You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA TIẾNG ANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Kỹ năng Nói 3
Tên tiếng Anh: Speaking Skills 3
Nhóm ngành/ngành: Ngôn ngữ Anh
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: ☒ Bắt buộc
☐ Tự chọn
☐ Không tính điểm
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
☐ Giáo dục đại cương ☒ Giáo dục chuyên nghiệp
☐ Kiến thức bổ trợ ☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Bộ môn (Khoa phụ trách) Bộ môn Thực hành tiếng (Khoa Tiếng Anh)
Thuộc CTĐT Ngôn ngữ Anh
Số tín chỉ (LT/BT/TH) 3 (1/0/2)
Tổng số tiết tín chỉ: 75
- Số tiết lý thuyết: 15
- Số tiết thảo luận/bài 60
tập/thực hành:
- Số tiết tự học: 90
Số bài kiểm tra: (LT/BT/TH) 2 (2/0/0)
Học phần tiên quyết: Thực hành tiếng 2 – Nói 2
Học phần học trước: Thực hành tiếng 2 – Nói 2
Học phần song hành: Viết 3, Nghe 3, Đọc 3

2. Mô tả chung về học phần


Kỹ năng Nói 3 là học phần bắt buộc, tiếp nối và nâng cao từ học phần Kỹ năng Nói 2 dành
cho sinh viên ngành ngôn ngữ Anh. Học phần củng cố cho sinh viên kiến thức đã học ở 2 học phần
trước, đồng thời trang bị thêm kỹ năng phát âm nâng cao, kỹ trình bày, thuyết trình bằng tiếng Anh
về các chủ điểm học thuật, đảm bảo cuối học phần sinh viên đạt trình độ năng lực tương đương
Bậc 4/6 (B2). Học phần Kỹ năng Nói 4 nằm trong khối lượng kiến thức của kỹ năng thực hành từ
học phần Thực hành tiếng Anh 1 đến học phần Thực hành tiếng Anh 4.

3. Thông tin chung về giảng viên


STT Học hàm, học vị, họ và tên Số điện thoại Địa chỉ E-mail Ghi chú
liên hệ

1
1 ThS. Vũ Anh Thư 0355617595 thu.vuanh@phenikaa- Phụ trách
uni.edu.vn
2 ThS. Dương Hồng Quân 0967824786 quan.duonghong Tham gia
@phenikaa-uni.edu.vn

4. Mục tiêu học phần


Mục tiêu CĐR của CTĐT Trình độ
Miêu tả (mức độ tổng quát)
(MT) cấp độ 2 năng lực
MT2 Vận hành nói các chủ đề được học trong chương trình. 2.3 4.5
3.1 4.1
Vận dụng nói tiếng Anh giải quyết các công việc chuyên
MT3 3.2 4.1
môn
3.3 4.5

5. Chuẩn đầu ra học phần


CĐR học CĐR của Mức độ
phần Miêu tả (mức độ chi tiết) CTĐT giảng dạy
(CĐR) cấp độ 3 (I, T, U)
Áp dụng nói các chủ đề đến các lĩnh vực công nghệ, giải trí,
CĐR 2.3 môi trường v.v., đạt trình độ tương đương bậc 4 (B2) theo 2.3.2 U
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Xây dựng hoạt động nhóm theo nhiệm vụ được phân công
CĐR 3.1 3.1.1 T
một cách hiệu quả.
Vận hành nói hiệu quả trong môi trường đa ngôn ngữ và đa
CĐR 3.2 3.2.1 U
văn hoá.
CĐR 3.3 Vận dụng nói tiếng Anh giải quyết các công việc chuyên môn 3.3.1 U

6. Tài liệu học tập


- Tài liệu/giáo trình chính:
[1] Becky Tarver Chase; Kristin L. Johannsen; Paul MacIntyre; Kathy Najafi; Cyndy Fettig
(2018) Pathways: Listening, Speaking, and Critical Thinking 3, 2nd Edition, Cengage Learning,
ISBN-13: 978-1337407731
- Tài liệu tham khảo:
[2] Miles Craven (2008), Real Listening and Speaking 3, Cambridge, ISBN-13: 978-
0521705899

7. Đánh giá kết quả học tập


- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:

