You are on page 1of 144

Tài liệu ôn tập KI003

Lưu ý : Hí các bạn !,Link này là link chung Tổng hợp tất cả các câu TN KT3C tụi mình
có nhé,
Các câu đáp án được tô màu vàng đó là đáp án do chúng mình cùng nhau làm, còn các
đáp án có màu đỏ, hoặc được tô đỏ chính là đáp án đúng nha.

1. Nếu giá trị hàng tồn kho (lần lượt) cuối kỳ là 100; đầu kỳ là 80, và trong đó có sự kiện
đánh giá lại tăng HTK 20 ( theo quy định của nhà nước ) thì ảnh hưởng điều chỉnh
“tăng, giảm HTK” trên BCLCTT theo phương pháp gián tiếp là:
a. số khác
b. 20
c. 0

d. (20)
2. Số dư đầu năm 2019 TK 243: 3 triệu đồng ( chênh lệch tạm thời được khấu trừ về chi
phí khấu hao TSCĐ A , thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. trong năm cty bán
tscđ A có nguyên giá 100tr , thời gian khấu hao theo kế toán 4 năm, theo thuế là 5 năm.
Cuối năm kế toán xử lý và ghi sổ liên quan thuế hoãn lại như sau
a. Nợ 243/có 8212: 3
b. Nợ 347/có 243: 3
c. chưa có thông tin để tính
d. nợ 8212/ có 243 : 3
3. Cuối kỳ lập BCTC, cty đánh giá lại số dư tk 1122, chênh lệch này không ảnh hưởng
hoạt động kinh doanh trên BCLCTT:
a. đúng
b. đúng nếu là phương pháp trực tiếp (1)
c. sai
4. Cty cổ phần Sơn Lâm quyết định mua lại 120.000 cổ phiếu ( trong đó hủy ngay 20.000
cổ phiếu) của một số nhân viên trong cty với giá mua 13.000 đồng/ cổ phiếu, mệnh giá
10.000 đ/ cổ phiếu , đã thanh toán toàn bộ bằng tiền gửi ngân hàng. Giá trị cổ phiếu quỹ
trong giao dịch này:
a. 1.000.000.000
b. 1.300.000.000 ( 100.000 x 13.000)
c. 1.200.000.000
d. 1.560.000.000
5. Thông tin bổ sung giả sử Cty chưa tạm nộp thuế và lỗ tính thuế được kết chuyển là 15
triệu đồng, kế toán đã ghi nhận tài sản thuế TNDN hoãn lại , thuế suất thuế TNDN là
20% . ĐVT triệu đồng:
a. Nợ 8211/ Có 3334: 40 và Nợ 243/Có 8212: 3 (
b. Nợ 8211/ Có 3334: 30 và Nợ 8212/Có 347: 5
c. Nợ 8211/ Có 3334: 40 và Nợ 243/Có 8212: 2 cô cúc tl 2

1
Tài liệu ôn tập KI003

d. Nợ 8211/ Có 3334: 38 và Nợ 243/Có 8212: 5


6. Phát biểu nào đúng:
a. Cổ phiếu quỹ được chia cổ tức và có quyền biểu quyết
b. Cổ phiếu quỹ không được chia cổ tức và không có quyền biểu quyết ( sách 272)
c. Cổ phiếu quỹ làm giảm vốn điều lệ
d. Cổ phiếu quỹ không được chia cổ tức và có quyền biểu quyết
7. Ngày 31/12/2017 số dư TK 242: 100 triệu ( tiền thuê cửa hàng phân bổ cho năm 2018 -
biết rằng hợp đồng thuê cửa hàng là 12 năm, tiền thuê trả trước 3 năm/ lần - bắt đầu
từ năm 2016. số tiền thuê mỗi năm 100 triệu/ năm ) . thông tin về tiền thuê trả trước
trình bày trên báo cáo tình hình tài chính ngày 31/12/2017 như sau:
a. B.TSDH - VI. Tài sản dài hạn khác- chi phí trả trước dài hạn: 100 triệu

b. A. TSNH - VI. Tài sản ngắn hạn khác - Chi phí trả trước ngắn hạn: 100 triệu
c. Đưa vào A. TSNH hoặc B. TSDH là tùy thuộc vào công ty đã niêm yết hay chưa
d. Đưa vào A. TSNH hoặc B. TSDN là tuỳ thuộc vào chính sách kế toán của công ty
8. Khách hàng mua chịu lô hàng hóa - kỳ này trả nợ thỏa thuận bằng cách trao đổi 1 tài
sản cố định ( ngang giá) điều này:
a. Không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Chỉ ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ - phương pháp gián tiếp
c. Chỉ ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. chỉ ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - phương pháp trực tiếp
9. Trong trường hợp thuê hoạt động:
a. bên thuê khấu hao tài sản thuê dựa trên thời gian sử dụng kinh tế của nó
b. bên thuê khấu hao tài sản thuê dựa trên kỳ hạn thuê
c. bên cho thuê khấu hao tài sản cho thuê dựa trên thời gian sử dụng kinh tế của nó
d. bên thuê phải ghi nhận tài sản thuê và nghĩa vụ có liên quan theo giá trị hiện tại của
khoản thanh toán tiền thuê
10. Cuối kỳ lập BCTC, cty đánh giá lại số dư của 2 tk thuộc khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ là TK 1122 và TK 3411, chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại này ảnh hưởng ra sao
đến các hoạt động trên BCLCTT
a. Hoạt động kinh doanh theo pp gián tiếp và Hoạt động tài chính
b. Hoạt động kinh doanh và hoạt động tài chính
c. Hoạt động kinh doanh theo pp gián tiếp
d. Hoạt động kinh doanh
11. Trong kỳ Công ty nhận và đưa vào sử dụng 1 TSCĐ thuê tài chính,biết rằng chi phí
trả trước khi sử dụng bằng tiền là 2tr đồng. Số tiền này được tổng hợp vào lưu chuyển
tiền từ hoạt động nào?
=> HĐ đầu tư.
12. Ngày 31/12/N Công ty K ghi nhận một khoản phải trả trên sổ kế toán là 100, cơ sở
tính thuế khoản này là 80, thuế suất 20%. Vậy vào ngày lập BCTC 31/12/N kế toán ghi
sổ thuế hoãn lại…
a. Nợ 243/Có 8212: 4

2
Tài liệu ôn tập KI003

b. Nợ 8212/Có 243: 2
c. Không ghi nếu ước tính năm sau có lãi.
d. Nợ 243. CÓ 8212: 20
13. Công ty A góp vốn liên doanh bằng lô hàng hóa có giá xuất kho 5 tỷ đồng, vốn góp
thỏa thuận các bên liên doanh thống nhất là 4,9 tỷ đồng (bỏ qua thuế TNDN). Giao dịch
này ảnh hưởng đến thông tin trên BCLCTT-pp gián tiếp:
a. II. 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (4,9 tỷ)
b. I. 1. LN trước thuế (0,1 tỷ) và 2. Điều chỉnh cho các khoản Lãi, lỗ hoạt động đầu tư:
0,1 tỷ.
c. I… Tăng giảm hàng tồn kho 5 tỷ
d. II.5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (0,1 tỷ)
14. TK 344 ghi sổ liên quan hợp đồng thuê nhà
a. Chi tiền đặt cọc, hoặc thu tiền cọc - đối với bên cho thuê
b. Thu tiền đặt cọc, hoặc trả tiền cọc - đối với bên cho thuê
c. Chi tiền đặt cọc, hoặc thu hồi tiền cọc - đối với bên đi thuê
d. Thu tiền đặt cọc, hoặc trả tiền cọc - đối với bên đi thuê

15. Khi đáo hạn Trái phiếu chuyển đổi nếu nhà đầu tư không thực hiện quyền chọn
chuyển đổi thì VCSH của công ty cổ phần phát hành Trái phiếu chuyển đổi sẽ không
thay đổi (ko bị ảnh hưởng)
( giả sử : Đề là : thực hiện quyền chọn chuyển đổi thì : NPT giảm -> VCSH tăng )
a. Sai
b. Đúng
16. Đầu năm N công ty K bắt đầu sử dụng 1 TSCĐHH, cuối năm N xác định giá trị còn
lại trên sổ kế toán là 500, cơ sở tính thuế là 450. Cuối năm N+1, xác định giá trị còn lại
trên sổ kế toán là 400, cơ sở tính thuế là 300. Vậy BCTC năm N+1 kế toán trình bày
“Chi phí thuế TNDN hiện hành” trên Báo cáo các kết quả hoạt động ảnh hưởng… biết
thuế suất 20%:
a. làm giảm 10
b. làm tăng 10
c. không ảnh hưởng
d. làm giảm 20
17. Hợp đồng thuê tài chính 5 năm, mỗi năm thanh toán 100tr/ năm . r =10%, Năm
đầu tiên thanh toán ngay khi nhận tài sản thuê. Biết nợ gốc thuê tài sản là 416,99 tr
đồng. Tính chi phí lãi thuê và nợ gốc năm đầu tiên
a. CPLT= 416,99*10%, khoản giảm nợ gốc thuê tài sản là 100000-416,99*10%
b. CPLT =100, Khoản giảm nợ gốc thuê = 0
c. Cplt = 0, giảm nợ gốc thuê = 100
d. CPLT ( 416,99-100)*10%, Khoản giảm = 100-(416,99-100*10%)
18. Ngày 01/12/N công ty bàn giao đưa vào sử dụng một TSCĐHH theo hợp đồng
thuê tài chính, thời hạn 5 năm , giá trị hợp lý TS thuê = 3.000 với lãi thuê phải trả 1%
tháng. Ngày 31/12/N công ty nhận được hóa đơn GTGT về thuê tài sản số nợ gốc phải
trả trong tháng 12/N là 50, VAT =2,5 , Tiền lãi thuê phải trả = 30, công ty chuyển TGNH

3
Tài liệu ôn tập KI003

thanh toán tiền thuê TSCĐ thuê tài chính đã nhận được giấy báo nợ. Số liệu trên TK
3412 sẽ biến động ntn
a. Giảm 50
b. Giảm 25
c. Giảm 80
d. Tăng 50
19. Đầu năm 2015 công ty K bắt đầu sử dụng 1 TSCDDHH cuối năm 2018 xác định
giá trị còn lại trên sổ kế toán là 500, CSTT = 400, tháng 2 năm 2019 bán TSCĐHH này,
vậy vào ngày lập BCTHTC 31/12/2019 kế toán ghi số thuế hoãn lại ...biết thuế suất 20%
a. Tài sản thuế TNDN hoãn lại tăng 20
b. TS TTNDN hoãn lại giảm 20
c. Thuế TNDN hoãn lại phải trả giảm xuống 100
d. Thuế TNDN hoãn lại phải trả giảm xuống 20
20. Năm N doanh nghiệp được xác định lỗ thuế theo luật thuế số tiền 120 tr đồng,
điều này ảnh hưởng đến thông tin trên BCKQHĐ năm N
a. Luôn ảnh hưởng chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDNHH hoãn lại nếu
công ty mẹ cho phép ghi nhận
b. ảnh hưởng “chi phí thuế TNDN hiện hành” hoặc “Chi phí thuế TNDN hiện hành và “
Chi phí thuế TNDN hoãn lại” nếu doanh nghiệp ghi nhận tài sản thuế hoãn lại trên số
lỗ tính thuế( đủ điều kiện)
c. chỉ ảnh hưởng “ chi phí thuế TNDN hoãn lại ‘ ghi dương
d. chỉ ảnh hưởng chi phí thuế TNDN hiện hành – ghi âm
21. Đáo hạn trái phiếu chuyển đổi nếu trái chủ không thực hiện quyền chọn chuyển đổi
từ trái phiếu sang cổ phiếu ( công ty chi trả tiền trả cho trái chủ), các yếu tố bị ảnh
hưởng
a. NPT tăng, VCSH giảm
b. TS giảm, NPT giảm, VCSH không đổi
c. TS tăng, vốn CSH tăng
d. NPT giảm, VCSH tăng, TS tăng
22.Thu tiền từ phát hành cổ phiếu được phân loại
a. HDDT
b. HĐTC
c. HĐKD
d. HĐ cho vay
23.Trong kỳ tính thuế TNDN thuế suất 20% có kết chuyển lỗ được tính thuế được kết
chuyển: 100 thì kế toán xác định lỗ tính thuế được kết chuyển này như là khoản
a. Chưa đủ thông tin để xác định (Phải chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương
lai để sd các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng )
b. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 100
c. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 20
d. Làm giảm thu nhập chịu thuế la 100 – không phải là chênh lệch giữa kế toán và thuế -
không liên quan thuế hoãn lại

4
Tài liệu ôn tập KI003

24. Công ty thương mại ABC trích nhật ký về đầu tư chứng khoán kinh doanh mã IMP.
Đầu kỳ 10.000 cổ phiếu mệnh giá 10.000 đ/CP. Giá gốc 55.000. trong kỳ nhận cổ tức
bằng 1.000 cổ phiếu thì giá 66.000 đ/cp . Thông tin này ảnh hưởng BCLCTT
a. Chỉ ảnh hưởng pp TT
b. Có ảnh hưởng- TT và GT
c. Chỉ ảnh hưởng pp GT
d. Không ảnh hưởng – cả TT và GT
25..Chi tiền cho vay hưởng lãi suất với kỳ hạn trong vòng 3 tháng thì tác động ntn đến
BCLCTT => không phải tđt do đi vay có rủi ro
a. ảnh hưởng đến HĐKD nếu đơn vị đi vay sử dụng tiền vay cho mục đích KD
b. ảnh hưởng đến HĐĐT
c. Ảnh hưởng đến HĐTC
d. Không ảnh hưởng BCLCTT vì có PS thực chi
26..Tại ngày xác định danh sách cổ đông để chia cổ tức bằng tiền 1 tỷ đồng. Cổ đông
chưa nhận tiền thông tin này không ảnh hưởng đến BCTC
a. Đúng
b. Sai

27. .Nếu số tiền phải thu khách hàng (lần lượt) cuối kỳ là 80; đầu kỳ là 100; và doanh
thu bán chịu trong kỳ là 500, thì ảnh hưởng đến chỉ tiêu “Tiền thu từ bán hàng, CCDV
và DT khác” trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp là:
A.520
B. 20
C. 500
D. 480
28. Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán chi phí mua cổ phiếu quỹ được định khoản
như sau:
A. Nợ TK 419/ Có TK 112
B. Nợ TK 421/ Có TK 112
C. Nợ TK 635/ Có TK 112
D. Nợ TK 4112/ Có TK 112 => Chỉ đúng nếu là CPPS do phát hành cổ phiếu
29. Ngày 20/6/2019, công ty B chuyển khoản 102 triệu động mua lại phiếu kho bạc
(nắm giữ đến ngày đáo hạn) – thông tin tín phiếu: đầu quý 1 phát hành lần đầu, mệnh
giá 100 triệu đồng, kỳ hạn 1 năm, trả lãi sau 6 tháng/lần, lãi suất 10%/năm (ngày
1/7/2019 và 31/12/2019). Cho biết ảnh hưởng đến thông tin trên Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ (phương pháp trực tiếp) quý này(quý 2/2019) liên quan đến….:
A. Hoạt động kinh doanh (thời hạn đầu tư dưới 1 năm)
B. Hoạt động đầu tư (thời hạn đầu tư trên 1 năm)
C. Hoạt động tài chính (do mua lại)
D. Hoạt động đầu tư
30. Ngày 31/12/ năm N công ty K ghi nhận một khoản phải thu trên số kế toán là 100, cơ
sở tính thuế của khoản này là 110, thuế suất 20%. Vậy vào ngày lập BCTC 31/12/ năm
N kế toán ghi số thuế hoãn lại….:
A. Nợ 8212/ Có 347:3
5
Tài liệu ôn tập KI003

B. Nợ 243/ Có 8212:10
C. Nợ 243/ Có 8212:2
D. Không ghi nếu ước tính năm sau có lãi
31. Công ty cho thuê hoạt động chiếc xe bán tải, kế toán theo dõi nguyên giá tài sản cho
thuê và hao mòn lũy kế lần lượt trên số TK sau:
A. TK 212, TK 2142 – Nếu xe đi thuê tài chính
B. TK 211, TK 2141 – Nếu xe thuộc quyền sở hữu công ty
C. TK 211, TK 2141 – Nếu xe thuộc quyền sở hữu công ty; hoặc TK 212, TK
2142 – Nếu xe đi thuê tài chính
D. TK 217, TK 2147
32. Phát hành cổ phiếu cho cổ động hiện hữu từ nguồn thặng dư vốn cổ phần, giao dịch
này ảnh hưởng đến VCSH là:
A. Không ảnh hưởng ( Nợ 4112/ Có 4111)
B. Giảm
C. Tăng
33. Công ty cho thuê công cụ - khi công ty xuất kho bàn giao công cụ cho bên đi thuê thì
A. Doanh thu sẽ tăng theo giá trị hợp đồng
B. Ảnh hưởng đến báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Chỉ cần thuyết minh trên BCTC
D. Tổng tài sản không đổi
34. Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%. Cuối năm N,
xác định (đvt: triệu đồng): Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 100; Chênh lệch
tạm thời chịu thuế giảm 40. Bút toán ghi nhận tài sản thuế hoãn lại và thuế hoãn lại
phải trả như sau:’
CLTT ĐKT TĂNG : Nợ 243 / Có 8212 : 20
CLTT PCT GIẢM : Nợ 347/ Có 8212 :8

A. Nợ TK 243: 20/ Có TK 8212: 20 và Nợ TK 347:8/ Có TK 8212:8


B. Nợ TK 8212: 20/ Có TK 243: 20 và Nợ TK 8212:8/ Có TK 347:8
C. Nợ TK 243: 12/ Có TK 8212: 12
D. Nợ TK 243: 100/ Có TK 8212: 100 và Nợ TK 347:40/ Có TK 8212:40
35. Số dư năm 2019 TK 352: 30 triệu đồng – biết năm 2018 là năm đầu tiên lập dự
phòng bảo hành sản phẩm, chi phí vượt mức theo quy định của thuế là 5 triệu đồng.
Trong năm 2019 phát sinh chi phí sửa chữa bảo hành, kế toán xử lý ước tính kế toán về
dự phòng phải trả. Đồng thời cuối năm xử lý và ghi số liên quan thuế hoãn lại như sau:
A. Nợ 8212/ Có 243: 1
B. Nợ 8212/ Có 243: 4,4
C. Chưa đủ thông tin để tính
D. Nợ 347/ Có 8212: 6
36. Ngày 15/3/2019 Công ty An Sinh chuyển khoản 96 triệu đồng mua lại trái phiếu
ABC (mục đích nắm giữ đáo hạn) – thông tin trái phiếu: phát hành lần đầu 31/5/2017 có
mệnh giá 100 triệu đồng, giá phát hành 102 triệu đồng, kỳ hạn 2 năm, trả lãi trước hàng
năm vào ngày 31/5, lãi suất 10%/năm – giao dịch này ảnh hưởng đến thông tin trên Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ quý này (Quý 1/2019) của công ty An Sinh…:
6
Tài liệu ôn tập KI003

A. Ảnh hưởng hoạt động tài chính (phương pháp trực tiếp)
B. Ảnh hưởng hoạt động kinh doanh (phương pháp gián tiếp)
C. Không ảnh hưởng ( phương pháp trực tiếp và gián tiếp) (

D. Ảnh hưởng hoạt động đầu tư (phương pháp trực tiếp và gián tiếp)

37. Nếu thuế suất thuế TNDN thay đổi theo luật định thì kế toán phải điều chỉnh chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ( do trước đây đã ghi nhận ) => Đúng
38. Trong kỳ công ty chuyển khoản trả trước 150 triệu đồng cho nhà thầu xây dựng nhà
văn phòng cho thuê, giao dịch này ảnh hưởng đến thông tin trên BCLCTT ( theo
phương pháp gián tiếp) , đơn vị triệu đồng => II. LCTTHD đầu tư-tiền chi để mua sắm,
xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác (150)
39. Những khoản mục nào sau đây thể hiện tiềm năng bị giảm tiền mặt:=> thông báo chi
trả cổ tức
40. Trường hợp trong hợp đồng thuê bao gồm điều khoản bên thuê được quyền mua lại
tài sản thuê với giá thấp hơn giá trị hợp lý vào ngày mua thì khoản thanh toán tiền thuê
tối thiểu bao gồm tiền thuê tối thiểu ghi trong hợp đồng theo thời hạn => cộng khoản
thanh toán cần thiết cho việc mua tài sản đó
41. Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, nếu giá xuất cổ phiếu quỹ nhỏ hơn mệnh giá , kế toán ghi
số chênh lệch làm=> tăng thặng dư vốn cổ phần
42. Đvt: triệu đồng. Doanh nghiệp tính VAT khấu trừ - Hết hạn hợp đồng đi thuê hoạt
động , DN trả lại một thiết bị dùng cho bán hàng. số tiền đã đặt cọc khi đi thuê là 50-
sau khi trừ tiền thuê kì cuối ( kỳ kế toán trước ) là 11 triệu đồng ( gồm VAT 10%) tiền
bị phạt do hỏng chi tiết máy là 5, số còn lại DN đã nhận lại bằng TGNH ( bỏ qua ảnh
hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp). nghiệp vụ này ảnh hưởng báo cáo tình hình tài
chính=> tài sản giảm 16, nợ phải trả giảm 11, vốn chủ sở hữu giảm 5

Nợ 331: 11
Nợ 811:5
Nợ 112: ( 50 -10-1-5)=34
Có 244 : 50tr
43. Chênh lệch tạm thời chịu thuế sẽ ảnh hưởng đến … thông tin trên báo cáo kết quả
hoạt động như sau: => tăng/giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại
44.Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%. cuối năm N, xác
định (đvt trd) (i) chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 40; (ii) chênh lệch tạm thời
chịu thuế giảm 50. vậy bút toán kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại sang TK 911
như sau:=> Nợ 8212:2/có TK 911:2

7
Tài liệu ôn tập KI003

45. Nghiệp vụ nào sau đây được trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ => cả 3 nghiệp
vụ ảnh hưởng và trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
46. TK 4113 - Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu - được phân loại => Vốn chủ sở hữu.
47.Bản chất của TK 8212 dùng để phản ánh
a. Luôn điều chỉnh giảm lợi nhuận kế toán trước thuế
b. Chi phí thuế TNDN phải nộp năm hiện hành
c. Các khoản chênh lệch giữa thuế và kế toán không ảnh hưởng đến tương lai
d. Chi phí ( thu nhập) thuế TNDN hoãn lại, hoặc dùng điều chỉnh chi phí thuế TNDN
hiện hành ( TK 8211) trong kỳ trên cơ sở tuân thủ các nguyên tắc kế toán theo chuẩn
mực.
48. Trong kỳ, nghiệp vụ nào sau đây làm giảm Vốn chủ sở hữu: Chia cổ tức bằng…..
a. Tiền
b. Tài sản cố định
c. Tất cả 3 câu đều đúng
d. Lô hàng hóa
49. Trong năm phát sinh chênh lệch: dự phòng nợ phải thu khó đòi kế toán tính 50 triệu
đồng, cơ quan thuế chỉ chấp nhận 40 triệu đồng. Công ty đủ điều kiện ghi nhận thuế
hoãn lại như sau ( biết thuế suất thuế TNDN là 20%) ĐVT triệu đồng:
a. Nợ 8212/ Có 243: (50-40) x 20% = 2
b. Nợ 8212/ Có 347: (50-40) x 20% = 2
c. Nợ 347/ Có 8212: (50-40) x 20% = 2
d. Nợ 243/ Có 8212: (50-40) x 20% = 2
50. Hãy điền từ thích hợp trong ý kiến sau: “ Khoản chi phí không có chứng từ hợp lệ sẽ
làm ảnh hưởng đến (a) và làm (b) thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.” Từ thích hợp
điền vào vị trí (a)/(b) là:
a. Lợi nhuận kế toán trước thuế/ giảm
b. Lợi nhuận kế toán trước thuế/ tăng
c. Thu nhập chịu thuế/ tăng
d. Thu nhập chịu thuế/ giảm
51. Nếu hợp đồng thuê tài sản mà kết thúc hợp đồng trả tài sản cho bên cho thuê, thì kế
toán bên đi thuê sẽ…
a. khấu hao tài sản thuê dựa trên thời gian sử dụng kinh tế của tài sản- nếu là thuê tài
chính
b. khấu hao tài sản thuê dựa trên kỳ hạn thuê- nếu là thuê tài chính
c. khấu hao tài sản thuê dựa trên kỳ hạn thuê
d. không khấu hao vì tài sản đi thuê
52. Hết hạn hợp đồng thuê, thu hồi tiền ký cược ( bằng TGNH) sau khi trừ tiền phạt 2
triệu đồng do làm hỏng tài sản- biết tiền ký cược trước đây là 30 triệu đồng - kế toán ghi
sổ:
a. Nợ 112: 28, Nợ 632:2 / Có 344: 30
b. Nợ 112: 28, Nợ 811: 2/ Có 244: 30
c. Nợ 244: 30/ Có 112: 28, Có 711: 2
d. Nợ 112: 28, Nợ 811: 2/ Có 344: 30

8
Tài liệu ôn tập KI003

53. Trong kỳ 1 công ty cổ phần có giao dịch là chuyển khoản mua Trái phiếu SBT ( Trái
phiếu không chuyển đổi do Công ty cổ phần Mía Đường thành thành công tây ninh
phát hành ngang giá, trả lãi trước định kỳ 6 tháng/ lần ). Giao dịch ảnh hưởng đến
thông tin trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
a. Hoạt động đầu tư
b. Hoạt động kinh doanh/ hoạt động đầu tư
c. Hoạt động kinh doanh
d. Hoạt động kinh doanh/ hoạt động đầu tư/ hoạt động tài chính

54. Trên BCTC doanh nghiệp phải chi tiết cổ phiếu ưu đãi thành 2 nhóm là vốn chủ sở
hữu và nợ phải trả để:
a. phản ánh trung thực tình hình tài chính
b. phản ánh đúng bản chất của đối tượng (1)
c. tất cả các câu đều đúng(2)
d. thông tin tài chính minh bạch hơn

55. Nhập kho phế liệu 2 triệu đồng do thanh lý TSCĐ ( Nợ 152/ Có 711) - giao dịch này
sẽ được tổng hợp vào BCLCTT theo phương pháp gián tiếp
a. không ảnh hưởng
b. I. LCTT HĐKD Lợi nhuận trước thuế: 2 và Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư : (2)
c. I. LCTT HĐKD Lợi nhuận trước thuế: 2 và Tăng giảm hàng tồn kho (2)
d. Ý kiến khác
56 .Công ty cổ phần K phát hành 1.000.000 cổ phiếu để tăng vốn điều lệ. giá phát hành
là 13.000 đ/ cổ phiếu thu bằng chuyển khoản. Chi phí phát hành cổ phiếu là 10.000.000đ
thanh toán bằng chuyển khoản. Mệnh giá của cổ phiếu là 10.000 đ/ cổ phiếu. Sau giao
dịch trên thặng dư vốn cổ phần sẽ: triệu đồng
a. giảm đi 10tr
b. tăng lên 10tr
c. tăng lên 3.010tr
d. tăng lên 2.990tr
57. Đơn vị chủ đầu tư chỉ giao khoán nhà thầu phần xây dựng, trong kỳ chuyển khoản
110tr đồng ( gồm VAT khấu trừ 10tr đồng) mua vật liệu xây dựng nhập kho- giao dịch
này sẽ được tổng hợp vào BCLCTT theo phương pháp gián tiếp
a. I. LCTT HĐKD Tăng giảm phải thu (10) và Tăng hàng tồn kho (100)
b. I. LCTT HDKD 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (10); II. LCTTHDDT -
Tiền chi để mua sắm xây dựng TSCĐ (100)
c. II. LCTT HDDT - Tiền chi để mua sắm xây dựng TSCĐ (110)
d. không câu nào đúng

9
Tài liệu ôn tập KI003

59. Theo VAS 06, thuê hoạt động một ô tô, giá trị ô tô được trình bày ở chỉ tiêu nào trên
báo cáo tình hình tài chính
a. ý kiến khác
b. không ảnh hưởng
c. “ tài sản cố định hữu hình” nếu cho thuê lại là thuê hoạt động
d. “ tài sản cố định hữu hình” nếu sử dụng cho quản lý

60. Vay để mua cổ phiếu quỹ thì Giá gốc của cổ phiếu quỹ bao gồm:
a. Giá mua + Chi phí mua + Lãi vay hợp đồng
b. Mệnh giá + Chi phí mua
c. Giá mua + Chi phí mua
d. Giá mua + Chi phí mua + Lãi vay kỳ đầu tiên
61. Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm dương lịch. vào 01/01/N thuê tài chính 1 thiết bị
dùng cho bán hàng. Thời hạn thuê 4 năm, hết hạn thuê được chuyển quyền sở hữu.
Thời hạn sử dụng dự tính của tài sản này là 5 năm. Theo hợp đồng mỗi năm DN phải
chuyển khoản thanh toán 100 triệu vào cuối năm thuê ( lần trả đầu tiên là ngày
31/12/N). Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 316, 99 triệu với lãi
suất 10%/ năm. Giá trị hợp lý bằng giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối
thiểu . Bỏ qua ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp, lợi nhuận năm N giảm ( lấy
2 số lẻ theo đvt: tr0
a. 87,37
b. 107,95
c. 127,40
d. 95,10 ( 316,99/5 + 316,99*10%)
62. Có số liệu tại công ty A năm N như sau: Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN: 1,000
triệu đồng . một số khoản khác biệt giữa kế toán và thuế như sau: một số chi phí không
có chứng từ hợp lệ theo quy định của thuế là 40 triệu đồng; Khoản chênh lệch khấu hao
TSCĐ là 10 triệu đồng do thời gian sử dụng của tài sản theo quy định của thuế nhiều
hơn theo kế toán. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Chi phí thuế TNDN hiện hành là
a. 194 triệu đồng
b. 210 triệu đồng ( 1,000 + 40+ 10)*20%
c. 206 triệu đồng
d. 190 triệu đồng
63. Công ty cổ phần thông báo chia cổ tức bằng tiền : kế toán sẽ
a. không ghi sổ vì chỉ là thông báo
b. ghi bút toán Nợ 421/ Có tiền
c. ghi bút toán Nợ 421/ Có 1388
d. ghi bút toán Nợ 421/ Có 3388

64. Công ty ABC có kỳ kế toán năm, bắt đầu 1/7 kết thúc 30/6 năm sau. Ngày 1/7/2019
mua và sử dụng thiết bị nguyên giá 60 triệu đồng, khấu hao theo kế toán 3 năm, theo
thuế 2 năm. Tính và ghi sổ chi phí thuế TNDN hoãn lại năm tài chính 2019 ( biết thuế
suất thuế TNDN là 20%)ĐVT triệu đồng
a. Nợ 8212 / Có 347: 1
10
Tài liệu ôn tập KI003

b. Nợ 347 / Có 8212 : 1
c. Nợ 243/ Có 8212: 2
d. Nợ 8212/ Có 347: 2 ( 30 -20 )* 20%

65. Thặng dư vốn cổ phần phát sinh:


A. Là một khoản lợi nhuận có được do doanh nghiệp phát sinh cổ phiếu
B. Tất cả đều sai
C. Là một khoản lợi nhuận nên sẽ được phân phối theo quy định của kế hoạch của Ban giám
đốc hay Hội đồng quản trị
D. Không được xem là lợi nhuận và được bổ sung vốn đầu tư chủ sở hữu theo tỷ lệ góp vốn

66. Theo quyết định của Nhà nước - Công ty đánh giá lại hàng hóa theo giá mới làm
tăng giá trị là 10 trđ. Sự kiện này….
a.Không ảnh hưởng đến BCLCTT ( Nợ 156/ Có 412 . Mà 412 thuộc VCSH nên không làm
ảnh hưởng đến LNKTTT)
b. Không ảnh hưởng đến phương pháp trực tiếp BCLCTT
c. Ảnh hưởng đến BCLCTT - phương pháp gián tiếp “ Tăng giảm hàng tồn kho”
d. Ảnh hưởng đến BCLCTT - phương pháp trực tiếp “ lợi nhuận trước thuế”
67. Chọn câu sai: Công ty cổ phần Sơn Lâm quyết định mua lại 120.000 cổ phiếu ( trong
đó hủy ngay 20.000 cổ phiếu) với giá mua là 13.000 đ/cổ phiếu, mệnh giá 10.000 đ/ cổ
phiếu, đã thanh toán toàn bộ bằng tiền gửi ngân hàng.
a. Vốn chủ sở hữu giảm 1.560.000.000đ.
b. Vốn điều lệ của công ty giảm 1.200.000.000đ
c. Tiền gửi Ngân hàng giảm 1.560.000.000đ.
d. Vốn điều lệ của công ty giảm 200.000.000đ.
68. Đầu năm N có Số dư TK 243: 250 trđ (lỗ tính thuế năm N-2, N-1.còn lại chưa chuyển
lỗ là 1.000 x thuế suất 25%). Năm N Lỗ kế toán trước thuế là 80 trđ và ước tính năm
N+1.chưa có lãi; Trong năm N không có chênh lệch nào phát sinh giữa kế toán và thuế.
Thuế suất thuế TNDN từ năm N giảm còn 20%. Thông tin này có ảnh hưởng đến chi
phí thuế TNDN hoãn lại năm N?
a. Không. vì lỗ nên không nộp thuế và không ghi nhận thuế hoãn lại do chưa chắc năm N+1
có lãi.
b. Có, làm tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại năm vì đây là chênh lệch tạm thời phải chịu thuế.
c.Không, vì không có chênh lệch tạm thời nào giữa kế toán và thuế
d. Có, làm tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N vì tài sản thuế TNDN bị tổn thất do giảm
mức thuế suất. Nợ 8212/ Có 243: 1.000 trđ x 25% - 1.000 trđ x 20% = 50 trđ
69. Công ty kế toán ngoại tệ theo TT200, số dư đầu kỳ TK 1122: 0; TK 331-A (nhà cung
cấp hàng hóa): 1.000 USD x 22.000 VND/USD. Trong kỳ Công ty chuyển ngay số tiền đi
vay 1.000 USD trả nợ hết cho A biết TTGDTT: tỷ giá mua là 22.000VND/USD, tỷ giá
bán là 23.000 VND/USD. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến thông tin trên Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ ( - phương pháp trực tiếp): kỳ này là …

11
Tài liệu ôn tập KI003

A. I. LCTTHĐKD 2. Tiền chi trả cho người CCHH&DV : (23 triệu); III. LCTTHĐTC 3.
Tiền thu từ đi vay 23 triệu
B. Không ảnh hưởng vì không ghi sổ vào TK Tiền kỳ này
C. I. LCTTHĐKD 2. Tiền chi trả cho người CCHH&DV : (22 triệu); III. LCTTHĐTC 3.
Tiền thu từ đi vay 22 triệu
D. I. LCTTHĐKD 2. Tiền chi trả cho người CCHH&DV : (22 triệu); III. LCTTHĐTC 3.
Tiền thu từ đi vay 23 triệu

nếu là pp gián tiếp


70. Giả sử hoạt động khác trong kỳ của Công ty ABC chỉ liên quan bán TSCDDHH giá
bán 70 triệu đồng (chưa thu tiền), giá vốn 80 triệu đồng (Nguyên giá 120 triệu đồng, hao
mòn lũy kế 40 triệu đồng), chi phí bán 2 triệu đồng (trả bằng tiền mặt). Thông tin này
ảnh hưởng trực tiếp đến chỉ tiêu nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp trực
tiếp) kỳ này…
a. I. LCTTHĐKD – Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (2 triệu đồng)
b. II. LCTTHDDT – Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác 68 triệu
đồng
c. II. LCTTHDDT - Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác (2 triệu
đồng)
d. II. LCTTHDDT - Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác (12 triệu
đồng)

71. Năm N trên báo cáo kết quả hoạt động: chỉ tiêu “ Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành” : 25, “ Lợi nhuận sau thuế TNDN” : 92. Trong năm phát sinh CLTT
được khấu trừ tăng: 10 và CLTT được chịu thuế giảm: 20. Vậy “ Tổng lợi nhuận kế
toán trước thuế” là bao nhiêu?
a. 141
b. 111
c. Số khác
d. 125
CLCT PCT GIẢM Nợ 347/Có 8212 : 4
CTKT ĐKT tăng : Nợ 243/Có 8212 : 2
Nợ 8212/Có 911: 6
72. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ sẽ ảnh hưởng đến … thông tin trên Báo cáo kết
quả hoạt động như sau
a. Chưa đủ thông tin để xác định
b. giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại
c. tăng CHi phí thuế TNDN hoãn lại
d. giảm/ tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại

73. Theo VAS 06- tất cả tài sản thuê cần được trình bày trên báo cáo tình hình tài chính
tại thời điểm báo cáo: d
a. đúng nếu có thuê hoạt động
12
Tài liệu ôn tập KI003

a. đúng
b. sai
c. sai nếu có thuê tài chính
74. Công ty cổ phần trả cổ tức bằng lô hàng hóa có giá gốc xuất kho là 100 triệu đồng,
giá trị hợp lý lô hàng để chia cổ tức là 90 triệu đồng ( bỏ qua tác động của các loại thuế)
“ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối “ sẽ:
a. giảm 10 triệu đồng
b. giảm 90 triệu đồng
c. giảm 100 triệu đồng

d. không đổi
75 .Đầu năm 2015 Công ty K bắt đầu sử dụng 1 TSCDHH, cuối năm 2018 xác định giá
trị còn lại trên sổ kế toán là 1.400, cơ sở tính thuế là 1.500. Tháng 2 năm 2019 bán
TSCDHH này. Vậy báo cáo kết quả hoạt động năm 2019 sẽ không ảnh hưởng đến Chi
phí thuế TNDN , biết thuế suất 20%
a. sai
b. đúng (Hoàn nhập nên sẽ làm tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại. Cuối năm khi tính “
Thu nhập chịu thuế “ sẽ phải trừ ra phần CLTT ĐKT này => Chi phí thuế TNDN hiện
hành giảm => “Chi phí thuế TNDN “ không đổi .)
c. sai nếu là công ty cổ phần
d. đúng nếu chọn phương pháp khấu hao đường thẳng
76. Hãy định khoản các bút toán phát sinh tại công ty XYZ và công ty M trong năm
2017 và năm 2018 ( tự đưa thêm các giả định nếu chưa đủ thông tin), Ngày 15/3/N, công
ty XYZ ký hợp đồng thuê văn phòng của công ty M trong thời gian 5 năm với giá thuê
chưa thuế GTGT là 10 triệu đồng / tháng , thuế GTGT 10%, thời gian thuê bắt đầu từ
1/4/N , thanh toán trước 6 tháng 1 lần qua ngân hàng. công ty XYZ chuyển khoản cho
công ty M tiền thuê đợt đầu theo hóa đơn và 20 triệu khoản ký cược tiền thuê nhà ,
khoản này sẽ được hoàn trả khi kết thúc hợp đồng. Tại công ty XYZ ghi sổ ( biết kỳ kế
toán theo năm dương lịch)
a. Nợ 642: 66, Nợ 244: 20/ Có 112: 86
b. Nợ 635: 60, Nợ 133: 6, Nợ 344: 20/ Có 112: 86
c. Nợ 642: 60, Nợ 133: 6, Nợ 244: 20/ Có 112:86
d. Nợ 242: 60, Nợ 133: 6, Nợ 244: 20/ Có 112: 86

a.
77. Kỳ kế toán theo năm kết thúc 31/12. Ngày 1/2/năm N: DN mua một số dụng cụ làm
việc có giá 150 triệu đồng - kế toán tính vào CPQLDN năm N. Theo quy định của thuế
thì cần phân bổ dần vào chi phí tối thiểu 1 năm. Thông tin này có ảnh hưởng đến chi
phí thuế TNDN hoãn lại năm N?
a. Không, vì đây là chênh lệch vĩnh viễn

13
Tài liệu ôn tập KI003

b. Có, làm tăng CP thuế TNDN hoãn lại năm N vì đây là CL tạm thời phải chịu thuế
c. CÓ làm giảm CP thuế TNDN hoãn lại năm N vì đây là CL tạm thời được khấu trừ
d. Không, vì không có chênh lệch nào giữa kế toán tính vào CP năm N và thuế (tối thiểu
phân bổ vào chi phí là 1 năm)

78. Nghiệp vụ nào sau đây sẽ được báo cáo trong hoạt động tài chính:
a. Đáo hạn TP đầu tư
b. Thu hồi công nợ khách hàng
c. Chi tiền trả cổ tức
d. Lãi vay trả cho trái phiếu phát hành
79. Hủy cổ phiếu quỹ - tác động đến VCSH là…
a. Giảm
b. Tăng
c. Không ảnh hưởng
80. Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ: cuối kỳ BCTC phải đánh giá lại số nguyên tệ
theo tỷ giá thực tế tại ngày lập BCTC. Điều này ảnh hưởng đến thông tin Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ:
a. Chỉ liên quan PP gián tiếp
b. Chỉ liên quan PP trực tiếp
c. Liên quan PP trực tiếp và / hoặc liên quan PP gián tiếp
81. Điểm khác nhau cơ bản giữa thuê tài chính và thuê hoạt động theo VAS 06 là:
-> Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản được chuyển từ bên cho thuê
sang bên đi thuê
82. Số dư Phải trả người bán hàng hóa (lần lượt) cuối kỳ là 180, đầu kỳ là 100 và hàng
hóa mua chịu trong kỳ là 500 thì ảnh hưởng đến chỉ tiêu: Tiền chi trả cho người cung
cấp hàng hóa và dịch vụ trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp là:
-> (420)
83. Trong kỳ: Công ty ABC bán nhà đang cho thuê giá bán 17 tỷ đồng (thu TGNH ), giá
vốn tỷ đồng (Nguyên giá: 18 tỷ đồng, hao mòn lũy kế 2 tỷ đồng), chi phí bán 0.2 tỷ đồng
(trả bằng tiền mặt). Thông tin này ảnh hưởng trực tiếp đến chỉ tiêu nào trên B03 (pp
trực tiếp) kỳ này:
-> II. LCTTHĐĐT - Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSCĐ khác 16.8 tỷ
đồng.
84. Thời điểm bắt đầu của một hợp đồng thuê TC 5 năm là vào ngày 1/1/N với nợ gốc
thuê tài chính là 379.08 triệu đồng (cũng là nguyên giá TSCĐ thuê tài chính cho hoạt
động bán hàng). Hết hạn hợp đồng trả tài sản. Thỏa thuận ghi rõ khoản thanh toán tiền
thuê hàng năm bằng nhau vào ngày 31/12 mỗi năm là 100 triệu đồng, lãi suất
10%/năm.ĐỐi với bên thuê, khỏan thanh toán lần thứ nhất vào ngày 31/12/N. Vậy chi
phí liên quan đến thuê tài sản này được tính vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
trong năm N là: đvt: triệu đồng.

