Professional Documents
Culture Documents
Which among the following stages of group development is manifested when a new member starts
to think as a part of the group?
Giai đoạn nào sau đây của sự phát triển của nhóm được biểu hiện khi một thành viên mới bắt đầu nghĩ là
một phần của nhóm?
A. Performing
B. Norming
C. Storming
D. Forming
Đáp án B: Norming: Đây là giai đoạn ổn định, vững chắc
2. Which among the following stages of group development is observed when group members
compete for a desired assignment?
Giai đoạn nào sau đây của sự phát triển nhóm được quan sát thấy khi các thành viên trong nhóm cạnh
tranh cho một nhiệm vụ mong muốn?
A. Forming
B. Storming
C. Norming
D. Performing
Đáp án B: Storming: Đây là giai đoạn biến động
3. Which among the following roles within the group is executed when the member provides useful
information?
Vai trò nào sau đây trong nhóm được thực hiện khi thành viên cung cấp thông tin hữu ích?
A. Take-charge leader
B. Challenger
C. Knowledge contributor
D. Mediator
Đáp án C: Knowledge contributor: Người đóng góp thông tin
4. A group member who makes sure that every member of the group has the opportunity to express
opinion.
Một thành viên trong nhóm đảm bảo rằng mọi thành viên trong nhóm đều có cơ hội bày tỏ ý kiến.
A. Take-charge leader
B. Gatekeeper
C. Challenger
D. Listener
Đáp án B: Gate keeper
5. The closeness of attitude, behavior and performance of formal or informal group members is
referred to as?
Sự gần gũi về thái độ, hành vi và hoạt động của các thành viên nhóm chính thức hay không chính thức
được gọi là?
A. Cohesiveness
B. Norms
C. Composition
D. Group think
Đáp án A: Cohesiveness: Tính liên kết, gắn kết nhóm
Group properties:
Roles: Vai trò
Norms: Chuẩn mực nhóm
Status: Địa vị
Size: Kích thước
Conhesiveness: Tính liên kết, gắn kết nhóm
Diversity: Sự đa dạng trong nhóm
6. Which among the types of group identifies the designated work assignments of group members?
Loại nào trong số các loại nhóm xác định các phân công công việc được chỉ định của các thành viên
trong nhóm?
A. Command group
B. Task group
C. Formal group
D. Informal group
Đáp án C: Formal group: Nhóm chính thức
Types of group:
Formal: nhóm chính thức => defined by the organizations structure
Informal: nhóm phi chính thức => natural formations in the work environment
o Interest group: nhóm lợi ích => work to attain a specific objective
o Friendship group: nhóm bạn bè => common characteristics
7. What type of group is formed when employees get together because they share common
enthusiasm in some particular issues?
Loại nhóm nào được hình thành khi các nhân viên xích lại gần nhau vì họ có chung sự nhiệt tình trong
một số vấn đề cụ thể?
A. Command group
B. Task group
C. Friendship group
D. Interest group
Đáp án C: Friendship group: Nhóm bạn bè
8. When an employee is in a situation that compliance with role requirement may make it difficult to
comply with another. This is an example of?
Khi một nhân viên ở trong tình huống mà việc tuân thủ các yêu cầu về vai trò có thể gây khó khăn cho
việc tuân thủ các yêu cầu khác. Đây là một ví dụ của?
A. Role
B. Role conflict
C. Role perception
D. Role expectation
Đáp án B: Role conflict: Những xung đột về vai trò
9. Misthy is always more than willing to offer help to her classmates and solve conflicts among the
group members. Misthy plays the role of?
Misthy luôn sẵn lòng giúp đỡ các bạn cùng lớp và giải quyết mâu thuẫn giữa các thành viên trong nhóm.
Misthy đóng vai trò của?
A. People supporter
B. Listener
C. Mediator
D. Process observer
Đáp án C: Mediator: người hòa giải
11. Which among the following type of roles relates to a person who looks at how the group function?
Loại vai trò nào sau đây liên quan đến một người xem xét cách thức hoạt động của nhóm?
