You are on page 1of 64

ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.

HCM
BỘ MÔN PHẪU THUẬT HÀM MẶT
KHOA RĂNG HÀM MẶT

BỆNH ÁN
PHẪU THUẬT HÀM MẶT
Giảng viên hướng dẫn:
TS.BS Hồ Nguyễn Thanh Chơn
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thế Phương Vũ Đình Bảo Uyên
Bùi Quỳnh Duyên Nguyễn Thị Kim Dung
Phan Thị Uyên Thùy
RHM15 - Tổ 5
I. HÀNH CHÍNH II. LÝ DO ĐẾN KHÁM

NỘI DUNG

III. BỆNH SỬ IV. TIỀN SỬ

V. KHÁM LÂM SÀNG VI. CẬN LÂM SÀNG


NGOÀI MẶT. TRONG MIỆNG CLS ĐỀ NGHỊ
CÁC CƠ QUAN KHÁC CLS THỰC TẾ

VII. TÓM TẮT BỆNH ÁN VIII. CHẨN ĐOÁN

IX. ĐIỀU TRỊ X. THEO DÕI


PHƯƠNG HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
2 ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
I. ● Họ và tên: ĐINH VĂN C.
● Giới: Nam.
● Ngày NV: 10h24 ngày
13/04/2021.

HÀNH ● Tuổi: 27.


● Địa chỉ: Phường Yang
● Nơi chuyển tới: BVĐK
Tỉnh Gia Lai.
● Lầu 9, phòng 4 – BV
Nam, huyện Kông Chro,

CHÍNH tỉnh Gia Lai.


● Dân tộc: Bana.
RHM TW TP.HCM.
● Số HSBN: 96386.

● Nghề nghiệp: Nông dân.


II.
LÝ DO CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
DO TAI NẠN GIAO THÔNG.
Được BVĐK Tỉnh Gia Lai
NHẬP chuyển đến với chẩn đoán:
GÃY PHỨC HỢP KHỐI
XƯƠNG MẶT.
VIỆN
III.
BỆNH
SỬ
QUÁ TRÌNH BỆNH LÝ
CÁCH NV 12 NGÀY
(1/4/2021)
Sau đó 1 giờ, BN được chuyển viện
BVĐK Gia Lai bằng xe cứu thương
Lập tức được người
cách BV khu vực 100km trong tình
Khoảng 6h tối, bệnh nhân dân đưa đi cấp cứu tại
trạng bất tỉnh.
(BN) đi xe máy, không đội BV huyện Kông Chro
Tại BVĐK Gia Lai, BN nhập viện
mũ bảo hiểm, không uống cách đó khoảng 5 km
khoa Nội thần kinh, đến ngày
rượu bia, chạy lên 1 dốc cao bằng xe máy trong tình
03/04/2021, BN tỉnh, trong thời gian
với vận tốc chậm thì va trạng bất tỉnh, tại đây
bất tỉnh BN được truyền dịch, khâu
chạm với xe máy khác chở BN được xử trí sơ
vết rách vùng trán, truyền thuốc
gỗ nặng chạy từ trên dốc cứu băng ép cầm
không rõ loại, chụp phim CT scan
xuống với vận tốc cao. BN máu vết rách vùng
vùng đầu, chụp phim Xquang vùng
bất tỉnh tại chỗ, không nhớ trán và nẹp cố định
cẳng chân phải, theo dõi chấn
rõ bị chấn thương như thế cẳng chân phải.
6 thương sọ não.
nào.
NGÀY NV
CÁCH NV 1 NGÀY (13/4/2021)
(12/4/2021)
QUÁ TRÌNH BỆNH LÝ
CÁCH NV 9 NGÀY 5/4/2021 ➜ 12/4/2021
(4/4/2021)
10h24p-
08h41p - 12/4/2021,
13/4/2021
BN được BV ĐK Gia
Ngày 5/4/2021, BN được BN nhập viện tại
BN tỉnh, không đau Lai chuyển tuyến
chuyển xuống khoa Chấn BV RHM Trung
đầu, không buồn nôn, đến BV RHMTW vào
thương chỉnh hình. Ương vào Khoa
không sốt, sau đó Khoa PTHM để tiếp
Ngày 6/4/2021, BN được PTHM.
được chuyển lên khoa tục theo dõi và điều
phẫu thuật KHX xương
RHM BVĐK Gia Lai trị chấn thương vùng
chày - cẳng chân phải.
theo dõi, chụp phim hàm mặt.
BN tiếp tục nằm tại bệnh
Xquang (Không rõ viện đến ngày 12/4/2021,
phim, hồ sơ chuyển được theo dõi hậu phẫu
viện không kèm phim). xương cẳng chân, dùng
Chẩn đoán: Gãy phức thuốc không rõ loại.
7 hợp khối xương mặt.
TÌNH TRẠNG LÚC
NHẬP VIỆN

