Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm Rễ
Trắc nghiệm Rễ
---oOo---
III. RỄ
1. Chọn câu sai về rễ:
A. Là cơ quan dinh dưỡng của cây
B. Thường mọc dưới đất theo hướng từ trên xuống
C. Có thể tích lũy chất dinh dưỡng
D. Không loài nào có rễ chứa lục lạp
7. Trong vùng hóa bần, các rễ con mọc dài ra và mang đầy đủ các bộ phận như rễ cái. Đặc điểm này có
ở:
A. Ngành Thông
B. Ngành Ngọc Lan
C. Lớp Hành
D. A và B đúng
10. Rễ chùm:
A. Có ở ngành Ngọc Lan
B. Rễ cái không phát triển nhiều
C. Các rễ con to gần bằng nhau và gần bằng rễ cái nên khó phân biệt
D. Rễ con mọc tua tủa thành bó ở gốc thân
14. Cắt ngang rễ non lớp Ngọc lan ta thấy cấu tạo của rễ:
A. Đối xứng qua một trục
B. Đối xứng qua một mặt phẳng
C. Gồm hai vùng: vùng vỏ mỏng, trung trụ dày
D. Tất cả đều đúng
15. Chọn câu sai về cấu tạo tầng lông hút ở rễ non cây lớp Ngọc lan:
A. Bởi một lớp tế bào sống
B. Tế bào lông hút có vách cellulose
C. Nhiệm vụ hút nước và muối khoáng
D. Tế bào lông hút có không bào to, nhân ở chân lông hút
20. Khi lông hút rụng đi, tầng tẩm chất bần xuất hiện thì rễ cây hô hấp và trao đổi nhờ:
A. Những tế bào chưa chết còn lại của tầng lông hút
B. Bì khổng
C. Cả A và C
D. Tất cả đều sai
21. Chọn câu sai về nội bì ở rễ non cây lớp Ngọc lan:
A. Là lớp tế bào ngoài cùng của trung trụ
B. Luôn cấu tạo bởi những tế bào sống có đai Caspary
C. Giảm bớt sự xâm nhập của nước vào trung trụ
D. Tế bào nội bì gồm một lớp, xếp khít nhau
22. Cấu tạo đơn trụ (chỉ có một trung trụ) gặp ở:
A. Rễ cây có hoa
B. Rễ cây ngành Quyết
C. Rễ cây Dương xỉ
D. Tất cả đều đúng
24. Chọn câu sai về bó dẫn ở rễ cấp 1 cây lớp Ngọc lan:
A. Bó gỗ 1 và libe 1 xếp xen kẽ trên một vòng
B. Gỗ 1 có mặt cắt tam giác, đỉnh quay ra ngoài, gồm mạch gỗ hướng tâm và mô mềm gỗ
C. Libe 1 có mặt cắt hình bầu dục, sát trụ bì, phân hóa hướng tâm như gỗ 1
D. Số bó dẫn nhỏ hơn 10
27. Rễ cây lớp Hành: (1) Rễ láng, (2) Thường không có cấu tạo cấp 2, (3) Có tầng suberoid, (4) Nội bì
đai Caspary, (5) Nội bì tẩm chất suberin, (6) Nội bì tẩm chất gỗ hình móng ngựa, (7) Thường thiếu trụ
bì, (8) Hậu mộc không liên quan tiền mộc, (9) Tầng hóa bần gồm nhiều lớp tế bào tẩm suberin xuyên
tâm
A. (1), (3), (4), (6), (7), (9)
B. (1), (2), (3), (4), (7), (9)
C. (1), (3), (4), (5), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (5), (7), (8)
29. Ở rễ của Lan............ có tầng............ chịu sự biến đổi đặc biệt của nhiều lớp tế bào chết vách tẩm
suberin, trên vách có những vân hình xoắn hay mạng. Đó gọi là........... đảm nhiệm chức năng
của.............
A. Khí sinh, hóa bần, giác, vùng hóa bần
B. Phụ sinh, hóa bần, mạc, vùng hóa bần
C. Khí sinh, lông hút, giác, lông hút
D. Phụ sinh, lông hút, mạc, lông hút
39. Củ cà rốt là do sự phì đại của............, củ cải trắng là do sự phì đại của............, củ mì là do sự phì đại
của............, củ dền là do............
A. Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3, Gỗ 2
B. Libe 2, Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3
C. Gỗ 2, Mô cấp 3, Gỗ 2, Gỗ 2
D. Libe 2, Gỗ 2, Gỗ 2, Mô cấp 3
40. Trong cấu tạo cấp 3, tượng tầng phụ xuất hiện:
A. Bên ngoài sát tượng tầng chính
B. Trong các lớp tế bào trụ bì đã phân hóa
C. Trong các lớp tế bào nội bì đã phân hóa
D. Tất cả đều sai
44. Rễ con phát sinh từ cụm tế bào sinh rễ, là những tế bào còn tính phôi sinh của............
A. Tầng lông hút
B. Tủy
C. Nội bì
D. Trụ bì
45. Trong quá trình hình thành rễ con, túi tiêu hóa có nguồn gốc là các tế bào............ để tiêu hóa các tế
bào vùng vỏ của rễ cái trước ngọn rễ con:
A. Tủy
B. Trụ bì
C. Nội bì
D. Mô mềm vỏ trong
46. Khi số bó gỗ ở rễ mẹ trên 2 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ, khi số bó gỗ ở rễ mẹ có 2 bó, rễ con mọc
ở............ bó gỗ:
A. Trước mặt – Hai bên
B. Hai bên – Trước mặt
C. Hai bên – Đối diện
D. Trước mặt – Đối diện
3. Chọn các chiều cao tương ứng cho các cây sau:
(1) Cây gỗ vừa, (2) Cây gỗ nhỏ, (3) Cây gỗ to, (4) Cây bụi, (5) Cây nhỏ, (6) Cây bụi nhỏ, (7) Cây
bụi leo
(a) dưới 15 m, (b) 1 – 4m, (c) 15 – 25m, (d) trên 25m, (e) dưới 7m, (f) trên 30m, (g) dưới 4m, (h)
dưới 1m
A. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (6)(e) – (5)(e)
B. (1)(f) – (2)(a) – (3)(d) – (6)(g) – (5)(h)
C. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (4)(e) – (5)(b)
D. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (4)(h) – (7)(b)
5. Tiết diện thân hình tam giác đặc trưng cho họ:
A. Cói
B. Hoa môi
C. Bầu bí
D. Quỳnh
7. Tiết diện thân hình ngũ giác đặc trưng cho họ:
A. Cói
B. Hoa môi
C. Bầu bí
D. Quỳnh
10. Góc giữa cành và thân rất nhỏ như cây............, vuông như cây............, góc tù như cây............
A. Bàng, Liễu, Trắc bách
B. Liễu, Bàng, Trắc bách
C. Trắc bách, Liễu, Bàng
D. Trắc bách, Bàng, Liễu
13. Cành có thể biến đổi thành (1) Gai, (2) Diệp chi, (3) Tua cuốn
A. (1)
B. (1), (2)
C. (2)
D. (1), (2), (3)
19. Chọn câu sai về phân loại thân cây địa sinh:
A. Thân địa sinh gồm thân rễ, thân củ, thân hành
B. Thân rễ có mang chồi gồm chồi ngọn, chồi nách nhưng không có rễ phụ
C. Su hào là thân củ
D. Thân hành gồm thân hành áo, thân hành vảy, thân hành đặc