You are on page 1of 40

Đ I H C ĐÀ N NG

TR NGăĐ IăH CăBÁCHăKHOA

PH MăQU CăHỐNG

THI TăK ăBĨNăMÁYăPHAYăCHOăMÁYăPHAYăCNCă


PLANOăVĨăĐ ăGÁăT ăĐ NHăTỂMă
CÁCăCHIăTI TăL N

ChuyênăngƠnh:ăK ăthu tăC ăkhí


Mƣăs :ă8.52.01.03

LU NăVĔNăTH CăSƾăK ăTHU T

Đà Nẵng ậ Nĕmă2018
Đ I H C ĐÀ N NG
TR NGăĐ IăH CăBÁCHăKHOA

PH MăQU CăHỐNG

THI TăK ăBĨNăMÁYăPHAYăCHOăMÁYăPHAYăCNCă


PLANOăVĨăĐ ăGÁăT ăĐ NHăTỂMă
CÁCăCHIăTI TăL N
ChuyênăngƠnh:ăK ăthu tăC ăkhí
Mƣăs : 8.52.01.03

LU NăVĔNăTH CăSƾăK ăTHU T

Ng iăh ngăd năkhoaăh c:ăPGS.TSăPH MăĐĔNGăPH C

ĐƠăNẵng ậ Nĕmă2018
i

M CL C

M C L C ............................................................................................................................ i
DANH M C CÁC B NG ................................................................................................... 1
DANH M C CÁC HÌNH ................................................................................................... iv
M Đ U .............................................................................................................................. 1
CH NG 1: T NG QUAN ................................................................................................ 4
1.1. Máy phay CNC Plano t i DoosanVina ............................................................... 4
1.1.1 Thông số kỹ thuật của máy phay CNC Plano ..................................... 4
1.1.2 Cấu tạo của máy phay CNC Plano ....................................................... 5
1.2. Các chi ti t l n và m r ng kh năng công ngh cho máy Phay Plano ........... 14
1.2.1 Các chi tiết lớn .................................................................................... 14
1.2.2 Khả năng mở rộng công nghệ của máy Phay Plano ........................... 16
CH NG 2: THI T K BÀN MÁY QUAY ................................................................... 19
2.1. Các yêu c u và ch c năng c a bàn máy quay .................................................. 19
2.2. Xác đ nh các thông s kỹ thu t và thông s thi t k ........................................ 19
2.2.1 Các thông số kỹ thuật .......................................................................... 19
2.2.2 Thông số thiết kế ................................................................................. 22
2.3 L a ch n ph ng án, s đ nguyên lý làm vi c ............................................... 22
2.3.1. Lựa chọn phương án thay đổi tốc độ bàn máy................................... 22
2.3.2. Lựa chọn phương án truyền động ngoài ............................................ 23
2.4 Phơn tích đ ng h c vƠ đ ng l c h c.................................................................. 26
2.5. Thi t k k t c u bàn máy quay ......................................................................... 32
2.5.1. Chọn mâm quay.................................................................................. 32
2.5.2. Chọn hộp giảm tốc ............................................................................. 33
2.5.3. Chọn khớp nối .................................................................................... 35
CH NG 3: THI T K Đ GÁ T Đ NH TÂM ........................................................... 37
3.1. L a ch n s đ nguyên lý (đ nh v và kẹp chặt) .............................................. 37
3.1.1 Định vị ................................................................................................. 37
3.1.2 Kẹp chặt ............................................................................................... 38
3.2 Tính toán l c kẹp ............................................................................................... 39
ii

3.3 Thi t k k t c u đ gá........................................................................................ 40


3.4 Thi t k h th ng kẹp chặt bằng th y l c ......................................................... 41
3.4.1 Cơ cấu chấp hành................................................................................ 42
3.4.2 Nguồn thủy lực .................................................................................... 44
CH NG 4: THI T K M CH ĐI U KHI N ............................................................... 45
4.1. Ch n s đ h th ng đi n ................................................................................. 45
4.2 Đi u khi n t c đ bàn quay dùng bi n t n ........................................................ 48
K T LU N VÀ Đ NH H NG PHÁT TRI N Đ TÀI ................................................ 52
TÀI LI U THAM KH O .................................................................................................. 53
iii

DANH M C CÁC B NG
S hi u b ng Tên b ng Trang
B ng 1.1 Thông s kỹ thu t c a máy CNC Plano 4
Thông s kích th c mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI
B ng 1.2 15
B16.47 Series B Class 600 Flanges
B ng 2.1 Đ chính xác vƠ bi n pháp công ngh khi ti n 19
Ch đ cắt, c p chính xác vƠ đ nhám b mặt sau khi
B ng 2.2 20
ti n bằng máy phay CNC Plano k t h p bƠn máy quay
Các h s đi u ch nh ph thu c vƠo các thông s hình
B ng 2.3 21
h c c a dao cắt
B ng 2.4 Kích th c vƠ kh i l ng phôi 22
B ng 2.5 S vòng quay c a phôi ng v i từng ch đ cắt 22
B ng 2.6 B ng thông s kỹ thu t b truy n ngoƠi 26
B ng 2.7 Thông s b truy n bánh răng 30
B ng 2.8 Kích th c c a mơm quay 32
B ng 2.9 Kh năng ch u t i c a mơm quay 32
B ng 2.10 Thông s kỹ thu t c a h p gi m t c đ c ch n 33
B ng 2.11 Kích th c c a kh p n i m m 35
B ng 3.1 B ng l c đẩy c a xy lanh th y l c 42
B ng 3.2 B ng l c kéo c a xy lanh th y l c 42
B ng 3.3 Thông s kỹ thu t c a xy lanh 42
B ng 4.1 Thông s kỹ thu t c a đ ng c đi n 3 pha 44
B ng 4.2 Các đặc tính kỹ thu t c n thi t cho bi n t n. 47
B ng 4.3 Đặc tính kỹ thu t c a bi n t n đa năng GD300-055G-4 48
iv