A. Process observer
B. Challenger
C. Listener
D. Knowledge contributor
Đáp án A: Process observer: người quan sát qui trình
12. Ms. Nhi was requested by the manager to create her group to work on the donation drive program
of their company for the typhoon victims. The group of Ms. Nhi is called?
Cô Nhi được người quản lý yêu cầu thành lập nhóm của mình để làm việc trong chương trình quyên góp
của công ty họ cho các nạn nhân bão. Nhóm của cô Nhi được gọi là?
A. Command group
B. Task group
C. Friendship group
D. Interest group
Đáp án A: Command group: Nhóm mệnh lệnh => chưa chắc chắn, phân vân A hoặc B *
14. What type of role is manifested when a person leads the group to make sure that goal will be
achieved?
Loại vai trò nào được biểu hiện khi một người lãnh đạo nhóm để đảm bảo rằng mục tiêu sẽ đạt được?
A. Process observer
B. Listener
C. Take charge leader
D. Knowledge contributor
Đáp án C: Take charge leader: Người phụ trách
15. What type of role is performed by Ms. Ho when she intervenes between two students arguing?
Cô Hồ đã đóng vai gì khi chen vào giữa hai học sinh đang tranh cãi?
A. Knowledge contributor
B. Process observer
C. Challenger
D. Mediator
Đáp án D: Mediator: Người hòa giải
16. Which among the following statements is true with reference to abilities?
Câu nào sau đây là đúng khi liên quan đến khả năng?
A. The degree to which members of a work team share a common demographic attributes.
B. The team performance depends on the knowledge and skills of its members.
C. Give rewards to the team rather than to individual members
D. Encourage agreement of team about team goals.
Đáp án B: Hiệu quả hoạt động của nhóm phụ thuộc vào kiến thức và kỹ năng của các thành viên.
17. Who among the group members pay attention to the ideas or proposals presented by any member
of the group?
Ai trong số các thành viên trong nhóm chú ý đến các ý tưởng hoặc đề xuất được trình bày bởi bất kỳ
thành viên nào trong nhóm?
A. Mediator
B. Gatekeeper
C. Challenger
D. Listener
Đáp án D: Listener: Người lắng nghe
18. Which among the following statements is a requirement for forming norms?
Câu nào dưới đây là yêu cầu hình thành chuẩn mực?
19. The socially defined position given to group members in the group is known as?
Vị trí được xác định về mặt xã hội dành cho các thành viên nhóm trong nhóm được gọi là?
A. Social loafing
B. Status
C. Cohesiveness
D. Norms
Đáp án B: Status: Địa vị
Group properties:
Roles: Vai trò => expected behavior patterns
Norms: Chuẩn mực nhóm => acceptable standards of behavior
Status: Địa vị => socially defined position or rank
Size: Kích thước => social loafing – tendency to act with less effort
Conhesiveness: Tính liên kết, gắn kết nhóm => members are attracted to each other and
how
knotiveted are they to stay in the group
Diversity: Sự đa dạng trong nhóm => members are similar to or different from one another
20. Which among the group properties describes the similarities of behavior and performance of
group members?
Thuộc tính nào trong số các thuộc tính của nhóm mô tả những điểm giống nhau về hành vi và hoạt động
của các thành viên trong nhóm?
A. Cohesiveness
B. Norms
C. Size
D. Diversity
Đáp án B: Norms: Chuẩn mực nhóm
21. The tendency of the individual to extend less effort working collectively is called?
Xu hướng của cá nhân ít nỗ lực hơn để làm việc tập thể được gọi là?
A. Social loafing
B. Status
C. Cohesiveness
D. Norms
Đáp án A: Social loafing: Lười biếng xã hội
22. What group decision making technique is used by the group to encourage group members to share
ideas while avoiding any criticisms of the ideas shared?
