Professional Documents
Culture Documents
BA CHẤN THƯƠNG (năm 6)
BA CHẤN THƯƠNG (năm 6)
HCM
BỘ MÔN PHẪU THUẬT HÀM MẶT
KHOA RĂNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN
PHẪU THUẬT HÀM MẶT
Giảng viên hướng dẫn:
TS.BS Hồ Nguyễn Thanh Chơn
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thế Phương Vũ Đình Bảo Uyên
Bùi Quỳnh Duyên Nguyễn Thị Kim Dung
Phan Thị Uyên Thùy
RHM15 - Tổ 5
I. HÀNH CHÍNH II. LÝ DO ĐẾN KHÁM
NỘI DUNG
● MẶT:
● Không cân xứng qua đường giữa: Vùng gò má (P)
cao hơn gò má (T) (chiều trên dưới).
● Tầng mặt giữa hơi lõm ở khoảng ⅓ trên của mũi.
● Cằm (T) cao hơn (P) (chiều trên dưới).
● Tỉ lệ 3 tầng mặt tương đối bằng nhau.
● Sẹo 10cm vùng cung mày băng qua đường giữa mặt
+ sẹo 2 cm vùng cằm (cả 2 đã khâu và cắt chỉ tại BV
Gia Lai).
● Lắc lung lay ít khối XHT + khối tháp theo chiều
13 ngoài trong.
2. KHÁM NGOÀI MẶT
(nhìn + sờ) ● MẮT:
● Sưng nhẹ mi mắt trên (T).
● Không thâm tím mi mắt.
● Tụ máu kết mạc phía dưới ngoài mắt (T) đã mờ.
● Song thị (-).
● Thị lực trước và sau chấn thương không thay đổi.
● Không di lệch nhãn cầu.
● Vận động nhãn cầu bình thường.
● Không chảy nước mắt sống.
● Nhắm mắt kín 2 bên.
● Sờ gián đoạn bờ dưới ổ mắt (T) (P), không đau.
● Tê vùng da mi dưới (T), cánh mũi (T),
môi trên (T), má (T)
14
2. KHÁM NGOÀI MẶT ● Vùng gò má - cung tiếp:
(nhìn + sờ) ● Gò má trái hơi gồ hơn gò má phải
● MŨI:
● Sống mũi lõm (⅓ trên)
● Không chảy máu mũi lúc thăm khám (người nhà
khai lúc té có chảy máu mũi)
● Không mất khứu giác.
● Vùng cằm:
● Sẹo 2cm vùng cằm đã cắt chỉ
16
2. KHÁM NGOÀI MẶT
(nhìn + sờ)
● TAI:
● Không giảm thính lực, không ù tai.
● Không chảy máu tai lúc thăm khám.
18
3. KHÁM TRONG MIỆNG
Mô cứng
19
3. KHÁM TRONG MIỆNG
Sơ đồ răng
20
Cơ xương khớp
4. KHÁM CƠ Thần kinh
Gãy ⅓ giữa xương chày phải
Chấn thương sọ não đã theo dõi
QUAN KHÁC đã phẫu thuật KHX
Tuần hoàn
Chưa ghi nhận bất thường
Hô hấp
Chưa ghi nhận bất thường
Tiêu hóa
Chưa ghi nhận bất thường
Nội tiết
Chưa ghi nhận bất thường
21
VI.
CẬN
LÂM
SÀNG
● Phim Water’s
ĐỀ NGHỊ CLS ● Phim Hirtz.
● Phim sọ nghiêng.
● Phim toàn cảnh.
CLS CHẨN ● Phim mặt nhai HD.
ĐOÁN
● CT Scan.
Creatinine 0.95 0.65-1.5 mg% ● Các giá trị nằm trong giới hạn bình
thường.
Ure 32.3 20-45 mg% ● ALT tăng nhẹ ➜ không ảnh
hưởng nhiều.
AST 36 09-48 U/L
Glycemie 79 75-115mg%
27
KẾT QUẢ CLS
ĐÔNG MÁU. MIỄN DỊCH VI SINH
CHỈ SỐ KQ 14/04/2021
HbsAg Âm tính
28
KẾT QUẢ CLS
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU 10 THÔNG SỐ
30
KẾT QUẢ CLS
ECC
31
KẾT QUẢ CLS
TÁI TẠO 3D chuẩn mặt (nhìn từ trước)
32
KẾT QUẢ CLS
TÁI TẠO 3D chuẩn mặt (nhìn từ trước)
33
KẾT QUẢ CLS
TÁI TẠO 3D chuẩn bên (45 độ) Vỡ sàn ổ mắt (P, T)
và chuẩn nền Gãy mảnh chân bướm (N,T) (P)
Gãy dọc giữa XHT
34
● Mặt cắt đứng ngang:
● Gián đoạn thành trong hốc mắt 2 bên
KẾT QUẢ CLS ●
●
Gián đoạn sàn hốc mắt 2 bên
Bóng mờ xoang hàm 2 bên
CT-SCANNER ● Vẹo vách ngăn mũi (gián đoạn mảnh đứng X sàng)
● Gián đoạn thành ngoài xoang hàm (P, T)
● Gián đoạn XHD vùng cằm bên (P), di lệch chiều Trên-Dưới
35
KẾT QUẢ CLS
CT-SCANNER
36
KẾT QUẢ CLS
CT-SCANNER
37
KẾT QUẢ CLS ● Mặt cắt ngang:
● Gián đoạn thành trước, thành sau xoang trán 2 bên
CT-SCANNER
● Thấu quang thành trước xoang bướm (P)
● Bóng mờ xoang trán, xoang bướm 2 bên
38
KẾT QUẢ CLS ● Mặt cắt ngang:
● Gián đoạn thành trước, thành sau xoang hàm 2 bên
CT-SCANNER
● Bóng mờ xoang hàm, xoang sàng 2 bên
● Gián đoạn vách ngăn mũi ⅓ giữa (gián đoạn + di
lệch xương lá mía và mảnh đứng xương sàng)
39
KẾT QUẢ CLS ● Mặt cắt ngang:
CT-SCANNER ● Gián đoạn XHD vùng cằm bên (P), di
lệch chiều N-T
● Thấu quang giữa XHT
40
VII.