DANH M C CÁC HÌNH


S hi u
Tên hình v Trang
hình v
1.1 C u t o chung c a máy phay CNC Plano 6
1.2 Hình chi u bằng c a máy phay CNC Plano 7
1.3 Mặt cắt ngang c a máy phay CNC Plano 8
1.4 C u t o tr c chính c a máy phay CNC Plano 9
1.5 B tr c chính 10
1.6 Thanh ray ngang trong máy 11
1.7 C m tr c X 12
1.8 C u t o c m tr c Y 13
1.9 Máy phay CNC Plano 14
Mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI B16.47 Series B Class 600
1.10 15
Flanges
1.11 Chi ti t gia công theo đ n đặt hƠng 16
1.12 Máy ti n ngang công su t l n 1M65 17
1.13 S đ s b c a máy phay CNC Plano cùng v i bƠn máy quay 18
2.1 Ph ng án truy n đ ng 1 23
2.2 Ph ng án truy n đ ng 2 24
2.3 Ph ng án truy n đ ng 3 25
2.4 Ph ng án truy n đ ng 4 25
2.5 Kích th c mơm quay 31
2.6 Kích th c h p gi m t c 33
2.7 H p gi m t c tr c th ng đ ng 34
2.8 B n v kh p n i 35
2.9 Kh p n i m m 35
3.1 Các mặt bích đ c gia công mặt tr ngoƠi, trong vƠ hai mặt đ u 36
3.2 Các s đ đ nh v trên mơm cặp 36
3.3 S đ đ nh v phôi trên bƠn máy quay 37
3.4 S đ l c kẹp chặt chi ti t 38
3.5 Đ nh v vƠ kẹp chặt bằng c c u tr c vít đai c 39
3.6 Đ nh v vƠ kẹp chặt bằng h th ng xy lanh th y l c 40
3.7 Xy lanh th y l c Parker HMI Series 41
3.8 C u t o c a xy lanh th y l c 41
3.9 Ngu n b m th y l c 43
v

3.10 S đ m ch ngu n th y l c 43
4.1 Đ ng c đi n 44
4.2 C u trúc c b n c a m t bi n t n 46
4.3 Bi n t n đa năng GD300-055G-4 47
S đ m ch đi u khi n đi n c đi n 3 pha không đ ng b sử
4.4 50
d ng bi n t n đa năng GD300-055G-4
vi

L IăCAMăĐOAN

Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu để thiết kế,
chế tạo máy thí nghiệm kéo nén dạng nhỏ và các kết quả thực nghiệm kéo các mẫu thử
trên máy nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tác giả

Ph m Qu c Hùng
vii

TịMăT T
THI TăK ăBĨNăMÁYăQUAYăCHOăMÁYăPHAYăCNCăPLANOă
VĨăĐ ăGÁăT ăĐ NHăTỂMăCÁCăCHIăTI TăL N
H c viên: Ph măQu căHùng. Chuyên ngƠnh: Kỹ thu t c khí

Mƣ s : 8.52.01.03. Khóa: 34 Tr ng Đ i h c Bách khoa ậ ĐHĐN


Tómăt t:
Lu n văn nƠy đ c th c hi n đ thi t k ra m t bƠn máy quay nhằm giúp nâng
cao kh năng công ngh c a máy phay CNC Plano, gi m th i gian rƣnh c a máy, gi i
quy t đ c bƠi toán nhƠ máy không gia công đ c các chi ti t tròn xoay có đ ng
kính l n từ 1400 đ n 2500 mm. Từ đó, có th nh n đ c nhi u đ n đặt hƠng, không
ph i đặt gia công các chi ti t tròn xoay có đ ng kính l n từ bên ngoƠi (ngoƠi n c).
Đ tƠi đƣ đ a ra đ c các gi i pháp v truy n đ ng c khí, h th ng gá đặt phôi t
đ nh tơm, h th ng đi u khi n cho bƠn máy quay. VƠ đƣ ch n các ph ng án t i u
cho bƠn máy quay. Từ đó l a ch n các trang thi t b phù h p đ lắp ráp bƠn máy quay.
K t qu c a đ tƠi lu n văn nƠy lƠ b b n v lắp đ có th mua v t t , ch t o vƠ lắp
ráp bàn máy quay ph c v cho s n xu t.
Từ khóa: bƠn máy quay, mơm quay, đ gá t đ nh tơm, thi t k bƠn máy quay.
viii

DESIGN THE TURNING TABLE FOR PLANO MILLING


MACHINE AND AUTOMATICALLY CENTERING DEVICE
FOR LARGE ITEMS
Abstracts:
The thesis is researched to design a turning table to improve technology
capacity of Plano miller machine, reduce free time, solve a hard issue that does not
operate rotation items having diameter from 1,400 mm to 2,500 mm. Therefore, be
able to receive many orders from domestic and oversea customer. The thesis also gives
many solutions about mechanical powertrain, automatically centering system,
controlling system for the turning table. And choose the best solution for the turning
table. The present also selects suitable devices to assembly for the turning table. Result
of the thesis is one set assembly drawing to buy material, fabricate and assembly the
turning table serving for manufacturing.
Keyword: turning table, slew ring, automatically centering device, design the
turning table.
1

M Đ U
1. Lý do ch năđ tài
Trong ngƠnh công nghi p nhi t đi n ph i sử d ng m t l ng nhiên li u l n đ đ t
cháy, cung c p năng l ng cho nhƠ máy nhi t đi n. Do đó, các nhƠ máy nhi t đi n
th ng c n có h th ng ng x khói đ l n. Nh ng ng khói nƠy r t cao, có th đ n
hƠng trăm mét, đ ng kính ng khói cũng r t l n, có th đ n 4,5 mét. Vi c ch t o vƠ
lắp d ng nh ng ng khói nƠy th ng gặp nhi u khó khăn. Đ thu n ti n trong vi c gia
công vƠ lắp đặt, ng i ta chia ng khói thƠnh nh ng đo n ngắn. Các đo n ng khói
ngắn nƠy đ c lắp v i nhau bằng bu lông thông qua các mặt bích. Lúc nƠy vi c lắp
d ng s d dƠng h n.
Đ ch t o các mặt bích thì ph i qua các b c nh ti n mặt đ u, ti n trong,
ngoƠi; khoan các lỗ trên mặt bích. Các ph ng pháp gia công c có th dùng nh : ti n
trên máy ti n đ ng, máy ti n c t, phay trên máy phay. Tuy nhiên, vì đ ng kính vƠ
kh i l ng c a mặt bích r t l n (đ ng kính có th đ n 4,5m vƠ có th nặng 5-10 t n).
Các máy gia công c truy n th ng khó có th gia công đ c nh ng mặt bích nƠy.
Hi n nay, nhƠ máy s n xu t thi t b nơng h c a công ty Doosan Vina đang có
hai máy phay CNC Plano dùng đ gia công các chi ti t l n. Tuy nhiên v i mặt bích
c a ng khói nhƠ máy nhi t đi n l i không gia công đ c. H không có thi t b đ gá
chuyên d ng đ gia công các mặt bích nƠy. Vì v y hi u qu ho t đ ng c a máy phay
Plano b h n ch ; nhƠ máy m t c h i nh n thêm đ n đặt hƠng từ bên ngoƠi.
Đ m r ng kh năng công ngh vƠ nơng cao hi u qu ho t đ ng c a máy phay
CNC Plano, nhằm gia công đ c không ch mặt bích c a ng khói mƠ còn các chi ti t
có kích th c l n khác, c n có thêm m t thi t b ph tr có ch c năng nh m t tr c
đ ng c a máy phay (ti n) đ có th t o chuy n đ ng quay vƠ bƠn máy gá kẹp đ c chi
ti t l n, c n gia công. Đó lƠ bƠn máy quay c n thi t k thêm cho máy phay CNC Plano
cùng v i đ gá t đ nh tơm.
2. M c tiêu và nhi m v nghiên c u
2.1. Mục tiêu nghiên cứu chính
- Thi t k bƠn máy quay đ m r ng kh năng công ngh c a máy phay CNC
PLANO.
- Thi t k đ gá t đ nh tơm đ kẹp phôi trên bƠn máy.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Phơn tích ch n ph ng án t i u vƠ hi u qu nh t;
- Tính toán, thi t k đ ng h c vƠ đ ng l c h c cho bƠn máy;
- Tính toán s c b n cho bƠn máy;
- Thi t k k t c u bƠn máy;
2