2
Trọng
Điểm tối Trọng
số Hình Tiêu CĐR
Thành đa của số đánh
tính Bài đánh thức chí được
phần CĐR giá theo
điểm giá đánh đánh đánh
đánh giá trong lần CĐR
học giá giá giá
đánh giá (%)
phần
CC.1.
Điểm
- Điểm - Rubric
5% danh có
danh R1
CC. mặt trên
Đánh giá lớp
chuyên CC.2.
-Theo
cần Phát biểu, - Vấn
5% đáp án và
thảo luận đáp
thang
trên lớp.
chấm

-Theo CĐR2.3
B1. Bài - Vấn
đáp án CĐR3.1
15% kiểm tra 1 đáp 10 20%
ĐQT. và thang CĐR3.2
tiết
Đánh giá chấm CĐR3.3
giữa kỳ
B2. Bài -Theo CĐR2.3
- Vấn
15% kiểm tra 1 đáp án CĐR3.1
đáp 10 20%
tiết và thang CĐR3.2
chấm CĐR3.3

Theo CĐR2.3
TKTHP. Thi kết
60% - Vấn đáp án CĐR3.1
Đánh giá thúc học 10 60%
đáp và thang CĐR3.2
cuối ký phần
chấm CĐR3.3

- Hình thức thi hết học phần/ Thời lượng: Thi vấn đáp theo cặp; 7-10 phút/ cặp sinh viên

Rubric 1: Điểm Danh


Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng
Tiêu chí Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm số
đánh giá (0-3.9) (4.0-5.4) (4.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10)
Thời gian Tham gia từ Tham gia Tham gia Tham gia từ Tham gia > 100%
tham dự 80% - < 82% 82% - < 85% 85% - <90% 90% - <95% 95% buổi
buổi học buổi học buổi học buổi học buổi học học
8. Quy định đối với sinh viên
8.1. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
3
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.

9. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy


TT Bài
CĐR Hoạt động dạy và
(số tiết) Nội dung Hoạt động học đánh
HP phương pháp
giá
Người dạy: Học ở lớp:
- Giới thiệu về tổng - Nghe, ghi chép bài
quan học phần, cách giảng
Unit 1: The Science of
thức triển khai, khai - Áp dụng kiến thức
Shopping
thác bài giảng, quy định mới vào bài tập
- Recognizing a 2.3
chuẩn đầu ra học phần, - Hoàn thành các nhiệm
speaker’s attitude 3.1
1 cách thức làm việc vụ theo yêu cầu của B1,
- Reviewing your note 3.2
(1/4/6) nhóm, cá nhân, cách giảng viên KTHP
- Participial adjectives 3.3
thức kiểm tra và các Học ở nhà:
Tài liệu học tập:
đầu điểm theo quy định -Sinh viên làm bài tập
[1] 01-20
của học phần. theo yêu cầu
[2] 10-13
- Hướng dẫn sinh viên Sinh viên đọc tài liệu
tiếp cận học phần [2] 10-13.
- Giao bài tập về nhà
Giảng dạy: Học ở lớp:
-Thuyết trình, truyền đạt - Nghe, ghi chép bài
Unit 2: Mother nature
nội dung bài giảng. giảng
- Listening for content 2.3
- Cung cấp ví dụ minh - Áp dụng kiến thức
words 3.1
2 họa. mới vào bài tập B1,
- Using context clues 3.2
(1/4/6) - Hướng dẫn sinh viên Học ở nhà: KTHP
Tài liệu học tập: 3.3
luyện tập. - Sinh viên làm bài tập
[1] 21 - 29
- Kiểm tra bài tập về theo yêu cầu
[2] 14-17
nhà. -Sinh viên đọc tài liệu
[2] 14-17.
Unit 2: Mother nature Giảng dạy: Học ở lớp:
2.3
- Noting who says what -Thuyết trình, truyền đạt - Nghe, ghi chép bài
3.1
3 - Adjective clauses nội dung bài giảng. giảng B1,
3.2
(1/4/6) Tài liệu học tập: - Cung cấp ví dụ minh - Áp dụng kiến thức KTHP
3.3
[1] 30-40 họa. mới vào bài tập
[2] 18-21 Học ở nhà:

4
- Hướng dẫn sinh viên - Sinh viên làm bài tập
luyện tập. theo yêu cầu
- Kiểm tra bài tập về
nhà.