● Mạch: 74l/p. ● Đã điều trị:


● HA: 100/55 mmHg. ● Gãy ⅓ giữa xương chày
BN tỉnh, tiếp
● Thân nhiệt: 36,50C. (P) đã phẫu thuật KHX
xúc được
● Nhịp thở: 18l/p. tại BVĐK Gia Lai.
● Cân nặng: 73kg. ● Theo dõi CTSN.

TỔNG TRẠNG SINH HIỆU TÌNH TRẠNG LÚC NHẬP VIỆN


8
IV.
TIỀN SỬ
TIỀN SỬ

● Thói quen - dị ứng:


● Không tiền căn dị ứng. ● Chưa ghi nhận bất
● Rượu bia: 1-2lần/ thường.
tháng, mỗi lần khoảng
5 chai bia
● Không HTL, nhai trầu.
● Nội khoa: Chưa ghi
● Nha khoa:
nhận bất thường.
● Chải răng 2 lần/ngày.
● Ngoại khoa:Chưa ghi
● Không có thói quen
nhận bất thường.
chăm sóc nha khoa
định kỳ.
BẢN THÂN GIA ĐÌNH - XÃ HỘI
10
1. TỔNG TRẠNG

V. ● BN tỉnh, tiếp xúc tốt.


● Sinh hiệu:

KHÁM ● Mạch: 74 l/p


● HA: 110/65 mmHg
● Thân nhiệt: 36,50C
● Nhịp thở: 19 l/p

LÂM SÀNG ● Chiều cao: 170cm


Cân nặng: 73kg
➜ BMI =25,3 ➜ tiền béo phì.
08h00 . Ngày 19/04/2021 ● Da niêm hồng.
(7 ngày sau nhập viện, 19 ngày sau chấn thương)
12
2. KHÁM NGOÀI MẶT
(nhìn + sờ)

● MẶT:
● Không cân xứng qua đường giữa: Vùng gò má (P)
cao hơn gò má (T) (chiều trên dưới).
● Tầng mặt giữa hơi lõm ở khoảng ⅓ trên của mũi.
● Cằm (T) cao hơn (P) (chiều trên dưới).
● Tỉ lệ 3 tầng mặt tương đối bằng nhau.
● Sẹo 10cm vùng cung mày băng qua đường giữa mặt
+ sẹo 2 cm vùng cằm (cả 2 đã khâu và cắt chỉ tại BV
Gia Lai).
● Lắc lung lay ít khối XHT + khối tháp theo chiều
13 ngoài trong.
2. KHÁM NGOÀI MẶT
(nhìn + sờ) ● MẮT:
● Sưng nhẹ mi mắt trên (T).
● Không thâm tím mi mắt.
● Tụ máu kết mạc phía dưới ngoài mắt (T) đã mờ.
● Song thị (-).
● Thị lực trước và sau chấn thương không thay đổi.
● Không di lệch nhãn cầu.
● Vận động nhãn cầu bình thường.
● Không chảy nước mắt sống.
● Nhắm mắt kín 2 bên.
● Sờ gián đoạn bờ dưới ổ mắt (T) (P), không đau.
● Tê vùng da mi dưới (T), cánh mũi (T),
môi trên (T), má (T)

14
2. KHÁM NGOÀI MẶT ● Vùng gò má - cung tiếp:
(nhìn + sờ) ● Gò má trái hơi gồ hơn gò má phải

● Sờ không gián đoạn cung tiếp 2 bên, không đau.


● Tê vùng má (T), không tê vùng má (P).

● MŨI:
● Sống mũi lõm (⅓ trên)
● Không chảy máu mũi lúc thăm khám (người nhà
khai lúc té có chảy máu mũi)
● Không mất khứu giác.

● Sờ gián đoạn xương mũi, khớp trán mũi.