- Thi t k đ gá t đ nh tơm;
- Thi t k h th ng đi u khi n;
- LƠm b n v lắp ráp vƠ b n v ch t o từng chi ti t c a bƠn máy;
3. Ph ngăphápănghiênăc u
- Nghiên c u v các s n phẩm đ c gia công (mặt bích ng khói vƠ m t s chi ti t
khác);
- Nghiên c u v máy gia công (máy phay CNC Plano);
- ng d ng các ph n m m trong tính toán thi t k ;
- Tham kh o vƠ ch n l c nh ng ph ng pháp gia công.
4. Ph m vi nghiên c u
- Nghiên c u thi t k c khí bƠn quay vƠ đ gá áp d ng cho máy phay CNC Plano t i
Công ty Công nghi p nặng DoosanVina.
5. ụănghƿaăth c ti n
- Thi t k vƠ ch t o thƠnh công bƠn máy quay vƠ đ gá t đ nh tơm có th m r ng
kh năng lƠm vi c c a máy phay Plano.
- Gi i quy t bƠi toán khó trong vi c gia công các chi ti t l n, nặng mƠ các máy gia
công c thông th ng không lƠm đ c.
- Thu hút đ c nhi u đ n đặt hƠng từ các d án xơy d ng nhƠ máy nhi t đi n,ầ
6. Nh ng n i dung chính
M ăđ u
Ch ngă1:ăT ngăquan
1.1. Máy phay CNC Plano t i DoosanVina
1.2. Các chi ti t l n, vƠ m r ng kh năng công ngh cho máy Phay
Plano
Ch ngă2:ăThi tăk ăbƠnămáyăquay
2.1. Các yêu c u vƠ ch c năng c a bƠn máy quay
2.2. Xác đ nh các thông s kỹ thu t vƠ thông s thi t k
2.3. L a ch n ph ng án, s đ nguyên lý lƠm vi c
2.4. Phơn tích đ ng h c vƠ đ ng l c h c
2.5. Thi t k k t c u bƠn máy
Ch ngă3:ăThi tăk ăđ ăgáăt ăđ nhătơmăchoăbƠnămáyăquay
3.1. L a ch n s đ nguyên lý (đ nh v vƠ kẹp chặt)
3.2. Thi t k k t c u đ gá
3.3. Tính toán l c kẹp
3.4. Thi t k h th ng kẹp chặt bằng th y l c
3

Ch ngă4:ăThi tăk ăm chăđi năđi uăkhi n


4.1. Ch n s đ h th ng đi n
4.2. Đi u khi n t c đ bƠn quay dùng đ ng c bi n t n
B n v : Xơy d ng các b n v chính c a đ tƠi trên AutoCAD
K t lu n vƠ đ nh h ng phát tri n đ tƠi
4

CH NGă1:ăT NG QUAN
1.1. Máy phay CNC Plano t i DoosanVina
1.1.1 Thông số kỹ thuật của máy phay CNC Plano
Máy phay CNC Plano t i Doosan Vina lƠ máy gia công t đ ng 3 tr c. Máy CNC
Plano ch y bằng h ch ng trình Fanuc. Máy có các thông s kỹ thu t nh b ng 1.1:
B ng 1.1: Thông s kỹ thu t c a máy CNC Plano
1 Kh năng gia công

1-1 Đ ng kính khoan (Khoan khó) 10 - 40

1-2 HSS (thép t c đ cao) 8 - 50

1-3 Đ ng kính khoan l n nh t Max 80

1-4 HƠnh trình khoan l n nh t 710 mm

1-5 S c n tr c 1 c n tr c

1-6 Đ côn mũi tr c ISO NO #50

2 T cđ

2-1 S vòng quay 16 ậ 2800 vòng/phút

2-2 T c đ nhanh tr c X 11538 mm/phút

2-3 T c đ nhanh tr c Y 7500 mm/phút

2-4 T c đ nhanh tr c Z 12000 mm/phút

2-5 T c đ c p li u 0 ậ 3000 mm/phút

3 H th ng lƠm mát

3-1 Bình ch a 2 lít

3-2 Lo i lƠm mát NAOMIST

3-3 NAOMIST 1b

Model NAOMIST CF01

4 H th ng th y l c

4-1 Bình ch a 60 lít

5 Đ ng c
5

5-1 Motor AC c n tr c 30/6000i

5-2 Motor Servo tr c X (2 b ) 30/3000i

5-3 Motor Servo tr c Y 30/3000i

5-4 Motor Servo tr c Z 30B/3000i

5-5 Motor bôi tr n 0,04 kW x 4P

5-6 Geared motor of Chip Conveyor 0,75 kW x 4P

5-7 Motor b m th y l c 5,5 kW x 4P

6 Hành trình

6-1 Tr c X 6500 mm

6-2 Tr c Y 5200 mm

6-3 Tr c Z 710 mm

7 Kích th c c khí

7-1 Di n tích lắp ráp 11600 x 9700 mm

7-2 Kh i l ng máy 5200 kg

7-3 Di n tích bƠn máy 6500 x 3600 x 250 mm

7-4 T i tr ng l n nh t trên bƠn máy 30000 kg

8 H th ng đi u khi n

8-1 H đi u khi n FANUC Oi ậ MC

8-2 Tr c đi u khi n 4 tr c (X,Y,Z, U)