Nhóm sử dụng kỹ thuật ra quyết định nào để khuyến khích các thành viên trong nhóm chia sẻ ý kiến
đồng thời tránh mọi lời chỉ trích đối với những ý tưởng được chia sẻ?
A. Brainstorming
B. Electronic meeting
C. Nominal group technique
D. Delphi technique
Đáp án A: Brainstorming: Tập kích não
Group Decision Making Techniques: Các kĩ thuật đưa ra quyết định nhóm:
Brainstorming: Tập kích não
Norminal group: Nhóm ẩn danh => meet and come up witth a judgement
Electronic meeting: Sử dụng các nhóm về điện tử
23. Which among the following statements is a strategy to prevent social loafing?
Câu nào trong số các câu sau đây là một chiến lược để ngăn chặn tình trạng cho vay nặng lãi trong xã
hội?
Ways to prevent social loafing: Các giải pháp ngăn chặn Lười biếng XH:
Set group goals: Thiết lập mục tiêu cho nhóm
Increase intergroup competition: Gia tăng sự cạnh tranh trong nhóm
Engage in pear evaluation: Để cho các thành viên trong nhóm đánh giá lẫn nhau
Select members: Tuyển đầu vào
Base group rewards in part on each member’s unique contributions: Tạo ra các phần
thưởng dựa trên sự đóng góp của các thành viên trong nhóm
24. Ms. Nhi, head of the marketing department calls for a meeting to discuss important matters about
the promotional campaign via zoom. The action of Ms. Nhi is an example of?
Chị Nhi, trưởng phòng marketing gọi họp bàn những vấn đề quan trọng về chiến dịch quảng bá qua
zoom. Hành động của chị Nhị là một ví dụ về?
A. Brainstorming
B. Electronic meeting
C. Nominal group technique
D. Delphi technique
Đáp án B: Electronic meeting
25. What type of decision making is observed when an individual decision within the group will
change?
Kiểu ra quyết định nào được quan sát khi một quyết định cá nhân trong nhóm sẽ thay đổi?
A. Group shift
B. Nominal group technique
C. Group think
D. Delphi technique
Đáp án A: Group shift
26. Which among the following type of teams uses computer technology to tie together physically
dispersed member in order to achieve a common goal?
Loại nhóm nào sau đây sử dụng công nghệ máy tính để gắn kết các thành viên phân tán về mặt vật lý lại
với nhau nhằm đạt được mục tiêu chung?
A. virtual team
B. Self-managed team
C. Cross – functional team
D. Problem solving team
Đáp án A: Virtual team
Types of Teams:
Problem solving: Giải quyết vấn đề nào đó đưa ra giải pháp
Self – managed: Nhóm tự quản ( từ 10 – 15 thành viên )
đưa ra giải pháp và chịu trách nhiệm giải pháp đó
Cross – functional: Nhóm đa chức năng
Virtual: Nhóm ảo
Sử dụng công nghệ để họp mặt,…
27. Who among the team players evaluates all details and enforces rules for the other team members
to follow?
Ai trong số các cầu thủ của đội đánh giá tất cả các chi tiết và thực thi các quy tắc để các thành viên khác
tuân theo?
A. Adviser
B. Controller
C. Organizer
D. Assessor
Đáp án B: Controller
28. The team player who gives significant analysis of the teams alternative courses of action?
Cầu thủ của đội đưa ra phân tích quan trọng về các hướng hành động thay thế của các đội?
A. Adviser
B. Creator
C. Controller
D. Assessor
Đáp án D: Assessor
29. Which among the following statements below refers to team diversity?
Câu nào trong số các câu dưới đây đề cập đến sự đa dạng của đội?
30. Which among the following statements is true with reference to abilities?
Câu nào sau đây là đúng khi liên quan đến khả năng?