14
Tài liệu ôn tập KI003

-> 379.08/5 năm + 379.08*10%


85. Ngày 31/3/2019 Công ty Bảo An chuyển khoản 97 triệu đồng mua lại tín phiếu kho
bạc (nắm giữ 9 tháng đáo hạn) - ảnh hưởng đến thông tin trên Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ quý này (Quý 1/2019) liên quan đến…
-> Hoạt động đầu tư phương pháp trực tiếp và gián tiếp.
86. Công ty A có kỳ kế toán năm theo dương lịch. Ngày 1/7/2019 mua và sử dụng thiết
bị nguyên giá 60 triệu đồng. Khấu hao theo kế toán 2 năm, theo thuế 3 năm, Tính và ghi
sổ chi phí thuế TNDN hoãn lại năm 2019 (biết thuế suất thuế TNDN là 20%) ĐVT: triệu
đồng
-> Nợ 243/Có 8212: 1 ( 5x 20%)
87. Công ty cổ phần K phát hành 1.000.000 cổ phiếu để tăng vốn điều lệ. Giá phát hành
là 27.000đ/ cổ phiếu thu bằng chuyển khoản. Mệnh giá cổ phiếu là 20.000đ/cổ phiếu. Chi
phí phát hành cổ phiếu là 10.000.000đ thanh toán bằng chuyển khoản. Sau giao dịch
trên vốn điều lệ và thặng dư vốn cổ phần sẽ thay đổi lần lượt là:
-> Tăng 20 tỷ đồng/Tăng 6.99 tỷ đồng
88. Giá xuất cổ phiếu quỹ được tính theo:
-> Phương pháp bình quân liên hoàn.
89: Trong kỳ tính thuế TNDN năm đầu tiên, nếu có phát sinh chênh lệch tạm thời phải
chịu thuế, thì kế toán phải:
A. Ghi nhận tăng thuê TNDN hoãn lại phải trả
B. Ghi nhận tăng thuê TNDN hoãn lại phải trả nếu ước tính năm sau có lời để bù đắp chi
phí
C. Ghi nhận tăng thuê TNDN hoãn lại phải trả nếu doanh nghiệp đăng kí chế độ tự kê
khai, tự nộp thuế.
D. Ghi nhận thuế TNDN hoãn lại phải trả bù trừ ngay với chênh lệch tạm thời được khấu
trừ ( chỉ được bù trừ trên bảng CĐKT, không được bù trừ trên sổ sách kế toán )
90: (Kỳ kế toán quý) Cuối quý chuyển TGNH tgvb để trả khoản đã nhận ký cược của
bên thuê thiết bị 100 triệu đồng (trđ), sau khi trừ tiền cho thuê quý này chưa thuế 40
trđ, thuế GTGT 10%
A. Nợ 344: 100 / Có 131: 44, Có 112: 56
B. Nợ 244: 100 / Có 131: 44, Có 112: 56
C. Nợ 344: 100 / Có 5113: 40, Có 33311: 4, Có 112: 56
D. Nợ 244: 100 / Có 5113: 40, Có 33311: 4, Có 112: 56
91: Kỳ kế toán theo năm kết thúc 30/6. Đầu năm tài chính 1/7/N có Số dư TK 243: 10
trđ (chênh lệch tạm thời được khấu trừ của chênh lệch về CP khấu hao TSCĐ A là 50 x
thuế suất 20%): Trong năm tài chính N không có chênh lệch nào phát sinh giữa kế toán
và thuế, ngoại trừ DN bán TSCĐ A tháng 11/N, biết TSCĐ A có nguyên giá là 500, kế
toán khấu hao 4 năm, thuế khấu hao 5 năm. Thông tin này có ảnh hưởng đến chi phí
thuế TNDN hoãn lại năm N?
A. Có, làm tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N vì hoàn nhập tài sản thuế TNDN là 5
trđ
B. Không, vì năm tài chính N không sử dụng TSCĐ A
C. Có, làm tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N vì hoàn nhập tài sản thuế TNDN là
10 trđ
15
Tài liệu ôn tập KI003

D. Không, vì chỉ liên quan chi phí TNDN hiện hành.
92: Chọn phát biểu đúng:
A. Vốn chủ sở hữu không tăng, giảm trong quá trình hoạt động, luôn cố định ở mức đăng
ký ban đầu
B. Vốn chủ sở hữu là một phần của nguồn vốn
C. Vốn chủ sở hữu trong quá trình kinh doanh, doanh nghiệp chỉ được sử dụng giới hạn
trong nguồn vốn kinh doanh của mình

93: Thanh lý công cụ dụng cụ (đã dùng cho văn phòng công ty gần 2 năm) giá trị còn lại
chưa phân bổ ( tk 242) 380.000đ, phế liệu bán thu tiền mặt 400.000đ. Trình bày ảnh
hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp gián tiếp) trong kỳ:
A. I. LCTT HĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế: (20.000); 3. … Tăng giảm chi phí trả trước
400.000
B. I. LCTT HĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế: 20.000; 3. … Tăng giảm chi phí trả trước
380.000
C. I. LCTT HĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế: (20.000); II. LCTTHĐĐT - Tiền thu từ
thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác 400.000
D. I. LCTT HĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế: 20.000; II. LCTTHĐĐT - Tiền thu từ thanh
lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác 400.000
94: Trong kỳ chuyển khoản 10 triệu đồng ứng trước cho người bán hàng hóa, thông tin
này liên quan đến chỉ tiêu nào trên BCLCTT theo phương pháp giản tiến: Đơn vị tính:
Triệu đồng
A. Khi nào nhận hàng mới đưa vào BCLCTT theo phương pháp gián tiép
B. Tăng, giảm các khoản phải thu: (10)
C. Tăng, giảm các khoản phải trả: (10)
D. Chi khác cho hoạt động SXKD: (10)
95:Nếu hợp đồng thuê tài chính bao gồm quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê, bên thuê
sẽ khấu hao tài sản thuê:
A. Theo TT 45 quy định về thời gian khấu hao TSCĐ
B. Dựa trên thời gian sử dụng kinh tế của tài sản
C. Không khấu hao vì là tài sản đi thuê
D. Dựa trên kỳ hạn thuê
A.
96. Vào ngày lập BCTC 31/12/ năm N. Công ty K ghi nhận một khoản phải trả trên sổ
kế toán là 1.000, cơ sở tính thuế của khoản này là 900, thuế suất 20%. vậy trong năm N
sẽ ảnh hưởng làm:

16
Tài liệu ôn tập KI003

97: Ngày 29/6/2019 Chuyển khoản trả trước lãi tiền vay 2 quý ( Qúy 3+4) số tiền 60
( không vốn hóa) điều này ảnh hưởng đến BCLCTT quý 2/2019 ( PP trực tiếp) như sau:
a. Không ảnh hưởng
b. “ Tiền lãi vay đã trả” (60)
c. “Chi phí lãi vay” 30
d. “ Tiền lãi vay đã trả” (30)
98. Nếu giao dịch bán và thuê lại không phải là thuê tài chính, thì câu nào đúng?
A. Người bán-bên đi thuê sẽ ghi nhận tài sản thuê hoạt động vào TK 211
B. Người mua-bên cho thuê sẽ không ghi nhận tài sản thuê
C. Người bán-bên đi thuê sẽ ghi giảm tài sản trên sổ kế toán
D. Người mua-bên cho thuê sẽ ghi nhận lãi từ bán tài sản
99. Số dư đầu năm 2019 TK 2293: 50 triệu đồng (thông tin bổ sung cuối 2018 là năm
đầu tiên Công ty lập dự phòng nợ khó đòi 50 triệu, cơ quan thuế chấp nhận 40 triệu).
Trong năm 2019 kế toán xóa sổ nợ khó đòi là 50 triệu đồng, cơ quan thuế chấp nhận.
Cuối năm 2019 không có lập dự phòng. Kế toán xử lý và ghi sổ liên quan thuế hoãn lại
như sau: ( biết thuế suất thuế TNDN là 20%) ĐVT triệu đồng
a. Nợ 8212/ Có 347: (50-40) x 20% =2
b. Nợ 347/ Có 8212: (50-40) x 20% =2
c. Nợ 243/ Có 8212: (50-40) x 20% =2
d. Nợ 8212/ Có 243: (50-40) x 20% =2

100. Công ty ABC có kỳ kế toán năm theo dương lịch. Lợi nhuận kế toán trước thuế là
190 triệu đồng, trong năm kế toán có trích trước khoản chi phí mà cơ quan thuế không
chấp nhận là 25 triệu đồng, lỗ tính thuế được kết chuyển là 15 triệu đồng. Tính và ghi sổ
chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại năm 2019 (ước tính năm
2020 có lãi). Thông tin bổ sung giả sử Cty chưa tạm nộp thuế và lỗ tính thuế được kết
chuyển là 15 triệu đồng kế toán đã ghi nhận tài sản thuế TNDN hoãn lại, thuế suất thuế
TNDN là 20%. ĐVT: triệu đồng
A. Nợ 8211/ Có 3334: 40 và Nợ 243/ Có 8212:2
B. Nợ 8211/ Có 3334: 38 và Nợ 243/ Có 8212: 5
C. Nợ 8211/ Có 3334: 30 và Nợ 8212/ Có 347: 5
D. Nợ 8211/ Có 3334: 40 và Nợ 243/ Có 8212: 3
101. Công ty A có kỳ kế toán năm theo dương lịch. Ngày 1/7/2019 mua và sử dụng thiết
bị nguyên giá 60 triệu đồng, khấu hao theo kế toán 2 năm, theo thuế 3 năm. Tính và ghi
số chi phí thuế TNDN hoãn lại năm 2019 (biết thuế suất thuế TNDN 20% ĐVT: triệu)
A. Nợ 347/ Có 8212: 2
B. Nợ 243/ Có 8212: 1
C. Nợ 8212/ Có 243: 1
D. Nợ 243/ Có 8212: 2
102. Số quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi mà cấp trên phải cấp cho các đơn vị cấp dưới
hạch toán phụ thuộc (có tổ chức kế toán), cấp trên ghi sổ:
a. Nợ TK 353 / Có TK 3368
b. Nợ TK 353 / Có TK 411
c. Nợ TK 421/ Có TK 353
17
Tài liệu ôn tập KI003

d. Nợ TK 353 / Có TK 1368
103. Kỳ kế toán theo năm kết thúc 31/12. Đầu năm N có Số dư TK 243: 20 trđ (chênh
lệch tạm thời được khấu trừ của CP khấu hao TSCĐ A là 100 x thuế suất 20%). Năm N
Lỗ kế toán trước thuế là 300 trđ và ước tính năm N+1 chưa có lãi; Trong năm N không
có chênh lệch nào phát sinh giữa kế toán và thuế ngoại trừ phát sinh bán TSCĐ A vào
đầu tháng 4/N, biết TSCĐ A có nguyên giá là 1.000, kế toán khấu hao 4 năm, thuế khấu
hao 5 năm. Thông tin này có ảnh hưởng đến chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N ?
a. Có, làm tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N vì hoàn nhập tài sản thuế TNDN. Nợ
8212/ Có 243: 20 trđ
b. Chưa đủ thông tin để xác định
c. Có, làm giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N. Nợ 243/ Có 8212: 300 trđ x 20% -
20 trđ = 40 trđ
d. Có, làm giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N. Nợ 243/ Có 8212: chênh lệch về
mức khấu hao 3 tháng sử dụng x 20%
104. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào số liệu kế toán mang tính trọng
yếu nhất:
a. Tất cả các câu trên đều trọng yếu
b. Tổng giá trị vật liệu tồn kho là 19 triệu đồng, sai sót trên sổ: ghi nhầm một hóa đơn 12
triệu đồng thành 21 triệu đồng
c. Tổng giá trị TSCĐ là 1.200 triệu đồng, phát hiện sai sót trên sổ TSCĐ: một TSCĐ bị
ghi nhầm giá trị 121 triệu đồng thành 112 triệu đồng.
d. Tổng doanh thu bán hàng năm N là 12.000 triệu đồng, khi ghi nhận doanh thu, kế toán
bỏ sót một hóa đơn bán hàng có số tiền là 1,2 triệu đồng.
105. Công ty ABC có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi bán nội bộ, Chi nhánh A
trực thuộc Công ty ABC, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng được ghi
nhận doanh thu và tính KQKD. Trong kỳ Công ty ABC xuất kho lô hàng hóa bán cho
Chi nhánh A chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT là 100,
thuế GTGT khấu trừ 10%. Chi nhánh A đã nhập kho 40% lô hàng và bán ngay ra bên
ngoài 60% với giá bán chưa thuế GTGT là 80, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền. Công ty
ABC ghi sổ như sau:
a. Nợ 632/Có 156: 48; Nợ 131-Chi nhánh A: 110/ Có 511: 100, Có 33311: 10
b. Nợ 1368: 90/Có 156: 80, Có 33311: 10
c. Nợ 632/Có 156: 80; Nợ 1368-Chi nhánh A: 110/ Có 511: 100, Có 33311: 10
d. Nợ 632/Có 156: 48; Nợ 1368-Chi nhánh A: 66/ Có 511: 60, Có 33311: 6
106. TK 3432 – Trái phiếu chuyển đổi - được phân loại là
a. Nợ phải trả
b. Điều chỉnh giảm Nợ phải trả
c. Điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu
d. Vốn chủ sở hữu
107. Công ty chuyển cửa hàng sang nắm giữ chờ tăng giá (dài hạn) để bán. Căn nhà này
có nguyên giá 4,4 tỷ đồng (trong đó phần giá trị quyền sử dụng đất là 2 tỷ đồng), giá trị
hao mòn lũy kế tính đến thời điểm chuyển 1 tỷ đồng. Số liệu trên TK 217 sẽ tăng lên:
a. 1 tỷ đồng
b. 4,4 tỷ đồng
18
Tài liệu ôn tập KI003

c. 2,2 tỷ đồng
d. 3,4 tỷ đồng
108. Trong kỳ chuyển khoản 20 triệu đồng nộp Bảo hiểm xã hội, thông tin này liên quan
quan đến chỉ tiêu nào trên BCLCTT theo phương pháp gián tiếp: Đơn vị tính: triệu
đồng
a. Chi khác cho hoạt động SXKD: (20)
b. Chi khác cho hoạt động SXKD: (20) nếu là trình bày trên BCLCTT theo phương pháp
trực tiếp
c. Lợi nhuận trước thuế: (20)
d. Tăng, giảm các khoản phải trả: (20)
109. Hạch toán ở đơn vị cấp dưới (không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc):
khi nhận trực tiếp vốn kinh doanh do cấp trên cấp bằng TSCĐ hữu hình mà phát sinh
chi phí vận chuyển tài sản do cấp dưới chịu thì khoản chi này kế toán đơn vị cấp dưới sẽ
xử lý …
a. tính vào chi phí nơi sử dụng tài sản
b. tính vào nguyên giá TSCĐ nhận được
c. trừ vào vốn do cấp trên cấp
d. tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp
110. Câu nào sau đây đúng
a. Nếu cổ tức được công bố trong kỳ BCTC thì phản ánh là một khoản dự phòng phải trả
trên Báo cáo tình hình tài chính.
b. Nếu cổ tức được công bố chưa chia trong kỳ BCTC thì không cần phản ánh là một
khoản nợ phải trả trên Báo cáo tình hình tài chính.
c. Nếu cổ tức được công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm và trước ngày phát hành
BCTC thì sẽ không được công nhận là một khoản nợ phải trả trên Báo cáo tình hình
tài chính tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm. Tuy nhiên sẽ được trình bày trong thuyết
minh BCTC theo quy định của VAS 21
d. Nếu cổ tức được công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm và trước ngày phát hành
BCTC thì sẽ không được công nhận là một khoản nợ phải trả trên Báo cáo tình hình
tài chính tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm và không cần thuyết minh.

111. Sai sót trong xử lý kế toán đều áp dụng điều chỉnh hồi tố:
a. Đúng – nếu báo cáo thuế đã duyệt
b. Sai – nếu là công ty niêm yết
c. Sai
d. Đúng
112. Đvt: triệu đồng. Doanh nghiệp tính VAT khấu trừ- Hết hạn hợp đồng đi thuê hoạt
động, DN trả lại một thiết bị dùng cho bán hàng. Số tiền đã đặt cọc khi đi thuê là 50 -
sau khi trừ tiền thuê kỳ cuối (kỳ kế toán trước) là 11tr (gồm VAT 10%), tiền bị phạt do
hỏng chi tiết máy là 5, số còn lại DN đã nhận lại bằng TGNH. (Bỏ qua ảnh hưởng của
thuế thu nhập doanh nghiệp), nghiệp vụ này ảnh hưởng Báo cáo tình hình tài chính:
a. Tài sản giảm 15, Vốn chủ sở hữu giảm 15
b. Tài sản giảm 16, Nợ phải trả giảm 11, Vốn chủ sở hữu giảm 5
c. Đáp án khác
19
Tài liệu ôn tập KI003

d. Tài sản giảm 45, Nợ phải trả giảm 50, Vốn chủ sở hữu tăng 5

113. Trong kỳ tình hình phân phối lợi nhuận sau thuế gồm phải chia cho bên góp vốn
200 triệu đồng, trích lập quỹ đầu tư phát triển 300 triệu đồng, trích lập quỹ khen
thưởng, phúc lợi 50 triệu đồng. Vậy “Vốn chủ sở hữu” trên Báo cáo tình hình tài chính
sẽ ảnh hưởng ... (ĐVT: triệu đồng)
a. giảm 250
b. giảm 350
c. không đổi
d. giảm 550

114. Hạch toán ở đơn vị cấp dưới (không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc):
khi nhận trực tiếp vốn kinh doanh do cấp trên cấp bằng TSCĐ hữu hình có giá trị trên
sổ sách của cấp trên: nguyên giá 100 triệu đồng, khấu hao lũy kế 20 triệu đồng; giá thị
trường 82 triệu đồng: ĐVT triệu đồng
a. Nợ 211/ Có 411 (3361): 80
b. Nợ 211: 100/ Có 214: 20, Có 411 (3361): 80
c. Nợ 211/ Có 411 (3361): 82
d. Nợ 211: 82/ Có 411 (3361): 80, Có 711: 2
115., Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 80, giá bán 100, sau đó A
đã bán ra ngoài 50% và bán cho đơn vị phụ thuộc B cùng cấp 20% với giá bán 25, số
còn lại tồn kho. Vậy lãi nội bộ chưa thực hiện phải loại trừ là: = [(30%*100+ 25)-(50%
*80)
a. 3
b. Số khác
c. 15
d. 20
116. Công ty M có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi hàng được bán ra bên
ngoài. Chi nhánh K trực thuộc Công ty M, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán
riêng được ghi nhận doanh thu và tính KQKD. Trong kỳ Công ty M xuất kho lô hàng
hóa bán cho Chi nhánh K chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế
GTGT là 100, thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi nhánh K đã nhập kho, hàng chưa
bán ra ngoài. Chi nhánh K ghi sổ như sau:
a. Nợ 156/Có 3368-M: 110
b. Nợ 156: 80, Nợ 133: 10/ Có 3368-M: 90
c. Nợ 156/Có 3368-M: 80
d. Nợ 156: 100, Nợ 133: 10/ Có 3368-M: 110

117. Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, nếu giá xuất cổ phiếu quỹ nhỏ hơn mệnh giá, kế toán ghi
số chênh lệch làm :
a. giảm chi phí tài chính
b. giảm thặng dư vốn cổ phần
c. tăng chi phí tài chính
d. tăng thặng dư vốn cổ phần
20
Tài liệu ôn tập KI003

118. Giả sử số dư đầu kỳ TK công nợ nội bộ = 0. Chính sách kế toán doanh thu nội bộ
ghi nhận khi bán nội bộ, thuế GTGT nộp từng đơn vị. Công ty đang miễn thuế TNDN.
Trong kỳ Công ty bán lô hàng nội bộ với giá xuất kho 200, giá bán chưa thuế GTGT
10% đã thu tiền là 240 cho chi nhánh trực thuộc (có lập BCTC nội bộ). Chi nhánh xuất
kho 50% lô hàng bán ra ngoài chưa thu tiền với giá bán chưa thuế GTGT 10% là 150.
Các bút toán điều chỉnh ảnh hưởng giao dịch nội bộ như sau:
a. Nợ DTBH: 240, Có HTK: 20, Có GVHB: 220 Nợ Phải trả nội bộ/ Có Phải thu nội bộ:
264
b. Nợ DTBH: 240, Có HTK: 20, Có GVHB: 220 và Nợ Phải trả nội bộ/ Có Phải thu nội
bộ: 165
c. Nợ DTBH: 390, Có HTK: 20, Có GVHB: 370 và Nợ Phải trả nội bộ/ Có Phải thu nội
bộ: 165
119. Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 80, giá bán 100, sau đó A
đã bán ra ngoài 30% và bán cho đơn vị phụ thuộc B cùng cấp 20% với giá bán 30, số
còn lại tồn kho. Vậy lãi nội bộ đã thực hiện là: =(100-80)*30%
a. 10
b. Số khác
c. 20
d. 6

120. Đầu năm, Công ty A cấp vốn cho chi nhánh A1 là đơn vị trực thuộc không có tư
cách pháp nhân (có tổ chức kế toán riêng) bằng TSCĐ mới nguyên giá là 500 triệu đồng
(ước tính sử dụng 5 năm), vốn cấp được ghi nhận là khoản phải trả về vốn kinh doanh.
Đơn vị phụ thuộc chưa được giao xác định kết quả kinh doanh riêng. Giao dịch này ảnh
hưởng đến Báo cáo tình hình tài chính (BCTHTC) tổng hợp của Công ty A như thế
nào? (đơn vị triệu đồng)
a. Chỉ tiêu “TSCĐ” giảm 400; chỉ tiêu “Vốn cấp ở đơn vị phụ thuộc” tăng 500
b. Chỉ tiêu “Vốn cấp ở đơn vị phụ thuộc” tăng 500; chỉ tiêu “Phải trả nội bộ về vốn kinh
doanh” tăng 500 t nghi B
c. Không ảnh hưởng đến các chỉ tiêu của BCTHTC tổng hợp vì là giao dịch nội bộ
d. Chỉ tiêu “TSCĐ” giảm 500; chỉ tiêu “Vốn cấp ở đơn vị phụ thuộc” tăng 500

121. Công ty sản xuất An Tâm có 2 đơn vị kế toán trực thuộc là Xí nghiệp A và B không
có tư cách pháp nhân. Trong kỳ công ty An Tâm quyết định thu hồi vốn kinh doanh đã
cấp cho Xí nghiệp A trước đây bằng TSCĐ M, biết rằng lúc Xí nghiệp A nhận TSCĐ M
về có nguyên giá 200 triệu đồng (trđ), khấu hao lũy kế thời điểm nhận từ công ty là 20
trđ, khấu hao lũy kế đến thời điểm công ty thu hồi là 50 trđ. Vậy kế toán Công ty An
Tâm thu hồi TSCĐ M này thì bút toán là: alo còn câu này nữa
21
Tài liệu ôn tập KI003

a. Nợ TK 211: 200 trđ / Có 214: 50 trđ, Có 1361-XN A: 150 trđ


b. Nợ TK 211: 150 trđ / Có 1361-XN A: 150 trđ
c. Nợ TK 211: 200 trđ / Có 214: 20 trđ, Có 1361-XN A: 180 trđ
d. Không có bút toán nào đúng
122. Nhận trước tiền cho thuê xe tải 6 tháng, kế toán ghi vào:
a. Doanh thu cung cấp dịch vụ (5113)
b. Doanh thu chưa thực hiện (3387)
c. Tùy thuộc kỳ kế toán, ghi tăng doanh thu ngay, hoặc phân bổ dần doanh thu từng kỳ.
d. Chi phí phải trả (335)
123. Thay đổi phương pháp khấu hao TSCĐ là
a. thay đổi ước tính kế toán
b. thay đổi chính sách kế toán
c. sự kiện cần điều chỉnh khi lập BCTC
d. điều chỉnh sai sót về chi phí khấu hao

124 . Thanh lý công cụ dụng cụ (đã cho thuê 2 năm) giá trị còn lại chưa phân bổ
500.000đ, phế liệu bán thu tiền mặt 400.000đ, phần còn lại tính vào chi phí cho thuê
trong kỳ. Trình bày ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp gián tiếp)
trong kỳ:
a. II. LCTTHĐĐT – Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác
400.000
b. I. LCTT HĐKD: 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 400.000
c. I. LCTT HĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế: (100.000); II. LCTTHĐĐT – Tiền thu từ
thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác 400.000
d. I. LCTT HĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế: (100.000); 3. ... Tăng giảm chi phí trả trước
500.000
125. Số dư Phải thu khách hàng (Số dư TK 131 lần lượt) cuối kỳ là 80; đầu kỳ là 100; và
Doanh thu bán chịu trong kỳ là 500, cuối kỳ lập BCTC có đánh giá lại số dư khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ TK 131 giảm 20. Vậy ảnh hưởng đến chỉ tiêu “Tiền thu từ bán
hàng, CCDV và DT khác” trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp là:
a. 520
b. 480
c. 20
d. 500
126. Đầu năm N Công ty K bắt đầu sử dụng 1 TSCĐHH, cuối năm N xác định Giá trị
còn lại trên sổ kế toán là 500, cơ sở tính thuế là 450. Cuối năm N+1 xác định Giá trị còn
lại trên sổ kế toán là 400, cơ sở tính thuế là 300. Vậy BCTC năm N+1 kế toán trình bày
Chi phí thuế TNDN hoãn lại trên Báo cáo kết quả hoạt động ..., biết thuế suất 20%:
a. Chi phí thuế TNDN hoãn lại: (20)
b. Chi phí thuế TNDN hoãn lại: (10)
c. Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 20
d. Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 10

22
Tài liệu ôn tập KI003

121. Công ty sản xuất An Tâm có 2 đơn vị kế toán trực thuộc là Xí nghiệp A và B không
có tư cách pháp nhân. Trong kỳ công ty An Tâm quyết định thu hồi vốn kinh doanh đã
cấp cho Xí nghiệp A trước đây bằng TSCĐ M, biết rằng lúc Xí nghiệp A nhận TSCĐ M
về có nguyên giá 200 triệu đồng (trđ), khấu hao lũy kế thời điểm nhận từ công ty là 20
trđ, khấu hao lũy kế đến thời điểm công ty thu hồi là 50 trđ. Vậy kế toán Công ty An
Tâm thu hồi TSCĐ M này thì bút toán là: alo còn câu này nữa
a. Nợ TK 211: 200 trđ / Có 214: 50 trđ, Có 1361-XN A: 150 trđ
b. Nợ TK 211: 150 trđ / Có 1361-XN A: 150 trđ
c. Nợ TK 211: 200 trđ / Có 214: 20 trđ, Có 1361-XN A: 180 trđ
d. Không có bút toán nào đúng
122. Nhận trước tiền cho thuê xe tải 6 tháng, kế toán ghi vào:
a. Doanh thu cung cấp dịch vụ (5113)
b. Doanh thu chưa thực hiện (3387)
c. Tùy thuộc kỳ kế toán, ghi tăng doanh thu ngay, hoặc phân bổ dần doanh thu từng kỳ.
d. Chi phí phải trả (335)
123. Thay đổi phương pháp khấu hao TSCĐ là
a. thay đổi ước tính kế toán
b. thay đổi chính sách kế toán
c. sự kiện cần điều chỉnh khi lập BCTC
d. điều chỉnh sai sót về chi phí khấu hao

124 . Thanh lý công cụ dụng cụ (đã cho thuê 2 năm) giá trị còn lại chưa phân bổ
500.000đ, phế liệu bán thu tiền mặt 400.000đ, phần còn lại tính vào chi phí cho thuê
trong kỳ. Trình bày ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp gián tiếp)
trong kỳ:
a. II. LCTTHĐĐT – Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác
400.000
b. I. LCTT HĐKD: 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 400.000
c. I. LCTT HĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế: (100.000); II. LCTTHĐĐT – Tiền thu từ
thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác 400.000
d. I. LCTT HĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế: (100.000); 3. ... Tăng giảm chi phí trả trước
500.000
125. Số dư Phải thu khách hàng (Số dư TK 131 lần lượt) cuối kỳ là 80; đầu kỳ là 100; và
Doanh thu bán chịu trong kỳ là 500, cuối kỳ lập BCTC có đánh giá lại số dư khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ TK 131 giảm 20. Vậy ảnh hưởng đến chỉ tiêu “Tiền thu từ bán
hàng, CCDV và DT khác” trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp là:
a. 520
b. 480
c. 20
d. 500
126. Đầu năm N Công ty K bắt đầu sử dụng 1 TSCĐHH, cuối năm N xác định Giá trị
còn lại trên sổ kế toán là 500, cơ sở tính thuế là 450. Cuối năm N+1 xác định Giá trị còn
lại trên sổ kế toán là 400, cơ sở tính thuế là 300. Vậy BCTC năm N+1 kế toán trình bày
Chi phí thuế TNDN hoãn lại trên Báo cáo kết quả hoạt động ..., biết thuế suất 20%:
23
Tài liệu ôn tập KI003

a. Chi phí thuế TNDN hoãn lại: (20)


b. Chi phí thuế TNDN hoãn lại: (10)
c. Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 20
d. Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 10

127: Công ty không lập BCTC giữa niên độ, Quý 4/20x1 công ty xuất khẩu 1 lô hàng có
thuế xuất khẩu phải nộp là 50 triệu đồng ( đã ghi sổ Nợ TK 111/Có 3333: 50 triệu đồng)
và cuối năm 20x1 trình bày khoản mục “Các khoản giảm trừ doanh thu” là 50 triệu
đồng. Tháng 2/20x2 (BCTC 20x1 chưa phát hành), kế toán trưởng phát hiện thuế xuất
khẩu không phải là khoản giảm trừ doanh thu. Xử lý nào sau đây là hợp lý:
A. Điều chỉnh phi hồi tố vào năm 20x2 nếu sổ không yêu cầu
B. Điều chỉnh sổ kế toán năm 20x1, chuyển vào chi phí bán hàng và phải trình bày lại
thông tin trên Báo cáo kết quả hoạt động năm 20x1 về “Các khoản giảm trừ doanh
thu”
C. Không cần điều chỉnh sổ kế toán năm 20x1, nhưng phải trình bày lại thông tin trên
Báo cáo kết quả hoạt động năm 20x1 về “ Doanh thu bán hàng và CCDC” và “Các
khoản giảm trừ doanh thu”

D. Điều chỉnh hồi tố vào năm 20x2 nếu sổ trọng yếu
128: Đvt: triệu đồng. Doanh nghiệp tính VAT khấu trừ . Hết hạn hợp đồng cho thuê,
DN nhận lại một thiết bị cho thuê hoạt động. Số tiền nhận đặt cọc khi cho thuê là 50tr -
sau khi trừ tiền cho thuê kỳ cuối (tháng này) là 11trđ (gồm VAT 10%), tiền phạt do
hỏng chi tiết máy là 2, số còn lại DN đã trả bằng TGNH. (Bỏ qua ảnh hưởng của thuế
thu nhập doanh nghiệp), nghiệp vụ này ảnh hưởng Báo cáo tình hình tài chính:
A. Tài sản giảm 37, Nợ phải trả giảm 49, Vốn chủ sở hữu tăng 12.
B. Tài sản giảm 12, Vốn chủ sở hữu giảm 12
C. Tài sản tăng 12, Vốn chủ sở hữu tăng 12
D. Tài sản tăng 37, Nợ phải trả tăng 49, Vốn chủ sở hữu tăng 12
129: Công ty Bình An góp vốn thêm vào công ty Lisa bằng 1 ô tô (đang cho thuê) có
nguyên giá 1.8 tỷ đồng, đã khấu hao lũy kế 0.2 tỷ đồng. Vốn góp thỏa thuận quyền đồng
kiểm soát là 1.7 tỷ đồng (tỷ lệ vốn góp 60%). Giao dịch này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ kỳ này là…
A. Không ảnh hưởng vì không tạo ra tiền hay sử dụng tiền
B. I. LCTTHĐKD; 1. Lợi nhuận trước thuế (0.1 tỷ); 2. điều chỉnh lãi lỗ từ hoạt động đầu
tư 0.1 tỷ
C. I. LCTTHĐKD; 1. Lợi nhuận trước thuế 0.1 tỷ; 2. điều chỉnh lãi lỗ từ hoạt động đầu
tư (0.1 tỷ)
D. II. LCTTHĐĐT: Tiền đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (1.7 tỷ đồng
131: Nếu thuế suất thuế TNDN thay đổi theo luật định thì kế toán phải điều chỉnh chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (do trước đây đã ghi nhận):

24
Tài liệu ôn tập KI003

A. Sai vì đây là ước tính kế toán


B. Đúng nều cơ quan thuế đồng ý
C. Sai
D. Đúng
132: Chính sách kế toán doanh thu nội bộ ghi nhận khi bán hàng nội bộ. Năm 20x1 đã
ghi nhận lỗ nội bộ chưa thực hiện là 100. Năm 20x2 hàng đã bán 70% ra bên ngoài (bỏ
qua thuê TNDN). Bút toán điều chỉnh và bút toán kết chuyển do ảnh hưởng giao dịch
nội bộ để lập BCTC tổng hợp năm 20x2 như sau:
A. Nợ HTK: 30, Nợ GVHB: 70. Có LNSTCPP đầu kỳ: 100 và Nợ LNSTCPP: 70. Có
LNST: 70
B. Nợ HTK: 30, Có GVHB: 30 và Nợ LNST: 30. Có LNSTCPP: 30
C. Nợ GVHB: 70, Có LNSTCPP đầu kỳ: 70 và Nợ LNSTCPP 30, Có LNST:30
D. Nợ HTK: 70, Nợ GVHB: 30. Có LNSTCPP đầu kỳ: 100 và Nợ LNSTCPP: 30. Có
LNST: 30
133: Hạch toán ở đơn vị cấp trên: Khi cấp vốn kinh doanh (cấp trực tiếp bằng TSCĐ
hữu hình có nguyên giá 100 triệu đồng, khấu hao lũy kế 20 triệu đồng, giá thị trường 82
triệu đồng cho cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc. ĐVT: triệu
đồng
A. Nợ 1361/Có 211: 80
B. Nợ 1361: 82, Nợ 214: 20/Có 211: 100, Có 711:2
C. Nợ 1361: 82, Nợ 214: 18/Có 211: 100
D. Nợ 1361: 80, Nợ 214: 20/Có 211: 100
134: Hạch toán ở đơn vi cấp trên: khi cấp vốn kinh doanh (bằng lô vật tư) trực tiếp cho
cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc
A. Nợ 1361/Có 152: giá ghi sổ lô vật tư

B. Nợ 1361/Có 152: giá thị trường lô vật tư. Chênh lệch hạch toán vào TK 711/811
C. Nợ 1361/Có 152: giá ghi sổ/thị trưởng
D. Nợ 1361/Có 152: giá thị trường lô vật tư
A.
135.: Trước khi tổng hơp BCTC, DN phải chuyển đổi toàn bộ BCTC của các ĐVPT
sang đồng tiền báo cáo của DN theo 1 tỷ giá thống nhất do Nhà nước công bố:
A. Đúng
B. Sai
136.: Giả sử số dư đầu kỳ TK công nợ nội bộ =0. Chính sách kế toán doanh thu nội bộ
ghi nhận khi bán hàng ra bên ngoài, thuế GTGT nộp từng đơn vị. Công ty đang miễn
thuế TNDN. Trong kỳ Công ty bán lô hàng hóa nội bộ với giá xuất kho 220, giá bán
chưa thuế GTGT 10%, chưa thu tiền là 300 cho chi nhánh trực thuộc (có tính lãi lỗ kinh
doanh và lập BCTC nội bộ). Chi nhánh xuất kho 80% lô hàng bán ra ngoài chưa thu
tiền với giá bán chưa thuế GTGT 10% là 280. Các bút toán điều chỉnh ảnh hưởng giao
dịch nội bộ như sau:

25
Tài liệu ôn tập KI003

A. Nợ DTBH: 580, Có GVHB: 520 và Nợ Phải trả nội bộ/Có Phải thu nội bộ: 638
B. Nợ DTBH: 240, Có GVHB: 240 và Nợ Phải trả nội bộ/Có Phải thu nội bộ: 314
C. Nợ DTBH: 300, Có HTK: 16, Có GVHB: 284 và Nợ Phải trả nội bộ/Có Phải thu nội
bộ: 330
D. Nợ DTBH: 300, Có GVHB: 300 và Nợ Phải trả nội bộ/Có Phải thu nội bộ: 300
137.: Công ty A cho Trung tâm An Nhiện là đơn vị trực thuộc Công ty A (không tổ chức
kế toán riêng) mượn 5 triệu đồng, kế toán công ty A theo dõi số tiền này vào sổ kế toán:
A. TK 1388
B. TK 141

C. TK 1368
D. Lựa chọn TK 1388/TK 1368
138: Chi phí (thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được tính trên cơ sở:
A. Chỉ liên quan chênh lệch tạm thời được khấu trừ
B. Các khoản chênh lệch tạm thời
C. Các khoản chênh lệch tạm thời, lỗ tính thuế, miễn, giảm, ưu đãi thuế chưa sử dụng…
- thỏa mãn định nghĩa và điều kiện ghi nhận - yếu tố TS/NPT
D. tất cả các khoản chênh lệch giữa kế toán và thuế
139: Vào ngày lập BTCT 31/12/N, công ty K ghi nhận một khoản phải trả trên sổ kế
toán là 1.000, cơ sở tính thuế của khoản này là 900, thuế suất 20%. Vậy trong năm N sẽ
ảnh hưởng làm…NPT KT > NPT THUẾ => CLTT ĐKT
A. Tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại 180
B. Tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại 20
C. Giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại 200
D. Giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại 20
140: Công ty sản xuất Thanh Tâm có 2 đơn vị trực thuộc là Xí nghiệp A và Xí nghiệp B
(đều không có tư cách pháp nhân) tổ chức kế toản riêng, xác định kết quả kinh doanh
riêng. Trong kỳ Xí nghiệp B nhận TGNH do công ty Thanh Tâm chuyển khoản cho vay
100 triệu đồng, lãi suất 6%/năm. Kế toán Xí nghiệp B ghi sổ Nợ TK 112/đối ứng có TK
A. TK 3411 Công ty Thanh Tâm
B. TK 3368 Công ty Thanh Tâm
C. TK 3361 Công ty Thanh Tâm
D. TK 3388 Công ty Thanh Tâm
141: Cuối niên độ lập BCTC tổng hợp, lãi nội bộ chưa thực hiện cần phải loại trừ ra
khỏi hàng tồn kho là 10. Khi lập BCTC tổng hợp của niên độ kế toán tiếp theo, hàng tồn
kho từ giao dịch còn tồn năm trước chưa bán được ra bên ngoài, kế toán ghi số liệu ở
các chỉ tiêu:
A. Nợ Giá vốn hàng bán: 10. Có Hàng tồn kho: 10
B. Nợ Lợi nhuận trước thuế điều chỉnh: 10. Có Giá vốn hàng bán: 10

26
Tài liệu ôn tập KI003

C. Nợ Hàng tồn kho: 10. Có Giá vốn hàng bán: 10
D. Nợ Lợi nhuận trước thuế điều chỉnh: 10, Có Hàng tồn kho: 10
142: Công ty cổ phần chia cổ tức bằng hàng hóa: khi xuất kho hàng hóa chia cổ tức kế
toán xử lý phần giá vốn hàng xuất như sau:
A. Nợ 632/Có 156: giá vốn
B. Nợ 421/Có 156: giá vốn
C. Nợ 421/Có 156: giá bán
D. Nợ 3388/Có 156: giá vốn
143. công ty cổ phần chi tiền mua cổ phiếu quỹ, giao dịch này ảnh hưởng đến vcsh
a không ảnh hưởng
b. tăng
c. giảm
143. Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm kết thúc 30/6 hàng năm: Vào 01/7/N, thuê tài
chính một thiết bị dùng cho bán hàng. Thời hạn thuê 4 năm, hết hạn thuê được chuyển
quyền sở hữu. Thời hạn sử dụng dự tính của tài sản này là 5 năm. Theo hợp đồng, mỗi
năm DN phải chuyển khoản thanh toán 100 triệu đồng (trd) vào đầu mỗi năm thuê (lần
trả đầu tiên ngày 01/7/N), Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là
348.69 trd với lãi suất 10%/năm. Giá trị hợp lý bằng giá trị hiện tại của khoản thanh
toán/tiền thuê tối thiểu. Hỏi tổng chi phí về sử dụng tài sản thuê cho năm tài chính đầu
tiên là bao nhiêu (lấy 2 số lẻ theo đvt: trd)
A. 94.61
B. 86.92
C. 107.39
D. 126.74

145. Hạch toán ở đơn vị cấp trên: khi cấp vốn kinh doanh (bằng lô vật tư) trực tiếp cho
cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc:
A. Nợ 1361/có 152: giá ghi sổ lô vật tư
B. Nợ 1361/có 152: giá thị trường lô vật tư, chênh lệch hạch toán vào TK 711/811
C. Nợ 1361/có 152: giá ghi sổ/ giá thị trường
D. Nợ 1361/ có 152: giá thị trường lô vật tư
146. Chia cổ tức bằng cổ phiếu quỹ, chênh lệch giữa giá cổ phiếu chia cổ tức và giá gốc
xuất cổ phiếu quỹ kế toán ghi vào:
a.TK 515/635
b.TK 4112
c.TK 642
d.TK 4111
147. Hợp đồng thuê tài chính 5 năm,mỗi năm thanh toán 100 triệu đồng/năm, lãi suất
10%/năm.Năm đầu tiên thanh toán ngay khi nhận tài sản thuê ngày 31/12/N. Biết nợ
gốc thuê tài sản là 416,99 triệu đồng.Tính chi phí lãi thuê và nợ gốc năm N (kết thúc
31/12). ĐVT triệu đồng
a.Chi phí lãi thuê: (416,99-100)x10%; khoản nợ gốc thuê 100-(416,99-100)x10%
b. Chi phí lãi thuê: 100, khoản giảm nợ gốc thuê :Không
c. Chi phí lãi thuê : 416,99 x 10% :khoản giảm nợ gốc thuê:100-416,99x10%
27
Tài liệu ôn tập KI003

d.Chi phí lãi thuê :Không, khoản giảm nợ gốc thuê 100
148 Chính sách kế toán doanh thu nội bộ ghi nhận khi bán hàng nội bộ. Năm 20x1 đã
ghi nhận lãi nội bộ chưa thực hiện là 100; Năm 20x2 hàng đã bán hết ra bên ngoài,(bỏ
qua thuế TNDN)Bút toán điều chỉnh và bút toán chuyển do ảnh hưởng giao dịch nội bộ
để lập BCTC tổng hợp năm 20x2 như sau:
a. GVHB:100, Có LNSTCPP đầu kỳ 100; và Nợ LNTCPP: 100 có LNST: 100
b. Nợ LNSTCPP đầu kỳ:100, Có GVHB 100; và Nợ LNST:100 ,Có LNSTCPP:100
c. Nợ HTK:100,Có GVHB:100 và Nợ LNST:100, Có LNSTCPP100
d. Nợ LNSTCPP đầu kỳ 100,Có HTK:100;
149. Thay đổi phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang là:
a.thay đổi chính sách kế toán
b.thay đổi ước tính kế toán
c.sự kiện cần điều chỉnh khi lập BCTC
d.điều chỉnh sai sót về giá thành sản phẩm
150. Đơn vị cấp trên ghi nhận doanh thu bán hàng khi bán hàng chờ đơn bị phụ thuộc
cấp dưới lô hàng giá gốc 50, giá bán 40, đơn vị phụ thuộc đã nhận hang và bán hết ra
ngoài.Cuối kỳ BTCT tổng hợp,bút toán loại trừ số liệu ở các chỉ tiêu:
a.Ý kiến khác
b.Nợ Doanh thu BH: 40,Có giá vốn hàng bán 40
c.Nợ Doanh thu BH:40, Nợ Hàng tồn kho :10,Có Giá vốn hàng bán :50
d.Nợ Doanh thu BH:40, Có Giá vốn hàng bán 40 Và: Nợ Hàng tồn kho:10,Có Giá vốn hàng
bán 10
151. Công ty T có sổ ghi chính sách nhận doanh thu nội bộ khi bán hàng bên ngoài,chi
nhánh D trực thuộc Công ty T. không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng được
ghi nhận doanh thu và tính toán KQKD. Ngày 04/6 / N Công ty T Xuất kho hàng hóa
bán cho Chi phí chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT là 100,
thuế GTGT được nhập khẩu trừ 10%. Chi nhánh D nhập kho, ngày 15/6/N xuất bán
ngoài 50% với giá chưa thuế GTGT là 70, thuế GTGT 10% chưa thu tiền. Bút toán sau
đây ghi số ở các đơn vị: Nợ 1368 / Có 511: 50 và Nợ 632 / Có 1368: 40
a.Công ty T., ngày 15/6 / N
b.Chi nhánh D. ngày 04/6 / N
c.Chi nhánh D. ngày 04/6 / N
d.Công ty T. ngày 4/06/ N
152. Công ty ABC có kỳ kế toán năm theo dương lịch. Tính toán và ghi số chi phí thuế
TNDN hoãn lại năm N cho biết giá nguyên thiết bị 60 triệu đồng, sử dụng ngày 1/7 / N-2
khấu hao theo kế toán 2 năm, theo thuế 3 năm. (biết thuế suất TNDN là 20%) ĐVT
Triệu đồng
a. Nợ 243 / Có 8212: 1
b. Nợ 243 / Có 8212: 2
c. Nợ 347 / Có 8212: 2
d. Nợ 8212 / Có 243: 1

153. Chính sách doanh thu nội dung ghi khi bán hàng ra bên ngoài, thuế GTGT nộp
từng đơn vị. Trọng kỷ Công ty bán hàng nói bộ với giá xuất kho 220, giá bán chưa thuế
28
Tài liệu ôn tập KI003

GTGT 10% chưa thu tiền là 200 cho chi nhánh trực thuộc (có lỗ tính toán kinh doanh
và lập BCTC nội bộ). Chi nhánh xuất kho 20% lô hàng bán ra bên ngoài đã thu tiền
với giá bán chưa thuế GTGT 10% là 50. Tính toán và xử lý lỗ hổng nội bộ chưa thực
hiện; đồng thời liên quan doanh thu bán hàng (DTBH) nội bộ:
a. Lỗ nội dung chưa thực hiện = 16: Nợ DTBH: 200, Nợ HTK: 16, Có GVHB: 216
b. Lỗ hổng nội bộ chưa thực hiện = 0: Nợ DTBH: 200, Có GVHB: 200% 3D
c. lỗ hổng nội bộ chưa thực hiện = 10; Nợ DTBH: 250, Nợ HTK: 20, Có GVHB: 270
d. lỗ hổng nội bộ chưa thực hiện = 0; Nợ DTBH: 40, Có GVHB: 40

154. Trong kỳ tình hình phân phối lợi nhuận sau thuế gồm phải chia cho bên góp vốn
200 triệu đồng, trích lập quỹ đầu tư phát triển 300 triệu đồng, trích lập quỹ khen
thưởng, phúc lợi 50 triệu đồng. Vây "Vốn chủ sở hữu" trên Báo cáo tình hình tài chính
sẽ ảnh hưởng .. (ĐVT: triệu đồng)
a. không đổi
b. giảm 550
c. giảm 350
d. giảm 250
155.: Đầu năm 20x0 công ty chuyển khoản trả trước tiền thuê văn phòng 2 năm (20x0
và 20x1) số tiền 220 triệu đồng (gồm thuế GTGT khấu trừ 10%). Đến cuối năm 20x1 kế
toán mới phát hiện năm 20x0 quên phân bổ tiền thuê văn phòng. Xử lý nào sau đây là
hợp lý
a. Điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu vào BCTC năm 20x1 với mức phân bổ vào chi phí
100 triệu đồng
b. Điều chỉnh phi hồi tố sai sót vào BCTC năm 20x1 với mức phân bổ vào chi phí 200
triệu đồng
c. Điều chỉnh phi hồi tố sai sót vào BCTC năm 20x1 với mức phân bổ vào chi phí 100
triệu đồng
d. Điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu vào BCTC năm 20x1 với mức phân bổ vào chi phí
110 triệu đồng
146. Chia cổ tức bằng cổ phiếu quỹ, chênh lệch giữa giá cổ phiếu chia cổ tức và giá gốc
xuất cổ phiếu quỹ kế toán ghi vào:
a.TK 515/635
b.TK 4112
c.TK 642
d.TK 4111
147. Hợp đồng thuê tài chính 5 năm,mỗi năm thanh toán 100 triệu đồng/năm, lãi suất
10%/năm.Năm đầu tiên thanh toán ngay khi nhận tài sản thuê ngày 31/12/N. Biết nợ
gốc thuê tài sản là 416,99 triệu đồng.Tính chi phí lãi thuê và nợ gốc năm N (kết thúc
31/12). ĐVT triệu đồng
a.Chi phí lãi thuê: (416,99-100)x10%; khoản nợ gốc thuê 100-(416,99-100)x10%
b. Chi phí lãi thuê: 100, khoản giảm nợ gốc thuê :Không
c. Chi phí lãi thuê : 416,99 x 10% :khoản giảm nợ gốc thuê:100-416,99x10%
d.Chi phí lãi thuê :Không, khoản giảm nợ gốc thuê 100

29
Tài liệu ôn tập KI003

148 Chính sách kế toán doanh thu nội bộ ghi nhận khi bán hàng nội bộ. Năm 20x1 đã
ghi nhận lãi nội bộ chưa thực hiện là 100; Năm 20x2 hàng đã bán hết ra bên ngoài,(bỏ
qua thuế TNDN)Bút toán điều chỉnh và bút toán chuyển do ảnh hưởng giao dịch nội bộ
để lập BCTC tổng hợp năm 20x2 như sau:
a. GVHB:100, Có LNSTCPP đầu kỳ 100; và Nợ LNTCPP: 100 có LNST: 100
b. Nợ LNSTCPP đầu kỳ:100, Có GVHB 100; và Nợ LNST:100 ,Có LNSTCPP:100
c. Nợ HTK:100,Có GVHB:100 và Nợ LNST:100, Có LNSTCPP100
d. Nợ LNSTCPP đầu kỳ 100,Có HTK:100;
149. Thay đổi phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang là:
a.thay đổi chính sách kế toán
b.thay đổi ước tính kế toán
c.sự kiện cần điều chỉnh khi lập BCTC
d.điều chỉnh sai sót về giá thành sản phẩm
150. Đơn vị cấp trên ghi nhận doanh thu bán hàng khi bán hàng chờ đơn bị phụ thuộc
cấp dưới lô hàng giá gốc 50, giá bán 40, đơn vị phụ thuộc đã nhận hang và bán hết ra
ngoài.Cuối kỳ BTCT tổng hợp,bút toán loại trừ số liệu ở các chỉ tiêu:
a.Ý kiến khác
b.Nợ Doanh thu BH: 40,Có giá vốn hàng bán 40
c.Nợ Doanh thu BH:40, Nợ Hàng tồn kho :10,Có Giá vốn hàng bán :50
d.Nợ Doanh thu BH:40, Có Giá vốn hàng bán 40 Và: Nợ Hàng tồn kho:10,Có Giá vốn hàng
bán 10
151. Công ty T có sổ ghi chính sách nhận doanh thu nội bộ khi bán hàng bên ngoài,chi
nhánh D trực thuộc Công ty T. không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng được
ghi nhận doanh thu và tính toán KQKD. Ngày 04/6 / N Công ty T Xuất kho hàng hóa
bán cho Chi phí chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT là 100,
thuế GTGT được nhập khẩu trừ 10%. Chi nhánh D nhập kho, ngày 15/6/N xuất bán
ngoài 50% với giá chưa thuế GTGT là 70, thuế GTGT 10% chưa thu tiền. Bút toán sau
đây ghi số ở các đơn vị: Nợ 1368 / Có 511: 50 và Nợ 632 / Có 1368: 40
a.Công ty T., ngày 15/6 / N
b.Chi nhánh D. ngày 04/6 / N
c.Chi nhánh D. ngày 04/6 / N
d.Công ty T. ngày 4/06/ N
152. Công ty ABC có kỳ kế toán năm theo dương lịch. Tính toán và ghi số chi phí thuế
TNDN hoãn lại năm N cho biết giá nguyên thiết bị 60 triệu đồng, sử dụng ngày 1/7 / N-2
khấu hao theo kế toán 2 năm, theo thuế 3 năm. (biết thuế suất TNDN là 20%) ĐVT
Triệu đồng
a. Nợ 243 / Có 8212: 1
b. Nợ 243 / Có 8212: 2
c. Nợ 347 / Có 8212: 2
d. Nợ 8212 / Có 243: 1