15 ● Tê da cánh mũi (T).
2. KHÁM NGOÀI MẶT
(nhìn + sờ) ● MÔI:
● Tê môi trên bên trái.

● Vùng cằm:
● Sẹo 2cm vùng cằm đã cắt chỉ

● Sờ gián đoạn bờ dưới XHD vùng cằm bên


(P), không đau.
● Không tê môi dưới, cằm.

16
2. KHÁM NGOÀI MẶT
(nhìn + sờ)

● TAI:
● Không giảm thính lực, không ù tai.
● Không chảy máu tai lúc thăm khám.

● Khớp thái dương hàm: ● CỔ:


● Trạng thái tĩnh: ● Chưa ghi nhận bất thường.
- Vùng trước tai không sưng, da phủ hồng, sờ
không gián đoạn, không đau.
- Sờ phía sau đầu lồi cầu 2 bên không đau. ● Hạch cổ, hạch dưới hàm, hạch
● Trạng thái động: dưới cằm
- Há hạn chế 25 mm. ● Chưa ghi nhận bất thường.
17 - Soft end feel (BN há thêm được 3mm, đau)
3. KHÁM TRONG MIỆNG
Mô mềm

● Niêm mạc má: bình thường.


● Không tụ máu ngách hành lang hàm trên hai bên.
● Niêm mạc khẩu cái: bình thường.
● Lưỡi: Vận động bình thường, không tê lưỡi.
● Sàn miệng, tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm: Chưa
ghi nhận bất thường.
● Tụ máu vùng nướu dính và ngách hành lang
tương ứng R32-43, vết loét 1x1cm vùng niêm
mạc môi dưới.

18
3. KHÁM TRONG MIỆNG
Mô cứng

● Gián đoạn cung răng giữa R42 và R43 + Di lệch


cung R giữa R42-43 theo chiều ngoài trong và
trên dưới.
● Sai khớp cắn: chạm sớm R16-46,27-37
● Lung lay khối XOR từ R32-42 chiều ngoài trong.
● R43 lung lay độ I.
● BN không mất/ gãy răng do chấn thương.
● Sờ lồi củ XHT không gián đoạn, không đau.
● Torus hàm trên: ở 1/3 giữa, kích thước 2x3x1cm.

19
3. KHÁM TRONG MIỆNG

● Cung răng: không liên tục


● MIH.

Sơ đồ răng

20
Cơ xương khớp
4. KHÁM CƠ Thần kinh
Gãy ⅓ giữa xương chày phải
Chấn thương sọ não đã theo dõi
QUAN KHÁC đã phẫu thuật KHX

Tuần hoàn
Chưa ghi nhận bất thường

Hô hấp
Chưa ghi nhận bất thường

Tiêu hóa
Chưa ghi nhận bất thường

Nội tiết
Chưa ghi nhận bất thường
21
VI.
CẬN
LÂM
SÀNG
● Phim Water’s
ĐỀ NGHỊ CLS ● Phim Hirtz.
● Phim sọ nghiêng.
● Phim toàn cảnh.
CLS CHẨN ● Phim mặt nhai HD.
ĐOÁN
● CT Scan.

● Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi.


● Nhóm máu ABO.
● Xét nghiệm đông cầm máu.
CLS THƯỜNG ● Chỉ số sinh hóa máu.
QUY ● 10 thông số nước tiểu
● Miễn dịch, vi sinh (HIV, HbsAg).
● ECG.
● X quang ngực thẳng.
23
CLS THỰC TẾ

CLS CHẨN ● CT Scan.


ĐOÁN

● Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi.


● CTM toàn phần.
● Nhóm máu ABO.
● Nhóm máu ABO.
● Xét nghiệm đông cầm máu.
● Xét nghiệm đông cầm máu.
CLS THƯỜNG ● Chỉ số sinh hóa máu.
QUY ● Chỉ số sinh hóa máu.
● 10 thông số nước tiểu
● 10 thông số nước tiểu.
● Miễn dịch, vi sinh (HIV, HbsAg).
● ECG.
● ECG.
● X quang ngực thẳng.
● X quang ngực thẳng.
24
KẾT QUẢ CLS
TỔNG PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI

CHỈ SỐ KQ 14/04 CHỈ SỐ KQ 14/04 NHẬN XÉT

WBC 9.92 RBC 3.31 ● Nhóm máu A.