A. The degree to which members of a work team share a common demographic attributes.
B. The team performance depends on the knowledge and skills of its members.
C. Give rewards to the team rather than to individual members
D. Encourage agreement of team about team goals.
Đáp án B: Hiệu quả hoạt động của nhóm phụ thuộc vào kiến thức và kỹ năng của các thành viên.
31. Which among the following statements is a strategy to avoid social loafing?
Câu nào trong số các câu sau đây là một chiến lược để tránh lười biếng XH?
32. What key part of the communication process describes how the message is being carried out by
the sender?
Phần quan trọng nào của quá trình giao tiếp mô tả cách người gửi thực hiện thông điệp?
A. Message
B. Channel
C. Noise
D. Feedback
Đáp án B: Channel
33. Which part of the communication process relates to the acknowledgement of the receiver to the
sender?
Phần nào của quá trình giao tiếp liên quan đến sự xác nhận của người nhận đối với người gửi?
A. Decoding
B. Encoding
C. Feedback
D. Message
Đáp án C: Feedback
A. Oral communication
B. Electronic communication
C. Written communication
D. Non-verbal communication
Đáp án D: Non-verbal communication
Interpersonal Communication:
Oral communication: Giao tiếp bằng lời nói spoker/ verbal
Written communication: Giao tiếp bằng văn bản
Non-verbal communication: Giao tiếp phi ngôn ngữ
signs, body language, actions, gestunes,…
36. Which of the functions of communication is used when managers explain to their employees the
result of the departmental performance?
Chức năng nào của giao tiếp được sử dụng khi nhà quản lý giải thích cho nhân viên của họ về kết quả
thực hiện của bộ phận?
A. Foster motivation
B. Provides information
C. Emotional expression
D. Act to control
Đáp án B: Provides information
37. What type of organizational communication can be applied by Mr. Thong, head of the operations
department in order to inform the community about the corporate social responsibility of his
company?
Ông Thông, trưởng bộ phận vận hành có thể áp dụng hình thức truyền thông tổ chức nào để thông báo
cho cộng đồng về trách nhiệm xã hội của công ty ông?
A. Promotion
B. Advertising
C. Public relation
D. Customer survey
Đáp án C:
38. Which communication flow is adopted by companies when top level and middle level
managements want to be aware of the situations in every work centers?
Luồng giao tiếp nào được các công ty áp dụng khi quản lý cấp cao nhất và cấp trung gian muốn nhận
thức được các tình huống ở mọi trung tâm làm việc?
A. Upward
B. Lateral
C. Downward
D. Grapevine
Đáp án
39. Which of the functions of communication is observed when the HR manager wants to implement
policies, rules and regulations that employees need to comply?
Chức năng nào của giao tiếp được quan sát khi giám đốc nhân sự muốn thực hiện các chính sách, quy
tắc và quy định mà nhân viên cần tuân thủ?
A. Foster motivation
B. Provides information
C. Emotional expression
D. Act to control
Đáp án D: Control
40. What type of communication barrier occurs when the students cannot process and understand the
topics being discussed because it exceeds their processing capacity?
Loại rào cản giao tiếp nào xảy ra khi sinh viên không thể xử lý và hiểu các chủ đề đang được thảo luận
vì nó vượt quá khả năng xử lý của họ?
A. Filtering
B. Selective perception
C. Information overload
D. Language
Đáp án C: Information overload
41. Which of the following electronic communication is an interactive technology that allows sharing
of information and ideas via virtual communication network?
Giao tiếp điện tử nào sau đây là công nghệ tương tác cho phép chia sẻ thông tin và ý tưởng qua mạng
truyền thông ảo?
A. Social networking
B. Blog
C. E-mail
D. Instant messaging
Đáp án A: Social networking
Electronic Communication: Giao tiếp bằng các ph/tiện điện tử
E-mail:
Text messaging
Networking Software
Blogs
Video conferencing
A. Quá trình ảnh hưởng đến những người khác để tạo điều kiện đạt được các mục tiêu của tổ
chức.
