Professional Documents
Culture Documents
Thiết Kế Bàn Máy Phay Cho Các Máy Phay Cnc Plano Và Đồ Gá Tự Định Tâm Các Chi Tiết Lớn 758fff42
Thiết Kế Bàn Máy Phay Cho Các Máy Phay Cnc Plano Và Đồ Gá Tự Định Tâm Các Chi Tiết Lớn 758fff42
PH MăQU CăHỐNG
Đà Nẵng ậ Nĕmă2018
Đ I H C ĐÀ N NG
TR NGăĐ IăH CăBÁCHăKHOA
PH MăQU CăHỐNG
ĐƠăNẵng ậ Nĕmă2018
i
M CL C
M C L C ............................................................................................................................ i
DANH M C CÁC B NG ................................................................................................... 1
DANH M C CÁC HÌNH ................................................................................................... iv
M Đ U .............................................................................................................................. 1
CH NG 1: T NG QUAN ................................................................................................ 4
1.1. Máy phay CNC Plano t i DoosanVina ............................................................... 4
1.1.1 Thông số kỹ thuật của máy phay CNC Plano ..................................... 4
1.1.2 Cấu tạo của máy phay CNC Plano ....................................................... 5
1.2. Các chi ti t l n và m r ng kh năng công ngh cho máy Phay Plano ........... 14
1.2.1 Các chi tiết lớn .................................................................................... 14
1.2.2 Khả năng mở rộng công nghệ của máy Phay Plano ........................... 16
CH NG 2: THI T K BÀN MÁY QUAY ................................................................... 19
2.1. Các yêu c u và ch c năng c a bàn máy quay .................................................. 19
2.2. Xác đ nh các thông s kỹ thu t và thông s thi t k ........................................ 19
2.2.1 Các thông số kỹ thuật .......................................................................... 19
2.2.2 Thông số thiết kế ................................................................................. 22
2.3 L a ch n ph ng án, s đ nguyên lý làm vi c ............................................... 22
2.3.1. Lựa chọn phương án thay đổi tốc độ bàn máy................................... 22
2.3.2. Lựa chọn phương án truyền động ngoài ............................................ 23
2.4 Phơn tích đ ng h c vƠ đ ng l c h c.................................................................. 26
2.5. Thi t k k t c u bàn máy quay ......................................................................... 32
2.5.1. Chọn mâm quay.................................................................................. 32
2.5.2. Chọn hộp giảm tốc ............................................................................. 33
2.5.3. Chọn khớp nối .................................................................................... 35
CH NG 3: THI T K Đ GÁ T Đ NH TÂM ........................................................... 37
3.1. L a ch n s đ nguyên lý (đ nh v và kẹp chặt) .............................................. 37
3.1.1 Định vị ................................................................................................. 37
3.1.2 Kẹp chặt ............................................................................................... 38