9 Công su t t ng Kho ng 73 kW

10 Ngu n đi n AC 380 V

11 Ngu n đi u khi n AC 220V/DC 24V

1.1.2 Cấu tạo của máy phay CNC Plano


Máy phay CNC Plano bao g m các b ph n: đ u tr c chính (Spindle head), b máy
(Saddle), đ ng ray ngang (Cross rail), tr c ng tr c (Gantry column), n n móng
(Bed), bàn máy (Table)... C u t o chung c a máy đ c th hi n nh hình 1.1:
6

Hình 1.1: C u t o chung c a máy phay CNC Plano


7

Hình 1.2: Hình chi u bằng c a máy phay CNC Plano


8

Hình 1.3: Mặt cắt ngang c a máy phay CNC Plano.


9

a. Đ u tr c chính (Spindle Head)


C m tr c chính t o chuy n đ ng quay cho tr c chính vƠ gia công th c t , lo i
truy n đ ng tr c chính lƠ đai truy n đ ng (Screm Belt). Đ c truy n đ ng b i đ ng c
đi n xoay chi u, t c đ vòng quay có th thay đ i đ c l p thông qua ch ng trình NC.

Hình 1.4: C u t o tr c chính c a máy phay CNC Plano


10

b. B tr c chính (Saddle)
B tr c chính đ c c đ nh vƠo ray đ di chuy n tr c chính qua ph i vƠ qua trái
(theo tr c Y) song song v i di chuy n theo ph ng đ ng c a khung tr c chính. Khung
đ c ch t o v i v t li u b n c a k t c u hƠn. Theo nh ph ng pháp di chuy n, tr c
Y đ c truy n đ ng bằng đ ng c servo, đ ng tr t vƠ tr c vít đai c, đ c di
chuy n qua trái vƠ ph i bằng đ ng d n h ng rãnh đ c gắn trên đ ng ray ngang.

Hình 1.5: B tr c chính


11

c. Ray ngang
Khung thanh ray ngang đ c ch t o d i d ng h p, đ c c đ nh c hai đ u b i
hai c t, cho s di chuy n theo tr c Y c a b tr c chính đ c liên k t v i khung tr c
chính. Đ ng tr t đ c mƠi nh n chính xác sau khi xử lý nhi t.
Đ ng tr t vƠ tr c vít đai c đ c lắp đặt v i ng che đ tránh các ch t bẩn nh
phoi vƠ d u lƠm ngu i.

Hình 1.6: Thanh ray ngang trong máy


12

d. C m tr c X
Tr c X bao g m n n móng vƠ thanh tr t trên n n, đ c trang b ngu n d n đ ng
trên thanh tr t n n. Đ i v i n n ph i đ m b o đ c ng v ng, không bi n d ng trong
quá trình sử d ng. Thanh tr t n n ch y trên ray d n h ng L.M c n đ m b o đ
chính xác kích th c v trí. Đ đi u ch nh đ cơn bằng cho thi t b trong quá trình cơn
ch nh vƠ b o trì, các con đ i đ c lắp đặt đ th c hi n vi c cơn ch nh.
Thêm vƠo đó, đ ch ng rung đ ng, b o v đ ng d n h ng vƠ n n, t m chắn thép
không r (telescope steel cover) đ c lắp đặt. HƠnh trình tr c X c a máy lƠ 6500 mm.

Hình 1.7: C m tr c X
e. C m tr c Y
Tr c Y bao g m ray ngang vƠ thanh tr tđ c trang b ngu n d n đ ng trên
ray ngang. HƠnh trình c a máy theo tr c Y lƠ 5200 mm.
13

Hình 1.8: C u t o c m tr c Y
14

Hình 1.9: Máy phay CNC Plano


1.2. Các chi ti t l n và m r ng kh nĕngăcôngăngh cho máy Phay Plano
1.2.1 Các chi tiết lớn
Doosan Vina lƠ công ty công nghi p nặng. Chuyên s n su t vƠ ch t o các thi t b
có kh i l ng vƠ kích th c r t l n. Trong đó có bình b n áp l c, thi t b nơng h ,
thi t b l c n c bi n, k t c u nhƠ máy nhi t đi n, lò h i nhƠ máy nhi t đi n,ầ
Các chi ti t có d ng tròn nh mặt bích n i các ng, các mặt bích trong các bình b n
áp l c, mặt bích c a bình ch ng c t vƠ m t s các chi ti t theo đ n đặt hƠng khác.
Mặtăbích là ph ki n k t n i ng, máy b m, van, vƠ các ph ki n đ ng ng khác
v i nhau thông qua m i liên k t bu lông trên thơn đ t o thƠnh m t h th ng đ ng
ng d n công nghi p. Mặt bích th ng đ c s n xu t từ các v t li u nh carbon, thép
không g , đ ng hoặc bằng nh a. Kích th c mặt đ c tiêu chuẩn hóa theo các tiêu
chuẩn nh BS (British Standards Institue), JIS(Japan Industrial Standard),
DIN(Deutsches Institut für Normung), ANSI(American National Standards Institute).
Tùy thu c vƠo yêu c u kỹ thu t vƠ n i s n xu t mƠ mặt bích đ c ch t o, gia công
theo các tiêu chuẩn khác nhau.
Kích th c c a mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI B16.47 Series B Class 600 Flanges
đ c trình bƠy nh b ng 1.2.
15

Hình 1.10: Mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI B16.47 Series B Class 600 Flanges
B ng 1.2: Thông s kích th c mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI B16.47 Series B Class
600 Flanges

Đ ng kính ngoƠi c a mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI B16.47 Series B Class
600 từ 35 inch đ n 78.5 inch t ng ng từ 889 mm đ n 1993,9 mm.
NgoƠi ra, m t s chi ti t tròn xoay có đ ng kính từ 1500 mm đ n 2500 mm
c nđ c gia công. Ví d nh m t chi ti t trong hình 1.11
16