B. Ứng dụng internet để truyền và nhận văn bản và tài liệu do máy tính tạo ra.
C. Bao gồm kiến thức và kỹ năng kỹ thuật và giao tiếp giữa các cá nhân với nhau.
D. Nỗ lực xác định các đặc điểm cụ thể gắn liền với sự thành công của lãnh đạo như trí thông
minh, tính cách và khả năng.
Đáp án
43. Which of the component of behavioral theory describes the extent to which a leader is likely to
manifest job relationship characterized by mutual trust?
Thành phần nào của lý thuyết hành vi mô tả mức độ mà một nhà lãnh đạo có khả năng thể hiện mối
quan hệ công việc được đặc trưng bởi sự tin tưởng lẫn nhau?
A. Employee-centered
B. Job-centered
C. Initiating structure
D. Consideration
Đáp án
A.
The process of influencing others to facilitate the attainment of organizational goals.
B.
The application of internet to transmit and receive computer generated text and documents.
C.
Encompasses the individual’s technical and interpersonal knowledge and skills.
D.
The attempt to identify specific characteristics associated with leadership success such as
intelligence, personality and ability.
Đáp án
45. This is one of the foundations of trust which relates to honesty and truthfulness of the leader?
Đây là một trong những cơ sở của lòng tin liên quan đến tính trung thực và trung thực của người lãnh
đạo?
A. Benevolence
B. Intelligence
C. Ability
D. Integrity
Đáp án D: Integrity
46. Which among the component of behavioral theory gives emphasis on the leader’s interpersonal
relations and focused on the needs of the employees?
Thành phần nào của lý thuyết hành vi nhấn mạnh đến mối quan hệ giữa các cá nhân của nhà lãnh đạo và
tập trung vào nhu cầu của nhân viên?
A. Employee-centered
B. Job-centered
C. Initiating structure
D. Consideration
Đáp án
Các th/phần:
Employee-centered leader behavior involves attempting to build effective work groups
with high performance goals.
Hành vi của nhà lãnh đạo lấy nhân viên làm trung tâm liên quan đến việc cố gắng xây dựng các
nhóm làm việc hiệu quả với các mục tiêu hiệu suất cao.
Job-centered leader behavior involves paying close attention to the work of subordinates,
explaining work procedures, and demonstrating a strong interest in performance.
Hành vi của nhà lãnh đạo lấy công việc làm trung tâm bao gồm việc chú ý nhiều đến công việc
của cấp dưới, giải thích các thủ tục làm việc và thể hiện sự quan tâm sâu sắc đến hiệu suất.
47. Which among the following foundation of leadership refers to the positive expectations about how
things are going to turn-out?
Nền tảng nào sau đây của sự lãnh đạo đề cập đến những kỳ vọng tích cực về việc mọi thứ sẽ diễn ra như
thế nào?
A. Personality
B. Trust
C. Intelligence
D. Consideration
Đáp án
A. Chỉ định hành vi trong đó người lãnh đạo tổ chức và xác định mối quan hệ.
B. Mức độ mà một nhà lãnh đạo có thể có mối quan hệ công việc được đặc trưng bởi sự tin
tưởng và tôn trọng.
C. Bị ảnh hưởng bắt nguồn từ vị trí cơ cấu chính thức của một người trong tổ chức
D. Quá trình gây ảnh hưởng đến những người khác nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc đạt
được các mục tiêu của tổ chức.
Đáp án
49. Which among the following descriptions refers to Path Goal Theory?
Mô tả nào sau đây đề cập đến Lý thuyết Mục tiêu Con đường?
A. The performance of groups is dependent on the interaction between the leadership styles and the
situations
B. The leader’s job is to create a work environment through structure, support and rewards to help
employees reach organizational goals.
C. A theory that relates to specific characteristics of leaders with leadership success.
D. A theory that makes subordinates aware of the importance of their job and performance to the
organization.