TÓM TẮT
BỆNH ÁN
TÓM TẮT BỆNH ÁN
42
TÓM TẮT BỆNH ÁN
Cận lâm sàng: Phim CT-Scan ● Gián đoạn XHD vùng cằm phải, gãy vát từ mặt
● Gián đoạn bờ trên ổ mắt ( T,P) di lệch ngoài phía xa R42 đến mặt trong phía xa R44
● Gián đoạn thành trong ổ mắt (T,P) di lệch vào ● Block xương ổ răng hàm dưới từ R32-42
trong ● Mảnh xương vỡ lớn ở xương trán ngay trên
● Gián đoạn bờ dưới ổ mắt (T,P) di lệch chiều khớp trán mũi kích thước 5x5cm, di lệch vào
N-T và T-D trong
● Gián đoạn sàn ổ mắt 2 bên (T,P) ● Gián đoạn thành trước, thành sau xoang trán
● Gián đoạn xương chính mũi và khớp trán – (T,P)
mũi ● Vỡ sàn ổ mắt (T,P)
● Gián đoạn khớp trán - hàm trên 2 bên di lệch ● Gián đoạn mảnh chân bướm trong và ngoài (P)
vào trong ● Gián đoạn thành trước, thành sau xoang hàm
● Gián đoạn khớp gò má hàm trên (P, T) di lệch (T,P)
xương hàm trên xuống dưới ● Gián đoạn dọc giữa XHT
43
BIỆN LUẬN
● Gãy Lefort II
● Tầng mặt giữa hơi lõm ở khoảng ⅓ trên mũi.
● Gián đoạn xương chính mũi, khớp trán mũi
● Gián đoạn thành trong ổ mắt, bờ dưới ổ mắt
(T,P)
● Gián đoạn trụ gò má - hàm trên (T, P)
● Gián đoạn mảnh chân bướm N, T ⅓ trên (P)
● Gián đoạn, vẹo vách ngăn mũi ⅓ giữa
● Gián đoạn ngành lên XHT (T,P)
● Tụ máu kết mạc mắt phía dưới ngoài (T)
44
BIỆN LUẬN
● Gãy NOE
● Gián đoạn sàn ổ mắt (T,P)
● Gián đoạn bờ trong ổ mắt (T,P)
● Gián đoạn xương chính mũi
● Gián đoạn mảnh đứng xương sàn
45
BIỆN LUẬN
46
BIỆN LUẬN
47
BIỆN LUẬN
48
BIỆN LUẬN
49
VIII. 1. Gãy Lefort II 2 bên, sai
khớp cắn.
CHẨN ĐOÁN 2. Gãy NOE.
3. Vỡ xương trán.
4. Vỡ sàn ổ mắt (T,P).
5. Gãy dọc giữa XHT
6. Gãy xương hàm dưới
vùng cằm phải có di lệch.
7. Block XOR R32-42.
IX.
ĐIỀU TRỊ
KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
KHĐT TẠI ● KHX hàm dưới vùng cằm (P) + KHX trụ - gò
BỆNH VIỆN má 2 bên + cố định 2 hàm.
ĐIỀU TRỊ
● KHX hàm dưới vùng cằm (P) + Cố định 2 hàm.
THỰC TẾ
52
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
53
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
● Gây tê tại chỗ ngách tiền đình dưới (P) bằng 1 ống
Lidocaine 2% (epinephrine 1:100000) 1,8ml.
● Rạch niêm mạc ngách tiền đình dưới (P) vùng R33
➜ R45 qua 2 lớp niêm mạc và cơ cằm.
● Bóc tách niêm mạc, bộc lộ đường gãy vùng cằm (P).
● Lấy sạch mô xơ giữa 2 đầu diện gãy.
● Nắn chỉnh XHD về đúng giải phẫu.
● Kiểm tra khớp cắn
54
● KHX HD vùng cằm bằng 2 vít nén maxi đường kính
2.4mm.
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT ● Bơm rửa, khâu đóng bằng chỉ Silk 3-0, mũi đơn.
55
● Kiểm tra khớp cắn: Khớp cắn đúng.
● Cố định liên hàm bằng cung chỉ thép.
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT ● Bơm rửa. Kết thúc.
56
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
57
X.
THEO
DÕI
THEO DÕI
59
THEO DÕI
60
THEO DÕI ● Ngày 20/04/2021 - 1 ngày sau phẫu thuật.
PHIM TOÀN CẢNH
NHẬN XÉT:
● 2 vít nén cản quang ở
xương hàm dưới vùng
cằm (P).
● Đường thấu quang
vùng cằm giảm.
● Bờ dưới XHD liên tục,
đúng vị trí giải phẫu.
61
THEO DÕI
XUẤT VIỆN
62
THEO DÕI
TÁI KHÁM