3.2 Tính toán l c kẹp ............................................................................................... 39
ii
DANH M C CÁC B NG
S hi u b ng Tên b ng Trang
B ng 1.1 Thông s kỹ thu t c a máy CNC Plano 4
Thông s kích th c mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI
B ng 1.2 15
B16.47 Series B Class 600 Flanges
B ng 2.1 Đ chính xác vƠ bi n pháp công ngh khi ti n 19
Ch đ cắt, c p chính xác vƠ đ nhám b mặt sau khi
B ng 2.2 20
ti n bằng máy phay CNC Plano k t h p bƠn máy quay
Các h s đi u ch nh ph thu c vƠo các thông s hình
B ng 2.3 21
h c c a dao cắt
B ng 2.4 Kích th c vƠ kh i l ng phôi 22
B ng 2.5 S vòng quay c a phôi ng v i từng ch đ cắt 22
B ng 2.6 B ng thông s kỹ thu t b truy n ngoƠi 26
B ng 2.7 Thông s b truy n bánh răng 30
B ng 2.8 Kích th c c a mơm quay 32
B ng 2.9 Kh năng ch u t i c a mơm quay 32
B ng 2.10 Thông s kỹ thu t c a h p gi m t c đ c ch n 33
B ng 2.11 Kích th c c a kh p n i m m 35
B ng 3.1 B ng l c đẩy c a xy lanh th y l c 42
B ng 3.2 B ng l c kéo c a xy lanh th y l c 42
B ng 3.3 Thông s kỹ thu t c a xy lanh 42
B ng 4.1 Thông s kỹ thu t c a đ ng c đi n 3 pha 44
B ng 4.2 Các đặc tính kỹ thu t c n thi t cho bi n t n. 47
B ng 4.3 Đặc tính kỹ thu t c a bi n t n đa năng GD300-055G-4 48
iv
3.10 S đ m ch ngu n th y l c 43
4.1 Đ ng c đi n 44
4.2 C u trúc c b n c a m t bi n t n 46
4.3 Bi n t n đa năng GD300-055G-4 47
S đ m ch đi u khi n đi n c đi n 3 pha không đ ng b sử
4.4 50
d ng bi n t n đa năng GD300-055G-4
vi
L IăCAMăĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu để thiết kế,
chế tạo máy thí nghiệm kéo nén dạng nhỏ và các kết quả thực nghiệm kéo các mẫu thử
trên máy nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tác giả
Ph m Qu c Hùng
vii
TịMăT T
THI TăK ăBĨNăMÁYăQUAYăCHOăMÁYăPHAYăCNCăPLANOă
VĨăĐ ăGÁăT ăĐ NHăTỂMăCÁCăCHIăTI TăL N
H c viên: Ph măQu căHùng. Chuyên ngƠnh: Kỹ thu t c khí
M Đ U
1. Lý do ch năđ tài
Trong ngƠnh công nghi p nhi t đi n ph i sử d ng m t l ng nhiên li u l n đ đ t
cháy, cung c p năng l ng cho nhƠ máy nhi t đi n. Do đó, các nhƠ máy nhi t đi n
th ng c n có h th ng ng x khói đ l n. Nh ng ng khói nƠy r t cao, có th đ n
hƠng trăm mét, đ ng kính ng khói cũng r t l n, có th đ n 4,5 mét. Vi c ch t o vƠ
lắp d ng nh ng ng khói nƠy th ng gặp nhi u khó khăn. Đ thu n ti n trong vi c gia
công vƠ lắp đặt, ng i ta chia ng khói thƠnh nh ng đo n ngắn. Các đo n ng khói
ngắn nƠy đ c lắp v i nhau bằng bu lông thông qua các mặt bích. Lúc nƠy vi c lắp
d ng s d dƠng h n.
Đ ch t o các mặt bích thì ph i qua các b c nh ti n mặt đ u, ti n trong,
ngoƠi; khoan các lỗ trên mặt bích. Các ph ng pháp gia công c có th dùng nh : ti n
trên máy ti n đ ng, máy ti n c t, phay trên máy phay. Tuy nhiên, vì đ ng kính vƠ
kh i l ng c a mặt bích r t l n (đ ng kính có th đ n 4,5m vƠ có th nặng 5-10 t n).
Các máy gia công c truy n th ng khó có th gia công đ c nh ng mặt bích nƠy.
Hi n nay, nhƠ máy s n xu t thi t b nơng h c a công ty Doosan Vina đang có
hai máy phay CNC Plano dùng đ gia công các chi ti t l n. Tuy nhiên v i mặt bích
c a ng khói nhƠ máy nhi t đi n l i không gia công đ c. H không có thi t b đ gá
chuyên d ng đ gia công các mặt bích nƠy. Vì v y hi u qu ho t đ ng c a máy phay
Plano b h n ch ; nhƠ máy m t c h i nh n thêm đ n đặt hƠng từ bên ngoƠi.