153. Chính sách doanh thu nội dung ghi khi bán hàng ra bên ngoài, thuế GTGT nộp
từng đơn vị. Trọng kỷ Công ty bán hàng nói bộ với giá xuất kho 220, giá bán chưa thuế
GTGT 10% chưa thu tiền là 200 cho chi nhánh trực thuộc (có lỗ tính toán kinh doanh
30
Tài liệu ôn tập KI003

và lập BCTC nội bộ). Chi nhánh xuất kho 20% lô hàng bán ra bên ngoài đã thu tiền
với giá bán chưa thuế GTGT 10% là 50. Tính toán và xử lý lỗ hổng nội bộ chưa thực
hiện; đồng thời liên quan doanh thu bán hàng (DTBH) nội bộ:
a. Lỗ nội dung chưa thực hiện = 16: Nợ DTBH: 200, Nợ HTK: 16, Có GVHB: 216
b. Lỗ hổng nội bộ chưa thực hiện = 0: Nợ DTBH: 200, Có GVHB: 200% 3D
c. lỗ hổng nội bộ chưa thực hiện = 10; Nợ DTBH: 250, Nợ HTK: 20, Có GVHB: 270
d. lỗ hổng nội bộ chưa thực hiện = 0; Nợ DTBH: 40, Có GVHB: 40

154. Trong kỳ tình hình phân phối lợi nhuận sau thuế gồm phải chia cho bên góp vốn
200 triệu đồng, trích lập quỹ đầu tư phát triển 300 triệu đồng, trích lập quỹ khen
thưởng, phúc lợi 50 triệu đồng. Vây "Vốn chủ sở hữu" trên Báo cáo tình hình tài chính
sẽ ảnh hưởng .. (ĐVT: triệu đồng)
a. không đổi
b. giảm 550
c. giảm 350
d. giảm 250

155. TK 344 ghi số liên hợp đồng thuê nhà


a. Chi tiền đặt cọc, hoặc thu hồi tiền cọc - đối với bên cho thuê
b. Thu tiền đặt cọc. hoặc trả cọc tiền - đổi với bên đi thuê
c. Thu tiền đặt cọc, hoặc trả tiền cọc đối với bên cho thuê
d. Chi tiền đặt cọc, hoặc thu hồi tiền cọc - đối với bên đi thuê
156. Hạch toán ở đơn vị kế toán cấp dưới: khi nhận vốn kinh doanh do cấp trên giao
vốn kinh doanh cho đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc:
a. TK 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
b. TK 3361 - Vốn kinh doanh tại các đơn vị trực thuộc

31
Tài liệu ôn tập KI003

c. Tùy theo việc phân cấp quản lý và đặc điểm hoạt động, doanh nghiệp quyết định đơn vị
hạch toán phụ thuộc ghi nhận khoản văn kinh doanh được doanh nghiệp cấp vào TK 3361
Vốn kinh doanh tại các đơn vị trực thuộc, hoặc TK 411-Vốn đầu tư của chủ sở hữu.
d. TK 3361/ TK 411 tùy thuộc cấp dưới lựa chọn

157. Về bản chất, việc xem xét lại một ước tính kế toán không liên quan đến kỳ kế toán
trước và không phải là việc sửa chữa một sai sót.
a. Đúng - nếu đây là ý kiến của kiểm toán viên
fb. Đúng
c. Sai
d. Sai - nếu công ty đang trong thời gian miễn thuế TNDN

158. Đầu năm, Công ty A cấp vốn cho chi nhánh A1 là đơn vị trực thuộc không có tư
cách pháp nhân (có tổ chức kế toán riêng) bằng TSCĐ mới nguyên giá là 500 triệu đồng
(ước tính sử dụng 5 năm), vốn cấp được ghi nhận là khoản phải trả về vốn kinh doanh.
Đơn vị phụ thuộc chưa được giao xác định kết quả kinh doanh riêng. Giao dịch này ảnh
hưởng đến Báo cáo tình hình tài chính (BCTHTC) tổng hợp của Công ty A như thế
nào? (đơn vị triệu đồng)
a. Chi tiêu "Vốn cấp ở đơn vị phụ thuộc" tăng 500; chi tiêu “Phải trả nội bộ về vốn kinh
doanh" tăng 500
b. Không ảnh hưởng đến các chỉ tiêu của BCTHTC tổng hợp vì là giao dịch nội bộ
c. Chỉ tiêu "TSCĐ" giảm 400; chỉ tiêu "Vốn cấp ở đơn vị phụ thuộc" tăng 500
d. Chỉ tiêu "TSCĐ" giảm 500; chi tiêu "Vốn cấp ở đơn vị phụ thuộc" tăng 500
159. Cuối niên độ kế toán lập BCTC tổng hợp. lãi nội bộ chưa thực hiện cần phải loại
trừ ra khỏi hàng tồn kho là 10. Khi lập BCTC tổng hợp của niên độ kế toán tiếp theo.
hàng tồn kho từ giao dịch nội bộ còn tồn năm trước chưa bán được ra bên ngoài, kế toán
ghi số liệu ở các chỉ tiêu:
a Nợ Giá vốn hàng bán: 10. Có Hàng tồn kho: 10
b. Nợ Lợi nhuận trước thuế điều chỉnh; 10. Có Giá vốn hàng bán: 10
c Nợ Hàng tồn kho: 10, Có Giá vốn hàng bán: 10
d. Nợ Lợi nhuận trước thuế điều chỉnh; 10, Có Hàng tồn kho: 10

160. Nghiệp vụ nào sau đây được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
a.Cả 3 nghiệp vụ đều ảnh hưởng và được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Bản chứng khoán kinh doanh tiền chuyển mua kỳ phiếu
c.Vay để trả nợ người bản
d.Vay để mua hàng hóa

161. Công ty cho thuê xe tải khi công ty bàn giao xe cho bên đi thuê thì

32
Tài liệu ôn tập KI003

a.Tài sản dài hạn không đổi - nếu là hợp đồng không hủy ngang
b.Tài sản dài hạn giảm theo nguyên giả
c.Tài sản dài hạn không đổi
d.Tài sản dài hạn giảm theo giá trị còn lại

162. Quý 4/20x1 công ty xuất khẩu 1 lô hàng có thuế xuất khẩu phải nộp (đã ghi số NỢ
TK 511/ có 3333:50 triệu đồng) và cuối năm 20x1 trình bày khoản mục "Các khoản
giảm trừ doanh thu là 50 triệu đồng. Tháng 2/20x2 (BCTC 20x1 chưa phát hành), kế
toán trưởng phát hiện thuế xuất khẩu không phải là khoản giảm trừ doanh thu. Việc
điều chỉnh sai sót này ảnh hưởng điều chỉnh đến...
a.chỉ Báo cáo Kết quả hoạt động năm 20x2
b.Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo Kết quả hoạt động năm 20x1
c.số sách kế toán năm 20x2
d.chỉ Báo cáo Kết quả hoạt động năm 20x1
163. Những thay đổi trong ước tính kế toán do có các thông tin mới xử lý như là sửa
chữa các sai sót
a. Sai
b. Sai - vì không được sửa chữa
c. Đúng - nếu BCTC được kiểm toán
d. Đúng
164. Đầu năm N công ty K bắt đầu sử dụng 1 TSCĐHH , cuối năm N xác định Giá trị
còn lại trên sổ sách kế toán là 500, cơ sở tính thuế là 400, thuế suất là 20%. Vậy vào
ngày lập BCTC 31/12/N kế toán ghi số thuế hoãn lại…Không ghi nếu ước tính năm sau
lỗ
a Không ghi nếu ước tính năm sau lỗ
b Nợ 8212/ Có 347: 20 ( B chứ nhỉ ) - T cũng chọn v
c Nợ 8212/ Có 347: 100
d Nợ 243/ Có 8212 : 20
165. Công ty ABC có kỳ kế toán năm, bắt đầu 1/7 kết thúc 30/6 năm sau. Ngày 1/7/N
mua và sử dụng thiết bị nguyên giá 60 triệu đồng, khấu hao theo kế toán 3 năm, theo
thuế 2 năm. Tính và ghi sổ chi phí thuế TNDN hoãn lại năm tài chính N (biết thuế suất
thuế TNDN là 20%) ĐVT triệu đồng
a. Nợ 243/ Có 8212: 2
b. Nợ 347 / Có 8212: 1
c. Nợ 8212 / Có 347: 1
d. Nợ 8212 / Có 347: 2 ( Chi phí kế toán < Cp thuế=> LNKT > LNT => CLTT phải chịu
thuế )

166. Ngày 01/7/N doanh nghiệp (kỳ kế toán năm trùng năm dương lịch, tính thuế GTGT
phương pháp khấu trừ) nhận trước toàn bộ tiền cho thuê thiết bị 2 năm từ khách hàng,
tổng số tiền là 120 triệu đồng (trđ), chưa thuế GTGT 10%. Cuối năm N, doanh thu chưa
thực hiện được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính:
a. Thuộc phần Nợ dài hạn: số tiền 90 triệu
b. Chưa đủ thông tin để phân loại nợ ngắn hạn hay dài hạn
33
Tài liệu ôn tập KI003

c. Thuộc phần Nợ ngắn hạn: số tiền 99tr


d. Vừa thuộc phần NỢ ngắn hạn 60 trđ, vừa thuộc phần NỢ dài hạn 30tr
167. Ngày 1/9, góp vốn liên doanh vào công ty ABC khu nhà văn phòng có Nguyên giá:
26 tỷ đồng, đã khấu hao luỹ kế: 2 tỷ đồng. Hội đồng liên doanh đánh giá: 25 tỷ đồng.
Giao dịch này có ảnh hưởng đến thông tin trên BCLCTT …
a. Không - không trình bày thông tin nào
b. Không ảnh hưởng
c. Có - phương pháp gián tiếp điều chỉnh ở hoạt động kinh doanh ( sách / 359)
d. Có - phương pháp gián tiếp điều chỉnh ở hoạt động đầu tư
168. Nếu thuế suất thuế TNDN giảm từ 25% xuống 20%, thì doanh nghiệp cần điều
chỉnh Tài sản thuế TNDN hoãn lại. Đây là trường hợp
a. sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần điều chỉnh
b. thay đổi chính sách kế toán
c. sai sót cần điều chỉnh
d. thay đổi ước tính kế toán

e.
169. Công ty M có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi hàng được bán ra bên
ngoài. Chi nhánh K trực thuộc Công ty M, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán
riêng được ghi nhận doanh thu và tính KQKD. Trong kỳ công ty M xuất kho lô hàng
hóa bán cho Chi nhánh K chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế
GTGT là 100, thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi nhánh K đã nhập kho, sau đó xuất
bán ra ngoài 20% chưa thu tiền giá bán chưa thuế 30, thuế GTGT 10%. Chi nhánh K
ghi sổ như sau
a. Nợ 156: 64, Nợ 632: 20, Nợ 133: 10 /Có 3368-M: 94;Nợ 131: 33/ Có 511: 30, Có 333: 3
b. Nợ 156: 100,Nợ 133: 10/ Có 3368-M: 110; Nợ 131: 33/ Có 511: 30, Có 333: 3
c. Nợ 156: 80, Nợ 133: 10/ Có 3368-M: 90; Nợ 131: 33/ Có 511: 30, Có 333: 3; Nợ 632 :
20/ Có 156: 16, Có 3368-M: 4
d. Nợ 156/ Có 3368-M: 110; Nợ 131: 33/ có 511: 30, Có 333: 3
170. Tháng 3 năm 20x1 kế toán phát hiện bỏ sót giao dịch phát sinh tháng 12/20x0
thanh toán chi phí tiếp khách tại văn phòng bằng tiền tạm ứng số tiền 2 triệu đồng
không có chứng từ theo quy định của cơ quan thuế, BCTC 20x1 đã phát hành (thuế
TNDN 20%, Báo cáo thuế chưa duyệt) xử lý nào sau đây là SAI theo quy định kế toán:
a. Điều chỉnh hồi tố cột thông tin so sánh của BCTC năm 20x1 ( thiếu sai sót trọng yếu)t
cũng chọn này)
b. bút toán điều chỉnh phi hồi tố vào sổ sách kế toán năm 20x1 - nếu sai sót không trọng yếu
c. Nếu điều chỉnh hồi tố (do sai sót trọng yếu) thì phải trình bày bản chất sai sót và số liệu sai
sót bị ảnh hưởng trên Bản Thuyết minh BCTC năm 20x1

34
Tài liệu ôn tập KI003

d. Điều chỉnh hồi tố BCTC 20x1 - nếu sai sót trọng yếu; và không ảnh hưởng đến chi phí thuế
TNDN
171. BCTC tổng hợp được lập trên cơ sở BCTC nội bộ của cấp trên và BCTC nội bộ
của Đơn vị phụ thuộc (ĐVPT) phải được lập cho cùng 1 kỳ kế toán
a. Cả 2 phương án còn lại đều hợp lý
b. Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán khác nhau, ĐVPT phải lập thêm bộ BCTC cho mục đích
tổng hợp có kỳ kế toán trùng với kỳ kế toán của DN
c. Có thể tổng hợp BCTC nội bộ nếu chênh lệch kỳ kế toán nhỏ hơn hoặc bằng 3 tháng nhưng
phải điều chỉnh cho ảnh hưởng của những giao dịch và sự kiện quan trọng xảy ra giữa ngày
kết thúc kỳ kế toán của ĐVPT và ngày kết thúc kỳ kế toán của DN

172. .Trong kỳ giả sử một công ty đang giai đoạn miễn thuế TNDN - có bán cho ĐVTT
có hạch toán kế toán riêng hàng A (đơn vị triệu đồng) có giá vốn là 51, giá bán 57, thuế
suất GTGT 10%. ĐVTT đã bán 1/3 số hàng trên ra bên ngoài. Khi lập Báo cáo tình
hình tài chính tổng hợp và Báo cáo kết quả hoạt động tổng hợp, thực hiện bút toán điều
chỉnh và bút toán kết chuyển liên quan giao dịch nội bộ này là:
a. Nợ "Doanh thu bán hàng và CCDV”: 19, Có "Giá vốn hàng bán”: 19; Và Nợ "Lợi nhuận
sau thuế TNDN chưa phân phối kỳ này: 6, Có "Lợi nhuận sau thuế’ TNDN": 6
b. Nợ "Doanh thu bán hàng và CCDV": 57, Có "Giá vốn hàng bán 〃: 53, Có "Hàng
tồn kho": 4; Và Nợ "Lợi nhuận sau thuế’ TNDN chưa phân phối kỳ này": 4, Có "Lợi
nhuận sau thuế’ TNDN": 4
c. Tất cả đều không hợp lý.( Thiếu chính sách ghi nhận doanh thu )
d. Nợ "Doanh thu bán hàng và CCDV”: 34, Có "Giá vốn hàng bán”: 34; Và Nợ "Lợi nhuận
sau thuế TNDN chưa phân phối kỳ này’: 2, Có "Lợi nhuận sau thuế’ TNDN": 2

173. Phạm vi lập BCTC tổng hợp không dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
a.Đúng
b. Sai
174. Trường hợp được phân cấp hạch toán đến lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, định
kỳ đơn vị hạch toán phụ thuộc kết chuyển lợi nhuận (lãi) sau thuế chưa phân phối cho
đơn vị cấp trên, thì cấp dưới ghi:
a. Nợ TK 421 / Có TK 3368
b. Nợ TK 911 / Có TK 421
c. không ghi sổ vì chưa chuyển tiền
d. Nợ TK 421 /Có TK 1368

175. Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ, nếu giá xuất cổ phiếu quỹ cao hơn giá phát hành,
thì không ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động trong kỳ
a. Sai

35
Tài liệu ôn tập KI003

b. Đúng
176. Công ty A có kỳ kế toán năm theo dương lịch, số dư đầu năm N TK 352: 80 triệu
đồng, biết năm N-1 là năm đầu tiên lập dự phòng sửa chữa TSCĐ, chi phí vượt mức
theo quy định của thuế là 10 triệu đồng. Trong năm N phát sinh chi phí sửa chữa TSCĐ
thực tế là 80 triệu đồng, trong đó có chứng từ không hợp lệ là 2 triệu đồng. Cuối năm N
xử lý và ghi số liên quan thuế hoãn lại như sau: (biết thuế suất thuế TNDN là 20%)
ĐVT triệu đồng
a. Nợ 243/Có 8212:16
b. Nợ 8212/Có 243: 2 (cuối năm N-1 phát sinh CLTT ĐKT = 10=> TN thuế hoãn lại =
10*20%)
c. Nợ 243/Có 8212: 10
d. Nợ 347/Có 8212: 2
177. Công ty có các đơn vị trực thuộc tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc, tổ chức
chính sách kế toán bán hàng chỉ được ghi nhận doanh thu khi hàng thực sự bán ra bên
ngoài công ty => không xuất hiện lãi lỗ chưa thực hiện , thì:
a. Doanh thu bán hàng nội bộ phải loại trừ hoàn toàn khi lập BCTC tổng hợp
b. Các phương án đưa ra đều sai
c. Doanh thu bán hàng nội bộ và Lãi lỗ nội bộ chưa thực hiện phải loại trừ hoàn toàn khi lập
BCTC tổng hợp
d. Lãi lỗ nội bộ chưa thực hiện phải loại trừ hoàn toàn khi lập BCTC tổng hợp
178 .Số liệu của tài khoản 4112- Thặng dư vốn cổ phần:
a. khi có số dư NỢ ghi bên tài sản, khi có số dư có ghi vốn chủ sở hữu.
b. khi có số dư Nợ sẽ được ghi bên tài sản và có số dư có cũng được ghi bên tài sản và ghi số
âm(XXX)
c. Không câu nào đúng
d. khi có số dư có sẽ được ghi bên vốn chủ sở hữu và có số dư Nợ cũng được ghi bên vốn chủ
sở
d. Nợ GVHB: 100, Có LNSTCPP đầu kỳ: 100; và Nợ LNSTCPP: 100, có LNST: 100
179. Công ty thương mại Đại Dương có 2 chi nhánh trực thuộc, không có tư cách pháp
nhân, có tổ chức kế toán riêng, chính sách ghi doanh thu khi bán nội bộ (chi nhánh 1 và
chi nhánh 2: cả hai chi nhánh đều được ghi nhận doanh thu, chi phí, tính lời lỗ riêng.
Trong kỳ công ty Đại Dương xuất kho lô hàng hóa chuyển ra chi nhánh 1, thông tin lô
hàng giá xuất kho tại Đại Dương là 10 triệu đồng (trđ), giá bán nội bộ cho chi nhánh 1
theo giá chưa thuế GTGT khấu trừ 10% là 12 trđ. Hỏi chi nhánh 1 ghi nhận nhập kho
lô hàng từ công ty theo giá gốc hàng tồn kho là:
a. 13,2 trđ
b. 12trđ
c. 10trđ
d. để cuối kỳ nếu chi nhánh 1 chưa bán ra bên ngoài thì mới ghi 10 trđ
180. Nếu thuế suất thuế TNDN giảm từ 20% xuống 18%, thì doanh nghiệp cần điều
chỉnh Thuế TNDN hoãn lại phải trả. Đây là trường hợp thay đổi ước tính kế toán
a. Sai - đây là sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần điều chỉnh
b. Đúng - nếu BCTC có kiểm toán
c. Sai
36
Tài liệu ôn tập KI003

d. Đúng
181. Công ty ABC có 5 đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân: gồm 2 chi nhánh
có tổ chức kế toán riêng, và 3 cửa hàng hạch toán báo sổ. vậy giao dịch nội bộ (có tính
chất thương mại) giữa các đơn vị trong công ty ABC sử dụng TK thanh toán là:
a.TK 131/331
b.TK 136/336/411
c. chỉ ghi sổ quản trị (do giao dịch trong nội bộ)
d.TK 1368/3368/141 (2 đáp án khác nhau)
182. Nghiệp vụ nào sau đây không trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
a. Phát hành cổ phiếu từ nguồn thặng dư vốn cổ phần
b. Cả 3 nghiệp vụ đều không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c. Thông báo chia cổ tức
d. Chia cổ tức bằng cổ phiếu quỹ
183 .(Kỳ kế toán tháng) Cuối tháng 3/N, chuyến TGNH để trả khoản đã nhận ký cược
của bên thuê thiết bị 100 triệu đồng (trđ), sau khi trừ tiền cho thuê quý 1/N chưa thuế
40 trđ, thuế GTGT 10%. Giao dịch này ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động của
quý 1 /N là:
a. Không ảnh hưởng
b. Doanh thu cung cấp dịch vụ giảm 40 trđ
c. Doanh thu cung cấp dịch vụ tăng 120 trđ
d. Doanh thu cung cấp dịch vụ tăng 40 trđ
184. Giả sử số dư đầu kỳ TK công nợ nội bộ = 0. Chính sách kế toán doanh thu nội bộ
ghi nhận khi bán nội bộ, thuế GTGT nộp từng đơn vị. Công ty đang miễn thuế TNDN.
Trong kỳ công ty bán lô hàng nội bộ với giá xuất kho 200, giá bán chưa thuế GTGT
10% đã thu tiên là 240 cho chi nhánh trực thuộc (có lập BCTC nội bộ). Chi nhánh xuất
kho 50% lô hàng bán ra ngoài chưa thu tiền với giá bán chưa thuế GTGT 10% là 150.
Các bút toán điều chỉnh ảnh hưởng giao dịch nội bộ như sau:
a. Nợ DTBH: 240, có HTK: 20, có GVHB: 220
b. Nợ DTBH: 240, có HTK: 20, có GVHB: 220 và Nợ Phải trả nội bộ/ có Phải thu nội bộ:
165
c. Nợ DTBH: 390, có HTK: 20, có GVHB: 370 và Nợ Phải trả nội bộ/ có Phải thu nội bộ:
165
d. Nợ Phải trả nội bộ/ có Phải thu nội bộ: 264
185. Công ty M có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi bán nội bộ, Chi nhánh K
trực thuộc công ty M, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng được ghi nhận
doanh thu và tính KQKD. Trong kỳ Công ty M xuất kho lô hàng hóa bán cho Chi
nhánh K chưa thu tiên, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT là 100, thuế
GTGT được khấu trừ 10%. Chi nhánh K đã nhập kho, hàng chưa bán ra ngoài. Chi
nhánh K ghi sổ như sau:
a. Nợ 156/Có 3368-M: 110
b. Nợ 156: 100, Nợ 133: 10/ có 3368-M: 110
c. Nợ 156/Có 3368-M: 80
d. Nợ 156: 80, Nợ 133: 10/ Có 3368-M: 90

37
Tài liệu ôn tập KI003

186. Công ty ABC có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi hàng bán ra bên ngoài.
Chi nhánh A trực thuộc Công ty ABC, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng
được ghi nhận doanh thu và tính KQKD. Trong kỳ công ty ABC xuất kho lô hàng hóa
bán cho Chi nhánh A chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT
là 100, thuế GTGT khấu trừ 10%. Chi nhánh A đã nhập kho, cuối kỳ hàng xuất bán ra
ngoài 50% với giá bán chưa thuế 70, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền, công ty ABC ghi
sổ như sau:
a.Nợ 632/Có 156: 40, Nợ 131 -Chi nhánh A: 55/ có 511: 50, có 33311: 5
b.Nợ 632: 40, Nợ 1368: 40/Có 156: 80;và Nợ 1368-Chi nhánh A: 55/ có 511: 50, có 33311: 5
c.Nợ 1368: 90/Có 156: 80, Có 33311:10; và Nợ 632/Có 1368: 40; Nợ 1368: 50/Có 511: 50
d. Nợ 632/Có 156: 80, Nợ 1368-Chi nhánh A: 110/ có 511: 100, có 33311:10

187. Tài khoản 412- Chênh lệch đánh giá lại tài sản là tài khoản:
a. có số dư bên Nợ hoặc số dư bên có
b. điều chỉnh tăng vốn chủ sở hữu.
c. Tất cả đều đúng
d. điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu.

188. Ngày 30/6/N, công ty B chuyến khoản 102 triệu đồng mua lại tín phiếu kho bạc
(nắm giữ đến ngày đáo hạn) - thông tin tín phiếu: đầu quý 1 phát hành lần đầu, mệnh
giá 100 triệu đồng, kỳ hạn 1 năm, trả lãi sau 6 tháng/ lần, lãi suất 10%/năm (ngày 1/7/N
và 31/12/N). Cho biết ảnh hưởng đến thông tin trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương
pháp trực tiếp) quý này (Quý 2/N) liên quan đến
a.Hoạt động đầu từ
b.Hoạt động đầu tư ( thời hạn đầu từ trên 1 năm )
c.Hoạt động kinh doanh ( thời hạn đầu tư dưới 1 năm )
d. Hoạt động tài chính ( do mua lại)
189. Có số liệu tại công ty A như sau: Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN: 100 triệu
đồng. Một số khoản khác biệt giữa kế toán và thuế như sau: cổ tức được chia từ đầu tư
vào công ty liên kết là 20 triệu đồng; ghi nhận lần đầu Khoản chênh lệch khấu hao
TSCĐ là 10 triệu đồng do thời gian sử dụng của tài sản theo quy định của thuế nhiều
hơn theo kế toán. Thuế suất thuế TNDN là 20%. số liệu Chi phí thuế TNDN năm N trên
Báo cáo Kết quả hoạt động là:
a. 16 triệu đồng
b. 20 triệu đồng
c. 14 triệu đồng
d. 24 triệu đồng
190. Cong ty có kỳ kế toán năm kết thúc 31/12. Ngày 1/10/20x1 phát sinh công cụ, dụng
cụ 360 triệu đồng sử dụng cho 3 năm (từ 1/10/20x1 đến 30/9/20x4). Theo chính sách thuế
số công cụ này chỉ được phép phân bổ tối đa trong 3 năm tính thuế kể từ thời điểm phát
sinh năm 20x1. Đây là trường hợp:
a. Sai sót cần điều chỉnh
b. Tất cả trường hợp liệt kê đều sai
c. Thay đổi chính sách kế toán
38
Tài liệu ôn tập KI003

d. Thay đổi ước tính kế toán


191. Chọn câu đúng:
a. Ở đơn vị cấp trên cuối kỳ kế toán TK 1361 sẽ được bù trừ với 411
b. Ba câu đều sai
c. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán phân tán là tất cả chứng từ gốc phải chuyển về văn
phòng công ty.
d. Ở đơn vị trực thuộc cuối kỳ kế toán TK 3361 sẽ được bù trừ với TK 1361
192. Đơn vị cấp trên ghi nhận doanh thu bán hàng khi bán hàng cho đơn vị phụ thuộc
cấp dưới lô hàng giá gốc 80, giá bán 100. ĐƠn vị phụ thuộc đã bán hết hàng mua nội bộ
ra bên ngoài. CUối kỳ lập BCTC tổng hợp, bút toán loại trừ số liệu ở các chỉ tiêu:
a. Nợ “Doanh thu BH và CCDC”: 100. CÓ “ Giá vốn hàng bán” 20. CÓ “Hàng tồn
kho”: 20
b. Ý kiến khác.
c. Nợ “Doanh thu BH và CCDV”: 100. Có “Giá vốn hàng bán”: 100
d. Nợ :Doanh thu BH và CCDV”: 100.Có “Giá vốn hàng bán”: 80. Có “Hàng tồn kho”
20.
193. Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 50, giá bán 40, sau đó A
đã bán hết ra ngoài với giá bán 35.Vậy các chỉ tiêu nào trên Báo cáo kết quả haotj động
ảnh hưởng đến việc điều chỉnh lập BCTC tổng hợp:
a. Khoản mục “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” tăng 10.
b. KHoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDV” và khoản mục “Giá vốn hàng bans” đều
giảm 40.
c. Khoản mục “HTK” giảm 50
d. Tất cả đều không hợp lý
194. Vốn chủ sở hữu của công ty cổ phần tại thời điểm phát hành trái phiếu chuyển đổi
sẽ:
a. Tăng lên
b. Không ảnh hưởng
c. Giảm
195. Năm trước tiền cho thuê xe tải 6 tháng, kế toán ghi vào:
a. Tùy thuộc kỳ kế toán ghi tăng doanh thu ngày hoặc phân bổ dần doanh thu từng kỳ.
b. Doanh thu cung cấp dịch vụ (5113)
c. Chi phí phải trả
d. DOanh thu chưa thực hiện (3387)
196. Thay đổi phương pháp tính giá trị hàng tồn kho là:
a. Thay đổi chính sách kế toán
b. Thay đổi ước tính kế toán
c. Điều chỉnh sai sót về giá vốn hàng bán
d. .Sự kiện cần điều chỉnh khi lập BCTC
197. Khấu hao TSCĐ thuê tài chính được hạch toán vào:
a. Chi phí đối tượng sử dụng tài sản thuê
b. Trừ vào nợ gốc thuê tài chính
c. Chi phí tài chính
d. Giá vốn HB
39
Tài liệu ôn tập KI003

198. Đầu tháng , hết hạn hợp đồng cho thuê thiết bị, trả tiền ký cược (bằng TGNH) sau
khi trừ tiền thuê tháng cuối là 20 triệu đồng , thuế GTGT 10% (tháng trước đã giao hóa
đơn)-biết tiền ký cược trước đây là 30 triệu đồng- kế toán ghi sổ trong kỳ kế toán tháng
này là :
a. Nợ 244:30/ Có 112:8
b. Nợ 344:30 / Có 112:8, Có 5113:20, Có 33311:2
c. Nợ 344:30 / Có 112:8, Có 131:22
d. Nợ 244:30/ Có 112:8, Có 5113:20, Có 33311:2

199 : Ngày 1/4/N Chuyển khoản trả trước lãi tiền vay 3 quý (Quý 2+3+4) số tiền 60
( không vốn hóa) , điều này ảnh hưởng đến BCLCTT Quý 2/N (phương pháp gián tiếp)
như sau :
a. Chi phí lãi vay :20
b. Tiền vay trả trước : (60)
c. Tất cả đều đúng
d. Lợi nhuận trước thuế : (20)

200 : Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn sang tiền gửi ngân hàng có kỳ
hạn trong vòng 3 tháng, thì tác động đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ …
a. ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư
b. ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh
c. không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ vì kế toán không ghi bút toán tổng
hợp mà chỉ theo dõi trên sổ chi tiết TK tiền gửi ở Ngân hàng
d. không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ vì tổng tiền &amp:tương đương tiền
không thay đổi

201: Chi phí phát sinh khi mua cổ phiếu quỹ được tính vào …
a. chi phí quản lý doanh nghiệp
b. thặng dư vốn cổ phần
c. chi phí tài chính
d. giá gốc cổ phiếu quỹ
202. Chi phí phát sinh khi bán cổ phiếu quỹ được tính vào

40
Tài liệu ôn tập KI003

A. Chi phí quản lý doanh nghiệp


B. Chi phí tài chính
C. Giá gốc cổ phiếu quỹ
D. Thặng dư vốn cổ phần
203.: Có số liệu tại công ty A như sau: Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN: 1.000 triệu
đồng. Một số khoản khác biệt giữa kế toán và thuế như sau: ghi nhận Khoản chênh lệch
khấu hao TSCĐ là 10 triệu đồng do thời gian sử dụng của tài sản theo quy định của
thuế nhiều hơn kế toán. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Số liệu Chi phí thuế TNDN năm
N trên Báo cáo Kết quả hoạt động là:
a. 200 triệu đồng
b. 202 triệu đồng
c. 198 triệu đồng
d. số khác
204. Khi thay đổi ước tính kế toán thì trong thuyết minh BCTC, DN không phải trình
bày tính chất và giá trị của các có ảnh hưởng đến năm hiện tại, dự kiến ảnh hưởng đến
các năm trong tương lại.
a. Sai
b. Sai - vì chỉ trình bày ảnh hưởng trong quá khứ
c. Đúng
d. Đúng - nếu là số không trọng yếu
205: Các khoản phải trả nội bộ phản ánh trên TK 336 “Phải trả nội bộ” bao gồm các
khoản phải trả về…
a. vốn kinh doanh và các khoản đơn vị hạch toán phụ thuộc phải nộp doanh nghiệp
b. tất cả nội dung đã nêu ở 3 phương án còn lại
c. các khoản doanh nghiệp phải cấp cho đơn vị hạch toán phụ thuộc
d. phải trả đơn vị hạch toán phụ thuộc khác, các khoản phải trả, phải nộp có thể là quan
hệ nhận tài sản, vốn, kinh phí, thanh toán vãng lai, chi hộ trả hộ, lãi vay, chênh lệch tỷ
giá
206. Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 250, giá bán 240, sau đó A
đã bán hết ra ngoài với giá bán 238. Vậy trên Báo cáo kết quả hoạt động ảnh hưởng đến
việc điều chỉnh chỉ tiêu “Lợi nhuận sau thuế TNDN” để lập BCTC tổng hợp như sau:
a. tăng 10
b. giảm 10
c. giảm 12
d. không ảnh hưởng

207. Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 80, giá bán 100, sau đó A
đã bán hết ra ngoài với giá bán 130. Vậy các chỉ tiêu nào trên Báo cáo kết quả hoạt
động ảnh hưởng đến việc điều chỉnh để lập BCTC tổng hợp:
A. Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDV” giảm 100
B. Khoản mục “Giá vốn hàng bán” giảm 100
C. Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDV” và Khoản mục “Giá vốn hàng bán” đều
giảm 100
D. Khoản mục “Hàng tồn kho” giảm 80
41
Tài liệu ôn tập KI003

E. Tất cả đều hợp lý


208: Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 150, giá bán 145, sau đó
cấp dưới A đã bán toàn bộ cho cấp dưới B với giá bán 145,còn tồn kho ở cấp dưới
B.Vậy các chỉ tiêu nào trên Báo cáo tình hình tài chính bị ảnh hưởng đến việc điều
chỉnh lập BCTC tổng hợp:
a. Khoản mục “HTK” tăng 5; Khoản mục “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” tăng 5
b. Khoản mục “HTK” giảm 5; Khoản mục “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” giảm 5.
c. Khoản mục “HTK” tăng 5
d. Do giao dịch nội bộ lỗ nên không được phép điều chỉnh số liệu

209: Cuối kỳ kế toán năm, công ty tiến hành kiểm kê kho hàng hóa phát hiện thiếu 1 số
hàng so với sổ sách có giá trị 10 triệu đồng. Công ty ghi sổ điều chỉnh kho hàng theo số
thực tế. Đây là trường hợp…
a. sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
b. tất cả đều sai

c. điều chỉnh sai sót


d. điều chỉnh ước tính kế toán
210. Chuyển khoản 2.2 tỷ đồng (gồm thuế GTGT 0.2 tỷ đồng) để mua 2 ô tô giống nhau
- trong đó 1 chiếc sử dụng cho Ban giám đốc và 1 chiếc cho thuê. Theo phương thức
trực tiếp trình bày trên BCLCTT ở dòng tiền từ hoạt động nào?
a. Hoạt động đầu tư: 2.2 tỷ
b. Hoạt động kinh doanh: 1.2 tỷ và Hoạt động đầu tư: 1 tỷ
c. Hoạt động kinh doanh: 1.1 tỷ và Hoạt động đầu tư: 1.1 tỷ
d. Hoạt động kinh doanh: 0.2 tỷ và Hoạt động đầu tư: 2 tỷ
211: Năm N doanh nghiệp được chuyể lỗ tính thuế theo luật Thuế số tiền 100 triệu đồng,
điều này ảnh hưởng đến thông tin trên Báo cáo kết quả hoạt động năm N
a. “Chi phí thuế thu nhận doanh nghiệp hiện hành” và “Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại”
b. “Chi phí thuế thu nhận doanh nghiệp hiện hành”
c. “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại”
d. “Chi phí thuế thu nhận doanh nghiệp hiện hành”; hoặc “Chi phí thuế thu nhận doanh
nghiệp hiện hành” và “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại”
212: Thặng dư vốn cổ phần sẽ được ghi giảm khi:
a. Ghi nhận chi phí phát hành cổ phiếu
b. Mua cổ phiếu quỹ, giá mua cổ phiếu quỹ thấp hơn mệnh giá của cổ phiếu được mua
lại
c. Mua cổ phiếu quỹ, giá mua cổ phiếu quỹ cao hơn mệnh giá của cổ phiếu được mua lại
d. Phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu, giá phát hành cao hơn mệnh giá của cổ
phiếu

42
Tài liệu ôn tập KI003

213: Khi kế toán thay đổi thời gian khấu hao TSCĐ, ví dụ ban đầu khấu hao 8 năm, đã
sử dụng 2 năm, ước tính thời gian sử dụng còn lại là 4 năm. Điều này dẫn đến chi phí
năm hiện tại tăng cao ảnh hưởng kết quả kinh doanh trong kỳ, nen kế toán:
a. Không điều chỉnh trên BCTC chỉ thuyết minh trên thuyết minh BCTC
b. áp dụng điều chỉnh hồi tố để điều chỉnh số dư đầu năm hiện tại và cột thông tin so
sánh BCTC năm hiện tại
c. áp dụng điều chỉnh hồi tố để điều chỉnh số dư các năm trước và cột thông tin so sánh
BCTC năm hiện tại
d. áp dụng phương pháp ghi bổ sung
214: Công ty kế toán ngoại tệ theo TT200, số dư đầu kỳ TK 1122: 0; TK 331-A (nhà
cung cấp hàng hóa): 1.000 USD x 22.000 VND/USD. Trong kỳ Công ty chuyển ngay số
tiền đi vay 1.000 USD trả nợ hết cho A biết TTGDTT: tỷ giá mua là 22.000VND/USD, tỷ
giá bán là 23.000 VND/USD. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến thông tin trên Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ (Chỉ cần nêu tác động đến Hoạt động kinh doanh - phương pháp gián
tiếp: kỳ này là …
a. I. LCTTHĐKD - Lợi nhuận trước thuế 1 triệu; Tăng, giảm các khoản phải trả (23
triệu)
b. Không ảnh hưởng vì không ghi sổ vào TK Tiền trong kỳ
c. I. LCTTHĐKD - Lợi nhuận trước thuế (1 triệu); Tăng, giảm các khoản phải trả (23
triệu)
d. I. LCTTHĐKD - Lợi nhuận trước thuế (1 triệu); Tăng, giảm các khoản phải trả (22
triệu)
215: Doanh thu nội bộ của một công ty có các đơn vị trực thuộc tư cách pháp nhân hạch
toán phụ thuộc, được hiểu là:
a. Tất cả 3 câu còn lại đều đúng
b. Doanh thu của đơn vị cấp trên bán cho đơn vị phụ thuộc cấp dưới
c. Doanh thu của đơn vị phụ thuộc cấp dưới bán cho đơn vị phụ thuộc cấp dưới
d. Doanh thu của đơn vị phụ thuộc cấp dưới bán cho đơn vị cấp trên
216: Công ty các đơn vị phụ thuộc không tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc, tổ
chức chính sách kế toán bán hàng chỉ được ghi nhạn doanh thu khi hàng thực sự bán ra
bên ngoài công ty. Khi lập BCTC tổng hợp ghi số liệu ở các chỉ tiêu:
a. Nợ doanh thu bán hàng, giá trị bán nội bộ: A, Có Hàng tồn kho: Lãi nội bộ chưa thực
hiện: B, Có Giá vốn hàng bán: Giá vốn nội bộ loại trừ A-B
b. Nợ doanh thu bán hàng, giá trị bán nội bộ: A, Có Giá vốn hàng bán: Giá trị bán nội bộ
A
c. Nợ doanh thu bán hàng, giá trị bán nội bộ: A, Có Hàng tồn kho: Giá trị bán nội bộ: A
217: Chính sách kế toán doanh thu nội bộ ghi nhận khi bán hàng nội bộ. Năm 20x1 đã
ghi nhận lỗ nội bộ chưa thực hiện là 200. Năm 20x2 hàng đã hết ra bên ngoài (bỏ qua
thuê TNDN). Bút toán điều chỉnh và bút toán kết chuyển do ảnh hưởng giao dịch nội bộ
để lập BCTC tổng hợp năm 20x2 ảnh hưởng đến khoản mục “Hàng tồn kho” là:
lỗ nội bộ : Nợ 511, Nợ 156:200 / Có 632
Đã bán hết: Nợ 632/ Có 4211
a. tăng 200
b. giảm 200
43
Tài liệu ôn tập KI003

c. không ảnh hưởng vì đây là giao dịch năm 20x1 đã thực hiện (1)
d. giảm 200 nếu lô hàng bán có lãi
218: Chính sách kế toán doanh thu nội bộ ghi nhận khi bán hàng nội bộ. Năm 20x1 đã
ghi nhận LÃI nội bộ chưa thực hiện là 200. Năm 20x2 hàng chưa bán ra ngoài (bỏ qua
thuê TNDN). Bút toán điều chỉnh và bút toán kết chuyển do ảnh hưởng giao dịch nội bộ
để lập BCTC tổng hợp năm 20x2 ảnh hưởng đến khoản mục “Hàng tồn kho” là:
-> Giảm 200
219: Quan hệ thanh toán giữa doanh nghiệp với các công ty thành viên, xí nghiệp… là
đơn vị có tư cách pháp nhân, hạch toán độc lập - theo quy định HIỆN HÀNH được sử
dụng TK 136 và TK 336
a. Sai
b. Chỉ đúng nếu là công ty cổ phần
c. Đúng
d. Chỉ đúng nếu là DN nhỏ
220: Công ty T có sổ ghi chính sách nhận doanh thu nội bộ khi bán hàng bên ngoài, trực
thuộc Công ty T. không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng được ghi nhận doanh
thu và tính toán KQKD. Ngày 04/6/ N Công ty T Xuất kho hàng hóa bán cho chi nhánh
D chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT là 100, thuế GTGT
được nhập khẩu trừ 10%. Chi nhánh D nhập kho, ngày 15/6/N xuất bán ngoài 50% với
giá chưa thuế GTGT là 70, thuế GTGT 10% chưa thu tiền. Bút toán sau đây ghi số ở
các đơn vị nào: Nợ 632/Có 156: 50 và Nợ 131: 77/ Có 511: 70, Có 33311: 7
a. Công ty T., ngày 04/6 / N
b. Chi nhánh D. ngày 04/6 / N
c. Chi nhánh D. ngày 15/6 / N
d. Công ty T. ngày 15/6 / N
221: Cuối tháng, hết hạn hợp đồng cho thuê thiết bị dùng cho nhà cho thuê, thu hồi tiền
ký cược (bằng TGNH) sau khi trừ tiền thuê tháng cuối (đã nhận hóa đơn 10 triệu
đông/tháng, thuế GTGT 10% - biết tiền ký cược trước đây là 30 triệu đồng - kế toán ghi
sổ trong kỳ kế toán tháng này là:
a. Nợ 112: 19, Nợ 632: 10, Nợ 133:1/Có 244: 30
b. Nợ 112: 19, Nợ 133:11/Có 244: 30
c. Nợ 112: 19/Có 244: 19
d. Nợ 112: 19, Nợ 131: 11/Có 344: 30
222: Công ty ABC có kỳ kế toán năm theo dương lịch. Tính toán và ghi số chi phí thuế
TNDN hoãn lại năm N cho biết giá nguyên thiết bị 60 triệu đồng, sử dụng ngày 1/1/ N-2
khấu hao theo kế toán 3 năm, theo thuế 2 năm. (biết thuế suất TNDN là 20%) ĐVT
Triệu đồng
a. Nợ 243/Có 8212: 20
b. Nợ 243/Có 8212: 2
c. Nợ 347/Có 8212: 4
d. Nợ 8212/Có 243: 20
223. Nhận tài sản thuê hoạt động và chi tiền giao tiền đặt cọc thì:
a.Ý Kiến khác
b.Giảm tài sản
44
Tài liệu ôn tập KI003

c.Giảm nợ phải trả


e.Tổng tài sản không đổi
224. Chính sách kế toán doanh thu nội bộ ghi nhận khi bán hàng nội bộ. Năm 20x1 đã
ghi nhận lãi nội bộ chưa thực hiện là 500; năm 20x2 hàng đã bán hết ra bên ngoài. (bỏ
qua thuế TNDN) bút toán điều chỉnh do ảnh hưởng giao dịch nội bộ để lập BCTC tổng
hợp năm 20x2 ảnh hưởng đến khoản mục “giá vốn hàng bán” là
A. Tăng 500
B. Không ảnh hưởng vì đây là giao dịch năm 20x1 đã thực hiện
C. Giảm 500 nếu lô hàng bán có lãi
D. Giảm 500

225. Những thay đổi trong ước tính kế toán do có các thông tin mới xử lý như là sửa
chữa các sai sót
A. Sai
B. Sai – vì không được sửa chữa
C. Đúng – Nếu BCTC được kiểm toán
D. Đúng

226. Năm N doanh nghiệp được chuyển lỗ tính thuế theo luật Thuế số tiền tiền là 100
triệu đồng, điều này ảnh hưởng đến thông tin trên Báo cáo Kết quả hoạt động năm N
A. “chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại”
B. “chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành”
C. “chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành”, hoặc “chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành” và “chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại”.
D. “chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành” và “chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại”.
227. Theo VAS 06, thuê hoạt động một ôtô, giá trị ôtô được trình bày ở chỉ tiêu nào trên
Báo cáo tài chính
A. “Tài sản cố định hữu hình” nếu cho thuê lại là thuê hoạt động
B. Ý kiến khác
C. Không ảnh hưởng
D. “Tài sản cố định hữu hình” nếu sử dụng cho quản lý.

228. Hạch toán ở đơn vị cấp dưới: khi nhận vốn kinh doanh do cấp trên giao vốn kinh
doanh (bằng lô vật tư) cho đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ
thuộc:
A. Nợ 152/Có 411 (hoặc 3361): theo giá ghi sổ của cấp trên.
B. Nợ 152/Có 411 (hoặc 3361): theo giá thị trường tại thời điểm nhận - %lãi nội bộ
C. Nợ 152/Có 411 (hoặc 3361): theo giá thị trường tại thời điểm nhận.
D. Nợ 152/Có 411 (hoặc 3361): theo giá cao hơn giữa giá ghi sổ của cấp trên và giá thị
trường tại thời điểm nhận.

45
Tài liệu ôn tập KI003

229. Kỹ thuật điều chỉnh dữ liệu khi lập Báo cáo tình hình tài chính tổng hợp và Báo
cáo kết quả hoạt động tổng hợp, có thể là…
A. Ý kiến khác
B. Điều chỉnh trên tổng hợp dữ liệu Khoản mục của BCTC để lập BCTC tổng hợp
C. Điều chỉnh trên tổng hợp dữ liệu Khoản mục của BCTC để lập BCTC tổng hợp theo
quy định của Thông tư 200
D. Điều chỉnh trên Số tài khoản của bộ phận tổng hợp dữ liệu lập BCTC tổng hợp.

230. Sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm nhận thông tin cung cấp bằng chứng bổ sung về
các sự việc tồn tại vào ngày kết thúc năm cần phải điều chỉnh sổ kế toán và BCTC
trường hợp…
A. Tất cả 3 phương án đều đúng
B. Điều chỉnh khoản dự phòng đã lập; Ghi nhận dự phòng mới.
C. Điều chỉnh các gian lận và sai sót trong BCTC được phát hiện trước ngày phát hành
BCTC;
D. Ghi nhận các bút toán điều chỉnh về xác định nghĩa vụ.
231. Cuối kỳ kế toán, Doanh nghiệp mà có các đơn vị cấp dưới(đơn vị cấp dưới không
có tư cách pháp nhân, hạch toán phụ thuộc nhưng có tổ chức công tác kế toán riêng( thì
phải thực hiện công việc…
A. Tất cả các công việc trong ba phương án còn lại
B. Kiểm tra, đối chiếu và xác nhận số phát sinh, số dư TK136 “Phải thu nội bộ”, TK 336
“Phải trả nội bộ” với các đơn vị cấp dưới có quan hệ theo từng nội dung thanh toán.
C. Tiến hành thanh toán bù trừ theo từng khoản của từng đơn vị cấp dưới có quan hệ,
đồng thời hạch toán bù trừ trên hai TK 136 “Phải thu nội bộ” và TK 336 “Phải trả nội bộ”
(theo chi tiết từng đối tượng)
D. Khi đối chiếu, nếu có chênh lệch, phải tìm nguyên nhân và điều chỉnh kịp thời.