● Hgb giảm, MCV bình thường, MCH &
Neu# 7.92 Hgb 7.7
MCHC giảm nhẹ. ➜ BN thiếu máu
Neu 79.79% Hct 28.3% trung bình nghĩ nhiều mất máu do chấn
Lym# 1.23 MCV 85.6 thương.
Lym 12.36% MCH 26.2 ● Plt, PDW tăng: nghĩ nhiều là tăng tiểu
cầu sau xuất huyết.
Mono# 0.34 MCHC 30.7
● PCT%= 0.38%: có thể có nhiễm khuẩn
Mono 4.34% RDW 11.5% nhẹ/ viêm toàn thân/ tổn thương mô
Eos# 0.43 PLT 484 nhiều sau CT.
Eos 4.34% PCT 0.38% ● Các giá trị còn lại nằm trong giới hạn
bình thường.
Bas# 0.00 MPV 7.9
Bas 0.04% PDW 16.0
25
KẾT QUẢ CLS
TỔNG PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI

CHỈ SỐ KQ 19/04 CHỈ SỐ KQ 19/04 NHẬN XÉT


WBC 9.95 RBC 4.28 ● Neu, Eos và Eos%, Neut% tăng.
● Lymp% giảm.
Neu# 7.06 Hgb 11.4
● HGB, Hct%, MCH và MHCH đều tăng
Neu 70.94% Hct 35.4% sau khi BN được bổ sung thuốc từ
Lym# 1.74 MCV 82.9 14-18/04/2021.
Lym 17.53% MCH 26.6 ● Các giá trị còn lại nằm trong giới hạn
Mono# 0.49 MCHC 32.2 bình thường.

Mono 4.97% RDW 11.3%


Đơn thuốc (14-18/04/2021)
Eos# 0.65 PLT 505
● B complex C 1v (uống)
Eos 6.52% PCT 0.40% ● Tot’hema 1 ống x3 (8-14-20) (uống)
Bas# 0.00 MPV 8.0 ● Glucose 5%
Bas 0.04% PDW 16.0 ● Lactate ringer
26 ● Aminoplasma 500ml/ chai 8h
KẾT QUẢ CLS
SINH HÓA MÁU

CHỈ SỐ KQ 14/04/2021 CHUẨN NHẬN XÉT

Creatinine 0.95 0.65-1.5 mg% ● Các giá trị nằm trong giới hạn bình
thường.
Ure 32.3 20-45 mg% ● ALT tăng nhẹ ➜ không ảnh
hưởng nhiều.
AST 36 09-48 U/L

ALT 66 05-49 U/L

Glycemie 79 75-115mg%

27
KẾT QUẢ CLS
ĐÔNG MÁU. MIỄN DỊCH VI SINH

CHỈ SỐ KQ 14/04/2021 CHUẨN NHẬN XÉT

TQ (PT) 14.3 11.5-14.5 giây


● Các giá trị nằm trong giới hạn
INR 1.15 <1.3 bình thường.

TCK (APPT) 29.7 24.5-34.5 giây

CHỈ SỐ KQ 14/04/2021

Anti HIV Âm tính

HbsAg Âm tính
28
KẾT QUẢ CLS
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU 10 THÔNG SỐ

CHỈ SỐ KQ 14/04/2021 NHẬN XÉT

Protein Âm tính <15mg/dl


Blood/Sang Âm tính <10RBC/μL
● Các giá trị nằm trong giới hạn
Glucose Âm tính <100mg/dl bình thường.
Bilirubin Âm tính <0,5mg/dl
Keton Âm tính <5mm/dl
S.G 1.015 1.005-1.030
pH 6.5 5.0-7.5
Urobilinogen 0.1 <1mg/dl
Nitrite Âm tính Âm tính
Leukocyetes Âm tính <15WBC/μL
29
KẾT QUẢ CLS
X QUANG NGỰC THẲNG

● Bóng tim không lớn.


● Chưa phát hiện hình ảnh
bất thường nhu mô phổi,
màng phổi.

30
KẾT QUẢ CLS
ECC

● Chưa ghi nhận bất thường.

31
KẾT QUẢ CLS
TÁI TẠO 3D chuẩn mặt (nhìn từ trước)

● Đường gãy bờ trên ổ mắt ( T,P) di lệch vào trong


● Đường gãy thành trong ổ mắt (T,P) di lệch vào
trong
● Đường gãy bờ dưới ổ mắt (T,P) di lệch chiều
N-T và T-D
● Đường gãy xương chính mũi và khớp trán – mũi
● Đường gãy khớp gò má hàm trên (P, T) di lệch
xương hàm trên xuống dưới
● Đường gãy ngang XHT từ bờ hốc mũi (T) đến
khớp gò má - HT (T) đi đến BDOM.