Hình 1.11: Chi ti t gia công theo đ n đặt hƠng


1.2.2 Khả năng mở rộng công nghệ của máy Phay Plano
Doosan Vina các chi ti t tròn xoay có đ ng kính nhỏ h n 1400 mm đ c gia
công trên các máy ti n nhỏ hoặc máy ti n ngang công su t l n 1M65.
Nh ng chi ti t có đ ng kính l n h n 1400 mm nh nh ng mặt bích theo tiêu
chuẩn ANSI B16.47 Series B Class 600 có đ ng kính từ 57,25 inch đ n 78,5 inch (từ
1454,2 mm đ n 1993,9 mm) thì các máy ti n trên không gia công đ c.
Trong khi đó, máy phay CNC Plano dùng đ gia công các mặt ph ng, khoan, doa
lỗ trên các chi ti t l n không tròn xoay, gia công các lỗ, b mặt có biên d ng ph c t p
cho các chi ti t nhỏ. Th i gian lƠm vi c hi n nay c a máy còn ít, gi máy rƣnh nhi u.
17

Hình 1.12: Máy ti n ngang công su t l n 1M65


Nh n th y hƠnh trình d ch chuy n theo tr c X vƠ Y t ng ng lƠ 6500 mm vƠ
5200 mm đ di n tích đ gá đặt chi ti t tròn xoay có đ ng kính từ 1400 mm đ n 2500
mm. C n t o m t chuy n đ ng quay cho chi ti t vƠ k t h p chuy n đ ng t nh ti n c a
tr c chính máy phay CNC Plano đ t o ra ph ng pháp gia công ti n theo ph ng
th ng đ ng (phôi quay, d ng c cắt t nh ti n) nh ph ng pháp ti n trên máy ti n
đ ng. Đ t o chuy n đ ng quay cho chi ti t gá đặt trên bƠn máy thì bƠn máy ph i quay
đ c. BƠn máy quay đóng vai trò nh tr c th t c a máy phay CNC Plano.
Đ tƠi nhằm thi t k , ch t o bƠn máy quay giúp nơng cao kh năng công ngh
c a máy phay, gi m th i gian rƣnh c a máy, gi i quy t đ c bƠi toán nhƠ máy không
gia công đ c các chi ti t tròn xoay có đ ng kính l n từ 1400 đ n 2500 mm. Từ đó
có th nh n đ c nhi u đ n đặt hƠng, không ph i đặt gia công các chi ti t tròn xoay có
đ ng kính l n từ bên ngoƠi (ngoƠi n c).
S đ s b bƠn máy quay k t h p cùng máy phay CNC Plano đ t o ra ph ng
pháp ti n t ng t nh ti n trên máy ti n đ ng đ c th hi n trong hình 1.13.
18

Hình 1.13: S đ s b c a máy phay CNC Plano cùng v i bƠn máy quay
Vi c thi t k , ch t o bƠn máy quay đ ph c v gia công các chi ti t tròn xoay
kích th c l n nh đƣ nêu trên r t c p thi t, mang l i hi u qu cao cho nhƠ máy. Đó
lƠ lý do đ tƠi nƠy đ c l a ch n. Bên c nh đó, không ch nghiên c u thi t k bƠn máy
mƠ còn ph i thi t k đ gá đ kẹp các chi ti t l n khi ti n, phay đ c tích h p trên bƠn
máy. Thi t k đ gá s đ c trình bƠy trong ch ng 3.
19

CH NGă2:ăTHI T K BÀN MÁY QUAY


2.1. Các yêu c u và ch cănĕngăc a bàn máy quay
- BƠn máy quay dùng đ gia công các chi ti t tròn xoay sử d ng ph ng pháp
ti n (phôi quay, dao t nh ti n).
- BƠn máy ph i đ m b o c ng v ng, ho t đ ng n đ nh.
- Đ m b o an toƠn cho ng i v n hƠnh.
- Gia công đ m b o đ chính xác vƠ đ nhám theo yêu c u b n v .
- BƠn máy có th đ c l y ra khỏi khu v c lƠm vi c c a máy Plano khi không sử
d ng gia công các chi ti t.
- BƠn máy quay gia công đ c các chi ti t có đ ng kính từ 1400 mm đ n 2500
mm trên c s các s n phẩm mƠ nhƠ máy c n gia công nh phơn tích trong
ch ng 1.
- Thi t k bƠn máy ph i đ m b o theo đi u ki n ch t o c a nhƠ máy.
- T i u hóa kh i l ng c a bàn máy.
- BƠn máy ph i có tính thẩm mỹ.
2.2.ăXácăđ nh các thông s k thu t và thông s thi t k
2.2.1 Các thông số kỹ thuật
a. Chế độ cắt
Ti n lƠ ph ng pháp gia công th ng đ c dùng nhi u trong c khí. Ph ng
pháp ti n gia công đ c nhi u d ng b mặt. Chi m 30 ậ 40% kh i l ng gia công c
khí.
Ch đ cắt ph thu c vƠo v t li u gia công, v t li u dao, thông s hình h c c a
dao, đi u ki n cắt, ầ Đ chính xác vƠ bi n pháp công ngh c a ph ng pháp ti n
đ c th trong b ng 2.1 [1].
B ng 2.1: Đ chính xác vƠ bi n pháp công ngh khi ti n
Ph ng pháp Thô Bán tinh Tinh Tinh mỏng
Đ t yêu Đ t yêu
Bóc bỏ vỏ Trung gian
c u: Ra, c u: Ra,
M c đích c ng sau quá gi m sai s in
c p chính c p chính
trình t o phôi d p
xác xác
Công su t L n Trung bình Nhỏ Trung bình
Máy sử
Trung bình R t cao, r t
d ng Đ chính xác Trung bình Cao
hoặc th p c ng v ng
C p đ nhám 1-4 4-6 6-9 8 - 10
Đ nhám Ra Rz40 2,5 0,32 0,16
20

C p chính xác 13 - 12 11 - 9 8-7 7-6


v (m/phút) 20 - 140 35 - 200 100 - 1000
Ch đ
s (mm/vòng) 0,3 - 2,4 0,2 - 0,4 0,07 - 1,14 0,02 - 0,1
cắt
t (mm) 3-5 2-3 0,5 - 1 0,05 - 0,1