Unit 3: On the move Giảng dạy: Học ở lớp:


- Listening for the -Thuyết trình, truyền đạt - Nghe, ghi chép bài
order of events nội dung bài giảng. giảng
- Noting contrasting 2.3 - Cung cấp ví dụ minh Học ở nhà:
ideas 3.1 họa. - Sinh viên làm bài tập
4 B1,
- Noticing clues to 3.2 - Hướng dẫn sinh viên theo yêu cầu
(1/4/6) KTHP
meaning 3.3 luyện tập. -Sinh viên đọc tài liệu
- Enough and too - Kiểm tra bài tập về [2] 22-25.
Tài liệu học tập: nhà.
[1] 41-60
[2] 22-25
Giảng dạy: Học ở lớp:
Unit 4: Our changing -Thuyết trình, truyền đạt - Nghe, ghi chép bài
planet nội dung bài giảng. giảng
2.3
- Recognizing - Cung cấp ví dụ minh - Áp dụng kiến thức
3.1
5 digressions họa. mới vào bài tập B1,
3.2
(1/4/6) - Using digital tools - Hướng dẫn sinh viên Học ở nhà: KTHP
3.3
Tài liệu học tập: luyện tập. - Sinh viên làm bài tập
[1] 61-70 - Kiểm tra bài tập về theo yêu cầu
[2] 26-29 nhà. Sinh viên đọc tài liệu
[2] 26-29.
Giảng dạy: Học ở lớp:
Unit 4: Our changing -Thuyết trình, truyền đạt - Nghe, ghi chép bài
planet nội dung bài giảng. giảng
2.3
- Noting supporting - Cung cấp ví dụ minh - Áp dụng kiến thức
3.1
6 - - Passive Voice họa. mới vào bài tập B1,
3.2
(1/4/6) information - Hướng dẫn sinh viên Học ở nhà: KTHP
3.3
Tài liệu học tập: luyện tập. - Sinh viên làm bài tập
[1] 71-80 - Kiểm tra bài tập về theo yêu cầu
[2] 30-33 nhà. Sinh viên đọc tài liệu
[2] 30-33.
Unit 5: Making a Giảng dạy: Học ở lớp:
living, making a 2.3 -Thuyết trình, truyền đạt - Nghe, ghi chép bài
Bài
difference 3.1 nội dung bài giảng. giảng
7 kiểm
- Listening for 3.2 - Cung cấp ví dụ minh - Áp dụng kiến thức
(1/4/6) tra
similarities 3.3 họa. mới vào bài tập
and contrasts - Hướng dẫn sinh viên
- Using abbreviations luyện tập.

5
- Suffix –ive - Kiểm tra bài tập về - Hoàn thành các nhiệm
- Indirect questions nhà. vụ theo yêu cầu của
Bài kiểm tra số 1 giảng viên
Tài liệu học tập: Học ở nhà:
[1] 81-100 - Sinh viên làm bài tập
[2] 34-37 theo yêu cầu
Sinh viên đọc tài liệu
[2] 34-37.
Giảng dạy: Học ở lớp:
Unit 6: Design with -Thuyết trình, truyền đạt - Nghe, ghi chép bài
purpose nội dung bài giảng. giảng
2.3
- Listening for - Cung cấp ví dụ minh - Áp dụng kiến thức
3.1
8 inferences họa. mới vào bài tập B2,
3.2
(1/4/6) - Multiple meanings - Hướng dẫn sinh viên Học ở nhà: KTHP
3.3
Tài liệu học tập: luyện tập. Sinh viên đọc tài liệu
[1] 101-110 - Kiểm tra bài tập về [2] 38-41.
[2] 38-41 nhà.

Giảng dạy: Học ở lớp:


Unit 6: Design with -Thuyết trình, truyền đạt - Nghe, ghi chép bài
purpose nội dung bài giảng. giảng
2.3
- Noting steps in a - Cung cấp ví dụ minh - Áp dụng kiến thức
3.1
9 process họa. mới vào bài tập B2,
3.2
(1/4/6) - Making comparisons - Hướng dẫn sinh viên Học ở nhà: KTHP
3.3
Tài liệu học tập: luyện tập. - Sinh viên làm bài tập
[1] 111-120 - Kiểm tra bài tập về theo yêu cầu
[2] 44-47 nhà. Sinh viên đọc tài liệu
[2] 44 -47.
Unit 7: Inspired to Giảng dạy: Học ở lớp:
protect -Thuyết trình, truyền đạt - Nghe, ghi chép bài
Understanding a nội dung bài giảng. giảng
speaker’s Purpose 2.3 - Cung cấp ví dụ minh - Áp dụng kiến thức
- Dividing your notes 3.1 họa. mới vào bài tập
10 B2,
- Using word maps 3.2 - Hướng dẫn sinh viên Học ở nhà:
(1/4/6) KTHP
- Tag questions 3.3 luyện tập. - Sinh viên làm bài tập
Tài liệu học tập: - Kiểm tra bài tập về theo yêu cầu
[1] 121-140 nhà. Sinh viên đọc tài liệu
[2] 48-51 [2] 48-51.