32
KẾT QUẢ CLS
TÁI TẠO 3D chuẩn mặt (nhìn từ trước)

● Đường gãy chéo XHD từ giữa R42-43


đến bờ dưới XHD tương ứng giữa R44,
gãy vát từ mặt ngoài phía xa R42 đến mặt
trong phía xa R44, bên (P) di lệch lên
trên, bên (T) di lệch xuống dưới
● Gãy block xương ổ răng hàm dưới từ
R32-42 di lệch vào trong, lên trên
● Mảnh xương trán vỡ ở đường giữa, ngay
trên khớp trán mũi, kích thước 5x5cm, di
lệch vào trong

33
KẾT QUẢ CLS
TÁI TẠO 3D chuẩn bên (45 độ) Vỡ sàn ổ mắt (P, T)
và chuẩn nền Gãy mảnh chân bướm (N,T) (P)
Gãy dọc giữa XHT

34
● Mặt cắt đứng ngang:
● Gián đoạn thành trong hốc mắt 2 bên
KẾT QUẢ CLS ●

Gián đoạn sàn hốc mắt 2 bên
Bóng mờ xoang hàm 2 bên
CT-SCANNER ● Vẹo vách ngăn mũi (gián đoạn mảnh đứng X sàng)
● Gián đoạn thành ngoài xoang hàm (P, T)
● Gián đoạn XHD vùng cằm bên (P), di lệch chiều Trên-Dưới

35
KẾT QUẢ CLS
CT-SCANNER

● Mặt cắt đứng ngang:


● Gián đoạn thành trong
hốc mắt (T, P)
● Gián đoạn thành ngoài
hốc mũi (T)

36
KẾT QUẢ CLS
CT-SCANNER

● Mặt cắt đứng ngang:


● Gián đoạn mảnh chân
bướm trong và ngoài
bên (P)

37
KẾT QUẢ CLS ● Mặt cắt ngang:
● Gián đoạn thành trước, thành sau xoang trán 2 bên
CT-SCANNER
● Thấu quang thành trước xoang bướm (P)
● Bóng mờ xoang trán, xoang bướm 2 bên

38
KẾT QUẢ CLS ● Mặt cắt ngang:
● Gián đoạn thành trước, thành sau xoang hàm 2 bên
CT-SCANNER
● Bóng mờ xoang hàm, xoang sàng 2 bên
● Gián đoạn vách ngăn mũi ⅓ giữa (gián đoạn + di
lệch xương lá mía và mảnh đứng xương sàng)

39
KẾT QUẢ CLS ● Mặt cắt ngang:
CT-SCANNER ● Gián đoạn XHD vùng cằm bên (P), di
lệch chiều N-T
● Thấu quang giữa XHT

40
VII.
TÓM TẮT
BỆNH ÁN
TÓM TẮT BỆNH ÁN

BN nam, 27 tuổi, bị tai nạn giao Khám lâm sàng


thông xe máy, được BVĐK Gia ● Mặt lõm
● Lắc lung lay ít khối XHT + khối tháp theo chiều ngoài
Lai chuyển viện với chẩn đoán:
trong
Gãy phức tạp khối xương mặt ● Sờ gián đoạn bờ dưới ổ mắt (T) (P), không đau
Bệnh đi kèm: Chấn thương sọ ● Tụ máu kết mạc phía dưới ngoài mắt (T) đã mờ.
não (đã theo dõi ổn định) + Gãy ● Sờ gián đoạn xương mũi, khớp trán mũi
kín 1/3 giữa xương chày phải ● Sờ gián đoạn bờ dưới XHD vùng cằm, không đau.
● Há miệng hạn chế #25mm, soft end feel
(đã phẫu thuật kết hợp xương).
● Sai khớp cắn, chạm sớm răng sau 2 bên
● Gián đoạn cung răng giữa R42 và R43 + Di lệch cung R
giữa R42-43 theo chiều ngoài trong và trên dưới.
● Lung lay khối XOR từ R32-42 chiều ngoài trong.