232. Công ty ABC có 2 đơn vị trực thuộc – Xí nghiệp A và Xí nghiệp B, không có tư


cách pháp nhân (có tổ chức kế toán riêng). Theo lệnh điều chuyển tài sản của công ty
ABC, Xí nghiệp A bàn giao 1 thiết bị chuyển sang cho Xí nghiệp B. Sự kiện này sẽ được
kế toán ghi sổ ở đơn vị kế toán nào?
A. Xí nghiệp A
B. Xí nghiệp A và Xí nghiệp B
C. Công ty ABC; Xí nghiệp A và Xí nghiệp B
D. Công ty ABC
233. A:Công ty ABC có 2 đơn vị trực thuộc – Xí nghiệp A và Xí nghiệp B, không có tư
cách pháp nhân (hạch toán báo sổ). Theo lệnh điều chuyển tài sản của công ty ABC, Xí
nghiệp A bàn giao 1 thiết bị chuyển sang cho Xí nghiệp B. Sự kiện này sẽ được kế toán
ghi sổ ở đơn vị kế toán nào?
A. Xí nghiệp A
B. Xí nghiệp A và Xí nghiệp B
C. Công ty ABC; Xí nghiệp A và Xí nghiệp B
D. Công ty ABC

46
Tài liệu ôn tập KI003

234. Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, kỳ kế toán
theo quý, có lập báo cáo tài chính giữa niên độ. Cuối năm N, xác định: (đvt: trđ): thu
nhập chịu thuế là 100. Đã tạm thuế thu nhập doanh nghiệp năm N là 22. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 3334: 2/ Có TK 8211: 2 và Nợ TK 8211: 2/ Có 911: 2
B. Nợ TK 3334: 2/ Có TK 8211: 2 và Nợ TK 911: 20/ Có TK 8211: 20
C. Nợ TK 8211: 2/ Có TK 3334: 2 và Nợ TK 911: 20/ Có TK 8211: 20
D. Nợ TK 8211: 2/ Có TK 3334: 2 và Nợ TK 911: 2/ Có TK 8211: 2
235. Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%. Cuối năm N,
xác định ( đvt: triệu đồng); Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 100; Chênh lệch
tạm thời chịu thuế giảm 40. Bút toán ghi nhận tài sản thuế hoãn lại và thuế hoãn lại
phải trả như sau:
a. Nợ TK 243:20/ Có TK 8212:20 và Nợ TK 347:8/ Có TK 8212:8
b. Nợ TK 243:100/ Có TK 8212:100 và Nợ TK 347:40/ Có TK 8212:40
c. Nợ TK 243:12/ Có TL 8212:12
d. Nợ TK 8212:20/ Có TK 243:20 và Nợ TK 8212:8/ Có TK 347:8

236. Chia cổ tức bằng cổ phiếu quỹ - không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
A. Sai
B. Đúng

227. Kỳ kế toán theo năm. Đầu năm N: DN mua oto 7 chỗ nguyên giá 2 tỷ đồng, theo
quy định luật thuế chỉ chấp nhận giá cao nhất là 1.6 tỷ đồng. Thời gian khấu hao theo
kế toán là 4 năm (phù hợp quy định của thuế). Thông tin này có ảnh hưởng đến chi phí
thuế TNDN hoãn lại năm N?
A. Có. Làm giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N vì đây là chênh lệch tạm thời được
khấu trừ
B. Không, mặc dù có chênh lệch tạm thời phải chịu thuế tại thời điểm ghi nhận ban đầu
những [đoạn 9, VAS 17] ngoại trừ không ghi nhằm phản ánh thông tin hợp lý hơn.
C. Không, vì không có chênh leehcj do thời gian khấu hao của kế toán phù hợp với quy
định của thuế.
D. Không, vì đây là chênh lệch vĩnh viễn.

238. Thay đổi phương pháp tính mức bảo hành sản phẩm là:
A. Thay đổi chính sách kế toán
B. Điều chỉnh sai sót về giá vốn hàng bán.
C. Thay đổi ước tính kế toán
D. Sự kiện cần điều chỉnh khi lập BCTC
239. Tháng 1 năm 20x1 kế toán phát hiện bỏ sót giao dịch phát sinh tháng 11/20x0 về
thanh toán chi phí tiếp khách ở cửa hàng bằng tiền tạm ứng số tiền 1 triệu đồng (trđ)
không có chứng từ theo quy định của cơ quan thuế, BCTC 20x0 chưa phát hành (thuế
TNDN 20%) – đây là sai sót không trọng yếu – xử lý nào sau đây là đúng theo quy định
47
Tài liệu ôn tập KI003

A. Sau sót điều chỉnh phi hồi tố: Ghi sổ tháng 1 năm 20x1: Nợ 641/Có 141: 1 trđ
B. Điều chỉnh số dư đầu năm 20x1: SDĐN TK 141 giảm 1 trđ, SDĐN TK 3334 giảm 0,2
trđ, SDĐN giảm 0,8 trđ
C. Sai sót điều chỉnh phi hồi tố: Ghi sổ tháng 11 năm 20x0: Nợ 641/Có 141: 1 trđ
D. Ghi sổ năm 20x0: buts toán Nợ 641/Có 141: 1trđ, kết chuyển Nợ 911/ Có 641: 1 trđ
và Nợ 4212/Có 911: 1trđ; Khóa sổ cuối kỳ TK 141 và TK 4212; Lập lại BCTC 20x0 để phát
hành.
240.: Hết hạn hợp đồng thuê, trả tiền ký cược ( bằng TGNH) sau khi trừ tiền phạt 2
triệu đồng do làm hỏng tài sản- biết tiền ký cược trước đây là 30 triệu đồng - kế toán ghi
sổ:
A. Nợ 244:30/Có 112: 28, Có 632: 2
B. Nợ 244:30/Có 112:28, Có 711: 2
C. Nợ 112:28, Nợ 811:2/Có 344: 30
D. Nợ 344:30/Có 112:28,Có 711:2
241: Đầu tháng, hết hạn hợp đồng thuê thiết bị dùng cho sản xuất sản phẩm, thu hồi
tiền ký cược (bằng TGNH) sau khi trừ tiền thuê tháng cuối (đã nhận hóa đơn tháng
trước 10 triệu đồng/ tháng, thuế GTGT 10% - biết tiền ký cược trước đây là 30 triệu
đồng - kế toán ghi sổ trong kỳ kế toán tháng này là:
A. Nợ 112: 19, Nợ 331: 11/ Có 244: 30
B. Nợ 112: 19, Nợ 627: 10, Nợ 133:1 /Có 244: 30
C. Nợ 112: 19, Nợ 131: 11 /Có 344: 30
D. Nợ 112: 19, Nợ 331: 11 /Có 344: 30

242. (Đơn vị tính: triệu đồng) Khoản lỗ đã kê khai quyết toán thuế TNDN năm N-2 là
(200), năm N-1 là (50). Năm N kế toán tính lợi nhuận trước thuế cho hoạt động của DN
là 220. Vậy khoản chuyển lỗ tính thuế TNDN năm N là:
A. -200
B. -250
C. 0
D. -220
A.
243: Công ty ABC có 3 đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân: gồm 3 cửa hàng
có tổ chức kế toán riêng. Giao dịch cấp phát nhận vốn hoạt động giữa công ty ABC và 3
cửa hàng, sử dụng TK:
A. TK 1361/3361/411
B. TK 136/336
A. TK 1361
B. chỉ ghi sổ quản trị(do giao dịch trong nội bộ)
244: Theo VAS 06-Tài sản cho thuê phân loại là tài sản ngắn hạn, và/hoặc tài sản dài
hạn trên báo cáo tình hình tài chính
A. Đúng
B. Sai-vì doanh nghiệp nhỏ và vừa thì không phản ánh tài sản thuê
C. Đúng-chỉ liên quan công ty niêm yết
D. Đúng-trừ doanh nghiệp nhỏ và vừa
48
Tài liệu ôn tập KI003

245. Điểm khác nhau cơ bản giữa thuê tài chính và thuê hoạt động theo VAS 06 là
a. Thời gian thuê tài chính dài hơn thuê hoạt động
b. Thuê tài chính thì bên thuê được thanh toán định kỳ còn thuê hoạt động thì bên thuê
thanh toán một lần
c. Giá trị tài sản thuê tài chính lớn hơn thuê hoạt động
d. Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản được chuyển từ bên cho
thuê sang bên đi thuê

246.: Sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm N, ngày 5/1/N+1 có kết luận của tòa án DN có
nghĩa vụ hiện tại vào ngày kết thúc kỳ kế toán năm phải bồi thường cho các hộ dân lân
cận số tiền là 100 triệu đồng do hệ thống xử lý chất thải bị rò rỉ. Xử lý…
A. Cuối năm N, DN đã ghi dự phòng theo mức đòi bồi thường của người bị hại rồi
B. Cuối năm N, DN chưa ghi dự phòng (chưa đủ điều kiện ghi nhận) do đó đòi hỏi DN
phải ghi nhận khoản dự phòng phải trả mới vào năm N
C. Chỉ cần thuyết minh trên BCTC năm B
D. Phát sinh năm N+1 nên ghi sổ năm N+1
247 :Chọn câu sai: Nghiệp vụ chia cổ tức nào sau đây làm giảm vốn điều lệ:
A. Chia cổ tức bằng tài sản khác
B. Chia cổ tức bằng tiền
C. Chia cổ tức bằng cổ phiếu quỹ, biết rằng cổ tức được chia theo giá có thể khác
so với Giá gốc cổ phiếu quỹ.
D. Tất cả 3 câu đều sai
248: Khi Thông tư mới ban hành về quy định nguyên giá TSCĐ (ví dụ quy định là 30
triệu trở lên thì các tài sản <30 trđ mà trước đây đã ghi nhận TSCĐ thì phải chuyển
sang đối tượng công cụ dụng cụ). Sự thay đổi này được xem là:
A. Thay đổi nguyên tắc kế toán
B. Thay đổi chính sách kế toán
C. Thay đổi ước tính kế toán
D. Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
249: Khi chi cổ tức bằng cổ phiếu quỹ, nếu xuất cổ phiếu quỹ nhỏ hơn giá trị thị trường,
kế toán ghi giảm cổ phiếu quỹ (TK 419) theo giá:
a) Giá trị thị trường – phí giao dịch
b) Giá thị trường
c) Mệnh giá
d) Giá xuất cổ phiếu quỹ
250: Vào ngày lập BTCT 31/12/N, công ty K ghi nhận một khoản phải trả trên sổ kế
toán là 100, cơ sở tính thuế của khoản này là 90, thuế suất 20%. Vậy trong năm N sẽ
có…
a. CLTT được khấu trừ tăng 10
b. CLTT chịu thuế tăng 2
c. CLTT chịu thuế tăng 10
d. CLTT được khấu trừ tăng 2

49
Tài liệu ôn tập KI003

251: Đơn vị cấp trên ghi nhận doanh thu khi bán hàng cho đơn vị phụ thuộc cấp dưới lô
hàng giá gốc 50, giá bán 40, đơn vị phụ thuộc đã nhận hàng và bán ra bên ngoài 60%.
Cuối kỳ lập BCTC tổng hợp, bút toán loại trừ:
A. Nợ Doanh thu BH: 40, Nợ Hàng tồn kho:4, Có giá vốn hàng bán:44
B. Nợ Doanh thu BH: 40, Có giá vốn hàng bán:40 Nợ Hàng tồn kho:4, Có giá vốn hàng
bán:4
C. Cả hai câu còn lại đều đúng

252: Đơn vị cấp trên ghi nhận doanh thu khi bán hàng cho đơn vị phụ thuộc cấp dưới lô
hàng giá gốc 80, giá bán 100, đơn vị phụ thuộc đã nhận hàng và bán ra bên ngoài 70%.
Cuối kỳ lập BCTC tổng hợp, bút toán loại trừ số liệu ở các chỉ tiêu: Chọn cách ghi SAI:
a. Nợ Doanh thu BH và CCDV: 100, Có giá vốn hàng bán:100
b. Nợ Doanh thu BH: 100, Có giá vốn hàng bán:100 Nợ giá vốn hàng bán:6, Có hàng
tồn kho:6
c. Nợ Doanh thu BH và CCDV: 100, Có giá vốn hàng bán:94; Có hàng tồn kho:6
253: Lập BCTC tổng hợp: Trường hợp năm trước đã loại trừ Lỗ nội bộ chưa thực hiện
trong giá trị HTK là 300, mà ở kỳ kế toán năm nay công ty đã bán 50% số hàng đầu kỳ
này ra bên ngoài, vậy kế toán ghi các bút toán điều chỉnh ở các chỉ tiêu trong đó có chỉ
tiêu “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” đầu kỳ sẽ …:
a. giảm 150
b. tăng 300
c. giảm 300
d. tăng 150

254: Trong kỳ công ty chuyển khoản trả trước 150 triệu đồng cho nhà thầu xây dựng
nhà văn phòng cho thuê, giao dịch này ảnh hưởng đến thông tin trên BCLCTT ( theo
phương pháp gián tiếp) , đơn vị triệu đồng => II. LCTTHD đầu tư-tiền chi để mua sắm,
xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác (150)
255: Công ty T có chính sách nhận doanh thu nội bộ khi bán hàng bên ngoài, trực thuộc
Công ty T. không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng được ghi nhận doanh thu và
tính toán KQKD. Ngày 04/6 / N Công ty Xuất kho hàng hóa bán cho Chi phí chưa thu
tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT là 100, thuế GTGT được nhập
khẩu trừ 10%. Chi nhánh D nhập kho, ngày 15/6/N xuất bán ngoài 50% với giá chưa
thuế GTGT là 70, thuế GTGT 10% chưa thu tiền. Bút toán sau đây ghi số ở các đơn vị:
Nợ 1368 / Có 511: 50 và Nợ 632 / Có 1368: 40
a.Công ty T., ngày 04/6 / N
b.Chi nhánh D. ngày 04/6 / N
c.Chi nhánh D. ngày 15/6 / N
d.Công ty T. ngày 15/6 / N
256: Trong kỳ ứng trước cho người bán căn nhà ( biết công ty mua nhà để bán trong
tương lai gần ) bằng TGNH 1 tỷ đồng. Thông tin này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ kỳ này…
a. Ảnh hưởng II. LCTTHDDT - cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp
50
Tài liệu ôn tập KI003

b. Ảnh hưởng I. LCTTHDKD - cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp


c. Chỉ ảnh hưởng I. LCTTHDKD phương pháp trực tiếp
d. Chỉ ảnh hưởng I. LCTTHDKD phương pháp gián tiếp
a.
257: Thuê tài chính một căn nhà dùng cho quản lý doanh nghiệp, hết hạn hợp đồng 5
năm được chuyển quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất lâu dài. Nhận nhà thuê tài
chính, kế toán ghi tăng tài sản vào TK:
A. TK 212
B. Ý kiến khác
C. TK 212 phần nhà, TK 213 phần đất
D. Tk 217 phần nhà, TK 213 phần đất
258: Thông tin về phát hành “ Cổ phiếu ưu đãi” thuộc yếu tố nào trên Báo cáo tình hình
tài chính:
a. Nợ phải trả
b. Nợ phải trả và (hoặc) Vốn chủ sở hữu
c. Vốn chủ sở hữu
d. Tài sản
259: Công ty sản xuất An Tâm có 2 đơn vị kế toán trực thuộc là Xí nghiệp A và B (cùng
1 địa bàn tỉnh) không có tư cách pháp nhân, công ty An Tâm tổ chức bộ máy kế toán
theo mô hình phân tán. Trong kỳ công ty An Tâm cấp vốn cho Xí nghiệp A bằng 1
TSCĐ hữu hình có nguyên giá 200 triệu đồng, khấu hao lũy kế 20 trđ. Chi phí vận
chuyển 1 triệu đồng do Xí nghiệp A chịu. Vậy công ty An tâm giao TSCĐ này ghi sổ kế
toán cấp vốn cho XN A(trên TK 1361):
a. 180 triệu đồng
b. không có số nào đúng
c. 179 triệu đồng
d. 200 triệu đồng
260.A:Công ty ABC có 2 đơn vị trực thuộc – Xí nghiệp A và Xí nghiệp B, không có tư
cách pháp nhân (hạch toán báo sổ). Theo lệnh điều chuyển tài sản của công ty ABC, Xí
nghiệp A bàn giao 1 thiết bị chuyển sang cho Xí nghiệp B. Sự kiện này sẽ được kế toán
ghi sổ ở đơn vị kế toán nào?
A. Xí nghiệp A
B. Xí nghiệp A và Xí nghiệp B
C. Công ty ABC; Xí nghiệp A và Xí nghiệp B
D. Công ty ABC
261: Thời điểm bắt đầu của một hợp đồng thuê TC 5 năm là vào ngày 1/1/N với nợ gốc
thuê tài chính là 379.08 triệu đồng (cũng là nguyên giá TSCĐ thuê tài chính cho hoạt
động bán hàng). Hết hạn hợp đồng trả tài sản. Thỏa thuận ghi rõ khoản thanh toán tiền
thuê hàng năm bằng nhau vào ngày 31/12 mỗi năm là 100 triệu đồng, lãi suất
10%/năm.ĐỐi với bên thuê, khỏan thanh toán lần thứ nhất vào ngày 31/12/N. Vậy chi
phí liên quan đến thuê tài sản này được tính vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
trong năm N là: đvt: triệu đồng.
-> 379.08/5 năm + 379.08*10%

51
Tài liệu ôn tập KI003

262: Công ty ABC có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi bán nội bộ, Chi nhánh
A trực thuộc Công ty ABC, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng được ghi
nhận doanh thu và tính KQKD. Trong kỳ Công ty ABC xuất kho lô hàng hóa bán cho
Chi nhánh A chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT là 100,
thuế GTGT khấu trừ 10%. Chi nhánh A đã nhập kho 40% lô hàng và bán ngay ra bên
ngoài 60% với giá bán chưa thuế GTGT là 80, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền. Công ty
ABC ghi sổ như sau:
a. Nợ 632/Có 156: 48; Nợ 131-Chi nhánh A: 110/ Có 511: 100, Có 33311: 10
b. Nợ 1368: 90/Có 156: 80, Có 33311: 10
c. Nợ 632/Có 156: 80; Nợ 1368-Chi nhánh A: 110/ Có 511: 100, Có 33311: 10
d. Nợ 632/Có 156: 48; Nợ 1368-Chi nhánh A: 66/ Có 511: 60, Có 33311: 6
263.: Khi đáo hạn Trái phiếu chuyển đổi nếu nhà đầu tư không thực hiện quyền chọn
chuyển đổi thì VCSH của công ty cổ phần phát hành Trái phiếu chuyển đổi sẽ không
thay đổi (ko bị ảnh hưởng)
a. Sai
b. Đúng

264.: Đơn vị cấp trên ghi nhận doanh thu khi bán hàng cho đơn vị phụ thuộc cấp dưới
lô hàng giá gốc 80, giá bán 100, đơn vị phụ thuộc đã nhận hàng và bán ra bên ngoài
70%. Cuối kỳ lập BCTC tổng hợp, bút toán loại trừ số liệu ở các chỉ tiêu: Chọn cách ghi
SAI:
A. Nợ Doanh thu BH và CCDV: 100, Có giá vốn hàng bán:100
B. Nợ Doanh thu BH: 100, Có giá vốn hàng bán:100 Nợ giá vốn hàng bán:6, Có
hàng tồn kho:6
C. Nợ Doanh thu BH và CCDV: 100, Có giá vốn hàng bán:94; Có hàng tồn kho:6
265:Chọn câu Đúng:
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tình hình cho một khoảng thời gian, chứ không phải
cho một điểm thời gian
b. Chi trả lãi vay được hạch toán vào chi phí hoạt động, trong khi đó chi trả cổ tức được hạch
toán vào chi phí hoạt động tài chính
c. Để xác định số tiền thực thu từ khách hàng, phẫn gia tăng số dư tài khoản phải thu trong kỳ
cần phải được cộng thêm vào tổng doanh thu phát sinh.
d. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư có thể trình bày theo phương pháp trực tiếp hoặc
gián tiếp
266: Nguyên tắc chung khi lập BCTC tổng hợp, cuối kỳ kế toán phải:
a. Tất cả câu còn lại đều đúng
b. Loại trừ toàn bộ doanh thu nội bộ và lãi nội bộ chưa thực hiện
c. Loại trừ toàn bộ các khoản cấp vốn cho đơn vị phụ thuộc cấp dưới
d. Loại trừ toàn bộ các khoản phải thu phải trả nội bộ
267: TK 1368 - Phải thu nội bộ khác: phản ảnh tất cả các khoản phải thu khác giữa các
đơn vị nội bộ.
a. không có trường hợp nào trong 3 phương án đã nêu
b. tất cả các khoản phải thu khác giữa các đơn vị nội bộ - Doanh nghiệp với đơn vị cấp
dưới hoặc giữa các đơn vị cấp dưới trực thuộc doanh nghiệp độc lập. (cấp dưới là đơn
52
Tài liệu ôn tập KI003

vị không có tư cách pháp nhân, hạch toán phụ thuộc nhưng có tổ chức công tác kế
toán)
c. tất cả các khoản phải thu khác giữa các đơn vị nội bộ, ví dụ tập đoàn, tổng công ty,...
d. tất cả các khoản phải thu như vốn kinh doanh, bán sản phẩm,... giữa các đơn vị nội bộ
- Doanh nghiệp với đơn vị cấp dưới hoặc giữa các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp độc
lập. (cấp dưới là đơn vị không có tư cách pháp nhân, hạch toán phụ thuộc nhưng có tổ
chức công tác kế toán)
268: Chuyển tiền ứng trước cho nhà thầu xây dựng phân xưởng sẽ không ảnh hưởng
đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - phương pháp gián tiếp
a. Sai
b. Đúng
269: Chuyển khoản 2,2 tỷ đồng (gồm thuế GTGT 0,2 tỷ đồng) để mua 2 ôtô giống nhau -
trong đó 1 chiếc sử dụng cho Ban giám đốc và 1 chiếc để cho thuê. Theo phương pháp
trực tiếp trình bày trên BCLCTT ở dòng tiền từ hoạt động nào?
a. Hoạt động kinh doanh: 0,2 tỷ và Hoạt động đầu tư: 2 tỷ
b. Hoạt động đầu tư: 2 tỷ
c. Hoạt động kinh doanh: 1,1 tỷ và Hoạt động đầu tư: 1,1 tỷ
d. Hoạt động kinh doanh: 1,2 tỷ và Hoạt động đầu tư: 1 tỷ

270: (Kỳ kế toán quý) Đầu quý chuyển TGNH để trả khoản đã nhận ký cược của bên
thuê xe 100 triệu đồng (trđ), sau khi trừ tiền cho thuê tháng cuối chưa thuế 20 trđ, thuế
GTGT 10%.
a. Nợ 344: 100 / Có 5113: 20, Có 33311: 2, Có 112: 78
b. Nợ 344: 100 / Có 3387: 22, Có 112: 78
c. Nợ 244: 100 / Có 5117: 20, Có 33311: 2, Có 112: 78
d. Nợ 344: 100 / Có 131: 22, Có 112: 78

271: Khi thay đổi các ước tính kế toán trong năm hiện tại thì kế toán các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh mới trong năm theo ước tính kế toán mới.
a. Sai
b. Đúng - vì phải điều chỉnh dữ liệu trong BCTC của các năm trước
c. Sai - vì không được thay đổi ở năm hiện tại, nhằm đảm bảo nguyên tắc nhất quán
d. Đúng
272: Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là …
a. Sự kiện đã phát sinh trong khoảng thời gian từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm đến
trước ngày phát hành BCTC (Theo luật kế toán thường là từ ngày 31/12/N đến
31/3/N+1).

53
Tài liệu ôn tập KI003

b. Đây là các sự kiện phát sinh có ảnh hưởng đến doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải
trả… của năm tài chính báo cáo.
c. Sự kiện có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến BCTC
d. Tất cả 3 phương án đều đúng
273: Tháng 2/20x1 (BCTC năm 20x0 chưa công bố) công ty trả lại 1 lô hàng hóa đã mua
trong tháng 12/20x0 có giá mua chưa thuế GTGT (10%) là 100. Xử lý nào sau đây là
đúng:
a. Điều chỉnh chính sách kế toán
b. Ghi sổ giao dịch trả lại lô hàng vào tháng 2/20x1, không ảnh hưởng BCTC năm 20x0
c. Điều chỉnh sai sót năm 20x0
d. Điều chỉnh phi hồi tố nếu chưa nộp thuế TNDN năm 20x0

274. Tháng 2/20x1 phát sinh hàng bán bị trả lại (đã ghi DTBH tháng 12/20x0) – nếu
BCTC năm 20x0 chưa phát hành, kế toán xử lý …
a.giảm DT, GV năm 20x0, lập lại BCTC năm 20x0
b.giảm DT, GV năm 20x1 nếu số tiền không trọng yếu
c.áp dụng điều chỉnh hồi tố BCTC năm 20x1
d.giảm DT, GV năm 20x1vì giao dịch xảy ra năm 20x1
275. TK 136 và TK 336 thể hiện công nợ nội bộ trong quan hệ nội bộ giữa …
a.Công ty và các chi nhánh trực thuộc.
b.Đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới
c.Công ty mẹ và các công ty con trong Tập đoàn, hoặc giữa các đơn vị trong Tập đoàn.
d.Doanh nghiệp với đơn vị cấp dưới (không có tư cách pháp nhân, hạch toán phụ thuộc
nhưng có tổ chức công tác kế toán) hoặc giữa các đơn vị cấp dưới trực thuộc doanh nghiệp
độc lập.
276: Công ty T có sổ ghi chính sách nhận doanh thu nội bộ khi bán hàng ra bên ngoài,
chi nhánh D trực thuộc Công ty T, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng
được ghi nhận doanh thu và tính KQKD. Ngày 04/6/N Công ty T xuất kho lô hàng hóa
bán cho chi nhánh D chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT là
100, thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi nhánh D đã nhập kho chưa bán ra bên
ngoài. Vậy thông tin về Doanh thu bán hàng và Giá vốn hàng bán cụ thể như sau:
a. Tại Công ty T: Doanh thu bán hàng: 0 và Giá vốn hàng bán: 80; tại Chi nhánh D:
Doanh thu bán hàng: 0 và Giá vốn hàng bán: 0
b. Tại Công ty T: Doanh thu bán hàng: 100 và Giá vốn hàng bán: 100; tại Chi nhánh D:
Doanh thu bán hàng: 0 và Giá vốn hàng bán: 0
c. Tại Công ty T: Doanh thu bán hàng: 100 và Giá vốn hàng bán: 80; tại Chi nhánh D:
Doanh thu bán hàng: 0 và Giá vốn hàng bán: 0
d. Tại Công ty T và cà Chi nhánh D: Doanh thu bán hàng: 0 và Giá vốn hàng bán: 0
277: Giả sử số dư đầu kỳ TK công nợ nội bộ = 0. Chính sách kế toán doanh thu nội bộ
ghi nhận khi bán nội bộ, thuế GTGT nộp từng đơn vị. Công ty đang miễn thuế TNDN.
Trong kỳ Công ty bán lô hàng nội bộ với giá xuất kho 200, giá bán chưa thuế GTGT
10% chưa thu tiền là 240 cho chi nhánh trực thuộc (có lập BCTC nội bộ). Chi nhánh
xuất kho 40% lô hàng bán ra ngoài chưa thu tiền với giá bán chưa thuế GTGT 10% là
150. Các bút toán điều chỉnh ảnh hưởng giao dịch nội bộ như sau:
54
Tài liệu ôn tập KI003

a. Nợ DTBH: 240, Có HTK: 24, Có GVHB: 216


b. Nợ DTBH: 390, Có HTK: 24, Có GVHB: 366 và Nợ Phải trả nội bộ/ Có Phải thu nội
bộ: 429
c. Nợ DTBH: 240, Có HTK: 24, Có GVHB: 216 và Nợ Phải trả nội bộ/ Có Phải thu nội
bộ: 264
d. Nợ Phải trả nội bộ/ Có Phải thu nội bộ: 264
278: Công ty ABC có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi hàng bán ra bên ngoài.
Chi nhánh A trực thuộc Công ty ABC, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng
nhưng KHÔNG ghi nhận doanh thu, giá vốn . Trong kỳ Công ty ABC xuất kho lô hàng
hóa bán cho Chi nhánh A chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế
GTGT là 100, thuế GTGT khấu trừ 10%. Chi nhánh A đã nhập kho, cuối kỳ hàng xuất
bán ra ngoài 50% với giá bán chưa thuế 50, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền. Công ty
ABC ghi sổ như sau:
Nợ 1368/Có 156: 80
Nợ 632/Có 156: 80; Nợ 131-Chi nhánh A: 110/Có 511: 100, Có 33311: 10
Nợ 632/Có 156: 80; Nợ 1368-Chi nhánh A: 110/Có 511: 100, Có 33311: 10
Nợ 1368: 90/Có 156: 80, Có 33311: 10

279: Ngày 15/3/N, công ty XYZ ký hợp đồng thuê văn phòng của công ty M trong thời
gian 5 năm với giá thuê chưa thuế GTGT là 10 triệu đồng (trđ)/tháng , thuế GTGT
10%, thời gian thuê bắt đầu từ 1/4/N , thanh toán trước 6 tháng 1 lần qua ngân hàng.
Công ty XYZ chuyển khoản cho công ty M tiền thuê đợt đầu theo hóa đơn và 20 trđ
khoản ký cược tiền thuê nhà, khoản này M sẽ hoàn trả khi kết thúc hợp đồng thuê. Tại
công ty M ghi sổ ( biết kỳ kế toán theo quý)
a. Nợ 112: 86 / Có 3387: 60, Có 33311: 6, Có 344: 20
b. Nợ 112: 86 / Có 131: 86
c. Nợ 112: 86 / Có 3387: 66, Có 244: 20
d. Nợ 112: 86 / Có 5117: 60, Có 33311: 6, Có 344: 20
280: Cổ phiếu quỹ được trình bày trên báo cáo tình hình tài chính nhằm phản ánh:
a. Tài sản dài hạn
b. Nợ dài hạn
c. Làm giảm vốn chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn
281: Công ty sản xuất An Tâm có 2 đơn vị kế toán trực thuộc là Xí nghiệp A và B (cùng
1 địa bàn tỉnh) không có tư cách pháp nhân, công ty An Tâm tổ chức bộ máy kế toán
theo mô hình phân tán. Trong kỳ công ty An Tâm cấp vốn cho Xí nghiệp A bằng 1
TSCĐ hữu hình có nguyên giá 200 triệu đồng, khấu hao lũy kế 20 trđ. Chi phí vận
chuyển 1 triệu đồng do Xí nghiệp A chịu. Vậy Xí nghiệp A nhận TSCĐ này ghi sổ sách
kế toán có nguyên giá (trên TK 211) là:
a. 181 triệu đồng
b. không có số nào đúng
c. 201 triệu đồng
d. 200 triệu đồng

55
Tài liệu ôn tập KI003

282: Theo quyết định đánh giá lại tài sản của Nhà nước - Doanh nghiệp điều chỉnh tăng
giá trị TSCĐ là 50 triệu đồng. Đây là trường hợp …
a. sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
b. điều chỉnh sai sót
c. tất cả đều sai
d. điều chỉnh chính sách kế toán
283: Cổ phiếu đang lưu hành bên ngoài, là …
a. Số cổ phiếu đã phát hành, công ty mua lại.
b. Số cổ phiếu do các cổ đông nắm giữ
c. Tổng số cổ phiếu công ty được phép phát hành
d. Số cố phiếu quỹ
284: Công ty cổ phần Thành Thái hiện đang nắm giữ 120000 cổ phiếu quỹ, mệnh giá
10.000đ/cp ( bao gồm: 100.000cp có giá mua lại 12.060đ/cp và 20.000 cp có giá trị mua
lại 13.980đ/cp ) Ngày 15/2/N Hội đồng quản trị công ty Thành Thái quyết định hủy
50.000 cổ phiếu quỹ. Giao dịch này ảnh hưởng đến vốn điều lệ là…..
a. không đổi
b. giảm 119 triệu đồng
c. giảm 619 triệu đồng
d. giảm 500 triệu đồng
285: Công ty cổ phần trả cổ tức bằng lô hàng hóa có giá gốc xuất kho là 500 triệu đồng,
giá trị hợp lý lô hàng để chia cổ tức là 520 triệu đồng. “ Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối” ( bỏ qua các khoản thuế) trên Báo cáo tình hình tài chính:
a. giảm 500 triệu đồng
b. không đổi
c. tăng 20 triệu đồng
d. giảm 520 triệu đồng
286.: Ngày 29/6/2019 Chuyển khoản trả trước lãi tiền vay 2 quý ( Qúy 3+4) số tiền 60
( không vốn hóa) điều này ảnh hưởng đến BCLCTT quý 2/2019 ( PP trực tiếp) như sau:
a. Không ảnh hưởng
b. “ Tiền lãi vay đã trả” (60)
c. “Chi phí lãi vay” 30
d. “ Tiền lãi vay đã trả” (30)
288: Trong 1 kỳ công ty cổ phần có giao dịch là chuyển khoản mua cổ phiếu IMP, số
tiền được trình bày trên BCLCTT thuộc
a. hoạt động đầu tư
b. hoạt động kinh doanh/ hoạt động đầu tư
c. hoạt động kinh doanh
289: Chi phí phát hành cổ phiếu phổ thông được tính vào…
a. Chi phí tài chính
b. thặng dư vốn cổ phần
c. chi phí quản lý doanh nghiệp
d. chi phí tài chính/ chi phí quản lý doanh nghiệp: tùy chính sách kế toán
289, Theo quy định của Việt Nam thì các Doanh nghiệp nhỏ và vừa được miễn trừ tính
toán và trình bày thông tin về Chi phí thuế doanh nghiệp hoãn lại
56
Tài liệu ôn tập KI003

a. Đúng nếu cơ quan thuế đồng ý


b. Đúng
c. Sai nếu cơ quan thuế đồng ý
d. Sai
290. Công ty ABC có kỳ kế toán năm theo dương lịch. Lợi nhuận kế toán trước thuế là
140 triệu đồng, cổ tức được chia từ đầu tư vào công ty liên kết là 25 triệu đồng, lỗ tính
thuế được kết chuyển là 15 triệu đồng. Tính và ghi sổ chi phí thuế TNDN (hiện hành và
hoãn lại-nếu có) năm 2019. Thông tin bổ sung, giả sử Cty chưa tạm nộp thuế và lỗ tính
thuế được kết chuyển là 15 triệu đồng kế toán đã không ghi lại tài sản thuế TNDN hoãn
lại, thuế suất thuế TNDN là 20%. ĐVT triệu đồng
a) Nợ 8211/Có 3334: 30
b) Nợ 8211/Có 3334: 36 và Nợ 243/Có 8212: 3
c) Nợ 8211/Có 3334: 28 và Nợ 8212/Có 243: 3
d) Nợ 8211/Có 3334: 20 ( 140 - 25 - 15 )x20%
291. Thời điểm bắt đầu của một hợp đồng thuê tài chính 5 năm là vào 01/01/N với nợ
gốc thuê tài chính là 416,99 triệu đồng (cũng là nguyên giá TSCĐ thuê tài chính dùng
cho hoạt động bán hàng). Hết hạn hợp đồng trả tài sản ( => tính khấu hao theo số năm
thuê 5 năm ). Thỏa thuận ghi rõ khoản thanh toán tiền thuê trước mỗi năm bằng nhau
vào ngày 31/12 là 100 triệu đồng, lãi suất 10%/năm. Đối với bên thuê, khoản thanh toán
lần thứ nhất vào ngày 1/1/N (ghi nhận tài sản), vậy chi phí liên quan đến thuê tài sản
này được tính vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh(=> chi phí khấu hao và chi phí
lãi ) năm N là: ĐVT triệu đồng
a) 100
b) 416,99/5 năm
c) 416,99/5 năm + 100x10%
d) 416,99/5 năm + (416,99 - 100)x10%
292: Ở công ty cổ phần, việc chia cổ tức dựa trên số lượng cổ phiếu …
a) Được phép phát hành
b) Đang nắm giữ tại công ty
c) Đang lưu hành
d) Đã phát hành
293: Khi thực hiện giao dịch bán và thuê lại là thuê lại là thuê tài chính, khoản chênh
lệch giữa thu nhập bán tài sản với giá trị còn lại trên sổ kế toán:
a) Chỉ ghi nhận ngay trong trường hợp lại
b) Chỉ ghi nhận ngay trong trường hợp lỗ
c) Được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ từ việc bán tài sản
d) Không được ghi nhận ngay là một khoản lại hoặc lỗ từ việc bán tài sản mà phải
phân bố cho suốt thời gian thuê tài sản
294: Khi thực hiện giao dịch bán và thuê lại là thuê lại là thuê tài chính, trường hợp tài
sản cao hơn giá trị còn lại trên sổ kế toán thì kết quả bán ts ảnh hưởng đến các yếu tố
BCTC
a. tăng thu nhập khác
b. tăng nợ phải trả
c. tăng chi phí
57
Tài liệu ôn tập KI003

d. giả chi phí tài chính


294. Trong kỳ tính thuế TNDN (thuế suất 20%) có kết chuyển “ Lỗ tính thuế được kết
chuyển”:100 thì kế toán xác định “Lỗ tính thuế được kết chuyển” này như là khoản…
a. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm là 20
b. Làm giảm thu nhập chịu thuế là 100- không phải là chênh lệch giữa kế toán và thuế -
không liên quan thuế hoãn lại
c. Chưa đủ thông tin xác định
d. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm là 100
295. TK 4113- Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu – được phân loại là:
a. Điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu
b. Vốn chủ sở hữu
c. Điều chỉnh giảm Nợ phải trả
d. Nợ phải trả
296. Những khoản mục nào sau đây thể hiện tiềm năng bị giảm tiền mặt
a. Lỗ thuần trong hoạt động
b. Lỗ do bán máy móc
c. Chi phí khấu trừ tài sản vô hình
d. Thông báo chi trả cổ tức
297. Kết thúc thời hạn hợp đồng cho thuê hoạt động căn nhà để chuyển sang làm cửa
hàng của Cty. Căn nhà này có nguyên giá 4,4 tỷ đồng ( trong đó phần giá trị quyền sử
dụng đất là 2 tỷ đồng), giá trị hao mòn lũy kế tính đến thời điểm chuyển 0,9 tỷ đồng.
a. Tài sản giảm 0,9 tỷ đồng
b. Tài sản dài hạn không đổi
c. Tài sản tăng 2,2 tỷ đồng
d. Tài sản giảm 2 tỷ đồng
298. Những khoản mục nào sau đây thể hiện tiềm năng bị giảm tiền mặt”
a. Thông báo chi trả cổ tức
b. Lỗ do bán máy móc
c. Chi phí khấu trừ tài sản vô hình
d. Lỗ thuần trong hoạt động
3. (trùng câu 3 đề 1)
299. Phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu từ nguồn thặng dư vốn cổ phần, giao
dịch này ảnh hưởng đến VCSH là…
a. Không ảnh hưởng
b. Giảm
c. Tăng
300. Ngày 30/6/2019 công ty B chuyển khoản 102 triệu đồng mua lại tín phiếu cho kho
bạc (nắm giữ đến ngày đáo hạn) – thông tin tín phiếu: đầu quý 1 phát hành lần đầu,
mệnh giá 100 triệu đồng kỳ hạn 1 năm, trả lãi sau 6 tháng/lần, lãi suất 10%/năm (ngày
1/7/2019). Cho biết ảnh hưởng đến thông tin trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương
pháp trực tiếp) quý này (Quý 2/2019) liên quan đến…
a) Hoạt động kinh doanh (thời hạn từ dưới 1 năm)
b) Hoạt động đầu tư (thời hạn đầu tư trên 1 năm)
c) Hoạt động tài chính (do mua lại)
58
Tài liệu ôn tập KI003

d) Hoạt động đầu tư


301. Ngày 31/12 năm N công ty K ghi nhận một khoản phải thu trên sổ kế toán là 100,
cơ sở tính thuế của khoản này là 110, thuế suất 20%. Vậy vào ngày lập BCTC 31/12
năm N kế toán ghi số thuế hoãn lại …
a) Nợ 88212/Có 347:2
b) Nợ 243/Có 8212:10
c) Nợ 243/Có 8212:2
d) Không ghi nếu ước tính năm sau có lãi
302.:Phát hành cổ phiếu, cho cổ đông hiện hữu từ nguồn thặng dư vốn cổ phần, giao
dịch này ảnh hưởng đến VHSH là …
a) Không ảnh hưởng
b) Giảm
c) Tăng
303. Nghiệp vụ nào sau đây không trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
a. Bán cổ phiếu phát hành mệnh giá thấp hơn giá phát hành
b. Chia cổ tức bằng cổ phiếu quỹ
c. Mua và hủy bỏ cổ phiếu ( do chính công ty phát hành)
d. Chia cổ tức bằng tiền
304. Thời điểm ghi giảm “ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” ở các công ty cổ
phần trong việc chia cổ tức là:
a. Ngày Hội đồng quản trị thông báo chia cổ tức
b. Ngày xác định kết quả kinh doanh
c. Ngày xác định danh sách cổ đông để chia cổ tức- theo giả định kỳ kế toán
d. Ngày chi trả cổ tức- theo nguyên tắc thận trọng
305. Đầu năm N công ty K bắt đầu sử dụng 1 TSCĐ HH , cuối năm N xác định Giá
trị còn lại trên sổ kế toán là 500, cơ sở tính thuế là 450. Cuối năm N+1 xác định Giá
trị còn lại trên sổ kế toán là 400, cơ sở tính thuế là 300. Vậy vào ngày lập BCTC
31/12/ năm N+1 kế toán ghi sổ thuế hoãn lại… biết thuế suất 20%:
a. Nợ 243/ Có 8212: 20 = (400-300) x 20%
b. Nợ 243/ Có 8212: 10 = [(400-300)-(500-450)]
c. Nợ 8112/ Có 347: 20 =(400-300) x 20%
d. Nợ 8212/ Có 347: 10 =[(400-300)-(500-450)]
307. Thanh lý công cụ dụng cụ (đã cho thuê 2 năm) giá trị còn lại chưa phân bổ
500.000đ, phế liệu bán thu tiền mặt 400.000đ, phần còn lại tính vào chi phí cho thuê
trong kỳ. Trình bày ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp gián tiếp)
trong kỳ:
a. I,LCTT HĐKD:1.Lợi nhuận trước thuế: (100.000); II.LCTTHĐ ĐT- TiỀN thu từ thanh lý,
nhượng bán TSCĐ và các TSĐH khác: 400.000
b. I.LCTT HĐKD:1. Lợi nhuận trước thuế: (100.000); 3… Tăng giảm chi phí trả trước:
500.000
c. I.LCTT HĐKD: 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ: 400.000
d.II. LCTT HDĐT- Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác: 400.000

59
Tài liệu ôn tập KI003

308. Ngày 1/7/N, công ty N nhận hóa đơn GTGT về dịch vụ thuê văn phòng trong quý 3
và 4/N từ công ty G, số tiền 480 triệu đồng( chưa gồm thuế GTGT 10%) và đã trả bằng
chuyển khoản. Kế toán công ty N phản ánh nghiệp vụ này như sau:
a. Nợ 112: 480trđ, Nợ TK 133:48 trđ/ Có TK 242:528trđ
b. Nợ TK 112: 480trđ, Nợ TK 133: 48trđ/ Có TK 3387: 528trđ
c. Nợ TK 3387: 480trđ, Nợ TK 3331: 48 triệu đồng/ Có TK 112: 528trđ
d. Nợ tk 242:480 trđ, Nợ TK 133: 48trđ/ Có TK 112: 528trđ

309. Ngày 31/12/ năm N Công ty K ghi nhận một khoản phải trả trên sổ kế toán là 100,
cơ sở tính thuế của khoản này là 80, thuế suất là 20%. Vậy BCTC năm N kế toán trình
bày “ Chi phí thuế TNDN hiện hành” trên Báo cáo kết quả hoạt động ảnh hưởng…
a. Không ảnh hưởng
b. Làm tăng 4
c. làm tăng 20
d. làm giảm 4
310. Công ty Bảo An tái phát hành 100 cổ phiếu quỹ có giá danh nghĩa 10đ/cp, giá phát
hành 25đ/cp, giá gốc là 20đ/cp. Bút toán ghi chép nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng:
a. giảm thặng dư vốn cổ phần: 2.500
b. giảm thặng dư vốn cổ phần: 1.500
c. tăng thặng dư vốn cổ phần: số khác
d. tăng thặng dư vốn cổ phần: 500
9) giống câu 7) đề 6
311. Chọn câu Đúng:
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tình hình cho một khoảng thời gian, chứ không phải
cho một điểm thời gian
b. Chi trả lãi vay được hạch toán vào chi phí hoạt động, trong khi đó chi trả cổ tức được hạch
toán vào chi phí hoạt động tài chính
c. Để xác định số tiền thực thu từ khách hàng, phẫn gia tăng số dư tài khoản phải thu trong kỳ
cần phải được cộng thêm vào tổng doanh thu phát sinh.
d. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư có thể trình bày theo phương pháp trực tiếp hoặc
gián tiếp
312. Chi phí thuế TNDN được tính bằng:
A. Chi phí thuế TNDN hiện hành + Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
B. Chi phí thuế TNDN hiện hành + Tài sản Thuế thu nhập hoãn lại
C. Chi phí thuế TNDN hiện hành + Chi phí thuế TNDN hoãn lại
D. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại + Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
313. Trong kỳ công ty cổ phần có giao dịch là chuyển khoản mua cổ phiếu quỹ, số tiền
được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền:
A. Hoạt động kinh doanh/ hoạt động đầu tư/ hoạt động tài chính
B. Hoạt động kinh doanh
C. Hoạt động đầu tư
D. Hoạt động kinh doanh/ hoạt động đầu tư
314. Chênh lệch đánh giá lại tài sản là chênh lệch phát sinh do:
A. Không câu nào đúng
60
Tài liệu ôn tập KI003

B. Giá ghi sổ có chênh lệch so với giá thực tế theo quyết định đánh giá lại của nhà
nước
C. Giá ghi sổ thấp hơn giá thị trường , doanh nghiệp cần điều chỉnh giá của các loại
tài sản cho phù hợp với thực tế
D. Doanh nghiệp điều chỉnh giá của các loại tài sản thay vì lập dự phòng giá ghi sổ
cao hơn giá thị trường
315. Trong kỳ công ty chuyển khoản trả trước 50 triệu đồng cho nhà cung cấp hàng
hóa, giao dịch này ảnh hưởng đến thông tin trên BCLCTT theo phương pháp gián tiếp:
đơn vị triệu đồng
A. I. LCTTHĐKD - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (50)
B. I. LCTTHĐKD - Tăng, giảm các khoản phải thu (50)
C. Không ảnh hưởng phương pháp gián tiếp
D. I. LCTTHĐKD - Tăng, giảm các khoản phải trả (50) ?
316. Theo quy định của Việt Nam thì các Doanh nghiệp nhỏ và vừa được miễn trừ tính
toán và trình bày thông tin về Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại:
A. Sai
B. Đúng nếu cơ quan Thuế đồng ý
C. Sai nếu cơ quan Thuế đồng ý
D. Đúng