Đ m r ng kh năng công ngh vƠ nơng cao hi u qu ho t đ ng c a máy phay
CNC Plano, nhằm gia công đ c không ch mặt bích c a ng khói mƠ còn các chi ti t
có kích th c l n khác, c n có thêm m t thi t b ph tr có ch c năng nh m t tr c
đ ng c a máy phay (ti n) đ có th t o chuy n đ ng quay vƠ bƠn máy gá kẹp đ c chi
ti t l n, c n gia công. Đó lƠ bƠn máy quay c n thi t k thêm cho máy phay CNC Plano
cùng v i đ gá t đ nh tơm.
2. M c tiêu và nhi m v nghiên c u
2.1. Mục tiêu nghiên cứu chính
- Thi t k bƠn máy quay đ m r ng kh năng công ngh c a máy phay CNC
PLANO.
- Thi t k đ gá t đ nh tơm đ kẹp phôi trên bƠn máy.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Phơn tích ch n ph ng án t i u vƠ hi u qu nh t;
- Tính toán, thi t k đ ng h c vƠ đ ng l c h c cho bƠn máy;
- Tính toán s c b n cho bƠn máy;
- Thi t k k t c u bƠn máy;
2
- Thi t k đ gá t đ nh tơm;
- Thi t k h th ng đi u khi n;
- LƠm b n v lắp ráp vƠ b n v ch t o từng chi ti t c a bƠn máy;
3. Ph ngăphápănghiênăc u
- Nghiên c u v các s n phẩm đ c gia công (mặt bích ng khói vƠ m t s chi ti t
khác);
- Nghiên c u v máy gia công (máy phay CNC Plano);
- ng d ng các ph n m m trong tính toán thi t k ;
- Tham kh o vƠ ch n l c nh ng ph ng pháp gia công.
4. Ph m vi nghiên c u
- Nghiên c u thi t k c khí bƠn quay vƠ đ gá áp d ng cho máy phay CNC Plano t i
Công ty Công nghi p nặng DoosanVina.
5. ụănghƿaăth c ti n
- Thi t k vƠ ch t o thƠnh công bƠn máy quay vƠ đ gá t đ nh tơm có th m r ng
kh năng lƠm vi c c a máy phay Plano.
- Gi i quy t bƠi toán khó trong vi c gia công các chi ti t l n, nặng mƠ các máy gia
công c thông th ng không lƠm đ c.
- Thu hút đ c nhi u đ n đặt hƠng từ các d án xơy d ng nhƠ máy nhi t đi n,ầ
6. Nh ng n i dung chính
M ăđ u
Ch ngă1:ăT ngăquan
1.1. Máy phay CNC Plano t i DoosanVina
1.2. Các chi ti t l n, vƠ m r ng kh năng công ngh cho máy Phay
Plano
Ch ngă2:ăThi tăk ăbƠnămáyăquay
2.1. Các yêu c u vƠ ch c năng c a bƠn máy quay
2.2. Xác đ nh các thông s kỹ thu t vƠ thông s thi t k
2.3. L a ch n ph ng án, s đ nguyên lý lƠm vi c
2.4. Phơn tích đ ng h c vƠ đ ng l c h c
2.5. Thi t k k t c u bƠn máy
Ch ngă3:ăThi tăk ăđ ăgáăt ăđ nhătơmăchoăbƠnămáyăquay
3.1. L a ch n s đ nguyên lý (đ nh v vƠ kẹp chặt)
3.2. Thi t k k t c u đ gá
3.3. Tính toán l c kẹp
3.4. Thi t k h th ng kẹp chặt bằng th y l c
3
CH NGă1:ăT NG QUAN
1.1. Máy phay CNC Plano t i DoosanVina
1.1.1 Thông số kỹ thuật của máy phay CNC Plano
Máy phay CNC Plano t i Doosan Vina lƠ máy gia công t đ ng 3 tr c. Máy CNC
Plano ch y bằng h ch ng trình Fanuc. Máy có các thông s kỹ thu t nh b ng 1.1:
B ng 1.1: Thông s kỹ thu t c a máy CNC Plano
1 Kh năng gia công
1-5 S c n tr c 1 c n tr c
2 T cđ
3 H th ng lƠm mát
3-3 NAOMIST 1b
4 H th ng th y l c
5 Đ ng c
5
6 Hành trình
6-1 Tr c X 6500 mm
6-2 Tr c Y 5200 mm
6-3 Tr c Z 710 mm
7 Kích th c c khí
8 H th ng đi u khi n
9 Công su t t ng Kho ng 73 kW
10 Ngu n đi n AC 380 V
b. B tr c chính (Saddle)
B tr c chính đ c c đ nh vƠo ray đ di chuy n tr c chính qua ph i vƠ qua trái
(theo tr c Y) song song v i di chuy n theo ph ng đ ng c a khung tr c chính. Khung
đ c ch t o v i v t li u b n c a k t c u hƠn. Theo nh ph ng pháp di chuy n, tr c
Y đ c truy n đ ng bằng đ ng c servo, đ ng tr t vƠ tr c vít đai c, đ c di
chuy n qua trái vƠ ph i bằng đ ng d n h ng rãnh đ c gắn trên đ ng ray ngang.