42
TÓM TẮT BỆNH ÁN

Cận lâm sàng: Phim CT-Scan ● Gián đoạn XHD vùng cằm phải, gãy vát từ mặt
● Gián đoạn bờ trên ổ mắt ( T,P) di lệch ngoài phía xa R42 đến mặt trong phía xa R44
● Gián đoạn thành trong ổ mắt (T,P) di lệch vào ● Block xương ổ răng hàm dưới từ R32-42
trong ● Mảnh xương vỡ lớn ở xương trán ngay trên
● Gián đoạn bờ dưới ổ mắt (T,P) di lệch chiều khớp trán mũi kích thước 5x5cm, di lệch vào
N-T và T-D trong
● Gián đoạn sàn ổ mắt 2 bên (T,P) ● Gián đoạn thành trước, thành sau xoang trán
● Gián đoạn xương chính mũi và khớp trán – (T,P)
mũi ● Vỡ sàn ổ mắt (T,P)
● Gián đoạn khớp trán - hàm trên 2 bên di lệch ● Gián đoạn mảnh chân bướm trong và ngoài (P)
vào trong ● Gián đoạn thành trước, thành sau xoang hàm
● Gián đoạn khớp gò má hàm trên (P, T) di lệch (T,P)
xương hàm trên xuống dưới ● Gián đoạn dọc giữa XHT

43
BIỆN LUẬN

● Gãy Lefort II
● Tầng mặt giữa hơi lõm ở khoảng ⅓ trên mũi.
● Gián đoạn xương chính mũi, khớp trán mũi
● Gián đoạn thành trong ổ mắt, bờ dưới ổ mắt
(T,P)
● Gián đoạn trụ gò má - hàm trên (T, P)
● Gián đoạn mảnh chân bướm N, T ⅓ trên (P)
● Gián đoạn, vẹo vách ngăn mũi ⅓ giữa
● Gián đoạn ngành lên XHT (T,P)
● Tụ máu kết mạc mắt phía dưới ngoài (T)

44
BIỆN LUẬN

● Gãy NOE
● Gián đoạn sàn ổ mắt (T,P)
● Gián đoạn bờ trong ổ mắt (T,P)
● Gián đoạn xương chính mũi
● Gián đoạn mảnh đứng xương sàn

45
BIỆN LUẬN

● Vỡ xương trán + xoang trán


● Trán lõm
● Gián đoạn thành trước, thành
sau, sàn xoang trán

46
BIỆN LUẬN

● Vỡ sàn ổ mắt (T, P)


● Gián đoạn sàn ổ mắt (T,P)
● Không di lệch nhãn cầu
● Không giảm thị lực
● Không song thị
● Không chảy nước mắt sống

47
BIỆN LUẬN

● Gãy dọc giữa XHT


● Thấu quang dọc giữa XHT

48
BIỆN LUẬN

● Gãy XHD vùng cằm (P) + Block XOR 32-42


● Sờ gián đoạn XHD vùng cằm phải
CT scan:
● Đường gãy chéo XHD từ giữa R42-43 đến bờ
dưới XHD tương ứng giữa R44, gãy vát từ mặt
ngoài phía xa R42 đến mặt trong phía xa R44,
bên (P) di lệch lên trên, bên (T) di lệch xuống
dưới.
● Khối xương ổ răng hàm dưới từ R32-42 trồi, lệch
trong, lung lay theo chiều ngoài trong.
● Sai khớp cắn, chạm sớm R16-46, 27-37.
● Há miệng hạn chế #25cm

49
VIII. 1. Gãy Lefort II 2 bên, sai
khớp cắn.
CHẨN ĐOÁN 2. Gãy NOE.
3. Vỡ xương trán.
4. Vỡ sàn ổ mắt (T,P).
5. Gãy dọc giữa XHT
6. Gãy xương hàm dưới
vùng cằm phải có di lệch.
7. Block XOR R32-42.
IX.
ĐIỀU TRỊ
KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ

● KHX hàm dưới vùng cằm (P)


KHĐT ĐỀ
● Cố định 2 hàm
NGHỊ
● KHX trụ - gò má 2 bên + BDOM 2 bên.

KHĐT TẠI ● KHX hàm dưới vùng cằm (P) + KHX trụ - gò
BỆNH VIỆN má 2 bên + cố định 2 hàm.

