình dung sơ bộ những kiến thức thuộc chuyên ngành ngôn ngữ giúp sinh
viên chủ động tiếp cận,có khả năng nghiên cứu, Chuẩn bị của SV tri thức sẽ
được dạy và học trong quá trình đào tạo ở trường chuyên nghiệp.
- Trên cơ sở so sánh, đối chiếu để hiểu đúng, hiểu sâu về tiếng Việt; liên hệ,
vận dụng trong dạy và học và giao tiếp.
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Ngôn ngữ có các bản chất sau: Về mặt xã hội, ngôn ngữ là một hiện tượng
xã hội nhưng là hiện tượng xã hội đặc biệt đảm nhiệm những chức năng hướng
ngoại mà xã hội đặt ra cho nó. Về mặt tự nhiên, âm thanh ngôn ngữ có cơ sở về
vật lí và sinh học.Về mặt tín hiệu, ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt và
phức tạp, bao gồm nhiều đơn vị thuộc nhiều cấp độ khác nhau nhằm đảm bảo
chức năng giao tiếp và tư duy.
Ngôn ngữ có hai chức năng chính đó là chức năng làm công cụ giao tiếp giữa
con người với con người. Chức năng thứ hai của ngôn ngữ là công cụ của nhận
thức, tư duy, vì thế cần phân biệt ngôn ngữ với lời nói và ngôn ngữ với tư duy.
- Về mặt ngữ âm : bản chất của âm thanh tiếng nói, nguyên âm và phụ âm,
phân biệt nguyên âm và phụ âm, sự khu biệt trong mặt biểu đạt của ngôn ngữ
bao gồm âm vị, âm tố và nét khu biệt giữa các âm vị.
- Một số khái niệm chung của Ngữ pháp học, đối tượng của ngữ pháp học,
các phân ngành của Ngữ pháp học, các loại ý nghĩa ngữ pháp, các phương thức
ngữ pháp, các phạm trù ngữ pháp.
- Hình thái học nghiên cứu hình vị là đơn vị cơ bản cấu tạo từ, nghiên cứu từ
và phương thức cấu tạo từ, phạm trù từ loại.
- Tìm hiểu cụm từ, câu, quan hệ cú pháp và cách thức mô tả quan hệ cú pháp,
tìm hiểu ngữ pháp trong quan hệ với ngữ nghĩa và ngữ dụng.
8. Nội dung chi tiết học phần
Chương 1. Bản chất và chức năng của ngôn ngữ 7 tiết (6t LT; 1t TH)
I. Lời nói và ngôn ngữ
1. Định nghĩa lời nói
2. Định nghĩa ngôn ngữ học
II. Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1. Một số quan niệm sai lầm về bản chất của ngôn ngữ
2. Ngôn ngữ là một hiện tượng xã hội đặc biệt
3. Các chức năng quan trọng của ngôn ngữ

35
a. Chức năng công cụ giao tiếp
b. Chức năng phương tiện tư duy
c. Mối quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy.
Chương 2. Bản chất tín hiệu của ngôn ngữ. Tính hệ thống của ngôn ngữ 8 tiết ( 6t LT; 1t TH; 1t
KT)
I. Tín hiệu và bản chất tín hiệu của ngôn ngữ
1. Định nghĩa tín hiệu
2. Bản chất tín hiệu của ngôn ngữ
II. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu
1. Hệ thống
2. Hệ thống ngôn ngữ
III. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt
1. Ngôn ngữ là một hệ thống phức tạp bao gồm các yếu tố đồng loại và
không đồng loại với số lượng không xác định.
2. Vì ngôn ngữ bao gồm các yếu tố không đồng loại cho nên nó tạo ra
nhiều hệ thống và hệ thống con khác nhau
3. Các đơn vị ngôn ngữ làm thành các đơn vị lớn nhỏ khác nhau
4. Tín hiệu ngôn ngữ có tính đa trị.
5. Ngôn ngữ có tính độc lập tương đối
6. Ngôn ngữ có giá trị đồng đại và giá trị lịch đại
Kiểm tra: 01 tiết
Chương 3. Khái lược về cấp độ và đơn vị của ngôn ngữ 15 tiết (8t LT; 6t TH; 1t
KT)
I. Cấp độ ngữ âm - âm vị học
1. Khái niệm âm vị, âm tố, âm tiết
2. Phân biệt âm tố và âm vị
II. Hình vị và cấp độ hình vị học
1. Khái niệm hình vị
2. Cấp độ hình vị học
III. Từ và cấp độ từ vựng
1. Khái niệm từ
2. Cấp độ từ vựng
3. Thực hành
IV. Câu và cấp độ cú pháp
1. Khái niệm câu
2. Cấp độ cú pháp
V. Các đơn vị trong hoạt động thực hiện chức năng giao tiếp
1. Câu và phát ngôn
2. Văn bản và diễn ngôn
Kiểm tra: 01 tiết
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
36
[1]. Nguyễn Thiện Giáp (Chủ biên), Đoàn Thiện Thuật, Nguyễn Minh
Thuyết, Dẫn luận ngôn ngữ học – NXBGD. 1996
b. Học liệu tham khảo
[1]. Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến, Cơ sở ngôn
ngữ học, NXBGD. 1993
[2]. Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán, Đại cương ngôn ngữ học, tập 1,
NXBGD. 1993
[3]. Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán, Đại cương ngôn ngữ học, tập 2, 3,
NXBGD. 2001
[4]. Đỗ Hữu Châu, Các bình diện của từ và từ tiếng Việt, NXB ĐHQG
HN. 1999
[5]. Đỗ Hữu Châu, Cơ sở ngữ nghĩa học từ vựng, NXBGD. 1998
Ngoài ra, sinh viên cần phải tìm đọc thêm về các tác giả, tác phẩm có liên quan.
10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung:
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị
Nội dung
Lý Thảo Thực Kiểm của
Tổng
thuyết luận hành tra SV
Chương 1. 6 1 7 14

Chương 2. 6 1 1 8 16

Chương 3. 8 6 1 15 30

Tổng 20 2 6 2 30 60
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

H.thức Yêu cầu Th.gian


Tuần Nô ̣i dung chính
t.chức SV chuẩn bị Đ.điểm
- Đọc g.trình [1] chg Chương 1.
IX, phần II, tr 311 I. Lời nói và ngôn ngữ
Lý
- Đọc g.trình [1] chg I II. Bản chất xã hội của 2t P.học
1 thuyết
phần B.chất của ngôn ngôn ngữ
ngữ (tr 8).
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)

37
Chương 1.
II.
Lý Đọc g.trình [1] chg 1. Ngôn ngữ là một 2t
2 thuyết IX, phần II, tr 13, tr 17 h.tượng x.hội đặc biệt. P.học
2. Các chức năng quan
trọng của ngôn ngữ
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
Chương 1.

- Đọc g.trình [1] chg 1, I. Các chức năng 2t
3 thuyết
phần III (tr 19) quan trọng của P.học
ngôn ngữ
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
- Chuẩn bị bài ở nhà Bằng các ví dụ minh
theo câu hỏi giáo viên họa, hãy chứng minh
Thảo 1t
cho trước. rằng: ngôn ngữ và tư
luận P.học
- Ôn tập những nội dung duy thống nhất nhưng
đã học. không đồng nhất.
4
- Đọc giáo trình, Chương 2

Chương 3: Ngôn ngữ là I. Tín hiệu và bản chất 1t
thuyết
một hệ thống tín hiệu tín hiệu của ngôn ngữ P.học
đặc biệt (tr 55).
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
Lý Chương 2
- Đọc giáo trình, Ch 2: 2t
5 thuyết I. Tín hiệu và bản chất
(tr 55). P.học
tín hiệu của ngôn ngữ
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
Đọc giáo trình Chương Chương 2
Lý III. Ngôn ngữ là một hệ II. Ngôn ngữ là một hệ
2t
thuyết thống tín hiệu đặc biệt thống tín hiệu
6 P.học
phần Hệ thống và kết
cấu ngôn ngữ (tr 52).
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
Chương 2
Lý Đọc g.trình Ch 2. Ngôn
III. Ngôn ngữ là một 1t
thuyết ngữ là một hệ thống tín
hệ thống tín hiệu đặc P.học
hiệu đặc biệt (tr 55)
biệt
7
Thảo Chuẩn bị bài ở nhà theo Bằng các ví dụ minh
luận câu hỏi giáo viên cho họa:Ngôn ngữ là hệ 1t
trước thống tín hiệu đặc biệt. P.học

Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)


8 Kiểm Ôn tập chương 1,2 Mỗi chương một nội 1t
tra dung P.học
38
- Đọc g.trình phần Các Chương 3.
Lý hiện tượng ngôn điệu; sự I. Các cấp độ ngữ âm
1t
thuyết khu biệt trong mặt biểu – âm vị học;
P.học
đạt của ngôn ngữ trong
chương 3 (tr 179, 202)
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
- Đọc g.trình phần: Các Chương 3:
h.tượng ngôn điệu; sự khu II.Cấp độ hình vị học
biệt trong mặt biểu đạt của II.Từ và cấp độ từ

ng.ngữ trong chg 5: Ngữ vựng 2t
9 thuyết
âm (tr179, 202); phần Cấu P.học
tạo từ ở chg 4 (tr 65);
Ng.ngữ là một hệ thống tín
hiệu đ.biệt (tr 68)
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
Đọc giáo trình chương 3:
Lý Từ vựng Chương 3
1t
thuyết Phần các đơn vị từ vựng III. Cấp độ từ vựng
P.học
và ý nghĩa của từ và học
ngữ. (tr 60)
10 - Đọc g.trình chg 3: Từ Xác định ranh giới và
vựng; Phần các đơn vị cấu tạo từ trong một số
Thực
từ vựng và ý nghĩa của ví dụ. 1t
hành
từ và ngữ. (tr 60) P.học
- Ch.bị bài theo HD của
giáo viên
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
- Đọc giáo trình chương: Xác định ranh giới và
Từ vựng, Phần các đơn cấu tạo từ trong một số
Thực vị từ vựng và ý nghĩa ví dụ.
1t
hành của từ và ngữ. (tr 60)
P.học
- Chuẩn bị bài ở nhà
11 theo câu hỏi giáo viên
cho trước
- Đọc giáo trình Chương 3:

chương 3: Ngữ pháp; IV. Câu và cấp độ cú 1t
thuyết
phần các đơn vị ngữ pháp. P.học
pháp
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
- Đọc giáo trình chương Chương 3:
12 Lý 3: Ngữ pháp; phần các III. Câu và cấp độ cú 1t
thuyết đ.vị ngữ pháp (tr 259). pháp P.học

39
- Đọc g.trình chương 3:
Ngữ pháp; phần các đơn
Nhận biết đơn vị cụm
Thực vị ngữ pháp (tr 259). 1t
từ qua một số ví dụ.
hành - Chuẩn bị bài ở nhà P.học
theo câu hỏi giáo viên
cho trước
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
- Đọc giáo trình Chương 3:
chương 3: Ngữ pháp; Cấp độ cú pháp
phần các đơn vị ngữ Mô tả và phân tích
2t
Thực pháp (tr259) câu…
13 P.học
hành - Chuẩn bị bài ở nhà
theo câu hỏi giáo viên
cho trước.
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
b. Đọc giáo trình Chương 3:
chương 3: Ngữ Các đơn vị trong hoạt
Lý pháp; phần các động thực hiện chức
2t
thuyết đơn vị ngữ năng giao tiếp
14 P.học
pháp (tr259)

Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)


- Đọc giáo trình chương Cấu trúc đề - thuyết
Thực 3: Ngữ pháp; phần các câu trong các bài tập
1t
hành đơn vị ngữ pháp (tr 259). đã cho trước và một số
15 P.học
- Chuẩn bị bài soạn theo ví dụ mới
yêu cầu của giáo viên
Kiểm Nội dung chương 3 1t
Ôn tập chương 3
tra P.học

11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
- Phải nghiên cứu các tác giả, tác phẩm trong chương trình cụ thể ở mục Học
liệu. Ngoài học tập trên lớp, tham gia học tập tại các thư viện.
- Nghiên cứu: ngoài giáo trình dành cho CĐSP Dẫn luận ngôn ngữ ,
sinh viên phải tham khảo các giáo trình Đại cương ngôn ngữ học, tập 1,2,3 của
Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán (đã xuất bản) để hiểu sâu hơn về các khái niệm
nền tảng của ngôn ngữ.
- Tham dự đầy đủ các giờ giảng của giảng viên và các buổi tổ chức thảo luận
dưới sự hướng dẫn và điều khiển của giảng viên theo quy chế hiện hành. Tổ
chức Chuẩn bị của SV theo nhóm để có kết quả thảo luận, thực hành tốt hơn.
- Đầy đủ các bài kiểm tra theo yêu cầu của giảng viên
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập học phần
40
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra – đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm
túc.
b.Tiêu chí đánh giá
Tham gia tích cực trong các hoạt động nhóm trên lớp.
- Kiểm tra – đánh giá: Tham gia đầy đủ hai bài kiểm tra giữa kỳ, cuối kỳ
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ hai bài kiểm tra tự luận trên lớp, mỗi
bài 1 tiết. TBC hai bài kiểm tra = HS2
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận + Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn


HỌC PHẦN
ĐẤT NƯỚC HỌC ANH (COUNTRY STUDY)
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
41
Ngành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email:0986153453, phanminhchau23@gmail.com
3. Họ và tên: Trần Thị Thanh Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0948287976, milkflower78@yahoo.com
4. Họ và tên: Thái Thị Mai Liên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0983210203, bonglinh2003@gmail.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.01
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh, Cử nhân Tiếng
Anh ngành Thương mại – Du lịch
4. Số tín chỉ: 01 (15 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 11 tiết
- Thảo luận: 03 tiết
- Kiểm tra: 01tiết
- Chuẩn bị của SV: 30 giờ
5. Học phần tiên quyết: Không
Yêu cầu khác đối với học phần: Sinh viên phải có năng lực Tiếng Anh trên
Bậc 3 theo Khung NLNNVN, hay trên trình độ tiền trung cấp (Intermediate) B1
theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR).

6. Mục tiêu của học phần


Đất nước học là học phần dạy kiến thức về lịch sử, chính trị, văn hóa của
nước Anh qua ngôn ngữ Anh. Mục tiêu của học phần cụ thể như sau:
a. Kiến thức

42
- SV hiểu và nắm được những nét cơ bản về lịch sử quá trình hình thành
vương quốc Anh, lý do nước Anh trở thành quyền lực thế giới, tiếng Anh trở
thành tiếng quốc tế, thế giới nói Tiếng Anh, địa lý, hệ thống chính trị và giá trị
văn hóa, bản sắc dân tộc, các phong tục tập quán, các lễ hội chính, kinh tế, xã
hội, giáo dục của Vương Quốc Anh.
- SV được cung cấp vốn từ vựng học chuyên ngành để có thể tự đọc và tìm
hiểu về lịch sử, địa lý và văn hóa, chính trị của Vương Quốc Anh cũng như các
nước nói Tiếng Anh trên Thế giới.
- Học viên có thể mở mang kiến thức giao tiếp giao văn hóa giữa các nền
văn hóa khác nhau, đặc biệt nền văn hóa Anh và nền văn hóa Việt.
b. Kỹ năng
- Sinh viên có kỹ năng đàm thoại được với người khác; nghe và đọc được
những bản audio, bài viết hay viết được những bài viết ở trình độ Tiếng Anh
tương ứng của học phần về lịch sử, địa lý, văn hóa nước Anh
- Kỹ năng đọc hiểu, phân tích, phê phán, nghiên cứu các vấn đề văn hoá –xã hội.

- Kỹ năng so sánh liên hệ với văn hoá và văn minh dân tộc thông qua các bài
tập lớn hay tiểu luận.
c. Thái độ
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận, tích cực nâng cao năng lực tự học, nâng cao kiến thức ngôn
ngữ Tiếng Anh cũng như kiến thức nền tảng về lịch sử, địa lý, văn hóa nước
Anh và các nước nói Tiếng Anh.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần này có 3 chương:
Chương 1: Kiến thức về lịch sử, địa lý của Vương quốc Anh
Chương 2: Hệ thống chính trị của Vương quốc Anh
Chương 3: Tìm hiểu về giáo dục, lễ hội và bản sắc văn hóa của người Anh
8. Nội dung chi tiết học phần
Chapter 1. A brief account of British history and geography 4 tiết (4t LT)
I. Introduction: English and English speaking country (1t LT)
1. The origin of English
2. The reasons why English has become a world language
3. The English-speaking world

43
II. Geography of the United Kingdom (1t LT)
1. Location and composition of the UK
2. Climate and temperature
3. Transportation
4. Natural resources and industry
III. The British (Who are the British?) (1t LT)
1. British invasion
2. Multiracial Britain
3. Religion
IV. Britain’s rise and decline as a world power (1t LT)
1. Britain’s rise as a world power
a. When did Britain rise as a world power?
b. What happened when Britain rose as a world power?
2. Britain’s decline as a world power
a.When did Britain decline as a world power?
b. What happened when Britain declined as a world power?
Chapter 2. British politic system 5t LT
I. Introduction about Britain’s constitution (1t LT)
1. The constitution of the government.
2. Parliamentary Democracy
II. The duties of the British Queen/ King (1t LT)
1. The royal family
2. The duties of the Queen/ King
III. The duties of the British Parliament (1t LT)
1. The composition of the Parliament
2. The duties of the Parliament
IV. The duties of the British Prime Minister (1t LT)
1. The choice of the Prime Minister
2. The duties of the Prime Minister and his Cabinet
V. General Election and political parties (1t LT)
1.Political parties in Britain
2.General Election
Chapter 3. Some spotlights in British education, festivals, tourism and British
identity 5 tiết (2t LT; 3t TL)
I. British education system (1t LT)
II. British festivals (1t TL)
III. British attractions (tourism/ architecture/ art,..) (1t TL)
IV. British people and British (1t TL)
44
V. British cuisine (Tự học)
VI. Some cross-cultural communication (1t LT)
Kiểm tra: 1 tiết
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
(1). Christ Staple , Phan Thị Minh Châu. Tìm hiểu nước Anh qua các bài đọc
hiểu. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh. 2007.
(2). O' Driscoll, James. Britain. (The country and its people: an Introduction for
learners of English). Oxford University Press. 1995.
(3). Mc Dowall, David. Britain in close-up. London Long man Press. 1995.
b. Học liệu tham khảo
(4). Christopher, Garwood. Aspects of Britain and the U. S. A. Oxford U. P.
1992.
(5). Musman, Richard. Background to English speaking countries. Macmillan
Publishers. 1992.
(6). Claro, Lavery. Focus on Britain today. Macmillan Publishers. 1994.
(7). 100 questions about Britain. Oxford University Press.
(8). Life in the U.K ( A snapshot). V.S.O.
* Websites useful to learn about Britain
http://www.britannia.com/history
http://britannia.com/history/narintrohist.html
http://www.everything2.com/index.pl?node=British
http://www.loc.gov/exhibits/british/britintr.html

10. Hình thức tổ chức dạy học


a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị
Nội dung chính
Lý Thảo Kiểm của
Tổng
thuyết luận tra SV
Chương 1. Kiến thức về lịch sử, địa lý
4 4 8
của Vương quốc Anh
Chương 2. Hệ thống chính trị của
5 5 10
Vương quốc Anh
Chương 3. Tìm hiểu về giáo dục, lễ
2 3 5 10
hội và bản sắc văn hóa của người Anh
Kiểm tra 1 1 2
Tổng 11 3 1 15 30

45
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

H. thức Yêu cầu SV Th.gian


Tuần Nội dung chính
tổ chức chuẩn bị đ.điểm
Đọc (1)-tr 3-7; làm Chương 1.
Lý 1t
bài tập tr 6-7; Đọc I. Introduction: English and
1 thuyết P. học
(5)-tr 2-7 English speaking countries
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
Đọc (1) tr 8-22; làm II. Geography of the
Lý 1t
b.tập tr 9,4,16; Đọc (2) United Kingdom
2 thuyết P. học
tr 31-42; Đọc 3 (6-20)
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
Đọc (1)-tr 23-31; làm
III. The British (Who are
Lý b.tập tr 30-31; Đọc 1t
the British?)
3 thuyết (2)-tr 3-15; Đọc (3)-tr P. học
5-20
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
Đọc (1) tr 32-48; làm
Lý IV. Britain’s rise and 1t
b.tập tr 35, 40-41, 46-
4 thuyết decline as a world power P. học
48; Đọc (3) tr 5-20
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
Lý Đọc (2)-tr 82-90; Đọc Chương 2: 1t
5 thuyết (3)-tr 33-50 I. Britain’s constitution P. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
Đọc (1)-tr 49-67-31;
Lý làm bài tập tr 66-67; II. The duties of the British 1t
6 thuyết Đọc (2)-tr 77-82; Queen/ King P. học
Đọc (3)-tr 33-50
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
Đọc (1)-tr 68-72; làm III. The duties of the
Lý 1t
b.tập tr 71-72; Đọc (2)-tr British Parliament
7 thuyết P. học
90-98; Đọc (3)-tr 33-50
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
Đọc (1)-tr 73-77; làm IV. The duties of the
Lý 1t
b.tập tr 73-74;Đọc (2)-tr British Prime Minister
8 thuyết P. học
90-98; Đọc (3)-tr 33-50
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
9 Lý Đọc (1)-tr 78-82; làm V. General Election and 1t
thuyết b.tập tr 82; Đọc (2)-tr political parties P. học
46
98-106; Đọc (3)-tr 33-50
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
Đọc (1)-tr 83-90; làm
Lý bài tập tr 83-84, 89-90; Chương 3: 1t
10 thuyết Đọc (2)-tr 130-141; I. British education system P. học
Đọc (3)-tr 117-129
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
Đọc (1)-tr 101-113;
làm bài tập tr 101-102;
Thảo II. British festivals 1t
th.khảo các trang web
11 luận P. học
và ch. bị trình bày, viết
b.tập lớn
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
Đọc (1)-tr 118-122;
III. British attractions
làm bài tập tr 122;
Thảo tourism/ architecture/ 1t
tham khảo các trang
12 luận art,..) P. học
web và chuẩn bị trình
bày, viết bài tập lớn
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
Đọc (1)-tr 91-100;
làm bài tập tr 91-
IV British people and
Thảo 91,100; Đọc (2) tr 1t
British identity
13 luận 42-56; Đọc (3) tr 85- P. học
97; và chuẩn bị trình
bày, viết bài tập lớn
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
Đọc (1) tr 123-131;
Lý V Some cross-cultural 1t
làm bài tập tr 123,
14 thuyết communication P. học
129-131
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
Ôn tập theo hệ thống 1t
15 Kiểm tra Kiểm tra
câu hỏi P. học
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập
và nội dung tự học đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ
- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
47
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết
- Thời gian: 45 phút
- Loại bài thi: Trắc nghiệm

 Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần

FINAL TEST (Time: 60 minutes – 10 marks)


No. of
Part Ability INPUT: text types, content Task types Marks
Qs

48
Single informational
sentences conveying the
Rememb T/F 3
1 geographical, political and 15
er questions 0.2 pts/ Q
cultural knowledge about the
U.K
Single informational Sentence
Rememb sentences with the lexical completio
er and gaps conveying n 4
2 20
understan geographical, political and (4 option (0.2 pts/ Q)
d cultural knowledge about the multiple
U.K choice)
Understa Single informational text with Text 3
nd lexical gaps (text including completio (0.2 pts/ Q)
gapped words approx. 200 – n (4
3 300 words) conveying option 15
geographical, political and multiple
cultural knowledge about the choice)
U.K with the lexical gaps
Total 50 10

** Sinh viên có năng lực, đủ điều kiện có thể làm tiểu luận (Assignment),
thay thế bài thi cuối kỳ.
TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
NGỮ ÂM THỰC HÀNH
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Phạm Anh Tuấn

49
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0989093231, tuanphamanh@outlook.com
3. Họ và tên: Thái Thị Mai Liên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0983210203, bonglinh2003@gmail.com
4. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy Hương
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0906107086, thuyhuong038@gmail.com
5. Họ và tên: Trần Thị Thanh Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0948287976, milkflower78@yahoo.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.02
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Sư phạm Tiếng Anh, Tiếng Anh ngoài sư phạm, Tiếng
Anh Thương mại – Du lịch.
4. Số tín chỉ: 01 (15 tiết). Trong đó:
Lý thuyết: 10 tiết
Thực hành: 04 tiết
Kiểm tra: 01 tiết
Chuẩn bị của SV: 30 giờ
5. Học phần tiên quyết: Không
6. Mục tiêu của học phần
Sau khi kết thúc học phần kỹ năng Ngữ âm thực hành, sinh viên nắm
được kiến thức cơ bản về Ngữ âm trong tiếng Anh, có thể so sánh đối chiếu một
số trường hợp cụ thể về Ngữ âm trong tiếng Anh với tiếng Việt. Cụ thể:

50
a. Kiến thức: Trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng cơ bản về ngữ âm
trong cụm từ và câu, biết cách sử dụng ngữ âm trong các đoạn hội thoại ngắn
với các tình huống cụ thể. Giới thiệu hệ thống ký hiệu ngữ âm dưới dạng các bài
tập thực hành với các từ tiếng Anh đơn giản. Các cặp âm được giới thiệu dựa
trên sự giống nhau về mặt chữ viết, sự tương đồng về cách phát âm và dễ bị
nhầm lẫn.
b. Kỹ năng: SV định rõ sự khác nhau giữa chữ viết và âm thanh, đọc và
đánh vần được các âm thanh riêng lẻ và các nhóm âm thanh để từ đó sinh viên
có thể luyện cách nối các âm riêng lẻ tạo thành từ. Sinh viên có cơ hội thực hành
luyện nghe và phân biệt được các âm trong tiếng Anh, phát âm chuẩn các âm
trong tiếng Anh. SV có nhiều cơ hội luyện tập phát âm từ, câu và hội thoại ngắn
trong hầu hết các giờ học.
c.Thái độ: Giúp SV tự tin hơn khi nói, viết. Hỗ trợ sinh viên học các học
phần kỹ năng khác như Nghe, Nói, Đọc, Viết và đặc biệt là học phần Ngữ âm và
Âm vị học.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần bao gồm 4 phần với sắp xếp theo trình tự được giới thiệu như sau:
 Phần 1: Spelling and Pronunciation (Chữ viết và phát âm )
 Phần 2: Syllable and word (Âm tiết và từ)
 Phần 3: Phrases, Sentences and Grammar (Cụm từ, câu và ngữ pháp)
 Phần 4: Sentence Intonation (Ngữ điệu)

8. Nội dung chi tiết học phần


Chapter 1. Spelling and Pronunciation 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Spelling and Pronunciation 1t LT
1. Introduction
2. Spelling and Pronunciation
II. Pairs of vowels 1 t LT
1. Short vowels
2. Long vowels
II.Pairs of consonants 1t LT
1. Stops
2. Fricatives
3. Affricates
4. Lateral
5. Approximants

51
III. Clusters 1t TH
1. Clusters in the middle of words
2. Clusters at the beginning of words
3. Clusters at the end of words
4. Clusters across words
Chapter 2. Syllable and word 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Weak and strong syllables 1 t TH
1. Syllables
2. Strong and weak vowels
II. Stress in 2 syllable words 1 t LT
1. 2 syllable verbs
2. 2 syllable adjectives
3. 2 syllable nouns
III. Stress in compound words 1t LT
1. Stress on the first part
2. Stress on the second part
3. Stress on both parts
IV.Stress in 3 or more syllable words 1t LT
1. Prefixes
2. Suffixes
Chapter 3. Phrases, Sentences and Grammar 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Rhythm in phrases, sentences and grammar 1t LT
meanings
1. Definition
2. Practice 1t LT
II. Linking words
1. Consonant-to-vowel linking
2. Liking /j/ /w/ 1t LT
III.Weak and strong forms of words in sentences
1. Pronouns
2. Possessives, Conjunctions, Prepositions
3. Auxiliary verbs 1t TH
IV. Pronunciation of –s and –ed endings
1. Pronunciation of –s endings
2. Pronunciation of –ed endings
Chapter 4. Sentence Intonation 2 tiết (1t LT; 1t TH)
I. Introduction of Sentence Intonation 1 t LT
1. Typical patterns on functional language 1

52
2. Typical patterns on functional language 2
II. Intonation in specific situations (adding new 1 t TH
information, narrating, contrast, emphasize)
1. Old and new information
2. Story-telling
3. Active listening
4. Contrastive stress
5. Emphatic stress
Kiểm tra 1t
9. Học liệu
Hancook, M. English Pronunciation in Use. (Trương Minh biên soạn). NXB
Giáo dục. (2011)
b. Học liệu tham khảo
[1] Baker, A. Sheep or ship - 3rd Edition. CUP. (2006).
[2] J.D.O’Connor. Better English Pronunciation. CUP. (1980).
10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị
NỘI DUNG
Lý Thực Kiểm của
Tổng
thuyết hành tra SV
Chương 1. Spelling and Pronunciation 3 1 4 8
Chương 2. Syllable and word 3 1 4 8
Chương 3. Phrases, Sentence and Grammar 3 1 4 8
Chương 4. Sentence Intonation 1 1 2 4
Kiểm tra 1 1 2
Tổng 10 4 1 15 30

b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể :

H.thức Yêu cầu SV Th. gian


Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị đ.điểm
Nghe Unit 1 [1], các mục:
Chương 1.
A,B,C; Chuẩn bị Unit 1 1t
1 Lý thuyết I. Spelling and
[1] phần Exercises; P.học
Pronunciation
Nghe thêm [2] [3]
2 Lý thuyết Nghe Unit 2 đến Unit 10 II. Pairs of vowels 1t
[1], các mục: A,B,C,D; P.học
Chuẩn bị Unit 2 đến Unit
53
10 [1] phần Exercises;
Nghe thêm [2] [3]
Chuẩn bị của SV (3t)
Nghe Unit 11 đến Unit 23
[1], các mục: A,B,C,D
III. Pairs of 1t
Lý thuyết Chuẩn bị Unit 11 đến Unit
3 consonants P.học
23 [1] phần Exercises;
Nghe thêm [2] [3]
Chuẩn bị của SV (2t)
Nghe Unit 24 đến Unit 27
[1], các mục: A,B,C,D
Thực 1t
Chuẩn bị Unit 24 đến Unit IV. Clusters
4 hành P.học
27 [1] phần Exercises;
Nghe thêm [2] [3]
Chuẩn bị của SV (2t)
Nghe Unit 28, 29 [1], các
Chương 2.
Thực mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 1t
5 hành 28, 29 [1] phần Exercises; I. Weak and strong P.học
syllables
Nghe thêm [2] [3]
Chuẩn bị của SV (2t)
Nghe Unit 30 [1], các mục:
A,B,C,D; Ch. bị Unit 30 [1] II. Stress in 2 1t
Lý thuyết
6 phần Exercises; Nghe thêm syllable words P.học
[2] [3]
Chuẩn bị của SV (2t)
Nghe Unit 32 [1], các mục:
A,B,C,D; Ch.bị Unit 32 [1] III. Stress in 1t
Lý thuyết
7 phần Exercises; Nghe thêm compound words P.học
[2] [3]
Chuẩn bị của SV (2t)
Nghe Unit 31 [1], các
mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit IV. Stress in 3 or 1t
Lý thuyết
8 31 [1] phần Exercises; more syllable words P.học
Nghe thêm [2] [3]
Chuẩn bị của SV (2t)
Nghe Unit 33,36 [1], các Chương 3.
mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit I. Rhythm in
1t
Lý thuyết 33, 36 [1] phần Exercises; phrases, sentences
9 P.học
Nghe thêm [2] [3] and grammar
meanings
Chuẩn bị của SV (2t)

54
Nghe Unit 34,35 [1], các
mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 1t
Lý thuyết II. Linking words
10 34, 35 [1] phần Exercises; P.học
Nghe thêm [2] [3]
Chuẩn bị của SV (2t)
Nghe Unit 37 đến Unit 41
[1], các mục: A,B,C,D III. Weak and
1t
Lý thuyết Ch.bị Unit 37 đến Unit 41 strong forms of
11 p. học
[1] phần Exercises; words in sentences
Nghe thêm [2] [3]
Chuẩn bị của SV (2t)
Nghe Unit 42, 43 [1], các
Thực mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit IV.Pronunciation of 1t
12 hành 42, 43 [1] phần Exercises; –s and –ed endings P.học
Nghe thêm [2] [3]
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc Unit 49, 50 [1], các
Chương 4.
mục: A,B,C,D; Ch bị Unit 1t
Lý thuyết I. Introduction of
13 49, 50 [1] phần Exercises; P.học
sentence intonation
Nghe thêm [2] [3]
Chuẩn bị của SV (3t)
Nghe Unit 44 đến 48 [1], các
Thực mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit II. Intonation in 1t
14 hành 44 đến 49 [1] phần specific situations P.học
Exercises; Nghe thêm [2] [3]
Chuẩn bị của SV (4t)
1t
15 Kiểm tra Ôn tập 4 chương Nội dung 4 chương
P.học
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập
và nội dung phần chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ, thực hành tại lớp trong các giờ học
- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, luyện tập phát âm, trình
bày, kiểm tra nhanh (trả lời câu hỏi từ 10 – 20 phút)
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)

55
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG TỔNG HỢP 1
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
56
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0985191976, email:longkhanhnhat@gmail.com
2. Họ và tên: Hồ Thị Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ học Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0944299188, email: phuongmai158@yahoo.com
3. Họ và tên: Đặng Thị Nguyên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0975768223 email: Dangnguyen29@gmail.com
4. Họ và tên: Trần Kim Tú
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0945.658567; email: Trankimtu611gmail.com
5. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0918551078; hienpham16na@yahoo.com.vn
6. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy Hương
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0906107086, thuyhuong038@gmail.com
7. Họ và tên: Hoàng Thị Bích Thủy
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0977440415, thuyhung77@gmail.com
8. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh Nga
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0943685078, quynhnga1611@gmail.com
9. Họ và tên: Thái Thị Mai Liên

57
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0983210203, bonglinh2003@gmail.com
10. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân Đào
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0915200170; xuandao_cdsp@yahoo.com
11. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email:0986153453, phanminhchau23@gmail.com
12. Họ và tên: Phạm Thị Hợp
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0968691268- hopha76@yahoo.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.03
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Sư phạm Tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh, và cử nhân
tiếng Anh ngành Thương mại – Du lịch.
4. Số tín chỉ: 05 (75 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 60 tiết
- Thực hành: 10 tiết
- Kiểm tra: 05 tiết
- Chuẩn bị của SV: 150 giờ
5. Học phần tiên quyết: Không.
Yêu cầu khác đối với học phần: Sinh viên có năng lực tiếng Anh bậc 1
theo Khung NLNN, hay trình độ A1 (theo khung tham chiếu Châu Âu CEFR).
6. Mục tiêu của học phần
Học phần KNTH1 gồm có 5 tín chỉ được giảng dạy ở học kỳ 1cho sinh
viên năm thứ nhất chuyên ngữ. Học phần này được thiết kế nhằm giúp sinh viên
sau khi hoàn thành học phần có thể đạt được năng lực ngoại ngữ tương đương
bậc 2 theo Khung NLNNVN, hay trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu
CEFR. Cụ thể sinh viên có thể nắm vững những nội dung sau:
a. Ngữ pháp

58
- Hệ thống các thì căn bản trong tiếng Anh: thì hiện tại đơn, thì quá khứ
đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì tương lai (will/going to), thì hiện tại hoàn thành.
- So sánh và đối chiếu các cặp thì, các cấu trúc thường hay nhầm lẫn trong
khi sử dụng.
- Phân biệt được cách dùng của các cụm từ chỉ số lượng như: some /any,
some /a lot of/ much /many.
- Nắm vững cách dùng các loại câu điều kiện và câu bị động.
- So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ (Comparative and superlative
adjectives).
- Động từ khuyết thiếu: can, should, may, have to…
- Các dạng động từ: Verbs +ing form; Verbs + to infinitive.
- Động từ có quy tắc, bất quy tắc và giới từ cơ bản về thời gian, địa điểm..
- Sử dụng các trạng từ chỉ thể cách: badly, slowly, fast, … và tần suất:
often, always, usually, frequently,…
- Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp trong chương trình học đúng với chức
năng ngôn ngữ và phù hợp với ngữ cảnh.
b. Từ vựng
- Xây dựng vốn từ vựng phong phú về các chủ điểm trong giáo trình.
- Sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh và theo chủ điểm và chủ đề như: hỏi
đáp về thông tin cá nhân, cuộc sống hàng ngày, đi mua sắm…
- Phân biệt được cách dùng của các động từ “make” & “do”, “take” & “get”.
- Cách kết hợp động từ và danh từ, danh từ và tính từ (collocation).
c. Ngữ âm:
- Nắm vững hệ thống phiên âm tiếng Anh (44 âm cơ bản)
- Rèn luyện phát âm các âm nguyên âm, âm phụ âm, cụm phụ âm, nối âm,…
- Nhận biết và phát âm đúng trọng âm của từ, của câu, và các ngữ điệu
của các loại câu hỏi, câu trần thuật,…
d. Kỹ năng:
- Phát triển đồng đều 4 kỹ năng ngôn ngữ: Nghe, Nói, Đọc, Viết. Sinh
viên có được năng lực tiếng Anh tương đương tình độ A2. Cụ thể, sinh viên có
thể hiểu được các câu và cấu trúc được sử dụng thường xuyên liên quan đến
nhu cầu giao tiếp cơ bản (như các thông tin về gia đình, bản thân, đi mua hàng,
hỏi đường, việc làm). Có thể trao đổi thông tin về những chủ đề đơn giản, quen
thuộc hằng ngày. Có thể mô tả đơn giản về bản thân, môi trường xung quanh và
những vấn đề thuộc nhu cầu thiết yếu.

e. Thái độ
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, Chuẩn bị
của SV, tự nghiên cứu, sưu tầm tài liệu, bài tập để nâng cao kiến thức.
7. Tóm tắt nội dung học phần

59
Học phần Kỹ năng tổng hợp 1 gồm có 10 đơn vị bài học, với các chủ đề
khác nhau xoay quanh cuộc sống hàng ngày. Cụ thể:
Bài 1. Unit 1: Getting to know you Bài 6. Unit 7: Fame!
Bài 2. Unit 3:What happened next? Bài 7. Unit 8: Do’s and don’ts
Bài 3. Unit 4:The market place Bài 8. Unit 9: Going places
Bài 4.Unit 5:What do you want to do? Bài 9. Unit 10:Things that changed the...
Bài 5. Unit 6:Places and things Bài 10. Unit 11: What if…?
8. Nội dung chi tiết học phần
Bài 1. Unit 1: Getting to know you 7 tiết (6t LT; 1t TH)
I. Language focus: 2t LT, 1t TH
II. Vocabulary: 2t LT
III. Everyday English 2t LT
Bài 2. Unit 3: What happened next? 7 tiết (6t LT; 1t TH)
I. Language focus: 2t LT, 1t TH
II. Vocabulary: 2t LT
III. Everyday English 2t LT
Kiểm tra (1t)
Bài 3. Unit 4: The market place 7 tiết (6t LT; 1t TH)
I. Language focus: 2t LT, 1t TH
II. Vocabulary: 2t LT
III. Everyday English 2t LT
Bài 4. Unit 5: What do you want to do? 7 tiết (6t LT; 1t TH)
I. Language focus: 2t LT, 1t TH
II. Vocabulary: 2t LT
III. Everyday English 2t LT
Kiểm tra (1t)
Bài 5. Unit 6: Places and things 7 tiết (6t LT; 1t TH)
I. Language focus: 2t LT, 1t TH
II. Vocabulary: 2t LT
III. Everyday English 2t LT
Bài 6. Unit 7: Fame! 7 tiết (6t LT; 1t TH)
I. Language focus: 2t LT, 1t TH
II. Vocabulary: 2t LT
III. Everyday English 2t LT
Kiểm tra : 1 tiết