c. Ray ngang
Khung thanh ray ngang đ c ch t o d i d ng h p, đ c c đ nh c hai đ u b i
hai c t, cho s di chuy n theo tr c Y c a b tr c chính đ c liên k t v i khung tr c
chính. Đ ng tr t đ c mƠi nh n chính xác sau khi xử lý nhi t.
Đ ng tr t vƠ tr c vít đai c đ c lắp đặt v i ng che đ tránh các ch t bẩn nh
phoi vƠ d u lƠm ngu i.
d. C m tr c X
Tr c X bao g m n n móng vƠ thanh tr t trên n n, đ c trang b ngu n d n đ ng
trên thanh tr t n n. Đ i v i n n ph i đ m b o đ c ng v ng, không bi n d ng trong
quá trình sử d ng. Thanh tr t n n ch y trên ray d n h ng L.M c n đ m b o đ
chính xác kích th c v trí. Đ đi u ch nh đ cơn bằng cho thi t b trong quá trình cơn
ch nh vƠ b o trì, các con đ i đ c lắp đặt đ th c hi n vi c cơn ch nh.
Thêm vƠo đó, đ ch ng rung đ ng, b o v đ ng d n h ng vƠ n n, t m chắn thép
không r (telescope steel cover) đ c lắp đặt. HƠnh trình tr c X c a máy lƠ 6500 mm.
Hình 1.7: C m tr c X
e. C m tr c Y
Tr c Y bao g m ray ngang vƠ thanh tr tđ c trang b ngu n d n đ ng trên
ray ngang. HƠnh trình c a máy theo tr c Y lƠ 5200 mm.
13
Hình 1.8: C u t o c m tr c Y
14
Hình 1.10: Mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI B16.47 Series B Class 600 Flanges
B ng 1.2: Thông s kích th c mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI B16.47 Series B Class
600 Flanges
Đ ng kính ngoƠi c a mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI B16.47 Series B Class
600 từ 35 inch đ n 78.5 inch t ng ng từ 889 mm đ n 1993,9 mm.
NgoƠi ra, m t s chi ti t tròn xoay có đ ng kính từ 1500 mm đ n 2500 mm
c nđ c gia công. Ví d nh m t chi ti t trong hình 1.11
16
Hình 1.13: S đ s b c a máy phay CNC Plano cùng v i bƠn máy quay
Vi c thi t k , ch t o bƠn máy quay đ ph c v gia công các chi ti t tròn xoay
kích th c l n nh đƣ nêu trên r t c p thi t, mang l i hi u qu cao cho nhƠ máy. Đó
lƠ lý do đ tƠi nƠy đ c l a ch n. Bên c nh đó, không ch nghiên c u thi t k bƠn máy
mƠ còn ph i thi t k đ gá đ kẹp các chi ti t l n khi ti n, phay đ c tích h p trên bƠn
máy. Thi t k đ gá s đ c trình bƠy trong ch ng 3.