Từ yêu c u kỹ thu t c a chi ti t c n gia công vƠ kh năng công ngh c a ph ng


pháp ti n, ta ch n ch đ cắt, c p chính xác vƠ đ nhám b mặt có th đ t đ c cho
chi ti t sau gia công khi ti n bằng máy phay CNC Plano k t h p bƠn máy quay nh
b ng 2.2.
B ng 2.2: Ch đ cắt, c p chính xác vƠ đ nhám b mặt sau khi ti n bằng máy phay
CNC Plano k t h p bƠn máy quay
C p chính xác 13  7
C p đ nhám 19
Đ nhám Rz40  Ra0,32
V n t c cắt v (mm/phút) 20  200
L ng ch y dao s (mm/vòng) 0,07  2,4
Chi u sơu cắt t (mm) 0,5  5

b. Tính lực cắt


Ta có công th c tính l c cắt đ i v i ph ng pháp ti n nh sau [2]:
Pz, y, z  10.C p .t x .S y .V n .kp (N) (2.1)
Trong đó:
C p vƠ các s mũ, x,y,z ng v i từng đi u ki n gia công c th vƠ cho từng lo i
l c cắt thƠnh ph n đ c gi i thi u b ng 5-22 [2].
H s đi u ch nh k p lƠ tích s c a m t lo t các h s ( kp  KMP .k p .k p .k p .k p .krp ),
ph thu c vƠo các đi u ki n c th . Giá tr c a các h s nƠy đ c gi i thi u các
b ng 5-9; 5-10 và 5-22 trong [2].
Chi ti t gia công đ c ti n d c ngoƠi, ti n ngang vƠ ti n trong. V t li u c a chi
ti t gia công lƠ thép cacbon vƠ thép đúc. V t li u dao cắt lƠ h p kim c ng. Từ b ng 5-
23[2], ta tra đ c h s C p vƠ các s mũ, x, y, z t ng ng:
C p  300 x 1 y  0.75 n  0.15
Ch n các h s thƠnh ph n c a h s đi u ch nh k p . Các h s đi u ch nh k p ,
k p , krp ph thu c vƠo các thông s hình h c c a l ỡi cắt vƠ l c cắt thƠnh ph n khi gia
21

công thép vƠ gang. Ta ch n các thông s thi t k d a trên đi u ki n b t l i nh t trong


quá trình gia công. V i v t li u dao là thép h p kim c ng ta ch n các thông s d a
trên b ng 5.22 [2] nh b ng 2.3:
B ng 2.3: Các h s đi u ch nh ph thu c vƠo các thông s hình h c c a dao cắt
Các thông s H s dùng cho các l c
Tên Đ n v (đ ) Ký hi u Pz Py Px
Góc nghiêng chính 0 30.0 k p 1.08 1.30 0.78
Góc tr c 0 -15.0 k p 1.25 2.00 2.00
Góc cắt chính 0 0.0 k p 1.00 1.00 1.00
Bán kính đ nh dao
4.0 krp 1.10 1.33 1.00
r,mm
Tra b ng 5.9 [2] ậ H s đi u ch nh kMP dùng cho thép vƠ gang ph thu c vƠo ch t
l ng c a v t li u gia công trong công th c tính l c cắt, v t li u gia công lƠ thép
B 
cacbon có  B > 600 Mpa, ta ch n công th c tính toán lƠ kMP    . Trong đó n lƠ
n

 750 
s mũ ng v i từng lo i thép. Tr ng h p gia công bằng thép h p kim c ng ta ch n n
= 0.75 theo b ng 5.9 [S tay công ngh ch t o máy t p 2]. V i v t li u S355N (EN
10025-3) hay S355J2+N (EN 10025-2/ EN 10164-Z25) có ng su t b n lƠ B = 670
N/mm2, ta có h s đi u ch nh kMP nh sau:

    670 
kMP   B      0.92
n 0.75

 750   750 
Khi gia công thô, chi u sơu cắt l y theo kh năng l n nh t (t = 5 mm) vƠ l ng
ch y dao S cũng đ c l y theo l ng ch y dao l n nh t có th (S = 2,4 mm/vòng).
Ch n v n t c cắt theo kh năng l n nh t V = 200 m/phút.
Thay các h s đi u ch nh vƠo công th c 2.1 ta đ c:
Pz  10.C p .t x.S y .V n .kp  10.C p .t x.S y .V n .kMP .k p .k p .k p .krp (N)
Th s ta đ c l c cắt Pz:
Pz  10.C p .t .S .V .kp  10.300.51.2, 40.75.2000.15.0,92.1,08.1, 25.1,0.1,1  10612.97 N10,6 kN.
x y n

V yăl căc tăc năthi tălƠ:ăPz = 10.6 kN.


c. Tính công suất cắt
c tính bằng công th c: N 
PzV
Công su t cắt đ (kW) [2].
1020.60
V i Pz vừa tính trên vƠ v n t c cắt đƣ ch n V=200 m/phút ta tính đ c công su t
c n thi t cho yêu c u cắt g t.
22

Công su t cắt:

N
PzV 10, 6.200
= =34 kW
1020.60 1020.60
V y công su t cắt đ tính toán ch n công su t đ ng c truy n đ ng cho phôi lƠ:
N = 34 (kW)
2.2.2 Thông số thiết kế
Từ yêu c u th c t đƣ nêu trong ch ng 1, các mặt bích vƠ chi ti t c n đ c gia công
trên bƠn máy quay có kích th c vƠ kh i l ng nh sau:
B ng 2.4: Kích th c vƠ kh i l ng phôi
Đ ng kính phôi 1400 ậ 2500 mm
Kh i l ng phôi l n nh t 5t n
V t li u phôi Thép cacbon

Tínhăt căđ ăvòngăquayăc aăphôiă ngăv iăcácăch ăđ ăc tăkhácănhau.


Công th c liên h gi a v n t c dƠi vƠ v n t c góc:
60..r  dn
V  n 
d
1000V
1000 1000
Trong đó:
V: v n t c cắt (m/phút)
d: đ ng kính c a phôi (mm)
n: v n t c quay c a phôi (vòng/phút)
Ta tính đ c s vòng quay c a phôi ng v i từng ch đ cắt nh b ng 2.5.
B ng 2.5: S vòng quay c a phôi ng v i từng ch đ cắt
V n t c cắt V n t c quay
Ch đ cắt
(m/phút) (vòng/phút)
Ti n thô 20 - 140 4,5 ậ 31,8
Ti n tinh 35 - 200 8,0 ậ 45,5

V y s vòng quay c a phôi đ c ch n trong kho ng 5  n  46 vòng/phút.