Bài 7. Unit 8: Do’s and don’ts 7 tiết (6t LT; 1t TH)


I. Language focus: 2t LT, 1t TH
II. Vocabulary: 2t LT
III. Everyday English 2t LT
Bài 8. Unit 9: Going places 7 tiết (6t LT; 1t TH)
60
I. Language focus: 2t LT, 1t TH
II. Vocabulary: 2t LT
III. Everyday English 2t LT
Kiểm tra (1t)
Bài 9 Unit 10: Things that changed the world 7t (6t LT; 1t TH)
I. Language focus: 2t LT, 1t TH
II. Vocabulary: 2t LT
III. Everyday English 2t LT
Bài 10 Unit 11: What if….? 7 tiết (6t LT; 1t TH)
I. Language focus: 2t LT, 1t TH
II. Vocabulary: 2t LT
III. Everyday English 2t LT
Kiểm tra : 1 tiết
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
Soars, L. and Soars, J. New Headway - Pre-intermediate – the 3rd Edition,
Oxford University Press. (2003).
b. Học liệu tham khảo
1) Michael Swan, Practical English Usage (3rd Edition), Oxford University
Press (1998)
2) Betty Azar, Understanding & using English grammar, Longman (2000)
3) Raymond Murphy, English grammar in use (with answer and CD- Rom),
CUP (1998)
4) Stuar Redman & Ruth Gains, English vocabulary in use, CUP (2000).
5) Cambridge ESOL Examination, Key English TEST 1, 2, 3, 4, 5, CUP
(2004).
* Websites:
- Grammar & vocabulary
1) http://www.learnenglish.de/
2) http://www.tienganhonline.net
3) http://www.edusoft.vn/live/
Pronunciation, Listening & speaking
1) http://www.audioenglish.net/
2) http://www.esl-lab.com/
3) http://www.learn-english.co.il/
4) http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/
61
5) http://www.shiporsheep.com/
- Writing, Reading
1) http://www.petalia.org/hoctienganh/writingskill.htm
2) http://www.englishclub.com/writing/
3) http://www.ego4u.com/en/cram-up/writing
4) http://www.usingenglish.com/comprehension/

10. Hình thức tổ chức dạy học.


a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị
NỘI DUNG
Lý Thực Kiểm của
Tổng SV
thuyết hành tra
Bài 1. Unit 1: Getting to know you 6 1 7 14
Bài 2.Unit 3: What happened next? 6 1 7 14
Kiểm tra 1 1 2
Bài 3.Unit 4: The market place 6 1 7 14
Bài 4. Unit 5: What do you want to do? 6 1 7 14
Kiểm tra 1 1 2
Bài 5. Unit 6: Places and things 6 1 7 14
Bài 6. Unit 7: Fame! 6 1 7 14
Kiểm tra 1 1 2
Bài 7. Unit 8: Do’s and don’ts 6 1 7 14
Bài 8. Unit 9: Going places 6 1 7 14
Kiểm tra 1 1 2
Bài 9. Unit 10: Things that changed the... 6 1 7 14
Bài 10. Unit 11: What if…? 6 1 7 14
Kiểm tra 1 1 2
Tổng 60 10 5 75 150

b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể


H.thức Yêu cầu SV T.gian
Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị Đ.điểm
1 Lý Bài 1: (Unit 1) Getting to know 2t
thuyết you (p.6) P.học
I. Language focus
II. Vocabulary & pronunciation
62
- Parts of speech
H.thành b.tập trong - Words with more than one
Lý 2t
sách workbook (tr. meaning
thuyết P.học
4,5,6) - Everyday objects
- Phonetic symbols
Chuẩn bị của SV (8t)
H.thành bài tập trong
Thực 1t
workbook chuẩn bị Unit 1: Review
hành P.học
bài TH
Chuẩn bị của SV (2t)
SV hoàn thành phần Bài 1: (cont)
Lý 2t
bài tập trong sách III. Everyday English
thuyết P.học
workbook (tr. 4,5,6)
Chuẩn bị của SV (4t)
Bài 2: (Unit 3) What happened
NC tài liệu về thì
2 Lý next? (p.22) 2t
quá khứ đơn và thì
thuyết I. Language focus: Past simple & P.học
quá khứ tiếp diễn.
past continuous
Chuẩn bị của SV (4t)
T.hành Chuẩn bị bài TH Past simple & past continuous 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
Bài 2: (Unit 3) What happened
next? (be cont-)
Lý NC tài liệu về trạng 2t
II. Vocabulary
thuyết từ tiếng Anh P. học
- Adverbs
- Position of adverbs
Chuẩn bị của SV (4t)
3 H.thành bài tập tr.16, III. Everyday English
Lý 2t
17, 18, 19, 20 trong -Time expressions
thuyết P. học
sách workbook. -Word linking
Chuẩn bị của SV (4t)
K. tra Ôn tâp Kiểm tra (Unit1, unit 3) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
NC tài liệu về sử
Bài 3: (Unit 4) The market place
dụng của much,
Lý (p.30) 2t
many, some, any, a
thuyết I. Language focus P. học
little, a few và của
4 mạo từ a, an, the.
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Đọc và chuẩn bị Bài 3: (Unit 4) The market place (p.30) 2t
thuyết Unit 4 (tr. 30) II. Vocabulary P. học
63
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực H.thành b.tập trong Bài 3: (Unit 4) The market place (p.30) 1t
hành GT;Ch.bị bài TH Review P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
SV hoàn thành bài Bài 3: (Unit 4) The market place
Lý tập trong sách (be continued). 2t
thuyết workbook (tr.21, III. Everyday English P. học
22, 23, 24 - Asking and answering about prices
Chuẩn bị của SV (4t)
Bài 4: (Unit 5) What do you want
Đọc tài liệu về phần
to do? (p.38)
ngữ pháp: “verb 2t
5 I. Language focus
patterns”, “future P. học
- Verb patterns
intentions
- Future intentions
Chuẩn bị của SV (4t)
Bài 4: (Unit 5) What do you want
Thực 1t
Chuẩn bị bài TH to do? (p.38)
hành P. học
Review
Chuẩn bị của SV (2t)
NC tài liệu về tính Bài 4: (be continued)
Lý 2t
từ với đuôi “-ed” và II. Vocabulary
thuyết P. học
“-ing”. -ed/-ing adjectives.
Chuẩn bị của SV (4t)
H.thành b.tập trong Bài 4: (be continued)
Lý 2t
sách workbook (tr.27, III. Everyday English
thuyết P. học
6 28,29, 30, 31, 32) How are you feeling?
Chuẩn bị của SV (4t)
Th.khảo bài thi trình
Kiểm độ A2 (KET), ôn 1t
Kiểm tra
tra tập phần ngữ pháp P. học
và từ vựng bài 3, 4.
Chuẩn bị của SV (2t)
Bài 5: (Unit 6) Places and things (p.46)
I. Language focus

NC tài liệu về so -What….like? 2t
thuyết
7 sánh của tính từ -Comparative and superlative P. học
adjectives
-As….as
Chuẩn bị của SV (4t)

64
Lý II. Vocabulary
2t
thuyết Đọc Unit 6 -Talking about towns
P. học
- Synonyms and antonyms in onversation
Chuẩn bị của SV (4t)

T.hành Unit 6 Unit 6: Review 1t P.học


Chuẩn bị của SV (2t)
H.thành TH trong Bài 5: (be continued)
Lý 2t
sách workbook III. Everyday English
thuyết P. học
(tr.33, 34, 36, 37) A city break
Chuẩn bị của SV (4t)
NCTL về cách s.dụng
Lý Bài 6: (Unit 7) Fame! (p.54) 2t
8 của thì quá khứ đơn
thuyết I. Language focus P. học
và hiện tại hoàn thành
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực Bài 6: (Unit 7): Fame! 1t
Chuẩn bị bài TH
hành Review P. học
Chuẩn bị của SV (3t)
Lý Bài 6: (be continued) 2t
NC TL
thuyết II. Vocabulary P. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Bài 6: (be continued)
Lý 2t
NC TL III. Everyday English
thuyết P. học
Making conversation 2
9
Chuẩn bị của SV (4t)
Ôn tập phần ngữ
Kiểm 1t
pháp và từ vựng Kiểm tra
tra P. học
học ở bài 5, 6
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý NC TL về động từ Bài 7: (Unit 8) Do’s and don’ts
2t
thuyết khuyết thiếu trong (p.62
P. học
Tiếng Anh I. Language focus
Chuẩn bị của SV (4t)
10 Lý NC TL về động từ Bài 7: (Unit 8) Do’s and don’ts (p.62) 2t
thuyết khuyết thiếu trong II.Vocabulary P. học
Tiếng Anh -Words that go together
- Compound nouns
Chuẩn bị của SV (4t)

65
T.hành Chuẩn bị bài TH Bài 7: (Unit 8) Do’s and don’ts 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
Hoàn thành TH sách Bài 7: (be continued)
Lý 2t
workbook (tr.43, III.Everyday English
thuyết P. học
44, 45, 47) At the doctor’s
Chuẩn bị của SV (4t)
Bài 8: (Unit 9) Going places (p.70)
Đọc về mệnh đề
11 Lý I. Language focus 2t
thời gian và câu
thuyết -Time clauses P. học
điều kiện
-First conditional
Chuẩn bị của SV (4t)
T.hành Chuẩn bị bài TH Bài 8: (Unit 9) Going places 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
H.thành b.tập trong
Lý Bài 8: (be continued) 2t
sách workbook
thuyết II. Vocabulary P. học
(tr.49, 50, 51, 52)
Chuẩn bị của SV (4t)
Bài 8: (be continued)
Lý 2t
12 Chuẩn bị ND bài 8 III. Everyday English
thuyết P. học
Giving directions
Chuẩn bị của SV (4t)
K. tra Ôn tập Kiểm tra 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
Bài 9: (Unit 10) Things that
Lý changed the world (p.78) 2t
Chuẩn bị ND bài 9
thuyết I.Vocabulary P. học
Verbs and nouns that go together
Chuẩn bị của SV (4t)
13 Bài 9: (Unit 10) Things that
Lý NC TL thể bị động 2t
changed the world (p.78)
thuyết trong Tiếng Anh. P. học
II. Language focus: Passives
Chuẩn bị của SV (4t)
13 Thực Bài 9: (Unit 10) Things that 1t
Chuẩn bị bài TH
hành changed the world P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
14 Lý Chuẩn bị bài Bài 9: (be continued) 2t
thuyết III. Everyday English P. học

66
Telephoning
Chuẩn bị của SV (4t)
Bài 10: (Unit 11) What if….? (p.86)
Lý NC TL về câu ĐK I. Language focus 2t
thuyết loại 2 -Second conditional P. học
-“Might”
Chuẩn bị của SV (4t)
T.hành Chuẩn bị bài TH Bài 10: (Unit 11) What if….? (p.86) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý Bài 10: (be continued) 2t
thuyết II. Vocabulary P. học
Chuẩn bị của SV (4t)
H.thành b.tập trong Bài 10: (be continued)
Lý 2t
sách workbook III. Everyday English
thuyết P. học
15 (tr.61, 62, 63, 65) Exclamations with “so” and “such”
Chuẩn bị của SV (4t)
Ôn tập ngữ pháp và 1t
Kiểm
từ vựng đã được Kiểm tra
tra P. học
học từ bài 1 - 10.
Chuẩn bị của SV (2t)
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung
Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra định kỳ
- Các buổi làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu

67
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,5 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,2 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ
số thập phân sau khi đã làm tròn).
Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: thi viết
- Thời gian: 60 – 90 phút
- Loại bài thi: Trắc nghiệm kết hợp tự luận

* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần:


Đề thi kết thúc học phần môn KNTH1 được thiết kế dựa trên nội dung
trong giáo trình New Headway - Pre-intermediate (the 3 rd edition), tương
đương trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (CEFR).

No. OF
PART FOCUS ITEM TYPES MARKS
ITEMS
1 Pronunciation 4-option multiple choice 2 marks
& Stress I. Circle the word whose
underlined part is pronounced 5
differently from the others.
II. Circle the word whose main
stress is placed differently from
68
the others in each group. 5
Vocabulary
Grammatical
structure
Choose the word or phrase (A,
(tenses, modal
2 B, C or D) that best fits the 4 marks
verbs, articles, 20
space in each sentence.
passive,
phrasal verbs
conditionals...)
I) Read the text and decide
which answer A, B, or C best 10
fits each space.
3 Reading skill 2 marks
II) complete the letters or the 10
texts by writing one word for
each space
Write a note or a postcard to a
4 Writing skill friend based on the given 2 marks
content (about 25-35 words)

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG TỔNG HỢP 2
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0985191976, email:longkhanhnhat@gmail.com
2. Họ và tên: Hồ Thị Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ học Tiếng Anh
69
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0944299188, email: phuongmai158@yahoo.com
3. Họ và tên: Đặng Thị Nguyên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0975768223 email: Dangnguyen29@gmail.com
4. Họ và tên: Trần Kim Tú
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0945.658567; email: Trankimtu611gmail.com
5. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0918551078; hienpham16na@yahoo.com.vn
6. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy Hương
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0906107086, thuyhuong038@gmail.com
7. Họ và tên: Hoàng Thị Bích Thủy
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0977440415, thuyhung77@gmail.com
8. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh Nga
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0943685078, quynhnga1611@gmail.com
9. Họ và tên: Thái Thị Mai Liên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0983210203, bonglinh2003@gmail.com
10. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân Đào
70
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0915200170; xuandao_cdsp@yahoo.com
11. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email:0986153453, phanminhchau23@gmail.com
12.Họ và tên: Phạm Thị Hợp
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0968691268- hopha76@yahoo.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.04
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh, Cử nhân tiếng
Anh chuyên ngành Thương mại - Du lịch.
4. Số tín chỉ: 05 (75 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 60 tiết
- Thực hành: 10 tiết
- Kiểm tra: 05 tiết
- Chuẩn bị của SV: 150 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng tổng hợp 1
6. Mục tiêu của học phần
Sau khi kết thúc học phần Kỹ năng tổng hợp 2, sinh viên nâng cao được
năng lực tiếng Anh từ sơ cấp (A2) lên tiền trung cấp (B1), nắm được kiến thức
lý thuyết thực hành tiếng Anh ở cấp độ tiền trung cấp, hiểu và sử dụng thành
thạo trong quá trình giao tiếp tiếng Anh. Cụ thể:
a. Kiến thức: Người học hiểu và nắm vững kiến thức ngữ pháp, từ vựng và
kỹ năng giao tiếp tiếng Anh ở cấp độ tiền trung cấp.
b. Kỹ năng: Sinh viên có khả năng tham gia các cuộc hội thoại hằng ngày
bằng tiếng Anh, viết các đoạn văn bản đơn giản, ghi chú nội dung tổng quát của
các bài giảng, hội họp, chương trình tivi tiếng Anh. Sinh viên có khả năng sử

71
dụng các câu liên kết đơn giản trong các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống
hoặc liên quan đến sở thích cá nhân.
c. Thái độ: Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học
tập, tích cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực
hành, rèn luyện các kỹ năng giao tiếp tiếng Anh.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần này gồm có 6 đơn vị bài học:
- Bài 1 - Unit 1: It’s a wonderful world
- Bài 2 - Unit 2: Get happy
- Bài 3 - Unit 3: Telling tales
- Bài 4 - Unit 4: Doing the right thing
- Bài 5 - Unit 5: On the move
- Bài 6 - Unit 6: I just love it!
8. Nội dung chi tiết học phần

Unit 1: It’s a wonderful world 11 tiết (10t LT; 1t TH)


I. Grammar (2t LT)
II. Vocabulary (3t LT)
III. Integrated skills (5t LT; 1t TH)
Unit 2: Get happy 12 tiết (10t LT; 1t TH; 1t KT)
I. Grammar (2t LT)
II. Vocabulary (3t LT)
III. Integrated skills (5t LT; 1t TH)
Kiểm tra 1 tiết
Unit 3: Telling tales 13 tiết (10t LT; 2t TH; 1t KT)
I. Grammar (2t LT)
II. Vocabulary (3t LT)
III. Integrated skills (5t LT; 2t TH)
Unit 4: Doing the right thing 13 tiết (10t LT; 2t TH; 1t KT)
I. Grammar (2t LT)
II. Vocabulary (3t LT)
III. Integrated skills (5t LT; 2t TH)
Kiểm tra 1 tiết
Unit 5: On the move 13 tiết (10t LT; 2t TH; 1t KT)
I. Grammar (2t LT)
II. Vocabulary (3t LT)
III. Integrated skills (5t LT; 2t TH)
Kiểm tra 1 tiết
Unit 6: I just love it! 13 tiết (10t LT; 2t TH; 1t KT)
I. Grammar (2t LT)
II. Vocabulary (3t LT)

72
III. Integrated skills (5t LT; 2t TH)
Kiểm tra 1 tiết
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
Soars, L. and Soars, J. New Headway – Intermediate - Third Edition. OUP.
(2003).
b. Học liệu tham khảo
[1] Cunningham, S. & Moor, P. New Cutting Edge - Intermediate.
Longman Press. (2005).
[2] Redston, C. & Cunningham, G. Face2face - Intermediate. CUP.
(2000).
[3] Redman, S. English vocabulary in use (Pre-Intermediate and
Intermediate). CUP. (1997).
c. Websites:
[1] https://elt.oup.com/student/headway/intermediate/?cc=vn&selLanguage=en
[2] https://elt.oup.com/student/englishfile/int3/?cc=vn&selLanguage=en
[3] https://www.youtube.com/watch?v=jOD_gmxHGUs
[4] https://www.youtube.com/watch?v=34wS2u8zVsA

10. Hình thức tổ chức dạy học


a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp
NỘI DUNG Ch.bị
Lý Thực Kiểm
Tổng của SV
thuyết hành tra
Unit 1: It’s a wonderful world 10 1 11 22
Unit 2: Get happy 10 1 1 12 24
Unit 3: Telling tales 10 2 1 13 26
Unit 4: Doing the right thing 10 2 1 13 26
Unit 5: On the move 10 2 1 13 26
Unit 6: I just love it! 10 2 1 13 26
Tổng 60 10 5 75 150
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thức Yêu cầu SV T.gian
Nội dung chính
t. chức chuẩn bị đ.điểm
Đọc [1], trang 7 Unit 1 2t
Đọc [3], trang 6 I. Language focus P.học
Lý Chuẩn bị của SV (4t)
1
thuyết Đọc [1], trang 12 3t
II. Vocabulary
Đọc [5], trang 12-14 P.học
Chuẩn bị của SV (6t)
73
Đọc [3], trang 6
5t
Lý Đọc [5], trang 12-14 III. Integrated skills
2 P.học
thuyết Đọc [1], trang 13
Chuẩn bị của SV (10t)
1t
Thực Bài tập online [6] Practice
P.học
hành
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc [1], trang 15-18 Uni 2. 2t
3 Đọc [2], trang 4 I. Language focus P.học
Lý Chuẩn bị của SV (4t)
thuyết 2t
Đọc [1], trang 20 II. Vocabulary
P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
1t
Đọc [1], trang 20 II. Vocabulary (cont.)
P.học
Chuẩn bị của SV (2t)

4 Đọc [1], trang 21
thuyết 4t
Đọc [2], trang 20 III. Integrated skills
P.học
Đọc [5], trang 184-186
Chuẩn bị của SV (8t)
III. Integrated skills
Lý Đọc [5], trang 184-186 1t P.học
(cont.)
thuyết
Chuẩn bị của SV (2t)
Thực Bài tập online [6] Practice 1t P.học
5 hành Chuẩn bị của SV (4t)
K.tra Test 1t P.học
Đọc [1], trang 23-27 Unit 3. 2t

Đọc [2], trang 8 I. Language focus P.học
thuyết
Chuẩn bị của SV (4t)
Đọc [1], trang 25 II. Vocabulary 3t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)

6 Đọc [5], trang 150 2t
thuyết III. Integrated skills
Đọc [1], trang 29 P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Đọc [5], trang 150 III. Integrated skills 3t

Đọc [1], trang 29 (cont.) P.học
thuyết
7 Chuẩn bị của SV (6t)
Thực Bài tập online [6] Practice 2t P.học
hành Chuẩn bị của SV (4t)
8 Lý Đọc [1], trang 31-33 Unit 4. 2t
thuyết Đọc [3], trang 112 I. Language focus P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Đọc [1], trang 36 II. Vocabulary 3t P.học
74
Đọc [5], trang 86
Chuẩn bị của SV (6t)
Đọc [1], trang 37 5t
Lý III. Integrated skills
9 Đọc [3], trang 70 P.học
thuyết
Chuẩn bị của SV (10t)
Thực Bài tập online [6] Practice 2t P.học
hành Chuẩn bị của SV (8t)
K.tra Test 2t P.học
10
Đọc [1], trang 39 Unit 5. 1t

Đọc [2], trang 12 I. Language focus P.học
thuyết
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc [3], trang 48 I. Language focus (cont.) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc [1], trang 44 3t
II. Vocabulary
Lý Đọc [5], trang 80 P.học
11
thuyết Chuẩn bị của SV (6t)
Đọc [1], trang 45 1t
III. Integrated skills
Đọc [2], trang 28 P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc [1], trang 45 4t
Lý III. Integrated skills
Đọc [2], trang 28 P.học
thuyết
Chuẩn bị của SV (8t)
12
1t
Thực Bài tập online [6] Practice
P.học
hành
Chuẩn bị của SV (3t)
1t
Thực Bài tập online [6] Practice (cont.)
P.học
hành
Chuẩn bị của SV (2t)
Unit 6. 2t
Đọc [1], trang 47-49
13 I. Language focus P.học
Lý Chuẩn bị của SV (4t)
thuyết Đọc [1], trang 52 2t
II. Vocabulary
Đọc [2], trang 40 P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
II. Vocabulary
Đọc [3], trang 26 1t/ P.học
(cont.)
Lý Chuẩn bị của SV (2t)
14
thuyết 4t
Đọc [1], trang53 III. Integrated skills
P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
15 Lý Đọc [1], trang53 III. Integrated skills 1t
75
(cont.) P.học
thuyết
Chuẩn bị của SV (2t)
2t
Thực Bài tập online [6] Practice
P.học
hành
Chuẩn bị của SV (5t)
2t
K. tra Test
P.học

11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập
và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ
- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm
túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí:
Nghỉ học không lý do: trừ 0,5 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,2 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
76
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
a. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức: thi viết
- Thời gian làm bài: 60 - 90 phút
- Dạng bài thi: trắc nghiệm kết hợp tự luận

* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần

Part 1: Pronunciation (2.0 marks)


No. of
FOCUS ITEM TYPES MARKS
Items
Choose the word with a 4-option multiple
5 1.0
different sound. choice
Choose the word with stress in a 4-option multiple
5 1.0
different place. choice
Part 2: Vocabulary (2.0 marks)
No. of
FOCUS ITEM TYPES MARKS
Items
Range of vocabulary from unit 4-option multiple
10 2.0
1 to unit 6. choice
Part 3: Grammar (2.0 marks)
No. of
FOCUS ITEM TYPES MARKS
Items
Language focus from unit 1 to 4-option multiple
unit 6. choice 10 2.0

Part 4: Reading (2.0 marks)


No. of
FOCUS ITEM TYPES MARKS
Items
Skimming and scanning reading 4-option multiple
10 2.0
skills. choice
Part 5: Writing (2.0 marks)
FOCUS ITEM TYPES No. of MARKS
77
Items
Choose the correct sentence 4-option multiple
which has the same meaning as choice 5 1.0
the given one.
Write the sentences
which have the same
Rewriting 5 1.0
meaning as the given
sentences.
TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG TỔNG HỢP 3
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0985191976, email:longkhanhnhat@gmail.com
2. Họ và tên: Hồ Thị Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ học Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0944299188, email: phuongmai158@yahoo.com
3. Họ và tên: Đặng Thị Nguyên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
78
Điện thoại: 0975768223 email: Dangnguyen29@gmail.com
4. Họ và tên: Trần Kim Tú
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0945.658567; email: trankimtu611@gmail.com
5. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0918551078; hienpham16na@yahoo.com.vn
6. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy Hương
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0906107086, thuyhuong038@gmail.com

7. Họ và tên: Hoàng Thị Bích Thủy


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0977440415, thuyhung77@gmail.com
8. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh Nga
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0943685078, quynhnga1611@gmail.com
9. Họ và tên: Thái Thị Mai Liên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0983210203, bonglinh2003@gmail.com
10. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân Đào
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
79
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0915200170; xuandao_cdsp@yahoo.com
11. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email:0986153453, phanminhchau23@gmail.com
12. Họ và tên: Phạm Thị Hợp
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0968691268- hopha76@yahoo.com
II. Thông tin chung về học phần
1. Mã học phần: 310.05
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Sư phạm Tiếng Anh, cử nhân Tiếng Anh và cử nhân
Tiếng Anh chuyên ngành Thương mại - Du lịch
4. Số tín chỉ: 05 (75 tiết học). Trong đó:
- Lý thuyết: 60 tiết
- Thực hành: 10 tiết
- Kiểm tra: 05 tiết
- Chuẩn bị của SV: 150 giờ
5. Học phần tiên quyết: KNTH2
6. Mục tiêu của học phần
Sau khi hoàn thành học phần này sinh viên đạt năng lực tiếng Bậc 3 theo
Khung NLNNVN, hay Anh trình độ B1.2 theo Khung tham chiếu châu Âu
CEFR. Sinh viên được trang bị những kiến thức về xã hội, kiến thức về ngôn
ngữ cũng như kỹ năng sử dụng ngôn ngữ và thái độ chuyên cần,cụ thể:
a. Kiến thức
- Ngữ pháp: Sinh viên nắm được các kiến thức ngữ pháp cần đạt được ở
trình độ Bậc 3 gồm:
+ Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn, thì hiện tại hoàn thành và thì hiện
tại hoàn thành tiếp diễn
+ Câu điều kiện loại 1, loại 2, mệnh đề thời gian.

80
+ Động từ khuyết thiếu chỉ khả năng có thể xảy ra.
+ Câu hỏi gián tiếp, câu hỏi đuôi.
+ Lời nói gián tiếp.
+ Ngữ động từ, cách cấu tạo của một số danh từ, tính từ và trạng từ
+ Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp trong chương trình học đúng với chức
năng ngôn ngữ và phù hợp với ngữ cảnh.
Từ vựng: Sinh viên nắm được kiến thức từ vựng cần đạt được ở trình độ
Bậc 3 gồm:
+ Xây dựng vốn từ vựng phong phú về các chủ điểm trong giáo trình.
+ Sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh và theo chủ điểm và chủ đề như: nói
chuyện qua điện thoại, đưa ra lời đề nghị, cách thể hiện sự đồng ý và không
đồng ý, cách diễn đạt số lượng, diến đạt lời xin lỗi…
b. Kỹ năng
- SV có khả năng hiểu những ý chính trong ngôn ngữ thông qua các chủ đề
quen thường gặp trong công việc, ở trường học hay khu vui chơi.
- SV có thể xử lý hầu hết các tình huống có thể xảy ra trong giao tiếp.
- SV có khả năng sử dụng các câu liên kết đơn giản trong các chủ đề quen
thuộc trong cuộc sống hoặc lien quan đến sở thích cá nhân.
- SV có thể miêu tả các sự kiện , các trải nghiệm, giấc mơ hay tham vọng
của mình và đưa ra những nguyên nhân,giải thích cho các ý kiến và dự định đó.
- SV được rèn luyện và phát triển đều các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết thông
qua các hoạt động cặp (pairwork) và hoạt động nhóm (groupwork) hướng theo
phương pháp giao tiếp, phát huy tinh thần sáng tạo và tích cực của người học.
c. Thái độ
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, Chuẩn bị
của SV, tự nghiên cứu, sưu tầm tài liệu, bài tập để nâng cao kiến thức.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần Kỹ năng tổng hợp 3 gồm có 6 đơn vị bài học với các chủ điểm
phong phú, gần gũi với người học. Cụ thể:
Bài 1. Unit 7: The world of work
Bài 2. Unit 8: Just imagine
Bài 3. Unit 9: Relationships
Bài 4. Unit 10: Obsessions
Bài 5. Unit 11: Tell me about it!
Bài 6. Unit 12: Life’s great events!
81
8. Nội dung chi tiết học phần
Unit 7. The world of work 12 tiết (10t LT; 2t TH)
I. Grammar: Present perfect: active and passive (4t LT; 1t TH)
II. Vocabulary: Phrasal verbs: (4t LT; 1TH)
III. Everyday English: On the phone (2t LT)
Unit 8. Just imagine 12 tiết (10t LT; 2t TH)
I. Grammar: Conditionals, Time clauses (6t LT; 1t TH)
II. Vocabulary: Base and strong adjectives (2t LT; 1TH)
III. Everyday English: Making suggestions (2t LT)
Kiểm tra 1 tiết
Unit 9. Relationships 12 tiết (10t LT; 2t TH)
I. Grammar: Modal verbs: probability (5t LT; 1t TH)
II. Vocabulary: Character adjectives (3t LT; 1t TH)
III. Everyday English: So do I! Neither do I: (2t LT)
Kiểm tra 1 tiết

Unit 10. Obsessions 12 tiết (10t LT; 2t TH)


I. Grammar: Present Perfect Continuous-Time expressions (6t LT; 1t T)
II. Vocabulary: Compound nouns (2t LT; 1TH)
III. Everyday English: Expressing quantity (2t LT)
Kiểm tra 1 tiết
Unit 11. Tell me about it! 11 tiết (10t LT; 1t TH)
I. Grammar: Indirect questions, question tags (6t LT; 1t TH)
II. Vocabulary: The body (2t LT)
III. Everyday English: Informal English (2t LT)
Kiểm tra 1 tiết
Unit 12. Life’s great events! 11 tiết (10t LT; 1t TH)
I. Grammar: reported speech (6t LT; 1t TH)
II. Vocabulary: Birth, marriage, and death (2t LT)
III. Everyday English: Saying sorry (2t LT)
Kiểm tra 1 tiết
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc:
a. Học liệu bắt buộc:

82
[1]. Liz and John Soars, New Headway Inter-intermediate, the third
edition, Oxford University Press (2003).
b. Học liệu tham khảo:
[1]. Clive Oxenden & Christina Latham- Koening, American English File
3, Oxford University Press. (1996),
[2]. Cambridge ESOL Examination, Premilinary English TEST (PET)
1,2,3,4,5, Cambridge University Press. (2004).
[3]. Martin Hewings, Advanced Grammar in Use, Cambridge University
Press. (2000),
[4]. Micheal Swan, Practical English Usage, Oxford University Press.
(2002),
[5]. Raymond Murphy, English Grammar in use, Nhà xuất bản trẻ
[6]. Stuart Redman, Vocabulary in use, Pre-intermediate & Intermediate,
third edition, Cambridge University Press.
[7].Virginia Evans, English Grammar Book Round Up 3, Longman. (2008)
[8].Virginia Evans, English Grammar Book Round Up 4, Longman. (2008)
c. Websites:
1) http://elearning.insearch.edu.au/home/
2) http://www.english-online.at/index.htm
3) http://www.eslreading.org/
4) http://international.ouc.bc.ca/pronunciation/
5) http://www.writefix.com/
6) http://english-zone.com/index.php
7) http://www.manythings.org/
8) www.bbc.co.uk/learningenglish
9) http://web2.uvcs.uvic.ca/elc/studyzone/
10) http://www.abc.net.au/worldtoday/
10. Hình thức tổ chức dạy học.
a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
NỘI DUNG Lên lớp Ch.bị
Lý Thực Kiểm của
Tổng SV
thuyết hành tra
Unit 7: The world of work 10 2 12 24

83
Unit 8: Just imagine 10 2 1 13 26
Unit 9: Relationships 10 2 1 13 26
Unit 10: Obsessions 10 2 1 13 26
Unit 11: Tell me about it! 10 1 1 12 24
Unit 12: Life’s great events! 10 1 1 12 24
Tổng 60 10 5 75 150
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
H.thức Yêu cầu SV T.gian
Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị Đ.điểm
T.hiểu cách s.dụng
Unit 7: The world of work
Lý của thì hiện tại hoàn 4t
I. Grammar: Present perfect :
thuyết thành ở thể chủ động P.học
active and passive
và bị động. Đọc [4]
1
Thực SV chuẩn bị bài tập L.tập về thì hiện tại hoàn thành 1t
hành trang 55,56,57 ( GT) ở thể chủ động và bị động. P.học
Chuẩn bị của SV (10t)

Lý SV đọc tài liệu về ngữ 4t


II. Vocabulary: Phrasal verbs
thuyết động từ [Đọc 3] P.học

2 Chuẩn bị của SV (8t)


Thực Ch.bị bài tập ngữ 1t
Luyện tập ngữ động từ.
hành động từ trang 60 (GT) P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
III. Everyday English: On the 2t
Ch.bị phần III – Unit 7
phone P. học

Lý Chuẩn bị của SV (4t)


thuyết Sinh viên đọc phần Unit 8: Just imagine
2t
3 Grammar Reference I. Grammar: Conditionals, Time
P. học
trang 145 (giáo trình) clauses
Chuẩn bị của SV (4t)
Present perfect: active and passive 1t
Kiểm Ôn tập nội dung bài 7.
Phrasal verbs P. học
tra
Chuẩn bị của SV (2t)
I. Grammar: Conditionals, 4t
Đọc phần Grammar
Lý Time clauses (tiếp) P. học
Reference trg 146
4 thuyết Làm b.tập về Conditionals, 1t
(giáo trình)
Time clauses P. học
Chuẩn bị của SV (10t)

84
Lý Sv đọc trang 68 (giáo II. Vocabulary: Base and 2t
thuyết trình) strong adjectives. P. học
Chuẩn bị của SV (4t)
SV chuẩn bị bài tập Luyện tập phần “Base and 2t
Bài tập
trang 68 (GT) strong adjectives”. P. học
5
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Đọc t.liệu về cách thể III. Everyday English: Making 1t
thuyết hiện lời đề nghị. Đọc [5] Suggestions P. học
Chuẩn bị của SV (3t)
Đọc phần Grammar Unit 9: Relationships
Lý 4t
Rerference trg 147 I. Grammar: Modal verbs:
thuyết P. học
(GT) probability
6 Chuẩn bị của SV (8t)
Kiểm 1t
Ôn tập n.dung bài 8. Conditionals, Time clauses
tra P. học
Lý I. Grammar: Modal verbs: 1t
SV đọc [8]
thuyết probability (tiếp) P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
Thực Ch.bị b.tập phần ngữ Luyện tập về động từ khuyết 1t
7 hành pháp ở bài 9 trg 72 (GT) thiếu P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý II. Vocabulary: Character 3t
SV đọc [6]
thuyết adjectives P. học
Chuẩn bị của SV (6t)
Thực Ch.bị phần từ vựng Luyện tập về các tính từ chỉ 1t
hành tr. 76 tính cách. P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý III. Everyday English: So do I! 2t
Đọc trg 77 (GT)
thuyết Neither do I! P. học
8
Chuẩn bị của SV (4t)
T.hiểu cách sử dụng Unit 10: Obsessions
Lý 2t
thì hiện tại h.thành I. Grammar: Present Perfect
thuyết P. học
tiếp diễn. Đọc [7] Continuous- Time expressions
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Đọc phần Grammar I. Grammar: Present Perfect 4t
thuyết Rerference trg 148 (GT) Continuous-Time expressions P. học
9

85
Chuẩn bị của SV (10t)
Kiểm Present Perfect Continuous - 1t
Ôn tập n.dung bài 10.
tra Time expressions, Compound nouns P. học
Thực SV chuẩn bị bài tập Luyện tập phần Present Perfect 1t
hành trang 79,80,81(GT) Continuous- Time expressions P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý II. Vocabulary: Compound 2t
SV đọc [6]
thuyết nouns P. học
Chuẩn bị của SV (4t)
10
Thực Ch.bị b.tập phần từ Luyện tập về danh từ ghép,các 1t
hành vựng trang 84 (GT) danh từ ghép thông dụng P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý III. Everyday English: 1t
Đọc trg 85 (GT)
thuyết Expressing quantity P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
III. Everyday English: 1t
Lý Đọc phần tiếng Anh
Expressing quantity (tiếp) P. học
thuyết hội thoại – Unit 10
Chuẩn bị của SV (2t)
11
SV đọc phần Unit 11: Tell me about it!
Lý 4t
Grammar Reference I. Grammar: indirect questions
thuyết P. học
trang 149 (GT) and question tags
Chuẩn bị của SV (8t)
Lý SV đọc trang 88 & 89 I. Grammar: indirect questions 2t
thuyết (GT) and question tags (tiếp) P. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực SV chuẩn bị bài tập Luyện tập về câu hỏi trực 1t
hành trang 89 (GT) tiếp,câu hỏi đuôi P. học

12 Chuẩn bị của SV (3t)


Lý Đọc [6]- phần từ vựng 1t
II. Vocabulary: The body
thuyết chỉ b.phận c.thể người P. học
Chuẩn bị của SV (3t)
Kiểm Ôn tập nội dung bài - Indirect questions 1t
tra 11. - Tag questions P. học
13 Lý Phần từ vựng và tiếng II. Vocabulary: The body
thuyết Anh hội thoại – Unit (cont) 3t
86
III. Everyday English: P. học
11
Informal English
Chuẩn bị của SV (6t)
Lý SV đọc [3] - Lời nói Unit 12: Life’s great events! 2t
thuyết gián tiếp. I. Grammar: reported speech P. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Đọc phần Grammar 4t
I. Grammar: reported speech
thuyết Reference trang 150 P. học
Chuẩn bị của SV (8t)
14
Thực Chbị bài tập tr. 95, 96, 1t
Luyện tập về lời nói gián tiếp
hành 97 (GT) P. học
Chuẩn bị của SV (3t)
II. Vocabulary: Birth, marriage
Ch.bị từ vựng về 4t
Lý and death
Birth, marriage and P. học
thuyết III. Everyday English: Saying
death trang 98 (GT)
15 sorry
Chuẩn bị của SV (10t)
Kiểm Ôn tập nội dung bài - Lời nói gián tiếp 1t
tra 12 - Birth, marriage and death P. học

11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài
tập và nội dung chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ
- Các buổi thảo luận, làm bài tập, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá

87
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày
15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,5 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,2 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết
- Thời gian: 90 phút
- Loại bài thi: Trắc nghiệm kết hợp tự luận

* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần

No. OF
PART FOCUS ITEM TYPES MARKS
ITEMS
4-option multiple choice
I. Circle the word whose underlined
part is pronounced differently
Pronunciation & 1.6
1 from the others.
Stress 10 marks
II. Circle the word whose main
stress is placed differently from the
others in each group.
2 Vocabulary I. Choose the word or phrase (A, 20 6.4
Grammatical B, C or D) that best fits the mảrks
structure (tense, space in each sentence.
relative clauses, II. Read the text and use the word 10
articles, phrasal given in capitals at the end of some
verbs, of the lines to form a word that fits
conditionals, in the gap in the same line.
reported speech, III. Read the text and decide which 10
indirect answer A, B, C, or D best fits each
88
questions, tag space.
questions…)
Key word transformations. Seven
separate items, each with a lead-in
Lexical and sentence and a gapped second 1
7
3 grammatical sentence to be completed in two to Mark
five words, one of which is a given
‘key word’.
Matching the heading with the 1
4 Reading skill 5
paragraph Mark

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG TỔNG HỢP 4
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0974005939; maianhpham05@gmail.com
2. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email:0986153453, phanminhchau23@gmail.com
3. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân Đào
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0915200170, xuandao_cdsp@yahoo.com
4. Họ và tên: Phạm Thị Hợp
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0968691268- hopha76@yahoo.com
89
5. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 01687870868 email: hongnhungna85@yahoo.com
6. Họ và tên: Đặng Thị Nguyên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0975768223 ; email: Dangnguyen29@gmail.com
7. Họ và tên: Hồ Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0944.299.188
Email: phuongmai158@yahoo.com

8. Họ và tên: Phạm Thị Vinh Hiển


Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0916 280877, vinhhienk14anh@yahoo.com
9. Họ và tên: Phạm Anh Tuấn
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Quản lý giáo dục
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0989093231 tuanphamanh@outlook.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.06
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Sư phạm Tiếng Anh, cử nhân Tiếng Anh và cử nhân
tiếng Anh chuyên ngành Thương mại - Du lịch.
4. Số tín chỉ: 04 (60 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 48 tiết
- Thực hành: 08 tiết
- Kiểm tra: 04 tiết
- Chuẩn bị của SV: 120 giờ
5. Học phần tiên quyết: KNTH 3
6. M ục tiêu của học phần

90
Sau khi hoàn thành học phần này học sinh đạt được trình độ tiếng Anh ở cấp
độ B2.1 và sinh viên được trang bị những kiến thức về xã hội, kiến thức về ngôn
ngữ cũng như kỹ năng sử dụng ngôn ngữ và thái độ chuyên cần,cụ thể:
Kiến thức xã hội
Thông qua các chủ điểm trong bài học sinh viên có được thêm được sự hiểu
biết, kiến thức phong phú về xã hội , nâng cao tầm hiểu biết, nhận thức của các
em về bảo vệ môi trường sống, về thể thao, sức khỏe cộng đồng, …
b. Kiến thức ngôn ngữ
- Ngữ pháp: Sinh viên nắm được các kiến thức ngữ pháp cần đạt được ở
trình độ tương đương Bậc 4 gồm:
+ Diễn tả hành động ở tương lai.
+ Mạo từ
+ Động từ nguyên thể và danh động từ.
+ Lời nói gián tiếp.
+ Từ nối diễn tả sự tương phản.
+ Đại từ quan hệ và mệnh đề quan hệ.
+ Thể nhờ bảo dùng động từ have.
+ Động từ khuyết thiếu diễn tả bổn phận và sự cho phép làm gì.
- Từ vựng: Sinh viên nắm được kiến thức từ vựng cần đạt được ở trình độ
tương đương Bậc 4 gồm:
+ Xây dựng vốn từ vựng phong phú về các chủ điểm trong giáo trình như
môi trường, công việc, các loại thể thao đòi hỏi sự liều lĩnh, các chương trình
tivi, từ vựng về sức khỏe, các bộ phận chỉ cơ thể người, từ vựng về y học…
+ SV phân biệt sự khác nhau của một số động từ hay nhầm lẫn như:
 look, see, watch, listen, hear
 prevent, avoid, protect
 reach, arrive, get (to)
+ SV phân biệt sự khác nhau của một số danh từ hay nhầm lẫn như:
 work/ job
 possibility, occasion, opportunity
 fun/funny
 play, performance, acting
 space, place, room, area, location, square
c. Kỹ năng:
- SV có khả năng giao tiếp tự nhiên với người bản địa không gây hiểu nhầm
giữa 2 bên.
- SV có khả năng sử dụng các câu chi tiết, rõ ràng trong nhiều chủ đề khác nhau.
- SV có thể so sánh được ưu, nhược điểm của từng đề tài trong các chủ đề
khác nhau.
- SV được rèn luyện và phát triển đều các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết thông
qua các hoạt động cặp (pairwork) và hoạt động nhóm (groupwork) hướng theo
phương pháp giao tiếp, phát huy tinh thần sáng tạo và tích cực của người học.