19
750
s mũ ng v i từng lo i thép. Tr ng h p gia công bằng thép h p kim c ng ta ch n n
= 0.75 theo b ng 5.9 [S tay công ngh ch t o máy t p 2]. V i v t li u S355N (EN
10025-3) hay S355J2+N (EN 10025-2/ EN 10164-Z25) có ng su t b n lƠ B = 670
N/mm2, ta có h s đi u ch nh kMP nh sau:
670
kMP B 0.92
n 0.75
750 750
Khi gia công thô, chi u sơu cắt l y theo kh năng l n nh t (t = 5 mm) vƠ l ng
ch y dao S cũng đ c l y theo l ng ch y dao l n nh t có th (S = 2,4 mm/vòng).
Ch n v n t c cắt theo kh năng l n nh t V = 200 m/phút.
Thay các h s đi u ch nh vƠo công th c 2.1 ta đ c:
Pz 10.C p .t x.S y .V n .kp 10.C p .t x.S y .V n .kMP .k p .k p .k p .krp (N)
Th s ta đ c l c cắt Pz:
Pz 10.C p .t .S .V .kp 10.300.51.2, 40.75.2000.15.0,92.1,08.1, 25.1,0.1,1 10612.97 N10,6 kN.
x y n
Công su t cắt:
N
PzV 10, 6.200
= =34 kW
1020.60 1020.60
V y công su t cắt đ tính toán ch n công su t đ ng c truy n đ ng cho phôi lƠ:
N = 34 (kW)
2.2.2 Thông số thiết kế
Từ yêu c u th c t đƣ nêu trong ch ng 1, các mặt bích vƠ chi ti t c n đ c gia công
trên bƠn máy quay có kích th c vƠ kh i l ng nh sau:
B ng 2.4: Kích th c vƠ kh i l ng phôi
Đ ng kính phôi 1400 ậ 2500 mm
Kh i l ng phôi l n nh t 5t n
V t li u phôi Thép cacbon
c gi m t c) gi m t c)
Tỷ s truy n 1 12.5 3
S vòng quay,
1480 1480 118.4 39.5
vòng/phút
Công su t, kW 45 42.6 40.1 36.9
Moment xoắn,
275185,5 776435,8 2144593,2
Nmm
60c i ni ti
T
3
Tmax
NFE
Ta ch n h s tu i th KKL = 1.
Gi iăh năm iău năcácăbánhărĕngătr ărĕngătr ărĕngăthẳng.
Gi i h n mỏi u n t ng ng v i chu kỳ c s đ c xác đ nh theo b ngă6.13ă[4]
0 F lim1 1,8H1 1,8.250 450MPa
0 F lim2 1,8H 2 1,8.235 423MPa
0 F lim
ngăsu tău năchoăphép F KFL
sF
0 F 2lim K
sF 1, 75
F 2 .1 241, 71MPa
423
FL
sF 1, 75
Xácăđ nhăthôngăs ăb ătruy n
- Xác đ nh s răng
Ch n s răng bánh d n z1>17, ch n z1 = 45 răng
Suy ra s răng bánh b d n z2 = 145 răng
- Xác đ nh mo đun răng
H s chi u r ng vƠnh răng:
Ch n h s bd = 0,4
Tra b ng 3.8 [4] đ ch n h s t i tr ng KF =1,28
29
YF 3, 47 0.092 x2
13, 2 27,9 x
zv zv
ng, zv
cos3
z
V i: zv - s răng t ng đ
m
z1 bm[ F ] z12 bd [ F ]
2T1 KF YF 2T1 KF YF
3 3
Thay s ta đ c:
m 8,1
2.2144593.2,3.4, 0
3
27 2.0, 4.257
758fff42
Ta ch n moăđunărĕngătheoătiêuăchuẩnălƠămă=14
- Xác đ nh kích th c b truy n:
B ng 2.7: Thông s b truy n bánh răng
S răng z1 =45 z2 =145
Mo đun m = 14
B c răng p = m.=43.96
m( z2 z1 )
aw
Kho ng cách
=1330
tr c 2
Chi u cao răng 2,25m = 31.5