2.3 L a ch năph ngăán,ăs ăđ nguyên lý làm vi c
2.3.1. Lựa chọn phương án thay đổi tốc độ bàn máy
V n t c quay c a phôi thay đ i ng v i các ch đ cắt khác nhau nên v n t c quay
c a bƠn máy ph i đ c thay đ i t ng ng. Đ thay đ i v n t c quay c a bƠn máy có
các ph ng pháp nh sử d ng h p t c đ nh các máy gia công c truy n th ng, thay
đ i v n t c c a đ ng c đi n.
23

- Thay đ i v n t c bƠn máy bằng cách sử d ng h p s , đ c sử d ng trong các


máy gia công c truy n th ng v i nhi u c p t c đ khác nhau. Tuy nhiên, vi c
ch t o h p t c đ r t ph c t p, đòi hỏi đ chính xác cao, không phù h p v i
đi u ki n ch t o vƠ lắp ráp c a nhƠ máy.
- Thay đ i v n t c quay bằng cách thay đ i v n t c c a đ ng c đi n. Có nhi u
cách đ thay đ i v n t c đ ng c đi n trong đó sử d ng bi n t n đ thay đ i t n
s đ c sử d ng ph bi n. V i vi c thay đ i v n t c đ ng c thì s đ truy n
đ ng c a bƠn máy đ n gi n, b truy n đ ng ngoƠi ch c n m t c p t c đ .
Đ đ m b o bƠn máy có k t c u đ n gi n phù h p v i kh năng ch t o vƠ lắp ráp
c a nhƠ máy, do đó ch n ph ng án thay đ i t c đ bƠn máy bằng ph ng pháp thay
đ i t c đ c a đ ng c đi n thông qua vi c sử d ng bi n t n. Vì t c đ đ ng c thay
đ i đ c nên ta thi t k b truy n ngoƠi có m t c p t c đ .
2.3.2. Lựa chọn phương án truyền động ngoài
a. Phương án 1: Truyền động thông qua bộ truyền bánh răng thẳng
- Nguyên lý:
BƠn quay đ c truy n đ ng thông qua b truy n bánh răng thằng vƠ b truy n
bánh đai. Ngu n đ ng l c lƠ motor đi n.
- u đi m:
Nguyên lý đ n gi n, d tháo lắp. B truy n đai có th tr t trên bánh đau khi có
quá t i. Kh năng ch u t i c a b truy n bánh răng th ng cao. Ch t o không ph c t p,
giá thƠnh không cao so v i các b truy n bánh răng khác.
- Nh c đi m:
Motor đi n đ c b trí theo ph ng th ng đ ng nên khó canh ch nh trong quá trình
lắp ráp vƠ b o trì.
Kh i l ng c a bƠn máy quay l n, sử d ng nhi u dơy đai, canh ch nh dơy đai ph c
t p, tháo lắp khó khăn.

Hình 2.1: Ph ng án truy n đ ng 1


24

b. Phương án 2: Truyền động thông qua bộ truyền bánh răng côn.


- Nguyên lý:
BƠn quay đ c truy n đ ng thông qua b truy n bánh răng côn vƠ b truy n đai.
Ngu n đ ng l c lƠ motor đi n.
- u đi m:
Nguyên lý đ n gi n. B truy n đai có th tr t trên pulley khi có quá t i. Motor
đi n đ c lắp đặt theo ph ng ngang d dƠng cho vi c lắp đặt vƠ canh ch nh khi lắp
ráp, b o trì.
- Nh c đi m:
Kh năng ch u t i th p h n so v i b truy n bánh răng th ng. Ch t o vƠ lắp ráp ph c
t p, d n đ n giá thƠnh cao h n so v i b truy n bánh răng th ng. Có tỷ s truy n nhỏ
vƠ v n t c không cao (v < 2-3 m/s).

Hình 2.2: Ph ng án truy n đ ng 2


c. Phương án 3: Truyền động thông qua bộ truyền trục vít - bánh vít.
- Nguyên lý:
BƠn máy quay đ c truy n đ ng thông qua b truy n tr c vít - bánh vít. Tr c vít ậ
bánh vít đ c n i v i đ ng c đi n thông qua kh p n i. Ngu n đ ng l c lƠ đ ng c
đi n.
- u đi m:
B truy n tr c vít ậ bánh vít có tỷ s truy n l n, lƠm vi c êm, không n, có kh
năng t hƣm vƠ có đ chính xác đ ng h c cao. Motor đi n đ c lắp đặt theo ph ng
ngang, d dƠng canh ch nh vƠ lắp ráp.
- Nh c đi m:
25

B truy n tr c vít sinh nhi t l n, do đó ph i tính toán đ n vi c lƠm ngu i cho b


truy n vít. B truy n vít t ng đ i ph c t p, do đó chi phí vƠ giá thƠnh t ng đ i cao
so v i b truy n bánh răng.

Hình 2.3: Ph ng án truy n đ ng 3


d. Phương án 4: Truyền động thông qua hộp giảm tốc bánh răng côn và khớp nối
mềm.
- Nguyên lý:
BƠn máy quay đ c truy n đ ng thông qua b truy n bánh răng th ng; h p gi m
t c bánh răng côn có tr c ra theo ph ng th ng đ ng, tr c vƠo theo ph ng ngang.
Tr c vƠo c a h p gi m t c đ c n i v i ngu n đ ng l c thông qua kh p n i m m.
Ngu n đ ng l c lƠ đ ng c đi n.
- u đi m:
Dùng h p gi m t c bánh răng côn đ đ i ph ng truy n đ ng, motor đặt nằm
ngang thu n l i cho vi c lắp đặt, canh ch nh. H p gi m t c có tỷ s truy n l n, kh
năng ch u t i cao, hi n có s n trên th tr ng. Kh p n i m m dùng đ n i các tr c có
sai l ch tơm do bi n d ng đƠn h i c a các tr c, do sai s ch t o vƠ lắp đặt. V i
ph ng án nƠy, gi m kh i l ng các chi ti t c n ph i ch t o.
- Nh c đi m:
Mua các chi ti t nh h p gi m t c, kh p n i n c ngoƠi.
26

Hình 2.4: Ph ng án truy n đ ng 4

e. Lựa chọn phương án:


Đ l a ch n ph ng án t i u phù h p v i nhƠ máy c n xem xét các yêu c u sau
đơy:
- Đ m b o bƠn máy ho t đ ng đ c, gia công đ c các chi ti t đƣ yêu c u.
- LƠm vi c n đ nh, k t c u c ng v ng, an toƠn cho ng i v n hƠnh.
- Chi phí vƠ giá thƠnh bƠn máy ph i phù h p v i ngu n v n c a nhƠ máy.
- Công ngh ch t o bƠn máy ph i phù h p v i đi u ki n ch t o c a nhƠ máy.
- D tháo lắp, sửa ch a khi h hỏng.
So sánh các yêu c u so v i các ph ng án đ ra, ph ng án 4: “Truyền động thông
qua hộp giảm tốc bánh răng côn và khớp nối mềm“ phù h p v i các yêu c u vƠ đi u
ki n c a nhƠ máy.
2.4ăPhơnătíchăđ ng h căvƠăđ ng l c h c
Sau khi l a ch n ph ng án truy n đ ng vƠ các thông s thi t k trong m c 2.2, ta
đ c nh sau:
- L c cắt c n thi t: Pz = 10.6 kN
- Công su t cắt: N = 34 kW
- T c đ quay c a bƠn quay: n = 46 vòng/phút
Ch n s b thông s kỹ thu t c a đ ng c đi n:
- Công su t: 45 kW
- T c đ : 1480 vòng/phút
- Moment xoắn trên tr c: 289.9 Nm
- Đ ng c 3 pha: 400V/50 Hz
Moment xoắn vƠ công su t trên mỗi tr c đ c xác đ nh l n l t nh b ng 2.6
B ng 2.6: B ng thông s kỹ thu t b truy n ngoƠi
Đ ng Tr c I (H p Tr c II (H p Tr c công tác
27

c gi m t c) gi m t c)
Tỷ s truy n 1 12.5 3
S vòng quay,
1480 1480 118.4 39.5
vòng/phút
Công su t, kW 45 42.6 40.1 36.9
Moment xoắn,
275185,5 776435,8 2144593,2
Nmm

Tínhătoánăb ătruy năbánhărĕngătr ărĕngăthẳng


Đ i v i b truy n bánh răng h vƠ bôi tr n không t t, đ tránh hi n t ng gƣy
răng, ta tính toán theo đ b n u n vƠ tính toán ki m nghi m theo đ b n u n.
Ch năv tăli uăchoăbánhăd năvƠăbánhăb ăd n.
Ch n v t li u lƠm bánh răng có đ rắn v t li u HB ≤ 350. Bánh răng nhóm v t li u
nƠy có kh năng ch y mòn t t vƠ không b phá h y giòn khi ch u t i tr ng đ ng. Ph m
vi sử d ng c a nhóm v t li u nƠy lƠ sử d ng trong s n xu t vừa vƠ nhỏ, truy n công
su t nhỏ vƠ vửa, sử d ng ch t o các bánh răng có đ ng kính l n vì khi đó nhi t
luy n khó khăn. Đ b truy n bánh răng có kh năng ch y mòn t t thì đ rắn c a bánh
răng d n H1 vƠ bánh răng b d n H2 ph i theo quan h :
H1 ≥ H2 + (10  15)
Ch n thép C45 đ c tôi c i thi n.
Theo b ngă6.13ă[4]: đ rắn trung bình bánh d n lƠ H1  250HB , đ rắn trung bình
bánh b d n lƠ H 2  235HB
S ăchuăkỳălƠmăvi căc ăs .
NFO ậ s chu kỳ lƠm vi c có s , thông th ng l y NFO = 5.106 đ i v i t t c các
lo i thép.
S chu kỳ lƠm vi c t ng đ ng.

 60c  i  ni ti
 T 
3

 Tmax 
NFE

V i c-s l n ăn kh p c a răng trong mỗi vòng quay c a bánh răng, theo đ ta có


c 1 Tải bản FULL (73 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
ni , ti , Ti - s vòng quay, th i gian lƠm vi c tính bằng gi vƠ momen xoắc trong ch
đ t i tr ng lƠm vi c th i
Tmax - momen xoắn l n nh t trong các momen Ti
28

Ta ch n h s tu i th KKL = 1.
Gi iăh năm iău năcácăbánhărĕngătr ărĕngătr ărĕngăthẳng.
Gi i h n mỏi u n t ng ng v i chu kỳ c s đ c xác đ nh theo b ngă6.13ă[4]
 0 F lim1  1,8H1  1,8.250  450MPa
 0 F lim2  1,8H 2  1,8.235  423MPa
 0 F lim
ngăsu tău năchoăphép  F   KFL
sF

Theo b ng 6.13 ch n h s an toƠn sF  1,75


 0 F 1lim  K
 F 1    .1  257 MPa
450
FL

 0 F 2lim  K
sF 1, 75

 F 2    .1  241, 71MPa
423
FL
sF 1, 75
Xácăđ nhăthôngăs ăb ătruy n
- Xác đ nh s răng
Ch n s răng bánh d n z1>17, ch n z1 = 45 răng
Suy ra s răng bánh b d n z2 = 145 răng
- Xác đ nh mo đun răng
H s chi u r ng vƠnh răng:

Ch n h s  bd = 0,4
Tra b ng 3.8 [4] đ ch n h s t i tr ng KF  =1,28
29

Xác đ nh h s d ng răng đ c tính bằng công th c th c nghi m:

YF  3, 47    0.092 x2
13, 2 27,9 x
zv zv

ng, zv 
cos3 
z
V i: zv - s răng t ng đ

x ậ h s d ch ch nh. Khi không d ch ch nh thì x = 0


V i x = 0 vƠ   0 ta có: Tải bản FULL (73 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
YF  3, 47   4.0
13, 2
27
H s t i tr ng tính:
KF  KF  KF KF 
Trong đó:
H s t p trung t i tr ng: KF  tra b ng 3.8 [4].
H s t i tr ng đ ng: KF = 1,8 ng v i c p chính xác 7, v n t c vòng 10 m/s
30

H s xét đ n t i tr ng không đ u c a bánh răng KF  = 1 vì bánh răng tr răng th ng


có góc nghiêng  = 0.

Thay s ta tính đ c h s t i tr ng tính KF  1, 28.1,8.1  2.3


Mo đun răng đ c xác đ nh bằng công th c:

m 
z1 bm[ F ] z12 bd [ F ]
2T1 KF YF 2T1 KF YF
3 3

Thay s ta đ c:

m  8,1
2.2144593.2,3.4, 0
3
27 2.0, 4.257
758fff42
Ta ch n moăđunărĕngătheoătiêuăchuẩnălƠămă=14
- Xác đ nh kích th c b truy n:
B ng 2.7: Thông s b truy n bánh răng
S răng z1 =45 z2 =145
Mo đun m = 14
B c răng p = m.=43.96
m( z2  z1 )
aw 
Kho ng cách
=1330
tr c 2
Chi u cao răng 2,25m = 31.5

d1  mz1 = 630 d2  mz2 =2030


Đ ng kính
vòng chia

You might also like