317. Công ty ABC có kỳ kế toán năm theo dương lịch. Lợi nhuận kế toán trước thuế là
90 triệu đồng, chi phí không chứng từ hợp lệ là 25 triệu đồng, lỗ tính thuế được kết
chuyển là 15 triệu đồng. Tính và ghi sổ chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế
TNDN hoãn lại năm 2019. tạm thtin bổ sung giả sử Cty chưa tạm nộp thuế và lỗ tính
thuế được kết chuyển là 15 triệu đồng kế toán đã ghi nhận tài sản thuế TNDN hoãn lại,
thuế suất thuế TNDN là 20%. ĐVT: triệu đồng
A. Nợ 8211/ Có 3334: 26 và Nợ 243/ Có 8212: 3
B. Nợ 8211/ Có 3334: 20 và Nợ 347/ Có 8212: 3
C. Nợ 8212/ Có 3334: 20 và Nợ 8212/ Có 243: 3
D. Nợ 8211/ Có 3334: 10 và Nợ 8212/ Có 347: 3
318. Thông tin về “Vốn góp của chủ sở hữu” trên Báo cáo tình hình tài chính không bao
gồm giá trị cổ phiếu ưu đãi cổ tức do công ty cổ phần phát hành
A. Sai
B. Đúng
319. Trong kỳ công ty cổ phần thực hiện tách cổ phiếu theo tỷ lệ 1 CP cũ = 2 CP mới.
Điều này ảnh hưởng đến Báo cáo tình hình tài chính như sau:
A. Không ảnh hưởng đến Báo cáo tình hình tài chính
B. Số lượng cổ phiếu phổ thông trên Báo cáo tình hình tài chính tăng gấp đôi
C. “Vốn góp của chủ sở hữu” giảm một nửa; “Thặng dư vốn cổ phần” tăng gấp đôi
D. “Vốn góp của chủ sở hữu” tăng gấp đôi
320. Trong kỳ nhập kho phế liệu từ sản xuất sản phẩm số tiền 1 triệu đồng. Thông tin
này không ảnh hưởng đến BCLCTT
A. Sai
B. Sai nếu là BCLCTT theo phương pháp trực tiếp
61
Tài liệu ôn tập KI003

C. Đúng
D. Đúng nếu là BCLCTT theo phương pháp trực tiếp
321. Đvt: triệu đồng. Doanh nghiệp tính VAT khấu trừ - Hết hạn hợp đồng đi thuê hoạt
động. DN trả lại một thiết bị dùng cho bán hàng. Số tiền đã đặt cọc khi đi thuê là 50 -
sau khi trừ tiền thuê kỳ cuối (kỳ kế toán trước) là 11 trđ (gồm VAT 10%), tiền bị phạt
do hỏng chi tiết máy là 5, số còn lại DN đã nhận lại bằng TGNH. (Bỏ qua ảnh hưởng
của thuế thu nhập doanh nghiệp), nghiệp vụ này ảnh hưởng Báo cáo tình hình tài
chính:
A. Đáp án khác
B. Tài sản giảm 15, Vốn chủ sở hữu giam 15
C. Tài sản giảm 16, Nợ phải trả giảm 11, Vốn chủ sở hữu giảm 5
D. Tài sản giảm 45, Nợ phải trả giảm 50, Vốn chủ sở hữu tăng 5
322. Khách hàng mua chịu lô hàng - kỳ này trả nợ thỏa thuận bằng cách trao đổi 1 tài
sản cố định (ngang giá) điều này …
A. Chỉ ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - phương pháp trực tiếp
B. Không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Có ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Chỉ ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - phương pháp gián tiếp
323. Phí giao dịch phát sinh khi mua lại cổ phiếu do chính công ty cổ phần phát hành và
không hủy ngay được ghi nhận vào
A. TK 4111
B. TK 1211
C. TK 419
D. TK 4112
324 Doanh nghiệp có kỳ kế toán là năm (làm tròn theo đvt: 1.000). Vào 31/12/N, thuê
tài chính một thiết bị sản xuất. Theo hợp đồng mỗi năm DN phải chuyển khoản thanh
toán 100.000 vào cuối mỗi năm thuê trong vòng 3 năm. Ngày trả đầu tiên là ngày
1/1/N+2. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 263,432 với lãi suất
7%/năm. Giá trị hợp lý bằng giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu.
Kế toán ghi sổ ngày 31/12/N+1
A. Nợ TK 635: 18,440/ Có TK 335: 18,440
B. Nợ TK 3412: 81,560, Nợ TK 635: 18,440/ Có 338: 100,000
C. Nợ TK 635: 18,440/ Có TK 338: 18,440
D. Nợ TK 635: 11,440/ Có TK 335: 11,440
325. Xuất kho bán hàng hóa chưa thu tiền khách hàng, giá bán 100 chưa thuế, thuế
GTGT 10, giá vốn: 120, nghiệp vụ này khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp
ảnh hưởng đến chỉ tiêu: (Cty tính VAT khấu trừ)
A. Không ảnh hưởng do chưa thu tiền
B. Lợi nhuận kế toán trước thuế (20), khoản phải thu (110), hàng tồn kho 120, khoản phải trả:
10
C. Doanh thu bán hàng 100, giá vốn 120
D. Lợi nhuận kế toán trước thuế 20; Khoản phải thu: 110, Giá vốn: 120
327. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dùng để giải thích sự thay đổi tình hình tài chính trên cơ
sở tiền
62
Tài liệu ôn tập KI003

A. Đúng B. Sai
328. Ngày 10/06/N công ty cổ phần Thái Sơn thông qua Đại hội cổ đông bất thường
quyết định mua lại 1.000.000 cổ phiếu để hủy bỏ, với giá khớp lệnh là 9.000 đ/cổ phiếu,
mệnh giá 10.000đ/cổ phiếu, đã thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản. Giao dịch này
dẫn đến …
A. Vốn điều lệ giảm 10 tỷ đồng
B. Vốn chủ sở hữu giam 10 tỷ đồng
C. Thặng dư vốn cổ phần giảm 1 tỷ đồng
D. Cổ phiếu quỹ tăng 9 tỷ đồng
329. Đầu năm N công ty K bắt đầu sử dụng 1 TSCĐ, cuối năm N xác định Giá trị còn
lại trên sổ kế toán là 500, cơ sở tính thuế là 400, thuế suất 20%. Vậy vào ngày lập BCTC
21/12/năm N kế toán ghi số thuế hoãn lại …
A. Nợ 243/ Có 8212: 20
B. Không ghi nếu ước tính năm sau bị lỗ
C. Nợ 8212/ Có 347: 20
D. Nợ 8212/ Có 347: 100
330. Cuối tháng, hết hạn hợp đồng cho thuê thiết bị, trả tiền ký cược (bằng TGNH) sau
khi trừ tiền thuê tháng cuối là 20 triệu đồng, thuế GTGT 10% (đã giao hóa đơn)- biết
tiền ký cược trước đây là 30 triệu đồng - kế toán ghi sổ trong kỳ kế toán tháng này là:
A. Nợ 344: 30/ Có 112:8, Có 5117: 20, Có 33311: 2
B. Nợ 344: 30/ Có 112:8, Có 131: 22
C. Nợ 344: 30/ Có 112:8, Có 5113: 20, Có 33311:2
D. Nợ 244: 30/ Có 112:8, Có 5113: 20, Có 33311:2
331.Trong năm N (đvt triệu đồng): Tháng 11/N, cty ( lần đầu tiên) đã chi tiền mua
chứng khoán kinh doanh giá gốc là 60. Tháng 12/N bán hết số chứng khoán trên thu
tiền 60. Nghiệp vụ này khi lập BCLCTT năm N theo pp trực tiếp ảnh hưởng đến chỉ
tiêu:
a. I/ Lưu chuyển tiền từ HD kinh doanh: tiền thu từ bán hàng, CCDC và doanh thu
khác:60
b. không ảnh hưởng đến BCLCTT do được phép trình bày theo số thuần
c. I/ Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh: tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa
và dịch vụ: (60)
d. I/ Lưu chuyển tiền từ HD kinh doanh: Tiền thu từ bán hàng, CCDC và doanh thu
khác: 60 và tiền chi từ người cung cấp hàng hóa và dịch vụ: (60)
332. Tài khoản 1361 - vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc: phản ánh
a. Chi ở đơn vị cấp dưới để ghi nhận số vốn kinh doanh hiện có nhận từ cấp trên
b. số vốn kinh doanh đầu tư vào các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân hạch toán
độc lập
c. chi ở doanh nghiệp cấp trên để ghi nhận số vốn kinh doanh hiện có ở các đơn vị cấp
dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc do doanh nghiệp cấp trên giao
d. số vốn công ty mẹ đầu tư vào các công ty con
333. Trước khi lập BCTC tổng hợp thì Số dư TK 1361 phải được loại trừ ngay trên Sổ
sách kế toán ở đơn vị cấp trên, đồng thời Số dư TK 3361 phải được loại trừ ngay trên
Sổ sách kế toán ở đơn vị phụ thuộc.
63
Tài liệu ôn tập KI003

a. Đúng theo hướng dẫn thông tư 200


b. sai
c. sai theo hướng dẫn thông tư 202
d. đúng
334. Chọn câu Đúng:
a. Để xác định số tiền thực thu từ khách hàng, phần gia tăng số dư khoản phải thu trong
kỳ cần phải được cộng thêm vào tổng doanh thu phát sinh
b. Chi trả lãi vay được hạch toán vào chi phí hoạt động, trong khi đó chi trả cổ tức được
hạch toán vào chi phí hoạt động tài chính
c. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư có thể được trình bày theo phương pháp trực
tiếp hoặc gián tiếp ( SAI)
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tình hình cho một khoảng thời gian, chứ không
phải cho một điểm thời gian
335. Thay đổi phương pháp về ghi nhận doanh thu, chi phí hợp đồng xây dựng là:
a. thay đổi ước tính kế toán
b. thay đổi chính sách kế toán
c. sự kiện cần điều chỉnh khi lập bctc
d. điều chỉnh sai sót về lợi nhuận gộp
336. Lập BCTC tổng hợp: trường hợp năm trước đã loại trừ lãi chưa thực hiện trong
giá trị HTK, thì ở kỳ kế toán ghi các bút toán điều chỉnh ở các chỉ tiêu :
a. Nợ “ LN sau thuế chưa phân phối” / Có “HTK”: lãi chưa thực hiện trong HTK đầu
kỳ- nếu như số HTK này chưa bán ra ngoài trong kỳ này
b. Nợ “ LN sau thuế chưa phân phối”/ Có “GVHB”: lãi chưa thực hiện trong HTK đầu
kỳ- nếu như số HTK này đã bán ra ngoài trong kỳ này
c. tất cả đều hợp lý
d. Nợ “LN sau thuế chưa phân phối”: lãi chưa thực hiện trong HTK đầu kỳ: Có
“GVHB”: lãi chưa thực hiện trong HTK đầu kỳ có liên quan phần HTK đã bán trong
kỳ này: Có “ HTK”: lãi chưa thực hiện trong HTK đầu kỳ mà đến cuối kỳ vẫn còn 1
phần HTK mà chưa bán ra ngoài
337. BCTC tổng hợp được lập trên cơ sở áp dụng chính sách kế toán (CSKT) thống
nhất cho các giao dịch và sự kiện cùng loại trong những hoàn cảnh tương tự trong cùng
DN. Vậy nếu trường hợp ĐVPT sử dụng các CSKT khác với CSKT áp dụng thống nhất
thì …
a. bắt buộc phải điều chỉnh lại theo CSKT chung của DN mới lập được BCTC tổng hợp
b. ý kiến khác
c. chỉ cần trong bản thuyết minh BCTC tổng hợp phải thuyết minh và trình bày rõ các
khoản mục theo các CSKT khác nhau đó
d. phải điều chỉnh lại theo CSKT chung của DN: nếu không điều chỉnh được thì phải
thuyết minh và trình bày rõ các khoản mục theo các CSKT khác nhau đó trong bản
thuyết minh BCTC tổng hợp
338. Doanh nghiệp thay đổi chính sách kế toán là do
a. DN tự ý thay đổi để cung cấp thông tin BCTC hữu ích hơn. hoặc khung pháp lí về kế
toán ảnh hưởng thay đổi chính sách kế toán của doanh nghiệp
b. chỉ khi chuẩn mực hoặc chế độ kế toán quy định thay đổi
64
Tài liệu ôn tập KI003

c. Cơ quan thuế đề nghị thay đổi


d. Ngân hàng đề nghị thay đổi đề doanh nghiệp đủ điều kiện đi vay
339. Công ty ABC có kỳ kế toán năm theo dương lịch. Cuối năm kế toán lập dự phòng
nợ phải thu khó đòi là 200 triệu đồng, phần vượt mức theo quy định Thông tư 48 của cơ
quan Thuế là 50 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN là 20%. Vậy trong kỳ tính thuế
TNDN, xác định khoản chênh lệch giữa kế toán và Thuế là … ĐVT triệu đồng
a. chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng là 50
b. chênh lệch không tạm thời là 50
c. chênh lệch tạm thời phải chịu thuế tăng là 50
d. chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm là 50
340.Công ty sản xuất Thanh Tâm có 2 đơn vị trực thuộc là Xí nghiệp A và Xí nghiệp B
(đều không có tư cách pháp nhân) tổ chức kế toán riêng, xác định kết quả kinh doanh
riêng. Trong kỳ công ty Thanh Tâm chuyển khoản cho Xí nghiệp A vay 100 triệu đồng,
lãi suất ưu đãi 6%/năm. Kế toán công ty Thanh Tâm ghi sổ:
a. Nợ 1368- XN A / Có 112: 100 triệu đồng
b. Nợ 1283 cho vay XN A/ Có 112: 100 triệu đồng
c. Nợ 1361- XN A / Có 112: 100 triệu đồng
d. Nợ 1388 - XN A/ Có 112: 100 triệu đồng
341. Tiền thu từ bán tài sản máy móc thiết bị được phân loại trong hoạt động nào?
a. Hoạt động kinh doanh
b. Hoạt động tài chính
c. chưa đủ thông tin để xác định
d. hoạt động đầu tư
342. Tháng 4/20x1 phát hiện quên ghi sổ khoản chi phí tiếp khách 2 triệu đồng ( Hóa
đơn không được xem là hợp lệ theo quy định của Thuế) đã thanh toán bằng tiền tạm
ứng từ tháng 12/20x0. kế toán công ty xử lý như sau:
a. điều chỉnh số dư đầu năm 20x1 ( nếu số không trọng yếu): SDDN TK 141 giảm 2tr,
SDDN tk 4211 giảm 2tr
b. điều chỉnh số dư đầu năm 20x1 ( nếu số trọng yếu ): SDDN TK 141 giảm 2tr, SDDN
tk 642 giảm 2tr
c. điều chỉnh phi hồi tố - ghi vào sổ sách kế toán tháng 4/20x1:nợ 642/ có 141: 2tr
d. điều chỉnh phi hồi tố - ghi vào sổ sách kế toán tháng 12/20x0 : nợ 642/ Có 141: 2tr
343. Công ty ABC có 3 đơn vị trực thuộc, không có tư cách pháp nhân, là 3 cửa hàng
( có tổ chức kế toán riêng). Giao dịch cấp phát - nhận vốn hoạt động giữa công ty ABC
và 3 cửa hàng, sử dụng tài khoản:
a. TK 1361/3361/411
b. TK 136/336
c. TK 1361
d. chỉ ghi sổ quản trị ( do giao dịch trong nội bộ)
344. Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị phụ thuộc A, giá gốc 80, giá bán 100, sau đó A
đã bán ra ngoài 50% và bán cho đơn vị phụ thuộc B cùng cấp 20% với giá bán là 30, số
còn lại tồn kho. Vậy doanh thu nội bộ phải loại trừ là:
a. 100
b. 130
65
Tài liệu ôn tập KI003

c. 70
d. số khác
345. Năm 20x1 kế toán bỏ sót giao dịch thanh toán chi phí tiếp khách bằng tiền tạm ứng
số tiền 20 triệu đồng không có chứng từ theo quy định của cơ quan thuế, BCTC 20x1 đã
phát hành ( thuế TNDN 20% giả sử là sai sót trọng yếu, bút toán điều chỉnh số dư đầu
năm 20x2 khi áp dụng điều chỉnh hồi tố
=> SDĐN TK 141 giảm và SDĐN TK 4211 giảm : 20 triệu
346. Khi lập BCTC tổng hợp, trường hợp nào sau đây cần phải được loại trừ gọi là giao
dịch nội bộ:
a. Giao dịch mua bán hàng hóa giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới ( cấp dưới không
có tư cách pháp nhân và có tổ chức kế toán riêng ) - bộ máy kế toán được tổ chức theo
mô hình phân tán
b. giao dịch thuê thiết bị từ công ty con
c. giao dịch mua bán hàng hóa giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới không tổ chức kế
toán riêng - bộ máy kế toán theo mô hình tập trung
d. giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty mẹ và công ty con
347. Năm 20x1 công ty đầu tư 1 thiết bị có nguyên giá 2 tỷ đồng, công ty áp dụng
phương pháp tính khấu hao nhanh với hệ số điều chỉnh là 2, thời gian sử dụng 5 năm.
Tuy nhiên cơ quan thuế không đồng ý khấu hao nhanh, chỉ chấp nhận khấu hao theo
phương pháp đường thẳng, đây là trường hợp quy định theo…
a. điều chỉnh sai sót- VAS 29
b. thay đổi ước tính kế toán - VAS 29
c. chênh lệch tạm thời- VAS 17
d. thay đổi chính sách kế toán - VAS 29
348.

=> Đáp án B
349.

66
Tài liệu ôn tập KI003

=> Đáp án: B


350. Khi thay đổi các ước tính kế toán trong năm hiện tại thì kế toán như các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh mới trong năm theo ước tính kế toán mới.
a.Đúng – vì phải điều chỉnh dữ liệu trong BCTC của các năm trước
b.Đúng
c.Sai – vì không được thay đổi ở năm hiện tại, nhằm đảm bảo nguyên tắc nhất quán
d.Sai
351. Công ty cấp vốn cho một đơn vị trực thuộc bằng một TSCĐ hữu hình có NG: 500
triệu đồng (trđ), HMLK: 50 trđ, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm, thời điểm
cấp vốn là đầu năm tài chính. Bút toán điều chỉnh khoản mục về cấp vốn khi lập BCTC
tổng hợp đối với giao dịch này là:
a.Nợ Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh (hoặc Vốn góp của chủ sở hữu): 450tr / Có Vốn kinh
doanh ở đơn vị trực thuộc: 450tr
b.Nợ Phải trả nội bộ dài hạn: 500tr /Có Phải thu nội bộ dài hạn: 500tr
c.Nợ Phải trả nội bộ ngắn hạn: 450tr / Có Phải thu nội bộ ngắn hạn: 450tr
d.Không cần điều chỉnh vì thực chất TSCĐ vẫn được duy trì trong đơn vị
352. Công ty ABC có 3 đơn vị trực thuộc, không có tư cách pháp nhân, là 3 cửa hàng
( có tổ chức kế toán riêng). Theo luật kế toán và LDN, có bao nhiêu đơn vị kế toán
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
353. Lập BCTC tổng hợp: trường hợp năm trước đã loại trừ Lỗ nội bộ chưa thực hiện
trong giá trị HTK là 800, mà ở kỳ kế toán năm nay Cty đã bán 70% số hàng đầu kỳ này
ra bên ngoài, vậy kế toán ghi các bút toán điều chỉnh ở các chỉ tiêu trong đó có chỉ
tiêu :” giá vốn hàng bán” sẽ
a. giảm 800
b. số khác
c. giảm 240
d. tăng 560
354. Sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm N, ngày 15/2/N+1 (BCTC năm N chưa phát
hành) DN vướng vào vụ kiện tụng lớn về mẫu mã, sản phẩm , kế toán xử lý
a. không cần phải điều chỉnh sổ kế toán và BCTC năm N
b. không cần phải điều chỉnh sổ kế toán và BCTC năm N , tuy nhiên sự kiện này sẽ được
trình bày trong thuyết minh BCTC nếu chúng quan trọng tới mức nếu không công bố thì ảnh
hưởng đến quyết định của người sử dụng thông tin trên BCTC
c. cần phải điều chỉnh sổ kế toán và BCTC năm N với số ước tính sao cho năm N không bị lỗ
d. cần phải điều chỉnh sổ kế toán và BCTC năm N so với ước tính đáng tin cậy.
355. Nếu thuế suất thuế TNDN giảm từ 25% xuống 20%, thì doanh nghiệp cần điều
chỉnh TS TNDN hoãn lại
a. sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần điều chỉnh
b. thay đổi ước tính kế toán
c. sai sót cần điều chỉnh
d. thay đổi chính sách kế toán
67
Tài liệu ôn tập KI003

356. Công ty ABC có 2 đơn vị trực thuộc- xí nghiệp A và B , không có tư cách pháp
nhân( hạch toán báo sổ) trách nhiệm lập BCTC
a. công ty ABC lập BCTC( riêng)
b. công ty ABC lập BCTC tổng hợp
c. tùy thuộc vào quyết định của ban quản trị để soạn thảo bộ BCTC
d. công ty ABC lập BCTC hợp nhất
357. Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 100, giá bán 80, sau đó A
đã bán ra bên ngoài 40%, giá bán 70 và bán cho đơn vị phụ thuộc B cùng cấp 20% với
giá bán 40, số còn lại tồn kho. Vậy lãi nội bộ đã thực hiện
a. (12)
b. (8)
c. 4
d. (20)
358. Thay đổi phương pháp vốn hóa chi phí đi vay
a. sự kiện cần điều chỉnh khi lập BCTC
b. thay đổi ước tính
c. thay đổi chính sách
d. điều chỉnh sai sót về chi phí tài chính
359. Hồi tố là việc điều chỉnh ghi nhận, xác định giá trị và trình bày các khoản mục của
BCTC như thể các sai sót của kỳ trước như chưa hề xảy ra.
a. sai – nếu là DNTN
b. sai
c. đúng- nếu kỳ xảy ra sai sót về kỳ phát hiện sai sót trong năm tài chính
d. đúng
360. Ngày 31/12/năm N Công ty K ghi nhận một khoản phải trả trên sổ kế toán là 100,
cơ sở tính thuế khoản này là 80, thuế suất 20%. Vậy BCTC năm N kế toán trình bày
“Chi phí thuế TNDN hiện hành” trên BCKQHD ảnh hưởng…
a. lảm giảm 20
b. không ảnh hưởng
c. làm giảm 4
d. làm tăng 4
361. Trường hợp số tạm tính trích từ lợi nhuận vào các quỹ lớn hơn số được trích lập
vào các quỹ sau khi duyệt quyết toán, kế toán xử lý số chênh lệch trích thừa như sau:
a. Trừ vào số được tạm trích của kỳ này
b. Ghi sổ bút toán điều chỉnh giảm (ngược lại với bút toán trích lập)
c. Tùy vào quy định công ty mẹ
d. Các quỹ không được bổ sung từ lợi nhuận
362. Thay đổi phương pháp dự phòng nợ phải thu khó đòi là:
a. Điều chỉnh sai sót về chi phí quản lý doanh nghiệp
b. sự kiện cần điều chỉnh khi lập BCTC
c. thay đổi ước tính kế toán
d. thay đổi chính sách kế toán
363. Thuê tài chính một căn nhà, giá trị căn nhà được trình bày ở tiêu chí nào trên
BCTHTC:
68
Tài liệu ôn tập KI003

a. tùy theo quy định của công ty mẹ/cấp trên


b. Bất động sản đầu tư
c. Tài sản cố định thuê tài chính
d. Tài sản cố định thuê tài chính / Bất động sản đầu tư
364 Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 80, giá bán 100, sau đó A
đã bán ra ngoài 40% với giá bán 70 và bán cho đơn vị phụ thuộc B cùng cấp 20% với
giá bán 40, số còn lại tồn kho. Vậy lãi nội bộ chưa thực hiện phải loại trừ là:
a. 12
b. 24
c. 4
d. (20)
365. Công ty ABC có 3 đơn vị trực thuộc là 3 cửa hàng, không có tư cách pháp nhân,
toàn bộ công việc kế toán tập trung ở phòng kế toán công ty. Công ty ABC tổ chức bộ
máy kế toán theo mô hình:
a. kế toán phân tán
b. kế toán tập trung
c. kế toán vừa tập trung, vừa phân tán
d. chưa đủ thông tin xác định
366 Chuyển khoản mua lại cổ phiếu do công ty phát hành và hủy ngay, giao dịch này
ảnh hưởng đến VCSH là …
a. Giảm
b. Tăng
c. Không ảnh hưởng
367. Số dư đầu năm N TK 347: 50 triệu đồng (chênh lệch tạm thời chịu thuế về chi phí
khấu hao của TSCD A, thuế suất thuế TNDN là 20%). Trong năm công ty bán TSCD A.
Cuối năm N, kế toán xử lý và ghi sổ liên quan thuế hoãn lại như sau:
a. Chưa có thông tin để tính
b. Nợ 8212/ Có 347: 50
c. Nợ 347/ Có 243: 50
d. Nợ 347/ Có 8212: 50
368. Công ty cho thuê hoạt động chiếc xe bán tải, thì doanh thu cho thuê kỳ kế toán ghi
TK …
a. TK 5113
b. TK 5113 hoặc TK 5117 tùy thuộc vào kế toán chọn lựa
c. 3387 nếu nhận trước tiền thuê
d. TK 5117
369. Số dư 31/12/20x0 số dư chi tiết TK 331 - cửa hàng A - số dư Có: 2 triệu đồng. Cuối
tháng 1/20x1, BCTC năm 20x0 chưa phát hành, công ty được biết 15/1/20x1 cửa hàng A
giải thể và bỏ sót nợ nên không thu. BCTC năm 20x0 sẽ xử lý như thế nào?
a. BCTC năm 20x0 không ảnh hưởng
b. Điều chỉnh sai sót năm 20x0
c. điều chỉnh ước tính kế toán năm 20x0
d. sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm 20x0 loại cần điều chỉnh

69
Tài liệu ôn tập KI003

370: Công ty T có sổ ghi chính sách nhận doanh thu nội bộ khi bán hàng ra bên ngoài,
chi nhánh D trực thuộc Công ty T, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng
được ghi nhận doanh thu và tính KQKD. Ngày 04/6/N Công ty T xuất kho lô hàng hóa
bán cho chi nhánh D chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT là
100, thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi nhánh D đã nhập kho. Xuất bán 80% ra
ngoài chưa thu tiền với giá 120, thuế GTGT 10%. Vậy thông tin về Doanh thu bán hàng
và Giá vốn hàng bán cụ thể như sau:
a. Tại Công ty T: Doanh thu bán hàng: 120 và Giá vốn hàng bán: 80; tại Chi nhánh D:
Doanh thu bán hàng: 120 và Giá vốn hàng bán: 80
b. Tại Công ty T: Doanh thu bán hàng: 100 và Giá vốn hàng bán: 80; tại Chi nhánh D:
Doanh thu bán hàng: 120 và Giá vốn hàng bán: 80
c. Tại Công ty T: Doanh thu bán hàng: 100 và Giá vốn hàng bán: 64; tại Chi nhánh D:
Doanh thu bán hàng: 120 và Giá vốn hàng bán: 64
d. Tại Công ty T: Doanh thu bán hàng: 80 và Giá vốn hàng bán: 64; tại Chi nhánh D:
Doanh thu bán hàng: 120 và Giá vốn hàng bán: 80
371: Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 100, giá bán 80, sau đó A
đã bán ra ngoài 40% với giá bán 70 và bán cho đơn vị phụ thuộc B cùng cấp 20% với
giá bán 40, số còn lại tồn kho. Vậy lãi nội bộ chưa thực hiện phải loại trừ là:
a. (12)
b. 4
c. (8)
d. (20)
372: Công ty có các đơn vị trực thuộc tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc, tổ chức
chính sách kế toán bán hàng chỉ được ghi nhận doanh thu khi hàng thực sự bán ra bên
ngoài công ty, thì:
a. Doanh thu bán hàng nội bộ và Lãi nội bộ chưa thực hiện phải loại trừ hoàn toàn khi
lập BCTC tổng hợp
b. Doanh thu bán hàng nội bộ phải loại trừ hoàn toàn khi lập BCTC tổng hợp
c. Lãi nội bộ chưa thực hiện phải loại trừ hoàn toàn khi lập BCTC tổng hợp
d. Các phương án đưa ra đều sai
373: Chính sách kế toán doanh thu nội bộ ghi nhận khi bán hàng ra bên ngoài, thuế
GTGT nộp từng đơn vị. Trong kỳ Công ty bán lô hàng nội bộ với giá xuất kho 220, giá
bán chưa thuế GTGT 10% chưa thu tiền là 200 cho chi nhánh trực thuộc (có tính lãi lỗ
kinh doanh và lập BCTC nội bộ). Chi nhánh xuất kho 20% lô hàng bán ra ngoài đã thu
tiền với giá bán chưa thuế GTGT 10% là 50. Tính toán và xử lý lỗ nội bộ chưa thực
hiện; đồng thời điều chỉnh liên quan doanh thu bán hàng (DTBH) nội bộ:
a. lỗ nội bộ chưa thực hiện = 10; Nợ DTBH: 250, Nợ HTK: 20, Có GVHB: 270
b. lỗ nội bộ chưa thực hiện = 0; Nợ DTBH: 200, Có GVHB: 200
c. lỗ nội bộ chưa thực hiện = 0; Nợ DTBH: 40, Có GVHB: 40
d. lỗ nội bộ chưa thực hiện = 16; Nợ DTBH: 200, Nợ HTK: 16, Có GVHB: 216
374: Lập BCTC tổng hợp: Trường hợp năm trước đã loại trừ Lỗ nội bộ chưa thực hiện
trong giá trị HTK là 300, mà ở kỳ kế toán năm nay công ty đã bán 50% số hàng đầu kỳ
này ra bên ngoài, vậy kế toán ghi các bút toán điều chỉnh ở các chỉ tiêu trong đó chỉ tiêu
“Lợi nhuận trước thuế chưa phân phối” đầu kỳ sẽ:
70
Tài liệu ôn tập KI003

a. giảm 150
b. giảm 300
c. tăng 150
d. tăng 300
375: Công ty M có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi hàng bán nội bộ. Chi
nhánh K trực thuộc Công ty M, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng được
ghi nhận doanh thu và tính KQKD. Trong kỳ công ty M xuất kho lô hàng hóa bán cho
Chi nhánh K chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT là 100,
thuế GTGT khấu trừ 10%. Chi nhánh K đã nhập kho 60% lô hàng và bán ngay 40%
với giá bán chưa thuế 60, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền, chi nhánh K ghi sổ như sau:
a. Nợ 156/Có 3368-M: 80 và Nợ 131: 66/Có 511:60, Có 33311: 6
b. Nợ 156/Có 3368-M: 110 và Nợ 632/Có 156: 44; Nợ 131: 66/Có 511:60, Có 33311: 6
c. Nợ 156: 60, Nợ 632: 40, Nợ 133: 10/Có 3368-M: 110 và Nợ 131: 66/Có 511:60, Có
33311: 6
d. Nợ 156: 80, Nợ 133: 10/Có 3368-M: 90 và Nợ 131: 66/Có 511:60, Có 33311: 6
376: Tháng 4/20x1 (BCTC năm 20x0 đã công bố) công ty nhận lại nhập kho 1 lô hàng
đã xuất khấu trong tháng 12/20x0 có giá bán là 100, giá vốn là 80, thuế xuất khẩu 0%,
thuế suất thuế TNDN là 20%. Xử lý nào sau đây là đúng theo Thông tư 200 về chế độ kế
toán DN:
a. Điều chỉnh hồi tố ảnh hưởng số dư đầu năm 20x1 các tài khoản bị ảnh hưởng và cột
thông tin so sánh trong BCTC năm 20x1 - nếu số trọng yếu
b. Ghi giảm doanh thu, giá vốn của kỳ phát sinh tháng 4/20x1
c. Điều chỉnh phi hồi tố vào sổ sách kế toán tháng 4/20x1 - nếu số không trọng yếu
d. Đây là trường hợp sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần điều chỉnh
377: TK 1368 Phải thu nội bộ khác: phản ánh tất cả các khoản phải thu khác giữa các
đơn vị nội bộ
a. không có trường hợp nào trong 3 phương án đã nêu
b. tất cả các khoản phải thu khác giữa các đơn vị nội bộ - Doanh nghiệp với đơn vị cấp
dưới hoặc giữa các đơn vị cấp dưới trực thuộc doanh nghiệp độc lập. (cấp dưới là đơn
vị không có tư cách pháp nhân, hạch toán phụ thuộc nhưng có tổ chức công tác kế
toán)
c. tất cả các khoản phải thu khác giữa các đơn vị nội bộ, ví dụ tập đoàn, tổng công ty,...
d. tất cả các khoản phải thu như vốn kinh doanh, bán sản phẩm,... giữa các đơn vị nội bộ
- Doanh nghiệp với đơn vị cấp dưới hoặc giữa các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp độc
lập. (cấp dưới là đơn vị không có tư cách pháp nhân, hạch toán phụ thuộc nhưng có tổ
chức công tác kế toán)
378: Tháng 2/N công ty cổ phần ABC công bố chia cổ tức cho cổ đông hiện hữu năm N-
1 (BCTC năm N-1 chưa công bố), xử lý nào sau đây của kế toán là đúng:
a. Do công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm N-1 và trước ngày phát hành BCTC
năm N thì sẽ không được công nhận là một khoản nợ phải trả trên BCĐKT tại ngày
31/12/N-1, tuy nhiên sẽ được trình bày trong thuyết minh BTCT năm N-1 theo quy
định của VAS 21
b. Đây là sự kiện xảy ra năm N thì ghi số năm N, không cần quan tâm các vấn đề khác

71
Tài liệu ôn tập KI003

c. Vì công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm 31/12/N-1 nên không trình bày gì trên
BCTC năm N-1
d. Phản ánh là một khoản nợ phải trả trên sổ sách năm N-1 và trình bày nợ phải trả trên
Báo cáo tình hình tài chính
379: Đầu năm 20x0 doanh nghiệp (không lập BCTC giữa niên độ) vay ngân hàng 2 tỷ
đồng thời hạn 2 năm, lãi suất 10%/ nắm, trả lãi khi đáo hạn. Chi phí đi vay đủ điều kiện
vốn hóa tính vào công trình xây dựng nhà xưởng. Tháng 4/20x1 khi chuẩn bi quyết toán
công trình xây dựng, kế toán phát hiện bỏ sót việc tính trước lãi vay năm 20x0. Biết
rằng sai sót là trọng yếu, thuế suất thuế TNDN là 20%. Thực hiện điều chỉnh sai sót ảnh
hưởng BCTC năm 20x1 như sau:
a. Điều chỉnh hồi tố - chỉ ảnh hưởng đến Báo cáo tình hình tài chính (điều chỉnh cột
thông tin so sánh)
b. Kế toán được phép lựa chọn điều chỉnh hồi tố hoặc Phi hồi tố - nếu đăng ký với cấp
trên
c. Điều chỉnh phi hồi tố - ảnh hưởng đến Báo cáo tình hình tài chính cuối 20x1 (do việc
quyết toán công trình trong năm 20x1)
d. Điều chỉnh hồi tố - ảnh hưởng đến Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo kết quả
hoạt động (điều chỉnh cột thông tin so sánh
380. Đơn vị cấp trên ghi nhận doanh thu khi bán hàng cho đơn vị phụ thuộc cấp dưới lô
hàng giá gốc 80, giá bán 100, đơn vị phụ thuộc đã nhận hàng và còn tồn kho. Cuối kỳ
lậ0p BCTC tổng hợp, bút toán loại trừ số liệu ở các chỉ tiêu:
a. Nợ “Doanh thu BH và CCDV: 100, Có giá vốn hàng bán:100. Và Nợ “Giá vốn hàng
bán”: 20. Có “Hàng tồn kho”: 20
b. Nợ Doanh thu BH và CCDV: 100, Có giá vốn hàng bán: 80 Nợ Hàng tồn kho:20
c. Cả hai cách ghi đều đúng
381. Hạch toán ở doanh nghiệp cấp trên: khi doanh nghiệp cấp trên giao vốn kinh
doanh cho đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc:
a. Nợ TK 411 / Có TK 111, 112, 211…
b. Nợ TK 136(1361) / Có TK 111, 112, 211…
c. Nợ TK 136(1361) / Có TK 111, 112, 211…(nếu cấp trên cấp vốn trực tiếp cho cấp
dưới), hoặc Có TK 411 (nếu cấp dưới nhận vốn kinh doanh trực tiếp từ Ngân sách
Nhà nước theo sự ủy quyền của doanh nghiệp cấp trên)
d. Nợ TK 13(1361) / Có TK 411
382: Năm 20x0 kế toán bỏ sót bút toán phân bổ lãi trái phiếu trả trước đủ điều kiện vốn
hóa 50 triệu đồng - biết rằng công trình vẫn đang thi công dự kiến 20x2 hoàn thành. Xử
lý kế toán ở tháng 4/20x1:
a. bút toán điều chỉnh số dư đầu năm 20x1 khi áp dụng điều chỉnh hồi tố: SDDN TK
2412 tăng 50 triệu đồng và SDDN TK 242 giảm 50 triệu đồng
b. bút toán ghi sổ tháng 4 năm 20x1 do áp dụng điều chỉnh phi hồi tố (do công trình còn
dở dang): Nợ TK 241 / Có TK 242: giảm 50 triệu đồng
c. bút toán điều chỉnh sổ sách tháng 4 năm 20x1 khi áp dụng điều chỉnh phi hồi tố: Nợ
TK 211 / Có TK 242: giảm 50 triệu đồng
383. Chính sách kế toán doanh thu nội bộ ghi nhận khi bán hàng ra bên ngoài, thuế
GTGT nộp từng đơn vị. Trong kỳ Công ty bán lô hàng nội bộ với giá xuất kho 220, giá
72
Tài liệu ôn tập KI003

bán chưa thuế GTGT 10% chưa thu tiền là 200 cho chi nhánh trực thuộc (có tính lãi lỗ
kinh doanh và lập BCTC nội bộ). Chi nhánh xuất kho 20% lô hàng bán ra ngoài đã thu
tiền với giá bán chưa thuế GTGT 10% là 50. Tính toán và xử lý lỗ nội bộ chưa thực
hiện, đồng thời điều chỉnh liên quan doanh thu bán hàng (DTBH) nội bộ:
a. lỗ nội bộ chưa thực hiện = 10; Nợ DTBH: 250, Nợ HTK: 20, Có GVHB: 270
b. lỗ nội bộ chưa thực hiện = 0; Nợ DTBH: 40, Có GVHB: 40
c. lỗ nội bộ chưa thực hiện = 0; Nợ DTBH: 200, Có GVHB: 200
d. lỗ nội bộ chưa thực hiện = 16; Nợ DTBH: 200, Nợ HTK: 16, Có GVHB: 216
384. Công ty ABC có 5 đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân: gồm 2 chi nhánh
có tổ chức kế toán riêng, và 3 cửa hàng hạch toán báo sổ. Vậy công ty ABC tổ chức bộ
máy kế toán theo mô hình:
a. kế toán tập trung
b. kế toán vừa tập trung vừa phân tán (chọn)
c. kế toán độc lập
d. kế toán phân tán
385. Công ty ABC có 2 đơn vị trực thuộc: xí nghiệp A và xí nghiệp B, không có tư cách
pháp nhân (có tổ chức kế toán riêng). Trách nhiệm soạn thảo Báo cáo tài chính (BCTC)
của 2 xí nghiệp là:
a. chỉ cần Báo cáo tình hình tài chính
b. đầy đủ bộ BCTC theo quy định pháp lý
c. tùy thuộc vào quyết định của đơn vị kế toán cấp trên là Công ty ABC - xác định trách
nhiệm lập và trình bày BCTC
d. chỉ cần Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
386. Trong trường hợp nào sau đây sẽ có thể làm phát sinh lãi (lỗ) nội bộ chưa thực
hiện:
a. Công ty áp dụng chính sách ghi nhận doanh thu khi bán hàng ra ngoài doanh nghiệp
b. Công ty áp dụng chính sách ghi nhận doanh thu khi bán nội bộ trong doanh nghiệp
c. Đơn vị phụ thuộc hạch toán báo số, gửi báo cáo nghiệp vụ
d. Đơn vị cấp trên cấp vốn cho đơn vị trực thuộc (không có tư cách pháp nhân - có hạch
toán riêng) 1 lô vật liệu, hàng còn tồn kho cuối kỳ.
387. Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 500, giá bán 450, sau đó A
đã bán 50% ra ngoài với giá bán 200. Vậy các chi tiêu nào trên Báo cáo kết quả hoạt
động ảnh hưởng đến việc điều chỉnh để lập BCTC tổng hợp
a. Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDV” giảm 450 và Khoản mục “Giá vốn hàng
bán” giảm 450
b. Khoản mục “Hàng tồn kho” tăng 25
c. Khoản mục “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” tăng 25
d. Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDV” giảm 450 và khoản mục “Giá vốn hàng
bán” giảm 475
388. Hạch toán ở đơn vị cấp dưới (không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc):
khi mua vật liệu nhập kho mà ghi rõ trong hợp đồng việc thanh toán tiền hàng (sau 30
ngày) sẽ do cấp trên chịu trách nhiệm - kế toán cấp dưới ghi:
a. Nợ 152, 133 / Có 3368 cấp trên
b. Nợ 152, 133 / Có 335
73
Tài liệu ôn tập KI003

c. Nợ 152, 133 / Có 331 nhà cung cấp


d. Nợ 152, 133 / Có 1368 cấp trên
389: Thuê tài chính một căn nhà, giá trị căn nhà được trình bày ở chỉ tiêu nào trên Báo
cáo tình hình tài chính:
a. Tùy theo quy định của công ty mẹ/cấp trên
b. “Tài sản cố định thuê tài chính”
c. “Tài sản cố định thuê tài chính” / “Bất động sản đầu tư”
d. “Bất động sản đầu tư”
390: Trong kỳ chuyển khoản thanh toán tiền thuê tài chính thiết bị dùng trong sx là 130
triệu gồm nợ gốc 100, VAT 10 và lãi thuê tài chính là 20. Giao dịch này được tổng hợp
vào dòng tiền hoạt động nào trên BCLCTT - phương pháp gián tiếp
a. Hoạt động kinh doanh (30) và Hoạt động đầu tư (100)
b. Hoạt động kinh doanh (30) và Hoạt động tài chính (100)
c. Hoạt động kinh doanh (20) và Hoạt động tài chính (110)
d. Hoạt động kinh doanh (20) và Hoạt động đầu tư (110)
391. Công ty A có kỳ kế toán theo năm dương lịch. Số dư đầu năm N TK 352: 80 triệu
đồng - biết năm N-1 là năm đầu tiên lập dự toán phòng sửa chữa TSCĐ, chi phí vướt
mức theo quy định của thuế là 10 triệu đồng. Trong năm N phát sinh chi phí sữa chữa
TSCĐ thực tế là 80 triệu đồng, trong đó có chứng từ không hợp lệ là 2 triệu đồng. Cuối
năm N xử lý và ghi sổ liên quan thuế hoãn lại như sau: ( biết thuế suất thuế TNDN là
20%) ĐVT triệu đồng:
a. Nợ 243/Có 8212: 10
b. Nợ 347/Có 8212: 2
c. Nợ 8212/Có 243: 2
d. Nợ 243/Có 8212: 16
392: Tại một công ty có các ĐVTT đã có hạch toán kế toán riêng có tài liệu sau (đơn vị
triệu đồng): công ty bán 1 TSCĐ hữu hình chó ĐVTT có nguyên giá 40, đã trích khấu
hao 6, giá bán nội bộ chưa thuế 36, thuế suất 10%. Vậy 1 trong các bút toán điều chỉnh
trước khi lập BCTC tổng hợp toàn công ty sẽ là
a. Nợ “NG TSCĐHH”: 4, Nợ “Thu nhập khác”: 2, Có “Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ”:
6
b. Ý kiến khác
c. Nợ “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối”: 2, Có “Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ”: 2
d. Nợ “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối”: 2, Có “NG TSCĐHH”: 2
393: Đơn vị cấp trên ghi nhận doanh thu bán hàng khi bán hàng cho đơn vị cấp dưới A,
giá gốc 100, giá bán 120. Vậy các chỉ tiêu nào trên Báo cáo kết quả hoạt động ảnh
hưởng đến việc điều chỉnh để lập BCTC tổng hợp
a. Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDC”giảm 120 và khoản mục “ Giá vốn hàng
bán” giảm 120
b. Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDC”giảm 120 và khoản mục “ Giá vốn hàng
bán” giảm 20, Khoản mục “Hàng tồn kho” giảm 100
c. Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDC”giảm 118 và khoản mục “ Giá vốn hàng
bán” giảm 100

74
Tài liệu ôn tập KI003

d. Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDC”và khoản mục “ Giá vốn hàng bán” đều
giảm 118
394: Mọi giao dịch nội bộ trong 1 công ty đều sử dụng TK nội bộ là TK 336
a. Đúng
b. Sai
a.
395: Trong giao dịch nội bộ nếu phát sinh lỗ nội bộ chưa thực hiện thì phải thực hiện
a. Tùy thuộc vào quy định của đơn vị cấp trên
b. loại trừ lỗ chưa thực hiện toàn bộ, trừ khi chi phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu
hồi
c. loại trừ lỗ chưa thực hiện toàn bộ vì đó là giao dịch nội bộ
d. không cần loại trừ lỗ chưa thực hiện do chưa bán ra bên ngoài
396: Cuối kỳ lập BCTC, kế toán phải đánh giá lại số dư của các tài khoản tiền tệ có gốc
ngoại tệ. Sự thay đổi này được xem là
a. sự kiện phát sinh ngay tại ngày kế thúc kỳ kế toán năm
b. thay đổi ước tính kế toán
c. thay đổi chính sách kế toán
d. thay đổi cơ sở tính thuế
397: Công ty A bán chịu lô hàng cho chi nhánh 1 đơn vị trực thuộc công ty B, kế toán
công ty A theo dõi công nợ ghi sổ:
a. TK 1388
b. TK 131
c. lựa chọn TK 131/TK 1368
d. TK 1368
398: Năm N trên Báo cáo kết quả hoạt động: chỉ tiêu “Chi phí thuế thu nhập doanh
ghiệp hiện hàng”: 25, “Lợi nhuận sau thuế TNDN”: 92. Trong năm phát sinh CLTT
được khấu trừ tăng: 10. Vậy “Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế” là bao nhiêu?
a. 117
b. 125
c. 127
d. 115
390: Trong kỳ Công ty nhận và đưa vào sử dụng 1 TSCĐ thuê tài chính, biết rằng chi
phí trước khi sử dụng trả bằng tiền là 2 triệu đồng. Số tiền này được tổng hợp vào Lưu
chuyển tiền từ hoạt động nào?
a. Hoạt động tài chính
b. Hoạt động tài chính - nếu theo phương pháp trực tiếp
c. Hoạt động đầu tư
d. Hoạt động kinh doanh
391. Công ty ABC có 5 đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân: gồm 2 chi nhánh
có tổ chức kế toán riêng, và 3 cửa hàng hạch toán báo sổ. Vậy công ty ABC tổ chức bộ
máy kế toán theo mô hình:
a. kế toán tập trung
b. kế toán vừa tập trung vừa phân tán
c. kế toán độc lập
75
Tài liệu ôn tập KI003

d. kế toán phân tán


392. Công ty ABC có 2 đơn vị trực thuộc: xí nghiệp A và xí nghiệp B, không có tư cách
pháp nhân (có tổ chức kế toán riêng). Trách nhiệm soạn thảo Báo cáo tài chính (BCTC)
của 2 xí nghiệp là:
a. chỉ cần Báo cáo tình hình tài chính
b. đầy đủ bộ BCTC theo quy định pháp lý
c. tùy thuộc vào quyết định của đơn vị kế toán cấp trên là Công ty ABC - xác định trách
nhiệm lập và trình bày BCTC
d. chỉ cần Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
393. Trong trường hợp nào sau đây sẽ có thể làm phát sinh lãi (lỗ) nội bộ chưa thực
hiện:
a. Công ty áp dụng chính sách ghi nhận doanh thu khi bán hàng ra ngoài doanh nghiệp
b. Công ty áp dụng chính sách ghi nhận doanh thu khi bán nội bộ trong doanh nghiệp
c. Đơn vị phụ thuộc hạch toán báo số, gửi báo cáo nghiệp vụ
d. Đơn vị cấp trên cấp vốn cho đơn vị trực thuộc (không có tư cách pháp nhân - có hạch
toán riêng) 1 lô vật liệu, hàng còn tồn kho cuối kỳ.
394. Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 500, giá bán 450, sau đó A
đã bán 50% ra ngoài với giá bán 200. Vậy các chi tiêu nào trên Báo cáo kết quả hoạt
động ảnh hưởng đến việc điều chỉnh để lập BCTC tổng hợp
a. Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDV” giảm 450 và Khoản mục “Giá vốn hàng
bán” giảm 450
b. Khoản mục “Hàng tồn kho” tăng 25
c. Khoản mục “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” tăng 25
d. Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDV” giảm 450 và khoản mục “Giá vốn hàng
bán” giảm 475
395. Hạch toán ở đơn vị cấp dưới (không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc):
khi mua vật liệu nhập kho mà ghi rõ trong hợp đồng việc thanh toán tiền hàng (sau 30
ngày) sẽ do cấp trên chịu trách nhiệm - kế toán cấp dưới ghi:
a. Nợ 152, 153 / Có 3368 cấp trên
b. Nợ 152, 153 / Có 335
c. Nợ 152, 153 / Có 331 nhà cung cấp
d. Nợ 152, 153 / Có 1368 cấp trên
396. Trong kỳ doanh nghiệp nhập kho phế liệu thu hồi từ hoạt động thanh lý TSCĐ: 1tr
đồng. Nv này ảnh hưởng ntn đến thông tin trên BCLCTT kỳ này
a. HĐKD ( PPTT)
b. HĐĐT (PPTT và GT)
c. HĐKD ( TT và GT)
d. Không ảnh hưởng cả hai
397. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp chỉ được lập theo pp gián tiếp theo quy định
của thông tư 202/2014/TT-BTC
a. sai
b. đúng
c. đúng nếu doanh nghiệp vừa và nhỏ
d. sai nếu công ty cổ phần
76
Tài liệu ôn tập KI003