91
- SV được trang bị các thủ thuật để làm bài thi FCE (First Certificate in
English) phần Use of English.
d. Thái độ
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, Chuẩn bị
của SV, tự nghiên cứu, sưu tầm tài liệu, bài tập để nâng cao kiến thức.
7. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần Kỹ năng tổng hợp 4 gồm có 6 đơn vị bài học với các chủ đề khác
nhau. Cụ thể:
Bài 1. Unit 6: The planet in danger
Bài 2. Unit 7: My first job
Bài 3. Unit 8: High adventure
Bài 4. Unit 9: Star performance
Bài 5. Unit 12: Staying healthy
Bài 6. Unit 14: House space

8. Nội dung chi tiết học phần


Unit 6. The planet in danger 9 tiết (8t LT; 1t TH)
I. Grammar: Ways of expressing the future 3t LT
II. Vocabulary: - look, see, watch, listen and hear: 1t LT
- prevent, avoid and protect; reach, arrive, get (to): 1t LT
III. Use of English Part 1 3t LT
IV. Practice: Vocabulary and Grammar Review 1t TH
Unit 7. My first job 10 tiết (9t LT; 1t TH)
I. Grammar: 5t LT
1. Countable and uncountable nouns
2. Articles
II .Vocabulary: work or job; possibility, occasion, .... 1t LT
III. Use of English Part 2 3t LT
IV. Practice: Vocabulary and Grammar Review 1t TH
Kiểm tra: 1tiết
Unit 8. High adventure 9 tiết (8t LT; 1t TH)
I. Grammar: Infinitive and verb + ing 4t LT
II. Use of English Part 4 4t LT
III. Practice: Vocabulary and Grammar Review 1t TH
Unit 9. Star performance 10 tiết (8t LT; 2t TH)
I. Grammar: Reported speech 4t LT
II. Vocabulary: play, performance, acting 1t LT
Audience, public and spectators; scene and stage 1t LT
III. Use of English Part 1 2t LT

92
IV. Practice: Vocabulary and Grammar Review 2t TH
Kiểm tra: 1 tiết
Unit 12. Staying healthy 11 tiết (10t LT; 1t TH)
I. Grammar: 4t LT
1. Relative pronouns
2. Relative clauses
II. Vocabulary: Part of The body 2t LT
III. Use of English Part 3 4t LT
IV. Bài tập: - Vocabulary and Grammar Review 1t TH
Kiểm tra: 1 tiết
Unit 14. House space 10 tiết (8t LT; 2t TH)
I. Grammar: 4t LT
1.causative have
2.expressing obligation and permission
II. Vocabulary: space, place, room, area, location, square 1t LT
III. Use of English Part 2 - 3t LT
IV. Bài tập: Vocabulary and Grammar Review 2t TH
Kiểm tra: 1 tiết
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc:
a. Học liệu bắt buộc:
Guy Brook - Hart, Cambridge Complete First Certificate, CUP. (2008).
b. Học liệu tham khảo:
[1]. Bess Bradfield, Target FCE, CUP. 2008
[2]. Cambridge ESOL Examination, First Certificate in English 1-8 CUP.
2008.
[3]. Louise Hashemi and Barbara Thomas, Grammar for First Certificate,
CUP. 2008.
[4]. Mark Harison, FCE Test Builder, Macmillan.
[5]. Paul A Davies & Tim Falla, FCE Result, Oxford University Press
[6]. Stuart Redman, Vocabulary in use, Intermediate & Upper –
Intermediate, third edition, CUP.
[7]. Virginia Evans, FCE Use of English, Express Publishing.
* Websites
1) http://elearning.insearch.edu.au/home/
2) http://www.english-online.at/index.htm
3) http://www.eslreading.org/
4) http://international.ouc.bc.ca/pronunciation/

93
5) http://www.writefix.com/
6) http://english-zone.com/index.php
7) http://www.manythings.org/
8) www.bbc.co.uk/learningenglish
9) http://web2.uvcs.uvic.ca/elc/studyzone/
10) http://www.abc.net.au/worldtoday/
10. Hình thức tổ chức dạy học.
a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp
NỘI DUNG Ch.bị
Lý Thực Kiểm
Tổng của SV
thuyết hành tra
Unit 6. The planet in danger 8 1 9 18
Unit 7. My first job 8 1 1 10 20
Unit 8. High adventure 8 1 9 18
Unit 9. Star performance 8 1 1 10 20
Unit 12. Staying healthy 8 2 1 11 22
Unit 14. House space 8 2 1 11 22
Tổng 48 8 4 60 120

b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

H.thức Yêu cầu SV Th.gian


Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị đ.điểm
Đọc phần Grammar Unit 6. The planet in danger
Reference tr 157 I. Grammar: Ways of
Lý 3t P.học
và Vocabulary expressing the future
1 thuyết
tr 54 (GT) II. Vocabulary: - look, see,
1t P.học
watch, listen and hear....
Chuẩn bị của SV (8t)
Đọc thủ thuật làm II. Vocabulary (cont) 1t P.học
Lý bài thi FCE Use of
2 thuyết English Part 1 [4] III. Use of English Part 1 3t P.học
& tr 56.57(GT)
Chuẩn bị của SV (8t)
3 Thực Làm bài tập tr 61 Vocabulary and Grammar
1t P.học
hành (GT) Review
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Unit 7. My first job 3t P.học
thuyết Đọc tr 64 (GT) I. Grammar:
1. Countable and uncountable
nouns
94
Chuẩn bị của SV (6t)
Lý Đọc [7] – Ng.cứu
2. Articles 2t P.học
thuyết cách dùng mạo từ
Chuẩn bị của SV (4t)
4 II.Vocabulary: work or job;

Đọc tr 63 (GT) possibility, occasion, 1t P.học
thuyết
opportunity; fun/funny
Chuẩn bị của SV (4t)
K.tra Ôn tập bài 6 và 7 Nội dung bài 6 và bài 7 1t P.học
Đọc thủ thuật làm
Lý bài thi FCE Use of III. Use of English Part 2
3t P.học
thuyết English Part 2 [4]
& tr 68(GT)
5
Chuẩn bị của SV (6t)
Thực Làm bài tập tr 78 IV. Vocabulary and Grammar
1t P.học
hành (GT) Review
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc phần Grammar Unit 8. High adventure

Reference tr 159 (GT) I. Grammar: Infinitive and 4t P.học
6 thuyết
verb + ing
Chuẩn bị của SV (8t)
Đọc thủ thuật làm
Lý bài thi FCE Use of II. Use of English Part 4
4t P.học
7 thuyết English Part 4 [4]
& tr 74 (GT)
Chuẩn bị của SV (8t)
Thực Làm bài tập trang III. Vocabulary and Grammar
1t P.học
hành 79 (GT) Review
Chuẩn bị của SV (4t)
Đọc tài liệu về Unit 9: Star performance

8 Reported speech I. Grammar: Reported speech 2t P.học
thuyết
[3]
Chuẩn bị của SV (4t)
Kiểm Ôn tập nội dung Nội dung bài 8 và bài 9
1t P.học
tra bài 8 và bài 9
9 Lý Đọc phần I. Grammar: Reported speech 2t P.học
thuyết Grammar II. Vocabulary: play, 2t P.học
Reference trg 160 performance, acting
(Gt) Audience, public and
spectators; scene and stage
Chuẩn bị của SV (8t)
Lý Đọc trang 84 (GT) III.Use of English Part 1 2t P.học
thuyết
95
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực Làm bài tập trang IV Vocabulary and Grammar
2t P.học
10 hành 96 (GT) Review
Chuẩn bị của SV (4t)
Đọc [7] Unit 12: Staying healthy
Lý (10LT, 1t TH)
2t P.học
thuyết I. Grammar:
- Relative pronouns
Chuẩn bị của SV (4t)
11
Đọc phần Grammar - Relative clauses

Reference Relative 2t P.học
thuyết
clauses tr 163 (GT)
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Đọc [6] và đọc II. Vocabulary: Part of The
2t P.học
thuyết trang 108 (GT) body
Chuẩn bị của SV (4t)
Ôn tập n.dung bài Nội dung bài 12
K. tra 1t P.học
12
12
Đọc thủ thuật
Lý làm bài thi FCE Use III. Use of English Part 3
1t P.học
thuyết of English Part 3
[4], [2] & tr 110
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý Đọc trang 110 III. Use of English Part 3
2t P.học
thuyết (giáo trình)
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực Làm bài tập trang IV. Vocabulary and Grammar
1t P.học
hành 115 (GT) Review
13
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý Đọc [7] Unit 14. House space 1t P.học
thuyết I. Grammar:
1. causative have
Chuẩn bị của SV (2t)
14 Lý Đọc phần I.Grammar: 1t P.học
thuyết Grammar 1. Causative have (tiếp) 1t P.học
Reference 2. Expressing obligation and 2t P.học
causative have permission
trang 164 (GT) II. Use of English Part 2
Chuẩn bị của SV (10t)
15 Lý Đọc trang 128 II. Use of English Part 2 (tiếp) 1t P.học
96
thuyết
Chuẩn bị của SV (3t)
Thực Làm bài tập trang III. Vocabulary and Grammar
2t P.học
hành 133 Review
Chuẩn bị của SV (5t)
K.tra Ôn tập bài 14 Nội dung bài 14 1t P.học
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập
và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
o Kiểm tra giữa kỳ
o Các buổi thảo luận, làm bài tập, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,5 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,2 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.

97
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết
- Thời gian: 90 phút
- Loại bài thi: Trắc nghiệm kết hợp tự luận

* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần

No. of
Parts Focus Task types Mark
Questions
Vocabulary&
Grammatical
structure (countable
and uncountable I. Choose the word or phrase (A,
nouns, infinitive B, C or D) that best fits the
Part 1 16 1.6
and V +ing, space in each sentence.
reported speech,
modal verbs,
relative clauses,
causative…)
Multiple-choice cloze
Lexical/lexico- A modified cloze test containing
Part 2 12 2.4
grammatical. 12 gaps and followed by 4-
option multiple-choice items.
Open cloze
Grammatical/lexico
Part 3 A modified cloze test containing 12 2.4
-grammatical.
12 gaps.
Part 4 Lexical/lexico- Word formation 10 2.0
grammatical. A text containing 10 gaps. Each
gap corresponds to a word. The
stems of the missing words are

98
given beside the text and must be
changed to form the missing
word.
Key word transformations. Eight
separate items, each with a lead-
Lexical and in sentence and a gapped second
Part 5 8 1.6
grammatical. sentence to be completed in two
to five words, one of which is a
given ‘key word’.

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG ĐỌC VIẾT 1
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Hồ Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0944.299.188; email: phuongmai158@yahoo.com
2. Họ và tên: Hoàng Thị Hồng Minh
Chức danh: Giảng viên
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0919572091; email: minhhoangcdspna@gmail.com
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0918551078; hienpham16na@yahoo.com.vn
4. Họ và tên: Hoàng Thị Bích Thủy
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

99
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0977440415, thuyhung77@gmail.com
5. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh Nga
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0943685078, quynhnga1611@gmail.com
6. Họ và tên: Đậu Thị Thanh
Chức danh: Giảng viên
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0915010476; email: dauthithanh76@yahoo.com

7. Họ và tên: Lê Hoài Thu


Chức danh: Giảng viên
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0983758113; email: hoaithule@yahoo.com
8. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thái
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0943424208; hongthaicdsp@gmail.com
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Tường Vân
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0912 922 135; van.nguyenthituong@yahoo.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.07
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: - Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh và cử nhân
tiếng Anh, ngành Thương mại – Du lịch.
4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết)
100
- Lý thuyết: 24 tiết
- Thực hành: 04 tiết
- Kiểm tra: 02 tiết
- Chuẩn bị của sinh viên: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Không
6. Mục tiêu của học phần
Học phần Đọc – Viết 1 được thiết kế song song với các học phần Nghe –
Nói 1 và Kỹ năng tổng hợp 1 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần có
thể đạt được năng lực tiếng Anh tương đương bậc 2 theo Khung NLNNVN, hay
A2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được các tiêu chí
chung về năng lực ngoại ngữ ở bậc 2, gồm về vốn từ vựng, kiến thức ngữ pháp,
ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ thể, về kỹ năng đọc
và viết sinh viên đạt được các kiến thức và năng lực như sau:

a. Kỹ năng đọc hiểu:


- Có thể hiểu các đoạn văn bản ngắn và đơn giản về các vấn đề quen
thuộc và cụ thể, sử dụng những từ thường gặp trong công việc hoặc đời sống
hằng ngày.
- Có thể xác định được thông tin cụ thể trong các văn bản đơn giản như
thư từ, tờ thông tin và các bài báo ngắn mô tả sự kiện.
- Có thể hiểu các loại thư từ cá nhân, tin nhắn ngắn gọn, đơn giản.
- Có thể hiểu các quy định, ví dụ quy định về an toàn, khi được diễn đạt
bằng ngôn ngữ đơn giản.
- Có thể hiểu các hướng dẫn sử dụng đơn giản cho các thiết bị trong đời
sống hằng ngày như điện thoại công cộng v.v.
b. Kỹ năng viết:
- Có thể viết các mệnh đề, câu đơn giản, nối với nhau bằng các liên từ
như: và, nhưng, vì.
- Có thể viết những cụm từ hay những câu đơn giản về gia đình, điều
kiện sống, quá trình học tập và công việc hiện tại.
- Có thể viết tiểu sử giả tưởng, thư từ cá nhân để cảm ơn hoặc xin lỗi một
cách ngắn gọn.
- Có thể viết những ghi chú ngắn, sử dụng biểu mẫu về những vấn đề
thuộc lĩnh vực quan tâm.
- Có thể viết các tin nhắn ngắn, đơn giản liên quan tới những vấn đề
thuộc lĩnh vực quan tâm.
Để đạt được mục tiêu trên sinh viên cần được trang bị những kỹ năng,
chiến lược sau:
Đối với kỹ năng đọc hiểu:
- Khả năng nhận biết từ, cụm từ trong các bài đọc liên quan đến những việc
xảy ra hàng ngày

101
- Khả năng nhận biết các cấu trúc ngữ pháp và các từ nối để hiểu bài đọc.
- Khả năng nhận biết các dấu hiệu văn bản thể hiện ý nghĩa, ví dụ sự đối
lập hay minh họa.
- Khả năng nhận biết các từ thể hiện chuỗi sự kiện trong chuyện kể.
- Khả năng nhận biết các từ mô tả người, vật, tình huống, sự việc hàng
ngày hoặc trường hợp khẩn cấp.
- Khả năng sử dụng các đầu mối ngữ cảnh, văn cảnh để hiểu bài đọc
- Khả năng sử dụng các kỹ năng đọc khác nhau tùy theo nhiệm vụ/bài tập
(ví dụ dùng kỹ năng đọc tìm thông tin chính để tìm mục đích bài, dùng kỹ năng
đọc tìm thông tin cụ thể).
- Khả năng đọc và thực hiện các hoạt động: thu thập và dùng thông tin,
giải quyết vấn đề và ra các quyết định, làm việc cá nhân hay theo nhóm, hiểu
bài đọc và đoán nghĩa.
- Kiến thức về nội dung, ngôn ngữ, văn bản, văn hóa, xã hội có liên quan
đến các nhiệm vụ cụ thể (ví dụ trong các bài đọc về giao tiếp xã hội, các bài đọc
về kinh doanh/dịch vụ).
- Kỹ năng tìm thông tin, sử dụng máy tính, Internet.
Đối với kỹ năng viết:
- Các kỹ năng viết/ghi lại thông tin (ví dụ lập danh sách, bao gồm danh
sách từ vựng, điền mẫu khai đơn giản, chép chỉnh tả).
- Kiến thức về bố cục bài khóa (ví dụ thư cá nhân, lời nhắn, bài viết, các
dạng mẫu khai, séc, biên lai, hóa đơn), kiến thức cơ bản về cấu trúc đoạn văn
(ví dụ câu chủ đạo, câu liên quan/phụ).
- Khả năng hiểu mục đích và bố cục mẫu khai, nhận dạng đề mục và
khoảng trống cho tất cả các hạng mục.
- Kiến thức từ vựng và thành ngữ cần thiết để hoàn thành các dạng mẫu
khai. Từ dùng cho nhận dạng cá nhân như tên, địa chỉ, nghề nghiệp, vợ, chồng,
tình trạng hôn nhân, quốc tịch, mã bưu điện, ngày sinh, số điện thoại, tên thành
phố, quốc gia v.v chữ viết in, chữ ký, bản hiệu và các từ viết tắt thông dụng.
- Các kỹ năng về quy trình viết: chuẩn bị trước khi viết (ví dụ tìm ý), viết
nháp và viết lại (ví dụ đọc lại, chữa lỗi chính tả, dấu, ngữ pháp).
- Khả năng viết bài khóa ngắn để truyền tải một lời nhắn, thông báo một sự
việc hay kể một câu chuyện đơn giản (ví dụ chuyện có tính chất riêng tư,…), kể về
kế hoạch cho tương lai. Mô tả người, vật, tình huống hoặc sự việc diễn ra hàng
ngày.
c. Thái độ: Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học
tập, tích cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực
hành, rèn luyện nâng cao kỹ năng đọc và viết.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần kĩ năng Đọc Viết 1 dành cho sinh viên năm thứ nhất, ngành Sư
phạm Tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh, ngành Thương mại –
Du lịch (TMDL). Học phần gồm có 10 đơn vị bài học được thực hiện trong 15 tuần.
Trong học phần này sinh viên sẽ được trang bị kiến thức về văn hóa, xã hội có liên
quan đến các nhiệm vụ cụ thể (ví dụ trong các bài đọc về giao tiếp xã hội, các bài
102
đọc về kinh doanh/dịch vụ…). Các bài học còn cung cấp cho các em vốn từ vựng,
cấu trúc ngữ pháp, cấu trúc đoạn văn… để chuẩn bị cho các bài viết trong kỳ tới như
miêu tả người, miêu tả vật, tường thuật một câu chuyện, viết tiểu sử, viết thư và viết
bài luận. Học phần này cũng tập trung cho sinh viên thực hành viết bưu thiếp và
đoạn văn nói về tương lai.
Các bài học cụ thể:
Unit 1: Getting to know you
Unit 3: What happened next?
Unit 4: The market place
Unit 5: What do you want to do?
Unit 6: Places and things
Unit 7: Fame!
Unit 8: Do’s and don’t
Unit 9: Going places
Unit 10: Things that changed the world
Unit 11: What if….?

8. Nội dung chi tiết học phần


Unit 1: Getting to know you 2 tiết (2t LT)
I. Reading: Blind Date 1t LT
II. Writing: Describing friends 1t LT
Unit 3: What happened next? 2 tiết LT
I. Reading: The name’s Bond, James Bond 1t LT
II. Writing: Telling a story 1t LT
Unit 4: The market place 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Reading: Market around the world (1.5 tiết LT; 0.5t
TH)
II. Writing: A postcard (1.5 tiết LT; 0.5t
TH)
Unit 5: What do you want to do? 2 tiết (2t LT)
I. Reading: Brat camp 1t LT
II. Writing: Filling in a form 1t LT
Unit 6: Places and things 2 tiết (2t LT)
I. Reading: London, the world in one city 1t LT
II. Writing: Describing a place 1t LT
Unit 7: Fame! 2 tiết (2t LT)
I. Reading: Davina Moody, Drama Queen 1t LT
II. Writing: A biography 1t LT
Unit 8: Do’s and don’t 4 tiết (3t LT; 1t TH)
103
I. Reading: Jobs for the boys … and girls (1.5 tiết LT; 0.5t TH)
II. Writing: Letters and emails (1.5 tiết LT; 0.5t TH)
Unit 9: Going places 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Reading: Travel addicts (1.5 tiết LT; 0.5t
TH)
II. Writing: Discussing pros and cons (1.5 tiết LT; 0.5t
TH)
Unit 10: Things that changed the world 2 tiết (2t LT)
Reading: A discovery and an invention 1t LT
that changed the world
I. Writing: A review – Books and films 1t LT
Unit 11: What if….? 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Reading: Super volcano (1.5 tiết LT; 0.5t
TH)
II. Writing: Writing for talking (1.5 tiết LT; 0.5t
TH)
My dreams for the future
Kiểm tra 2 tiết

9. Học liệu
a. Học liệu chính
[1]. Soars, L. and Soars, J. New Headway Pre-Intermediate - Third Edition.
OUP. (2003). www.oup/elt/headway.
[2]. Jack C. Richards, Samuela Eckstut-Didier. Strategic reading 1- Building
effective reading skills. CUP. (2003).
b. Học liệu tham khảo:
[1]. George M. Rooks. Shape Your Paragraph. Prentice Hall Regents. (1999).
[2]. David Mendelsohn. Real Writing. Dominie Press. USA. (1994).
[3]. Margaret Pogemmiller Coffey. Communication through Writing. Prentice
Hall Regents.
[4]. Charles Hadfield and Jill Hadfield. Writing Games. Longman.
[5]. Beverly Ingram and Carol King. From Writing to Composition. CUP.
(2006).
[6].Kathleen F. Flynn, Daphne M., Latricia T. Panorama 1- Building
perspective through reading.OUP. 2006.
[7]. Key English Test 1, 2, 3, 4, 5. CUP. 2010

10. Hình thức tổ chức dạy học


a. Lịch trình chung
104
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp
NỘI DUNG Ch.bị
Lý Thực Kiểm
Tổng của SV
thuyết hành tra
Unit 1: Getting to know you 2 2 8
Unit 3: What happened next? 2 2 8
Unit 4: The market place 3 1 4 8
Unit 5: What do you want to do? 2 2 8
Unit 6: Places and things 2 2 8
Unit 7: Fame! 2 2 8
Unit 8: Do’s and don’t 3 1 4 8
Unit 9: Going places 3 1 4 8
Unit 10: Things that changed the world 2 2 8
Unit 11: What if….? 3 1 4 8
Kiểm tra 2 2
Tổng 24 4 2 30 80

b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể


H.thức Yêu cầu SV Th.gian
Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị đ.điểm
T.hiểu về chủ đề sẽ Unit 1.Getting to know you

học trong bài trang I. Reading: Blind Date 2t P.học
1 thuyết
[10]; [11]; [102]; II. Writing: Describing friends
Chuẩn bị của SV (8t)
Unit 3.What happened next?
Tìm hiểu về chủ đề
Lý I. Reading:The name’s
sẽ học trong bài 2t P.học
2 thuyết Bond, James Bond
trang [26]; [104]
II. Writing: Telling a story
Chuẩn bị của SV (8t)
Lý Tìm hiểu về chủ đề Unit 4: The market place
thuyết sẽ học trong bài I. Reading: Market around 1.5t P.học
3 Thực trang [34]; [106] the world 0.5t P.học
hành II. Writing: A postcard
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Tìm hiểu về chủ đề Unit 4: The market place
thuyết sẽ học trong bài I. Reading: Market around 1.5t P.học
4 Thực trang [34]; [106] the world 0.5t P.học
hành II. Writing: A postcard
Chuẩn bị của SV (4t)
Tìm hiểu về chủ đề Unit 5: What do you want to do?

5 sẽ học trong bài I. Reading: Brat camp 2t P.học
thuyết
trang [42]; [107] II. Writing: Filling in a form

105
Chuẩn bị của SV (8t)
Unit 6: Places and things
Tìm hiểu về chủ đề
6 Lý I. Reading: London, the
sẽ học trong bài 2t P.học
thuyết world in one city
trang [50]; [108]
II. Writing: Describing a place
Chuẩn bị của SV (8t)
Unit 7: Fame!
Tìm hiểu về chủ đề
Lý I. Reading: Davina Moody,
sẽ học trong bài 2t P.học
7 thuyết Drama Queen
trang [50]; [108]
II. Writing: A biography
Chuẩn bị của SV (8t)
Lý Tìm hiểu về chủ đề Unit 8: Do’s and don’t
thuyết sẽ học trong bài I. Reading: Jobs for the 1.5t P.học
8 Thực trang [50]; [108] boys … and girls 0.5t P.học
hành II. Writing: Letters and emails
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Tìm hiểu về chủ đề Unit 8: Do’s and don’t
thuyết sẽ học trong bài I. Reading: Jobs for the 1.5t P.học
9 Thực trang [66]; [110] boys … and girls 0.5t P.học
hành II. Writing: Letters and emails
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Ðọc trước bài, hiểu
Unit 9: Going places
thuyết nghĩa các từ mới
I. Reading: Travel addicts 1.5t P.học
trong bài [74]; [112]
10 Thực II. Writing: Discussing pros 0.5t P.học
hành and cons

Chuẩn bị của SV (4t)


Lý Tìm hiểu về chủ ðề Unit 9: Going places
thuyết sẽ học trong bài I. Reading: Travel addicts 1.5t P.học
11 Thực trang [50]; [108] II. Writing: Discussing pros 0.5t P.học
hành and cons
Chuẩn bị của SV (4t)
Unit 10: Things that
changed the world
Tìm hiểu về chủ đề
I. Reading: A discovery and an
Lý sẽ học trong bài
invention that changed the 2t P.học
12 thuyết trang [82]; [113]
world
II. Writing: A review – Books
and films
Chuẩn bị của SV (8t)
13 Lý Tìm hiểu về chủ đề Unit 11: What if….?
106
thuyết sẽ học trong bài I. Reading: Super volcano 1.5t P.học
Thực trang [90]; [114] II. Writing: Writing for talking – 0.5t P.học
hành My dreams for the future
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Unit 11: What if….?
thuyết Tìm hiểu về chủ đề I. Reading: Super volcano
1.5t P.học
sẽ học trong bài II. Writing: Writing for
14 Thực 0.5t P.học
trang [90]; [114] talking – My dreams for the
hành future
Chuẩn bị của SV (4t)

15 Kiểm tra SV ôn bài Test 2t P.học

11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập.Hoàn thành các bài tập
và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ
- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
107
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết
- Thời gian: 90 phút
- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận

* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần

PART 1: READING (5.0 marks)


No. OF
FOCUS ITEM TYPES MARKS
ITEMS
- Reading – 4-option multiple choice or
understanding main True – False, Matching, gap-
10 1.5 marks
ideas filling.

- Reading for gist and 4-option multiple choice or


Specific information True – False, Matching, gap- 10 1.5 marks
filling.
Reading – 4-option multiple choice
Understanding text or
organization True – False, Matching, gap- 2.0
20
Reading – filling. marks
Distinguishing main
and supporting ideas
PAPER 2: WRITING (5.0 marks) Choose one of the two items
Functions/
Item/
Communicative Input Item type Register
Marks
Tasks
e.g describing,
1 Using given Postcard (80-
narrating, giving informal
(5 marks) input and notes 100 words)
information…
2 e.g describing, Using given A paragraph of Neutral/
(5 marks) wishing, hoping… input and notes future dream informal
108
( 80-100 words)

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG ĐỌC VIẾT 2
I. THÔNG TIN VỀ GIÁO VIÊN
1. Họ và tên: Hồ Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0944.299.188; email: phuongmai158@yahoo.com
2. Họ và tên: Hoàng Thị Hồng Minh
Chức danh: Giảng viên
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0919572091; email: minhhoangcdspna@gmail.com
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

109
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0918551078; hienpham16na@yahoo.com.vn
4. Họ và tên: Hoàng Thị Bích Thủy
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ -Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0977440415, thuyhung77@gmail.com
5. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh Nga
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ -Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0943685078, quynhnga1611@gmail.com
6. Họ và tên: Đậu Thị Thanh
Chức danh: Giảng viên
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0915010476; email: dauthithanh76@yahoo.com

7. Họ và tên: Lê Hoài Thu


Chức danh: Giảng viên
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0983758113; email: hoaithule@yahoo.com
8. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thái
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0943424208; hongthaicdsp@gmail.com
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Tường Vân
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0912 922 135; van.nguyenthituong@yahoo.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.08
110
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh và cử nhân
tiếng Anh ngành Thương mại – Du lịch
4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết)
- Lý thuyết: 24 tiết
- Thực hành: 04 tiết
- Kiểm tra: 02 tiết
- Chuẩn bị của SV: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Đọc Viết 1
6. Mục tiêu của học phần
Học phần Đọc – Viết 2 được thiết kế song song với các học phần Nghe –
Nói 2 và Kỹ năng tổng hợp 2 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần có
thể đạt được năng lực tiếng Anh gần tương đương Bậc 3 theo Khung
NLNNVN, hay B1.1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được
các tiêu chí chung về năng lực ngôn ngữ ở trình độ B1.1, gồm về vốn từ vựng,
kiến thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ
thể, về kỹ năng đọc và viết sinh viên đạt được các kiến thức, kỹ năng và thái độ
như sau:

a. Kiến thức:
- Người học hiểu và nắm vững kiến thức từ vựng liên quan đến những
việc xảy ra hàng ngày (ví dụ: nhận dạng người, dân tộc, thời tiết, quần áo, kỳ
nghỉ, hoạt động trong gia đình, sở thích v.v), về nội dung, ngôn ngữ, văn bản,
văn hóa, xã hội có liên quan đến các nhiệm vụ cụ thể (ví dụ trong các bài đọc về
giao tiếp xã hội, các bài đọc về kinh doanh/dịch vụ).
- Hiểu cách sử dụng thành ngữ và tham khảo các yếu tố văn hóa.
- Xây dựng vốn từ và cấu trúc câu phù hợp với chủ đề miêu tả người, vâ ̣t,
ý kiến, tường thuật, viết thư.
- Kiến thức về bố cục bài khóa (ví dụ thư cá nhân, lời nhắn, bài viết, các
dạng mẫu khai, séc, biên lai, hóa đơn), kiến thức cơ bản về cấu trúc đoạn văn (ví
dụ câu chủ đạo, câu liên quan/phụ).
- Kiến thức từ vựng và thành ngữ cần thiết để hoàn thành các dạng mẫu
khai. Từ dùng cho nhận dạng cá nhân như tên, địa chỉ, nghề nghiệp, vợ, chồng,
tình trạng hôn nhân, quốc tịch, mã bưu điện, ngày sinh, số điện thoại, tên thành
phố, quốc gia v.v chữ viết in, chữ ký, bản hiệu và các từ viết tắt thông dụng.
b. Kỹ năng:
- Đọc và hiểu các ý chính, cụm từ chính và các chi tiết quan trọng trong
một bài đọc đơn giản có độ dài ba đến năm đoạn trong ngữ cảnh sử dụng ngôn
ngữ có yêu cầu khá cao.
111
- Đọc và tìm kiếm hoặc so sánh/đối chiếu một số thông tin cụ thể nằm rải
rác trong các phần của bài đọc (thời khóa biểu, lịch trình và hành trình du lịch,
danh bạ điện thoại, sách hướng dẫn nấu ăn...)
- Đọc hiểu văn bản dưới dạng bài báo, tạp chí và văn xuôi giải trí dạng dễ
hiểu, phổ biến cũng như các tài liệu liên quan đến lĩnh vực chuyên môn của bản
thân có tính chất học thuật và kinh doanh.
- Có kỹ năng thu thập thông tin về các chủ điểm quen thuộc từ các bài
đọc có bố cục rõ ràng, gần gũi với kiến thức nền và trải nghiệm bản thân.
- Đọc và suy luận ở mức độ trung bình để phát hiện ra quan điểm của tác
giả và mục đích, chức năng của bài đọc.
- Khả năng đọc và thực hiện các hoạt động: thu thập và dùng thông tin,
giải quyết vấn đề và ra các quyết định, làm việc cá nhân hay theo nhóm, hiểu
bài đọc và đoán nghĩa.
- Viết thành thạo các thể loại viết thư thân mật, trang trọng, thư đặt
phòng, tường thuật, trình bày ý kiến và miêu tả nơi chốn.
- Các kỹ năng viết/ghi lại thông tin (ví dụ lập danh sách, bao gồm danh
sách từ vựng, điền mẫu khai đơn giản, chép chỉnh tả).
- Các kỹ năng về quy trình viết: chuẩn bị trước khi viết (ví dụ tìm ý), viết
nháp và viết lại (ví dụ đọc lại, chữa lỗi chính tả, dấu, ngữ pháp).
- Khả năng viết bài khóa ngắn để truyền tải một lời nhắn, thông báo một
sự việc hay kể một câu chuyện đơn giản (ví dụ chuyện có tính chất riêng tư,…),
kể về kế hoạch cho tương lai. Mô tả người, vật, tình huống hoặc sự việc diễn ra
hàng ngày.
- Kỹ năng tìm thông tin, sử dụng máy tính, Internet.
c. Thái độ, chuyên cần
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện
nâng cao kỹ năng đọc và viết.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần kĩ năng Đọc Viết 2 dành cho sinh viên năm thứ nhất, ngành Sư
phạm Tiếng Anh, cử nhân Tiếng Anh và cử nhânTiếng Anh, ngành TMDL gồm
có 6 đơn vị bài học được thực hiện trong 15 tuần. Cụ thể:
Unit 1: It’s a wonderful world
Unit 2: Get happy!
Unit 3: Telling tales
Unit 4: Doing the right thing
Unit 5: On the move
Unit 6: I just love it!
8. Nội dung chi tiết học phần
Unit 1. It’s a wonderful world 4 tiết (4t LT)

112
I. Reading: Wonder of the modern world 2t LT
II. Writing: Correcting mistakes (1) 2t LT
Unit 2: Get happy! 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Reading: The clown doctor 2t LT
II. Writing: Letters and emails (2t LT; 1t TH)
Unit 3: Telling tales 5 tiết (4t LT; 1t KT)
I. Reading: The painter and the writer 2t LT
II. Writing: A narrative (1) 2t LT
Kiểm tra 1 tiết
Unit 4: Doing the right thing 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Reading: A world guide to good manners (2t LT; 1t TH)
II. Writing: For and against 2t LT
Unit 5: On the move 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Reading: My kind of holiday 2t LT
II. Writing: Making a reservation (2t LT; 1t TH)
Unit 6: I just love it! 6 tiết (4t LT; 1t TH; 1t KT)
I. Reading: Global pizza ( 2t LT, 1t TH)
II. Writing: A description 2t LT
Kiểm tra 1 tiết

9. Học liệu
a. Học liệu chính
[1]. Soars, L. and Soar, J. New Headway - Intermediate - Third Edition. OUP.
(2003). www.oup/elt/headway.
[2]. Jack C. Richards, Samuela Eckstut-Didier. Strategic reading 1- Building
effective reading skills. CUP. (2003).
b. Học liệu tham khảo
[1]. Beverly Ingram and Carol King. From Writing to Composition. CUP.
(2006).
[2]. Malcolm Mann and Steve Taylore-Knowles. Writing. Macmillan. (2003).
[3]. Morman Coe, Robin Rycroft and Pauline Ernest. Writing Skills. CUP.
(1994).
[4]. Charles Hadfield and Jill Hadfield. Writing Games. Longman Press.
[5]. Kathleen F. Flynn, Daphne M., Latricia T. Panorama 2- Building
perspective through reading. OUP. (2006).
[6]. Preliminary English Test (PET) 1, 2, 3, 4, 5, 6. CUP. 2010. Preliminary
English Test (PET) 1, 2, 3, 4, 5, 6. CUP. 2010.
10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung
NỘI DUNG Hình thức tổ chức dạy học

113
Lên lớp Ch.bị
Lý Thực Kiểm của
Tổng SV
thuyết hành tra
Unit 1. It’s a wonderful world 4 13
Unit 2. Get happy 4 1 5 13
Unit 3. Telling tales 4 1 5 14
Unit 4. Doing the right thing 4 1 5 13
Unit 5. On the move 4 1 5 13
Unit 6. I just love it! 4 1 1 6 14
Tổng 24 4 2 30 80

b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể


H.thức Yêu cầu Th.gian
Tuần Nội dung chính
t.chức SV chuẩn bị đ.điểm
Unit 1.It’s a wonderful world

Đọc [1], trang 10. I. Reading: Wonder of the 2t P.học
1 thuyết
modern world
Chuẩn bị của SV (6t)
Lý II. Writing: Correcting
Đọc [1], trang102. 2t P.học
2 thuyết mistakes (1)
Chuẩn bị của SV (7t)
Lý Unit 2: Get happy
Đọc [1], trang 18. 2t P.học
3 thuyết I. Reading: The clown doctor
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Đọc [1], trang 18; II. Writing: Letters and
2t P.học
4 thuyết 104. emails
Chuẩn bị của SV (5t)
Thực Đọc [1], trang 104.
Writing Practice 1t P.học
hành
Chuẩn bị của SV (3t)
5 Unit 3: Telling tales

Đọc [1], trang 26. I. Reading: The painter and 1t P.học
thuyết
the writer.