A. Hiệu suất của các nhóm phụ thuộc vào sự tương tác giữa các phong cách lãnh đạo và các tình
huống
B. Công việc của nhà lãnh đạo là tạo ra một môi trường làm việc thông qua cấu trúc, hỗ trợ và
phần thưởng để giúp nhân viên đạt được các mục tiêu của tổ chức.
C. Là lý thuyết liên quan đến các đặc điểm cụ thể của nhà lãnh đạo với sự thành công của lãnh
đạo.
D. Là lý thuyết làm cho cấp dưới nhận thức được tầm quan trọng của công việc và hiệu suất của
họ đối với tổ chức.
Đáp án
A. Chỉ định hành vi trong đó người lãnh đạo tổ chức và xác định mối quan hệ.
B. Mức độ mà một nhà lãnh đạo có thể có mối quan hệ công việc được đặc trưng bởi sự tin
tưởng và tôn trọng.
C. Bị ảnh hưởng bắt nguồn từ vị trí cơ cấu chính thức của một người trong tổ chức
D. Quá trình gây ảnh hưởng đến những người khác nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc đạt
được các mục tiêu của tổ chức.
Đáp án
51. What component of the path-goal theory is manifested by Mr. Dang Duy Hoai when he consults
his subordinates for suggestions before making his decisions?
Học thuyết con đường - mục tiêu được ông Đặng Duy Hoài thể hiện thành phần nào khi tham khảo ý
kiến của cấp dưới trước khi ra quyết định?
A. Achievement-oriented
B. Participative
C. Directive
D. Supportive
Đáp án
52. What type of power is described when the President of AB Company gives financial incentive to
the marketing department for being able to reached the target sales set by the company?
Loại quyền lực nào được mô tả khi Chủ tịch Công ty AB khuyến khích tài chính cho bộ phận tiếp thị để
có thể đạt được doanh số mục tiêu mà công ty đề ra?
A. Position power
B. Coercive power
C. Legitimate power
D. Reward power
Đáp án D
53. Which among the following types of conflict stimulates creativity and innovation among group
members?
Loại xung đột nào sau đây kích thích sự sáng tạo và đổi mới giữa các thành viên trong nhóm?
A. Functional
B. Dysfunctional
C. Traditional
D. Process conflict
Đáp án A
54. Which of the types of conflict is observed when Ms. Trinh and Ms. Tram had a confrontation
about how the marketing campaign should be completed?
Loại xung đột nào được quan sát thấy khi cô Trinh và cô Trâm đối đầu về cách hoàn thành chiến dịch
tiếp thị?
A. Task
B. Relationship
C. Process
D. Traditional
Đáp án C
55. What stage of the conflict process indicates conditions or situations in which conflict may arise?
Giai đoạn nào của quá trình xung đột chỉ ra những điều kiện hoặc tình huống mà xung đột có thể nảy
sinh?
A. Intentions
B. Potential opposition
C. Cognition and Personalization
D. Behavior
Đáp án
56. Which of the stages of conflict process is visible when Ms. Nhi and Mr. Thong had an exchange of
strong words and reactions about the results of the group performance?
Giai đoạn nào của quá trình xung đột có thể nhận thấy khi chị Nhi và anh Thông có những lời lẽ và phản
ứng gay gắt về kết quả thực hiện của nhóm?
A. Potential opposition
B. Cognition and personalization
C. Functional outcome
D. Behavior
Đáp án
57. This is the process in which two or more parties attempt to reach an acceptable agreement in a
situation characterized by some level of disagreement?
Đây là quá trình mà hai hoặc nhiều bên cố gắng đạt được một thỏa thuận có thể chấp nhận được trong
một tình huống được đặc trưng bởi mức độ bất đồng nào đó?
A. Conflict management
B. Mediation
C. Negotiation
D. Conflict
Đáp án
58. What conflict resolution is applied when managers avoid taking positions or sides to the conflict?
Biện pháp giải quyết xung đột nào được áp dụng khi các nhà quản lý né tránh vị trí hoặc phe của xung
đột?
