Professional Documents
Culture Documents
Cong Thuc Vat Li Lop 10 Chuong 7
Cong Thuc Vat Li Lop 10 Chuong 7
Chất rắn
1 1 D0
Sự thay đổi khối lượng riêng: 1 3.t D
D D0 1 3.t
* Các hiện tượng của các chất.
Hiện tượng căng bề mặt Hiện tượng dính ướt, không dính ướt
Lực căng bề mặt: f - Khi thành bình bị dính ướt: Bề mặt chất
lỏng có dạng mặt khum lõm.
- Khi thành bình không bị dính ướt: Bề mặt
chất lỏng có dạng mặt khum lồi.
Chú ý: Một vật nhúng vào xà phòng luôn chịu tác dụng của hai
lực căng bề mặt .
4σ
Độ chênh lệch mực chất lỏng do mao dẫn: h =
ρgd
(N/m): hệ số căng bề mặt của chất lỏng
(N/m3): khối lượng riêng của chất lỏng
g (m/s2): gia tốc trọng trường.
d (m): đường kính trong của ống.
h (m): độ dâng lên hay hạ xuống.
* Nhiệt nóng chảy riêng: Là nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn
toàn một đơn vị khối lượng của một chất rắn kết tinh ở nhiệt độ nóng chảy (hay gọi
tắt là nhiệt nóng chảy).
- Ký hiệu: (J/kg)
- Nhiệt lượng mà toàn bộ vật rắn có khối lượng m nhận được từ ngoài trong
suốt quá trình nóng chảy: Q = m
* Nhiệt hóa hơi (nhiệt hóa hơi riêng): là nhiệt lượng cần truyền cho một đơn vị
khối lượng chất lỏng để nó chuyển thành hơi ở một nhiệt độ xác định.
Ký hiệu: L (J/kg)
Nhiệt lượng mà một khối lượng m chất lỏng nhận được từ ngoài trong quá
trình hóa hơi ở một nhiệt độ xác định là: Q = L.m.
Nhiệt hóa hơi riêng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng và nhiệt độ mà ở đó chất
lỏng bay hơi.
* Độ ẩm không khí
+ Độ ẩm tuyệt đối (a): là đại lượng có giá trị bằng khối lượng hơi nước tính ra gam
chứa trong 1 m3 không khí.
+ Độ ẩm cực đại (A): của không khí ở một nhiệt độ nào đó là đại lượng có giá trị
bằng khối lượng tính ra gam của hơi nước bão hòa chứa trong 1 m3 không khí ở
nhiệt độ ấy.
+ Độ ẩm tỉ đối (hay độ ẩm tương đối): f = a/A. 100%
- Trong đó a và A lấy ở cùng một nhiệt độ.
- Không khí càng ẩm nếu hơi nước càng gần trạng thái bão hòa.
+ Điểm sương: là nhiệt độ mà tại đó hơi nước trong không khí trở thành bão hòa.