114
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Đọc [1], trang 26, II. Reading: The painter and
2t P.học
6 thuyết 106. the writer
Chuẩn bị của SV (5t)

Đọc [1], trang 106.
3.2. Writing: A narrative (1) 2t P.học
7 thuyết
Chuẩn bị của SV (5t)
Unit 4: Doing the right thing

Đọc [1], trang 34. I. Reading: A world guide to 2t P.học
8 thuyết
good manners.
Chuẩn bị của SV (5t)
Thực
Đọc [1], trang 34. Reading Practice 1t P.học
hành
9 Lý
Đọc [1], trang 108. II. Writing: For and against 1t P.học
thuyết
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý II. Writing: For and against.
Đọc [1], trang 108. 1t P.học
thuyết (cont)
Chuẩn bị của SV (3t)
10 Đọc [1], trang 42. Unit 5: On the move

I. Reading: My kind of 1t P.học
thuyết
holiday
Chuẩn bị của SV (3t)
I. Reading: My kind of
Lý Đọc [1], trang 42, holiday (cont)
2t P.học
11 thuyết 109. II. Writing: Making a
reservation
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Đọc [1], trang 109. II. Writing: Making a
1t P.học
thuyết reservation (cont)
12 Thực Đọc [1], trang 109.
Writing Practice 1t P.học
hành
Chuẩn bị của SV (5t)
13 Lý Đọc [1], trang 50. Unit 6: I just love it! 2t P.học
thuyết I. Reading: Global pizza
115
Chuẩn bị của SV (5t)
Thực I. Reading: Global pizza
1t P.học
hành Đọc [1], trang 50, (cont)
14 Lý 110.
II. Writing: A description 1t P.học
thuyết
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý II. Writing: A description
Đọc [1], trang 110. 1t P.học
thuyết (cont)
15 Chuẩn bị của SV (4t)
Ôn tập từ Unit 1
Kiểm tra Test 2 1t P.học
đến Unit 6.

11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học
phầntrước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các
bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ
- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày
15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết

116
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết
- Thời gian: 90 phút
- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần

PART 1: READING (5.0 marks)


No. OF
FOCUS ITEM TYPES MARKS
ITEMS
- Reading – understanding 4-option multiple choice or
1.5
main ideas True – False, Matching, gap- 10
marks
filling.
- Reading for gist and 4-option multiple choice or
specific information True – False, Matching, gap- 1.5
10
filling. marks
Reading – Understanding text 4 - option multiple choice or
organization True – False, Matching, gap- 2.0
20
Reading – Disguising main and filling. marks
supporting ideas
PAPER 2: WRITING (5.0 marks)

Part/ Functions/
Input Item type Register
marks Communicative Tasks
Internal
e.g describing, giving Using
communication
1 information, inviting, given
(medium may be letter informal
(5 marks) requesting, arranging input and
or email (120- 150
appointment... notes
words)
2 e.g describing, Using Internal Neutral/
117
communication
(medium may be
narrating, requesting,
given essay, story, letter or
inviting, persuading,
(5 marks) input and questions 5a and 5b: informal
arguing, arranging
notes write about one of the
appointment...…
set books) (120-180
words)

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG ĐỌC – VIẾT 3

I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1. Họ và tên: Hồ Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0944.299.188; email: phuongmai158@yahoo.com
2. Họ và tên: Hoàng Thị Hồng Minh
Chức danh: Giảng viên
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0919572091; email: minhhoangcdspna@gmail.com
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0918551078; hienpham16na@yahoo.com.vn
4. Họ và tên: Hoàng Thị Bích Thủy
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh

118
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0977440415, thuyhung77@gmail.com
5. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh Nga
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0943685078, quynhnga1611@gmail.com
6. Họ và tên: Đậu Thị Thanh
Chức danh: Giảng viên
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0915010476; email: dauthithanh76@yahoo.com

7. Họ và tên: Lê Hoài Thu


Chức danh: Giảng viên
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0983758113; email: hoaithule@yahoo.com
8. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thái
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0943424208; hongthaicdsp@gmail.com
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Tường Vân
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0912 922 135; van.nguyenthituong@yahoo.com

II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC


1. Mã học phần: 310.09
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các nghành: Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh
4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết)
- Lý thuyết: 24 tiết

119
- Thực hành: 04 tiết
- Kiểm tra: 02 tiết
- Chuẩn bị của SV: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Đọc Viết 2.
6. Mục tiêu của học phần
Học phần Đọc – Viết 3 được thiết kế song song với các học phần Nghe –
Nói 3 và Kỹ năng tổng hợp 3 nhằn giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần có
thể đạt được năng lực tiếng Anh Bậc 3 theo Khung NLNNVN, hay B1.2 theo
khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được các tiêu chí chung về
năng lực ngoại ngữ ở Bậc 3, gồm về vốn từ vựng, kiến thức ngữ pháp, ngữ âm
và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ thể, về kỹ năng đọc và viết
sinh viên đạt được các kiến thức, kỹ năng và thái độ như sau:

a. Kỹ năng
- Có thể đọc hiểu các ý chính, cụm từ chính và các chi tiết quan trọng trong
một bài đọc tương đối dài về một chủ đề quen thuộcc, ngữ cảnh cụ thể, dễ đoán.
- Có thể đọc và trả lời câu hỏi trong bài đọc, điền thông tin vào chỗ trống,
ghép câu trả lời, tìm kiếm hoặc so sánh/đối chiếu một số thông tin cụ thể nằm
rải rác trong các phần của bài đọc (nghề nghiệp, tham vọng, gia đình, sự nổi
tiếng, kiến thức về thế giới, thế giới động vật...)
- Có thể đọc hiểu văn bản dưới dạng bài báo, tạp chí và văn xuôi giải trí
dạng dễ hiểu, phổ biến.
- Có thể điều chỉnh phương thức và tốc độ đọc phù hợp với các dạng bài
đọc khác nhau và tùy theo mục đích đọc cụ thể.
- Hiểu cách sử dụng thành ngữ và tham khảo các yếu tố văn hóa.
- Có thể đọc suy luận để phát hiện ra quan điểm của tác giả và mục đích,
chức năng của bài đọc.
b. Kỹ năng viết:
- Có thể viết các mệnh đề, câu đơn giản và nối với nhau bằng các liên từ để
tránh sự lặp đi lặp lại trong bài.
- Có thể sử dụng ngôn ngữ thân mật và trang trọng trọng các bài viết.
- Có thể viết tiểu sử giả tưởng một cách ngắn gọn.
- Có thể viết những ghi chú ngắn, sử dụng biểu mẫu về những vấn đề thuộc
lĩnh vực quan tâm.
- Có thể viết các bức thư xin việc, tường thuật chuyện, tiểu sử và miêu tả người.

120
c. Thái độ
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện
nâng cao kỹ năng đọc và viết.

7. Tóm tắt nội dung học phần


Học phần kỹ năng Đọc Viết 3 dành cho sinh viên năm thứ hai, ngành Sư
phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh gồm có 6 bài được thực hiện trong 15 tuần,
bao gồm 2 bài kiểm tra học trình với những nội dung chính như sau:
Unit 7. The world of work
Unit 8. Just imagine!
Unit 9. Relationships
Unit 10. Obsessions
Unit 11. Tell me about it!
Unit 12. Life’s great events!
8. Nội dung chi tiết học phần
Unit 7. The world of work 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Reading: Dream jobs ( 2t LT; 0.5t TH)
II. Writing: A letter of application (2t LT; 0.5t TH)
Unit 8. Just imagine! 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Reading: wants to be a millionaire? ( 2t LT; 0.5t TH)
II. Writing: A narrative (2) (2t LT; 0.5t TH)
Unit 9. Relationships 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Reading: Family matters (2t LT; 0.5t TH)
II. Writing: A description (2t LT; 0.5 TH)
Unit 10. Obsessions 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Reading: Famous for not being famous (2t LT; 0.5t TH)
II. Writing: Writing a biography (2t LT; 0.5t TH)
Unit 11. Tell me about it! 4 tiết (4t LT)
I. Reading: How well do you know your world? (2t LT)
II. Writing: Words that (2t LT)
Unit 12. Life’s great events! 4 tiết (4t LT)
I. Reading: Funeral Blues (2t LT)
II. Writing: Correcting mistakes (2t LT)
Kiểm tra 2 tiết
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
1) John and Liz Soars. New Headway Intermediate - Third Edition. Oxford.
2007. www.oup/elt/headway.

121
2) Jack C. Richards, Samuela Eckstut-Didier. Strategic reading 2- Building
effective reading skills. CUP. 2003.
b. Học liệu tham khảo
1) Beverly Ingram and Carol King. From Writing to Composition. CUP.
2006.
2) Malcolm Mann and Steve Taylore-Knowles. Writing. Macmillan. 2003.
3) Morman Coe, Robin Rycroft and Pauline Ernest. Writing Skills. CUP.
1994.
4) Charles Hadfield and Jill Hadfield. Writing Games. Longman.
5) Kristine Brown and Susan Hood. Writing matters. CUP. 1994.
6) Mary Stephen. Writing Practice. CUP. 1998.
7) Kirkpatrick, B., Mok, R. Read and understand 2 - Sharpens your reading
comprehension and vocabulary skills. Learners Publishing Pte Ltd. 2005
8) Kathleen F. Flynn, Daphne M., Latricia T. Panorama 3- Building
perspective through reading. Oxford University Press. 2006
9) PET 1, 2, 3, 4, 5, 6. CUP. 2010

10. Hình thức tổ chức dạy học


a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
NỘI DUNG Lên lớp
Ch.bị
Lý Thực Kiểm
Tổng của SV
thuyết hành tra
Unit 7. The world of work 4 1 13
Unit 8. Just imagine! 4 1 5 13
Unit 9. Relationships 4 1 5 14
Unit 10. Obsessions 4 1 5 13
Unit 11. Tell me about it! 4 4 13
Unit 12. Life’s great events! 4 4 14
Kiểm tra 2 2 -
Tổng 24 4 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
H.thức Yêu cầu T.gian
Tuần Nội dung chính
t.chức SV chuẩn bị đ.điểm
Tìm hiểu về chủ đề Unit 7. The world of work

sẽ học trong bài 2t P.học
1 thuyết I. Reading: Dream jobs
trang [58]; [59]
Chuẩn bị của SV (5t)
122
Tìm hiểu về chủ đề Unit 7. The world of work

sẽ học trong bài II. Writing: A letter of 2t P.học
2 thuyết
trang [112] application
Chuẩn bị của SV (5t)
Unit 7. The world of work
Thực Ôn lại chủ đề đã học
I. Reading: Dream jobs
trong bài trang 1t P.học
hành [58]; [59]; [112] II. Writing: A letter of
application
3 Chuẩn bị của SV (3t)
Tìm hiểu về chủ đề Unit 8. Just imagine!
Lý sẽ học trong bài I. Reading: wants to be a 1t P.học
thuyết trang [66] millionaire?
Chuẩn bị của SV (3t)
Tìm hiểu về chủ đề Unit 8. Ju
Lý sẽ học trong bài st imagine!
1t P.học
thuyết trang [66] I. Reading: wants to be a
millionaire?
4
Tìm hiểu về chủ đề Unit 8. Just imagine!

sẽ học trong bài 1t P.học
thuyết II. Writing: A narrative (2)
trang [114]
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Tìm hiểu về chủ đề
1t P.học
thuyết sẽ học trong bài Unit 8. Just imagine!
trang [114] II. Writing: A narrative (2)
5 Thực
1t P.học
hành
Chuẩn bị của SV (5t)
Tìm hiểu về chủ đề Unit 9. Relationships

sẽ học trong bài 2t P.học
6 thuyết I. Reading: Family matters
trang [74]
Chuẩn bị của SV (5t)
Tìm hiểu trước về Unit 9. Relationships

chủ đề sẽ học trong 2t P.học
7 thuyết II.Writing: A description
bài trang [116]
Chuẩn bị của SV (5t)

123
Thực Ôn lại chủ đề đã học Unit 9: Relationships
trong bài trang I. Reading: Family matters 1t P.học
hành [74]; [116] II. Writing: A description
Chuẩn bị của SV (4t)
8
Tìm hiểu trước về Unit 10: Obsessions
Lý chủ đề sẽ học trong I. Reading: Famous for not 1t P.học
thuyết bài trang [82] being famous
Chuẩn bị của SV (3t)
Tìm hiểu trước về Unit 10: Obsessions
Lý chủ đề sẽ học trong I. Reading: Famous for not 2t P.học
9 thuyết bài trang [82] being famous
Chuẩn bị của SV (3t)


Unit 10: Obsessions 1t P.học
thuyết Tìm hiểu trước về
chủ đề sẽ học trong II. Writing: Writing a
10 Thực bài trang [117] biography 1t P.học
hành
Chuẩn bị của SV (7t)
Tìm hiểu trước về Unit 11: Tell me about it!
Lý chủ đề sẽ học trong
I. Reading: How well do you 2t P.học
11 thuyết bài trang [90]
know your world?

Chuẩn bị của SV (6t)


Tìm hiểu trước về Unit 11: Tell me about it!
Lý chủ đề sẽ học trong
12 II. Writing: Words that 2t P.học
thuyết bài trang [118]

Chuẩn bị của SV (7t)


Tìm hiểu trước về
Lý Unit 12: Life’s great events!
chủ đề sẽ học trong 2t P.học
13 thuyết bài trang [99] I. Reading: Funeral Blues

Chuẩn bị của SV (7t)


14 Tìm hiểu trước về
Lý Unit 12: Life’s great events!
chủ đề sẽ học trong 2t P.học
thuyết II. Writing: Correcting mistakes
bài trang [119]
Chuẩn bị của SV (7t)
124
Kiểm Hệ thống kiến thức
15 Test 2t P.học
tra đã học

11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập.Hoàn thành các bài tập
và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ
- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.

12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm
túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N

125
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết
- Thời gian: 90 - 120 phút
- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận

* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần


PAPER 1: READING (5.0 marks)
No. of Mark
Parts Focus Item Types
Items s
-Reading – understanding 4-option multiple choice
short real world notices, OR matching.
messages, etc. OR Five items in the form of
1 5 1
-Reading multiple texts for descriptions of people to
specific information and match to eight short
detailed comprehension adapted-authentic texts.
4 - option multiple choice
Scanning for specific
2 OR True – False, 10 1
information
Matching, gap-filling
Reading for detailed
comprehension;
understanding attitude, 4 - option multiple choice
3 10 1
opinion and writer purpose.
Reading for gist, inference
and global meaning.
Understanding of vocabulary
Four-option multiple-
and grammar in a short text,
4 choice cloze. 10 1
and understanding the lexico-
structural patterns in the text.
Understanding of vocabulary
Write only one word for
and grammar in a short text,
5 each space 10 1
and understanding the lexico-
structural patterns in the text.
PAPER 2: WRITING (5.0 marks)

126
Part/ Functions/ Regist
Input Response
marks Com-tive Tasks er
Rubric only Internal communication Neutral
1 e.g arranging ,
(plus layout (sentence structure, sentence /
(2.5 narrating,
of output transformation, linking inform
marks) describing…
text type words…) al
Business correspondence
Rubric only
2 e.g requesting, (medium may be application Neutral
(plus layout
(2.5 narrating, letter, biography, description of /
of output
marks) describing… people or story) (120-180 formal
text type
words)
TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn


HỌC PHẦN
KỸ NĂNG ĐỌC VIẾT 4
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email:0986153453, phanminhchau23@gmail.com
2. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân Đào
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0915200170, xuandao_cdsp@yahoo.com
3. Họ và tên: Hồ Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0944.299.188; Email: phuongmai158@yahoo.com
4. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thái
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0943424208; hongthaicdsp@gmail.com

127
5. Họ và tên: Đậu Thị Thanh
Chức danh: Giảng viên
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0915010476; Email: dauthithanh76@yahoo.com
6. Họ và tên: Trần Kim Tú
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0945.658567 ; Email: trankimtu611@gmail.com

II. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN


1. Mã học phần: 310.10
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các nghành: Sư phạm tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh
4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết)
- Lý thuyết: 24 tiết
- Thực hành: 04 tiết
- Kiểm tra: 02 tiết
- Chuẩn bị của sinh viên: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Đọc Viết 3.
6. Mục tiêu của học phần
Học phần Đọc – Viết 4 được thiết kế song song với các học phần Nghe –
Nói 4 và Kỹ năng tổng hợp 4 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần có
thể đạt được năng lực tiếng Anh tiền Bậc 4 theo Khung NLNNVN, hay trình độ
B2.1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR (The Common European
Framework of Reference). Sinh viên đạt được các tiêu chí chung về năng lực
ngôn ngữ ở tiền bậc 4, gồm về vốn từ vựng, kiến thức ngữ pháp, ngữ âm và các
kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ thể, về kỹ năng đọc và viết sinh viên
được trang bị các kiến thức và kỹ năng sau:
a. Kiến thức
- Kỹ năng đọc: Kỹ năng đọc nhằm cung cấp cho người học vốn từ vựng,
cụm từ, thành ngữ và tham khảo các yếu tố văn hóa trong các bài đọc liên quan
các chủ điểm về gia đình, vui chơi giải trí, giáo dục.... Người học cũng được trang

128
bị kiến thức để hiểu được ngữ cảnh, văn cảnh thông qua đó có thể hiểu văn bản
đọc một cách sâu sắc hơn.
- Kỹ năng viết: Kỹ năng viết nhằm cung cấp cho người học cách sử dụng
thì, cụm động từ, tính từ với đuôi –ed và –ing, các cấp độ so sánh của tính từ và
trạng từ, cách sử dụng các từ so, such, too và enough, các từ và cụm từ dùng để
miêu tả, tường thuật, đánh giá, yêu cầu, và ngôn ngữ dùng trong văn phong thân
mật và trang trọng.
b. Kỹ năng
- Kỹ năng đọc: Người học được trang bị các kỹ năng đọc hiểu sau:
+ Đọc và hiểu các ý chính, cụm từ chính và các chi tiết quan trọng trong một
bài đọc dài một đến hai trang về các chủ đề quen thuộc, ngữ cảnh cụ thể.
+ Điều chỉnh phương thức và tốc độ đọc phù hợp với các dạng bài đọc khác
nhau và tùy theo mục đích đọc cụ thể.
+ Đọc và hiểu thông tin trong các văn bản dưới dạng tiểu thuyết, phi tiểu
thuyết, sách, bài báo và tạp chí.
+ Hiểu cách sử dụng thành ngữ và tham khảo các yếu tố văn hóa.
+ Đọc và suy luận ở mức độ trung bình để phát hiện ra quan điểm của tác giả
và mục đích, chức năng của bài đọc.
+ Nắm được mục đích học phần, một số khái niệm về các dạng đọc, các loại
bài tập và hiểu một số thủ thuật đọc hiểu.
+ Hiểu và sử dụng tốt các kỹ thuật đọc hiểu trong Tiếng Anh: là Kỹ thuật đọc
nhanh để tìm thông tin tổng quát, kỹ thuật đọc lướt để tìm thông tin chi tiết
v. v, kỹ thuật đọc suy diễn (Reading for Inference) và áp dụng vào các bài
đọc hiểu ở mức độ khó.
+ Khả năng sử dụng các kỹ năng đọc khác nhau tùy theo nhiệm vụ/bài tập (ví
dụ dùng kỹ năng đọc tìm thông tin chính để tìm mục đích bài, dùng kỹ năng
đọc tìm thông tin cụ thể).
+ Khả năng đọc và thực hiện các hoạt động: thu thập và dùng thông tin, giải
quyết vấn đề và ra các quyết định, làm việc cá nhân hay theo nhóm, hiểu bài
đọc và đoán nghĩa.
+ Biết được khả năng đọc hiểu và sự tiến bộ của mình trong quá trình học tập
bằng cách thực hiện các bài kiểm tra, và khi kết thúc học phần.
- Kỹ năng viết: Người học được trang bị các kỹ năng viết sau:
+ Rèn luyê ̣n và phát triển kỹ năng Viết đồng thời kết hợp rèn luyện và phát
triển đều các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc thông qua các hoạt động cặp (pair-work)
và hoạt động nhóm (group-work) hướng theo phương pháp giao tiếp, phát huy
tinh thần sáng tạo và tích cực của người học.
129
+ Hiểu rõ cấu trúc, nhiệm vụ của từng phần trong dạng đề thi viết FCE.
+ Làm quen với các dạng bài trong từng phần của đề thi và luyện các đề mẫu.
+ Nắm được cấu trúc (format) của các thể loại viết thư (thư thân mật, trang
trọng, thư điện tử), tường thuật, phê bình, kể chuyện, viết báo, viết luận để hoàn
thành tốt phần thi viết.
+ Các kỹ năng về quy trình viết: chuẩn bị trước khi viết (ví dụ tìm ý),
viết nháp và viết lại (ví dụ đọc lại, chữa lỗi chính tả, dấu, ngữ pháp).
+ Viết bài luận từ đơn giản đến khá phức tạp, biết tổng hợp, đánh giá thông
tin và lập luận từ nhiều nguồn và trình bày dưới dạng văn bản viết phù hợp.
c. Thái độ:
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện
nâng cao kỹ năng đọc và viết.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần kĩ năng Đọc Viết 4 dành cho sinh viên năm thứ ba, ngành Sư phạm
Tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh gồm có 4 đơn vị bài học được thực hiện trong 15
tuần, bao gồm 24 tiết lý thuyết, 4 tiết thực hành 2 bài kiểm tra học trình. Cụ thể:
Unit 1. A family affair
Unit 2. Leisure and pleasure
Unit 3. Happy holidays
Unit 4. Food, glorious food
8. Nội dung chi tiết học phần
UNIT 1. A FAMILY AFFAIR 6 tiết LT
I. Reading: Part 2: How to live with teenagers 2t LT
II. Use of English: Part 2: Who should do the housework? 1t LT
III. Grammar: Present simple and continuous 1t LT
- Present perfect simple and continuous
- Asking questions
IV. Writing: Part 1: Email replying to a request for information 2t LT
Making suggestions
UNIT 2. LEISURE & PLEASURE 8 tiết (6t LT; 2t TH)
I. Reading: Part 1: My first bike 2t LT
II. Use of English: Part 4: Questions practicing comparison 1t LT
of adjectives and adverbs
III. Grammar: Adjectives with - ed and – ing 1t LT
Comparison of adjectives and adverbs
IV. Writing: Part 2: Article about a free- time activity 2t LT
V. Vocabulary and grammar review Unit 1 and Unit 2 2t TH
UNIT 3. HAPPY HOLIDAYS 6 tiết (6t LT )
I. Reading Part 3: Memorable train journeys 2t LT

130
II. Use of English:
Part 3: Forming adjectives from nouns and verbs 1t LT
III. Grammar: Past simple, past continuous and used to 1t LT
Past perfect simple and continuous
IV. Writing: Part 2: Story – It was a trip I’ll never forget 2t LT
Using past tenses and Paragraph planning
UNIT 4. FOOD, GLORIOUS FOOD 8 tiết (6t LT; 2t TH)
I. Reading: Part 1: Learning about food ... 2t LT
II. Use of English: Part 1: Moso Moso restaurant 1t LT
III. Grammar: So and such – Too and enough 1t LT
IV. Writing: Part 2: Review of a restaurant 2t LT
Using descriptive adjectives
V. Vocabulary and Grammar review Unit 3 and Unit 4 2t TH
Kiểm tra 2 tiết

9. Học liệu
a. Học liệu chính
a. Học liệu chính
Brook, G. - H. Complete First Certificate. Cambridge University Press.
(2008).
b. Học liệu tham khảo
[1]. Evans, Virginia. FCE Practice Exam Papers 1 (revised exam) Student's
Book. Express Publishing. (2009).
[2]. Zechmach, E. D. and Rumisek, L. A. Academic Writing (From
paragraphs to essays). Macmillan. 2005.
[3]. Evans, Virginia. FCE Practice Exam Papers 2 (revised exam) Student's.
2009. Express Publishing Book.
[4]. Stephen, N. Cambridge First Certificate Practice Tests 1 Pack (Student's
Book, Audio CDs and Answer Key). New Editions. (2009).
[5]. Stephen, N. Cambridge First Certificate Practice Tests 2 Pack (Student's
Book, Audio CDs and Answer Key). New Editions. (2009).
[6]. Harrison, M & Kerr, R. FCE Practice Tests (New Edition) with Answers
and Audio CDs (2). Oxford University Press. 2008.
[7]. O'Dell, Felicity. FCE Practice Tests Extra Student's Book with Audio CDs
(2) and CD-ROM. Black Cat Publishing. 2008.

131
[8]. Luque-Mortimer, L & Kenny, N. First Certificate Practice Tests Plus
(New Edition) with Key and iTest CD-ROM and Audio CDs. Longman.
(2008).
[9]. Harrison, Mark. First Certificate Testbuilder with Key & Audio CD.
Macmillan. (2010).
[10]. Osbourne, C. First Certificate Practice Tests (2nd Edition) with Answer
Key and Audio CDs. Heinle. (2008).
[11]. Betsis, Andrew. Succeed in Cambridge FCE: 10 Practice Tests Practice
Book with Audio CDs. Garnet Education. (2010).
[12]. Fried-Booth, Diana. Richmond FCE Practice Tests Student's Book with
CD-ROM. Richmond Publishing. 2010.
[13]. Coe, M. & Rycroft R et all. Writing Skills. CUP. 1994.

10. Hình thức tổ chức dạy học


a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
NỘI DUNG Lên lớp Ch.bị
Lý Thực Kiểm của
Tổng
thuyết hành tra SV
Unit 1. A family affair 6 6 20
Unit 2. Leisure and pleasure
6 2 8 20
Grammar review Unit 1 and Unit 2
Unit 3. Happy holiday! 6 6 20
Unit 4. Food, glorious food
6 2 8 20
Grammar review Unit 3 and Unit 4
Kiểm tra 2 2
Tổng 24 4 2 30 80

b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể


H.thức Yêu cầu SV T.gian
Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị đ.điểm
Unit 1. A family affair
Lý thuyết Đọc [10]; [11] 2t P.học
1 I. Reading: Part 1: My first bike
Chuẩn bị của SV (6t)
Unit 1. A family affair
II. Grammar: Present simple and
2 Lý thuyết Đọc [12]; [13] continuous 2t P.học
III. Use of English Part 2: Who
should do the housework?

132
Chuẩn bị của SV (7t)
Unit 1. A family affair
IV. Writing Part 1: Email
Đọc [14]; [15] 2t P.học
3 Lý thuyết replying to a request for
information
Chuẩn bị của SV (7t)
Unit 2. Leisure and pleasure
Lý thuyết Đọc [16]; [17] 2t P.học
4 I. Reading Part 1: My first bike
Chuẩn bị của SV (5t)
Unit 2. Leisure and pleasure
Đọc [18]; [19] II. Use of English Part 4:
Lý thuyết 2t P.học
5 [20]; [21] III. Grammar: Adjectives with -
ed and – ing
Chuẩn bị của SV (5t)
Unit 2. Leisure and pleasure
Lý thuyết Đọc [23] IV. Writing Part 2: Article about 2t P.học
6
a free- time activity
Chuẩn bị của SV (5t)
V. Grammar review Unit 1 and
Thực hành Đọc [24]; [25] 2t P.học
7 Unit 2
Chuẩn bị của SV (5t)
Unit 3. Happy holiday!
Lý thuyết Đọc [28]; [29] I. Reading Part 3: Memorable 2t P.học
8
train journeys
Chuẩn bị của SV (6t)
II. Use of English: Part 3:
Lý thuyết Đọc [30]; [31] III. Grammar: Past simple, past 2t P.học
9 continuous and used to....
Chuẩn bị của SV (7t)
Unit 3. Happy holiday!
IV. Writing: Part 2: Story – It
Lý thuyết Đọc [33] 2t P.học
10 was a trip I’ll never forget
U Paragraph planning
Chuẩn bị của SV (7t)
Unit 4 Food, glorious food
I. Reading: Part 1: Learning
Lý thuyết Đọc [34]; [35] 2t P.học
11 about food - Identifying
cohesive feature
Chuẩn bị của SV (5t)
12 Lý thuyết Đọc [37]; [38] Unit 4. Food, glorious food 2t P.học
133
[40] II. Use of English Part 1:
III. Grammar: So and such –
Too and enough
Chuẩn bị của SV (5t)
Unit 4. Food, glorious food
Lý thuyết
Đọc [40]; [41] IV. Writing Part 2: 2t P.học
13
Using descriptive adjectives
Chuẩn bị của SV (5t)
Thực hành Đọc [42]; [43] V. Grammar review Unit 3& 4 2t P.học
14
Chuẩn bị của SV (5t)
15 Kiểm tra Kiến thức từ bài 1 đến bài 4 2t P.học

11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập.Hoàn thành các bài tập
và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ
- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm
túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.

134
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết
- Thời gian: 90 - 120 phút
- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận

* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần:


PART 1: READING (6.0 marks)
No. OF
TEST FOCUS ITEM TYPES MARKS
ITEMS
Candidates are expected to show Multiple choice 1.6
8
understanding of specific questions. marks
information, text organization Gapped filling. 1.4
7
features, tone, text structure marks
Multiple-matching 3.0
15
questions. Marks
PART 2: WRITING (4.0 marks)
No. OF
TEST FOCUS ITEM TYPES MARKS
ITEMS
Candidates are expected to be able Part 1: One
to write non-specialized text types compulsory 1 2 marks
such as an article, a letter, an email, question.
a review, or a short story, with a Part 2: Candidates
focus on advising, apologizing, choose one task
comparing, describing, explaining, from a choice of
1 2 marks
expressing opinions, justifying, five questions
persuading, recommending, (including the set
suggesting. text options).

135
TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG ĐỌC - VIẾT 5
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email:0986153453, phanminhchau23@gmail.com
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân Đào
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0915200170, xuandao_cdsp@yahoo.com
2. Họ và tên: Hồ Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0944.299.188; Email: phuongmai158@yahoo.com
3. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thái
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0943424208; hongthaicdsp@gmail.com
136
4. Họ và tên: Đậu Thị Thanh
Chức danh: Giảng viên
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0915010476; Email: dauthithanh76@yahoo.com
5. Họ và tên: Trần Kim Tú
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0945.658567 ; Email: trankimtu611@gmail.com

II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC


1. Mã học phần: 310.11
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh
4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết)
- Lý thuyết: 24 tiết
- Thực hành: 04 tiết
- Kiểm tra: 02 tiết
- Chuẩn bị của SV: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Đọc - Viết 4.
6. Mục tiêu của học phần
Học phần Đọc – Viết 5 được thiết kế song song với các học phần Nghe –
Nói 5 và Kỹ năng tổng hợp 5 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần có
thể đạt được trình độ Bậc 4 theo Khung NLNNVN hay B2.2 theo khung tham
chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được các tiêu chí chung về năng lực ngôn
ngữ ở bậc 4, gồm về vốn từ vựng, kiến thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng
ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ thể, về kỹ năng đọc và viết, người học được
trang bị những kiến thức và kỹ năng sau
a. Kiến thức
- Kỹ năng đọc: Kỹ năng đọc nhằm cung cấp cho người học vốn từ vựng ,
cụm từ, thành ngữ và tham khảo các yếu tố văn hóa trong các bài đọc liên quan
các chủ điểm về môi trường, nghề nghiệp, thể thao mạo hiểm, người nổi tiếng,
sức khỏe và không gian sống. Bên cạnh đó sinh viên cũng được cung cấp kiến

137
thức, kỹ thuật để hiểu ngữ cảnh ngôn ngữ nhằm giúp hiểu nội dung văn bản
thấu đáo hơn.
- Kỹ năng viết: Kỹ năng viết nhằm cung cấp cho người học:
- Cách sử dụng các từ nối diễn tả kết quả (consequently, as a result,
because of this), quan điểm (In my opinion, I believe…, I feel…, I think…, for
this reason) tiến trình (The first is …/Firstly, the secon aspect is…finally), sự
nhượng bộ (although, despite, however) để liên kết các ý làm cho bài viết trở
nên mạch lạc.
- Từ vựng, cụm từ và cấu trúc câu thường dùng trong các thể loại viết
thư, tường thuật, phê bình, kể chuyện, viết bài báo, viết bài luận.
- Cấu trúc (format) của các thể loại viết thư , tường thuật, phê bình, kể
chuyện, viết bài báo, viết bài luận.

b. Kỹ năng
- Kỹ năng đọc:
+ Đọc hiểu ý chính, cụm từ chính và các chi tiết quan trọng trong một bài
đọc dài về các chủ đề quen thuộc, ngữ cảnh cụ thể.
+ Đọc và tìm kiếm hoặc so sánh/đối chiếu một số thông tin cụ thể trong
các phần của bài đọc.
+ Đọc hiểu thông tin trong các văn bản dưới dạng tiểu thuyết, phi tiểu
thuyết, sách, bài báo và tạp chí.
điều chỉnh phương thức và tốc độ đọc phù hợp với các dạng bài đọc khác nhau
và tùy theo mục đích đọc cụ thể.
+ Hiểu cách sử dụng thành ngữ và tham khảo các yếu tố văn hóa.
+ Đọc suy luận ở mức độ trung bình để phát hiện ra quan điểm của tác giả
và mục đích, chức năng của bài đọc.
+ Hiểu và sử dụng tốt các kỹ thuật đọc hiểu trong Tiếng Anh, cụ thể là
Kỹ thuật Skimming (Đọc nhanh để tìm thông tin tổng quát) và Kỹ thuật đọc
Scanning (Đọc lướt để tìm thông tin chi tiết), kỹ thuật đọc suy diễn (Reading for
Inference) và áp dụng vào các bài đọc hiểu ở mức độ khó.
+ Khả năng đọc và thực hiện các hoạt động: thu thập và dùng thông tin,
giải quyết vấn đề và ra các quyết định, làm việc cá nhân hay theo nhóm, hiểu
bài đọc và đoán nghĩa.
- Kỹ năng viết:
+ Liên kết các câu và đoạn văn để hình thành các đoạn viết thể hiện rõ ý chính và
các chi tiết minh chứng. Văn phong và nội dung phù hợp với người tiếp nhận thông tin.
138
+ Ghi chép tóm tắt các thông tin từ các văn bản, bài thuyết trình hoặc các
báo cáo chuyên đề.
+ Viết thư tín về công việc thông thường hàng ngày.
+ Các kỹ năng về quy trình viết: chuẩn bị trước khi viết (ví dụ tìm ý), viết
nháp và viết lại (ví dụ đọc lại, chữa lỗi chính tả, dấu, ngữ pháp).
+ Viết bài luận từ đơn giản đến khá phức tạp, biết tổng hợp, đánh giá
thông tin và lập luận từ nhiều nguồn và trình bày dưới dạng văn bản viết phù
hợp.
c. Thái độ chuyên cần
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện
nâng cao kỹ năng đọc và viết.

7. Tóm tắt nội dung học phần


Học phần kĩ năng Đọc Viết 5 dành cho sinh viên năm thứ ba, ngành Sư
phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh gồm có 6 bài, được thực hiện trong 15 tuần,
gồm 24 tiết lý thuyết, 4 tiết thực hành và 2 bài kiểm tra học trình. Học phần này
luyện tập cho học viên kỹ năng đọc và kỹ năng viết với chủ đề về môi trường,
nghề nghiệp, thể thao mạo hiểm, người nổi tiếng, sức khỏe và không gian sống:
Unit 6: The planet in danger
Unit 7: My first job
Unit 8: High adventure
Unit 9: Star performances
Unit 12: Staying healthy
Unit 14: House spacing
8. Nội dung chi tiết học phần
UNIT 6. THE PLANET IN DANGER 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Reading: Part 2: A close encounter in Africa 2t LT
II. Writing:
Part 2: Essay on class discussion about protecting the environment
Linkers and sequencers (2t LT; 1t TH)
UNIT 7. MY FIRST JOB 4 tiết LT
I. Reading: Part 1: Lucy’s first job 2t LT
II. Writing: Part 1: Letter of application for a holiday job 2t LT
UNIT 8. HIGH ADVENTURE 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Reading:
Part 2: Are you ready for an adventure race?
Using cohesive features 2t LT
II. Writing:
Part 2: Report on sport activities in your area

139
Formal and informal style (2t LT; 1t TH)
UNIT 9: STAR PERFORMANCES 4 tiết LT
I. Reading: Part 3: Five young actors 2t LT
II. Writing:
Part 2: Article about the best place to see films;
article about being famous of successful 2t LT
UNIT 12: STAYING HEALTHY 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Reading: Part 2: Problem school changes diets 2t LT
II. Writing:
Part 2: Essay about modern lifestyles and health,
essay on health and fitness. (2t LT; 1t TH)
UNIT 14: HOUSE SPACE 5 tiết (4t LT; 1TH)
I. Reading: Part 1: My new home in Venice, 1733 2t LT
II. Writing: Part 2: article – My ideal home (2t LT; 1t TH)
Kiểm tra: 2t
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
Brook, G. H. Complete First Certificate. Cambridge Universtity Press.
(2008).
b. Học liệu tham khảo:
[1]. Experts in Language Assessment. First Certificate in English
Handbook for Teachers (for examinations from December 2008). CUP. (2008).
[2]. Evans, Virginia. FCE Practice Exam Papers 1 (revised exam)
Student's Book. Express Publishing. (2009).
[3]. Evans, Virginia. FCE Practice Exam Papers 2 (revised exam)
Student's. 2009. Express Publishing Book.
[4]. Stephen, N. Cambridge First Certificate Practice Tests 1 Pack
(Student's Book, Audio CDs and Answer Key). New Editions. 2009.
[5]. Stephen, N. Cambridge First Certificate Practice Tests 2 Pack
(Student's Book, Audio CDs and Answer Key). New Editions. 2009.
[6]. Harrison, M & Kerr, R. FCE Practice Tests (New Edition) with
Answers and Audio CDs (2). Oxford University Press. 2008.
[7]. O'Dell, Felicity. FCE Practice Tests Extra Student's Book with Audio
CDs (2) and CD-ROM. Black Cat Publishing. 2008.
[8]. Luque-Mortimer, L & Kenny, N. First Certificate Practice Tests Plus
(New Edition) with Key and iTest CD-ROM and Audio CDs. Longman. 2008.