398. Kỳ kế toán năm. Năm N : lợi nhuận kế toán trước thuế là 980 ( đvt: triệu đồng)
thuế suất TNDN 20%, giả sử tạm nộp thuế TNDN 250. Trong năm có chi phí lãi vay là
100 trong đó chi trả tiền lãi vay tương ứng với phần vốn còn thiếu theo tiến độ góp vốn
của CSH là 20 không là chi phí hợp lệ theo Thuế. Chi phí thuế TNDN hiện hành năm N
trên BCTC
a. nợ 911/có 8211: 200
b. nợ 8211/có 911: 50
c. nợ 8211/có 3334: 200
d. nợ 3334/có 8211: 50
399. Công ty mua trái phiếu chính phủ thời hạn 3 tháng, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng
đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?
a. Không ảnh hưởng
b. Luồng tiền từ hoạt động cho vay
c. Luồng tiền từ hoạt động tài chính
d. Luồng tiền từ hoạt động đầu tư
400 Năm 20x1 kế toán bỏ sót giao dịch thanh toán chi phí tiếp khách bằng tiền tạm ứng
số tiền 2 triệu đồng không có chứng từ theo quy định của cơ quan thuế, BCTC 20x1 đã
phát hành ( thuế TNDN 20%) đây là sai sót không trọng yếu 0 bút toán điều chỉnh phi
hồi tố vào sổ sách kế toán năm 20x2?
a. Nợ 642/Có 141: 2 triệu đồng
b. Nợ 1388/Có 141: 2tr đồng - lỗi kế toán phải bồi thường
c. Nợ 421/Có 141: 2tr đồng - vì cơ quan thuế không đồng ý
d. Nợ 811/Có 141: 2tr đồng vì là giao dịch năm trước
401.Công ty A mua chịu lô hàng trung tâm An Nhiên là đơn vị trực thuộc công ty B, kế
toán công ty A theo dõi công nợ ghi sổ:
a. TK 3388
b. Lựa chọn TK 311/TK 3368
c. TK 3368
d. TK 331
402: CÔng ty ABC có kỳ kế toán theo năm dương lịch. Tính và ghi sổ chi phí thuế
TNDN hoãn lại năm N cho biết thiết bị nguyên giá 60tr đồng, sử dụng ngày 1/1/N-2
khấu hao theo kế toán 3 năm (biết thuế suất thuế TNDN là 20%), ĐVT: triệu đồng
a. Nợ 243/Có 8212: 20
b. Nợ 243/Có 8212: 2
c. Nợ 8212/Có 243: 20
d. Nợ 347/Có 8212: 4
403. Công ty có các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc
tổ chức chính sách bán hàng chỉ được ghi nhận doanh thu khi hàng thực sự bán ra
ngoài công ty, khi lập BTTC tổng hợp ghi số liệu ở các chỉ tiêu:
a. Nợ doanh thu bán hàng: giá trị bán nội bộ: A, Có Hàng tồn kho: Lãi nội bộ chưa thực
hiện B: Có giá vốn hàng bán: Giá vốn nội bộ loại trừ A-B
b. Nợ Doanh thu bán hàng giá trị bán nội bộ: A, CÓ Giá vốn hàng bán: giá trị bán nội
bộ: A
c. Nợ Doanh thu bán hàng trị giá bán nội bộ: A, Có Hàng tồn kho: giá trị bán nội bộ A
77
Tài liệu ôn tập KI003

404, Chính sách kế toán doanh thu nội bộ ghi nhận khi bán hàng ra bên ngoài, thuế
GTGT nộp từng đơn vị. Trong kỳ Công ty bán lô hàng nội bộ với giá xuất kho 220, giá
bán chưa thuế GTGT 10% chưa thu tiền là 300 cho chi nhánh trực thuộc (có tính lãi lỗ
kinh doanh và lập BCTC nội bộ). Chi nhánh xuất kho 80% lô hàng bán ra ngoài đã thu
tiền với giá bán chưa thuế GTGT 10% là 280. Tính toán và xử lý lãi nội bộ chưa thực
hiện: đồng thời điều chỉnh liên quan doanh thu bán hàng (DTBH) nội bộ:
a. lãi nội bộ chưa thực hiện = 20, Nợ DTBH: 300. Nợ HTK: 20 Có GVHB: 320
b. lãi nội bộ chưa thực hiện = 0, Nợ DTBH: 300. Có GVHB: 300
c. lãi nội bộ chưa thực hiện = 0, Nợ DTBH: 240 Có GVHB: 240
d. lãi lãi nội bộ chưa thực hiện = 16 Nợ DTBH: 300. Có HTK: 16 GVHB: 284
405. Cuối tháng, hết hạn hợp đồng thuê thiết bị dùng cho nhà cho thuê thiết bị dùng cho
nhà cho thuê, thu hồi tiền ký cược (bằng TGNH) sau khi trừ tiền thuê thnags cuối (đã
nhận hóa đơn 10tr đồng/tháng, thuế GTGT 10% - biết tiền ký cược trước đây là 30tr
đồng - kế toán ghi sổ trong kỳ kế toán tháng này là:
a. Nợ 112: 19/Có 244: 19
b. Nợ 112: 19, Nợ 131:11/CÓ 344: 30
c. Nợ 112: 19, Có 131: 11/Co2 244: 30
d. Nợ 112: 19, Nợ 632: 10, Nợ 133: 1/Có 244: 30
406. Nếu giá trị Hàng tồn kho (lần lượt) cuối kỳ là 100; đầu kỳ là 80; thì ảnh hưởng đến
điều chỉnh “Tăng, giảm HTK” trên BCLCTT theo phương pháp gián tiếp là:
a. 80
b. 20
c. 100
d. (20)
407. (Đơn vị tính: triệu đồng) Khoản lỗ đã kế khai quyết toán thuế TNDN năm N-2 là
(200), năm N-1 là (50). Năm N kế toán tính Lợi nhuận kế toán trước thuế cho hoạt động
của DN là 220. Vậy khoản chuyển lỗ để tính Thu nhập tính thuế TNDN năm N là:
a. -250
b. -200
c. 0
d. -220
ĐỀ GIỮA KỲ THẢO ( 9 ĐIỂM ) ( SAI 4 CÂU )
Đề giữa kỳ ( thảo ) - Sai 4 câu
1.Trích khấu hao xe tải cho thuê - Kế toán thường ghi vào TK:
A. Nợ TK 154
B. Nợ TK 632
C. Nợ TK 627/ hoặc ghi trực tiếp Tk 154 ( theo thông tư 133)
D. Nợ TK 627
2. Năm N doanh nghiệp được xác định lỗ thuế theo luật thuế số tiền 70tr đồng, điều này
ảnh hưởng đến thông tin trên BCKQHĐ năm N
A. Luôn ảnh hưởng chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDNHH hoãn lại nếu
công ty mẹ cho phép ghi nhận

78
Tài liệu ôn tập KI003

B. ảnh hưởng “chi phí thuế TNDN hiện hành” hoặc “Chi phí thuế TNDN hiện hành và “
Chi phí thuế TNDN hoãn lại” nếu doanh nghiệp ghi nhận tài sản thuế hoãn lại trên số
lỗ tính thuế( đủ điều kiện)
C. chỉ ảnh hưởng “ chi phí thuế TNDN hoãn lại ‘ ghi dương
D. chỉ ảnh hưởng chi phí thuế TNDN hiện hành – ghi âm
3. Công ty A góp vốn liên doanh bằng lô hàng hóa có giá xuất kho 5 tỷ đồng, vốn góp
thỏa thuận các bên liên doanh thống nhất là 4,9 tỷ đồng (bỏ qua thuế TNDN). Giao dịch
này ảnh hưởng đến thông tin trên BCLCTT-pp gián tiếp:
a. II. 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (4,9 tỷ)
b. I. 1. LN trước thuế (0,1 tỷ) và 2. Điều chỉnh cho các khoản Lãi, lỗ hoạt động đầu tư:
0,1 tỷ.
c. I… Tăng giảm hàng tồn kho 5 tỷ
d. II.5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (0,1 tỷ)
4. Thanh lý công cụ dụng cụ (đã cho thuê 2 năm) giá trị còn lại chưa phân bổ 500.000đ,
phế liệu bán thu tiền mặt 400.000đ, phần còn lại tính vào chi phí cho thuê trong kỳ.
Trình bày ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp gián tiếp) trong kỳ:
a. I.LCTT HĐKD:1.Lợi nhuận trước thuế: (100.000); II.LCTTHĐĐT- Tiền thu từ thanh
lý, nhượng bán TSCĐ và các TSĐH khác: 400.000
b. I.LCTT HĐKD:1. Lợi nhuận trước thuế: (100.000); 3… Tăng giảm chi phí trả trước:
500.000
c. I.LCTT HĐKD: 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ: 400.000
d. II. LCTTHDĐT- Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác: 400.000
5.Thay đổi phương pháp tính mức bảo hành sản phẩm là:
a. Thay đổi chính sách kế toán
b. Điều chỉnh sai sót về giá vốn hàng bán.
c. Thay đổi ước tính kế toán
d. Sự kiện cần điều chỉnh khi lập BCTC
6. . Sai sót trong xử lý kế toán đều áp dụng điều chỉnh hồi tố:
a. Đúng – nếu báo cáo thuế đã duyệt
b. Sai – nếu là công ty niêm yết
c. Sai
d. Đúng
7. Công ty M có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi hàng được bán ra bên ngoài.
Chi nhánh K trực thuộc Công ty M, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng
được ghi nhận doanh thu và tính KQKD. Trong kỳ công ty M xuất kho lô hàng hóa bán
cho Chi nhánh K chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT là
100, thuế GTGT 10%. Chi nhánh K đã nhập kho, sau đó xuất bán ra ngoài 20% chưa
thu tiền giá bán chưa thuế 30, thuế GTGT 10%. Chi nhánh K ghi sổ như sau
a. Nợ 156: 64, Nợ 632: 20, Nợ 133: 10 /Có 3368-M: 94;Nợ 131: 33/ Có 511: 30, Có
333: 3
b. Nợ 156: 100,Nợ 133: 10/ Có 3368-M: 110; Nợ 131: 33/ Có 511: 30, Có 333: 3
c. Nợ 156: 80, Nợ 133: 10/ Có 3368-M: 90; Nợ 131: 33/ Có 511: 30, Có 333: 3; Nợ
632: 20/ Có 156: 16, Có 3368-M: 4
d. Nợ 156/ Có 3368-M: 110; Nợ 131: 33/ có 511: 30, Có 333: 3
79
Tài liệu ôn tập KI003

8. Nếu hợp đồng thuê tài sản mà kết thúc hợp đồng trả tài sản cho bên cho thuê, thì kế
toán bên đi thuê sẽ…
a. khấu hao tài sản thuê dựa trên thời gian sử dụng kinh tế của tài sản- nếu là thuê tài
chính
b. khấu hao tài sản thuê dựa trên kỳ hạn thuê- nếu là thuê tài chính
c. khấu hao tài sản thuê dựa trên kỳ hạn thuê
d. không khấu hao vì tài sản đi thuê
9. Kết thúc thời hạn hợp đồng cho thuê hoạt động căn nhà để chuyển sang làm cửa hàng
của Cty. Căn nhà này có nguyên giá 4,4 tỷ đồng ( trong đó phần giá trị quyền sử dụng
đất là 2 tỷ đồng), giá trị hao mòn lũy kế tính đến thời điểm chuyển 0,9 tỷ đồng.
a. Tài sản giảm 0,9 tỷ đồng
b. Tài sản dài hạn không đổi
c. Tài sản tăng 2,2 tỷ đồng
d. Tài sản giảm 2 tỷ đồng
10. Công ty cổ phần trả cổ tức bằng lô hàng hóa có giá gốc xuất kho là 100 triệu đồng,
giá trị hợp lý lô hàng để chia cổ tức là 90 triệu đồng ( bỏ qua tác động của các loại thuế)
“ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối “ sẽ:
a. giảm 10 triệu đồng
b. giảm 90 triệu đồng
c. giảm 100 triệu đồng

d. không đổi
11. Công ty ABC có kỳ kế toán năm theo dương lịch. Cuối năm kế toán lập dự phòng nợ
phải thu khó đòi là 200 triệu đồng, phần vượt mức theo quy định Thông tư 48 của cơ
quan Thuế là 50 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN là 20%. Vậy trong kỳ tính thuế
TNDN, xác định khoản chênh lệch giữa kế toán và Thuế là … ĐVT triệu đồng
a. chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng là 50
b. chênh lệch không tạm thời là 50
c. chênh lệch tạm thời phải chịu thuế tăng là 50
d. lệch tạm thời được khấu trừ giảm là 50
12. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp chỉ được lập theo pp gián tiếp theo quy định của
thông tư 202/2014/TT-BTC
a. Sai
b. đúng
c. đúng nếu doanh nghiệp vừa và nhỏ
d. sai nếu công ty cổ phần
13. Chi phí phát sinh khi mua cổ phiếu quỹ được tính vào …
a. chi phí quản lý doanh nghiệp
b. thặng dư vốn cổ phần
c. chi phí tài chính

80
Tài liệu ôn tập KI003

d. giá gốc cổ phiếu quỹ


14.Nghiệp vụ nào sau đây được trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ- phương pháp
gián tiếp
a. Đánh giá lại các khoản mục có gốc ngoại tệ cuối kỳ
b. Khách hàng mua chịu hàng hóa thanh toán tiền cho doanh nghiệp
c. Chuyển khoản mua vật liệu cho công trình xây dựng nhà xưởng
d. Cả 3 nghiệp vụ đều ảnh hưởng và được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ- pp
gián tiếp
15. Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 100, giá bán 80, sau đó A
đã bán ra bên ngoài 40%, giá bán 70 và bán cho đơn vị phụ thuộc B cùng cấp 20% với
giá bán 40, số còn lại tồn kho. Vậy lãi lỗ nội bộ đã thực hiện
a. (12)
b. (8)
c. 4
d. (20)
16. Năm N doanh nghiệp được xác định lỗ thuế theo luật thuế số tiền 120 tr đồng, điều
này ảnh hưởng đến thông tin trên BCKQHĐ năm N
a. Luôn ảnh hưởng chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDNHH hoãn lại nếu
công ty mẹ cho phép ghi nhận
b. ảnh hưởng “chi phí thuế TNDN hiện hành” hoặc “Chi phí thuế TNDN hiện hành và “
Chi phí thuế TNDN hoãn lại” nếu doanh nghiệp ghi nhận tài sản thuế hoãn lại trên số
lỗ tính thuế( đủ điều kiện)
c. chỉ ảnh hưởng “ chi phí thuế TNDN hoãn lại ‘ ghi dương
d. chỉ ảnh hưởng chi phí thuế TNDN hiện hành – ghi âm
17. Kỳ kế toán năm. Năm N : lợi nhuận kế toán trước thuế là 980 ( đvt: triệu đồng) thuế
suất TNDN 20%, giả sử tạm nộp thuế TNDN 250. Trong năm có chi phí lãi vay là 100
trong đó chi trả tiền lãi vay tương ứng với phần vốn còn thiếu theo tiến độ góp vốn của
CSH là 20 không là chi phí hợp lệ theo Thuế. Chi phí thuế TNDN hiện hành năm N trên
BCTC
a. nợ 911/có 8211: 200
b. nợ 8211/có 911: 50
c. nợ 8211/có 3334: 200
d. nợ 3334/có 8211: 50
18. Công ty ABC có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi hàng bán ra bên ngoài.
Chi nhánh A trực thuộc Công ty ABC, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng
được ghi nhận doanh thu, và tính KQHĐ . Trong kỳ Công ty ABC xuất kho lô hàng hóa
bán cho Chi nhánh A chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT
là 100, thuế GTGT khấu trừ 10%. Chi nhánh A đã nhập kho, hàng chưa bán ra ngoài.
Công ty ABC ghi sổ như sau:
a. Nợ 1368/Có 156: 80
b. Nợ 632/Có 156: 80; Nợ 131-Chi nhánh A: 110/Có 511: 100, Có 33311: 10
c. Nợ 632/Có 156: 80; Nợ 1368-Chi nhánh A: 110/Có 511: 100, Có 33311: 10
d. Nợ 1368: 90/Có 156: 80, Có 33311: 10

81
Tài liệu ôn tập KI003

19. BCTC tổng hợp được lập trên cơ sở áp dụng chính sách kế toán (CSKT) thống nhất
cho các giao dịch và sự kiện cùng loại trong những hoàn cảnh tương tự trong cùng DN.
Vậy nếu trường hợp ĐVPT sử dụng các CSKT khác với CSKT áp dụng thống nhất thì

a. bắt buộc phải điều chỉnh lại theo CSKT chung của DN mới lập được BCTC tổng hợp
b. ý kiến khác
c. chỉ cần trong bản thuyết minh BCTC tổng hợp phải thuyết minh và trình bày rõ các
khoản mục theo các CSKT khác nhau đó
d. phải điều chỉnh lại theo CSKT chung của DN: nếu không điều chỉnh được thì phải
thuyết minh và trình bày rõ các khoản mục theo các CSKT khác nhau đó trong bản
thuyết minh BCTC tổng hợp
20. Có số liệu tại công ty A như sau: Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN: 1.000 triệu
đồng. Một số khoản khác biệt giữa kế toán và thuế như sau: ghi nhận Khoản chênh lệch
khấu hao TSCĐ là 10 triệu đồng do thời gian sử dụng của tài sản theo quy định của
thuế nhiều hơn kế toán. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Số liệu Chi phí thuế TNDN năm
N trên Báo cáo Kết quả hoạt động là:
a. 200 triệu đồng
b. 202 triệu đồng
c. 198 triệu đồng
d. số khác
21. Sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm N, ngày 15/2/N+1 (BCTC năm N chưa phát hành)
DN vướng vào vụ kiện tụng lớn về mẫu mã, sản phẩm , kế toán xử lý
a. . không cần phải điều chỉnh sổ kế toán và BCTC năm N
b. không cần phải điều chỉnh sổ kế toán và BCTC năm N , tuy nhiên sự kiện này sẽ được
trình bày trong thuyết minh BCTC nếu chúng quan trọng tới mức nếu không công bố
thì ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng thông tin trên BCTC
c. cần phải điều chỉnh sổ kế toán và BCTC năm N với số ước tính sao cho năm N không
bị lỗ
d. cần phải điều chỉnh sổ kế toán và BCTC năm N so với ước tính đáng tin cậy.
22. Công ty M có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi hàng bán nội bộ. Chi nhánh
K trực thuộc Công ty M, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng được ghi nhận
doanh thu và tính KQKD. Trong kỳ công ty M xuất kho lô hàng hóa bán cho Chi nhánh
K chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT là 100, thuế GTGT
khấu trừ 10%. Chi nhánh K đã nhập kho 60% lô hàng và bán ngay 40% với giá bán
chưa thuế 60, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền, chi nhánh K ghi sổ như sau:
a. Nợ 156/Có 3368-M: 80 và Nợ 131: 66/Có 511:60, Có 33311: 6
b. Nợ 156/Có 3368-M: 110 và Nợ 632/Có 156: 44; Nợ 131: 66/Có 511:60, Có 33311: 6
c. Nợ 156: 60, Nợ 632: 40, Nợ 133: 10/Có 3368-M: 110 và Nợ 131: 66/Có 511:60, Có
33311: 6
d. Nợ 156: 80, Nợ 133: 10/Có 3368-M: 90 và Nợ 131: 66/Có 511:60, Có 33311: 6
23. Số dư Phải trả người bán hàng hóa (lần lượt) cuối kỳ là 180, đầu kỳ là 100 và hàng
hóa mua chịu trong kỳ là 500 thì ảnh hưởng đến chỉ tiêu: Tiền chi trả cho người cung
cấp hàng hóa và dịch vụ trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp là:
a. (580)
82
Tài liệu ôn tập KI003

b. (420)
c. 80
d. (80)
24. Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm dương lịch. vào 01/01/N thuê tài chính 1 thiết bị
dùng cho bán hàng. Thời hạn thuê 4 năm, hết hạn thuê được chuyển quyền sở hữu.
Thời hạn sử dụng dự tính của tài sản này là 5 năm. Theo hợp đồng mỗi năm DN phải
chuyển khoản thanh toán 100 triệu vào cuối năm thuê ( lần trả đầu tiên là ngày
31/12/N). Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 316, 99 triệu với lãi
suất 10%/ năm. Giá trị hợp lý bằng giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối
thiểu . Bỏ qua ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp, lợi nhuận năm N giảm ( lấy
2 số lẻ theo đvt: tr0
a. 87,37
b. 107,95
c. 127,40
d. 95,10 ( 316,99/5 + 316,99*10%)
25. (Làm tròn theo đvt: 1.000đ) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm dương lịch. Vào
01/01/N thuê tài chính 1 thiết bị quản lý doanh nghiệp. Theo hợp đồng, mỗi năm DN
phải chuyển khoản thanh toán 50.000 vào mỗi năm thuê trong vòng 3 năm ( lần trả đầu
tiên là ngày 01/01/N ). Khi hết kỳ hạn thuê, bên thuê sẽ trả lại tài sản cho bên cho thuê.
giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 137.956 với lãi suất 9%/năm.
Giá trị hợp lý bằng giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu . Giá trị còn
lại của tài sản thuê tài chính vào cuối ngày 31/12/N là:
a. 45.983
b. 7.916
c. 50.000
d. 91.971
26. Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán chi phí mua cổ phiếu quỹ được định khoản
như sau:
A. Nợ TK 419/ Có TK 112
B. Nợ TK 421/ Có TK 112
C. Nợ TK 635/ Có TK 112
D. Nợ TK 4112/ Có TK 112 => Chỉ đúng nếu là CPPS do phát hành cổ phiếu
27. Đầu năm N Công ty K bắt đầu sử dụng 1 TSCĐHH, cuối năm N xác định Giá trị còn
lại trên sổ kế toán là 500, cơ sở tính thuế là 450. Cuối năm N+1 xác định Giá trị còn lại
trên sổ kế toán là 400, cơ sở tính thuế là 300. Vậy BCTC năm N+1 kế toán trình bày Chi
phí thuế TNDN hoãn lại trên Báo cáo kết quả hoạt động ..., biết thuế suất 20%:
a. Chi phí thuế TNDN hoãn lại: (20)
b. Chi phí thuế TNDN hoãn lại: (10)
c. Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 20
d. Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 10
28. Chọn phát biểu đúng: Vốn chủ sở hữu
A. Do các chủ sở hữu đóng góp và có thể tăng giảm trong quá trình hoạt động kinh
doanh
B. Cả 2 phát biểu đều đúng
83
Tài liệu ôn tập KI003

C. Được thể hiện dưới dạng tài sản là tiền, vật tư, hàng hóa, tài sản cố định, công nợ phải
thu
29. Nguyên tắc chung khi lập BCTC tổng hợp, cuối kỳ kế toán phải:
a. Tất cả câu còn lại đều đúng
b. Loại trừ toàn bộ doanh thu nội bộ và lãi nội bộ chưa thực hiện
c. Loại trừ toàn bộ các khoản cấp vốn cho đơn vị phụ thuộc cấp dưới
d. Loại trừ toàn bộ các khoản phải thu phải trả nội bộ
30. Nghiệp vụ nào sau đây không trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
a. Bán cổ phiếu phát hành mệnh giá thấp hơn giá phát hành
b. Chia cổ tức bằng cổ phiếu quỹ
c. Mua và hủy bỏ cổ phiếu ( do chính công ty phát hành)
d. Chia cổ tức bằng tiền
31. Hủy cổ phiếu quỹ - tác động đến VCSH là…
a. Giảm
b. Tăng
c. Không ảnh hưởng
32. Cuối kỳ kế toán, Doanh nghiệp mà có các đơn vị cấp dưới(đơn vị cấp dưới không có
tư cách pháp nhân, hạch toán phụ thuộc nhưng có tổ chức công tác kế toán riêng( thì
phải thực hiện công việc…
a. Tất cả các công việc trong ba phương án còn lại
b. Kiểm tra, đối chiếu và xác nhận số phát sinh, số dư TK136 “Phải thu nội bộ”, TK 336
“Phải trả nội bộ” với các đơn vị cấp dưới có quan hệ theo từng nội dung thanh toán.
c. Tiến hành thanh toán bù trừ theo từng khoản của từng đơn vị cấp dưới có quan hệ,
đồng thời hạch toán bù trừ trên hai TK 136 “Phải thu nội bộ” và TK 336 “Phải trả nội
bộ” (theo chi tiết từng đối tượng)
d. Khi đối chiếu, nếu có chênh lệch, phải tìm nguyên nhân và điều chỉnh kịp thời.
33. Năm 20x0 kế toán bỏ sót bút toán phân bổ lãi trái phiếu trả trước đủ điều kiện vốn
hóa 50 triệu đồng - biết rằng công trình vẫn đang thi công dự kiến 20x2 hoàn thành. Xử
lý kế toán ở tháng 4/20x1:
a. bút toán điều chỉnh số dư đầu năm 20x1 khi áp dụng điều chỉnh hồi tố: SDDN TK
2412 tăng 50 triệu đồng và SDDN TK 242 giảm 50 triệu đồng
b. bút toán ghi sổ tháng 4 năm 20x1 do áp dụng điều chỉnh phi hồi tố (do công trình còn
dở dang): Nợ TK 241 / Có TK 242: giảm 50 triệu đồng
c. bút toán điều chỉnh sổ sách tháng 4 năm 20x1 khi áp dụng điều chỉnh phi hồi tố: Nợ
TK 211 / Có TK 242: giảm 50 triệu đồng
34. Chọn câu đúng:
a. Ở đơn vị cấp trên cuối kỳ kế toán TK 1361 sẽ được bù trừ với 411
b. Ba câu đều sai
c. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán phân tán là tất cả chứng từ gốc phải chuyển về văn
phòng công ty.
d. Ở đơn vị trực thuộc cuối kỳ kế toán TK 3361 sẽ được bù trừ với TK 1361
35. Công ty sản xuất An Tâm( tổ chức bộ máy kế toán tập trung) có 2 đơn vị trực thuộc
hạch toán báo sổ là Xí nghiệp A và B không có tư cách pháp nhân. Trong kỳ công ty An
Tâm quyết định chuyển TSCĐ M đang ở xí nghiệp A sang xí nghiệp B sử dụng. Biết
84
Tài liệu ôn tập KI003

TSCĐ M có nguyên giá 200 triệu đồng, khấu hao lũy kế tính tới thời điểm chuyển
TSCĐ là 50 triệu. Xử lý tại phòng kế toán công ty An Tâm như sau :
a. Sổ chi tiết TSCĐ M ghi thông tin thay đổi nơi sử dụng
b. Nợ 1361- XN B / Có 1361 - XN A: 150 trđ
c. Nợ 1361- XN B / Có 1361 - XN A: 200 trđ
d. Nợ 1361- XN B: 150 trđ , Nợ 214: 50 trđ/ Có 211 : 200.000
36. Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn sang tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn
trong vòng 3 tháng, thì tác động đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ …
a. ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư
b. ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh
c. không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ vì kế toán không ghi bút toán tổng
hợp mà chỉ theo dõi trên sổ chi tiết TK tiền gửi ở Ngân hàng
d. không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ vì tổng tiền &amp:tương đương tiền
không thay đổi
37. Công ty có các đơn vị trực thuộc tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc, tổ chức
chính sách kế toán bán hàng chỉ được ghi nhận doanh thu khi hàng thực sự bán ra bên
ngoài công ty => không xuất hiện lãi lỗ chưa thực hiện , thì:
a. Doanh thu bán hàng nội bộ phải loại trừ hoàn toàn khi lập BCTC tổng hợp
b. Các phương án đưa ra đều sai
c. Doanh thu bán hàng nội bộ và Lãi lỗ nội bộ chưa thực hiện phải loại trừ hoàn toàn khi
lập BCTC tổng hợp
d. Lãi lỗ nội bộ chưa thực hiện phải loại trừ hoàn toàn khi lập BCTC tổng hợp
38.Hết hạn hợp đồng thuê, trả tiền ký cược ( bằng TGNH) sau khi trừ tiền phạt 2 triệu
đồng do làm hỏng tài sản- biết tiền ký cược trước đây là 30 triệu đồng - kế toán ghi sổ:
A. Nợ 244:30/Có 112: 28, Có 632: 2
B. Nợ 244:30/Có 112:28, Có 711: 2
C. Nợ 112:28, Nợ 811:2/Có 344: 30
D. Nợ 344:30/Có 112:28,Có 711:2

ĐỀ GIỮA KỲ CÔ CÚC THÙY TRANG - 9 ĐIỂM


1/ Thanh lý công cụ dụng cụ (đã dùng cho văn phòng công ty gần 2 năm) giá trị còn lại
chưa phân bổ 380.000đ, phế liệu bán thu tiền mặt 400.000đ. Trình bày ảnh hưởng đến
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp gián tiếp) trong kỳ:
a.I. LCTT HĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế: (20.000); II. LCTTHĐĐT – Tiền thu từ thanh lý,
nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác 400.000
b.I. LCTT HĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế: 20.000; II. LCTTHĐĐT – Tiền thu từ thanh lý,
nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác 400.000
c.I. LCTT HĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế: (20.000); 3. ... Tăng giảm chi phí trả trước
400.000d.
d.I. LCTT HĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế: 20.000; 3. ... Tăng giảm chi phí trả trước 380.000
2/(Kỳ kế toán quý) Đầu quý chuyển TGNH để trả khoản đã nhận ký cược của bên thuê
xe 100 triệu đồng (trđ), sau khi trừ tiền cho thuê tháng cuối chưa thuế 20 trđ, thuế
GTGT 10%. Giao dịch này ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động của quý này là:
a.Doanh thu cung cấp dịch vụ tăng 60 trđ
85
Tài liệu ôn tập KI003

b.Không ảnh hưởng


c.Doanh thu cung cấp dịch vụ giảm 20 trđ
d.Doanh thu cung cấp dịch vụ tăng 20 trđ
3/ Nghiệp vụ nào sau đây được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - phương pháp
gián tiếp
a.Đánh giá lại các khoản mục có gốc ngoại tệ cuối kỳ
b.Khách hàng mua chịu hàng hóa thanh toán tiền cho doanh nghiệp.
c.Chuyển khoản mua Vật liệu cho công trình xây dựng nhà xưởng
d.Cả 3 nghiệp vụ đều ảnh hưởng và được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - phương
pháp gián tiếp

4/Theo VAS 06 – tất cả Tài sản đi thuê nếu thời gian thuê trên 1 năm thì xếp vào tài sản
dài hạn trên báo cáo tình hình tài chính
a.Đúng nếu là thuê hoạt động
b.Đúng
c.Sai nếu kỳ kế toán là tháng
d.Sai

5/Sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm nhận thông tin cung cấp bằng chứng bổ sung về các
sự việc tồn tại vào ngày kết thúc năm cần phải điều chỉnh sổ kế toán và BCTC trường
hợp ...
a.Điều chỉnh các gian lận và sai sót trong BCTC được phát hiện trước ngày phát hành BCTC;
b.Tất cả 3 phương án đều đúng
c.Ghi nhận các bút toán điều chỉnh về xác định nghĩa vụ;
d.Điều chỉnh khoản dự phòng đã lập; Ghi nhận dự phòng mới;
6/ Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 80, giá bán 100, sau đó A đã
bán hết ra ngoài với giá bán 130. Vậy các chỉ tiêu nào trên Báo cáo kết quả hoạt động
ảnh hưởng đến việc điều chỉnh để lập BCTC tổng hợp:
a.Khoản mục “Hàng tồn kho” giảm 80
b.Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDV” và Khoản mục “Giá vốn hàng bán” đều giảm
100
c.Khoản mục “Giá vốn hàng bán” giảm 100
d.Tất cả đều hợp lý
e.Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDV” giảm 100

7/ Công ty ABC có 3 đơn vị trực thuộc, không có tư cách pháp nhân, là 3 cửa hàng (có
tổ chức kế toán riêng). Theo Luật kế toán và Luật doanh nghiệp, có bao nhiêu đơn vị kế
toán:
a.hai
b.bốn
c.ba
d.một

86
Tài liệu ôn tập KI003

8/ Trong kỳ công ty cổ phần thực hiện tách cổ phiếu theo tỷ lệ 1 CP cũ = 2 CP mới. Điều
này ảnh hưởng đến Báo cáo tình hình tài chính như sau:
a.“Vốn góp của chủ sở hữu” tăng gấp đôi
b.Số lượng cổ phiếu phổ thông trên Báo cáo tình hình tài chính tăng gấp đôi
c.“Vốn góp của chủ sở hữu” giảm một nữa; “Thặng dư vốn cổ phần” tăng gấp đôi
d.Không ảnh hưởng đến Báo cáo tình hình tài chính

9/ Trong kỳ ứng trước cho người BĐS (nắm giữ chờ tăng giá để bán trong tương lai)
bằng TGNH 1 tỷ đồng. Thông tin này ảnh hưởng Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ này…
a.Ảnh hưởng II. LCTTHĐĐT– cả phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp
b.Chỉ ảnh hưởng I. LCTTHĐKD phương pháp gián tiếp
c.Chỉ ảnh hưởng I. LCTTHĐKD phương pháp trực tiếp
d.Ảnh hưởng I. LCTTHĐKD – cả phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp

10/ Thay đổi phương pháp vốn hóa chi phí đi vay là
a.thay đổi ước tính kế toán
b.sự kiện cần điều chỉnh khi lập BCTC
c.thay đổi chính sách kế toán
d.điều chỉnh sai sót về chi phí tài chính
11/Mọi giao dịch nội bộ trong 1 công ty đều sử dụng TK nội bộ là TK 136 và TK 336.
a.Đúng
b.Sai
12/ Công ty thương mại Đại Dương có 2 chi nhánh trực thuộc, không có tư cách pháp
nhân, có tổ chức kế toán riêng, chính sách ghi doanh thu khi bán nội bộ (chi nhánh 1 và
chi nhánh 2: cả hai chi nhánh đều được ghi nhận doanh thu, chi phí, tính lời lỗ riêng).
Trong kỳ công ty Đại Dương xuất kho lô hàng hóa chuyển ra chi nhánh 1, thông tin lô
hàng giá xuất kho tại Đại Dương là 10 triệu đồng (trđ), giá bán nội bộ cho chi nhánh 1
theo giá chưa thuế GTGT khấu trừ 10% là 12 trđ. Hỏi chi nhánh 1 ghi nhận nhập kho
lô hàng từ công ty theo giá gốc hàng tồn kho là:
a.12 trđ
b.10 trđ
c.13,2 trđ
d.để cuối kỳ nếu chi nhánh 1 chưa bán ra bên ngoài thì mới ghi 10 trđ
13/ Có số liệu tại công ty A như sau: Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN: 1.000 triệu
đồng. Một số khoản khác biệt giữa kế toán và thuế như sau: ghi nhận Khoản chênh lệch
khấu hao TSCĐ là 10 triệu đồng do thời gian sử dụng của tài sản theo quy định của
thuế nhiều hơn theo kế toán. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Số liệu Chi phí thuế TNDN
năm N trên Báo cáo Kết quả hoạt động là:
a.số khác
b.200 triệu đồng
c.202 triệu đồng
d.198 triệu đồng
14/ Giả sử số dư đầu kỳ TK công nợ nội bộ = 0. Chính sách kế toán doanh thu nội bộ ghi
nhận khi bán nội bộ, thuế GTGT nộp từng đơn vị. Công ty đang miễn thuế TNDN.
87
Tài liệu ôn tập KI003

Trong kỳ Công ty bán lô hàng nội bộ với giá xuất kho 200, giá bán chưa thuế GTGT
10% chưa thu tiền là 240 cho chi nhánh trực thuộc (có lập BCTC nội bộ). Chi nhánh
xuất kho 40% lô hàng bán ra ngoài chưa thu tiền với giá bán chưa thuế GTGT 10% là
150. Các bút toán điều chỉnh ảnh hưởng giao dịch nội bộ như sau:
a.Nợ DTBH: 390, Có HTK: 24, Có GVHB: 366 và Nợ Phải trả nội bộ/ Có Phải thu nội bộ:
429
b.Nợ DTBH: 240, Có HTK: 24, Có GVHB: 216
c.Nợ DTBH: 240, Có HTK: 24, Có GVHB: 216 và Nợ Phải trả nội bộ/ Có Phải thu nội bộ:
264
d.Nợ Phải trả nội bộ/ Có Phải thu nội bộ: 264
15/ Trong kỳ, nghiệp vụ chia cổ tức nào sau đây làm giảm Vốn chủ sở hữu: Chia cổ tức
bằng …
a.Tài sản cố định.
b.Tiền.
c.Lô hàng hóa.
d.Tất cả 3 câu đều đúng.
16/ Chi phí phát hành cổ phiếu phổ thông được tính vào ..
a.chi phí tài chính
b.chi phí quản lý doanh nghiệp
c.chi phí tài chính / chi phí quản lý doanh nghiệp: tùy chính sách kế toán
d.thặng dư vốn cổ phần
17/ Nếu hợp đồng thuê tài sản mà kết thúc hợp đồng trả tài sản cho bên cho thuê, thì kế
toán bên đi thuê sẽ ...
a.khấu hao tài sản thuê dựa trên kỳ hạn thuê – nếu là thuê tài chính
b.khấu hao tài sản thuê dựa trên kỳ hạn thuê.
c.khấu hao tài sản thuê dựa trên thời gian sử dụng kinh tế của tài sản – nếu là thuê tài chính
d.không khấu hao vì là tài sản đi thuê.
18/ Về bản chất, việc xem xét lại một ước tính kế toán không liên quan đến kỳ kế toán
trước và không phải là việc sửa chữa một sai sót.
a.Sai
b.Đúng – nếu đây là ý kiến của kiểm toán viên
c.Sai – nếu công ty đang trong thời gian miễn thuế TNDN
d.Đúng
19/ Kỳ kế toán theo năm. Đầu năm N: DN mua ôtô 7 chỗ nguyên giá 2 tỷ đồng, theo quy
định luật thuế chỉ chấp nhận giá cao nhất là 1,6 tỷ đồng. Thời gian khấu hao theo kế
toán là 4 năm (phù hợp quy định của thuế). Thông tin này có ảnh hưởng đến chi phí
thuế TNDN hoãn lại năm N ?
a.Không, vì đây là chênh lệch vĩnh viễn.
b.Có, làm giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N vì đây là chênh lệch tạm thời được khấu
trừ.
c.Không, vì không có chênh lệch do thời gian khấu hao của kế toán phù hợp quy định của
thuế
d.Không, mặc dù có chênh lệch tạm thời phải chịu thuế tại thời điểm ghi nhận ban đầu nhưng
[đoạn 9, VAS 17] ngoại trừ không ghi nhằm phản ảnh thông tin hợp lý hơn.
88
Tài liệu ôn tập KI003