ĐIỀU TRỊ
● KHX hàm dưới vùng cằm (P) + Cố định 2 hàm.
THỰC TẾ
52
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT

Tường trình phẫu thuật


● BN phẫu thuật lúc: 13h40 ngày 19/04/21. ● Chuẩn bị BN: BN nằm ngửa, đầu thẳng.
Kết thúc lúc 14h35 cùng ngày. Gây mê nội khí quản.
● PTV: BS Dũng – BS Việt Anh. ● Bôi Pomade Tetracyclin 1% bảo vệ mắt.
● Rửa da ngoài mặt bằng Povidine 4%.
Sát trùng da ngoài mặt và trong miệng
bằng Povidine 10%.

53
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT

● Gây tê tại chỗ ngách tiền đình dưới (P) bằng 1 ống
Lidocaine 2% (epinephrine 1:100000) 1,8ml.
● Rạch niêm mạc ngách tiền đình dưới (P) vùng R33
➜ R45 qua 2 lớp niêm mạc và cơ cằm.
● Bóc tách niêm mạc, bộc lộ đường gãy vùng cằm (P).
● Lấy sạch mô xơ giữa 2 đầu diện gãy.
● Nắn chỉnh XHD về đúng giải phẫu.
● Kiểm tra khớp cắn

54
● KHX HD vùng cằm bằng 2 vít nén maxi đường kính
2.4mm.
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT ● Bơm rửa, khâu đóng bằng chỉ Silk 3-0, mũi đơn.

55
● Kiểm tra khớp cắn: Khớp cắn đúng.
● Cố định liên hàm bằng cung chỉ thép.
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT ● Bơm rửa. Kết thúc.

56
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT

57
X.
THEO
DÕI
THEO DÕI

● 20h ngày 19/04/2021 ● Dùng thuốc sau phẫu thuật:


(ngày phẫu thuật) (14h30, 20h)
● Sưng nề và đau vùng cằm, ● Axuka 1,2g 01 lọ x 2 lần (TMC)
thang điểm đau 4/10. ● Dexamethasone 3,3mg/1ml 1 ống x 2 lần (TB)
● Vết mổ hiện không chảy ● Paracetamol 1g/100ml 1 chai x 2 lần (TTM)

máu, không rỉ dịch.


● Khớp cắn đúng, đang cố
định liên hàm.
● BN uống sữa.

59
THEO DÕI

● Ngày 20/04/2021 ● Dùng thuốc sau phẫu thuật:


(01 ngày sau phẫu thuật) (8h, 20h)
● Sưng nề và đau vùng cằm, ● Axuka 1,2g 01 lọ x 2 lần (TMC)
thang điểm đau 2/10. ● Dexamethasone 3,3mg/1ml 1 ống x 2 lần (TB)
● Vết mổ hiện không chảy ● Paracetamol 1g/100ml 1 chai x 2 lần (TTM)

máu, không rỉ dịch.


● Khớp cắn đúng, đang cố
định liên hàm.
● BN uống sữa.

60
THEO DÕI ● Ngày 20/04/2021 - 1 ngày sau phẫu thuật.
PHIM TOÀN CẢNH

NHẬN XÉT:
● 2 vít nén cản quang ở
xương hàm dưới vùng
cằm (P).
● Đường thấu quang
vùng cằm giảm.
● Bờ dưới XHD liên tục,
đúng vị trí giải phẫu.

61
THEO DÕI
XUẤT VIỆN

● 16h00 ngày 22/04/2021: ● Toa xuất viện: 5 ngày


BN xuất viện. ● Augmentine 625g 1viên x 3 (uống)
● Tình trạng lúc xuất viện: ● Alpha choay 4.2mg 2viên x 3 (uống)
● BN tỉnh, tiếp xúc tốt, vết ● Paracetamol 0,5g 1viên x 3 (uống)
mổ ổn, khớp cắn đúng.
● Dặn dò BN: tái khám sau 1 tuần.

62
THEO DÕI
TÁI KHÁM

● Sờ không còn gián đoạn, không đau xương hàm dưới


vùng cằm
● Ngày 29/04/2021 (15 ngày ● BN đang cố định hàm.
sau phẫu thuật) ● Khớp cắn đúng.
● Cắt chỉ vết mổ ngách tiền đình HD vùng cằm (P).
● BN được hẹn tái khám và tháo cố định hàm sau 2 tuần.
63
XIN CẢM ƠN!
THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI

You might also like