140
[9]. Harrison, Mark. First Certificate Testbuilder with Key & Audio CD.
Macmillan. 2010.
[10]. Osbourne, C. First Certificate Practice Tests (2nd Edition) with
Answer Key and Audio CDs. Heinle. 2008.
[11]. Betsis, Andrew. Succeed in Cambridge FCE: 10 Practice Tests
Practice Book with Audio CDs. Garnet Education. 2010.
[12]. Fried-Booth, Diana. Richmond FCE Practice Tests Student's Book
with CD-ROM. Richmond Publishing. 2010.
[13]. Zechmach, D. E & Rumisek, L. A. Academic Writing (From
paragraphs to essays). Macmillan. (2005).
[14]. Coe, M & Rycroft, R. et all. Writing Skills. CUP. (1994).

10. Hình thức tổ chức dạy học


a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
NỘI DUNG Lên lớp
Ch.bị của
Lý Thực Kiểm
Tổng SV
thuyết hành tra
Unit 6. The planet in danger 4 1 5 13
Unit 7. My first job 4 4 13
Unit 8. High adventure 4 1 5 14
Unit 9. Star performances 4 4 13
Unit 12. Staying healthy 4 1 5 13
Unit 14. House spacing 4 1 5 14
Kiểm tra 2 2
Tổng 24 4 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
H.thức Yêu cầu T.gian
Tuần Nội dung chính
t.chức SV chuẩn bị đ.điểm
Đọc trang [52]; [53].
Unit 6. The planet in danger

I. Reading. Part 2: A close 2t P.học
1 thuyết
encounter in Africa
Chuẩn bị của SV (5t)
Chuẩn bị các từ vựng II. Writing. Part 2: Essay on
Lý liên quan đến môi class discussion about
2t P.học
2 thuyết trường, các từ nối để protecting the environment
liên kết ý. - Linkers and sequencers
Chuẩn bị của SV (5t)

141
Lập dàn ý bài luận về II. Writing (cont). Part 2:
Thực
chủ đề môi trường. Essay on class discussion 1t P.học
hành
about protecting the environment
3 Chuẩn bị của SV (3t)
Lý Đọc trang [65]; [66] Unit 7: My first job
1t P.học
thuyết I. Reading: Part 1: Lucy’s first job
Chuẩn bị của SV (2t)
T.hiểu các c.việc phù I. Reading: Part 1: Lucy’s

hợp ở kỳ nghỉ đối với first job (cont) 1t P.học
thuyết
tuổi th.thiếu niên.
Chuẩn bị của SV (2t)
4
Chuẩn bi các từ và Unit 7: My first job
Lý cụm từ thường dùng II. Writing: Part 1: Letter of 1t P.học
thuyết trong thư xin việc. application for a holiday job
Chuẩn bị của SV (5t)
Vạch ra cách tr.bày và II. Writing. (cont)
Lý bố cục của một lá thư Part 1: Letter of application
1t P.học
thuyết xin việc từ bức thư for a holiday job
mẫu ở trang [70]
Chuẩn bị của SV (4t)
5
Tìm hiểu các HỌC Unit 8. High adventure
Lý PHẦN thể thao. I. Reading: Part 2: Are you
1t P.học
thuyết ready for an adventure race?
Using cohesive features
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc trang [70]; [71] II. Reading: Part 2: Are you

ready for an adventure race? 1t P.học
thuyết
Using cohesive features
6
Chuẩn bị của SV (3t)
T.hiểu ng.ngữ thường III. Writing. Part 2: Report on

dùng trong văn phong sport activities in your area 1t P.học
thuyết
tr.trọng và thân mật. Formal and informal style
Chuẩn bị của SV (3t)
7 Ôn tập lại cấu trúc Unit 8. High adventure
Lý viết bài tường thuật. IV. Writing. Part 2: Report on
1t P.học
thuyết sport activities in your area
Formal and informal style
Chuẩn bị của SV (3t)

142
Ch.bi để viết bài t.thuật Unit 8. High adventure
Thực về việc kh.khích th.niên IV. Writing: Part 2: Report
1t P.học
hành thành phố bạn th.gia các on sport activities in your
h.động thể thao. area. (Cont)
Chuẩn bị của SV (3t)
Đọc trang [82]; [83]. Unit 9. Star performances

I. Reading: Part 3: Five young 1t P.học
thuyết
actors
Chuẩn bị của SV (3t)
8
Lý Reading. Part 3: Five young
Ch.bị mục 4 trg [83] 1t P.học
thuyết actors (cont)

Chuẩn bị của SV (3t)


Ch.bị các ý về các ưu Unit 9. Star performances

điểm của việc xem II. Writing: Part 2: Article about the
thuyết 1t P.học
phim ở rạp và trên best place to see films; article
truyền hình ở nhà. about being famous of successful
Chuẩn bị của SV (3t)
9
Tìm hiểu cách dùng của II (cont) Writing. Part 2:

các liên từ: although, Article about the best place to
thuyết 1t P.học
however and despite. see films; article about being
famous of successful
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Đọc trang [106]; Unit 12. Staying healthy
thuyết [107]. I. Reading: Part 2: Problem 1t P.học
school changes diets
10 Chuẩn bị của SV (2t)
Lý Chuẩn bị mục 6 trang I. Reading. (cont) Part 2:
1t P.học
thuyết [108] Problem school changes diets
Chuẩn bị của SV (2t)
Chuẩn bị từ vựng về II. Writing. Part 2: Essay about
Lý chủ đề lối sống hiện modern lifestyle s and health, 1t P.học
thuyết đại với sức khỏe. essay on health and fitness
Chuẩn bị của SV (3t)
11
Lý Ch.bị để viết bài luận II. Writing: Part 2:
thuyết về chủ đề l.sống h.đại 1t P.học
với s.khỏe.
Chuẩn bị của SV (3t)
12 Lập dàn ý cho bài Unit 12. II. Writing: (cont) 1t P.học

143
luận về chủ điểm sức Part 2: Essay about modern
Thực
khỏe. lifestyle s and health, essay on
hành
health and fitness
Chuẩn bị của SV (3t)
Lý Đọc trang [124]; Unit 14: House spacing
thuyết [125]. I. Reading: Part 1: My new 1t P.học
home in Venice, 1733
Lý Đọc trang [124]; I. Reading (cont): Part 1: My
1t P.học
thuyết [125]. new home in Venice, 1733
Chuẩn bị của SV (3t)
13
Lý Ch.bị từ vựng về chủ II. Writing: Part 2: article –
1t P.học
thuyết điểm ngôi nhà lý tưởng. My ideal home
Chuẩn bị của SV (3t)
Thực Ôn tập cấu trúc viết II. Writing: (cont)
bài báo. Part 2: article – My ideal home 1t P.học
hành
Chuẩn bị của SV (4t)
14
Lý Lập dàn ý bài báo về ngôi II. Writing: Part 2: article –
nhà lý tưởng của bạn. My ideal home 1t P.học
thuyết
Chuẩn bị của SV (4t)
Ôn tập kiến thức các Kiểm tra kiến thức các bài đã
Kiểm bài đã học từ tuần 1 học.
15 2t P.học
tra đến tuần 14.

11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài dựa theo đề cương học
phầntrước khi đến lớp, chuẩn bị kỹ các bài thực hành luyện viết, bài tập. Hoàn
thành các bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra, thực hành luyện kỹ năng viết.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá

144
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.

c. Cách tính điểm:


Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết
- Thời gian: 90 – 120 phút
- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần:
PART 1: READING (5.0 marks)
No OF
TEST FOCUS ITEM TYPES MARKS
ITEMS
Candidates are expected Multiple choice
8 1.6 marks
to show understanding of questions.
specific information, text Gapped filling. 7 1.4 marks
organization features, Multiple-matching 3.0
tone, text structure 15
questions. Marks
PART 2: WRITING (4.0 marks)
No. OF
TEST FOCUS ITEM TYPES MARKS
ITEMS
Candidates are expected to be able Part 1: One 1 2 marks
to write non-specialized text types compulsory
such as an article, an essay, a letter, question.

145
an email, a report, a review, or a
short story, with a focus on Part 2: Candidates
advising, apologizing, comparing, choose one task
describing, explaining, expressing from a choice of
opinions, justifying, persuading, five questions 1 2 marks
recommending, suggesting. (including the set
text options).

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NGHE - NÓI 1
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0974005939
2. Họ và tên: Trần Thị Thanh Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0948287976, milkflower78@yahoo.com
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0918551078; hienpham16na@yahoo.com.vn
4. Họ và tên: Đặng Thị Nguyên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0975768223, email: Dangnguyen29@gmail.com
5. Họ và tên: Phạm Thị Vinh Hiển
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
146
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0916 280877, vinhhienk14anh@yahoo.com
6. Họ và tên: Phạm Anh Tuấn
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Quản lý giáo dục
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0989093231 tuanphamanh@outlook.com
7. Họ và tên: Phạm Thị Hợp
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0968691268- hopha76@yahoo.com

8. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy Hương


Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0906107086, thuyhuong038@gmail.com
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 01687870868 email: hongnhungna85@yahoo.com
10. Họ và tên: Thái Thị Mai Liên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0983210203, bonglinh2003@gmail.com

II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC


1. Mã học phần: 310.12
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh và cử nhân
tiếng Anh, ngành thương mại – du lịch
4. Số tín chỉ: 02 (30 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 24 tiết
- Thực hành: 04 tiết
- Kiểm tra: 02 tiết
- Chuẩn bị của SV: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Không
147
Các yêu cầu khác đối với học phần: Có năng lực tiếng Anh đạt Bậc 1
theo Khung NLNNVN hay đạt trình độ A1 theo khung tham chiếu châu Âu
CEFR.
6. Mục tiêu của học phần
Học phần Kỹ năng Nghe - Nói 1 được thiết kế song song với các học
phần Kỹ năng Đọc – Viết 1 và Kỹ năng tổng hợp 1 nhằm giúp sinh viên, sau khi
kết thúc học phần có thể đạt được năng lực tiếng Anh tương đương bậc 2 theo
Khung NLNNVN, hay A2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt
được các tiêu chí chung về năng lực ngoại ngữ ở bậc 2, gồm về vốn từ vựng,
kiến thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ
thể, về kỹ năng Nghe – Nói sinh viên đạt được các kiến thức và năng lực như
sau:

a. Kiến thức
- Học phần giúp cho sinh viên có những hiểu biết cơ bản, nhất định về
phong cách giao tiếp, ứng xử bản ngữ thông qua nhiều chủ đề thiết thực của nội
dung học phần. Với mỗi chủ đề cụ thể, sinh viên tích lũy thêm vốn từ vựng, biết
cách sử dụng những chức năng ngôn ngữ khác nhau như: diễn tả cảm xúc, diễn
tả ước muốn, diễn đạt thích hay không thích, cách thể hiện quan điểm cá nhân,
lời khuyên, lời đề nghị …
- Bên cạnh đó, học phần còn giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản
về ngữ âm, cách phát âm đúng tiếng Anh, từ đó nói tiếng Anh chuẩn hơn, lưu
loát hơn.
- Sinh viên sẽ làm quen với hình thức thi nói KET theo chuẩn chung
Châu Âu và rèn luyện theo hình thức nói ở phần 1 – Hỏi đáp thông tin cá nhân
và tương tác đóng vai trong tình huống hội thoại.
b. Kỹ năng:
- Sinh viên được phát triển và rèn luyện kỹ năng nghe nói thông qua các
chủ điểm quen thuộc của đời sống hằng ngày. Từ đó, giúp sinh viên biết sử
dụng đúng kỹ năng ngôn ngữ vào từng chủ đề, tình huống trong thực tiễn tự tin
khi giao tiếp bằng tiếng Anh và có kỹ năng ngôn ngữ để tiếp cận các môn
chuyên ngành ở các học phần tiếp theo.
- Học phần rèn luyện và phát triền cho sinh viên những chiến lược, nghe lướt,
nghe xác định chi tiết, nghe xác định ý chính, đoán, suy diễn, sử dụng những gợi ý
về ngôn ngữ và ngữ cảnh để hiểu được những từ mới, nghe hợp tác, v.v.
- Đồng thời, thông qua học phầnsinh viên nắm được các kỹ thuật tương tác
duy trì hoạt động giao tiếp như: kỹ thuật hỏi và trả lời câu hỏi, kỹ thuật hội
148
thoại, cách đưa ra lời khuyên, sử dụng câu hỏi đuôi để hỏi thông tin, khẳng định
hoặc yêu cầu... để vận dụng đúng vào các tình huống cụ thể thông qua các hoạt
động cá nhân, đóng vai theo cặp, hay làm việc nhóm.
- Song song với việc phát triển các kĩ năng nghe nói, học phầncòn giúp sinh
viên phát triển các kỹ năng ngôn ngữ khác như: đọc, viết.
- Sinh viên có kĩ năng làm bài thi nói theo format bài thi KET.
c. Thái độ, chuyên cần:
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện
để đáp ứng được nhu cầu học tập ở những học phần tiếp theo và trau dồi kỹ
năng nghề tương lai.

7. Tóm tắt nội dung học phần


Học phần kĩ năng Nghe – Nói 1 dành cho sinh viên năm thứ nhất, ngành
Sư phạm Tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh, ngành thương
mại – du lịch (TMDL). Học phần gồm có 12 đơn vị bài học được thực hiện
trong 15 tuần. Trong học phần này học sinh sẽ được trang bị kiến thức về văn
hóa, xã hội có liên quan đến các nhiệm vụ cụ thể. Các bài học còn cung cấp cho
học sinh vốn từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, ngữ âm để giúp sinh viên có thể thực
hiện được các nhiệm vụ giao tiếp yêu cầu ở trình độ ngoại ngữ Bậc 2. Cụ thể:
Unit 1. Getting to know you
Unit 2. The way we live
Unit 3. What happened next?
Unit 4. The market place
Unit 5. What do you want to do?
Unit 6. Places and things
Unit 7. Fame!
Unit 8. Do’s and don’ts
Unit 9. Going places
Unit 10. Things that changed the world
Unit 11. What if …?
Unit 12. Trying your best
8. Nội dung chi tiết học phần
Unit 1. Getting to know you 2 tiết LT
I. Listening:“Best friends” – four people talk about their closest friends
II. Exchanging information
149
III. Discussion: best friends & blind dates
Unit 2. The way we live (ND yêu cầu SV tự học)
I. Listening: “A 24/7 society” – a radio programme about night workers
II. Exchanging information – people’s lifestyles
III. Describing your favorite room
IV. Discussion: living abroad & working at night
Unit 3. What happened next? 2 tiết LT
I. Listening: A drama based on an extract from The Man With The Golden Gun
II. Telling stories
III. Exchanging information – a teenager goes on a spending spree
Stop and check 1 2 tiết (1t LT; 1t TH)

Unit 4. The market place 2 tiết LT


I. Listening: - ‘I bought it on eBay!’ – three people talk about things
they have bought on eBay
II. Conversations in deferent kinds of shops
III. Exchanging information – find the differences
IV. Discussion – talking about markets
V. Group work – shopping in your town
Unit 5. What do you want to do? 2 tiết LT
I. Listening: A song – The voice within
II. Role-play – What are you doing tonight? & Talking about problems and advice
III. Discussion – teenagers and parents & talking about books, films and TV
programmes
Unit 6. Places and things 2 tiết LT
I. Listening: ‘The best things in life are free’ – five people talk about
things they love that don’t cost anything
II. Comparing things
III. Talk for one minute – my favorite free thing
IV. Discussion – immigrants in your town
Progress Test 1 tiết (KT)
Unit 7. Fame! 2 tiết LT
I. Listening: An interview with the band Goldrush – what have they
achieved so far?
II. Mingle – find someone who …
III. Role-play – interviewing a band
IV. Project – find an article about a famous person and tell the class

150
Unit 8: Do’s and don’ts 2 tiết LT
I. Listening: Leaving home – a father and daughter’s story & At the
doctor’s
II. Game – guess the job
III. Discussion – family rules & men’s and women’s jobs
IV. Role-play – parents and children
Stop and check 2 tiết (1t LT; 1t TH)
Unit 9. Going places 2 tiết LT
I. Listening: ‘Going nowhere’ – a radio programme about people who
don’t want to travel
II. Role-play – What will you do if …?
III. Discussion – five places I’d like to go to

Unit 10. Things that changed the world 2 tiết LT


I. Listening: Things that really annoy me – phones, computers, people
on their mobile, litter…
II. Discussion – stories about DNA and Google
III. Role-play – complaining & telephone conversations
Unit 11. What if …? 2 tiết LT
I. Listening: At a crossroads in life – three people with decisions to make
II. Giving advice – If I were you, I’d …
III. Discussion – dilemmas
IV. Group-work – survival after a disaster
Unit 12. Trying your best (ND yêu cầu SV tự học)
I. Listening: A song – If you come back
II. Exchanging information – Stelios Haji – Ioannous
Stop and check 4 tiết (2t LT; 2t TL)
Progress Test 1 tiết (KT)
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
[1] Soars, L. and Soar, J. Headway – Pre – Intermediate - 3rd Edition. OUP.
(2003).
[2] Susan Sttempleski. Talk time 1. Oxford University Press. (2006).
b. Học liệu tham khảo
[1] Oxenden, C. & Latham, C. American English File 1. OUP. (2008)
[2] Mackey, D. Panorama Listening 1. Oxford University Press. (2007).
[3] Nunan, D. Listen-in. Oxford University Press. (2007).
[4] Richards, J. C. Listen carefully. OUP. (2009)
151
[5] McClintock, J & Stern, B. Let’s listen. Heinemann Educational books.
London. (2011)
c. Websites:
[1] http://www.audioenglish.net/
[2] http://www.esl-lab.com/
[3] http://www.learn-english.co.il/
[4] http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/
[5] http://www.shiporsheep.com/
[6] http://www.talkenglish.com/Speaking/listregular.aspx
[7] http://www.englishleap.com/other-resources/10-tips-for-speaking-english

10. Hình thức tổ chức dạy học


a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
NỘI DUNG Lên lớp Ch.bị
LT TH KT Tổng của SV
UNIT 1 Getting to know you 2 0 2 4
UNIT 2 The way we live ND yêu cầu tự học 10
UNIT 3 What happened next? 2 0 2 4
UNIT 4 The market place 2 0 2 4
STOP & CHECK 1 1 2 4
UNIT 5 What do you want to do? 2 0 2 4
UNIT 6 Places and things 2 0 2 4
PROGRESS TEST 1 1 2
UNIT 7 Fame! 2 0 2 4
UNIT 8 Do’s and don’ts 2 0 2 4
STOP & CHECK 1 1 2 4
UNIT 9 Going places 2 0 2 4
UNIT 10 Things that change the world 2 0 2 4
UNIT 11 What if…? 2 0 2 4
UNIT 12 Trying your best ND yêu cầu tự học 10
STOP & CHECK 2 2 4 8
PROGRESS TEST 1 1 2
24 4 2 30 80
c. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

Tuần H.thức Yêu cầu SV Nội dung chính T. gian,

152
t.chức chuẩn bị đ.điểm
Vốn từ vựng để mô tả UNIT 1.
1t P.học
tính cách con người I. Listening

thuyết II. Exchanging information
Tính từ miêu tả tính
III. Discussion: best friends & 1t P.học
cách, phẩm chất
1 blind dates
Chuẩn bị của SV (4t)
Ch.bị ND bài Unit 2 UNIT 2.
I. Listening: “A 24/7 society”
Tự học Tìm hiểu KT về VH: II. Exchanging information – 10t
Lối sống của người people’s lifestyles
Việt và người Anh. III. Discussion:
Bộ phim “The Man UNIT 3.
With the Golden I Listening: A drama based on
1t P.học
Gun” an extract from The Man
Lý With The Golden Gun
thuyết Những câu chuyện II. Telling stories
2
thú vị về các nhân vật III. Exchanging information –
1t P.học
nổi tiếng ở tuổi vị a teenager goes on a spending
thành niên spree
Chuẩn bị của SV (4t)
Tìm hiểu về eBay: UNIT 4
phương thức hoạt I. Reading
1t P.học
động và các sản phẩm II. Conversations in deferent
trên thị trường eBay kinds of shops

Cách diễn đạt sự khác III.Exchanging information
3 thuyết
nhau, so sánh hàng IV. Discussion – talking
hóa khi mua bán about markets 1t P.học
V. Group work – shopping in
your town
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý Một số thủ thuật nghe
thuyết nói và th.hành vào vai
STOP & CHECK 2t P.học
4 Thực theo các ch.điểm đã
hành học
Chuẩn bị của SV (4t)
5 Lý Các bài hát tiếng Anh UNIT 5
1t P.học
thuyết nổi tiếng I. A song – The voice within
Ch.bị nội dung bài II. Role-play: Talking about 1t P.học
153
th.luận về q.điểm của problems and advice
2 thế hệ về ch.trình III. Discussion:
TV, phim ảnh...
Chuẩn bị của SV (4t)
Sự đam mê và giá trị UNIT 6.
1t P.học
của nó I. ‘The best things in life are free’
II. Comparing things

III. Talk for one minute – my
thuyết Sự cư trú và các cư
6 favorite free thing 1t P.học
dân ở Việt Nam
IV. Discussion – immigrants
in your town
Chuẩn bị của SV (4t)
K.tra 1 PROGRESS TEST 1t P.học
Ban nhạc nổi tiếng UNIT 7.

7 trên thế giới I. An interview with the band 1t P.học
thuyết
Goldrush
Chuẩn bị của SV (4t)
II. Mingle – find someone
Các bài báo viết về
Lý who
các nhân vật nổi tiếng 1t P.học
thuyết III. Roleplay – interviewing a band
trên thế giới
IV. Project –
8 - Khó khăn đối với UNIT 8
Lý cuộc sống xa gia đình I. Leaving home – a father and
1t P.học
thuyết daughter’s story
II. Game – guess the job
Chuẩn bị của SV (4t)
III. Discussion – family rules
Lý NCTL về nghề nghiệp & men’s and women’s jobs
1t P.học
thuyết và giới tính IV. Role play – parents and
children
9

STOP & CHECK 1t P.học
thuyết Các chủ điểm đã học
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực Các chủ điểm đã học
Luyện kỹ năng nghe - nói 1t P.học
hành
10 Chuẩn bị ND bài học UNIT 9.
Lý theo chủ điểm: I. “Going nowhere’ – a radio
1t P.học
thuyết chương trình truyền programme about people who
thông don’t want to travel
154
Chuẩn bị của SV (4t)
II.Role-play – What will you
do if …?
Các địa danh nổi tiếng
Lý III. Discussion – five places
trên thế giới và ở 1t P.học
thuyết I’d like to go to
quốc gia Việt Nam
11 IV. Tourist destinations in
your country.... them
UNIIT 10

Chuẩn bị 10.I I. Listening: Things that really 1t P.học
thuyết
annoy me ...
Chuẩn bị của SV (4t)
II. Discussion – stories about
Lý DNA and Google
Chuẩn bị 10.II, 10.III 1t P.học
12 thuyết III. Role-play – complaining
& telephone conversations
IV. At a crossroads in life –

Chuẩn bị 10.IV three people with decisions to 1t P.học
thuyết
make
UNIT 11:
Chuẩn bị 11.I, 11.II, I. Giving advice – If I were

11.III you, I’d … 1t P.học
thuyết
II. Discussion – dilemmas
13 I. Groupwork
Tự học Unit 12 10t
Lý Chiến lược nghe – nói
STOP & CHECK 1t P.học
thuyết
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực Chiến lược nghe – nói
STOP & CHECK 1t P.học
hành và đóng vai
14 Lý
STOP & CHECK 1t P.học
thuyết
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực
STOP & CHECK 1t P.học
hành
15
K.tra 2 PROGRESS TEST 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)

155
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập
và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
 Kiểm tra định kỳ
 Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.

12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm
túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
156
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết và vấn đáp
- Thời gian: 30 phút cho phần thi kỹ năng nghe hiểu
- Loại bài thi: Trắc nghiệm (đối với phần thi kỹ năng nghe hiểu)

* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần

LISTENING (5.0 marks)


No. OF
PART SOURCE ITEM TYPES MARKS
ITEMS
Part 1 Picture Description Multiple choice 5 1.0 mark
Questions and
Part 2 Multiple choice 5 1.0 mark
Responses
Part 3 Short Conversations Multiple choice 6 1.5 marks
Part 4 Short Talks Multiple choice 6 1.5 marks
SPEAKING (5.0 MARKS)
PART FOCUS/TASK ITEM TYPES SOURCE CRITERIA
Personal Candidates - Fluency (1.0 mark)
Part 1 infomation interact with an - Grammar (1.0
examiner mark)
- Content & everyday
phrase using (1.0
mark)
Role – Play: A They interact
- Work cooperatively
Part 2 situation on with another cards
with partner (1.0
sheet of paper candidate
mark)
- Pronunciation
(1 .0 mark)
Order FOCUS/TOPIC FOR PART 2
1 Friendships
2 Working at nights
3 People’s lifestyles
4 Shopping in the town
5 Problems and advice
6 Children and parents gap

157
7 TV programmes
8 Men’s and women’s jobs
9 Travelling
10 Life’s events

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn


HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NGHE NÓI 2
I. THÔNG TIN VỀ GIÁO VIÊN
1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0974005939; maianhpham05@gmail.com
2. Họ và tên: Trần Thị Thanh Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0948287976; milkflower78@yahoo.com
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0918551078; hienpham16na@yahoo.com.vn
4. Họ và tên: Đặng Thị Nguyên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0975768223; Email: Dangnguyen29@gmail.com
5. Họ và tên: Phạm Thị Vinh Hiển
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0916 280877, vinhhienk14anh@yahoo.com
6. Họ và tên: Phạm Anh Tuấn
158
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Quản lý giáo dục
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0989093231 tuanphamanh@outlook.com
7. Họ và tên: Phạm Thị Hợp
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0968691268- hopha76@yahoo.com
8. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy Hương
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0906107086, thuyhuong038@gmail.com
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 01687870868 email: hongnhungna85@yahoo.com
10. Họ và tên: Thái Thị Mai Liên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0983210203, bonglinh2003@gmail.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.13
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh
4. Số tín chỉ: 02 (30 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 24 tiết
- Thực hành: 02 tiết
- Thảo luận: 02 tiết
- Kiểm tra: 02 tiết
- Chuẩn bị của SV: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Nghe Nói 1
6. Mục tiêu của học phần
Học phần Kỹ năng Nghe - Nói 2 được thiết kế song song với các học phần Kỹ
năng Đọc – Viết 2 và Kỹ năng tổng hợp 2 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học
phần có thể đạt được năng lực tiếng Anh tương đương tiền Bậc 3 theo Khung

159
NLNNVN, hay B1.1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được các
tiêu chí chung về năng lực ngoại ngữ ở trình độ tiền Bậc 3, gồm về vốn từ vựng, kiến
thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ thể, về kỹ
năng Nghe – Nói sinh viên đạt được các kiến thức và năng lực:
a. Kiến thức:
Nắm được các kiến thức ngữ pháp, ngữ âm cần đạt được ở trình độ tiền trung
cấp; có vốn từ vựng và sự hiểu biết về các chức năng ngôn ngữ cơ bản, đủ để diễn đạt
đơn giản trong các tình huống giao tiếp về các chủ đề quen thuộc như gia đình, sở
thích, lĩnh vực quan tâm, công việc, trải nghiệm của bản thân, sự kiện đang diễn ra ...

b. Kỹ năng:
Bên cạnh việc phát triển đồng đều các kỹ năng ngôn ngữ liên quan, kỹ
năng Nghe – Nói được đặc biệt chú trọng. Cụ thể, sau khi hoàn thành học phần,
sinh viên có thể:
+ Nghe lấy ý chính và xác định được các từ ngữ mấu chốt và những chi
tiết quan trọng trong ngôn ngữ nói sử dụng ngôn ngữ có độ khó trung bình (ví
dụ các đoạn hội thoại mặt đối mặt, các băng hình băng tiếng, các chương trình
phát thanh trong các tình huống giao tiếp lễ nghi hoặc thông thường, về các chủ
đề hàng ngày liên quan đến bản thân, tốc độ nói chậm đến trung bình).
+ Sử dụng các kỹ thuật và chiến lược: nghe lướt, nghe tìm thông tin chi
tiết, nghe hiểu ý chính, đoán nghĩa của từ trong ngữ cảnh, cũng như có khả năng
suy luận thông tin, xác định ý kiến, thái độ... của người nói để từ thể nắm được
các thông tin quan tâm.
+ Có thể tham gia các cuộc trao đổi xã giao không chuẩn bị trước về
những chủ đề quen thuộc mà bản thân quan tâm và công việc thường nhật một
cách khá tự tin, cũng như trình bày ý kiến, miêu tả, báo cáo, kể lại một sự kiện,
tình huống tuy vẫn có mắc lỗi về phát âm, ngữ pháp và vẫn còn nhiều chỗ ngập
ngừng.
c. Các kỹ năng khác:
Có khả năng làm việc theo nhóm, làm việc độc lập để nâng cao năng lực
Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu nhằm phục vụ cho công tác chuyên môn sau
này của bản thân.
d. Thái độ:
Sinh viên có thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực tham gia
thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện để trau
dồi kỹ năng nghề tương lai.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần kỹ năng Nghe – Nói 2 gồm có 6 đơn vị bài học nhằm cung cấp
cho sinh viên vốn từ vựng và kiến thức ngữ pháp, ngữ âm, cũng như kiến thức
xã hội, sự hiểu biết nhất định về nền văn hóa của các nước nói tiếng Anh làm cơ
160
sở để sinh viên có thể phát triển các kỹ năng ngôn ngữ tương đương ở trình độ
tiền trung cấp. Cụ thể, 6 đơn vị bài học được giảng dạy trong 30 tiết, trong cùng
1 học kỳ:
Unit 1. It’s a wonderful world
Unit 2. Get happy
Unit 3. Telling tales
Unit 4. Doing the right thing
Unit 5. On the move
Unit 6. I just love it!

8. Nội dung chi tiết học phần


Unit 1. It’s a wonderful world 4 tiết (4t LT)
I. My wonders – three generations give their ideas about the wonders of
the mordern world
1. Listening for personal opinion
2. Listening for key words
II. Information gap – a UN Goodwill Ambassador
III..Discussion – what’s the most important invention?
1. Expressing opinions
2. Practicing intonation
Unit 2. Get happy 4 tiết (4t LT)
I. Sports - three people talk about their free time activities
1. Listening for attitude
2. Listening for key words
II. Discussion – what makes people happy?
1. Expressing attitude
2. Expressing surprise
Unit 3. Telling tales 4 tiết (4t LT)
I. Books and films – people talk about their favourite books and films
1. Listening for main ideas and supporting information
2. Outlining as you listen
3. Listening for ways to state reason
II. Information gap – ‘An amazing thing happened!
1. Expressing main ideas and supporting information
2. Practicing ways to state reasons
Revision 1 tiết (1t TL)
Test 1 tiết (1t KT)
Unit 4. Doing the right thing 4 tiết (4t LT)

161
I. Come round to my place! – entertaining friends in three different
countries.
1. Predicting main ideas and supporting information
2. Listening for expression of agreement and dis agreement
II. Talking about rules and regulations
III. Discussion – what advice would you give a foreign visistor?
1. Practicing speaking from outline
2. Expressing agreement and disagreement

Unit 5. On the move 4 tiết (4t LT)


I. A weather forecast
1. Listening for generalizations
2. Listening to wishes, hopes and desires
II. Arranging to meet
III. Discussion – your ideal holiday
Unit 6. I just love it! 4 tiết (4t LT)
I. New York and London – An English couple talks about living in New
York; an American gives his impressions of living in London (jigsaw)
1. Listening for expressions of like and dislike
2. Listening to paraphrase parts of a talk
II. Talking about popular food and popular places to eat
III. Discussion – restaurants, cities and people you know
Revision 3 tiết (2t TH; 1t TL)
Test 1 tiết (1t KT)
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
[1] Soars, L. and Soars, J. Headway – Intermediate, the 3rd Edition. Oxford
University Press. (2003).
[2] Mackey, D. Panorama 2. Oxford University Press. (2007).
b. Học liệu tham khảo
[1] Richards, J. C. Listen Carefully. Oxford University Press.
[2] Cleary, C. & Holden, B. & Cooney, T. Top-up Listening. ABAX Ltd.
c. Websites:
[1] http://www.audioenglish.net/
[2] http://www.esl-lab.com/
[3] http://breakingnewsenglish.com/

162
[4] http://www.learn-english.co.il/
[5] http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/
[6] http://www.shiporsheep.com//

10. Hình thức tổ chức dạy học


a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị
NỘI DUNG
Lý Thực Thảo Kiểm của
Tổng SV
thuyết hành luận tra
Unit 1. It’s a wonderful world 4 4 10
Unit 2. Get happy 4 4 10
Unit 3. Telling tales 4 4 10
REVISION & TEST 1 1 2 10
Unit 4. Doing the right things 4 4 10
Unit 6. On the move 4 4 10
Unit 7. I just love it 4 4 10
REVISION & TEST 2 1 1 4 10
Tổng 24 2 2 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
H.thức Yêu cầu SV Th.gian
Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị đ.điểm
UNIT 1. It’s a wonderful world
Lý Kiến thức về các kỳ I. “My wonders” three
2t P.học
1 thuyết quan thế giới generations give their ideas about
the wonders of the modern world
Chuẩn bị của SV (5t)
II. Information gap – a UN
Các phát minh quan
Lý Goodwill Ambassador
trọng của loài 2t P.học
2 thuyết III. Discussion – what’s the
người
most important invention?
Chuẩn bị của SV (5t)
UNIT 2. Get happy
Lý Thể thao và các
I. Sports- three people talk 2t P.học
3 thuyết h.động ngoại khóa
about their time activities
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Các yếu tố tạo nên II. Discussion: What makes
2t P.học
4 thuyết hạnh phúc people happy?
Chuẩn bị của SV (5t)

163
Những phim và sách UNIT 3. Telling tales

mà bạn yêu thích. Lý I. Books and films – people talk 2t P.học
5 thuyết
do tại sao? about their favourite book and films
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Kể ND của cuốn sách II. Information gap –
2t P.học
6 thuyết hoặc bộ phim yêu thích ‘An amazing thing happened!’
Chuẩn bị của SV (5t)
Th.luận Revision 1t P.học
7 K. tra Progress Test 1t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
UNIT 4: Doing the right things
Lý Miêu tả về 3 quốc
I. Come round to my place! 2t P.học
8 thuyết gia
- Listening for pros and cons
Chuẩn bị của SV (5t)
II. Talking about rules and
regulations
Các luật lệ và quy
Lý III. Role-play – starting a new job
định ở trường học 2t P.học
9 thuyết IV. Discussion – What advice
của bạn
would you give a foreign
visitors
Chuẩn bị của SV (5t)
Nghe và viết một bản UNIT 6. On the move
Lý tin thời tiết trên kênh I. A weather forecast
2t P.học
10 thuyết VTV 5, BBC, VOA - Taking notes on main ideas
hoặc Chinese voice
Chuẩn bị của SV (5t)
Chuẩn bị một bài II. Arranging to meet

trình bày về một kỳ III. Discussion – your ideal 2t P.học
11 thuyết
nghỉ lý tưởng holiday
Chuẩn bị của SV (5t)
Cuộc sống ở New UNIT 7. I just love it
Lý York và London I. New York and London – an
2t P.học
12 thuyết English couple talks about
living in New York...
Chuẩn bị của SV (5t)
II. Talking about popular food
Miêu tả về một nhà
Lý and popular places to eat
hàng, một món ăn 2t P.học
13 thuyết III. Discussion – restaurants,
bạn thích
cities and people you know
Chuẩn bị của SV (5t)

164
Th.hành các tình Revision – speaking test
Th.hành 2t P.học
14 huống
Chuẩn bị của SV (5t)
Th.luận Revision – listening test 1t P.học
15 K.tra Progress Test 1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập
và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
Kiểm tra giữa định kỳ
Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
165
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết và vấn đáp
- Thời gian: 30 phút (cho phần thi kỹ năng nghe hiểu)
- Loại bài thi: Trắc nghiệm (đối với phần thi kỹ năng nghe hiểu)

* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần

LISTENING TEST (5.0 marks)


Total time: 35 minutes including 6 minutes to transfer answers

No. OF
PART SOURCE ITEM TYPES MARKS
ITEMS
Part 1 7 short conversations Multiple choice 7 1.4 marks
A longer monologue or an
Part 2 Multiple choice 6 1.2 marks
interview
Part 3 A longer monologue Gap-filling 6 1.2 marks
A longer informal
Part 4 True / false 6 1.2 marks
dialogue
SPEAKING TEST (5.0 MARKS)
Total time: 10 -12 minutes per pair of candidates
PART FOCUS/ TASK ITEM TYPES SOURCE CRITERIA
Personal Candidates interact *Grammar (1 mark)
Part 1
infomation with an examiner *Fluency (1 mark)
Different topics They interact with pictures *Content and
A situation another candidate everyday phrase
Part 2
illustrated on sheet using (1 mark)
of paper *Work
Describing a photo They have an Pictures cooperatively with
Part 3 extended individual partner (1 mark)
long turn *Pronunciation ( 1
Discussion They interact with mark) 4
Part 4
other candidate
Topics for speaking tests: - Language
- Clothes - People
- Daily life - Personal feelings, experiences and
- Education opinions
- Entertainment and media - Personal identification
- Food and drink - Shopping
- Free time - Travel and holidays
- Health, medicine and exercise - Weather
- Hobbies and leisure

166
TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NGHE - NÓI 3
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0974005939; maianhpham05@gmail.com
2. Họ và tên: Trần Thị Thanh Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0948287976; milkflower78@yahoo.com
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0918551078; hienpham16na@yahoo.com.vn
4. Họ và tên: Đặng Thị Nguyên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0975768223; Email: Dangnguyen29@gmail.com
5. Họ và tên: Phạm Thị Vinh Hiển
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

167
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0916 280877, vinhhienk14anh@yahoo.com
6. Họ và tên: Phạm Anh Tuấn
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Quản lý giáo dục
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0989093231 tuanphamanh@outlook.com
7. Họ và tên: Phạm Thị Hợp
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0968691268- hopha76@yahoo.com
8. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy Hương
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0906107086, thuyhuong038@gmail.com
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 01687870868 email: hongnhungna85@yahoo.com
10. Họ và tên: Thái Thị Mai Liên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0983210203, bonglinh2003@gmail.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.14
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh
4. Số tín chỉ: 02 (30 tiết). Trong đó:
Lý thuyết: 24 tiết
Thực hành: 02 tiết
Thảo luận: 02 tiết
Kiểm tra: 02 tiết
Chuẩn bị của SV: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Nghe – Nói 2
168
6. Mục tiêu của học phần
Học phần Kỹ năng Nghe - Nói 3 được thiết kế song song với các học phần
Kỹ năng Đọc – Viết 3 và Kỹ năng tổng hợp 3 nhằm giúp sinh viên tiếp tục phát
triển các kỹ năng được xây dựng ở các học phần trước. Sau khi kết thúc học
phần sinh viên có thể đạt được năng lực tiếng Anh tương đương Bậc 3 theo
Khung NLNNVN, hay B1.2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên
đạt được các tiêu chí chung về năng lực ngoại ngữ ở trình độ Bậc 3, gồm về vốn
từ vựng, kiến thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc,
viết. Cụ thể, về kỹ năng Nghe – Nói sinh viên đạt được các kiến thức và năng
lực:

a. Kiến thức:
- Mở rộng vốn từ vựng ở cấp độ cao hơn về những chủ đề quen thuộc với
cuộc sống, sinh hoạt học tập của sinh viên.
- Nắm vững kiến thức về chức năng ngôn ngữ như: Bày tỏ mức độ quan
tâm, đưa ra nhận xét và bình luận, nói về tin đồn, bày tỏ sự hi vọng, an ủi
hoặc kích lệ, hỏi xin sự xin phép hay cách chấp nhận sự giúp đỡ...
- Làm quen với hình thức thi nghe nói PET theo chuẩn chung Châu Âu
như miêu tả tranh , so sánh đối chiếu các bức tranh với nhiều chủ đề khác nhau
- Nâng cao kiến thức về ngữ âm, cách phát âm tiếng Anh (ngữ điệu ,
trọng âm câu, cách phát âm những âm khó đối với người Việt).
b. Kỹ năng
- Có khả năng sử dụng hiệu quả các chiến lược nghe đã được học: nghe
lướt, nghe xác định chi tiết, nghe xác định ý chính, đoán, sử dụng những gợi ý về
ngôn ngữ và ngữ cảnh để hiểu được những từ mới, nghe hợp tác, nghe suy luận,
nghe xác định xác định quan điểm, thái độ, độ tuổi, cảm xúc của người nói v.v..
- Có thể sử dụng hiệu quả các chiến lược tương tác, thương lượng, ngắt
lời, làm rõ nghĩa ...để duy trì để phát triển kỹ năng giao tiếp.
Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, cũng như khả năng
trình bày ý kiến, thuyết trình về những chủ đề quen thuộc với độ dài vừa phải.
c. Thái độ:
Sinh viên được rèn luyện có thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích
cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn
luyện để trau dồi kỹ năng nghề tương lai.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần kỹ năng Nghe - nói 3 tiếp tục phát triển các kĩ năng được xây
dựng ở các học phần kỹ năng Nghe – nói 1 và Nghe - nói 2. Khóa học với 6 đơn
vị bài học, được giảng dạy trong 1 học kỳ nhằm giúp sinh viên xây dựng những

169
kĩ năng nghe và nói trong các tình huống giao tiếp hàng ngày và các tình huống
giao tiếp học thuật. Hầu hết các hoạt động học tập cho phép sinh viên tận dụng
kiến thức nền và khả năng tư duy phản biện để tạo nhiều cơ hội phát triển năng
lực giao tiếp, kiến thức văn hóa xã hội và trải nghiệm những chiến lược học tập
khác nhau. Tài liệu học trên lớp và ở nhà sẽ được sử dụng với nhiều mục đích.
Các đơn vị bài học gồm:
Unit 1. The world of work
Unit 2. Just imagine
Unit 3. Relationships
Unit 4. Obsessions
Unit 5. Tell me about it!
Unit 6. Life’s great events!