20/ Doanh nghiệp có chính sách ghi nhận doanh thu khi bán hàng nội bộ. Trường hợp
đơn vị hạch toán phụ thuộc được phân cấp ghi nhận doanh thu, khi bán sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho các đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp, kế toán ghi nhận
về giá bán nội bộ như sau:
a.Nợ TK 136 (1368) / Có TK 3387 (chi tiết giao dịch bán hàng nội bộ), Có TK 33311
b.Nợ TK 136 (1368) / Có TK 511 (chi tiết giao dịch bán hàng nội bộ), Có TK 33311
c.chưa ghi vì chưa bán hàng ra khỏi doanh nghiệp
d.Nợ TK 136 (1368) / Có TK 154, 155, 156 (chi tiết giao dịch bán hàng nội bộ), Có TK
33311
21/ Đầu năm N-4 Công ty K bắt đầu sử dụng 1 TSCĐHH, cuối năm N-1 xác định Giá trị
còn lại trên sổ kế toán là 500, cơ sở tính thuế là 400. Tháng 2 năm N bán TSCĐHH này.
Vậy vào ngày lập Báo cáo tình hình tài chính 31/12/N kế toán ghi sổ thuế hoãn lại ...,
biết thuế suất 20%:
a.“Tài sản thuế TNDN hoãn lại” tăng lên 20
b.“Thuế TNDN hoãn lại phải trả” giảm xuống 20
c.“Tài sản thuế TNDN hoãn lại” giảm xuống 20
d.“Thuế TNDN hoãn lại phải trả” giảm xuống 100
22/ Chia cổ tức bằng cổ phiếu quỹ, giao dịch này ảnh hưởng đến VCSH là …
a.Không ảnh hưởng
b.Tăng
c.Giảm
23/ Trước khi tổng hợp BCTC, DN phải chuyển đổi toàn bộ BCTC của các ĐVPT sang
đồng tiền báo cáo của DN theo 1 tỷ giá thống nhất do Nhà nước công bố.
a.Sai
b.Đúng
24/ Nhận tài sản thuê hoạt động và chi tiền giao tiền đặt cọc thì
a.giảm tài sản
b.tổng tài sản không đổi
c.giảm nợ phải trả
d.ý kiến khác
25/ Công ty Bình An góp vốn thêm vào công ty Lysa bằng 1 ô tô (đang cho thuê) có
nguyên giá 1,8 tỷ đồng, đã khấu hao lũy kế 0,2 tỷ đồng. Vốn góp thỏa thuận quyền đồng
kiểm soát là 1,7 tỷ đồng (tỷ lệ vốn góp 60%). Giao dịch này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ kỳ này là .
a.II. LCTTHĐĐT : Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (1,7 tỷ đồng)
b.I. LCTTHĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế (0,1 tỷ) ; 2. điều chỉnh lãi/ lỗ từ hoạt động đầu tư
0,1 tỷ
c.I. LCTTHĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế 0,1 tỷ ; 2. điều chỉnh lãi/ lỗ từ hoạt động đầu tư
(0,1 tỷ)
d.Không ảnh hưởng vì không tạo ra tiền hay sử dụng tiền.
26/ Trong giao dịch nội bộ nếu phát sinh lỗ nội bộ chưa thực hiện thì phải thực hiện
a.loại trừ lỗ chưa thực hiện toàn bộ, trừ khi chi phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu
hồi.
b.tùy thuộc vào quy định của đơn vị cấp trên.
89
Tài liệu ôn tập KI003

c.loại trừ lỗ chưa thực hiện toàn bộ vì đó là giao dịch nội bộ.
d. không cần loại trừ lỗ chưa thực hiện do chưa bán ra bên ngoài.
27/ Trong kỳ tính thuế TNDN năm đầu tiên, nếu có phát sinh chênh lệch tạm thời phải
chịu thuế, thì kế toán phải:
a.Ghi nhận tăng Thuế TNDN hoãn lại phải trả nếu doanh nghiệp đăng ký chế độ tự kê khai,
tự nộp thuế.
b.Ghi nhận tăng Thuế TNDN hoãn lại phải trả.
c.Ghi nhận tăng Thuế TNDN hoãn lại phải trả nếu ước tính năm sau có lời để bù đắp chi phí.
d.Ghi nhận Thuế TNDN hoãn lại phải trả bù trừ ngay với chênh lệch tạm thời được khấu trừ.
28/ Doanh nghiệp được phép chuyển lỗ sang các năm sau, làm căn cứ để giảm trừ vào số
thuế phải nộp trong tương lai, căn cứ vào:
a.Khoản lỗ theo kế toán
b.Khoản lỗ không tính thuế
c.Khoản lỗ tính thuế
29/ Chia cổ tức bằng cổ phiếu quỹ - không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
a.Đúng
b.Sai
30/Công ty ABC có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi hàng bán ra bên ngoài.
Chi nhánh A trực thuộc Công ty ABC, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng
được ghi nhận doanh thu, nhưng KHÔNG TÍNH KQKD. Trong kỳ Công ty ABC xuất
kho lô hàng hóa bán cho Chi nhánh A chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán
chưa thuế GTGT là 100, thuế GTGT khấu trừ 10%. Chi nhánh A đã nhập kho, hàng
xuất bán ra ngoài 50% với giá bán chưa thuế 70, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền, cuối
kỳ chuyển doanh thu, giá vốn về Công ty. Công ty ABC ghi sổ như sau:
a.Nợ 632/Có 156: 80, Nợ 1368-Chi nhánh A: 110/ Có 511: 100, Có 33311: 10
b.Nợ 1368: 90/Có 156: 80, Có 33311: 10; và Nợ 632/Có 1368: 40; Nợ 1368: 50/Có 511: 50;
cuối kỳ nhận DT và GV: Nợ 632/Có 1368: 50; Nợ 1368/Có 511: 70
c.Nợ 632: 40, Nợ 1368: 40/Có 156: 80; và Nợ 1368-Chi nhánh A: 55/ Có 511: 50, Có 33311:
5
d.Nợ 632/Có 156: 40, Nợ 131-Chi nhánh A: 55/ Có 511: 50, Có 33311: 5; cuối kỳ nhận DT
và GV: Nợ 632/Có 1368: 40; Nợ 1368/Có 511: 70
31/ Công ty cấp vốn cho một đơn vị trực thuộc bằng một TSCĐ hữu hình có NG: 500
triệu đồng (trđ), HMLK: 50 trđ, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm, thời điểm
cấp vốn là đầu năm tài chính. Bút toán điều chỉnh khoản mục về cấp vốn khi lập BCTC
tổng hợp đối với giao dịch này là:
a.Không cần điều chỉnh vì thực chất TSCĐ vẫn được duy trì trong đơn vị
b.Nợ Phải trả nội bộ ngắn hạn: 450 trđ / Có Phải thu nội bộ ngắn hạn: 450 trđ
c.Nợ Phải trả nội bộ dài hạn: 500 trđ /Có Phải thu nội bộ dài hạn: 500 trđ
d.Nợ Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh (hoặc Vốn góp của chủ sở hữu): 450 trđ / Có Vốn
kinh doanh ở đơn vị trực thuộc: 450 trđ
32/ Cuối kỳ lập BCTC, kế toán phải đánh giá lại số dư của các tài khoản tiền tệ có gốc
ngoại tệ. Sự thay đổi này được xem là:
a.Thay đổi ước tính kế toán
b.Sự kiện phát sinh tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm
90
Tài liệu ôn tập KI003

c.Thay đổi chính sách kế toán


d.Thay đổi cơ sở tính thuế
33/ Đvt: triệu đồng. Doanh nghiệp tính VAT khấu trừ- Hết hạn hợp đồng cho thuê, DN
nhận lại một thiết bị cho thuê hoạt động. Số tiền nhận đặt cọc khi cho thuê là 50 - sau
khi trừ tiền cho thuê kỳ cuối (tháng này) là 11 trđ (gồm VAT 10%), tiền phạt do hỏng
chi tiết máy là 2, số còn lại DN đã trả bằng TGNH. (Bỏ qua ảnh hưởng của thuế thu
nhập doanh nghiệp), nghiệp vụ này ảnh hưởng Báo cáo tình hình tài chính:
a.Tài sản tăng 12, Vốn chủ sở hữu tăng 12
b.Tài sản giảm 12, Vốn chủ sở hữu giảm 12
c.Tài sản giảm 37, Nợ phải trả giảm 49, Vốn chủ sở hữu tăng 12
d.Tài sản tăng 37, Nợ phải trả tăng 49, Vốn chủ sở hữu tăng 12
34/ BCTC tổng hợp được lập trên cơ sở BCTC nội bộ của cấp trên và BCTC nội bộ của
Đơn vị phụ thuộc (ĐVPT) phải được lập cho cùng 1 kỳ kế toán
a.Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán khác nhau, ĐVPT phải lập thêm bộ BCTC cho mục đích tổng
hợp có kỳ kế toán trùng với kỳ kế toán của DN
b.Có thể tổng hợp BCTC nội bộ nếu chênh lệch kỳ kế toán nhỏ hơn hoặc bằng 3 tháng nhưng
phải điều chỉnh cho ảnh hưởng của những giao dịch và sự kiện quan trọng xảy ra giữa ngày
kết thúc kỳ kế toán của ĐVPT và ngày kết thúc kỳ kế toán của DN
c.Cả 2 phương án còn lại đều hợp lý
35/ Đầu năm N Công ty K bắt đầu sử dụng 1 TSCĐHH, cuối năm N xác định Giá trị còn
lại trên sổ kế toán là 500, cơ sở tính thuế là 450. Cuối năm N+1 xác định Giá trị còn lại
trên sổ kế toán là 400, cơ sở tính thuế là 300. Vậy BCTC năm N+1 kế toán trình bày
“Chi phí thuế TNDN hiện hành” trên Báo cáo kết quả hoạt động ảnh hưởng
a.làm tăng 10
b.làm giảm 10
c.không ảnh hưởng
d.làm giảm 20
36/ Xuất kho bán hàng hóa chưa thu tiền khách hàng: giá bán 100 chưa thuế, thuế
GTGT 10, giá vốn: 120, nghiệp vụ này khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp
ảnh hưởng đến chỉ tiêu: (Cty tính VAT khấu trừ)
a.Lợi nhuận kế toán trước thuế 20, Khoản phải thu 110, Giá vốn 120
b.Không ảnh hưởng do chưa thu tiền
c.Doanh thu bán hàng 100, giá vốn 120
d.Lợi nhuận kế toán trước thuế (20), Khoản phải thu (110), Hàng tồn kho 120, Khoản phải trả
10
37/ Số dư đầu năm N TK 347: 50 triệu đồng (chênh lệch tạm thời phải chịu thuế về chi
phí khấu hao của TSCĐ A, thuế suất thuế TNDN là 20%). Trong năm công ty bán
TSCĐ A. Cuối năm N, Kế toán xử lý và ghi sổ liên quan thuế hoãn lại như sau:
a.Nợ 347/ Có 243: 50
b.Chưa có thông tin để tính
c.Nợ 347/ Có 8212: 50
d.Nợ 8212/ Có 347: 50
38/ Đầu tháng 2 năm 20x1 kế toán phát hiện bỏ sót giao dịch phát sinh tháng 11/20x0
thanh toán chi phí sửa chữa ôtô cho thuê (hợp đồng thuê kết thúc ngày 31/12/20x0)
91
Tài liệu ôn tập KI003

bằng tiền tạm ứng số tiền 1,1 triệu đồng (gồm thuế GTGT 10%), BCTC 20x1 chưa phát
hành (thuế TNDN 20%, Báo cáo thuế chưa duyệt) xử lý nào sau đây là hợp lý theo quy
định kế toán: (đơn vị: triệu đồng
a.Điều chỉnh số dư đầu năm 20x1: SDĐN TK 141 giảm 1,1, SDĐN TK 8211 giảm 0,2,
SDĐN TK 4212 giảm 0,8
b.Sai sót điều chỉnh phi hồi tố: Ghi sổ tháng 11 năm 20x0: Nợ 627/Có 141: 1,1
c.Ghi sổ năm 20x0: bút toán Nợ 632: 1, Nợ 133: 0,1/Có 141: 1,1; kết chuyển Nợ 911/Có 632:
1; Nợ 3334/ Có 8211: 0,2; Nợ 8211/Có 911: 0,2 và Nợ 4212/Có 911: 0,8; Khóa sổ cuối kỳ
TK 141, TK 3334 và TK 4212; Lập lại BCTC 20x0 để phát hành.
d.Sai sót điều chỉnh phi hồi tố: Ghi sổ tháng 2 năm 20x1: Nợ 632: 1, Nợ 133: 0,1/Có 141: 1,1
39/ Công ty M có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi hàng được bán ra bên
ngoài. Chi nhánh K trực thuộc Công ty M, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán
riêng được ghi nhận doanh thu và tính KQKD. Trong kỳ Công ty M xuất kho lô hàng
hóa bán cho Chi nhánh K chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế
GTGT là 100, thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi nhánh K đã nhập kho, sau đó xuất
bán ra ngoài 20% chưa thu tiền giá bán chưa thuế 30, thuế GTGT 10%. Chi nhánh K
ghi sổ như sau:
a.Nợ 156/Có 3368-M: 110; Nợ 131: 33/ Có 511: 30, Có 333: 3
b.Nợ 156: 64, Nợ 632: 20, Nợ 133: 10/Có 3368-M: 94; Nợ 131: 33/ Có 511: 30, Có 333: 3
c.Nợ 156: 80, Nợ 133: 10/ Có 3368-M: 90; Nợ 131: 33/ Có 511: 30, Có 333: 3; và Nợ 632:
20/ Có 156: 16, Có 3368-M: 4
d.Nợ 156: 100, Nợ 133: 10/ Có 3368-M: 110; Nợ 131: 33/ Có 511: 30, Có 333: 3
40/Thời điểm bắt đầu của một hợp đồng thuê tài chính 5 năm là vào ngày 01/01/N với
nợ gốc thuê tài chính là 379,08 triệu đồng. Thỏa thuận ghi rõ khoản thanh toán tiền
thuê hàng năm bằng nhau vào ngày 31/12 mỗi năm là 100 triệu đồng, lãi suất 10%/năm.
Đối với bên thuê, khoản thanh toán lần thứ nhất vào ngày 31/12/N, bao gồm:
a.Chi phí lãi thuê: 379,08 x 10%; khoản giảm nợ gốc thuê: 100 – 379,08 x 10%
b.Chi phí lãi thuê: 100 x 10%; khoản giảm nợ gốc thuê: 100 x 90%;
c.chưa xác định được
d.Chi phí lãi thuê: (379,08 – 100) x 10%; khoản giảm nợ gốc thuê: 100 – (379,08 -100) x
10%
CHƯƠNG 19
1. Khi thực hiện giao dịch bán và thuê lại là thuê tài chính, khoản chênh lệch giữa thu
nhập bán tài sản với giá trị còn lại trên sổ kế toán:
a. Chỉ ghi nhận ngay trong trường hợp lỗ
b. Được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ từ việc bán tài sản.
c. Chỉ ghi nhận ngay trong trường hợp lãi.
d. Không được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ từ việc bán tài sản mà phải
phân bổ cho suốt thời gian thuê tài sản.
2. Ngày cuối năm tài chính, doanh nghiệp chuyển khoản trả trước tiền thuê thiết bị 1
năm dùng ở phân xưởng sản xuất (có bao gồm VAT). Giao dịch này ảnh hưởng đến
các yếu tố nào của BCTC
a. Tài sản
b. Tài sản, nợ phải trả
92
Tài liệu ôn tập KI003

c. Tài sản, Chi phí


d. Tài sản, Vốn chủ sở hữu

3. Vào ngày 31 tháng 12 năm 2018, M đã ký hợp đồng thuê không hủy ngang 5 năm một
số máy móc phục vụ QLDN. Các điều khoản của hợp đồng thỏa thuận M thực hiện
các khoản thanh toán 100.000.000đ hàng năm vào cuối mỗi năm thuê trong 5 năm, sẽ
trả lại TS cho bên cho thuê vào cuối giai đoạn này. Ngày trả đầu tiên là 31/12/2019.
Các máy móc có tuổi thọ hữu ích ước tính là 6 năm. M sử dụng phương pháp khấu
hao theo đường thẳng cho tất cả các tài sản cố định của nó. Theo đó, M đã hạch toán
giao dịch thuê này dưới dạng thuê tài chính. Các khoản thanh toán tiền thuê được xác
định có giá trị hiện tại là 379.079.000đ với lãi suất là 10%. Đối với hợp đồng thuê mà
M ghi vào năm 2019 (làm tròn ngàn đồng):
a. chi phí lãi vay 0đ và chi phí khấu hao là 75.816.000đ.
b. chi phí lãi vay là 37.908.000đ và chi phí khấu hao là 75.816.000đ
c. chi phí lãi vay là 37.908.000đ và chi phí khấu hao là 0đ
d. chi phí lãi vay 0đ và chi phí khấu hao là 0đ
4. Trường hợp trong hợp đồng thuê bao gồm điều khoản bên thuê được quyền mua lại
tài sản thuê với giá thấp hơn giá trị hợp lý vào ngày mua thì khoản thanh toán tiền
thuê tối thiểu bao gồm tiền thuê tối thiểu ghi trong hợp đồng theo thời hạn thuê:
a. Cộng khoản lãi thuê phải trả trong suốt thời gian thuê.
b. Cộng khoản thanh toán cần thiết cho việc mua tài sản đó.
c. Trừ khoản lãi thuê phải trả trong suốt thời gian thuê.
d. Trừ khoản thanh toán cần thiết cho việc mua tài sản đó.
5. Thời điểm bắt đầu của một hợp đồng thuê tài chính 6 năm là vào ngày 31/12/N. Thỏa
thuận ghi rõ khoản thanh toán tiền thuê hàng năm bằng nhau vào ngày 31/12 mỗi
năm. Đối với bên thuê, khoản thanh toán lần thứ nhất vào ngày 31/12/N, bao gồm:
a. Chi phí lãi thuê: Không, khoản giảm nợ gốc thuê: Không.
b. Chi phí lãi thuê: Có, khoản giảm nợ gốc thuê: Không.
c. Chi phí lãi thuê: Không, khoản giảm nợ gốc thuê: Có.
d. Chi phí lãi thuê: Có, khoản giảm nợ gốc thuê: Có.
6. Vào ngày 1 tháng 1 năm 2018, M đã ký hợp đồng thuê không hủy ngang 5 năm một
số máy móc phục vụ QLDN. Các điều khoản của hợp đồng thỏa thuận M thực hiện
các khoản thanh toán 100.000.000đ hàng năm vào đầu mỗi năm thuê trong 5 năm, sẽ
trả lại TS cho bên cho thuê vào cuối giai đoạn này. Ngày trả đầu tiên là 1/1/2018. Các
máy móc có tuổi thọ hữu ích ước tính là 6 năm. M sử dụng phương pháp khấu hao
theo đường thẳng cho tất cả các tài sản cố định của nó. Theo đó, M đã hạch toán giao
dịch thuê này dưới dạng thuê tài chính. Các khoản thanh toán tiền thuê được xác định
có giá trị hiện tại là 416.987.000đ với lãi suất là 10%. Đối với hợp đồng thuê này, M
ghi vào năm 2018 (làm tròn ngàn đồng):
a. chi phí lãi vay là 24,869.000đ và chi phí khấu hao là 83.397.000đ.
b. chi phí lãi vay là 31.699.000đ và chi phí khấu hao là 83.397.000đ
c. chi phí lãi vay 41.699.000đ và chi phí khấu hao là 69.498.000đ
d. chi phí lãi vay 31.699.000đ và chi phí khấu hao là 69.498.000đ
7. Khấu hao nhà cho thuê hoạt động được hạch toán vào:
93
Tài liệu ôn tập KI003

a. Giá vốn hàng bán.


b. Tùy nhà sử dụng cho mục đích gì
c. Chi phí tài chính.
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
8. Kế toán quên phân bổ chi phí thuê văn phòng trả trước cho nhiều năm, sai sót này:
a. Ý kiến khác
b. Chỉ ảnh hưởng đến BCTHTC
c. Ảnh hưởng đến BCTHTC và BCKQHĐ
d. Chỉ ảnh hưởng đến BCKQHĐ
9. Vào ngày 1 tháng 1 năm 2018, M đã ký hợp đồng thuê không hủy ngang 5 năm một
số máy móc phục vụ QLDN. Các điều khoản của hợp đồng thỏa thuận M thực hiện
các khoản thanh toán 100.000.000đ hàng năm vào đầu mỗi năm thuê trong 5 năm, sẽ
trả lại TS cho bên cho thuê vào cuối giai đoạn này. Ngày trả đầu tiên là 1/1/2018. Các
máy móc có tuổi thọ hữu ích ước tính là 6 năm. M sử dụng phương pháp khấu hao
theo đường thẳng cho tất cả các tài sản cố định của nó. Theo đó, M đã hạch toán giao
dịch thuê này dưới dạng thuê tài chính. Các khoản thanh toán tiền thuê được xác định
có giá trị hiện tại là 416.987.000đ với lãi suất là 10%. Đối với hợp đồng thuê này, số
dư TK Nợ thuê cuối năm 2019 của M (làm tròn ngàn đồng):
a. 316.987.000đ
b. 379.079.000đ
c. 348.686.000đ
d. 273.554.000đ
10. Hết hạn hợp đồng thuê hoạt động 12 tháng 1 số máy móc thiết bị sản xuất , DN nhận
lại tiền đã ký cược theo yêu cầu bên cho thuê 10.000.000 bằng tiền mặt, kế toán ghi:
a. Nợ TK 111 - Có TK 338 : 10.000.000
b. Nợ TK 111 - Có TK 244 : 10.000.000
c. Nợ TK 111- Có TK 138 : 10.000.000
d. Ý kiến khác
11. Nhận tiền cho thuê TSCĐ liên quan một kỳ kế toán, kế toán ghi:
a. Nợ 111, 112/ Có 3387, Có 33311
b. Nợ 111, 112/ Có 131
c. Nợ 111, 112/ Có 511, Có 33311
d. Nợ 111, 112/ Có 337, Có 33311
12. Vào 1/1/N, CTy T ký một hợp đồng thuê không thể hủy ngang để thuê một thiết bị
sản xuất đặc thù. Theo hợp đồng, mỗi năm cty T phải thanh toán 100.000 ngđ vào
cuối mỗi năm trong vòng 10 năm, sau đó bên thuê sẽ chuyển giao quyền sở hữu tài
sản cho cty T. Cty T ghi nhận đây là tài sản thuê tài chính. Giá trị hiện tại của khoản
thanh toán tiền thuê tối thiểu là 671.008 ngđ với lãi suất biên đi vay của cty T là 8%.
Trong năm N, cty T ghi nhận:
a. Chi phí tài chính 44.734 ngđ
b. Chi phí tài chính 45.681 ngđ
c. Chi phí tài chính 53.681 ngđ
d. Chi phí thuê tài sản 100.000 ngđ

94
Tài liệu ôn tập KI003

13. Vào ngày 1 tháng 12 năm 2018, Tập đoàn A đã thuê văn phòng trong 10 năm với giá
thuê hàng tháng là 180.000.000đ. Và cũng vào ngày này, A đã trả cho chủ nhà các
khoản sau: Tiền ký quỹ thuê 260.000.000đ; Tiền thuê tháng đầu 180.000.000đ; Lắp
đặt tường và văn phòng mới 990.000.000đ. Số tiền mà A phải tính vào chi phí cho
năm kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2018 là bao nhiêu?
a. 180.000.000đ.
b. 368.250.000đ
c. 990.000.000đ
d. 188.250.000đ
14. DN nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 300.000.000, đã hao mòn
60.000.000, giá bán chưa thuế 260.000.000, thuế GTGT 10% đã thu chuyển khoản,
sau đó thuê lại TSCĐ này là thuê tài chính, thời gian thuê 5 năm, dùng vào hoạt động
sản xuất. Kế toán ghi nhận chênh lệch giữa giá bán và giá trị còn lại của TSCĐ vào
TK:
a. TK 3387
b. TK 242
c. TK 811
d. TK 711
15. Khi thực hiện giao dịch bán và thuê lại là thuê hoạt động, trường hợp giá bán thấp hơn
giá trị hợp lý và giá thuê lại thấp hơn giá thuê thị trường thì kết quả bán tài sản:
a. Được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ trên báo cáo kết qủa kinh doanh kỳ
phát sinh.
b. Không được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ trên báo cáo kết qủa kinh
doanh kỳ phát sinh.
c. Không được ghi nhận ngay là một khoản lỗ từ việc bán tài sản mà phải phân bổ cho
suốt thời gian mà tài sản đó dự kiến sử dụng
d. Không được ghi nhận ngay là một khoản lãi từ việc bán tài sản mà phải phân bổ
cho suốt thời gian mà tài sản đó dự kiến sử dụng.
16. DN nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 300.000.000, đã hao mòn
60.000.000, giá bán chưa thuế 260.000.000, thuế GTGT 10% đã thu chuyển khoản,
sau đó thuê lại TSCĐ này là thuê tài chính, thời gian thuê 5 năm, dùng vào hoạt động
sản xuất. Kế toán xác định kết quả của hoạt động nhượng bán TSCĐ tháng này là:
a. Lãi 46.000.000
b. Lãi 20.000.000
c. Lỗ 20.000.000
d. Ý kiến khác

17. Khi thực hiện giao dịch bán và thuê lại là thuê hoạt động, trường hợp giá bán bằng giá
trị hợp lý thì kết quả bán tài sản:
a. Không được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ từ việc bán tài sản mà phải
phân bổ cho suốt thời gian thuê tài sản.
b. Chỉ ghi nhận ngay trong trường hợp lãi.
c. Chỉ ghi nhận ngay trong trường hợp lỗ.

95
Tài liệu ôn tập KI003

d. Được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ trên báo cáo kết qủa kinh doanh kỳ
phát sinh.
18. Giá trị hợp lý của TSCĐ thuê tài chính là 320.000.000, giá trị hiện tại của khoản
thanh toán tiền thuê tối thiểu do kế toán xác định được là 290.000.000. chi phí vận
chuyển lắp đặt TSCĐ đã trả tiền mặt 6.000.000, thuế GTGT 10%. Chuyển khoản ký
quỹ đảm bảo việc thuê 30.000.000 theo yêu cầu bên cho thuê. Trong trường hợp này,
nguyên giá TSCĐ thuê tài chính được xác định:
a. 356.000.000
b. 326.000.000
c. 296.000.000
d. Số liệu khác
19. Điều kiện nào sau đây đối với bên thuê không là điều kiện đủ để xếp hoạt động thuê
tài sản là thuê tài chính?
a. Bên thuê có quyền mua tài sản trong thời gian thuê hoặc cuối kỳ hạn thuê theo giá
thỏa thuận.
b. Kỳ hạn thuê chiếm lớn hơn ½ thời gian sử dụng kinh tế của tài sản.
c. Quyền sở hữu tài sản thuê chuyển giao cho bên thuê vào cuối thời hạn thuê.
d. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu ít nhất bằng 90% giá trị hợp
lý của tài sản thuê.
20. Nếu hợp đồng thuê tài chính bao gồm quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê, bên thuê sẽ
khấu hao tài sản thuê:
a. Dựa trên kỳ hạn thuê.
b. Không có sự liên quan đến kỳ hạn thuê.
c. Dựa trên thời gian sử dụng kinh tế của tài sản.
d. Không có sự liên quan đến thời gian sử dụng kinh tế của tài sản.
1. Vào ngày 1 tháng 1 năm 2018, M đã ký hợp đồng thuê không hủy ngang 5 năm một
số máy móc phục vụ QLDN. Các điều khoản của hợp đồng thỏa thuận M thực hiện
các khoản thanh toán 100.000.000đ hàng năm vào đầu mỗi năm thuê trong 5 năm, sẽ
trả lại TS cho bên cho thuê vào cuối giai đoạn này. Ngày trả đầu tiên là 1/1/2018. Các
máy móc có tuổi thọ hữu ích ước tính là 6 năm. M sử dụng phương pháp khấu hao
theo đường thẳng cho tất cả các tài sản cố định của nó. Theo đó, M đã hạch toán giao
dịch thuê này dưới dạng thuê tài chính. Các khoản thanh toán tiền thuê được xác định
có giá trị hiện tại là 416.987.000đ với lãi suất là 10%. Đối với hợp đồng thuê này, số
dư TK Nợ thuê cuối năm 2019 của M (làm tròn ngàn đồng):
a. 316.987.000đ
b. 348.686.000đ
c. 273.554.000đ
d. 379.079.000đ

2. Điều kiện nào sau đây đối với bên thuê không là điều kiện đủ để xếp hoạt động thuê
tài sản là thuê tài chính?
a. Kỳ hạn thuê chiếm lớn hơn 1⁄2 thời gian sử dụng kinh tế của tài sản.
b. Quyền sở hữu tài sản thuê chuyển giao cho bên thuê vào cuối thời hạn thuê.

96
Tài liệu ôn tập KI003

c. Bên thuê có quyền mua tài sản trong thời gian thuê hoặc cuối kỳ hạn thuê theo giá
thỏa thuận.
d. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu ít nhất bằng 90% giá trị hợp
lý của tài sản thuê.

3. Trường hợp trong hợp đồng thuê bao gồm điều khoản bên thuê được quyền mua lại
tài sản thuê với giá thấp hơn giá trị hợp lý vào ngày mua thì khoản thanh toán tiền
thuê tối thiểu bao gồm tiền thuê tối thiểu ghi trong hợp đồng theo thời hạn thuê:
a. Trừ khoản lãi thuê phải trả trong suốt thời gian thuê.
b. Cộng khoản thanh toán cần thiết cho việc mua tài sản đó.
c. Cộng khoản lãi thuê phải trả trong suốt thời gian thuê.
d. Trừ khoản thanh toán cần thiết cho việc mua tài sản đó.
4. Ngày cuối năm tài chính, doanh nghiệp chuyển khoản trả trước tiền thuê thiết bị 1
năm dùng ở phân xưởng sản xuất (có bao gồm VAT). Giao dịch này ảnh hưởng đến
các yếu tố nào của BCTC?
a. Tài sản, Chi phí
b. Tài sản, Vốn chủ sở hữu
c. Tài sản
d. Tài sản, nợ phải trả

5. Khi thực hiện giao dịch bán và thuê lại là thuê hoạt động, trường hợp giá bán bằng giá
trị hợp lý thì kết quả bán tài sản:
a. Không được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ từ việc bán tài sản mà phải
phân bổ cho suốt thời gian thuê tài sản.
b. Chỉ ghi nhận ngay trong trường hợp lãi.
c. Chỉ ghi nhận ngay trong trường hợp lỗ.
d. Được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ trên báo cáo kết qủa kinh doanh kỳ
phát sinh.

6. Khấu hao nhà cho thuê hoạt động được hạch toán vào:
a. Chi phí tài chính.
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
c. Tùy nhà sử dụng cho mục đích gì
d. Giá vốn hàng bán.
7. Thời điểm bắt đầu của một hợp đồng thuê tài chính 6 năm là vào ngày 31/12/N. Thỏa
thuận ghi rõ khoản thanh toán tiền thuê hàng năm bằng nhau vào ngày 31/12 mỗi
năm. Đối với bên thuê, khoản thanh toán lần thứ nhất vào ngày 31/12/N, bao gồm:
a. Chi phí lãi thuê: Không, khoản giảm nợ gốc thuê: Có.
b. Chi phí lãi thuê: Có, khoản giảm nợ gốc thuê: Không.
c. Chi phí lãi thuê: Có, khoản giảm nợ gốc thuê: Có.
d. Chi phí lãi thuê: Không, khoản giảm nợ gốc thuê: Không.
8. Nhận tiền cho thuê TSCĐ liên quan một kỳ kế toán, kế toán ghi:
a. Nợ111, 112/ Có 511, Có 33311
97
Tài liệu ôn tập KI003

b. Nợ111, 112/ Có 131


c. Nợ111, 112/ Có 3387, Có 33311
d. Nợ111, 112/ Có 337, Có 33311
9. DN thuê tài chính 1TSCĐHH, thời gian thuê 5 năm. Số tiền thuê doanh nghiệp Q phải
trả cho công ty P vào cuối mỗi năm là 50.000.000. Ước tính giá trị còn lại đảm bảo
thanh toán là 10.000.000. Lãi suất theo năm ghi trong hợp đồng thuê tài sản là 10%.
Giả sử chi phí ban đầu liên quan trực tiếp tài sản thuê là 0đ. Cho biết thêm giá trị hiện
tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 195.0000.000. Vây nợ gốc trả vào cuối
năm thứ 2 là:
a. 33.550.000
b. 30.500.000
c. 45.000.000
d. Số liệu khác

10. Giá trị hợp lý của TSCĐ thuê tài chính là 320.000.000, giá trị hiện tại của khoản
thanh toán tiền thuê tối thiểu do kế toán xác định được là 290.000.000. chi phí vận
chuyển lắp đặt TSCĐ đã trả tiền mặt 6.000.000, thuế GTGT 10%. Chuyển khoản ký
quỹ đảm bảo việc thuê 30.000.000 theo yêu cầu bên cho thuê. Trong trường hợp này,
nguyên giá TSCĐ thuê tài chính được xác định:
a. 326.000.000
b. Số liệu khác
c. 296.000.000
d. 356.000.000
11. Trong trường hợp bán và thuê lại tài sản là thuê hoạt động, nếu giá bán được thỏa
thuận thấp hơn giá trị hợp lý và khoản lỗ được bù đắp bằng khoản tiền thuê trong
tương lai ở một mức giá thuê thấp hơn giá thuê thị trường, thì khoản lỗ này không
được ghi nhận ngay mà phải phân bổ dần phù hợp với khoản thanh toán tiền thuê, kế
toán sẽ theo dõi khoản lỗ này trên:
a. Ý kiến khác
b. TK 811
c. TK 242
d. TK 3387

12. Kế toán quên phân bổ chi phí thuê văn phòng trả trước cho nhiều năm, sai sót này:
a. Ý kiến khác
b. Ảnh hưởng đến BCTHTC và BCKQHĐ
c. Chỉ ảnh hưởng đến BCKQHĐ
d. Chỉ ảnh hưởng đến BCTHTC

13. Vào 1/1/N, CTy T ký một hợp đồng thuê không thể hủy ngang để thuê một thiết bị
sản xuất đặc thù. Theo hợp đồng, mỗi năm cty T phải thanh toán 100.000 ngđ vào
cuối mỗi năm trong vòng 10 năm, sau đó bên thuê sẽ chuyển giao quyền sở hữu tài
sản cho cty T. Cty T ghi nhận đây là tài sản thuê tài chính. Giá trị hiện tại của khoản
98
Tài liệu ôn tập KI003

thanh toán tiền thuê tối thiểu là 671.008 ngđ với lãi suất biên đi vay của cty T là 8%.
Tron năm N, cty T ghi nhận:
a. Chi phí tài chính 44.734 ngđ
b. Chi phí tài chính 53.681 ngđ
c. Chi phí thuê tài sản 100.000 ngđ
d. Chi phí tài chính 45.681 ngđ
14. Khi thực hiện giao dịch bán và thuê lại là thuê tài chính, khoản chênh lệch giữa thu
nhập bán tài sản với giá trị còn lại trên sổ kế toán:
a. Được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ từ việc bán tài sản.
b. Chỉ ghi nhận ngay trong trường hợp lãi.
c. Chỉ ghi nhận ngay trong trường hợp lỗ.
d. Không được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ từ việc bán tài sản mà phải
phân bổ cho suốt thời gian thuê tài sản.

15. Kế toán ghi công cụ dụng cụ xuất kho đem cho thuê hoạt động:
a. Nợ TK 632 - Có TK 153
b. Ý kiến khác
c. Nợ TK 627 - Có TK 153
d. Nợ TK 154 - Có TK 153

16. Vào ngày 31 tháng 12 năm 2018, M đã ký hợp đồng thuê không hủy ngang 5 năm một
số máy móc phục vụ QLDN. Các điều khoản của hợp đồng thỏa thuận M thực hiện
các khoản thanh toán 100.000.000đ hàng năm vào cuối mỗi năm thuê trong 5 năm, sẽ
trả lại TS cho bên cho thuê vào cuối giai đoạn này. Ngày trả đầu tiên
là 31/12/2019. Các máy móc có tuổi thọ hữu ích ước tính là 6 năm. M sử dụng
phương pháp khấu hao theo đường thẳng cho tất cả các tài sản cố định của nó. Theo
đó, M đã hạch toán giao dịch thuê này dưới dạng thuê tài chính. Các khoản thanh toán
tiền thuê được xác định có giá trị hiện tại là 379.079.000đ với lãi suất là 10%. Đối với
hợp đồng thuê này, số dư TK Nợ thuê cuối năm 2018 của M (làm tròn ngàn đồng):
a. 379.079.000đ
b. 279.079.000đ
c. 316.987.000đ
d. 341.171.000đ
17. Trong hợp đồng thuê tài chính bao gồm quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê khi hết
hạn hợp đồng, bên thuê đã trả thêm 60.000.000 theo yêu cầu của bên cho thuê để
chuyển quyền sở hữu tài sản, biết rằng nguyên giá TSCĐ thuê tài chính 720.000.000,
thời gian thuê 5 năm, thời gian sử dụng hữu ích của tài sản 6 năm, từ lúc chuyển
quyền sở hữu mức khấu hao tháng của tài sản này sẽ được xác định như sau:
a. Số liệu khác
b. 5.000.000
c. 15.000.000
d. 10.000.000
18. Nếu hợp đồng thuê tài chính bao gồm quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê, bên thuê sẽ
khấu hao tài sản thuê:
99
Tài liệu ôn tập KI003

a. Dựa trên thời gian sử dụng kinh tế của tải sản.


b. Dựa trên kỳ hạn thuê.
c. Không có sự liên quan đến kỳ hạn thuê.
d. Không có sự liên quan đến thời gian sử dụng kinh tế của tài sản.
19. Theo VAS 06, căn cứ chủ yếu để phân loại thuê tài sản là thuê tài chính hay thuê hoạt
động là
a. Tổng số tiền thuê theo hợp đồng thuê
b. Thời hạn thuê
c. Mức độ chuyển giao rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản từ Bên cho
thuê sang Bên đi thuê
d. Ý kiến khác

20. DN nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 300.000.000, đã hao mòn
60.000.000, giá bán chưa thuế 260.000.000, thuế GTGT 10% đã thu chuyển khoản,
sau đó thuê lại TSCĐ này là thuê tài chính, thời gian thuê 5 năm, dùng vào hoạt động
sản xuất. Kế toán ghi nhận chênh lệch giữa giá bán và giá trị còn lại của TSCĐ
vào TK:
a. TK 3387
b. TK 711
c. TK 242
d. TK 811
CHƯƠNG 20
1. Vào ngày lập BCTC 31/12 năm N. Công ty K ghi nhận một khoản phải trả trên sổ kế
toán là 500, cơ sở tính thuế của khoản này bằng 0. Vậy sang năm N+1 khi thanh toán
khoản nợ phải trả này có chứng từ hợp lệ ...thì ảnh hưởng ...
a. Làm tăng chi phí thuế thu nhập hiện hành
b. Làm giảm chi phí thuế thu nhập hoãn lại
c. Ý kiến khác
d. Làm tăng chi phí thuế thu nhập hoãn lại

2. Trong năm N, doanh nghiệp (nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%) xác
định lỗ kế toán trước thuế 200tr, thu nhập từ cổ tức được chia 30 trđ và chi không có
chứng từ hợp lệ 20tr thì lỗ tính thuế và chi phí thuế TNDN năm N lần lượt là:
a. 210tr, (42trđ)
b. 190tr, (38trđ)
c. 210tr, 0đ
d. 190tr, 0đ

3. Năm N Chỉ tiêu chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trên Báo cáo kết quả hoạt động là
bao nhiêu nếu chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là 800, thuế suất 20%,
doanh nghiệp đã tạm nộp 700 trong năm N và (tăng / giảm) chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại là 100 do trong năm có 1 khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ
của tài sản nhỏ hơn so với cơ sở tính thuế là 500:
100
Tài liệu ôn tập KI003

a. 800
b. 900
c. 700
d. 600
4. Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm:
a. Làm giảm thu nhập chịu thuế
b. Làm tăng thu nhập chịu thuế
c. Ý kiến khác
d. Làm tăng chi phí thuế thu nhập hoãn lại
5. Tại 1 công ty cổ phần niêm yết, cuối năm tài chính xác định Lợi nhuận kế toán cả
năm là 120 triệu đồng (trđ) và Lỗ tính thuế năm này là 40 trđ, biết rằng 3 quý đầu năm
công ty đã tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (theo thuế suất 20%) là 10tr. Công ty
sẽ trình bày "Chi phí thuế TNDN hiện hành" cột Năm nay trên Báo cáo Kết quả hoạt
động số tiền là:
a. (16)
b. 16
c. 0
d. 6
6. Phát biểu nào sau đây về chênh lệch tạm thời là đúng:
a. Chênh lệch tạm thời là chênh lệch giữa doanh thu kế toán và chi phí kế toán với
doanh thu tính thuế và chi phí được trừ
b. Chênh lệch tạm thời là chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hay
nợ phải trả với cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản mục này
c. Chênh lệch tạm thời là chênh lệch giữa doanh thu và chi phí
d. Chênh lệch tạm thời là chênh lệch giữa KT và thuế
7. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: TSCĐ M: Chênh lệch tạm thời chịu thuế tăng 10 triệu đồng
(trđ). TSCĐ N: Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 30 trđ.
a. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ giảm 4
b. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ tăng 8
c. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ giảm 6
d. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ giảm 2

8. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: TSCĐ M: Chênh lệch tạm thời chịu thuế tăng 10 triệu đồng
(trđ). TSCĐ N: Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 30 trđ.
a. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ tăng 4
b. ý kiến khác
c. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ tăng 6
d. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ tăng 2

9. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: Lợi nhuận kế toán trước thuế 480tr, chi phí nộp phạt vi
101
Tài liệu ôn tập KI003

phạm hành chính 30tr, cổ tức được chia 10 trđ. Vậy chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành năm N là:
a. 110tr
b. 100 trđ
c. 96 trđ
d. 92 trđ

10. Trong năm N, cty có lợi nhuận kế toán 100 trđ, khoản chi phí tiền vi phạm giao thông
20 trđ không được cơ quan thuế chấp nhận là chi phí hợp lệ. Điều này dẫn đến:
a. Phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 20 trđ
b. Thu nhập chịu thuế năm N là 80 trđ
c. Kế toán ghi bút toán giảm chi phí 20 trđ
d. Thu nhập chịu thuế năm N là 120 trđ và không có chênh lệch tạm thời
11. Tại 1 công ty cổ phần niêm yết, cuối năm tài chính xác định Lợi nhuận kế toán cả
năm là 120 triệu đồng (trđ) và Lỗ tính thuế năm trước được chuyển sang năm nay là
40 trđ, biết rằng 3 quý đầu năm công ty đã tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (theo
thuế suất 20%) là 25 trđ. Trong năm có một khoản chi phí bị phạt do vi phạm hợp
đồng là 20. Công ty sẽ trình bày "Chi phí thuế TNDN hiện hành" cột Năm nay trên
Báo cáo Kết quả hoạt động số tiền là:
a. 16
b. 20
c. 40
d. Ý kiến khác
12. Tại 1 công ty cổ phần niêm yết, cuối năm tài chính xác định Lợi nhuận kế toán cả
năm là 120 triệu đồng (trđ) và Lỗ tính thuế năm này là 40 trđ, biết rằng 3 quý đầu năm
công ty đã tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (theo thuế suất 20%) là 30 trđ. Công
ty xác định số thuế thu nhập phải nộp trong năm nay số tiền là:
a. 0
b. 30
c. 10
d. Ý kiến khác
13. Khi lập BC tình hình tài chính, căn cứ số dư cuối năm N của: TK 3334 (dư nợ) là 6
trđ và TK 133 là 4 trđ, kế toán ghi bên phần Tài sản và ghi bên phần Nguồn vốn lần
lượt là
a. 4 trđ, 6 trđ
b. 10 trđ, 0 trđ
c. 6 trđ, 4 trđ
d. 0 trđ, 2 trđ
14. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Tài khoản 333 là tài khoản lưỡng tính
b. Tài khoản Thuế thu nhập doanh nghiệp luôn có số dư bên có
c. Tài khoản Thuế nhập khẩu có số dư bên có
d. Tài khoản Thuế thu nhập cá nhân có số dư bên nợ

102
Tài liệu ôn tập KI003

15. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: Chi phí bảo hành sản phẩm thực tế phát sinh 90 trđ được
thuế chấp nhận. KT đã xử lý chênh lệch. (biết trong năm trước có lập dự phòng bảo
hành sản phẩm 100 trđ nhưng thuế không chấp nhận). Kế toán ghi nhận:
a. Nợ TK 8212/Có TK 243: 20 trđ
b. Nợ TK 243/Có TK 8212: 2 trđ
c. Nợ TK 8212/Có TK 243: 18 trđ
d. Nợ TK 243/Có TK 8212: 20 trđ
16. Các khoản chi phí sau đây, khoản nào không được phép tính trừ khi xác định lợi
nhuận kế toán
a. Chi phí văn phòng phẩm mua tháng trước sử dụng trong tháng này
b. Chi phí mua văn phòng phẩm sử dụng trong tháng nhưng không có chứng từ hợp lệ
c. Chi phí lãi vay của tháng trước được trả trong tháng
17. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: Lợi nhuận kế toán trước thuế 180 trđ, Chênh lệch do chi phí
không có từ hợp lệ 20 trđ, Chênh lệch tạm thời chịu thuế tăng 20 trđ. Vậy chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hiện hành năm N là:
a. 40 trđ
b. 36 trđ
c. 32 trđ
d. 44 trđ

18. Thu nhập chịu thuế khác với Lợi nhuận kế toán trước thuế do:
a. Khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
b. Ý kiến khác
c. Khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
d. Do thu nhập chịu thuế dựa trên cơ sở tiền, còn lợi nhuận kế toán dựa trên cơ sở dồn
tích
19. Trong năm N, Doanh nghiệp A tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng, mua 1
TSCĐ dùng ở bộ phận quản lý DN có nguyên giá 200 triệu đồng (trđ), thời gian khấu
hao theo kế toán 4 năm, theo thuế là 5 năm, bắt đầu tính khấu hao đầu tháng 7 năm N.
Trường hợp này làm phát sinh:
a. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 10 trđ
b. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 5 trđ
c. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 5 trđ
d. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 10 trđ

20. Tài sản thuế TNDN hoãn lại là:


a. Một khoản thu nhập của DN trong tương lai
b. Một khoản tiền DN phải nộp thuế theo luật thuế TNDN được kế toán ghi nhận vào
chi phí thuế hoãn lại chuyển sang tính trừ vào thu nhập của DN ở các năm sau
c. Ý kiến khác
103
Tài liệu ôn tập KI003

d. Một khoản chi phí mà kế toán ước tính trừ vào các khoản thuế TNDN phải nộp ở
các năm sau.
21. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: TSCĐ M: Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 30 triệu
đồng (trđ). TSCĐ N: Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 80 trđ. Kế toán ghi
nhận:
a. Nợ TK 243/Có TK 8212: 50 trđ
b. Nợ TK 243/Có TK 8212: 10 trđ
c. Nợ TK 8211/Có TK 243: 10 trđ
d. Nợ TK 8212/Có TK 243: 10 trđ

22. Thông tin Báo cáo thuế do kế toán lập tại DN chủ yếu phục vụ cho đối tượng:
a. Chủ đầu tư
b. Cơ quan thuế
c. Nhà quản trị DN
d. Cơ quan cấp giấy phép kinh doanh
23. Các khoản chi phí sau đây , khoản nào được phép tính trừ khi xác định thu nhập chịu
thuế
a. Tiền lãi vay tháng trước trả trong tháng này
b. Tiền điện thanh toán trong kì của hóa đơn tháng trước
c. Chi phí văn phòng phẩm mua tháng trước sử dụng trong tháng này

24. Quy định về việc nộp thuế thu nhập của doanh nghiệp:
a. Doanh nghiệp được quyền lựa chọn nộp tạm theo quý và cuối năm quyết toán thuế
hoặc nộp 1 lần khi quyết toán thuế
b. Nộp theo quý
c. Tạm nộp mỗi quý và cuối năm quyết toán thuế xác định số phải nộp
d. Nộp 1 lần khi quyết toán thuế
25. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: Chi phí bảo hành sản phẩm thực tế phát sinh 90 trđ được
thuế chấp nhận. KT đã xử lý chênh lệch. (biết trong năm trước có lập dự phòng bảo
hành sản phẩm 100 trđ nhưng thuế không chấp nhận). Kế toán ghi nhận:
a. Nợ TK 8212/Có TK 243: 20 trđ
b. Nợ TK 8212/Có TK 243: 18 trđ
c. Nợ TK 243/Có TK 8212: 2 trđ
d. Nợ TK 243/Có TK 8212: 20 trđ

26. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: TSCĐ M: Chênh lệch tạm thời chịu thuế tăng 10 triệu đồng
(trđ). TSCĐ N: Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 30 trđ.
a. ý kiến khác
b. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ tăng 2
104
Tài liệu ôn tập KI003

c. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ tăng 6


d. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ tăng 4
27. Trong năm N, Doanh nghiệp A tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng, có 1
TSCĐ dùng ở bộ phận bán hàng có nguyên giá 150 triệu đồng (trđ), thời gian khấu
hao theo kế toán 2 năm, theo thuế là 3 năm, bắt đầu tính khấu hao đầu năm N -2.
Trường hợp này làm phát sinh:
a. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 25 trđ
b. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 25 trđ
c. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 50 trđ
d. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 50 trđ

28. Khi lập BC tình hình tài chính, căn cứ số dư cuối năm N của: TK 3334 (dư nợ) là 6
trđ và TK 133 là 4 trđ, kế toán ghi bên phần Tài sản và ghi bên phần Nguồn vốn lần
lượt là
a. 10 trđ, 0 trđ
b. 6 trđ, 4 trđ
c. 0 trđ, 2 trđ
d. 4 trđ, 6 trđ
29. Thuế TNDN hoãn lại phải trả được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính
(BCĐKT) là:
a. Nợ phải trả ngắn hạn
b. Một phần là Nợ phải trả ngắn hạn và Một phần là Nợ phải trả dài hạn
c. Nợ phải trả dài hạn
d. Phụ thuộc vào thời gian thanh toán
30. Theo chuẩn mực kế toán VAS 17- Thuế thu nhập DN, thì tại DN khoản mục chi phí
thuế thu nhập DN có tính
chất là:
a. Một nghĩa vụ và quyền lợi
b. Ý kiến khác
c. Phân phối lợi nhuận
d. Một khoản chi phí cần bù đắp
31. Vào ngày lập BCTC 31/12 năm N. Công ty K ghi nhận một khoản phải trả trên sổ kế
toán là 500 , cơ sở tính thuế của khoản này là 300 , thuế suất 20% . Vậy trong năm N
a. Làm giảm chi phí thuế hoãn lại 60
b. Làm giảm chi phí thuế hoãn lại 40
c. Làm tăng chi phí thuế hoãn lại 40
d. Làm tăng chi phí thuế hoãn lại 60
32. Một Doanh nghiệp không lập BCTC giữa niên độ. Trong năm tài chính N có số liệu
như sau: Lợi nhuận kế toán trước thuế là lỗ 70 triệu đồng, nhưng ước tính năm sau có
lãi. Số liệu giữa kế toán và thuế chỉ khác nhau: cơ quan thuế không chấp nhận khoản
chi phí không hợp lệ là 50 triệu đồng. Trong năm doanh nghiệp đã tạm nộp thuế
TNDN là 40 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN là 20%. Kế toán xử lý về thuế TNDN
hoãn lại như sau:
a. Hoàn nhập Tài sản thuế TNDN hoãn lại: Nợ TK 8212 / Có 243: 20 trđ x 20%
105
Tài liệu ôn tập KI003

b. Ghi nhận tăng Tài sản thuế TNDN hoãn lại: Nợ TK 243 / Có 8212: 20 trđ x 20%
c. Ghi nhận tăng Thuế TNDN hoãn lại phải trả: Nợ TK 8212 / Có 347: 20 trđ x 20%
d. Không cần ghi bút toán cho phần thuế hoãn lại vì không có phát sinh Chênh lệch
tạm thời
33. Các khoản chi phí sau đây, khoản nào không được phép tính trừ khi xác định lợi
nhuận kế toán
a. Chi phí văn phòng phẩm mua tháng trước sử dụng trong tháng này
b. Chi phí lãi vay của tháng trước được trả trong tháng
c. Chi phí mua văn phòng phẩm sử dụng trong tháng nhưng không có chứng từ hợp lệ
34. Chi phí thuế TNDN của khoản chi phí do không có chứng từ hợp lệ được hạch toán
vào :
a. 821
b. Ý kiến khác
c. 641,642
d. 811
1. Trong năm N, Doanh nghiệp A tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng, bán 1
TSCĐ dùng ở bộ phận quản lý DN có nguyên giá 100tr, thời gian khấu hao theo kế
toán 5 năm, theo thuế là 4 năm, bắt đầu tính khấu hao đầu năm N -2. Trường hợp này
làm phát sinh:
a. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 5 trđ
b. Chênh lệch tạm thời chịu thuế tăng 5 trđ
c. Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 10 trđ
d. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 10 trđ
2. Các khoản chi phí sau đây, khoản nào không được phép tính trừ khi xác định lợi
nhuận kế toán
a. Chi phí mua văn phòng phẩm sử dụng trong tháng nhưng không có chứng từ hợp lệ
b. Chi phí văn phòng phẩm mua tháng trước sử dụng trong tháng này
c. Chi phí lãi vay của tháng trước được trả trong tháng
3. Một Doanh nghiệp không lập BCTC giữa niên độ. Trong năm tài chính N có số liệu
như sau: Lợi nhuận kế toán trước thuế là lỗ 70 triệu đồng, nhưng ước tính năm sau có
lãi. Số liệu giữa kế toán và thuế chỉ khác nhau: cơ quan thuế không chấp nhận khoản
chi phí không hợp lệ là 50 triệu đồng. Trong năm doanh nghiệp đã tạm nộp thuế
TNDN là 40 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN là 20%. Kế toán xử lý về thuế TNDN
hoãn lại như sau:
a. Không cần ghi bút toán cho phần thuế hoãn lại vì không có phát sinh Chênh lệch
tạm thời
b. Hoàn nhập Tài sản thuế TNDN hoãn lại: Nợ TK 8212 / Có 243: 20 trđ x 20%
c. Ghi nhận tăng Tài sản thuế TNDN hoãn lại: Nợ TK 243 / Có 8212: 20 trđ x 20%
d. Ghi nhận tăng Thuế TNDN hoãn lại phải trả: Nợ TK 8212 / Có 347: 20 trđ x 20%
4. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 100 triệu đồng (trđ). Kế
toán ghi nhận:
a. Nợ TK 347/Có TK 8211: 100 trđ
b. Nợ TK 347/Có TK 8212: 100 trđ
106
Tài liệu ôn tập KI003

c. Nợ TK 8211/Có TK 347: 20 trđ


d. Nợ TK 347/Có TK 8212: 20 trđ
5. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: Chi phí bảo hành sản phẩm thực tế phát sinh 60 trđ nhưng
thuế chấp nhận 55 trđ, còn 5 trđ là chi phí không có chứng từ hợp lệ thuế không chấp
nhận. KT đã xử lý chênh lệch. (biết trong năm trước có lập dự phòng bảo hành sản
phẩm 50 trđ nhưng thuế không chấp nhận). Kế toán ghi nhận:
a. Nợ TK 243/Có TK 8211: 10 trđ
b. Nợ TK 8212/Có TK 243: 10 trđ
c. Nợ TK 8212/Có TK 243: 11 trđ
d. Nợ TK 8212/Có TK 243: 12 trđ
6. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: TSCĐ M: Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 30 triệu
đồng (trđ). TSCĐ N: Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 80tr. Kế toán ghi nhận:
a. Nợ TK 8212/Có TK 243: 10 trđ
b. Nợ TK 243/Có TK 8212: 50 trđ
c. Nợ TK 243/Có TK 8212: 10 trđ
d. Nợ TK 8211/Có TK 243: 10 trđ
7. Trong năm N, Doanh nghiệp A tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng, mua 1
TSCĐ dùng ở bộ phận quản lý DN có nguyên giá 200 triệu đồng (trđ), thời gian khấu
hao theo kế toán 4 năm, theo thuế là 5 năm, bắt đầu tính khấu hao đầu tháng 7 năm N.
Trường hợp này làm phát sinh:
a. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 5 trđ
b. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 5 trđ
c. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 10 trđ
d. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 10 trđ
8. Phát biểu nào sau đây về chênh lệch tạm thời là đúng:
a. Chênh lệch tạm thời là chênh lệch giữa doanh thu kế toán và chi phí kế toán với
doanh thu tính thuế và chi phí được trừ
b. Chênh lệch tạm thời là chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hay
nợ phải trả với cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản mục này
c. Chênh lệch tạm thời là chênh lệch giữa KT và thuế
d. Chênh lệch tạm thời là chênh lệch giữa doanh thu và chi phí
9. Vào ngày lập BCTC 31/12 năm N. Công ty K ghi nhận một khoản phải trả trên sổ kế
toán là 500, cơ sở tính thuế của khoản này bằng 0. Vậy sang năm N+1 khi thanh toán
khoản nợ phải trả này có chứng từ hợp lệ ... thì ảnh hưởng ...
a. Ý kiến khác
b. Làm giảm chi phí thuế thu nhập hoãn lại
c. Làm tăng chi phí thuế thu nhập hiện hành
d. Làm tăng chi phí thuế thu nhập hoãn lại
10. Tại 1 công ty cổ phần niêm yết, cuối năm tài chính xác định Lợi nhuận kế toán cả
năm là 120 triệu đồng (trđ) và Lỗ tính thuế năm trước được chuyển sang năm nay là
40 trđ, biết rằng 3 quý đầu năm công ty đã tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (theo
thuế suất 20%) là 25 trđ. Trong năm có một khoản chi phí bị phạt do vi phạm hợp
107
Tài liệu ôn tập KI003

