Professional Documents
Culture Documents
2.nguyen Lieu - Hoa
2.nguyen Lieu - Hoa
21
NGUYỆU THAY
NƯỚC: 90% SẢN NGUYÊN THẾ: GẠO,
ĐƯỜNG, NGUỒN
PHẨM
ION ẢNH HƯỞNG
LIỆU TINH BỘT
TRỰC TIẾP (VỊ),
GIÁN TIẾP (ĐẾN
ĐỘ ĐỆM CỦA DỊCH CO2
ĐƯỜNG, ĐẾN
ENZYME, ĐẾN NẤM MEN PHỤ TRỢ :
NẤM MEN, HƯƠNG VỊ SẢN - PHỤ GIA: CHẤT CHỐNG OXY HÓA, ĐIỀU VỊ, ĐIỀU CHỈNH
ZN,CA) PHẨM, ĐỘ CỒN, MÀ (CARAMEL..)
ESTER, AXIT, CO2… - HỖ TRỢ SẢN XUẤT (PROCESSING AIDS): ENZYME, CHẤT
TẨY RỬA, BỘT TRỢ LỌC, HÓA CHẤT DIỀU CHỈNH PH….
1
11.10.21
Hoa houblon
2
11.10.21
Hoa cái
Hoa đực
3
11.10.21
Tính đến
2013,
Tổng sản
lượng:
khoảng
83000 tấn
gồm các
nước
chính Đức,
Mỹ
4
11.10.21
10
5
11.10.21
Hoa houblon
Hạt Lupulin
(lupulin
grands)
Chứa nhựa
hoa và tinh
dầu thơm
Cuống chứa
nhiều tanin
(polyphenol)
Cắt ngang
11
12
6
11.10.21
13
Tên R %
Humulon CH2CH(CH3)2 35 - 70
Cohumulon CH(CH3)2 20 - 30
Adhumulon CH(CH3)CH2CH3 10 - 15
Prehumulon CH2OHCH(CH3) 1 - 10
Posthumulon CH2CH3 1-5
Tên R %
Lupulon CH2CH(CH)2 30 - 55
Colupulon CH(CH3)2 20 - 55
Adlupulon CH(CH3)CH2CH3 5 - 10
Prelupulon CH2CH2CH(CH3)2 1-3
Postlupulon CH2CH3 -
14
7
11.10.21
15
16
8
11.10.21
17
18
9
11.10.21
4 MMP
ppb trong bia đã
houblon hóa
10 – 200
Ngưỡng trong
bia
10 - 50
19
Tannin - polyphenol
• 2-5% chất khô
• Nằm nhiều trong phần lõi và cuống hoa
• Gồm:
– tanin
– flavonol
– catechin
– Anthocyanogen chiếm 80% tổng polyphenol của hoa à khác với
anthocyanogen trong malt??
• Vai trò trong sản xuất bia? (chống oxy hóa, chống ung thư)
– Vị (chát)
– Kết tủa protein, giảm khả năng gây đục cho sản phẩm
– Màu nâu đỏ, màu đen (ion Fe)
20
10
11.10.21
• Hợp chất chứa nitơ: 30 -50% vào trong bia, nhưng lượng nhỏ, nên
không có ảnh hưởng tới sản phẩm bia
• Axit hữu cơ, Carbonhydrat, Các chất khoáng từ hoa không ảnh
hưởng tới quá trình sản xuất bia
21
• Hoa thơm: 2.5 -5% alpha axit, <20% cohumulone (so với alpha axit)
• Hoa đắng thường: 7-8% alpha axit
• Hoa đắng alpha axit cao: alpha axit từ 10 -18%, <25% cohumulone
• Đối với mỗi giống hoa hàm lượng alpha axit phụ thuộc vào mùa,
vùng trồng…
22
11
11.10.21
23
Các sản
phẩm khác
24
12
11.10.21
25
26
13
11.10.21
27
28
14
11.10.21
29
Cao hoa
• Chiết xuất bằng dung môi khác
nhau
– Cồn: 90% ethanol
– CO2: CO2 lỏng, CO2 siêu tới
hạn
– Dung môi hữu cơ khác
30
15
11.10.21
CO2 Ethanol
Alpha-acids - % kl 50 42
Iso-alpha-acids - % kl n.n. 1
Tỷ lệ nhựa rắn % rel. 2 10
Tinh dầu thơm ml / 100 g 7 4
Nitrate (HPLC) mg / 100 g < 50 200
31
32
16
11.10.21
33
• Các chế phẩm: từ isoalpha axit, chuyển hoá thành cách dạng khác
– Tetra-iso-alpha axit
– Hexa-hydro-iso-alpha axit: giữ bọt tốt hơn.
34
17
11.10.21
• Axit iso alpha khi bị ánh sáng chiếu trong bia tạo đục nhẹ, có mùi
chồn hôi (skunky aroma) do tạo ra 3-methyl-2-butene-1-thiol (3-
MBT)
35
35
» sau 1 phút
Tetra
Lager beer
added
36
36
18
11.10.21
So sánh độ đắng
Độ đắng cảm Bền với ánh Cải thiện tạo
Sản phẩm quan sáng bọt
Isohop 100 % No No
Redihop 70 % Yes No
Tetrahop 100 – 170 % Yes High
Hexahop gold 100 – 130 % Yes High
Hexahop 95 100 % Yes High
37
37
Chống oxi
hóa/ chất tạo
FT/MT màu bia
Bơm
CO2
DT
Minimum 3-5 m Sheet filter BBT
Lọc tấm bản
Bơm
Lọc DE
ISOHOP, REDIHOP,
TETRAHOP GOLD Stabilizing agents: / Chất ổn định
PVPP, Silica
HEXAHOP GOLD / 95
38
38
19
11.10.21
39
Ví dụ
• Tính % alpha axit đắng trong gói chế phẩm hoa có khối lượng tịnh
1350 gram, với chỉ số ghi trên bao bì là 196 Gα?
• Quy ước ghi nhãn: tổng lượng alpha axit trong bao bì chứa hoa
40
20
11.10.21
• Trong nhà máy bia sản xuất bia đun 36000 lít dịch đường, cần đạt
độ đắng = 32 BU trong bia. Coi thất thoát từ dịch đường tới bia
Thành phẩm là 10% và năng suất chiết chất đắng 31%. Cần bao
nhiều axit đắng?
• Nếu sử dụng 2 loại hoa: 25% hoa viên 9% a-axit đắng và 75% cao hoa
25% a-axit đắng --> tính lượng cụ thể của từng loại chế phẩm hoa
sử dụng.
41
• Các loại chế phẩm từ hoa sử dụng trong sản xuất bia?
42
21