8. Nội dung chi tiết học phần


Unit 1. The world of work 4 tiết (4t LT)
I. Listening
1. Listening for general gist
2. Listening for the relationship between speakers
II. Speaking
1. Discussion – what’s in the news today?
2. Role-play – interviewing someone about their dream job
( skill: presenting a topic)
Unit 2. Just imagine 4 tiết (4t LT)
I. Listening
1. Listening for intonation
2. Listening to make predictions
II. Speaking
1. Discussion – what would you do with £5 million?
2. Discussion – what charities would you support? (skill: story-
telling)
Unit 3. Relationships 4 tiết (4t LT)
I. Listening
1. Listening for main ideas and supporting information
2. Listening for attitude
II. Speaking
Discussion: what size is the perfect family? ( Skill: describing and
comparing pictures)
Revision 1 tiết (1t TL)
Test 1 tiết (1t KT)
170
Unit 4. Obsessions 4 tiết (4t LT)
I. Listening
1. Listening for an opinion/attitude
2. Exchanging information about major life events
3. Comparing information about two collectors
II. Speaking
1. Presenting a topic
2. Contrasting pictures
Unit 5. Tell me about it! 4 tiết (4t LT)
I. Listening
1. Listening for generalizations
2. Listening for genre
II. Speaking
1. Information gap – Finding out about Madonna
2. Stories of forgetfulness (skill: story telling)
Unit 6. Life’s great events! 4 tiết (4t LT)
I. Listening
1. Listening for personal opinion
2. Listening for appropriate expressions and intonation
II. Speaking
Discussion: customs connected with births, weddings, and funerals
(skill: giving opinion)
Revision 3 tiết (2t TH; 1t TL)
Test 1 tiết (1t KT)
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
[1] Soars, L. and Soars, J. Headway – Intermediate, the 3rd Edition. Oxford
University Press. (2003).
[2] Daphne Mackey, Panorama 3. Oxford University Press. (2007).
b. Học liệu tham khảo
[1] Richards, J. C. Listen carefully. Oxford University Press
[2] McClintock, J. & Stern, B. Let’s listen. Heinemann Educational Books.
London
[3] Cleary, C. & Holden, B., Cooney, T. Top-up Listening. ABAX Ltd.
c. Websites:

171
[1] http://www.audioenglish.net/
[2] http://www.esl-lab.com/
[3] http://www.learn-english.co.il/
[4] http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/
[5] http://www.shiporsheep.com/
[6] http://www.breakingnewsenglish.com
[7] http://elllo.com/
10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung

Hình thức tổ chức dạy học


Lên lớp
NỘI DUNG Ch.bị
Lý Thực Thảo Kiểm của SV
Tổng
thuyết hành luận tra
UNIT 1. The world of work 4 4 10
UNIT 2. Just imagine 4 4 10
UNIT 3. Relationships 4 4 10
REVISION & TEST 1 1 2 10
UNIT 4. Obsessions 4 4 10
UNIT 5. Tell me about it! 4 4 10
UNIT 6. Life’s great events! 4 4 10
REVISION & TEST 2 1 1 4 10
Tổng 24 2 2 2 30 80

b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

H.thức Yêu cầu SV Th.gian


Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị đ.điểm
UNIT 1. The world of
Lý Ch.bị TL cho ND mục
work 2t P.học
1 thuyết 1.1
I. Listening
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Ch.bị TL cho ND mục II. Speaking
2t P.học
2 thuyết 1.2, 1.3
Chuẩn bị của SV (5t)
172
Lý Ch.bị TL cho ND mục UNIT 2. Just imagine
2t P.học
3 thuyết 2.2; 2.3 I. Listening
Chuẩn bị của SV (5t)
Tìm hiểu về các tổ

chức từ thiện và hoạt II. Speaking 2t P.học
4 thuyết
động của họ
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Ch.bị TL cho ND mục UNIT 3. Relationships
2t P.học
5 thuyết 3.1 I. Listening
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Một gia đình lý tưởng
II. Speaking 2t P.học
6 thuyết trong q.điểm của bạn
Chuẩn bị của SV (5t)
Thảo Các chiến lược nghe
- REVISION
luận và nói 2t P.học
7
Kiểm tra - PROGRESS TEST
Chuẩn bị của SV (10t)
Lý Miêu tả về một bộ sưu UNIT 4. Obsessions
2t P.học
8 thuyết tập mà bạn biết I. Listening
Chuẩn bị của SV (5t)
Các sự kiện quan

trọng trong cuộc đời II. Speaking 2t P.học
9 thuyết
bạn
Chuẩn bị của SV (5t)
Nghe và viết một bản
Lý tin thời sự trên kênh UNIT 5. Tell me about it!
2t P.học
10 thuyết VTV 5, BBC, VOA I. Listening
hoặc Chinese voice
Chuẩn bị của SV (5t)
Kiến thức về cuộc đời

và sự nghiệp của danh II. Speaking 2t P.học
11 thuyết
ca Madonna
Chuẩn bị của SV (5t)
Kể về mối quan hệ của UNIT 6. Life’s great

bạn và một người events! 2t P.học
12 thuyết
hàng xóm I. Listening
Chuẩn bị của SV (5t)
13 Lý Các phong tục tổ chức II. Speaking 2t P.học
thuyết chẵn tháng, cưới hỏi,
ma chay ở vùng miền

173
của bạn
Chuẩn bị của SV (5t)
Thực Thực hành các tình Revision – Pet Speaking
2t P.học
14 hành huống Test
Chuẩn bị của SV (5t)
Th.luận
Revision – Listening Test Test 2t P.học
15 K.tra
Chuẩn bị của SV (5t)

11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập
và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ
- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, ch.bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày
15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực, tương tác
nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
174
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết và vấn đáp
- Thời gian: 30 phút (cho phần thi kỹ năng nghe hiểu)
- Loại bài thi: Trắc nghiệm (cho phần thi kỹ năng nghe hiểu)
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần

PET LISTENING TEST (5.0 marks)


Total time: 35 minutes including 6 minutes to transfer answers
No. OF
PART SOURCE ITEM TYPES MARKS
ITEMS
Part 1 7 short conversations Multiple choice 7 1.4 marks
A longer monologue or
Part 2 Multiple choice 6 1.2 marks
an interview
Part 3 A longer monologue Gap-filling 6 1.2 marks
A longer informal
Part 4 True / false 6 1.2 marks
dialogue
PET SPEAKING TEST (5.0 MARKS)
Total time: 10 -12 minutes per pair of candidates
PART FOCUS/ TASK ITEM TYPES SOURCE CRITERIA
Candidates interact * Grammar (1
Part 1 Personal infomation
with an examiner mark)
Different topics * Fluency (1 mark)
A situation They interact with * Content and
Part 2 Pictures
illustrated on sheet another candidate everyday phrase
of paper using (1 mark)
They have an * Work
Part 3 Describing a photo extended individual Pictures cooperatively with
long turn partner (1 mark)
They interact with * Pronunciation (1
Part 4 Discussion other candidate mark)
4
Topics for speaking tests: - Personal identification
- Daily life - Places and buildings
- Education - Relations with other people
- Environment - Services
- Hobbies and leisure - Social interaction
175
- House and home - Sport
- Personal feelings, experiences and - The natural world
opinions - Transport
- Travel and holidays

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NGHE - NÓI 4
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0974005939; maianhpham05@gmail.com
2. Họ và tên: Trần Thị Thanh Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0948287976; milkflower78@yahoo.com
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0918551078; hienpham16na@yahoo.com.vn
4. Họ và tên: Đặng Thị Nguyên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0975768223; Email: Dangnguyen29@gmail.com
5. Họ và tên: Phạm Thị Vinh Hiển

176
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0916 280877, vinhhienk14anh@yahoo.com
6. Họ và tên: Phạm Anh Tuấn
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Quản lý giáo dục
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0989093231 tuanphamanh@outlook.com

7. Họ và tên: Phạm Thị Hợp


Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0968691268 - hopha76@yahoo.com
8. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy Hương
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0906107086, thuyhuong038@gmail.com
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 01687870868 email: hongnhungna85@yahoo.com
10. Họ và tên: Thái Thị Mai Liên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0983210203, bonglinh2003@gmail.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Học phần: 310.15
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Cử nhân sư phạm tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh
4. Số tín chỉ: 02 (30tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 24 tiết
177
- Thực hành: 04 tiết
- Kiểm tra: 02 tiết
- Chuẩn bị của SV: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Nghe – Nói 3.
6. Mục tiêu của học phần
Học phần Kỹ năng Nghe - Nói 4 được thiết kế song song với các học
phần Kỹ năng Đọc – Viết 4 và Kỹ năng tổng hợp 4 nhằm giúp sinh viên, sau khi
kết thúc học phần có thể đạt được năng lực tiếng Anh tiền Bậc 4 theo Khung
NLNN, hay B2.1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được
các tiêu chí chung về năng lực ngoại ngữ ở tiền Bậc 4, gồm về vốn từ vựng,
kiến thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết.
Cụ thể, về kỹ năng Nghe – Nói sinh viên đạt được các kiến thức và năng
lực tương đương trình độ B2.1 như sau:
a. Trình độ nói B2.1. Sinh viên có thể:
- Giao tiếp một cách hiệu quả trong hầu hết các tình huống hàng ngày.
- Tham gia các cuộc hội thoại một cách tương đối tự tin. Có thể tương tác
với mức độ trôi chảy tương đối với những người cùng hội thoại.
- Trình bày khái quát hoặc cụ thể các chủ đề quen thuộc, chuyên môn của
mình. Độ dài trình bày khoảng 4 đến 6 phút.
- Miêu tả, nêu ý kiến và giải thích; biết nhấn mạnh các điểm quan trọng
một cách phù hợp.
- Sử dụng khá đa dạng các cấu trúc câu và vốn từ vựng cụ thể, trừu tượng
- Mắc một số lỗi ngữ âm và ngữ pháp nhưng ít khi cản trở giao tiếp.
- Giao tiếp qua điện thoại về một số chủ đề ít quen thuộc.
b. Trình độ Nghe B2.1. Sinh viên có thể:
- Nghe hiểu tương đối các ý chính, các chi tiết, mục đích, thái độ của người
nói và mức độ nghi thức, phong cách của người nói trong các bối cảnh sử dụng
ngôn ngữ đòi hỏi người nghe có trình độ trung bình, bao gồm cả những cuộc thảo
luận có tính chuyên ngành thuộc chuyên môn của người sử dụng ngôn ngữ.
- Nghe hiểu hầu hết các hội thoại nghi thức và phi nghi thức, thuộc các chủ
đề quen thuộc, và một số phát ngôn trong môi trường công việc hoặc kỹ thuật
mà mình am hiểu, tốc độ nói bình thường.
- Hiểu những đoạn lời nói khá dài thuộc các chủ đề quen thuộc.
- Theo dõi được các điểm chính của một bài giảng, bài nói chuyện chuyên
đề hoặc báo cáo.
- Xác định được trạng thái, thái độ và tình cảm của người nói.
- Có tương đối vốn từ vựng, thành ngữ đơn giản và cách diễn đạt bình dân
(colloquial expression) để nghe hiểu khá chi tiết các câu chuyện thuộc những
lĩnh vực/ chủ đề nhiều người cùng quan tâm.

178
- Nghe hiểu tương đối những chỉ thị/ hướng dẫn rõ ràng, mạch lạc liên
quan đến công việc hàng ngày, trực diện hoặc qua điện thoại.
- Thường gặp nhiều khó khăn khi nghe các phát ngôn nhanh/ dùng lối nói
lóng/ thành ngữ hoặc giọng nói địa phương của những người bản ngữ.
c. Thái độ: Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập,
tích cực tham gia thảo luận theo cặp, nhóm, tích cực xây dựng bài giảng,
chủ động thực hành, rèn luyện thường xuyên kỹ năng Nghe -Nói.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần Kỹ năng Nghe – Nói 4 gồm có 4 bài với các nội dung chính:
Unit 1. A Family affair
Unit 2. Leisure and Pleasure
Unit 3. Happy Holidays!
Unit 4. Food, glorious food

8. Nội dung chi tiết học phần


Unit 1. A Family affair 6 tiết (6t LT)
I. Starting off and Listening 3t LT
1. Starting off
2. Listening : Part 1
II. Vocabulary and Speaking 3t LT
1. Vocabulary: Collocations with make and do
2. Speaking: Part 1
Unit 2. Leisure and Pleasure 7 tiết ( 6t LT; 1t TH)
I. Starting off and Listening 3t LT
1. Starting off
2. Listening: Part 2
II. Vocabulary and Speaking 3t LT
1. Vocabulary: Phrase verbs
2. Speaking: Part 2
Thực hành: Unit 1, 2: Vocabulary and Word formation 1t TH
Unit 3. Happy Holidays! 6 tiết (6t LT)
I. Starting off and Listening 3t LT
1. Starting off
2. Listening: Part 3
II. Vocabulary and Speaking 3t LT
1. Vocabulary: Journey, trip, travel and way
2. Speaking: Part 3
Unit 4. Food, glorious food 7 tiết (6t LT; 1t TH)
I. Starting off and Listening 3t LT
1. Starting off
2. Listening: Part 4
II. Vocabulary and Speaking 3t LT
1. Vocabulary: Food, dish, meal
2. Speaking: Part 4
179
Thực hành. Unit 3,4: Vocabulary and Word formation 1t TH
Thực hành.FCE Speaking Test (Part 1, 2, 3, 4) 2t TH
Kiểm tra: Speaking and Listening 2t KT
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
Guy Brook – Hart. Complete First Certificate. CUP. (2008)
b. Học liệu tham khảo
[1] Osborne, C. Exam Essentials: First Certificate Practice Tests. Nelson
Education Ltd. (2008)
[2] O’Connell, S. & Hashemi, L. Cambridge First Certificate Listening &
Speaking. CUP. (2009)
[3] Quintana, J., Haines, S. & Stewart, B. First Certificate Master Class.
Oxford University Press. (2012)

10. Hình thức tổ chức dạy học


a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
NỘI DUNG Lên lớp
Ch.bị
Lý Thực Kiểm của SV
Tổng
thuyết hành tra
Bài 1. A Family affair 6 15
Bài 2. Leisure and Pleasure 6 1 7 20
Bài 3. Happy Holidays! 6 6 15
Bài 4. Food, glorious food 6 1 7 15
Thực hành và kiểm tra 2 2 4 15
Tổng 24 4 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
H.thức Yêu cầu SV Th.gian,
Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị đ. điểm
Unit 1: Family Affair
Lý Đọc reference: FCE
I. Starting off & lístening 2t P.học
1 thuyết Listening Part 1
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Đọc Reference: FCE I. Starting off & lístening
2t P.học
2 thuyết Listening Part 1 II. Vocabulary & Speaking
Chuẩn bị của SV (5t)
3 Lý Đọc Speaking II. Vocabulary & Speaking 2t P.học

180
Reference – Part 1
thuyết (cont)
( Page 178)
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Đọc reference: FCE Unit 2: Leisure and Pleasure
2t P.học
4 thuyết Listening Part 2 I. Starting off & Listening
Chuẩn bị của SV (5t)
Unit 2: Leisure and Pleasure 2t P.học
Lý Đọc reference: FCE
I. Listening (cont)
5 thuyết Listening Part 2
II. Vocabulary
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Đọc Speakin
II. Vocabulary & Speaking 2t P.học
6 thuyết Reference-Part 2 (P 179)
Chuẩn bị của SV (5t)
Thực Review
hành Unit 1. Vocabulary (page 24)
Chuẩn bị ND ôn tập 1t P.học
Unit 2. Vocabulary and word
7 formation ( page 25)
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Đọc reference: FCE Unit 3. Happy Holidays!
1t P.học
thuyết Listening Part 3 I. Starting off & Listening
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý Đọc reference: FCE Unit 3. Happy Holidays!
2t P.học
8 thuyết Listening Part 3 I. Starting off & Listening (cont)
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Đọc Speaking
II.Vocabulary & Speaking 2t P.học
9 thuyết Reference – Part 3 ( P180)
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Đọc Speaking
II.Vocabulary & Speaking 1t P.học
thuyết Reference – Part 3 ( P180)
Chuẩn bị của SV (3t)
10
Lý Đọc Reference: FCE Unit 4. Food, glorious food
1t P.học
thuyết Listening Part 4 I. Starting off & Listening
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý Đọc Reference: FCE I. Starting off & Listening
thuyết Listening Part 4 II. Introduction FCE
2t P.học
11 Listening Part 4
* Listening Part 4 ( page 37, 38)
Chuẩn bị của SV (5t)
Lý Đọc Speaking
II. Vocabulary & Speaking 2t P.học
12 thuyết Reference – Part 4 (P 181)
Chuẩn bị của SV (5t)
13 Lý Đọc Speaking 1. Introduction FCE 1t P.học
thuyết Reference – Part 4 (P 181) Speaking Part 4

181
2. Speaking Part 4 ( page 39)
3. Further practice
Chuẩn bị của SV (3t)
Th.hành Unit 3, và 4 1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
Review
Unit 3. Vocabulary and word
Thực information (page 42)
Chuẩn bị TL ôn tập 2t P.học
14 hành Unit 4. Vocabulary and word
information ( page 43)
FCE Speaking Test
Chuẩn bị của SV (10t)
15 Kiểm tra FCE Speaking Test and Listening Test 2t P.học

11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập
và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra cuối kỳ
- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, điểm kiểm tra miệng
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, ch. bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
182
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết và vấn đáp
- Thời gian: 30 phút (đối với phần thi kỹ năng nghe)
- Loại bài thi: Trắc nghiệm (đối với phần thi kỹ năng nghe)

* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần

PART A: LISTENING ( 5.0 marks, total time: 30 minutes)


TEST FOCUS CONTENT No of Qs Marks
Students are expected to be Part 1: A series of unrelated
able to show understanding extracts from monologues or
08 1.6
of attitude, detail, function, exchanges between
genre, gist, main idea, interacting speakers.
opinion, place, purpose, Part 2: A monologue or text
situation, specific involving interacting
10 2.0
information, relationship, speakers, with a sentence
topic, agreement, etc. completion task.
Part 3: A monologue or text
involving interacting
07 1.4
speakers, with multiple –
choice questions

PART B: SPEAKING (5.0 marks) Interaction pattern: two examiners and two
candidates
CONTEN TIMIN
TASK TYPE FOCUS
T G
Conversation between the interlocutor
and each candidate.
3 The interlocutor encourages the General
Part 1
minute candidates to give information about interactional and
Interview
s themselves, to talk about past social language.
experiences, present circumstances
and future plans.
Part 2 4 The interlocutor delegates an Organizing a larger
Long turn minute individual task to each candidate. unit of discourse by
183
In turn, the candidates are given a pair comparing
of photographs to talk about. and contrasting,
s One minute ‘long turn’ for each giving information,
candidate and 20 seconds to answer expressing
the partner’s photos opinions.
The interlocutor directs the interaction Exchanging
by asking questions which encourage information,
3
Part 3 the candidates to broaden and discuss expressing and
minute
Discussion further the topics introduced in Part justifying
s
2. opinions, agreeing
and/or disagreeing.

Part 1: Interview Part 2: Long turn


Topics : Topics:
1. Likes and dislikes 1. Jobs
2. Education and work 2. Holidays
3. Free time / Leisure and 3. Tourism
Entertainment.
4. Holidays and Travel 4. Traffic & Transportation
5. Home Life 5. Work places
6. Home Town/Village 6. Leisure and pleasure
7. Personal experience 7. Food
8. Daily life 8. Family

Sample: Student 1: Compare these photographs and say how you think people
benefit from spending their free times in this way.

184
Student 2: Compare these photographs and say why you think it’s important for
people to have hobbies..

PART 3: DISCUSSION - TOPICS


1. Jobs 5. Work places
2. Holidays 6. Leisure and pleasure
3. Tourism 7. Food
4. Traffic & Transportation 8. Family

* Marking scale & evaluation evidence


Students will be evaluated based on the following criteria

185
CRITERIA MARK

Fluency 1
Grammar and Vocabulary 1
Pronunciation 1
Discourse Management 1
Interactive Communication 1

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NGHE – NÓI 5
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0974005939; maianhpham05@gmail.com
2. Họ và tên: Trần Thị Thanh Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0948287976; milkflower78@yahoo.com
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0918551078; hienpham16na@yahoo.com.vn
4. Họ và tên: Đặng Thị Nguyên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ -Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0975768223; Email: Dangnguyen29@gmail.com
5. Họ và tên: Phạm Thị Vinh Hiển

186
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0916 280877, vinhhienk14anh@yahoo.com
6. Họ và tên: Phạm Anh Tuấn
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Quản lý giáo dục
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0989093231 tuanphamanh@outlook.com
7. Họ và tên: Phạm Thị Hợp
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0968691268- hopha76@yahoo.com
8. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy Hương
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0906107086, thuyhuong038@gmail.com
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ -Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 01687870868 email: hongnhungna85@yahoo.com
10. Họ và tên: Thái Thị Mai Liên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0983210203, bonglinh2003@gmail.com

II. THÔNG TIN CHUNG VÈ MÔN HỌC


1. Mã học phần: 310.16
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh
4. Số tín chỉ: 02 (30tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 24 tiết
- Thực hành: 02 tiết
- Thảo luận: 02 tiết

187
- Kiểm tra: 02 tiết
- Chuẩn bị của SV: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: SV học xong Học phần Kỹ năng Nghe – Nói 4.
6. Mục tiêu của học phần
Học phần Kỹ năng Nghe - Nói 5 được thiết kế song song với các học
phần Kỹ năng Đọc – Viết 5 và Kỹ năng tổng hợp 5 nhằm giúp sinh viên, sau khi
kết thúc học phần có thể đạt được năng lực tiếng Anh Bậc 4 theo Khung
NLNNVN, hay B2.2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được
các tiêu chí chung về năng lực ngoại ngữ ở Bậc 4, gồm về vốn từ vựng, kiến
thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ thể,
về kỹ năng Nghe – Nói sinh viên đạt được các kiến thức và năng lực tương
đương trình độ B2.2 như sau:

a. Trình độ nói B2.2. Sinh viên có thể:


- Giao tiếp một cách hiệu quả trong hầu hết các tình huống hàng ngày và
trong các tình huống công việc quen thuộc.
- Tham gia các cuộc hội thoại một cách tương đối tự tin. Có thể tương tác
với mức độ trôi chảy với những người cùng hội thoại.
- Trình bày khái quát hoặc cụ thể các chủ đề quen thuộc, chuyên môn của
mình. Độ dài trình bày khoảng 7 đến 10 phút.
- Miêu tả, nêu ý kiến và giải thích; tổng hợp các ý kiến phức tạp khác nhau. Có thể
phát triển lập luận một cách hệ thống, biết nhấn mạnh các điểm quan trọng một cách phù
hợp.
- Sử dụng đa dạng các cấu trúc câu và vốn từ vựng cụ thể, trừu tượng.
- Mắc một số lỗi ngữ âm và ngữ pháp nhưng ít khi cản trở giao tiếp.
- Giao tiếp qua điện thoại về một số chủ đề ít quen thuộc.
b. Trình độ Nghe B2.2. Sinh viên có thể:
- Nghe hiểu các ý chính, các chi tiết, mục đích, thái độ của người nói và
mức độ nghi thức, phong cách của người nói trong các bối cảnh sử dụng ngôn
ngữ đòi hỏi người nghe có trình độ trung bình, bao gồm cả những cuộc thảo luận
có tính chuyên ngành thuộc chuyên môn của người sử dụng ngôn ngữ.
- Nghe hiểu hầu hết các hội thoại nghi thức và phi nghi thức, thuộc các chủ đề
quen thuộc, và một số phát ngôn trong môi trường công việc hoặc kỹ thuật mà mình
am hiểu, tốc độ nói bình thường.
- Hiểu những đoạn lời nói khá dài thuộc các chủ đề quen thuộc.
- Theo dõi được các điểm chính của một bài giảng, bài nói chuyện
chuyên đề hoặc báo cáo.
- Xác định được trạng thái, thái độ và tình cảm của người nói.

188
- Có vốn từ vựng, thành ngữ đơn giản và cách diễn đạt bình dân
(colloquial expression) để nghe hiểu khá chi tiết các câu chuyện thuộc những
lĩnh vực/ chủ đề nhiều người cùng quan tâm.
- Nghe hiểu tương đối những chỉ thị/ hướng dẫn rõ ràng, mạch lạc liên
quan đến công việc hàng ngày, trực diện hoặc qua điện thoại.
- Thường gặp nhiều khó khăn khi nghe các phát ngôn nhanh/ dùng lối
nói lóng/ thành ngữ hoặc giọng nói địa phương của những người bản ngữ.
c. Thái độ
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận theo cặp , nhóm , tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực
hành, rèn luyện thường xuyên kỹ năng Nghe -Nói.
7. Tóm tắt nội dung học phần: Gồm có 6 bài với các nội dung chính:
Bài 1. Unit 6: The planet in danger
Bài 2. Unit 7: My first job
Bài 3. Unit 8: High adventure
Bài 4. Unit 9: Star performances
Bài 5. Unit 12: Staying healthy
Bài 6. Unit 14: House space

8. Nội dung chi tiết học phần

189
Bài 1. Unit 6: The planet in danger 4 tiết (4t LT)
I. Listening: Listening Part 2 2t LT
1. Listen the part of a radio interview and answer the questions
2. Listen and complete the text
9.
3. Listen and complete the sentences
4. Work in pairs
5. Further practice: Listening Test Part 2
II. Speaking: Speaking Part 2 2t LT
1 Work in pairs
2. Listen and answer
3. Listen and tick
4. Take turn to compare the photographs
5. Further Practice : Speaking Test Part 2
Bài 2. Unit 7: My first job 4 tiết (4t LT)
I. Listening : Listening Part 3 2t LT
1. Listen and decide
2. Listen and complete
3. Listen and match
4. Work in small groups
5. Further Practice: Listening Test Part 3
II. Speaking: Speaking Part 3 2t LT
1. Read the instructions for the speaking task below
2. Write phrases
3. Work in pairs: Discussion
III. Further Practice: Speaking Test Part 3
Bài 3: Unit 8: High adventure 4 tiết (4t LT)
I. Listening: Listening Part 4 2t LT
1. Work in pairs to answer the questions and then listen
2. Read and underline
3. Listen and choose the best answer
4. Work in small groups
5. Further Practice: Listening Test Part 4&1
II. Speaking: Speaking Part 4 2t LT
1. Listen and answer the questions
2. Write and listen again
3. Work in pairs: ask and answer the questions
4. Further Practice: Speaking Test Part
Bài 4. Unit 9: Star performances 4 tiết (4t LT)
I. Listening : Listening Part 2 2t LT
1. Work in pairs: read and decide the sentences before
listening.
2. Listen and complete the sentences
3. Work in small groups 190
4. Further Practice: Listening Test Part 2&1
II. Speaking: Speaking Part 1 2t LT
Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
a. Học liệu bắt buộc
Guy Brook – Hart. Complete First Certificate. CUP. (2008)
b. Học liệu tham khảo
[1] Osborne, C. Exam Essentials: First Certificate Practice Tests. Nelson
Education Ltd. (2008)
[2] O’Connell, S. & Hashemi, L. Cambridge First Certificate Listening &
Speaking. CUP. (2009)
[3] Quintana, J., Haines, S. & Stewart, B. First Certificate Master Class.
Oxford University Press. (2012)
10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp
NỘI DUNG Ch.bị
Lý Thực Thảo Kiểm
Tổng của SV
thuyết hành luận tra
Bài 1. Unit 6: The planet in danger 4 4 10
Bài 2. Unit 7: My first job 4 4 15
Bài 3. Unit 8: High adventure 4 4 10
Bài 4. Unit 9: Star performances 4 4 10
Bài 5. Unit 12: Staying healthy 4 4 15
Bài 6. Unit 14: House space 4 4 10
Thực hành, kiểm tra, thảo luận 2 2 2 6 10
Tổng 24 2 2 2 30 80

b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể


H.thức Yêu cầu SV Th.gian
Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị đ.điểm
Reference: FCE Unit 6: The planet in danger

Listening Part 2. I. Listening 2t P.học
1 thuyết
Unit 5: Studying abroad
Chuẩn bị của SV (5t)
Speaking Reference – II. Speaking

Part 2 - Further practice: Speaking 2t P.học
2 thuyết
Part 2
Chuẩn bị của SV (5t)
191
Unit 7: My first Job
Reference: FCE
I. Listening
Listening Part 3
Lý 1. Revise FCE Listening Part 3
Chuẩn bị của SV: Unit 2t P.học
3 thuyết 2. Listening Part 3
10 – Secrets of the mind
3. Further Practice: FCE
Listening Test - Part 3
Chuẩn bị của SV (7t)
II. Speaking
Speaking Reference – 1. Revise FCE Speaking Part 3

Part 3 2. Speaking Part 2 2t P.học
4 thuyết
3. Further Practice: FCE
Speaking Test - Part 3
Chuẩn bị của SV (8t)
Unit 8: High adventure
Reference: FCE I. Listening
Lý Listening Part 4 &1 1. Revise FCE Listening Part 4
2t P.học
5 thuyết Chuẩn bị của SV: Unit 2. Listening Part 4
11- Spend, spend, spend 3. Further Practice: FCE
Listening Test - Part 4&1
Chuẩn bị của SV (5t)
II. Speaking
Speaking Reference – 1. Revise FCE Speaking Part 4

Part 4 2. Speaking Part 4 2t P.học
6 thuyết
3. Further Practice: FCE
Speaking Test - Part 4
Chuẩn bị của SV (5t)
Unit 9: Star performances
I. Listening
Lý Chuẩn bị của SV : Unit
1. Listening Part 2 2t P.học
7 thuyết 13 – Animal Kingdom
2. Further Practice: FCE
Listening Test - Part 2& 1
Chuẩn bị của SV (5t)
II. Speaking
1. Revise FCE Speaking Part 1
Lý Speaking Reference –
2. Speaking Part 1 2t P.học
8 thuyết Part 1
3. Further Practice: FCE
Speaking Test - Part 1
Chuẩn bị của SV (5t)
Unit 12: Staying healthy
I. Listening
Lý Chuẩn bị của SV: Unit
1. Listening Part 3 2t P.học
9 thuyết 15- Fiestal
2. Further Practice: FCE
Listening Test - Part 3
Chuẩn bị của SV (5t)
192
II. Speaking
Lý 1. Speaking Part 4
2t P.học
10 thuyết 2. Further Practice: FCE
Speaking Test - Part 4
Chuẩn bị của SV (5t)
Unit 14: House space
I. Listening
Lý Chuẩn bị của SV: Unit
1. Listening Part 2 2t P.học
11 thuyết 16 – Machine age
2. Further Practice: FCE
Listening Test - Part 2
Chuẩn bị của SV (5t)
II. Speaking
Lý 1. Speaking Part 2
2t P.học
12 thuyết 2. Further Practice: FCE
Speaking Test - Part 2
Chuẩn bị của SV (5t)
Thực Ch.bị: Ôn tập dạng bài
FCE Speaking Test Part 1,2,3,4 2t P.học
13 hành thi Nghe - Nói FCE
Chuẩn bị của SV (5t)
Kiểm Ch.bị: Ôn tập dạng bài FCE Speaking and Listening
2t P.học
14 tra thi Nghe - Nói FCE Test Part 1,2,3,4
Chuẩn bị của SV (5t)
Thảo Feedback Speaking and
15 2t P.học
luận Listening Test
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới 80%
thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước
khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và
nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ , kiểm tra cuối kỳ
- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, điểm kiểm tra miệng
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.

193
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết và vấn đáp
- Thời gian: 30 phút (đối với phần thi nghe hiểu)
- Loại bài thi: Trắc nghiệm (đối với phần thi nghe hiểu)
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần

PART A: LISTENING ( 5.0 marks, total time: 30 minutes)


TEST FOCUS CONTENT No of Qs MARK
Students are expected Part 1: A series of unrelated
to be able to show extracts from monologues or
08 2.0
understanding of exchanges between
attitude, detail, interacting speakers.
function, genre, gist, Part 2: A monologue or text
main idea, opinion, involving interacting
10 2.0
place, purpose, speakers, with a sentence
situation, specific completion task.
information, Part 3: Five short related
relationship, topic, monologues, with five 05 1.0
agreement, etc. multiple – matching questions

PART B: SPEAKING (5.0 marks)


194
Interaction pattern: two examiners and two candidates

CONTENT TIMING TASK TYPE FOCUS


Conversation between the
interlocutor and each
candidate. The interlocutor
encourages the candidates to
Part 1 3 General interactional and
give information about
Interview minutes social language.
themselves, to talk about
past experiences, present
circumstances and future
plans.
Two-way conversation Exchanging information,
between the candidates. The expressing and justifying
Part 2
3 candidates are given visual opinions, agreeing and/or
Collaborati
minutes and spoken prompts, which disagreeing, suggesting,
ve Task
are used in a decision- speculating, decision-
making task. making etc.
The interlocutor directs the Exchanging information,
interaction by asking expressing and justifying
questions which encourage opinions, agreeing and/or
Part 3 4
the candidates to broaden disagreeing.
Discussion minutes
and discuss further the topics
introduced in Part 2.

Part 1: Interview Part 2: Collaborative Task


Topics : Topics:
1. Likes and dislikes 1. Jobs
2. Education and work 2. Holidays
3. Free time / Leisure and 3. Tourism
Entertainment. 4. Traffic & Transportation
4. Holidays and Travel: 5. Work places
5. Home Life 6. Leisure and pleasure
6. Home Town/Village 7. Food
7. Personal experience 8. Family
8. Daily life 9. Sport
9. Media 10. Education
10. Science and technology 11. Environment

Part 3: Discussion - Topics


1. Jobs 7. Work places
195
2. Holidays 8. Leisure and pleasure
3. Tourism 9. Food
4. Traffic & Transportation 10. Family
5. Sport 11. Environment
6. Education

 Marking Scale & Evaluation Evidence


Students will be evaluated based on the following criteria

CRITERIA MARK
Fluency 1
Grammar and Vocabulary 1
Pronunciation 1
Discourse Management 1
Interactive Communication 1

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

196
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Phạm Thị Hợp
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0968691268- hopha76@yahoo.com
2. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0985191976 - longkhanhnhat@yahoo.com
3. Họ và tên: Hồ Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0944.299.188 ; email: phuongmai158@yahoo.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.17
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Sư phạm Tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh (TA NSP)
4. Số tín chỉ: 01 (15 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 11 tiết
- Thực hành: 03 tiết
- Kiểm tra: 01 tiết
- Chuẩn bị của SV: 30 giờ
5. Học phần tiên quyết: Không
Các yêu cầu khác đối với học phần: Có năng lực tiếng Anh đạt bậc 3 theo
Khung NLNN, hay trình độ B1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR.
6. Mục tiêu của học phần
Học phần Ngữ pháp tiếng Anh nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức
học thuật cơ bản về ngữ pháp tiếng Anh. Mục tiêu của học phầncụ thể:
a. Kiến thức: cung cấp những kiến thức cơ bản về cách sử dụng các cấu
trúc phức hợp, các loại mệnh đề phụ như mệnh đề quan hệ, mệnh đề danh từ,
mệnh đề trạng ngữ, mệnh đề non-finite và finite, cách phân tích các loại câu đã
học trong tiếng Anh.
b. Kỹ năng: Sinh viên có thể nói và viết câu đúng ngữ pháp, sử dụng
nhiều kiểu câu kết hợp nhiều loại mệnh đề phụ để nâng cao kĩ năng nói và viết
tiếng Anh.

