You are on page 1of 3

CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

6.1 Tổng quan


6.2 Kế toán Nợ phải trả người bán
- Phát sinh từ việc mua hàng chưa thanh toán tiền
- Chứng từ: Hóa đơn, hợp đồng mua bán, Biên bản đối chiếu công nợ
- Tài khoản sd: TK 331 => phải theo dõi chi tiết cho từng nhà cung cấp
- Hạch toán
=> Là tài khoản thuộc nhóm LƯỠNG TÍNH => Số dư nằm ở cả 2 bên => Nếu SD bên Nợ => Ứng trước cho NB => Thuộc phần TÀI SẢN
=> Nếu SD bên Có => Phải trả NB => Thuộc NGUỒN VỐN
(1.1) Mua TS, VT nhập kho
(1.2) Mua VL xuất thẳng cho SXSP (621), BPBH (641), BPPX (627), BPQL (642)
(1.3) Mua CCDC (Giá trị nhỏ) đưa thẳng cho BPSD
(1.4) Mua CCDC (giá trị lớn) đưa thẳng xuống BPSD, Phải phân bổ => coi lại chương 4
(2) Mua theo PP Trả góp => coi lại chương 3
(3.1) Trả nợ người bán
(3.2) Ứng trước tiền mua hàng cho nhà cung cấp => trường hợp này là trường hợp làm cho TK 331 có số dư bên NỢ
(4) Các khoản giảm trừ => Xem lại bảng trong chương 4
(5) Không xác định được chủ nợ

6.3 Kế toán thuế phải nộp


- Thuế GTGT => Theo phương pháp khấu trừ => mua vào => TK 133 => Giá trị TS Giá trị không bao gồm thuế
=> bán ra => TK 3331 => Doanh thu bán hàng không bao gồm thuế
=> Theo pp Trực tiếp => mua vào => không SD TK 133 => Giá trị TS bao gồm thuế
=> bán ra => không SD TK 3331=> Doanh thu bán hàng bao gồm thuế
=> Cách tính Thuế GTGT hàng nhập khẩu => TK 33312
Thuế GTGT hàng NK = (Giá mua chưa thuế + Thuế NK + Thuế TTĐB) x Thuế suất thuế GTGT
=> Bù trừ giữa thuế GTGT khấu trừ MUA VÀO và BÁN RA
Nợ TK 3331
Có TK 133
=> Phải so sánh giữa tổng số tiền phát sinh của 133 và 3331 => lấy số bé hơn để điền vào định khoản trên
- Thuế NHập Khẩu=> Mua vào => thuế không được hoàn lại => tăng giá trị TS => Làm TĂNG TS => Có TK 3333
=> Bán ra => thuế không được hoàn lại => giảm trừ doanh thu => Có TK 3333
=> Cách tính:
Thuế NK = Giá mua chưa thuế x Thuế suất thuế NK
- Thuế TTĐB=> Mua vào => thuế không được hoàn lại => tăng giá trị TS => Làm TĂNG TS => Có TK 3332
=> Bán ra => thuế không được hoàn lại => giảm trừ doanh thu => Có TK 3332
=> Cách tính:
Thuế TTĐB = (Giá mua chưa thuế + Thuế NK) x Thuế suất thuế TTĐB
-
6.4. Kế toán phải trả người lao động
- Phải trả người lao động => TK 334 => Lương phải trả
- Các khoản trích theo lương => TK 338 => Trừ vào lương người lao động 10.5%
=> Tính vào chi phí bộ phận sử dụng lao động 23.5%
- Chứng từ: Bảng chấm công, Bảng lương, Hợp đồng lao động, Quy chế chi tiêu nội bộ, Phiếu chi, Ủy nhiệm chi, Giấy báo Nợ,…
- Hạch toán
(1) Lương phải trả bộ phận sản xuất (627), máy thi công (623), Bán hàng (641), Quản lý DN (642), Quản lý phân xưởng (627)
(2) Các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định

(3) Tạm ứng chi không hết trừ vào lương


(4) Trừ vào lương khoản bắt bồi thường (do mất mát, hư hỏng) => Xem chương 3 phần TK 1381
(5) Trả lương => Bằng tiền
=> Bằng Sản phẩm
(6) Thuế TNCN => trừ vào lương

6.5 Kế toán chi phí phải trả


- TK sd => TK335
- Phương pháp hạch toán => Trích trước
(1) Tríc trước Lãi vay phải trả (TK 341 => Nợ gốc; Chi phí lãi vay => TK 635)
Nợ TK 635
Có TK 335
=> Trả lãi vay (đã trích trước) + gốc
Nợ TK 341: nợ gốc
Nợ TK 335: Lãi
Có TK 111,112
(2) Tiền lương nghỉ phép của NCTT (TK 622)
Khi trích trước: Nợ TK 622
Có TK 335
Khi phát sinh => Bằng số trích trước: Nợ TK 335
Nợ TK 133
Có TK 111,112
=> Lớn hơn số trích trước: Nợ TK 335: Số đã trích
Nợ TK 622: Phần chưa trích
Nợ TK 133
Có TK 111,112
=> Nhỏ hơn số trích trước: Nợ TK 335: Số đã trích
Nợ TK 133
Có TK 622: Phần dư ra
Có TK 111,112
6.6. Kế toán phải trả khác
=> TK sd: TK 338 => TK 3381
(1) Kiểm kê phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân
(2) Mua hàng phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân
=> Tìm nguyên nhân và giải quyết => Người bán giao thừa => Mua luôn số thừa
=> Trả lại số thừa
=> Không xác định được => tăng THU NHẬP KHÁC

6.7 Kế toán Vay và nợ thuê tài chính


=> TK sd: TK 341
6.8. Kế toán nhận cầm cố, ký cược, ký quỹ
=> TK sd: TK 344
(1) Nhận cầm cố, ký cược, ký quỹ bằng tiền
(2) Nhận cầm cố, ký cược, ký quỹ bằng hiện vật (vật liệu, hàng hóa, tài sản cố định,…)
(3) Hoàn trả khoản nhận cầm cố, ký cược, ký quỹ bằng tiền
(4) Hoàn trả khoản nhận cầm cố, ký cược, ký quỹ bằng hiện vật
(5) Cấn trừ các khoản phải thu vào khoản Nhận cầm cố, ký cược, ký quỹ

You might also like