Professional Documents
Culture Documents
2. Dẫn nhiệt
2. Dẫn nhiệt
2
Dẫn nhiệt
Truyền nhiệt năng từ vùng có nhiệt độ cao → thấp trong các phần của
một vật hoặc các vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc trực tiếp với nhau
Năng lượng trao đổi giữa các phần tử tiếp xúc với
nhau, không có sự chuyển động của vật liệu
3
1. Khái quát chung
Dẫn nhiệt
Thời gian
TRUYỀN NHIỆT KHÔNG ỔN ĐỊNH
Hiệu quả trao đổi nhiệt của vật liệu → Tính chất vật liệu
Hệ số dẫn nhiệt
Khả năng khuếch tán nhiệt
Nhiệt dung riêng
Khối lượng riêng
…
5
1. Khái quát chung
Dẫn nhiệt
Thông số vật lý của vật liệu, đặc trưng cho khả năng
Hệ số dẫn nhiệt
dẫn nhiệt (truyền nhiệt) của vật.
Yếu tố ảnh hưởng đến hệ số dẫn nhiệt:
+ Nhiệt độ: k = ko (1 +bT),
+ Áp suất
+ Tính chất nguyên liệu: chất khí, chất lỏng, chất rắn
Hệ số dẫn nhiệt của khí <vật liệu cách nhiệt <lỏng<chất rắn không phải KL
(phi kim, thực phẩm) < hợp kim <KL tinh khiết <tinh thể không chứa KL 7
Dẫn nhiệt
8
2. Hệ số dẫn nhiệt
Dẫn nhiệt
dựa trên thành phần hóa học
T: 0C
k: W/moC
Q 2 = Q1
30 phút 60 phút
10
Chương 1. Truyền nhiệt bằng dẫn nhiệt
Dẫn nhiệt ổn định
Chiều truyền nhiệt
Truyền nhiệt 1 hướng
(1 D)
Hình cầu
Hình trụ dài vô hạn
11
Chương 1. Truyền nhiệt bằng dẫn nhiệt
Dẫn nhiệt ổn định
Chiều truyền nhiệt
Truyền nhiệt 2 hướng
(2 D)
Q
Q
Hình hộp có
chiều cao vô hạn
Q Q Q Q
13
Dẫn nhiệt ổn định
Dẫn nhiệt ổn định một chiều không có nguồn nhiệt bên trong
Định luật Fourier:
q = K T (W/m2) Q = KAT, W
k T
q= T (W/m2) Q = kA , (W )
x x
Với:
k: hệ số dẫn nhiệt, W/mK
x: chiều dày của vách hay khoảng cách giữa hai bề mặt, m
T : chênh lệch nhiệt độ giữa hai bề mặt vách (oC, K)
A: diện tích bề mặt, m2 14
Dẫn nhiệt ổn định
Dẫn nhiệt ổn định một chiều không có nguồn nhiệt bên trong
T T
Q = kA , (W ) Q= , (W )
x x
kA
Lực truyền
T x
Nhiệt lượng
truyền Q= Đặt R=
kA
R
Nhiệt trở do dẫn nhiệt
15
Dẫn nhiệt ổn định
Đồng dạng phương trình truyền nhiệt một chiều
Truyền Positive
nhiệt dẫn nhiệt Truyền điện
Negative
Q: nhiệt lượng (W)
T: chênh lệch nhiệt độ T U I: Cường độ dòng điện (A)
(0C) Q= I= U: Hiệu điện thế (V)
R: nhiệt trở dẫn nhiệt R R R: Điện trở ()
(0C/W)
x
T1 T2
R=
Q kA
x Q→
R=
kA 16
T1 T2
x1 x2
Dẫn nhiệt ổn định
Dẫn nhiệt ổn định một chiều không có nguồn nhiệt bên trong
1 1
K= =
R1 + R2 + R3 + ... R
1 1
K= =
x1 x2 n
xi
+
Ak1 Ak 2
+ ...
i =1 Ak i
17
Dẫn nhiệt ổn định
Dẫn nhiệt ổn định một chiều qua vách phẳng
Giả sử vách tường có chiều cao 3 m, chiều rộng 5 m và chiều dày 0,7 m,
hệ số truyền nhiệt của tường là 0,9 W/mK. Trong một ngày, nhiệt độ
1 trung bình ở mặt trong và ngoài của tường là 160C và 20C. Xác định
nhiệt lượng truyền qua tường.
x = 0,7 m T T1 − T2 16 − 2
Q= = = = 269,23W
R R 0,052 18
Dẫn nhiệt ổn định
Dẫn nhiệt ổn định một chiều qua vách phẳng
Vách của 1 lò nướng bao gồm 2 mặt kim loại ở giữa có lớp cách nhiệt.
Nhiệt độ bên trong lò là 200oC. Nhiệt độ mặt ngoài 50oC. Chiều dầy 2
2 mặt kim loại là 2mm, chiều dầy lớp cách nhiệt là 5cm. Hệ số dẫn nhiệt
của kim loại là 16W/moC, lớp cách nhiệt 0,0055W/moC. Tính tổn thất
nhiệt lượng trên 1m2 diện tích lò nướng. Giả sử truyền nhiệt ổn định.
2000C
x1 0,002
R1 = = = 0,00013 0 C / W
k KL A 16.1
x2 0,05 R = R1 + R2 + R3
R2 = = = 9,0909 0C / W
2.1 kcn A 0,0055 .1 R = 0,0013 + 9,0909 + 0,0013
x1 0,002 R = 9,093509 0
C /W
R3 = R1 = = = 0,00013 C / W
0
k KL A 16.1
T T1 − T2 200 − 50
2.2 Q= = = = 16,5W T2 và T3 =?
R R 9,093509
20
Dẫn nhiệt ổn định
Dẫn nhiệt ổn định một chiều qua vách trụ
2k T 2kL T
q= (W/m) Q= (W)
ln(r2/r1) ln(r2/r1)
Với:
r2 k: hệ số dẫn nhiệt, W/mK
ln
r r1, r2: đường kính trong và ngoài của vách trụ, m
R= 1 T : chênh lệch nhiệt độ giữa hai bề mặt vách (oC, K)
2Lk L: Chiều dài ống, m
21
Dẫn nhiệt ổn định
Dẫn nhiệt ổn định một chiều qua vách trụ
22
Dẫn nhiệt ổn định
Dẫn nhiệt ổn định một chiều qua vách trụ n lớp → Tương tự vách phẳng
T
Q(W ) = K .T =
R
1 1
K (W / C ) =
0
=
R1 + R2 + R3 + ... R( 0 C / W )
23
Dẫn nhiệt ổn định
x
Tường nhiều lớp
Tấm phẳng R=
kA
T
Tường 1 lớp
26
BÀI TẬP DẪN NHIỆT