197
c. Thái độ, chuyên cần: Có thái độ nghiêm túc và tích cực trong quá trình
học tập, nghiên cứu. Lên lớp nghe giảng đầy đủ, tự nghiên cứu bài học theo đề
cương, tham gia thảo luận và làm bài tập theo yêu cầu của học phần.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần Ngữ pháp là một học phần bắt buộc đối với sinh viên chuyên ngữ
ở năm thứ hai hoặc năm thứ ba. Học phần gồm 3 chương, cung cấp các kiến
thức cơ bản về cấu tạo của một cụm từ, kết hợp các cụm từ để tạo thành mệnh
đề và kết hợp các mệnh đề để tạo thành câu trong tiếng Anh. Đây là học phần
mang tính học thuật song lại rất thiết thực cho người học và nghiên cứu ngôn
ngữ tiếng Anh. Học phần Ngữ pháp cung cấp cho sinh viên các khái niệm cơ
bản về:
- Các loại từ và cụm từ
- Các loại mệnh đề
- Các loại câu

8. Nội dung chi tiết học phần


Chapter 1. Words and Phrases 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Word Classes
1. Functional Word Classes
2. Lexical Word Classes
II. Phrases
1. Adjectives and Adverb Phrases
2. Preposition Phrases
3. Noun Phrases and Verb Phrases
Chapter 2. Clauses 5 tiết (4t LT ; 1t TH)
I. Finite and Non-finite Clauses
1. Finite Clauses
2. Non-finite Clauses
II. Clauses
1. Adjective Clauses
2. Nominal Clause
3. Adverb Clauses
Chapter 3. Sentence 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Sentence Types
1. Simple Sentence
2. Compound Sentences
3. Complex Sentences
4. Compound Complex Sentences
II. Sentence Analysis
1. Tree Diagram
2. Syntactic Ambiguity
Test 1 tiết
198
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
Quick, R. & Greenbaum, S. A University Grammar of English. NXB thông
tin. (2010)
b. Học liệu tham khảo
[1] Eastwood, Oxford Guide to English Grammar, Oxford University Press,
1994
[2] C.E.Eckersley & J.M.Eckersley, A comprehensive English Grammar
for foreign students, Longmans and Green Co Ltd, 1960
[3] Bland, S. K, Intermediate Grammar, Oxford University Press,1996
[4] Martin Hewings, Advanced English Grammar in Use, CUP, 1999

10. Hình thức tổ chức dạy học


a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp
Ch.bị
NỘI DUNG Lý Thực Kiểm
Tổng của SV
thuyết hành tra
Chapter 1. Words and phrases 3 1 7
Chapter 2. Clauses 4 1 5 8
Chapter 3. Sentences 4 1 5 10
Revision & Test 1 1 5
Tổng 11 3 1 15 30
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

H.thức Yêu cầu SV Th.gian


Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị đ.điểm
Lý Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu Chapter 1.
1t P.học
thuyết th.khảo có liên quan. I. Word classes
1 Đọc t.liệu th.khảo, chuẩn
Ch.bị 2t T.viện
bị bài, và ghi chép vào I. Word classes
của SV Ở nhà
sổ tích luỹ kiến thức
Lý Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu
I. Phrases 1t P.học
thuyết th.khảo có liên quan.
2 Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị
Ch.bị Chapter 1. Words and 2t T.viện
bài, ghi chép vào sổ tích
của SV phrases Ở nhà
luỹ kiến thức
Lý Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu
II. Phrase classes 1t P.học
thuyết th.khảo có liên quan.
3 Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị
Ch.bị Chapter 1. Words and 2t T.viện
bài, ghi chép vào sổ tích
của SV phrases Ở nhà
luỹ kiến thức

199
Thực Ôn tập kiến thức trong Chapter 1. Words and
1t P.học
hành Section 1, làm bài tập phrases
4 Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị
Ch.bị Chapter 1. Words and 2t T.viện
bài, ghi chép vào sổ tích
của SV phrases Ở nhà
luỹ kiến thức
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu Chapter 2. Clauses I.

th.khảo có liên quan. Finite and Non-finite 1t P.học
thuyết
Clauses
5
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị
Ch.bị 2t T.viện
bài, ghi chép vào sổ tích Chapter 2. Clauses
của SV Ở nhà
luỹ kiến thức
Lý Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu I. Finite and Non-finite
1t P.học
thuyết th.khảo có liên quan. Clauses
6 Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị
Ch.bị 2t T.viện
bài, ghi chép vào sổ tích Chapter 2. Clauses
của SV Ở nhà
luỹ kiến thức
Lý Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu
II. Clause 1t P.học
thuyết th.khảo có liên quan.
7 Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị
Ch.bị 2t T.viện
bài, ghi chép vào sổ tích Chapter 2. Clauses
của SV Ở nhà
luỹ kiến thức
Lý Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu
II. Clauses 1t P.học
thuyết th.khảo có liên quan. .
8 Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị
Ch.bị 2t T.viện
bài, ghi chép vào sổ tích Chapter 2. Clauses
của SV Ở nhà
luỹ kiến thức
Ôn tập củng cố kiến thức
Thực trong Section 2, làm bài Chapter 2. Clauses 1t P.học
hành tập nhóm và thuyết trình
9
Ch.bị 2t T.viện
của SV Ở nhà
Lý Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu Chapter 3. Sentences
1t P.học
thuyếtth.khảo có liên quan. I. Sentences
10 Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị
Ch.bị Chapter 3. Sentences 2t T.viện
bài, ghi chép vào sổ tích
của SV Ở nhà
luỹ kiến thức
Lý Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu
I. Sentences 1t P.học
thuyết th.khảo có liên quan.
11 Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị
Ch.bị Chapter 3. Sentences 2t T.viện
bài, ghi chép vào sổ tích
của SV Ở nhà
luỹ kiến thức

200
Lý Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu
1t P.học
thuyết th.khảo có liên quan. II. Sentence analysis
12 Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị
Ch.bị Chapter 3. Sentences 2t T.viện
bài, ghi chép vào sổ tích
của SV Ở nhà
luỹ kiến thức
Lý Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu
1t P.học
thuyết th.khảo có liên quan. II. Sentence analysis
13 Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị
Ch.bị Chapter 3. Sentences 2t T.viện
bài, ghi chép vào sổ tích
của SV Ở nhà
luỹ kiến thức
Ôn tập, hệ thống kiến
Thực
thức của cả khoá học, II. Sentence analysis 1t P.học
hành
14 làm bài tập cá nhân
Ch.bị Ôn tập, hệ thống kiến 2t T.viện
của SV thức của cả khoá học II. Sentence analysis Ở nhà
K.tra Ôn tập N.dung các chương 1, 2, 3 1t P.học
15 Ch.bị Ôn tập, hệ thống kiến 2t T.viện
của SV thức của cả khoá học Ở nhà

11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
- Điều kiện tổ chức giảng dạy: Phòng học có màn hình, không gian rộng để
tổ chức hoạt động nhóm.
- Đối với sinh viên:
+ Yêu cầu sinh viên phải tham gia đầy đủ, các giờ học lý thuyết trên lớp (có
mặt không dưới 80% thời gian nghe giảng lý thuyết), tích cực, sáng tạo trong
các giờ thực hành, phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp.
+ Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung
Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
+ Chủ động, sáng tạo trong các nội dung yêu cầu ở chuẩn bị và tự nghiên
cứu bài học.
+ Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
 Bài kiểm tra định kỳ
 Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.

b. Tiêu chí đánh giá


201
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết
- Thời gian: 60 phút
- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận

* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần:


Nội dung Hình thức Số lượng Điểm
Words and phrases Multiple –choice 10 2
Clauses Multiple –choice 10 2
Sentences Multiple –choice 10 2
Sentence analysis practice Drawing Tree diagram 2 4
Tổng 32 câu 10 điểm

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
TỪ VỰNG HỌC TIẾNG ANH CƠ BẢN
202
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh : Giảng viên, thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa ngoại ngữ- Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại :0974005939; Email: maianhpham05@gmail.com
2. Họ và tên: Hồ Thị Phương Mai
Chức danh : Giảng viên, thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại :0944.299.188; Email: phuongmai158@yahoo.com
3. Họ và tên: Trần Thị Thanh Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0948287976, milkflower78@yahoo.com
4. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0918551078; hienpham16na@yahoo.com.vn
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.20
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Tiếng Anh Sư phạm & Cử nhân Tiếng Anh
4. Số tín chỉ: 1 (15 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 11 tiết
- Thực hành: 03 tiết
- Kiểm tra: 01 tiết
- Chuẩn bị của SV: 30 tiết
5. Học phần tiên quyết: Không
Sinh viên phải có năng lực ngoại ngữ tiếng Anh bậc 3 theo Khung
NLNNVN, hay đạt trình độ B1 theo khung tham chiếu Châu Âu CEFR.

6. Mục tiêu của học phần

203
Từ vựng học tiếng Anh là môn học lý thuyết nhằm cung cấp cho sinh
viên các khái niệm cơ bản về từ vựng tiếng Anh. Qua đó sinh viên có được
cách tiếp cận có tính hệ thống. Cụ thể:
a. Kiến thức: Sinh viên có được cách tiếp cận hệ thống về từ vựng
Tiếng Anh, nâng cao vốn từ tiếng Anh bằng việc lựa chọn, phân nhóm, phân
tích từ mới một cách hiệu quả , phỏng đoán và ghi nhớ ý nghĩa của từ khi có
được sự hiểu biết rõ ràng về hệ thống thành lập từ. Sinh viên cũng sẽ hiểu
biết hơn về lĩnh vực văn hoá của người bản xứ cũng như có thể so sánh đối
chiếu tiếng Anh và tiếng mẹ đẻ.
b. Kỹ năng: Sinh viên có khả năng phân biệt các phong cách nói khác
nhau, các loại nghĩa của từ, các biện pháp tu từ trong tiếng Anh … để có thể
phát triển kĩ năng giao tiếp, hoàn thiện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cũng
như phát triển khả năng biên phiên dịch.
c. Thái độ: Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập,
tích cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài. Bên cạnh đó, việc tìm hiểu các
ý nghĩa của từ, các phong cách nói trong sự đối chiếu với tiếng Việt sẽ giúp sinh
viên thấy được sự phong phú và vẻ đẹp của ngôn ngữ nói chung và tiếng Việt nói
riêng.
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Học phần từ vựng học tiếng Anh cơ bản giúp SV nắm vững được một cách hệ thống
về từ vựng tiếng Anh. N.dung học phần sẽ bao quát được bốn vấn đề chính liên quan đến
từ vựng đó là cấu tạo của từ, cách thành lập từ, ngữ nghĩa của từ và nguồn gốc của từ.
8. Nội dung chi tiết học phần
Chapter 1. Word structure and word formation 6 tiết (5t LT; 1t TH)
I. Word structure 1t LT
1. Word
2. Morphemes and Types of morpheme
II. Affixation 1t LT
1. Prefixation
2. Suffixation
III. Compounding 1t LT
1. Features
2. Criteria of a compound word
IV. Shortening and conversion 1t LT
1. Shortening and types of shortening
2. Conversion and types of conversion
V. Sound imitation, sound and stress interchange, word from name 1t LT
1. Sound imitation
2. Sound and stress interchange
3. Word from name
VI. PRACTICE 1t TH
Chapter 2. Word meaning 9 tiết (6t LT; 2t TH; 1t KT)
204
I. Type of meaning 1t LT
1. The component of lexical meaning
2. Types of lexical meaning
II. The stylistic aspects of English vocabulary 1t LT
1. Standard word
2. Non-standard word
III. Polysemy and Homonym 1t LT
1. Polysemy
2. Homonym and classification
3. Discrimination between polysemy and homonym
IV. Synonym and Antonym 1t LT
1. Synonym and types of synonym
2. Antonym and types of antonym
V. Metaphor and Metonymy 2t LT
1. Metaphor and classification
2. Metonymy and cases of metonymy
VI. PRACTICE 2t TH
Kiểm tra 1t
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
a. Học liệu bắt buộc
(1) Hoàng Tất Trường, Từ vựng học tiếng Anh cơ bản. Trường đại học sư
phạm ngoại ngữ Hà Nội, (1993)
(Kết hợp tài liệu bổ trợ của giảng viên)
b. Học liệu tham khảo
(2) Antrushina, G.B et al. English Lexicology, Higher School Publishing
House, 1985
(3) Raevska, H.M, English Lexicology. Kiev Higher School Publishing
House. 1971.
(4) Arnold I.V, The English word. Moscow Higher School Publishing
House, 1986
10. Hình thức tổ chức dạy học:
a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch. bị
NỘI DUNG
Lý Thực Kiểm của
Tổng
thuyết hành tra SV
Chương 1. Word Structure
5 1 6 12
and Word Formation
Chương 2. Word Meaning 6 2 1 9 18
Tổng 11 3 1 15 30

205
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thức Yêu cầu SV Th.gian
Nội dung chính
t.chức chuẩn bị Đ.điểm
Đọc chương 1 (I) Chapter 1. Word structure
Lý thuyết Chuẩn bị bài cá and word formation 1t P.học
1
nhân và theo nhóm I. Word structure
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc chương 1 (II)
Lý thuyết Chuẩn bị bài cá II. Affixation 1t P.học
2
nhân và theo nhóm
Chuẩn bị của SV ( 2t)
Đọc chương 1 (III)
Lý thuyết Chuẩn bị bài cá III. Compounding 1t P.học
3
nhân và theo nhóm
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc chương 1 (IV)
IV. Shortening and
Lý thuyết Chuẩn bị bài cá 1t P.học
4 Conversion
nhân và theo nhóm
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc chương 1 (V) V. Sound imitation, sound
Lý thuyết Chuẩn bị bài cá and stress interchange, word 1t P.học
5
nhân và theo nhóm from name
Chuẩn bị của SV (2t)
Ôn tâp từ phần I – V VI. Practice &
Thực hành 1t P.học
6 (chương 1) Seminar
Chuẩn bị của SV (3t)
Đọc chương 2 (I)
Chương 2. Word Meaning
Lý thuyết Chuẩn bị bài cá 1t P.học
7 I. Type of meaning
nhân và theo nhóm
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc chương 2 (II) II. The stylistic aspects of
Lý thuyết Chuẩn bị bài cá English vocabulary 1t 1t P.học
8
nhân và theo nhóm LT
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc chương 2 (III)
III. Polysemy and
Lý thuyết Chuẩn bị bài cá 1t P.học
9 Homonym
nhân và theo nhóm
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc chương 2 (IV)
IV. Synonym and
Lý thuyết Chuẩn bị bài cá 1t P.học
10 Antonym
nhân và theo nhóm
Chuẩn bị của SV (2t)
206
Đọc chương 2 (V) V. Metaphor and
Lý thuyết Chuẩn bị bài cá Metonymy 1t P.học
11 nhân và theo nhóm
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc chương 2 (VI)
V. Metaphor and
Lý thuyết Chuẩn bị bài cá 1t P.học
12 Metonymy (cont)
nhân và theo nhóm
Chuẩn bị của SV (2t)
13 Thực hành VI. Practice & Seminar 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
Ôn tập từ phần I –
Thực hành Revision 1t P.học
14 V
Chuẩn bị của SV (3t)
15 Kiểm tra Test 1t P.học
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập
và nội dung phần chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
+ Kiểm tra học trình
+ Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:

207
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết
- Thời gian: 45 phút
- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận

* Bảng miêu tả cấu trúc đề thi kết thúc học phần.

No. OF
FOCUS ITEM TYPES MARKS
ITEMS
- Types of morphemes and words
Multiple-choice 10 4
- Word formation
- Word meaning
- The stylistic aspect of word
Multiple-choice 10 4
- Synonym and antonym
- Metaphor and metonymy
Writing the
- Polysemy and homonym explanation for 1 2
the story/jokes…
TOTAL 21 10

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
208
TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thái
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0943424208; hongthaicdsp@gmail.com
2. Họ và tên: Nguyễn Thị Tường Vân
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0912 922 135; van.nguyenthituong@yahoo.com
3. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0986153453, phanminhchau23@gmail.com
4. Họ và tên: Thái Thị Mai Liên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0983210203, bonglinh2003@gmail.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 320.06
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Cử nhân Tiếng Anh
4. Số tín chỉ: 03 (45 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 36 tiết
- Thực hành: 06 tiết
- Kiểm tra: 03 tiết
- Chuẩn bị của SV: 90 giờ
5. Học phần tiên quyết: Không
Các yêu cầu khác đối với học phần: Sinh viên có NLNN tiếng Anh đạt
trình độ tương đương bậc 3 theo Khung NLNNVN hay B1 theo khung tham
chiếu châu Âu CEFR.

6. Mục tiêu của học phần


209
a. Kiến thức: Học phần nhằm cung cấp cho người học những thuật ngữ
chuyên ngành, các cách diễn đạt chuyên sâu của ngành thương mại.
b. Kỹ năng: Học phần nhằm phát triển và nâng cao kĩ năng nghe, nói, đọc
và viết tiếng Anh trong lĩnh vực thương mại cho người học. Người học sẽ được
phát triển các kĩ năng trình bày cũng như tranh luận về các đề tài trong lĩnh vực
kinh doanh và kĩ năng đọc hiểu các loại văn bản trong ngành thương mại.
c. Thái độ: Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học
tập, tích cực tham gia thảo luận trong các hoạt động nhóm, cặp.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần này có các nội dung chính:
Lesson 1 Letters, telexes and memos 3t LT
1. Speaking and Writing
2. The right addresses
3. The layout of the letters
4. Joining sentences
5. Better letters
6. Writing telexes
7. Sending mesages
Lesson 2 On the phone 4t (3t LT, 1t TH)
1. I’d like to speak to
2. Getting people to do things
3. Using the phone
4. Can I take a message?
5. Grammar
6. Talking on the phone
Lesson 3 report and summaries 3t LT
1. Writing and telling
2. Keeping it brief and to the point
3. A company report
4. Using the pasive
5. Punctuation
6. Summaries and note-taking
7. Writing report and summaries
Lesson 4 the place of work 3t LT
1. Getting to know the place
2. Agree and disagree
3. Explaining the company organization

210
4. Company world
Test 1 1t
Lesson 5 Import and export 3t LT
1. Getting and giving information
2. Making enquiries
3. Sales and delivery
4. Importing and exporting
5. Placing and filling orders

Lesson 6 Money matters 4t (3t LT, 1t TH)


1. Billing and invoicing
2. Payment by documentary letter of credit
3. Reminding a customer of an unpaid invoice
4. Financial terms
Lesson 7 delivery and after-sales 4t (3t LT, 1t TH)
1. Complaints and apologies
2. Delays, faults and problems
3. After- sales problems
4. Satisfaction and loyalty
Lesson 8 Visits and travel 4t (3t LT, 1t TH)
1. International travel
2. Looking after a vísitor
3. Accommodation
4. Organizing a conference

Test 2 1t
Lesson 9 Marketing and sales 4t (3t LT, 1t TH)
1. Local products
2. What is marketing?
3. Aranging a sale mêeting
4. Sales talk
5. Promoting a Total product
6. Promotion
7. A sale demonstration
Lesson 10 Meeting 3t LT
1. Discussion techniques
2. Planning a meeting
3. Speaking at the meeting
211
4. Let’s have a meeting
Leson 11 Operations and processing 3t LT
1. Flowcharts
2. Explaining , giving ínstructions
3. Producing the goods
4. Production and operations
5. Business with a fairer face

Lesson 12 A new job 3t LT

1. Classified advertisements
2. Applying for a job
3. A good interview
4. A progress interview
5. The real things

9. Học liệu

* Học liệu bắt buộc

[1]. Jones L. & Alexander R. International Business English. Cambridge


University Press. (1998).
* Học liệu tham khảo
[3]. Cotton, D.,Falvey, D. & Kent, S. Market Leader – Intermediate Business.
Pearson Longman.
[4]. Barnard, R. & Cady, J. Business Venture 1. New York: Oxford
University Press. (2009).
[5]. Barnard, R. & Cady, J. Business Venture 2. New York: Oxford University
Press. (2009).
[6]. Nikolaenko, E.B. Business English. Tomsk Polytechnic University
Publishing House. (2008).
10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
NỘI DUNG Lên lớp
Lý Kiểm Tổng
TL
thuyết tra
Lesson 1 Letters, telexes and memos 3 3

212
Lesson 2 On the photion 3 1 4
Lesson 3 report and summaries 3 3
Lesson 4 the place of work 3 1 4
Lesson 5 Import and export 3 3
Lesson 6 Money matters 3 1 4
Lesson 7 delivery and after-sales 3 1 4
Lesson 8 Visits and travel 3 1 1 4
Lesson 9 Marketing and sales 3 1 4
Lesson 10 Meeting 3 3
Leson 11 Operations and processing 3 3
Lesson 12 A new job 3 1 1 4
36 6 3 45
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

Tuầ Th.
Hình thức Yêu cầu SV Ghi
n Nội dung chính gian,
tổ chức chuẩn bị chú
đ.điểm

Đọc [2] pp22-30; Lesson 1 Letters, telexes and


1 Lý thuyết 3t
[6] pp54-73 memos
Đọc [2] pp22-30; Lesson 2 On the photion
2 Lý thuyết 3t
[6] pp54-73
Thảo luận Kiến thức lesson 2 1t
3
Đọc [1] tr.1-16; [2]
Lý thuyết Lesson 3 report and summaries 2t
tr 54 -62
Lý thuyết Đọc [1]; tr.1-16;
4 Lesson 3 (cont) 1t
[2] tr 54 -62
Lý thuyết Lesson 4 the place of work 2t
Lý thuyết Lesson 4 (cont) 1t

5 Test Kiến thức lesson 1 - 4 1t

213
Lý thuyết Đọc [1]; tr.1-16;
Lesson 5 Import and export 1t
[2] tr 54 -62
6 Lý thuyết Lesson 5 (cont) 2t
Lý thuyết Lesson 6 Money matters 1t
Đọc [2] tr 38-46;
7 Lý thuyết Lesson 6 (cont) 2t
[6] tr 93- 115
Thảo luận Kiến thức lesson 6 1t
Đọc [2] tr 38-46; Lesson 7 delivery and after-
8 Lý thuyết 3t
[6] tr 93- 115 sales
Lý thuyết Đọc [1] tr 18-37; Lesson 8 Visits and travel
9 [2]; tr 19,89; [6] tr 3t
119-129
Thảo luận Đọc [1] tr 18-37; Kiến thức lesson 8
[2]; tr 19,89; [6] tr 1t
119-129
10 Test Kiến thức lesson 4 - 8 1t
Lý thuyết Đọc [1] tr 18-37;
[2]; tr 19,89; [6] tr Lesson 9 Marketing and sales 1t
119-129
Lý thuyết Đọc [1] tr 42-66;
11 Lesson 9 (cont) 2t
[2]tr 51
Thảo luận Kiến thức lesson 9 1t
Đọc [1] tr 42-66;
12 Lý thuyết Lesson 10 Meeting 3t
[2]tr 51
Đọc [1] tr 42-66; Leson 11 Operations and
13 Lý thuyết 3t
[2]tr 51 processing
Thảo luận Kiến thức lesson 11 1t
14
Đọc [2] tr 68-75;
Lý thuyết Lesson 12 A new job 2t
[6] tr 16-37
15 Lý thuyết Đọc [2] tr 68-75; Lesson 12 (cont) 1t
[6] tr 16-37

214
Thảo luận Kiến thức lesson 12 1t
Kiểm tra Kiến thức lesson 9 - 12 1t

11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập
và nội dung tự học đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
 Kiểm tra giữa kỳ
 Các buổi thảo luận và kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm
túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,5 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,2 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)

215
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
TIẾNG ANH DU LỊCH
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Phạm Thị Hợp
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ an
216
Điện thoại, E-mail: 0968691268- hopha76@yahoo.com
2. Họ và tên: Nguyễn Thị Tường Vân
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0912 922 135; van.nguyenthituong@yahoo.com
3. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0986153453, phanminhchau23@gmail.com
4. Họ và tên: Thái Thị Mai Liên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0983210203, bonglinh2003@gmail.com
II. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 320.07
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Cử nhân tiếng Anh (TANSP)
4. Số tín chỉ: 03 (45 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 36 tiết
- Thực hành: 06 tiết
- Kiểm tra: 03 tiết
- Chuẩn bị của SV: 90 giờ
5. Học phần tiên quyết: Không
Các yêu cầu khác đối với học phần: Có năng lực tiếng Anh tương đương
Bậc 3 theo Khung NLNNVN, hay trình độ B2.1theo khung tham chiếu châu Âu.

6. Mục tiêu của học phần


a. Kiến thức: Sinh viên nắm vững những tri thức cơ bản trong ngành Du
lịch, có khả năng hiểu và sử dụng các thuật ngữ, khái niệm trong du lịch, có kỹ
năng và ý thức vận dụng được các cấu trúc cơ bản vào phiên dịch, biên dịch các
tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Du lịch.
b. Kỹ năng: Trau dồi kỹ năng giao tiếp gồm nghe, nói, đọc, viết tiếng
Anh và xử lý những tình huống thông thường trong thực tiễn liên quan đến vấn
đề đã học.
217
c. Thái độ, chuyên cần: Có thái độ nghiêm túc và tích cực trong quá trình
học tập, nghiên cứu. Lên lớp nghe giảng đầy đủ, tự nghiên cứu bài học theo đề
cương, tham gia thảo luận và làm bài tập theo yêu cầu của học phần.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Trong sự phát triển nhanh chóng của ngành Du lịch thì học phần Tiếng
Anh Du lịch ngày càng được chú trọng để đưa vào học tập và nghiên cứu.
Nhiệm vụ quan trọng của Tiếng Anh Du lịch là giới thiệu những kiến thức cơ
bản về ngành du lịch, đồng thời phát triển khả năng ngôn ngữ và kỹ năng xử lý
tình huống du lịch cho người học, để từ đó ứng dụng vào công tác dịch thuật
hoặc các công việc chuyên môn liên quan đến ngành du lịch.
Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quan về ngành
du lịch được lồng vào các tình huống giao tiếp ứng dụng thực tế nhằm phát triển
kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của sinh viên gồm những vấn đề sau:
- Lịch sử hình thành và phát triển ngành du lịch
- Cơ cấu hoạt động của ngành du lịch
- Cách thiết kế và tổ chức tour du lịch
- Các vấn đề liên quan đến vé, đặt chỗ trước
- Các vấn đề về chỗ ăn ở và phương tiện đi lại cho khách du lịch
- Công tác quảng cáo và phát triển thị trường du lịch
8. Nội dung chi tiết học phần

Unit 1. What is tourism? 4 tiết (4t LT)


I. Speaking 2t LT
1. Vocabulary: Adjectives for job skills
2. Speaking: Career’s questionnaire
II. Listening 1t LT
1. Listening: Three jobs
2. LanguageSpot: Desribing routines
III. Reading 1t LT
1. Reading: Tourism – The biggest business in the world
2. Vocabulary: Personal Learning Dictionary

Unit 2. Where in the world? 4 tiết (4t LT)


I. Listening 1t LT
1. Pronunciation
2. Listening: Where do tourists go?
II. Reading 2t LT
1. Reading: Where in the world?
2. Language spot: Describing resources and features
III. Writing 1t LT

218
1. Describing a destination
2. Writing practice
Unit 3. Tour operators 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Reading 1t LT
1. Reading : The role of tour operators
2. Reading : An inclusive tour
II. Listening 1t LT
1. Listening: The “Peace in Burma” tour
2. Language spot: Asking questions
III. Speaking 1t LT; 1t TH
1. Designing a package tour
2. Group Discussion
Unit 4. Tourist motivation 4 tiết (4t LT)
I. Reading 1t LT
1. Reading: Why do people travel?
2. Vocabulary: Reasons for travel
II. Listening & Reading 2t LT
1. Listening: Interview with a Kenyan tour operator
2. Reading: The changing face of tourism
III. Writing 1t LT
1. Language spot: Describing trends
2. Writing practice: Your country or region
Test 1. Unit 1 - 4 1t KT
Unit 5. Travel agencies 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Reading 2t LT
1. Reading: The sales process
2. Vocabulary: Sales terms
II. Listening 1t LT
1. Listening: A new customer
2. Language spot: “Open and Close’” questions
III. Speaking 1t TH
1. Identifying needs
2. Speaking practice: Investigating aclient’s needs
Unit 6. Transport in tourism 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Vocabulary 1t LT
1. Transport words
2. Adjectives Describing transport
II. Listening 2t LT
1. Listening Transport system and cable cars in Sanfrancisco
2. Language spot: Describing a timetable
III. Speaking 1t TH

219
1. Timetable information
2. Speaking practice
Unit 7. Accomodation 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Reading 1t LT
1. VocabularyTypesofaccommodation
2. ReadingWhatmakesagoodhotel
II. Speaking 1t LT; 1t TH
1. Vocabulary: Services and Facilities
2. Speaking practice: Giving information about hotels
III. Listening 1t LT
1. Listening: Taking a reservation on the phone
2. Speaking: Taking a telephone booking
Test 2. Unit 5 - 7 1t KT
Unit 8. Marketing and promotion 4 tiết (4t LT)
I. Reading 1t LT
1. Reading: What is marketing?
2. Vocabulary: Marketing terminology
II. Listening 2t LT
1. Listening: Promotion in tourism
2. Pronunciation
III. Writing 1t LT
1. Vocabulary: The language of advertising
2. Writing Adverts
Unit 9. The airline industry 5 tiết (4LT; 1t TH)
I. Reading 2t LT
1. Vocabulary: Air travel
2. Reading: Tourism and air travel
II. Listening 1t LT
1. Listening: Low- cost or Traditional
2. Vocabulary: Low- cost carriers
III. Writing 1t LT; 1t TH
1. Producing a questionnaire
2. Writingpractice
Unit 10. Reservation and sales 5 tiết (4LT; 1t TH)
I. Reading 2t LT
1. Reading: Holiday booking – Getting the right information
2. Reading: Computer reservation system
II. Listening 2t LT
1. Listening: Taking a booking
2. Listening: Over tickets

220
III. Speaking 1t TH
1. Speaking: Have you decided where to go?
2. Role play
Test 3 Unit 8 - 10 1t KT

9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
1. Robin Walker & Keith Harding, Oxford – English For Careers – Tourism 1,2
Oxford University Press, 2006.
b. Học liệu tham khảo
1. Iwonna Dubicka & Margaret O’Keeffe, English for International Tourism –
Pre-intermediate Students’ book, Longman, 2003.
2. Keith Harding, Going International: Englsh for Tourism – Coursebook,
Oxford University Press, 2008.
3. Peter Strutt, English for International Tourism – Intermediate Students’ book,
Longman, 2003.
4. Robin Walker & Keith Harding, Oxford – English For Careers – Tourism 2,
Oxford University Press, 2007.
* Các websites:
1. http://www.britishcouncil.org/professionals-specialisms-tourism-intro.htm
2. http://www.pearsonelt.com/tourism
3. http://alison.com/subjects/92/English-for-Tourism-Courses

10. Hình thức tổ chức dạy học


a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị
NỘI DUNG Lý Thực Kiểm của
Tổng
thuyết hành tra SV
Unit 1 What is tourism? 4 4 8
Unit 2 Where in the world? 4 4 8
Unit 3 Tour operators 3 1 4 8
Unit 4 Tourist motivation 4 4 8
1 1 2
Unit 5 Travel agencies 3 1 4 8
Unit 6 Transport in tourism 3 1 4 8
Unit 7 Accommodation 3 1 4 8
221
1 1 2
Unit 8 Marketing and promotion 4 4 8
Unit 9 The airline industry 4 1 5 10
Unit 10 Reservation and sales 4 1 5 10
1 1 2
Tổng 36 6 3 45 90
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

H.thức Yêu cầu Th.gian


Tuần Nội dung chính
t.chức SV chuẩn bị đ.điểm
Đọc quyển 1, tr. 4-11 và các Unit 1. What is 3t
Lý thuyết
t.liệu th.khảo khác tourism? P.học
1
Chuẩn bị Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, Unit 1. What is 6t
của SV và gh.chép, tích luỹ kiến thức tourism? Ở nhà
Unit 1. (cont) 1t
Đọc quyển 1, tr. 12- 19 và các
Lý thuyết Unit 2. Where in 2t
tài liệu tham khảo khác
2 the world? P.học
Chuẩn bị Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, 6t
của SV và gh.chép, tích luỹ kiến thức Ở nhà
Unit 2. Where in 2t
Đọc quyển 1, tr. 12- 19 và 20-
Lý thuyết the world? (cont) 1t
27 và các t.liệu th.khảo khác
3 Unit 3. Tour operator P. học
Chuẩn bị Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, 6t
của SV và gh.chép, tích luỹ kiến thức Ở nhà
Đọc quyển 1, tr. 20- 27 và các 2t
Lý thuyết Unit 3. (cont)
t.liệu th.khảo khác P. học
Thực 1t
4 Unit 3
hành P. học
Chuẩn bị Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, 6t
của SV và gh.chép, tích luỹ kiến thức Ở nhà
Đọc quyển 1, tr.28- 35 và các Unit 4. Tourist 3t
Lý thuyết
t.liệu th.khảo khác motivations P. học
5
Chuẩn bị Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, 6t
của SV và gh.chép, tích luỹ kiến thức Ở nhà
Đọc quyển 1, tr. 36- 43 và các 1t
Lý thuyết Unit 4. (cont)
t.liệu th.khảo khác P. học
1t
Kiểm tra Unit 1 - 4
P.học
6 Đọc quyển 1, tr. 36- 43 và các Unit 5. Travel 1t
Lý thuyết
tài liệu tham khảo khác agencies P. học
Chuẩn bị Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, 6t
của SV và gh.chép, tích luỹ kiến thức Ở nhà

222
Đọc quyển 1, tr. 36- 43 và các Unit 5. (cont) 2t
Lý thuyết
t.liệu th.khảo khác P. học
1t
7 Th.hành Unit 5. (cont)
P.học
Chuẩn bị Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, 6t
của SV và gh.chép, tích luỹ kiến thức Ở nhà
Đọc quyển 1, tr. 44- 51 và các Unit 6. Transport 3t
Lý thuyết
tài liệu tham khảo khác in tourism P. học
8
Chuẩn bị Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, 6t
của SV và gh.chép, tích luỹ kiến thức Ở nhà
Thực 1t
Unit 6. Tiếp theo
hành P. học
Đọc quyển 1, tr. 60- 67 và các Unit 7. 2t
9 Lý thuyết
tài liệu tham khảo khác Accommodation P. học
Chuẩn bị Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, 6t
của SV và gh.chép, tích luỹ kiến thức Ở nhà
Đọc quyển 1, tr. 60- 67 và các Unit 7. (cont) 1t
Lý thuyết
tài liệu tham khảo khác P. học
Thực 1t
Unit 7
hành P. học
10
1t
Kiểm tra Uni 5 - 7
P. học
Chuẩn bị Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, 6t
của SV và gh.chép, tích luỹ kiến thức Ở nhà
Đọc quyển 1, tr. 68- 75 và các tài Unit 8: Marketing 3t
Lý thuyết
liệu tham khảo khác and promotion P. học
11
Chuẩn bị Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, 6t
của SV và gh.chép, tích luỹ kiến thức Ở nhà
Đọc quyển 1, tr. 68 -75 và 76-
Lý thuyết Unit 8: (cont) 1t
83 và các t.liệu th.khảo khác
P. học
12 Lý Đọc quyển 1, tr. 76- 83 và các Unit 9: The airline 2t
thuyết, tài liệu tham khảo khác industry P. học
Chuẩn bị Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, 6t
của SV và gh.chép, tích luỹ kiến thức Ở nhà
Lý Đọc quyển 1, tr. 76- 83 và các Unit 9: (cont) 2t
thuyết, tài liệu tham khảo khác P. học
Thực 1t
13 Unit 9. (cont)
hành P. học
Chuẩn bị Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, 6t
của SV và gh.chép, tích luỹ kiến thức Ở nhà
14 Lý thuyết Đọc quyển 1, tr. 92- 100 và Unit 10. 3t
223
Reservation and
các tài liệu tham khảo khác P. học
sales
Chuẩn bị Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, 6t
của SV và gh.chép, tích luỹ kiến thức Ở nhà
Lý Đọc quyển 1, tr. 92- 100 và Unit 10; (cont) 1t
thuyết, các tài liệu tham khảo khác - P. học
1t
thực hành Unit 10. (cont)
P. học
15
1t
Kiểm tra Unit 8 - 10
P. học
Chuẩn bị Tổng kết, đánh giá quá trình 6t
của SV tự học, tự nghiên cứu. Ở nhà

11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
- Về điều kiện tổ chức giảng dạy: Phòng học có màn hình, có hệ thống âm
thanh để học nghe, không gian rộng để tổ chức hoạt động nhóm.
- Đối với sinh viên:
 Yêu cầu sinh viên phải tham gia đầy đủ, các giờ học lý thuyết trên lớp
(có mặt không dưới 80% thời gian nghe giảng lý thuyết), tích cực, sáng tạo trong
các giờ thực hành, phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp.
 Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội
dung tự học đúng thời gian quy định.
 Chủ động, sáng tạo trong tự học và tự nghiên cứu
 Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
o Các bài kiểm tra giữa kỳ
o Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập học phần

a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày
15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

224
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết
- Thời gian: 60 phút

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Đặng Thị Nguyên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0975 768 223, dangnguyen29@gmail.com
2. Họ và tên: Phạm Thị Hợp
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
225
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0942 421 776, hopha76@yahoo.com
3. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0974005939 , maianhpham05@gmail.com
4. Họ và tên: Phạm Thị Vinh Hiển
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0916 280877, vinhhienk14anh@yahoo.com
5. Họ và tên: Phạm Anh Tuấn
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Quản lý giáo dục
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0989093231 tuanphamanh@outlook.com
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 320.08
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Cử nhân tiếng Anh (NSP), Cử nhân tiếng Anh chuyên
ngành Thương mại – Du lịch.
4. Số tín chỉ: 01 (15 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 08 tiết
- Thực hành: 06 tiết
- Kiểm tra: 01 tiết
- Chuẩn bị của SV: 30 giờ
5. Học phần tiên quyết: Không
Yêu cầu khác đối với học phần: Có năng lực tiếng Anh tương đương trình
độ B2.1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR.