A. Compromise
B. Competing
C. Avoidance
D. Collaborating
Đáp án
59. Which among the following negotiator describes a trusted individual who provides an information
communication link between the parties?
Người đàm phán nào sau đây mô tả một cá nhân đáng tin cậy, người cung cấp liên kết giao tiếp thông
tin giữa các bên?
A. Mediator
B. Conciliator
C. Voluntary arbitrator
D. Compulsory arbitrator
Đáp án
60. Which of the negotiation process requires the determination of the nature and history of the
conflict?
Điều nào của quá trình đàm phán yêu cầu xác định bản chất và lịch sử của cuộc xung đột?
A. Compulsory arbitrator
B. Voluntary arbitrator
C. Conciliator
D. Mediator
Đáp án
64. Which of the stages of negotiation process will have to make parties reach an agreement?
Giai đoạn nào của quá trình thương lượng sẽ phải làm cho các bên đạt được thỏa thuận?
SHORT ANSWER:
1. This refers to the physical ability to move back muscles and make rapid movements?
Điều này đề cập đến khả năng vật lý để di chuyển các cơ trở lại và thực hiện các chuyển động nhanh
chóng?
ĐÁ:
4. What perspective of organizational behavior describes the attitudes, perceptions, learning and
capacities of individual?
Quan điểm nào của hành vi tổ chức mô tả thái độ, nhận thức, học tập và năng lực của cá nhân?
ĐÁ:
5. The element of organizational behavior that describes the formal relationship of people in the
organization?
Yếu tố của hành vi tổ chức mô tả mối quan hệ chính thức của những người trong tổ chức?
ĐÁ:
ĐÁ: Sociology
8. The degree to which an organization is able to exist and grow for a long period of time?
Mức độ mà một tổ chức có thể tồn tại và phát triển trong một thời gian dài?
ĐÁ:
ĐÁ: Psychodynamic
10. This refers to the ability to use logic and assess the implications of an argument?
Điều này đề cập đến khả năng sử dụng logic và đánh giá hàm ý của một lập luận?
11. This refers to the physical ability to move back muscles and make rapid movements?
Điều này đề cập đến khả năng vật lý để di chuyển các cơ trở lại và thực hiện các chuyển động nhanh
chóng?
12. The component of an attitude that describes the belief of an employee on a given situation.
Thành phần của một thái độ mô tả niềm tin của một nhân viên vào một tình huống nhất định.
13. What perspective of organizational behavior describes the attitudes, perceptions, learning and
capacities of individual?
Quan điểm nào của hành vi tổ chức mô tả thái độ, nhận thức, học tập và năng lực của cá nhân?
ĐÁ:
14. Which of the common errors in perception happens when an employee chooses to interpret what
he sees based on his experience?
Lỗi nào phổ biến trong nhận thức xảy ra khi một nhân viên chọn giải thích những gì anh ta thấy dựa trên
kinh nghiệm của mình?
ĐÁ:
15. Which of the social learning process convey that people learn from a model only when they
recognize and pay attention to its critical features?
Nội dung nào của quá trình học tập xã hội mà mọi người chỉ học từ một mô hình khi họ nhận ra và chú ý
đến các đặc điểm quan trọng của nó?
ĐÁ:
16. Which of the work context explains the process in which non-managerial employees share a
significant degree of decision-making power with their immediate supervisor?
Bối cảnh công việc nào giải thích quá trình trong đó nhân viên không thuộc quyền quản lý chia sẻ một
mức độ đáng kể quyền ra quyết định với người giám sát trực tiếp của họ?
ĐÁ:
Identify, define, and discuss (in your own words) the following:
1. Elements of OB
2. Main components of attitude
3. Alternative work arrangements
4. Role requirements of group properties
5. Elements of conflict resolution