Unit 8: Traditional and 2.3 Giảng dạy: Học ở lớp:


11 modern medicine 3.1 -Thuyết trình, truyền đạt - Nghe, ghi chép bài B2,
(1/4/6) - Listening for 3.2 nội dung bài giảng. giảng KTHP
supporting details 3.3

6
- Word families - Cung cấp ví dụ minh - Áp dụng kiến thức
Tài liệu học tập: họa. mới vào bài tập
[1] 141-150 - Hướng dẫn sinh viên Học ở nhà:
[2] 52-55 luyện tập. - Sinh viên làm bài tập
- Kiểm tra bài tập về theo yêu cầu
nhà. Sinh viên đọc tài liệu
[2] 52-55.
Giảng dạy: Học ở lớp:
Unit 8: Traditional and -Thuyết trình, truyền đạt - Nghe, ghi chép bài
modern medicine nội dung bài giảng. giảng
2.3
- Indenting details - Cung cấp ví dụ minh - Áp dụng kiến thức
3.1
12 - Adverb clauses of họa. mới vào bài tập B2,
3.2
(1/4/6) - Reason and purpose - Hướng dẫn sinh viên Học ở nhà: KTHP
3.3
Tài liệu học tập: luyện tập. - Sinh viên làm bài tập
[1] 151-160 - Kiểm tra bài tập về theo yêu cầu
[2] 56-59 nhà. Sinh viên đọc tài liệu
[2] 56-59.
Unit 9: Uncovering the Giảng dạy: Học ở lớp:
past -Thuyết trình, truyền đạt - Nghe, ghi chép bài
- Understanding nội dung bài giảng. giảng
preferents - Cung cấp ví dụ minh - Áp dụng kiến thức
2.3
- Noting questions and họa. mới vào bài tập
3.1
13 answers - Hướng dẫn sinh viên Học ở nhà:
3.2 B2
(1/4/6) - Phrasal verbs luyện tập. - Sinh viên làm bài tập
3.3
- Using demonstratives - Kiểm tra bài tập về theo yêu cầu
Bài kiểm tra số 02 nhà. Sinh viên đọc tài liệu
Tài liệu học tập: [2] 60-63.
[1] 161-180
[2] 60-63
Giảng dạy: Học ở lớp:
Unit 10: Emotions and -Thuyết trình, truyền đạt - Nghe, ghi chép bài
Personality nội dung bài giảng. giảng
- Listening for - Cung cấp ví dụ minh - Áp dụng kiến thức
2.3
consequences họa. mới vào bài tập
3.1
14 - Identifying latin - Hướng dẫn sinh viên Học ở nhà: B2,
3.2
(1/4/6) prefxes luyện tập. - Sinh viên làm bài tập KTHP
3.3
and suffixes - Kiểm tra bài tập về theo yêu cầu
Tài liệu học tập: nhà. Sinh viên đọc tài liệu
[1] 181-190 [2] 64-67.
[2] 64-67

15 Unit 10: Emotions and 2.3 Giảng dạy: Học ở lớp:


KTHP
(1/4/6) Personality 3.1

7
- Using a Word Web 3.2 - Giới thiệu kiến thức - Nghe, ghi chép bài
- Used to and Would 3.3 mới giảng
Tài liệu học tập: - Hướng dẫn sinh viên - Áp dụng kiến thức
[1] 191-200 tiếp cận học phần mới vào bài tập
[2] 68-71 - Giảng viên công bố Học ở nhà:
các đầu điểm và giải - Sinh viên làm bài tập
đáp các thắc mắc của theo yêu cầu
sinh viên (nếu có) Sinh viên đọc tài liệu
- Giảng viên tổng hợp [2] 68-71.
kiến thức của học phần

10. Cấp phê duyệt


Ngày tháng năm
Ban Giám hiệu Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Tập thể/cá nhân biên soạn

11. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết


Cập nhật đề cương chi tiết lần 1: Người cập nhật
Ngày/tháng/năm.

Cập nhật đề cương chi tiết lần 2: Người cập nhật


Ngày/tháng/năm.

You might also like