6. Mục tiêu của học phần


Sau khi kết thúc học phần Kỹ năng thuyết trình, sinh viên nắm được kiến
thức lý thuyết cơ bản về các kỹ năng thuyết trình bằng tiếng Anh, hiểu và vận
dụng được các kỹ năng thuyết trình tiếng Anh. Cụ thể:
a. Kiến thức: Sinh viên nắm được các nguyên tắc, phương pháp trình bày
hoặc thuyết trình một vấn đề nào đó bằng tiếng Anh.
b. Kỹ năng
- Sinh viên có kỹ năng trình bày một vấn đề nào đó bằng tiếng Anh một
cách tự tin, hấp dẫn, ngắn gọn và súc tích.

226
- Sinh viên có kỹ năng sử dụng các dụng cụ trực quan một cách sinh động,
hiệu quả để hỗ trợ cho bài thuyết trình của mình.
- Sinh viên có kỹ năng hợp tác, làm việc theo nhóm để thuyết trình một
cách hiệu quả.
c. Thái độ: Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện kỹ năng
thuyết trình.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần này có các nội dung chính:
Section1. Getting started
Section 2. Visuals and body language
Section 3. Effective use of voice
Section 4. Effective ending and handling questions
8. Nội dung chi tiết học phần
Section 1. Getting started 4 tiết (2t LT; 2t TH)
I. What is an effective presentation? 1t LT, 1t TH
Effective openings
II. Signposting 1t LT, 1t TH
Section 2. Visuals and Body language 3 tiết (2t LT; 1t TH)
I. Exploiting visuals 1t LT
II. Using body language in presentation 1t LT
Practice 1t TH
Section 3: Effective use of voice 3 tiết (2t LT; 1t TH)
I. Articulation and chunking 1t LT
II. Stress, pacing and intonation 1t LT
Practice 1t TH
Section 4. Effective ending and handling questions 5 tiết (2t LT; 2t TH; 1t KT)
I. Effective ending 1t LT
II. Handling questions 1t LT
Practice 2t TH
Test 1t KT
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
[1] Comfort, J. Effective presentations. Oxford University Press, (2004). (1997)
b. Học liệu tham khảo
[2] Powell, M. Presenting in English – How to give successful presentations.
Heinle Publisher, 1996.
c. Websites
1. http://www.kent.ac.uk/careers/presentationskills.htm

227
2. http://www.canberra.edu.au/studyskills/learning/oral
3. https://www.youtube.com/watch?v=Q5WT2vweFRY
4. https://www.youtube.com/watch?v=ehFDeHHHIME

10. Hình thức tổ chức dạy học


a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp
Ch.bị
NỘI DUNG Lý
Thực Kiểm của
thuyế Tổng
hành tra SV
t
Section 1. Getting started 2 2 4 8
Section 2. Visuals and body language 2 1 3 6
Section 3. Effective use of voice 2 1 3 6
Section 4. Effective ending and handling questions 2 2 1 5 10
Tổng 8 6 1 15 30
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

H.thức Yêu cầu SV T. gian


Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị đ.điểm
Section 1. Getting started
Lý Đọc [1], trang 10-14
I. What is an effective presentation? 1t P.học
1 thuyết Đọc [2], trang 6-12
- Effective openings.
Chuẩn bị của SV (2t)
Thực Preparing and giving I. What is an effective presentation?
1t P.học
2 hành the introduction. - Effective openings.
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý Đọc [1], trang 16-18
II. Signposting 1t P.học
3 thuyết Đọc [2], trang 18-23
Chuẩn bị của SV (2t)
Signposting the
Thực
organization of a II. Signposting 1t P.học
4 hành
presentation.
Chuẩn bị của SV (2t)
5 Section 2. Visuals and body

Đọc [1], trang 20-29 language 1t P.học
thuyết
I. Exploiting visuals

228
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý II. Using body language in a
Đọc [2], trang 36-39 1t P.học
6 thuyết presentation
Chuẩn bị của SV (2t)
Preparing visuals and
I. Exploiting visuals
Thực presenting. Practicing
II. Using body language in a 1t P.học
7 hành using body language
presentation.
in a presentation.
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý Đọc [1], trang 30-38 Section 3: Effective use of voice
1t P.học
8 thuyết I. Articulation and chunking
Chuẩn bị của SV (2t)
L.thuyết Đọc [1], trang 39-42 II. Stress, pacing and intonation 1t P.học
9
Chuẩn bị của SV (2t)
Using articulation,
Thực chunking, stress, pacing I. Articulation and chunking
1t P.học
10 hành and intonation in II. Stress, pacing and intonation
presenting.
Chuẩn bị của SV (2t)
Section 4. Effective ending and

Đọc [2], trang 40-43 handling questions 1t P.học
11 thuyết
I. Effective ending
Chuẩn bị của SV (2t)
L.thuyết Đọc [1], tr 104-118 II. Handling questions 1t P.học
12
Chuẩn bị của SV (2t)
Preparing and giving
Thực I. Effective ending
effective ending. 1t P.học
13 hành II. Handling question
Handling questions.
Chuẩn bị của SV (2t)
Putting it all together
Thực Giving and evaluating a
- Preparing and 1t P.học
14 hành presentation
giving a presentation
Chuẩn bị của SV (2t)
229
K.tra Ôn tập Kiến thức toàn bộ học phần 1t P.học
15
Chuẩn bị của SV (2t)
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập
và nội dung tự học đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ
- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, tập giảng, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:

+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3

230
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
* Hình thức, thời gian làm bài thi giữa kỳ
- Hình thức: vấn đáp.
- Thời gian: 3-5 phút thuyết trình/ một sinh viên.
 Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần:
Part 1. Theory (6.0 marks)
No. of
Focus Item Types Marks
Items
Effective presentation. 4-option multiple choice OR
Effective openings.
Visuals and body language True – False, Matching, gap-
40 6.0
Effective use of voice filling.
Effective ending and
handling questions
Part 2. Practice (4.0 marks)
No. of
Focus Item Types Marks
Items
Preparing the opening, the Choosing one of the given
body and the ending of a topics and writing the script 1 3.0
presentation. of a presentation.
Handling questions. Making handling questions. 1 1.0

TRƯỞNG KHOA

Phạm Anh Tuấn

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG TỔNG HỢP 5
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Phạm Thị Vinh Hiển
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
231
Điện thoại, email: 0916 280877, vinhhienk14anh@yahoo.com
2. Họ và tên: Phạm Anh Tuấn
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Quản lý giáo dục
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0989093231 tuanphamanh@outlook.com
3. Họ và tên: Đặng Thị Nguyên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0975 768 223, dangnguyen29@gmail.com
4. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0985 191 976, longkhanhnhat@gmail.com
5. Họ và tên: Hồ Thị Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0984 800 449, phuongmai158@yahoo.com
6. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân Đào
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0915200170, xuandao_cdsp@yahoo.com

II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC


1. Mã học phần: 310.22
2. Loại học phần: Bắt buộc
3. Dạy ở các ngành: Cử nhân sư phạm tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh, Cử
nhân tiếng Anh thương mại và du lịch
4. Số tín chỉ: 04 (60 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 48 tiết

232
- Thực hành: 06 tiết
- Thảo luận: 02 tiết
- Kiểm tra: 04 tiết
- Tự học, chuẩn bị của SV: 120 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng tổng hợp 4.
6. Mục tiêu của học phần
Sau khi hoàn thành học phần Kỹ năng tổng hợp 5. Sinh viên đạt năng lực tiếng
Anh Bậc 4 theo Khung NLNN, hay trình độ B2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR.
Sinh viên đạt được năng lực tiếng Anh thể hiện ở các Kỹ năng ngôn ngữ cụ thể:
a. Kỹ năng nói
- Có thể giao tiếp một cách hiệu quả trong hầu hết các tình huống hàng
ngày và trong các tình huống công việc quen thuộc.
- Có thể tham gia các cuộc hội thoại một cách tự tin. Có thể tương tác với
mức độ tức thì và trôi chảy tương đối với những người cùng hội thoại.
- Có thể trình bày khái quát hoặc cụ thể các chủ đề quen thuộc, các đề tài
mang tính học thuật hoặc liên quan đến lĩnh vực chuyên môn của mình. Độ dài
trình bày khoảng 7 đến 12 phút.
- Có thể miêu tả, nêu ý kiến và giải thích; tổng hợp các ý kiến phức tạp
khác nhau, nêu giả thuyết. Có thể phát triển lập luận một cách hệ thống, biết
nhấn mạnh các điểm quan trọng một cách phù hợp.
- Có khả năng đáp ứng phù hợp với các tình huống đòi hỏi các mức độ
trang trọng/ nghi lễ (formal) trong giao tiếp xã hội.
- Có thể sử dụng khá đa dạng các cấu trúc câu và vốn từ vựng cụ thể, trừu
tượng hoặc mang tính thành ngữ.
- Có thể mắc một số lỗi ngữ âm và ngữ pháp nhưng ít khi cản trở giao tiếp.
- Có thể giao tiếp qua điện thoại về một số chủ đề ít quen thuộc.
b. Kỹ năng nghe
- Có thể nghe hiểu các ý chính, các chi tiết, mục đích, thái độ của người
nói và mức độ nghi thức, phong cách của người nói trong các bối cảnh sử dụng
ngôn ngữ đòi hỏi người nghe có trình độ trung bình, bao gồm cả những cuộc thảo
luận có tính chuyên ngành thuộc chuyên môn của người sử dụng ngôn ngữ.
- Có thể nghe hiểu hầu hết các hội thoại nghi thức và phi nghi thức, thuộc
các chủ đề quen thuộc, và một số phát ngôn trong môi trường công việc hoặc kỹ
thuật mà mình am hiểu, tốc độ nói bình thường.
- Có thể hiểu những đoạn lời nói khá dài, có các ý tưởng trừu tượng hoặc
cách lập luận khá phức tạp thuộc các chủ đề quen thuộc.
- Có thể theo dõi được các điểm chính của một bài giảng, bài nói chuyện
chuyên đề hoặc báo cáo cũng như các kiểu trình bày thuộc học thuật, chuyên môn.

233
- Có thể hiểu khá nhiều từ và các cách diễn đạt trừu tượng hoặc mang tính
khái niệm.
- Có thể xác định được trạng thái, thái độ và tình cảm của người nói.
- Có đủ vốn từ vựng, thành ngữ và lối nói/ cách diễn đạt bình dân
(colloquial expression) để nghe hiểu chi tiết các câu chuyện thuộc những lĩnh
vực/ chủ đề nhiều người cùng quan tâm.
- Có thể nghe hiểu những chỉ thị/ hướng dẫn rõ ràng, mạch lạc liên quan
đến công việc hàng ngày, trực diện hoặc qua điện thoại.
- Thường gặp nhiều khó khăn khi nghe các phát ngôn nhanh / dùng lối
nói lóng / thành ngữ hoặc giọng nói địa phương của những người bản ngữ.
c. Kỹ năng Đọc
- Có thể theo dõi các ý chính, cụm từ chính và các chi tiết quan trọng
trong một bài đọc dài một đến hai trang về một chủ đề quen thuộc, ngữ cảnh cụ
thể, dễ đoán.
- Có thể tìm và kết hợp hoặc so sánh / đối chiếu một số thông tin cụ thể
nhưng nằm rải rác trong các phần của bài đọc (thời khóa biểu, lịch trình và hành
trình du lịch, danh bạ điện thoại, sách hướng dẫn nấu ăn…)
- Văn bản có thể dưới dạng bài báo, tạp chí và văn xuôi giải trí dạng dễ
hiểu, phổ biến cũng như các tài liệu liên quan đến lĩnh vực chuyên môn của bản
than, có tính chất học thuật và kinh doanh.
- Có thể điều chỉnh phương thức và tốc độ đọc phù hợp với các dạng bài
đọc khác nhau và tùy theo mục đích đọc cụ thể.
- Có thể đọc để thu thập thông tin, ý tưởng từ các nguồn thuộc chuyên
ngành của bản thân. Biết sử dụng các nguồn tài liệu tham khảo có chọn lọc.
- Có thể rút ra những điểm mình quan tâm nhưng thường cần phải làm rõ
các thành ngữ và tham khảo các yếu tố văn hóa.
- Bài đọc có thể kết hợp giữa cụ thể và trừu tượng, chứa đựng khái niệm
hoặc chủ đề chuyên môn, bao gồm các dữ liệu, thể hiện thái độ, ý kiến. Có thể
đòi hỏi khả năng suy luận ở mức độ trung bình để phát hiện ra quan điểm của tác
giả và mục đích, chức năng của bài đọc.
- Có thể đọc phục vụ nhiều mục đích như để lấy thông tin, để học ngôn
ngữ và phát triển kỹ năng đọc. Sử dụng được từ điển đơn ngữ khi đọc để phát
triển từ vựng.
d. Kỹ năng Viết
- Có thể hoàn thành tương đối tốt các nhiệm vụ viết từ đơn giản đến khá
phức tạp về các chủ đề thông thường hoặc trừu tượng. Có thể tổng hợp, đánh giá
thông tin và lập luận từ nhiều nguồn và trình bày dưới dạng văn bản viết phù hợp.

234
- Có thể liên kết các câu và đoạn văn (ba hoặc bốn đoạn) để hình thành
các đoạn viết thể hiện rõ ý chính và các chi tiết minh chứng. Văn phong và nội
dung phù hợp với người tiếp nhận thông tin.
- Có thể ghi chép tóm tắt các thông tin từ các văn bản, các bài giảng, bài
thuyết trình hoặc các báo cáo chuyên đề.
- Có thể viết thư tín về công việc thông thường hàng ngày (thư xin giải
đáp, thư kèm đơn xin việc) và các lời nhắn có tính chất riêng tư hoặc trang trọng.
- Có thể viết các chỉ dẫn đơn giản dựa vào giao tiếp lời nói rõ ràng hoặc
một bài viết mô tả quy trình đơn giản có độ dài vừa phải.
- Có thể điền các mẫu tờ khai phức tạp.
- Có thể lấy thông tin chính và chi tiết thích hợp từ những văn bản dài
một trang và viết dàn ý hoặc bài tóm tắt dài một trang.
- Có khả năng kiểm soát viết tương đối tốt với các cấu trúc thường gặp,
các cấu trúc ghép và phức, các vấn đề về chính tả v.v.
- Đôi khi còn gặp khó khăn với các cấu trúc phức tạp (ví dụ các cấu trúc
nhân/ quả, mục đích, ý kiến). Các cụm từ dùng có thể chưa được tự nhiên, còn
bị ảnh hưởng của tiếng mẹ đẻ về bố cục và văn phong.
e. Thái độ
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận theo cặp ,nhóm , tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực
hành, rèn luyện thường xuyên kỹ năng Nghe -Nói.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Gồm có 4 đơn vị bài học với các nội dung chính:
Bài 1. Unit 1: The circle of life
Bài 2. Unit 3: What’s so funny?
Bài 3. Unit 8: A matter of taste
Bài 4. Unit 12: Make a difference

8. Nội dung chi tiết học phần


Bài 1. Unit 1: The circle of life 12 tiết (12t LT)
I. Lead in: 3t LT
1. Name any people you recognize in the photos
2. Work in pairs: Come pare your answer to 1
3. Find the answers
4. Work in pairs
II. Reading: Part 1 Multiple choice
235
1. Answer the question
2. Read the text
3. Choose the best answer (A,B,C or D)
4. Discussion
5. Further practice: Reading Test Part 1
III.Vocabulary : Describing personality
1. Work in pairs
2. Listen to the describing
3. Read the tip box and give examples
IV. Grammar : Talking about the future 3t LT
1. Choose the best verb form to complete the sentences
2. Complete the sentences a-g and match
3. Work in pairs
4. Read the dialogue below
5. Read the predictions
6. Work in pairs
V. Listening: Part 4 Multiple choice
1. Discuss the questions
2. Listen and choose the best answer
3. Work in pairs: discussion
4. Further practice: FCE Listening Test Part 4
VI. Speaking: Part 1 3t LT
1. Read questions a-f and match each one with a pair of
words.
2. Listen and match
3. Choose the correct word to complete the phrases
4. Write two questions on each of these topics
5. Work in pairs: ask and answer
6. Further practice : FCE Speaking Test Part 1
VII. Use of English: Part 4 Key word transformations
1. Read and match
2. Find the verb to replace 1-6
3. Rewrite each sentence a-f
4. Further practice: FCE Use of English Test Part 4

VIII. Vocabulary Using a dictionary 3t LT


1. Read and find
2. Match
3. Rewrite sentences a-f
IX. Writing : Part 2 An informal letter
1. Read and underline
2. Read and say
3. Divide the main parts
236
4. Find and replace
5. Match sentences a-d from 4
6. Make a list and think
7. Make a paragraph plan
8. Practice writing
9. Further practice: FCE Writing Test Part 2
X. Review
1. Complete the sentences a-f
2. Correct any mistakes
3. Complete the sentences
4. Complete the text
5. Rewrite each sentences a-d
Bài 2. Unit 3: What’s so fun ? 12 tiết (12t LT)
I. Lead in: 3t LT
1. Work in pairs
2. Work in pairs
3. Discussion
4. Discuss a-e
II. Reading: Part 2 Gapped text
1. Work in groups
2. Read and find out
3. Read and complete gaps 1-7
4. Explain
5. Find and complete
6. Discussion
7. Further practice: Reading Test Part 2
III. Vocabulary : Extreme adjectives
1. Match
2. Work in pairs
3. Decide to complete
IV. Grammar : Past tenses 3t LT
1. Choose the correct tense to complete a-h
2. Correct the mistake
3. Complete the sentences a-h
4. Complete the text
5. Write the story
6. Further practice
V. Listening: Part 1 Multiple choice
1. Work in pairs
2. Read and match
3. Listen and choose the correct answer
4. Further practice: FCE Listening Test Part 1
VI. Speaking : Part 3 and 4 3t LT

237
1. Look at the photos and answer
2. Listen and choose
3. Choose the correct words and then listen and check
4. Work in pairs: Discussion
5. Answer the questions
6. Further practice : FCE Speaking Test Part 3&4
VII.Use of English: Part 1Multiple - choice cloze
1. Discuss and describe
2. Read and choose the best heading
3. Read and choose the answer
4. Further practice: FCE Use of English Test Part 1

VIII.Vocabulary Phrasal verbs with PUT 3t LT


1. Complete the sentences
2. Rewrite the sentences in 1
3. Work in pairs
4. Complete sentences a-h
5. Work in pairs: answer questions
IX. Writing : Part 2 A story
1. Read and find out
2. Read again and do
3. Explain
4. Rewrite
5. Read and complete each gap with the correct tense
6. Read and do
7. Read and write your story
8. Further practice: FCE Writing Test Part 2 &1
X. Review
1. Rewrite to replace
2. Choose the best word to complete 1-5
3. Correct the phrasal verbs in a-h
4. Read and decide the best answer

Bài 3. Unit 8: A matter of taste 12 tiết (12t LT)


I. Lead in: 3t LT
1. Listen and match
2. Role – play: Choose and describe
3. Work in pairs: Discussion
II. Reading: Part 2 Gapped text
1. Answer the question
2. Read and find out
238
3. Read and complete gaps 1-7
4. Discuss the questions
5. Further practice: Reading Test Part 2
III. Vocabulary: Food
1. Say
2. Decide which adjectives
3. Match the methods of cooking with pictures 1-7
IV. Grammar: Speculating about the present and past 3t LT
1. Read sentences 1-6 and do
2. Rewrite sentences a-g
3. Think of appropriate replies to the sentences
4. Complete the sentences
5. Look at the photos and do
6. Further practice
V. Listening: Part 3 Multiple matching
1. Work in pairs: Say
2. Listen and match
3. Tell your partner
4. Further practice: FCE Listening Test Part 3
VI. Speaking : Part 3 and 4 3t LT
1. Look at the pictures and match
2. Work in pairs: describe and guess
3. Listen and answer
4. Listen and number
5. Work in pairs: Discussion
6. Role – play: work in groups of three
7. Further practice : FCE Speaking Test Part 3&4
VII.Use of English: Part 3 Word formation
1. Read the information about adjective suffixes.
2. Work in pairs
3. Complete sentences a-g
4. Read the text opposite
5. Find and do
6. Answer the question
7. Further practice: FCE Use of English Test Part 3
VIII.Vocabulary Word pairs 3t LT
1. Read and match
2. Say whether the word pairs in 1 are
3. Complete word pairs a-e with opposite, then check
4. Rewrite sentences a-g
5. Further practice
IX. Writing : Part 2 A report
1. Answer the question
2. Read the text and report and answer
239
3. Answer the question
4. Match the words and phrases with synonyms
5. Read the task and decide
6. Write a report of between 120 and 180 words
7. Further practice: FCE Writing Test Part 2 &1
X. Review
1. Choose the correct adjectives to complete a-e
2. Complete a-f using an adjective
3. Complete a-e with word pairs
4. Complete the second sentence
5. Complete the lines from reports
Bài 4. Unit 12: Make a difference 12 tiết (12t LT)
I. Lead in: 3t LT
1. Read the ideas and say which actions
2. Answer the question
3. Discuss what you think
II. Reading: Part 3 Multiple matching
1. Read and match
2. Read and do
3. Complete the verb + noun collocations in a-g
4. Give reasons
5. Further practice: Reading Test Part 3
III. Vocabulary: Achievement and success
1. Complete phrases a-e with the words below
2. Rewrite sentences a-d using the verbs
3. Complete sentences a-e with the word below
4. Work in pairs
IV. Grammar. Causative verbs: have, make, let and get 3t LT
1. Complete gaps 1-5
2. Complete sentences a-g
3. Look at the pictures and say
4. Complete sentences a-f using make
5. Work in pairs
6. Answer the questions
7. Further practice
V. Listening. Part 2 Sentence completion
1. Look at the photos and match them
2. Listen and check
3. Listen and complete sentences 1-10
4. Answer the question
5. Further practice: FCE Listening Test Part 2
VI. Speaking: Part 2 3t LT
1. Match the words and phrases to photo 1 and 2

240
2. Read and do
3. Compare the photos and answer the questions
4. Work in pairs: Discussion
5. Answer the questions
6. Further practice : FCE Speaking Test Part 2
VII.Use of English: Part 1Multiple - choice cloze
1. Find the adjectives italic in a-h
2. Read the text and say
3. Read the text and choose the best answer
4. Further practice: FCE Use of English Test Part 1
VIII. Vocabulary Compound adjectives 3t LT
1. Match a-h with 1-8
2. Complete sentences a-h with compound adjectives
3. Rewrite sentences a-h
IX. Writing : Part 2 An article
1. Read and number the paragraphs
2. Say which of 1-9 are
3. Find the phrases
4. Correct the underlined mistakes in a-e
5. Read and do
6. Work in pairs and decide
7. Make sentences
8. Write your answer to the task in 1 in 120-180
9. Further practice: FCE Writing Test Part 2 &1
X. Review
1. Complete a-d
2. Complete the sentences
3. Rewrite sentences a-e
4. Read the text and decide the best answer
Thực hành: FCE Speaking Test Part 1,2,3,4 4TH
Kiểm tra: FCE Use of English , Reading, Writing Test 4t KT
Thực hành: FCE Listening Test 2t TH
Thảo luận: Feed back: Tests 2t TL

9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
Paul A Davies & Tim Falla. FCE Result. Oxford University Press. (2008)
(Revised – 2011)
b. Học liệu tham khảo
1. Charles Osborne. Exam Essentials: First Certificate Practice Tests.
Nelson Education Ltd. (2008)

241
2. Experts in Language Assessment. FCE Handbook for Teachers for
examinations. Cambridge University Press. (2008)
3. Jenny Quintana, Simon Haines, Barbara Stewart. First Certificate Master
class. Oxford University Press. (2012)
4. Richard MacAndrew. Cambridge First Certificate Writing. Cambridge
University Press. (2008)
5. Sally Burgess. FCE Gold Plus. Longman. (2008)
6. Sue O’Connell with Louise Hashemi. Cambridge First Certificate
Listening and Speaking. Cambridge University Press. (2009)
10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị
NỘI DUNG
Lý Thực Thảo Kiểm Tổng của
thuyết hành luận tra SV
Bài 1. Unit 1: The circle of life 12 12 12
Unit 2: Wild ND yêu cầu tự học 8
Unit 4: Inspired ND yêu cầu tự học 8
Bài 2. Unit 3: What’s so fun? 12 12 12
Unit 5: Real or fake? ND yêu cầu tự học 8
Unit 6: Journeys ND yêu cầu tự học 8
Bài 3. Unit 8: A matter of taste 12 12 12
Unit 7: I get the message ND yêu cầu tự học 8
Unit 9: “Going to Extremes” ND yêu cầu tự học 8
Bài 4. Unit 12: Make a difference 12 12 12
Unit 10: “All in the mind” ND yêu cầu tự học 8
Unit 11: Man and Machine ND yêu cầu tự học 8
Thực hành 6 6 12
Thảo luận và kiểm tra 2 4 6 12
Tổng 48 6 2 4 60 120
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
H.thức Yêu cầu SV Th.gian
Tuần Nội dung chính
t.chức chuẩn bị đ.điểm
1 Lý Chuẩn bị bài Unit 1. The circle of life 3t P.học
thuyết Unit 1. The circle I. Lead in:
of life II. Reading: Part1 Multiple choice
III. Vocabulary: Describing personality
242
Đọc và làm phần
Lý IV. Grammar: Talking about the
Grammar (Unit 1) 1t P.học
thuyết future
Chuẩn bị của SV (4t)
Tự học Unit 2: Wild 8t
Đọc và làm phần
Lý V. Listening: Part 4 Multiple
Grammar (Unit 1) 2t P.học
thuyết choice
2
Lý Đọc, làm phần Use VI. Speaking : Part 1
2t P.học
thuyết of English (Unit 1)
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý VII.Use of English: Part 4 Key
Đọc và làm phần 1t P.học
thuyết word transformation
Vocabulary and
VIII. Vocabulary: Using a dictionary
Lý Review (Unit 1)
3 IX.Writing: Part 2 An informal letter 3t P.học
thuyết
X. Review
Chuẩn bị của SV (4t)
Tự học Unit 4: Inspired 8t
Ch.bị Reading and Unit 3: What’s so fun?
Lý Vocabulary I. Lead in
3t P.học
thuyết Unit 5: Real or II. Reading: Part 2 Gapped text
fake? III. Vocabulary: Extreme adjective
4
Lý Chuẩn bị IV. Grammar: Past tenses
1t P.học
thuyết Grammar- Unit 3
Chuẩn bị của SV (4t)
Tự học Unit 5: Real or fake? 8t
Lý Chuẩn bị Listening V. Listening: Part 1 Multiple
2t P.học
thuyết part choice
Lý Chuẩn bị Use of VI. Speaking: Part 3 and 3
5 2t P.học
thuyết English (Unit 3)
Chuẩn bị của SV (4t)
Tự học Unit 6: Journeys 8t
6 Lý Chuẩn bị Use of VII. Use of English: Part 1
1t P.học
thuyết English (Unit 3) Multiple – choice cloze
Lý Chuẩn bị VIII. Vocabulary: Phrasal verbs 3t P.học
thuyết Vocabulary and with PUT
Review (Unit 3) IX. Writing: Part 2 A story
X. Review
Chuẩn bị của SV (4t)
243
Tự học Unit 6: Journeys 8t
K.tra Ôn tập 2t P.học
Chuẩn bị Reading Unit 8: A matter of taste

and Vocabulary I. Lead in 2t P.học
7 thuyết
(Unit 8) II. Reading: Part 2 Gapped text
Chuẩn bị của SV (6t)
Tự học Unit 7: I get the message 8t
Lý Ch.bị Reading and
III. Vocabulary Food 1t P.học
thuyết Vocabulary (Unit 8)
IV. Grammar: Speculating about
Đọc và làm phần
Lý the present and past
8 Grammar (Unit 8) 3t P.học
thuyết V. Listening: Part 3 Multiple
matching
Chuẩn bị của SV (4t)
Tự học Unit 7: I get the message 8t
CB: Use of English VI. Speaking: Part 4 and 4

(Unit 8) VII. Use of English: Part 3 Word 3t P.học
thuyết
formation
9 Lý CB: Writing and VIII. Vocabulary: Word pairs
1t P.học
thuyết Review (Unit 8)
Chuẩn bị của SV (4t)
Tự học Unit 9: “Going to Extremes” 8t
Lý Review (Unit 8) IX. Writing: Part 2 A report
2t P.học
thuyết X. Review
Unit 12: Make a difference
CB: Reading and
Lý I. Lead in
10 Vocabulary-Unit 2t P.học
thuyết II. Reading: Part 3 Multiple
12
matching
Chuẩn bị của SV (4t)
Tự học Unit 10: “All in the mind” 8t
Lý CB: Reading and III. Vocabulary: Achievement and
1t P.học
thuyết Vocabulary-Unit 12 success
IV. Grammar: Causative verbs:
CB: Grammar
Lý have, make, let and get
11 (Unit 12) 3t P.học
thuyết V. Listening: Part 2 Sentence
completion
Chuẩn bị của SV (4t)
Tự học Unit 10: All in the mind 8t
244
CB: Use of English VI.Speaking Part 2

(Unit 12) VII. Use of English: Part 1 3t P.học
thuyết
Multiple – choice cloze
CB: Vocabulary
12 Lý VIII. Vocabulary Compound
and Review (Unit 1t P.học
thuyết adjectives
12)
Chuẩn bị của SV (4t)
Tự học Unit 11: Man and Machine 8t
CB: Vocabulary
Lý IX.Writing: Part 2 An article
and Review (Unit 2t P.học
thuyết X. Review
12)
13 Thực Ôn tập Thi Nói
FCE Speaking Test Part 1, 2, 3, 4 2t P.học
hành FCE phần 1,2,3,4
Chuẩn bị của SV (6t)
Tự học Unit 11: Man and Machine 8t
Thực Ôn tập Thi Nói
FCE Speaking Test Part 1, 2, 3, 4 1t P.học
hành FCE phần 1,2,3,4
14 Thực FCE Use of English, Reading,
Ôn tập 3t P.học
hành Writing Test
Chuẩn bị của SV (8t)
Kiểm
Test 2t P.học
tra
15 Thảo FCE Listening Test
Ôn tập 2t P.học
luận Feed back : Tests
Chuẩn bị của SV (8t)

11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập
và nội dung phần chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ , kiểm tra cuối kỳ
- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, điểm kiểm tra miệng
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/
học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
245
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013
ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh
viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí
Nghỉ học không lý do: trừ 0,5điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,2 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
Hình thức thi: Viết và vấn đáp
Đánh giá 4 kỹ năng: kỹ năng Nói, kỹ năng Nghe, kỹ năng Đọc, kỹ năng
Viết và sử dụng ngôn ngữ
- Thời gian: 180 phút
- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận

* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần


- Paper 1 Reading (1 hour)
This paper has three parts, each with a text or texts and comprehension questions. There are 30
questions in total. The texts may consist of several short pieces, and the length of each text may be
between 550-700 words. The texts are taken from newspapers, magazines, reports, fiction,
advertisements, leaflets, brochures, etc.
No. of Mark
Part What you do What it tests
items (2.0)
1 8 Choose the answer from Your understanding of a
four option multiple text and opinions
246
choice questions expressed in it.
Decide where sentences Your understanding of
2 7 belong in a text text structure and
development
Match prompts from a Your ability to find
3 15
list to elements in a text. specific information

Paper 2 Writing (1 hour 20 minutes)


This paper has two parts. The Part 1 question is a compulsory letter or email,
and is based on input information. In Part 2 you choose one question from four;
Question 5 has two options on a set reading text.
Answers for Part 1 should be 120-150 words in length, and for Part 2 120-
180 words.
The task types for Part 2 will be from the following: article, essay, letter, report, review, story.
No. of What you Mark
Part Task Type What it tests
Item do (2.0)
Compulsory One Write Your ability to
contextualized task compulso according process input
based on input ry task to the material and select
material of up to 160 task and apply it
1
words, which could be instructio according to the
from advertisements ns instructions
extracts from letters,
emails, etc.
Contextualized task in One from Your ability to write
no more than 70 a choice according to the
words. of 4 instructions, in the
2 questions; correct style, layout
Question and register in order
5 has two to have a positive
options effect on the reader.

Paper 3: Use of English (45 minutes)


This paper has four parts, and a total of 42 questions. The testing focus is on understanding
and controlling formal elements of language (e.g. grammar, word formation, spelling).
Task No. of Mark
Part What you do What it test
type items (2.0
Fill 12 gaps in a text Phrases, collocations,
choosing from four - idioms, phrasal verbs,
Multiple- option multiple-choice linkers, used to
1 choice 12 items. complete a text with
cloze the correct meaning
and grammatical
context.
247
Fill12 gaps in a text Your awareness and
Open
2 12 with one word per gap control of structural
cloze
items.
Form appropriate Word formation
Word
words from prompts
3 formatio 10
to complete 10 gaps in
n
a text.
Complete a gapped Your awareness and
sentence with two to control of
Key
five words, including grammatical and
word
4 8 a key word, so that it lexical items
transfor
has the same meaning
mations
as the lead-in
sentence.

Paper 4 Listening (approx. 40 minutes)


This paper has four parts, and 30 questions. The recorded texts may
include the following:
- Monologues: announcements, radio broadcasts, telephone messages,
speeches, talks, lectures, etc.
- Conversations between two or three speakers: conversations, interviews,
discussions.
The testing focus is on understanding specific information, gist, attitude,
opinion, main points and detail. All parts are heard twice. The instructions are
given on the question paper and are also heard. The recordings include a variety
of voices, styles of delivery and accents.

Task No. of Mark


Part What you do What it test
Type items (2.0)
Listen to eight unrelated Your understanding of
Multiple extracts and choose the best gist, detail, function,
1 8
choice answer from three-option purpose, attitude,
multiple-choice items. situation, genre, etc
Listen to a monologue or text Your understanding
Sentence involving interacting speakers of detail, specific
2 Completi 10 and complete gaps in information, stated
on sentences with information opinion.
from the text.
Listen to five short related As Part 1
Multiple
3 5 monologues and select the
matching
correct option from a list of six.

248
Listen to a monologue or text Your understanding
involving interacting of opinion, attitude,
Multiple
4 7 speakers and choose the best gist, main idea,
choice
answer from three-option specific information.
multiple-choice items.
Paper 5 Speaking (approx1 14 minutes)
This paper has four parts. The Standard format is two candidates and two examiners, one
acting as interlocutor and assessor, the other acting as assessor only. In certain circumstances,
three candidates may sit the test together.
Part Task Type Length What you do What it tests
Conversation Ask and answer Your ability to use
between the “ personal” general interactional
1 3 minutes
interlocutor and questions and social language.
each candidate.
Individual long, 1 minute long Talk about Your ability to
turns and brief turn for each visual prompts describe, compare,
responses. candidate and express opinions
2 20-second
response from
the second
candidate
Discuss a Your ability to exchange
Two-way problem ideas, express and
interaction solving task justify opinions, agree
3 3 minutes
between based on visual and disagree, speculate
candidates. and/or written reach a decision through
prompts. negotiation, etc
A discussion Discuss issues Your ability to express
between related to the and justify opinions
4 4 minutes
candidates and Part 3 topic. agree and/or disagree.
the interlocutor

Marks for Speaking ( 2.0)


Candidates are assessed on their performance throughout the test in the following areas:
Criteria Mark
Grammar and vocabulary (accuracy and appropriacy) 0.4
Discourse management (ability to express ideas in coherent, connected speech) 0.4
Pronunciation (individual sounds, linking of words, stress and intonation) 0.4
Interactive communication (turn-taking, initiating and responding) 0.4
Global achievement (overall effectiveness in the tasks) 0.4

The assessor marks according to detailed Analytical Scales, the interlocutor


gives a mark on a Global Scale, which is less detailed.
Speaking Part 1:
Examiner:
249
Good morning
My name is ….. and this is my colleague…….
And your names are?
Thank you.
First of all we’d like to know something about you.
Where are you from (Candidate A)?
And you (Candidate B)?
What do you like about living (here/name of candidate’s home town)?
And what about you(Candidate A/B)?
Topics for Part 1:
1. Likes and dislikes:
 Do you prefer to spend time on your own or with other people?.....(why?)
 What’s your favorites food?.....(why do you like it?)
 Do you like going to parties?...(Tell us about a good party you’ve been to)
 Do you enjoy shopping ..? what sort of things do you not enjoy buying ?
2. Education and work.
 What do you like most about your study?
 What do you think were the most important things you learned at primary
school?
 Do you plan to study anything in the future?.......(what do you plan to do?)
 What do you think would be the most interesting job to do ?.....(why?)
 Where do you like to study?.... (why do you like to study there?)
 Do you think you will use English a lot in the future? In what way?
 What other languages would you like to learn? Why?

3. Free time / Leisure and Entertainment.


 Do you like reading books?.... .(What sort of books do you enjoy reading
most?)
 What are you going to do this weekend?
 How much time do you spend at home ?.......(What do you enjoy doing?)
 What sort of music do you listen to?......(Why do you enjoy it?)
 Where do you like listening to music?......(Why?)
 Does anyone you know have an interesting hobby?.....(what does he /she do?)
 Are you an active person in your free time? What sorts of things do you do?
 Do you spend most of your free time on your own or with friends?
 What do you usually do?
 Do you prefer to be outside or inside when you have free time? Why?
4. Holidays and Travel:
 What’s your favorites way of traveling?..... (Why do you like it?)

250
 Where did you spend you most interesting holiday?.....(What did you do?)
 Where do you think you will be this time next year?
 Have you ever used your English on holiday?......(Where were you ?)
……(what did you use it for?)
 Do you like to plan you holidays carefully or do you prefer to just go? …..(Why?)
 Where would you really like to go on holiday in the future?......(why?)
 What do you enjoy doing on holiday?
5. Home Life:
 Do you have a large or small family?
 Could you tell us something about your family?
 How much time do you usually spend at home?
 Could you describe your family home to me?
6. Home Town/Village:
 What is there to do in the evening in your town?
 Is it possible to enjoy yourself in your town without spending too much
money?
 Which part of your town do you like most?
7. The Media:
 How important is TV to you?.....(why?)
 Do you like the same TV programmers as your parents?.....(why?/why not?)
 How much TV do you watch? What programmers do you not enjoy?
 Do you buy magazines or newspaper regularly ? why /why not?
 Do you use the internet to learn new things?......(what sort of things do you look for?)
8. Science and technology:
 How much do you use the internet?
 Do you enjoy playing computer games?

9. Personal experience:
 What is your favorites time of the year? Why?
 Do you enjoy buying presents for people? Is it ever difficult to buy for
someone?
 What was the best present you’ve received recently? Who gave it to you?
10. Daily life:
 Is your weekday routine different from your weekend routine?
 What do you look forward to the end of the day?
Part 2: Long turn
Topics:
1. Jobs 9. Leisure and pleasure
2. Sports 10. Food
3. Environment 11. Family
4. Holidays 12. The media
251
5.Tourism 13. Entertainment
6. Traffic & Transportation 14. Pet
7. Work place 15. Films
8. Education 16. Activities
Part 3: Two-way interaction
Topics:
1. Jobs 9. Leisure and pleasure
2. Sports 10. Food
3. Environment 11. Family
4. Holidays 12. The media
5. Tourism 13. Entertainment
6. Traffic& Transportation 14. Pet
7. Work places 15. Films
8 . Education 16. Activities

HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA

Đặng Khắc Thắng Phạm Anh Tuấn

252

You might also like