đồng là 20. Công ty sẽ trình bày "Chi phí thuế TNDN hiện hành" cột Năm nay trên
Báo cáo Kết quả hoạt động số tiền là:
a. 40
b. 20
c. Ý kiến khác
d. 16
11. Vào ngày lập BCTC 31/12/N, cty C ghi nhận 1 khoản phải thu trên sổ kế toán nhưng
cơ sở tính thuế của tài sản này bằng 0. Khi cty thu hồi khoản phải thu này vào năm
N+1 thì:
a. Cty C sẽ ghi nhận tài sản thuế hoãn lại trong năm N+1
b. Tổng chi phí thuế TNDN sẽ lớn hơn chi phí thuế TNDN hiện hành trong năm N+1
c. Thu nhập chịu thuế sẽ nhỏ hơn lợi nhuận kế toán trong năm N+1
d. Công ty C ghi giảm thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm N+1
12. Năm N Chỉ tiêu chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại trên Báo cáo kết quả hoạt
động là bao nhiêu nếu số thuế phải nộp năm N là 800, doanh nghiệp đã tạm nộp 700
trong năm N, DN chưa nộp hết số thuế còn phải nộp của năm N:
a. 800
b. 700
c. 100
d. Ý kiến khác
13. Theo chuẩn mực kế toán VAS 17- Thuế thu nhập DN, thì tại DN khoản mục chi phí
thuế thu nhập DN có tính chất là:
a. Ý kiến khác
b. Phân phối lợi nhuận
c. Một khoản chi phí cần bù đắp
d. Một nghĩa vụ và quyền lợi
14. Khi lập BC tình hình tài chính, căn cứ số dư cuối năm N của: TK 3334 (dư nợ) là 6
trđ và TK 133 là 4 trđ, kế toán ghi bên phần Tài sản và ghi bên phần Nguồn vốn lần
lượt là
a. 4 trđ, 6 trđ
b. 10 trđ, 0 trđ
c. 6 trđ, 4 trđ
d. 0 trđ, 2 trđ
15. Tại 1 công ty cổ phần niêm yết, cuối năm tài chính xác định Lợi nhuận kế toán cả
năm là 120 triệu đồng (trđ) và Lỗ tính thuế năm này là 40 trđ, biết rằng 3 quý đầu năm
công ty đã tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (theo thuế suất 20%) là 10 trđ. Công
ty sẽ trình bày "Chi phí thuế TNDN hiện hành" cột,Năm nay trên Báo cáo Kết quả
hoạt động số tiền là:
a. (16)
b. 16
c. 0
d. 6
16. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Tài khoản Thuế nhập khẩu có số dư bên có
108
Tài liệu ôn tập KI003

b. Tài khoản Thuế thu nhập cá nhân có số dư bên nợ


c. Tài khoản 333 là tài khoản lưỡng tính
d. Tài khoản Thuế thu nhập doanh nghiệp luôn có số dư bên có
17. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: Lợi nhuận kế toán trước thuế 180 trđ, Chênh lệch do chi
phí không có từ hợp lệ 20 trđ, Chênh lệch tạm thời chịu thuế tăng 20 trđ. Vậy chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành năm N là:
a. 36 trđ
b. 40 trđ
c. 44 trđ
d. 32 trđ
18. Chi phí thuế TNDN của khoản chi phí do không có chứng từ hợp lệ được hạch toán
vào :
a. 821
b. 641,642
c. 811
d. Ý kiến khác
19. Vào ngày lập BCTC 31/12 năm N. Công ty K ghi nhận một khoản phải trả trên sổ kế
toán là 500, cơ sở tính thuế của khoản này bằng 0. Vậy năm N+1:
a. Làm giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Làm tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Làm phát sinh giảm thuế hoãn lại phải trả
d. Làm phát sinh tăng thuế hoãn lại phải trả

20. Trong năm N, cty có lợi nhuận kế toán 100tr, khoản chi phí tiền vi phạm giao thông
20tr không được cơ quan thuế chấp nhận là chi phí hợp lệ. Điều này dẫn đến:
a. Phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 20tr
b. Kế toán ghi bút toán giảm chi phí 20tr
c. Thu nhập chịu thuế năm N là 80 trđ
d. Thu nhập chịu thuế năm N là 120tr và không có chênh lệch tạm thời

1. Vào ngày lập BCTC 31/12 năm N. Công ty K ghi nhận một khoản phải trả trên sổ kế
toán là 500, cơ sở tính thuế của khoản này bằng 0. Vậy sang năm N+1 khi thanh toán
khoản nợ phải trả này có chứng từ hợp lệ ...thì ảnh hưởng ...
a. Làm tăng chi phí thuế thu nhập hiện hành
b. Làm giảm chi phí thuế thu nhập hoãn lại
c. Ý kiến khác
d. Làm tăng chi phí thuế thu nhập hoãn lại

2. Trong năm N, doanh nghiệp (nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%) xác
định lỗ kế toán trước thuế 200tr, thu nhập từ cổ tức được chia 30 trđ và chi không có
chứng từ hợp lệ 20tr thì lỗ tính thuế và chi phí thuế TNDN năm N lần lượt là:
a. 210tr, (42trđ)
b. 190tr, (38trđ)
109
Tài liệu ôn tập KI003

c. 210tr, 0đ
d. 190tr, 0đ

3. Năm N Chỉ tiêu chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trên Báo cáo kết quả hoạt động là
bao nhiêu nếu chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là 800, thuế suất 20%,
doanh nghiệp đã tạm nộp 700 trong năm N và (tăng / giảm) chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại là 100 do trong năm có 1 khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ
của tài sản nhỏ hơn so với cơ sở tính thuế là 500:
a. 800
b. 900
c. 700
d. 600
4. Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm:
a. Làm giảm thu nhập chịu thuế
b. Làm tăng thu nhập chịu thuế
c. Ý kiến khác
d. Làm tăng chi phí thuế thu nhập hoãn lại
5. Tại 1 công ty cổ phần niêm yết, cuối năm tài chính xác định Lợi nhuận kế toán cả
năm là 120 triệu đồng (trđ) và Lỗ tính thuế năm này là 40 trđ, biết rằng 3 quý đầu năm
công ty đã tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (theo thuế suất 20%) là 10tr. Công ty
sẽ trình bày "Chi phí thuế TNDN hiện hành" cột Năm nay trên Báo cáo Kết quả hoạt
động số tiền là:
a. (16)
b. 16
c. 0
d. 6
6. Phát biểu nào sau đây về chênh lệch tạm thời là đúng:
a. Chênh lệch tạm thời là chênh lệch giữa doanh thu kế toán và chi phí kế toán với
doanh thu tính thuế và chi phí được trừ
b. Chênh lệch tạm thời là chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hay
nợ phải trả với cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản mục này
c. Chênh lệch tạm thời là chênh lệch giữa doanh thu và chi phí
d. Chênh lệch tạm thời là chênh lệch giữa KT và thuế
7. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: TSCĐ M: Chênh lệch tạm thời chịu thuế tăng 10 triệu đồng
(trđ). TSCĐ N: Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 30 trđ.
a. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ giảm 4
b. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ tăng 8
c. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ giảm 6
d. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ giảm 2

110
Tài liệu ôn tập KI003

8. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: TSCĐ M: Chênh lệch tạm thời chịu thuế tăng 10 triệu đồng
(trđ). TSCĐ N: Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 30 trđ.
a. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ tăng 4
b. ý kiến khác
c. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ tăng 6
d. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại sẽ tăng 2
9. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: Lợi nhuận kế toán trước thuế 480tr, chi phí nộp phạt vi
phạm hành chính 30tr, cổ tức được chia 10 trđ. Vậy chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành năm N là:
a. 110tr
b. 100 trđ
c. 96 trđ
d. 92 trđ
10. Trong năm N, cty có lợi nhuận kế toán 100 trđ, khoản chi phí tiền vi phạm giao thông
20 trđ không được cơ quan thuế chấp nhận là chi phí hợp lệ. Điều này dẫn đến:
a. Phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 20 trđ
b. Thu nhập chịu thuế năm N là 80 trđ
c. Kế toán ghi bút toán giảm chi phí 20 trđ
d. Thu nhập chịu thuế năm N là 120 trđ và không có chênh lệch tạm thời
11. Tại 1 công ty cổ phần niêm yết, cuối năm tài chính xác định Lợi nhuận kế toán cả
năm là 120 triệu đồng (trđ) và Lỗ tính thuế năm trước được chuyển sang năm nay là
40 trđ, biết rằng 3 quý đầu năm công ty đã tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (theo
thuế suất 20%) là 25 trđ. Trong năm có một khoản chi phí bị phạt do vi phạm hợp
đồng là 20. Công ty sẽ trình bày "Chi phí thuế TNDN hiện hành" cột Năm nay trên
Báo cáo Kết quả hoạt động số tiền là:
a. 16
b. 20
c. 40
d. Ý kiến khác
12. Tại 1 công ty cổ phần niêm yết, cuối năm tài chính xác định Lợi nhuận kế toán cả
năm là 120 triệu đồng (trđ) và Lỗ tính thuế năm này là 40 trđ, biết rằng 3 quý đầu năm
công ty đã tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (theo thuế suất 20%) là 30 trđ. Công
ty xác định số thuế thu nhập phải nộp trong năm nay số tiền là:
a. 0
b. 30
c. 10
d. Ý kiến khác
13. Khi lập BC tình hình tài chính, căn cứ số dư cuối năm N của: TK 3334 (dư nợ) là 6
trđ và TK 133 là 4 trđ, kế toán ghi bên phần Tài sản và ghi bên phần Nguồn vốn lần
lượt là
a. 4 trđ, 6 trđ
b. 10 trđ, 0 trđ
111
Tài liệu ôn tập KI003

c. 6 trđ, 4 trđ
d. 0 trđ, 2 trđ
14. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Tài khoản 333 là tài khoản lưỡng tính
b. Tài khoản Thuế thu nhập doanh nghiệp luôn có số dư bên có
c. Tài khoản Thuế nhập khẩu có số dư bên có
d. Tài khoản Thuế thu nhập cá nhân có số dư bên nợ
15. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: Chi phí bảo hành sản phẩm thực tế phát sinh 90 trđ được
thuế chấp nhận. KT đã xử lý chênh lệch. (biết trong năm trước có lập dự phòng bảo
hành sản phẩm 100 trđ nhưng thuế không chấp nhận). Kế toán ghi nhận:
a. Nợ TK 8212/Có TK 243: 20 trđ
b. Nợ TK 243/Có TK 8212: 2 trđ
c. Nợ TK 8212/Có TK 243: 18 trđ
d. Nợ TK 243/Có TK 8212: 20 trđ
16. Các khoản chi phí sau đây, khoản nào không được phép tính trừ khi xác định lợi
nhuận kế toán
a. Chi phí văn phòng phẩm mua tháng trước sử dụng trong tháng này
b. Chi phí mua văn phòng phẩm sử dụng trong tháng nhưng không có chứng từ hợp lệ
c. Chi phí lãi vay của tháng trước được trả trong tháng
17. Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, xác
định trong năm phát sinh: Lợi nhuận kế toán trước thuế 180 trđ, Chênh lệch do chi phí
không có từ hợp lệ 20 trđ, Chênh lệch tạm thời chịu thuế tăng 20 trđ. Vậy chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hiện hành năm N là:
a. 40 trđ
b. 36 trđ
c. 32 trđ
d. 44 trđ
18. Thu nhập chịu thuế khác với Lợi nhuận kế toán trước thuế do:
a. Khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
b. Ý kiến khác
c. Khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
d. Do thu nhập chịu thuế dựa trên cơ sở tiền, còn lợi nhuận kế toán dựa trên cơ sở dồn
tích
19. Trong năm N, Doanh nghiệp A tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng, mua 1
TSCĐ dùng ở bộ phận quản lý DN có nguyên giá 200 triệu đồng (trđ), thời gian khấu
hao theo kế toán 4 năm, theo thuế là 5 năm, bắt đầu tính khấu hao đầu tháng 7 năm N.
Trường hợp này làm phát sinh:
a. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 10 trđ
b. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 5 trđ
c. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 5 trđ
d. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 10 trđ
20. Tài sản thuế TNDN hoãn lại là:
a. Một khoản thu nhập của DN trong tương lai
112
Tài liệu ôn tập KI003

b. Một khoản tiền DN phải nộp thuế theo luật thuế TNDN được kế toán ghi nhận vào
chi phí thuế hoãn lại chuyển sang tính trừ vào thu nhập của DN ở các năm sau
c. Ý kiến khác
d. Một khoản chi phí mà kế toán ước tính trừ vào các khoản thuế TNDN phải nộp ở
các năm sau.

CHƯƠNG 21 - VỐN CHỦ SỞ HỮU


1. Cổ phiếu ưu đãi không lũy kế khác Cổ phiếu ưu đãi lũy kế ở điểm:
a. Ghi nhận và chi trả cổ tức.
b. Phụ thuộc vào số lượng cổ phiếu của từng loại
c. Công ty hoạt động có Lãi hay Lỗ
d. Việc chi trả cổ tức phụ thuộc vào việc công ty có thông báo chi trả cổ tức hay
không

2. Công ty Thái Sơn hiện có số cổ phiếu đang lưu hành là: 2.000.000 cổ phiếu. Ngày
10/03/N+1 công ty Thái Sơn thông qua Đại hội cổ đông chia cổ tức bằng hình thức
phát hành thêm cổ phiếu phổ thông có mệnh giá 10.000đ/cổ phiếu với giá phát hành
14.000đ/cổ phiếu (cứ cổ đông sở hữu 5 cổ phiếu được chia 1 cổ phiếu). Kế toán ghi
a. Nợ TK 421: 5.600.000.000/ Có TK 4111: 4.000.000.000, Có TK 4112:
1.600.000.000
b. Nợ TK 421: 4.000.000.000, Nợ TK 4112: 1.600.000/ Có TK 4111: 5.600.000
c. Nợ TK 421: 5.600.000.000/ Có TK 4111: 5.600.000.000
d. Nợ TK 421: 4.000.000.000/ Có TK 4111: 4.000.000.000
3. Công ty Bảo An tái phát hành 100 cổ phiếu quỹ có giá danh nghĩa 10đ/cp, giá phát
hành 15đ/cp, giá gốc là 20đ/cp, thu bằng tiền mặt. Bút toán ghi chép nghiệp vụ này sẽ
gồm:
a. Nợ TK 111: 1.500, Nợ 4112: 500/ Có TK 419: 2.000
b. Nợ TK 4112/ Có TK 4111: 2.000
c. Nợ TK 111: 1.500 / Có TK 4111: 1.000, Có TK 4112: 500
d. Nợ TK 111: 1.500/ Có TK 419: 1.500
4. Thời điểm ghi giảm “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” ở các công ty cổ phần trong
việc chia cổ tức là:
a. Ngày xác định kết quả kinh doanh
b. Ngày Hội đồng quản trị thông báo chia cổ tức.
c. Ngày xác định danh sách cổ đông để chia cổ tức.
d. Ngày chi trả cổ tức.
5. Ngày 10/06/N+1 công ty Thái Sơn thông qua Đại hội cổ đông bất thường quyết định
mua lại 200.000 cổ phiếu để hủy bỏ, với giá khớp lệnh là 13.000 đ/cổ phiếu, mệnh giá
10.000 đ/cổ phiếu, đã thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản. Kế toán ghi:
a. Nợ TK 4111: 600.000.000, Nợ TK 4112: 2.000.000.000/ Có TK 112:
2.600.000.000
b. Nợ TK 4111: 2.600.000.000/ Có TK 112: 2.600.000.000
c. Nợ TK 4112: 2.600.000.000/ Có TK 112: 2.600.000.000

113
Tài liệu ôn tập KI003

d. Nợ TK 4111: 2.000.000.000, Nợ TK 4112: 600.000.000/ Có TK 112:


2.600.000.000

6. Phát biểu nào đúng:


a. Số lượng cổ phiếu đã phát hành = Số lượng cổ phiếu đang lưu hành + Số lượng cổ
phiếu quỹ + Số lượng cổ phiếu đã hủy bỏ.
b. Số lượng cổ phiếu đã phát hành = Số lượng cổ phiếu đang lưu hành + Số lượng cổ
phiếu đã hủy bỏ.
c. Số lượng cổ phiếu đã phát hành = Số lượng cổ phiếu đang lưu hành.
d. Số lượng cổ phiếu đã phát hành = Số lượng cổ phiếu đang lưu hành + Số lượng cổ
phiếu quỹ.
7. Công ty Thành Phát mua lại 100 cổ phiếu phổ thông bằng tiền mặt để hủy bỏ ngay có
giá danh nghĩa 10đ/cp, giá mua 25đ/cp. Bút toán ghi chép nghiệp vụ này sẽ gồm:
a. Nợ TK 4112/Có TK 4111: 2.500
b. Nợ TK 111/Có TK 4111: 1.000
c. Nợ TK 111: 2.500 / Có TK 4111: 1.000, Có TK 4112: 1.500
d. Nợ TK 4111: 1.000, Nợ TK 4112: 1.500 / Có TK 111: 2.500
8. Cổ phiếu đang lưu hành bên ngoài, là ...
a. Số cổ phiếu do các cổ đông nắm giữ.
b. Tổng số cổ phiếu công ty được phép phát hành
c. Số cổ phiếu đã phát hành, công ty mua lại.
d. Số cổ phiếu quỹ
9. Ngày 5/1/N+2 Hội đồng quản trị công ty Thái Sơn quyết định mua lại 20.000 cổ
phiếu của một số nhân viên trong công ty với giá mua là 13.980 đ/cổ phiếu, mệnh giá
10.000 đ/cổ phiếu, đã thanh toán toàn bộ bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi:
a. Nợ TK 419: 279.600.000/ Có TK 112: 279.600.000
b. Nợ TK 419: 200.000.000/ Có TK 112: 200.000.000
c. Nợ TK 1211: 279.600.000/ Có TK 112: 279.600.000
d. Nợ TK 1211: 200.000.000/ Có TK 112: 200.000.000
10. Công ty Thái Sơn hiện đang nắm giữ 120.000 cổ phiếu quỹ (bao gồm: 100.000 cổ
phiếu có giá mua lại 12.060 đ/cổ phiếu và 20.000 cổ phiếu có giá mua lại 13.980 đ/cổ
phiếu). Ngày 08/3 Đại hội cổ đông quyết định dùng 30.000 cổ phiếu quỹ để chia cổ
tức cho cổ đông với giá thị trường là 15.000 đ/cổ phiếu, mệnh giá 10.000 đ/cổ phiếu.
Kế toán ghi:
a. Nợ TK 421: 450.000.000/ Có TK 4112: 371.400.000, Có TK 419: 78.600.000
b. Nợ TK 421: 450.000.000/ Có TK 515: 78.600.000, Có TK 419: 371.400.000
c. Nợ TK 421: 450.000.000/ Có TK 515: 371.400.000, Có TK 419: 78.600.000
d. Nợ TK 421: 450.000.000/ Có TK 4112: 78.600.000, Có TK 419: 371.400.000
11. Khi công ty phát hành cổ phiếu lần đầu, vốn điều lệ chia cho số cổ phiếu này gọi là:
a. Giá sổ sách của cổ phiếu
b. Giá ghi sổ của cổ phiếu
c. Giá thị trường của cổ phiếu
d. Giá danh nghĩa hay mệnh giá cổ phiếu
12. Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, nếu giá xuất cổ phiếu quỹ nhỏ hơn mệnh giá, kế toán ghi:
114
Tài liệu ôn tập KI003

a. Nợ TK 4111/ Có TK 419, Có TK 4112


b. Nợ TK 411/ Có TK 419, Có TK 635
c. Nợ TK 635, Nợ TK 4111/ Có TK 419
d. Nợ TK 4112, Nợ TK 4111/ Có TK 419
13. Chọn câu SAI: Các trường hợp tăng vốn điều lệ ở công ty cổ phần:
a. Kết chuyển nguồn thặng dư vốn để bổ sung vốn điều lệ.
b. Tái phát hành cổ phiếu quỹ.
c. Phát hành cổ phiếu mới huy động thêm vốn.
d. Trả cổ tức cho cổ đông bằng cổ phiếu
14. Nghiệp vụ chia cổ tức nào sau đây không làm giảm Vốn chủ sở hữu:
a. Chia cổ tức bằng cổ phiếu quỹ, biết rằng cổ tức được chia theo giá có thể khác so
với Giá gốc cổ phiếu quỹ.
b. Chia cổ tức bằng tài sản khác tiền.
c. Chia cổ tức bằng tiền
15. Phát biểu nào ĐÚNG:
a. Cổ phiếu quỹ được chia cổ tức và có quyền biểu quyết.
b. Cổ phiếu quỹ được chia cổ tức và không có quyền biểu quyết
c. Cổ phiếu quỹ không được chia cổ tức và không có quyền biểu quyết.
d. Cổ phiếu quỹ không được chia cổ tức và có quyền biểu quyết.
16. Việc chia cổ tức dựa trên số lượng cổ phiếu:
a. Đã phát hành
b. Đang lưu hành
c. Tùy Đại hội đồng cổ đông quyết định
d. Được phép phát hành
17. Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ, nếu giá xuất cổ phiếu quỹ cao hơn giá phát hành, kế
toán ghi:
a. Nợ TK 111, 112, Nợ TK 4112 / Có TK 419
b. Nợ TK 111, 112/ Có TK 419, Có TK 4112
c. Nợ TK 111, 112/ Có TK 419, Có TK 635
d. Nợ TK 111, 112, Nợ TK 635 / Có TK 419
18. Tỷ lệ chia cổ tức được quyết định bởi:
a. Ban Kiểm soát
b. Đại hội cổ đông
c. Hội đồng quản trị và Ban Kiểm soát
d. Hội đồng quản trị
19. Chọn câu SAI: Công ty cổ phần Sơn Lâm quyết định mua lại 120.000 cổ phiếu (trong
đó hủy ngay 20.000 cổ phiếu) với giá mua là 13.000 đ/cổ phiếu, mệnh giá 10.000 đ/cổ
phiếu, đã thanh toán toàn bộ bằng tiền gửi ngân hàng.
a. Vốn chủ sở hữu giảm 1.560.000.000đ.
b. Tiền gửi Ngân hàng giảm 1.560.000.000đ.
c. Vốn điều lệ của công ty giảm 200.000.000đ.
d. Vốn điều lệ của công ty giảm 1.200.000.000đ
20. Số lượng cổ đông trong công ty cổ phần được:
a. Ý kiến khác
115
Tài liệu ôn tập KI003

b. Quy định cụ thể số lượng tối đa bởi Luật Doanh Nghiệp


c. Càng nhiều càng thể hiện năng lực tài chính của doanh nghiệp
d. Không có quy định cụ thể’
21. Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, nếu giá xuất cổ phiếu quỹ nhỏ hơn mệnh giá, kế toán ghi:
a. Nợ TK 4111/ Có TK 419, Có TK 4112
b. Nợ TK 411/ Có TK 419, Có TK 635
c. Nợ TK 4112, Nợ TK 4111/ Có TK 419
d. Nợ TK 635, Nợ TK 4111/ Có TK 419
22. Kết chuyển nguồn thặng dư vốn cổ phần để bổ sung vốn điều lệ, kế toán ghi sổ:
a. Nợ TK 4112 / Có TK 4111: theo Mệnh giá
b. Nợ TK 4112: theo Giá thị trường / Có TK 4111: theo Mệnh giá (chênh lệch nếu có
ghi vào TK 711 / TK 811)
c. Nợ TK 4112 / Có TK 4111: theo Giá thị trường
d. Không cần ghi sổ
23. Ngày 5/1/N+2 Hội đồng quản trị công ty Thái Sơn quyết định mua lại 20.000 cổ
phiếu của một số nhân viên trong công ty với giá mua là 13.980 đ/cổ phiếu, mệnh giá
10.000 đ/cổ phiếu, đã thanh toán toàn bộ bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi:
a. Nợ TK 419: 279.600.000/ Có TK 112: 279.600.000
b. Nợ TK 419: 200.000.000/ Có TK 112: 200.000.000
c. Nợ TK 1211: 279.600.000/ Có TK 112: 279.600.000
d. Nợ TK 1211: 200.000.000/ Có TK 112: 200.000.000
24. Thời điểm ghi giảm “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” ở các công ty cổ phần trong
việc chia cổ tức là:
a. Ngày Hội đồng quản trị thông báo chia cổ tức.
b. Ngày xác định danh sách cổ đông để chia cổ tức.
c. Ngày chi trả cổ tức.
d. Ngày xác định kết quả kinh doanh
25. Tài khoản 419 có số dư:
a. Bên Có vì là tài khoản loại 4.
b. Bên Nợ vì là tài khoản điều chỉnh giảm Tài sản.
c. Bên Có vì là tài khoản vốn chủ sở hữu.
d. Bên Nợ vì là tài khoản điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu.
26. Chuyển khoản mua lại 300.000 cổ phiếu do chính công ty phát hành (trong đó hủy
ngay 100.000 cổ phiếu) với giá mua 20.000 đ/ cổ phiếu, mệnh giá 10.000 đ/ cổ phiếu.
Giá gốc cổ phiếu quỹ là:
a. 2 tỷ đồng
b. 6 tỷ đồng
c. 3 tỷ đồng
d. 4 tỷ đồng
27. Công ty Thành Phát mua lại 100 cổ phiếu phổ thông bằng tiền mặt để hủy bỏ ngay có
giá danh nghĩa 10đ/cp, giá mua 25đ/cp. Bút toán ghi chép nghiệp vụ này sẽ gồm:
a. Nợ TK 4111: 1.000, Nợ TK 4112: 1.500 / Có TK 111: 2.500
b. Nợ TK 111: 2.500 / Có TK 4111: 1.000, Có TK 4112: 1.500
c. Nợ TK 111/Có TK 4111: 1.000
116
Tài liệu ôn tập KI003

d. Nợ TK 4112/Có TK 4111: 2.500


28. Công ty Bảo An phát hành 100 cổ phiếu phổ thông có giá danh nghĩa 10đ/cp, giá phát
hành 25đ/cp, thu bằng tiền mặt. Bút toán ghi chép nghiệp vụ này sẽ gồm:
a. Nợ TK 111: 2.500/ Có 4111: 1.000, Có 4112: 1.500
b. Nợ TK 111/Có TK 411: 1.000
c. Nợ TK 4112/Có TK 4111: 2.500
d. Nợ TK 111: 1.000, Nợ TK 4112: 1.500/ Có TK 4111: 2.500
29. Phát biểu nào đúng:
a. Số lượng cổ phiếu đã phát hành = Số lượng cổ phiếu đang lưu hành.
b. Số lượng cổ phiếu đã phát hành = Số lượng cổ phiếu đang lưu hành + Số lượng cổ
phiếu quỹ + Số lượng cổ phiếu đã hủy bỏ.
c. Số lượng cổ phiếu đã phát hành = Số lượng cổ phiếu đang lưu hành + Số lượng cổ
phiếu quỹ.
d. Số lượng cổ phiếu đã phát hành = Số lượng cổ phiếu đang lưu hành + Số lượng cổ
phiếu đã hủy bỏ.

30. Phí giao dịch phát sinh khi mua lại cổ phiếu do chính công ty phát hành và hủy ngay
được ghi nhận vào:
a. TK 419
b. TK 4112
c. TK 4111
d. TK 1211
31. Công ty Thái Sơn hiện có số cổ phiếu đang lưu hành là: 2.000.000 cổ phiếu. Ngày
10/03/N+1 công ty Thái Sơn thông qua Đại hội cổ đông chia cổ tức bằng hình thức
phát hành thêm cổ phiếu phổ thông có mệnh giá 10.000đ/cổ phiếu với giá phát hành
14.000đ/cổ phiếu (cứ cổ đông sở hữu 5 cổ phiếu được chia 1 cổ phiếu).
Kế toán ghi
a. Nợ TK 421: 5.600.000.000/ Có TK 4111: 5.600.000.000
b. Nợ TK 421: 5.600.000.000/ Có TK 4111: 4.000.000.000, Có TK 4112:
1.600.000.000
c. Nợ TK 421: 4.000.000.000, Nợ TK 4112: 1.600.000/ Có TK 4111: 5.600.000
d. Nợ TK 421: 4.000.000.000/ Có TK 4111: 4.000.000.000
32. Ngày 10/06/N+1 công ty Thái Sơn thông qua Đại hội cổ đông bất thường quyết định
mua lại 200.000 cổ phiếu để hủy bỏ, với giá khớp lệnh là 13.000 đ/cổ phiếu, mệnh giá
10.000 đ/cổ phiếu, đã thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản. Kế toán ghi:
a. Nợ TK 4112: 2.600.000.000/ Có TK 112: 2.600.000.000
b. Nợ TK 4111: 2.600.000.000/ Có TK 112: 2.600.000.000
c. Nợ TK 4111: 600.000.000, Nợ TK 4112: 2.000.000.000/ Có TK 112:
2.600.000.000
d. Nợ TK 4111: 2.000.000.000, Nợ TK 4112: 600.000.000/ Có TK 112:
2.600.000.000
33. Giả sử Lợi nhuận sau thuế dành cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông kỳ này bằng
với kỳ trước; kỳ này và kỳ trước không phát hành thêm cổ phiếu. Công ty cổ phần
tiến hành huỷ bỏ 1 phần cổ phiếu quỹ (đang nắm giữ). Ðiều này sẽ ảnh hưởng:
117
Tài liệu ôn tập KI003

a. Làm giảm cổ tức phải trả kỳ này do số lượng cổ phiếu hưởng quyền bị giảm.
b. Vốn điều lệ của công ty không giảm
c. Ý kiến khác
d. Vốn chủ sở hữu kỳ này không đổi
34. Phát biểu nào ĐÚNG:
a. Cổ phiếu quỹ được chia cổ tức và không có quyền biểu quyết
b. Cổ phiếu quỹ không được chia cổ tức và không có quyền biểu quyết.
c. Cổ phiếu quỹ được chia cổ tức và có quyền biểu quyết.
d. Cổ phiếu quỹ không được chia cổ tức và có quyền biểu quyết.
35. Cổ phiếu ưu đãi không lũy kế khác Cổ phiếu ưu đãi lũy kế ở điểm:
a. Ghi nhận và chi trả cổ tức.
b. Việc chi trả cổ tức phụ thuộc vào việc công ty có thông báo chi trả cổ tức hay
không
c. Công ty hoạt động có Lãi hay Lỗ
d. Phụ thuộc vào số lượng cổ phiếu của từng loại
36. Giá phát hành cổ phiếu của công ty lớn hơn hoặc nhỏ hơn mệnh giá của cổ phiếu sẽ
hình thành:
a. Thặng dư vốn cổ phần dương hoặc âm.
b. Thặng dư vốn cổ phần dương
c. Thặng dư vốn cổ phần âm
37. Cổ phiếu đang lưu hành bên ngoài, là ...
a. Số cổ phiếu quỹ
b. Tổng số cổ phiếu công ty được phép phát hành
c. Số cổ phiếu đã phát hành, công ty mua lại.
d. Số cổ phiếu do các cổ đông nắm giữ.
38. Nghiệp vụ phát hành cổ phiếu quỹ để chia cổ tức cho cổ đông, TK 421 được ghi nhận
theo giá trị nào:
a. Mệnh giá
b. Giá ghi sổ cổ phiếu quỹ
c. Giá phát hành cổ phiếu quỹ
d. Giá ghi sổ cổ phiếu quỹ hoặc Giá phát hành cổ phiếu quỹ, tùy thuộc giá nào cao
hơn
39. Chọn câu SAI: Công ty cổ phần Sơn Lâm quyết định mua lại 120.000 cổ phiếu (trong
đó hủy ngay 20.000 cổ phiếu) với giá mua là 13.000 đ/cổ phiếu, mệnh giá 10.000 đ/cổ
phiếu, đã thanh toán toàn bộ bằng tiền gửi ngân hàng.
a. Vốn chủ sở hữu giảm 1.560.000.000đ.
b. Vốn điều lệ của công ty giảm 200.000.000đ.
c. Vốn điều lệ của công ty giảm 1.200.000.000đ
d. Tiền gửi Ngân hàng giảm 1.560.000.000đ.

40. Khi công ty phát hành cổ phiếu lần đầu, vốn điều lệ chia cho số cổ phiếu này gọi là:
a. Giá ghi sổ của cổ phiếu
b. Giá sổ sách của cổ phiếu
c. Giá danh nghĩa hay mệnh giá cổ phiếu
118
Tài liệu ôn tập KI003

d. Giá thị trường của cổ phiếu


41. Nghiệp vụ chia cổ tức nào sau đây không làm giảm Vốn chủ sở hữu:
a. Chia cổ tức bằng tài sản khác tiền.
b. Chia cổ tức bằng tiền.
c. Chia cổ tức bằng cổ phiếu quỹ, biết rằng cổ tức được chia theo giá có thể khác so
với Giá gốc cổ phiếu quỹ.
42. Hội đồng quản trị thông báo chia cổ tức bằng tiền 2 tỷ đồng. Kế toán xử lý:
a. Nợ TK 421 / Có TK Tiền: 2 tỷ đồng.
b. Nợ TK 3388 / Có TK Tiền: 2 tỷ đồng.
c. Nợ TK 421 / Có TK 3388: 2 tỷ đồng.
d. Không ghi sổ vì chưa chi trả cổ tức
43. Chỉ tiêu “Thặng dư vốn cổ phần” trên Bảng cân đối kế toán được lập trên cơ sở:
a. Số dư Nợ hoặc Có của TK 4112
b. Số dư Nợ chi tiết của TK 4112
c. Số dư Có chi tiết của TK 4112
d. Số dư Nợ của TK 4112
44. Chọn câu SAI: Các trường hợp tăng vốn điều lệ ở công ty cổ phần:
a. Trả cổ tức cho cổ đông bằng cổ phiếu
b. Tái phát hành cổ phiếu quỹ.
c. Phát hành cổ phiếu mới huy động thêm vốn.
d. Kết chuyển nguồn thặng dư vốn để bổ sung vốn điều lệ.
45. Cổ phiếu quỹ được trình bày trên báo cáo tài chính nhằm phản ánh:
a. Tài sản ngắn hạn
b. Làm giảm vốn chủ sở hữu
c. Tài sản dài hạn
d. Nợ dài hạn
46. Ngày 10/06/N+1 công ty Thái Sơn thông qua Đại hội cổ đông bất thường quyết định
mua lại 200.000 cổ phiếu để hủy bỏ, với giá khớp lệnh là 13.000 đ/cổ phiếu, mệnh giá
10.000 đ/cổ phiếu, đã thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản. Kế toán ghi:
a. Nợ TK 4112: 2.600.000.000/ Có TK 112: 2.600.000.000
b. Nợ TK 4111: 600.000.000, Nợ TK 4112: 2.000.000.000/ Có TK 112:
2.600.000.000
c. Nợ TK 4111: 2.000.000.000, Nợ TK 4112: 600.000.000/ Có TK 112:
2.600.000.000
d. Nợ TK 4111: 2.600.000.000/ Có TK 112: 2.600.000.000
47. Tài khoản Thặng dư vốn thường phát sinh trong ghi chép của kế toán khi:
a. Tuỳ chính sách kế toán mỗi doanh nghiệp
b. Giá thị trường thấp hơn giá danh nghĩa.
c. Giá phát hành cao hơn giá danh nghĩa hoặc Giá phát hành chênh lệch giá gốc cổ
phiếu quỹ.
d. Giá thị trường cao hơn giá danh nghĩa.
48. Công ty Thành Phát mua lại 100 cổ phiếu phổ thông bằng tiền mặt để hủy bỏ ngay có
giá danh nghĩa 10đ/cp, giá mua 25đ/cp. Bút toán ghi chép nghiệp vụ này sẽ gồm:
a. Nợ TK 111: 2.500 / Có TK 4111: 1.000, Có TK 4112: 1.500
119
Tài liệu ôn tập KI003

b. Nợ TK 4112/Có TK 4111: 2.500


c. Nợ TK 4111: 1.000, Nợ TK 4112: 1.500 / Có TK 111: 2.500
d. Nợ TK 111/Có TK 4111: 1.000
49. Tỷ lệ chia cổ tức được quyết định bởi:
a. Hội đồng quản trị
b. Hội đồng quản trị và Ban Kiểm soát
c. Ban Kiểm soát
d. Đại hội cổ đông
50. Giá phát hành cổ phiếu của công ty lớn hơn hoặc nhỏ hơn mệnh giá của cổ phiếu sẽ
hình thành:
a. Thặng dư vốn cổ phần âm
b. Thặng dư vốn cổ phần dương
c. Thặng dư vốn cổ phần dương hoặc âm.
51. Vốn góp cổ phần của các cổ đông được ghi theo
a. Giá thực tế phát hành cổ phiếu
b. Giá thực tế phát hành cổ phiếu, chi tiết theo Vốn góp của chủ sở hữu và thặng dư
vốn cổ phần.
c. Theo giá thị trường và mệnh giá
d. Chi tiết theo Vốn góp của chủ sở hữu và thặng dư vốn cổ phần
52. Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, nếu giá xuất cổ phiếu quỹ nhỏ hơn mệnh giá, kế toán ghi:
a. Nợ TK 4111/ Có TK 419, Có TK 4112
b. Nợ TK 4112, Nợ TK 4111/ Có TK 419
c. Nợ TK 635, Nợ TK 4111/ Có TK 419
d. Nợ TK 411/ Có TK 419, Có TK 635
53. Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ, nếu giá xuất cổ phiếu quỹ cao hơn giá phát hành, kế
toán ghi:
a. Nợ TK 111, 112, Nợ TK 635 / Có TK 419
b. Nợ TK 111, 112/ Có TK 419, Có TK 635
c. Nợ TK 111, 112, Nợ TK 4112 / Có TK 419
d. Nợ TK 111, 112/ Có TK 419, Có TK 4112
54. Công ty cổ phần chuyển khoản thanh toán cho cổ đông mua lại cổ phần ưu đãi hoàn
lại sẽ làm cho Tiền (Tài sản) giảm và đồng thời:
a. Ý kiến khác
b. Nợ phải trả giảm
c. Vốn chủ sở hữu giảm
d. Vốn chủ sở hữu tăng.
55. Tài khoản 419 có số dư:
a. Bên Nợ vì là tài khoản điều chỉnh giảm Tài sản.
b. Bên Có vì là tài khoản vốn chủ sở hữu.
c. Bên Có vì là tài khoản loại 4.
d. Bên Nợ vì là tài khoản điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu.
56. Số lượng cổ đông trong công ty cổ phần được:
a. Không có quy định cụ thể’
b. Quy định cụ thể số lượng tối đa bởi Luật Doanh Nghiệp
120
Tài liệu ôn tập KI003

c. Ý kiến khác
d. Càng nhiều càng thể hiện năng lực tài chính của doanh nghiệp
57. Công ty cổ phần trả cổ tức bằng lô hàng hóa có giá gốc xuất kho là 100 triệu đồng, giá
trị hợp lý lô hàng để chia cổ tức là 120 triệu đồng. Lợi
nhuận sau thuế chưa phân phối sẽ:
a. Giảm 120 triệu đồng.
b. Giảm 100 triệu đồng.
c. Giảm 20 triệu đồng.
CHƯƠNG 23
1. . Chi tiền TGNH ứng trước cho người nhận thầu sửa chữa thường xuyên TSCĐ dùng
cho sản xuất sản phẩm, khi lập BCLCTT phản ánh vào dòng tiền thuộc hoạt động
a. Tài chính
b. Kinh doanh hoặc đầu tư tùy việc sử dụng TSCĐ cho mục đích kinh doanh hay đầu

c. Kinh doanh
d. Đầu tư
2. Tài khoản 131 (A- khách mua hàng) có số dư đầu kỳ: 50 (bên có), số dư cuối kỳ 40
(bên có), khi lập BCLCTT gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu:
a. Tăng giảm các khoản phải thu (10)
b. Tăng giảm các khoản phải thu 10
c. Tăng giảm các khoản phải trả 10
d. Tăng giảm các khoản phải trả (10)
3. Tiền Thu hồi vốn góp liên doanh, khi lập BCLCTT thuộc hoạt động
a. Đầu tư Tài chính
b. Tài chính
c. Kinh doanh
d. Đầu tư
4. (theo Thông tư 200) Chi TGNH trả nợ người bán hàng hóa 1.000 USD, cho biết -Tỷ
giá ghi sổ bình quân ngày chi của TK 1122: 20.850 VND/USD, -Tỷ giá thực tế tại
thời điểm trả tiền 21.000 VND/USD, -Tỷ giá ghi sổ TK 331: 20.800 VND/USD. Số
liệu nghiệp vụ này ảnh hưởng đến chỉ tiêu' Lợi nhuận trước thuế' của BCLCTT theo
phương pháp gián tiếp là:
a. (150.000)
b. (50.000)
c. 50.000
d. (200.000)
5. Doanh nghiệp chi thanh toán trợ cấp bảo hiểm xã hội cho người lao động (trợ cấp ốm
đau ...) được lên chỉ tiêu nào trên BCLCTT (phương pháp trực tiếp):
a. Tiền chi khác thuộc hoạt động kinh doanh.
b. Tiền chi trả cho người lao động thuộc HĐ kinh doanh
c. Ý kiến khác
d. Tiền chi nộp thuế và các khoản khác cho Nhà nước
6. Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau:- Phản ánh trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt
động phúc lợi 5tr; - Trích chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh
121
Tài liệu ôn tập KI003

12tr; - Bán TSCĐ có nguyên giá 100 tr, giá trị hao mòn 40tr. Lập BCLCTT phương
pháp gián tiếp, chỉ tiêu 'Chi phí khấu hao TSCĐ':
a. 40tr
b. 12tr
c. 5tr
d. 57 tr
7. Công ty cổ phần X, chi tiền mua cổ phiếu X, được lên BCLCTT chỉ tiêu:
a. Tiền chi góp vốn vào đơn vị khác thuộc HĐ đầu tư
b. Tiền chi trả vốn góp của chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát
hành thuộc HĐ tài chính
c. Tiền chi khác thuộc hoạt động đẩu tư tài chính
d. Tiền chi khác thuộc hoạt động kinh doanh
8. BCLCTT KHÔNG phản ánh tình hình tiền của các nghiệp vụ sau
a. Thu từ khách hàng trả nợ nhập quỹ tiền mặt
b. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
c. Thu do đi vay về nhập quỹ tiền mặt
d. Chi tiền gửi tiết kiệm 4 tháng
9. Tổng chi phí lãi vay tính vào chi phí SXKD 200, trong kỳ đã chi trả lãi 170. Nội dung
của các nghiệp vụ này khi lập BCLCTT phương pháp gián tiếp ảnh hưởng đến các chỉ
tiêu:
a. Lợi nhuận kế toán trước thuế (200), Chi phí lãi vay 200 ; và chỉ tiêu 'tiền lãi vay đã
trả' (170)
b. Lợi nhuận kế toán trước thuế 200, Chi phí lãi vay 200 ; và chỉ tiêu 'tiền lãi vay đã
trả' 170
c. Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh 170
d. Tiền chi trả lãi vay 170
10. DN không chịu thuế GTGT bán TSCĐ nguyên giá 50 triệu đồng, giá trị hao mòn luỹ
kế 47 triệu đồng, giá bán TSCĐ 3,3 triệu đồng chưa thu, chi phí bán TSCĐ 1,1 triệu
đồng đã chi bằng tiền mặt, Phản ánh vào BCLCTT với các chỉ tiêu thích hợp-pp trực
tiếp
a. Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán thanh lý TSCĐ (1,1)
b. Dòng tiền chi hoạt động đầu tư do bán thanh lý TSCĐ 1,1
c. Ý kiến khác
d. Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán thanh lý TSCĐ 3,3
11. Bán TSCĐ (máy móc thiết bị SX) chưa thu tiền 100 (không chịu thuế GTGT ), khi lập
BCLCTT theo phương pháp gián tiếp, khoản công nợ trên phản ánh vào dòng tiền
hoạt động
a. Kinh doanh --> chỉ tiêu Tăng, giảm các khoản phải trả 100
b. Kinh doanh --> chỉ tiêu Tăng, giảm các khoản phải thu (100)
c. Đầu tư --> Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các Tài sản dài hạn khác 100
d. Không lên BCLCTT
12. Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, được lập theo:
a. Tổng hợp dòng tiền thu; chi theo nguồn gốc và theo từng hoạt động trong doanh
nghiệp
122
Tài liệu ôn tập KI003

b. Từng khoản thu, chi phát sinh trong kỳ báo cáo


c. Theo từng nội dung của nghiệp vụ kinh tế phát sinh
d. Tổng hợp dòng tiền thu theo nguồn hình thành; chi theo mục đích gắn với từng hoạt
động trong doanh nghiệp
13. Nhận tiền ký quỹ khi cho thuê bất động sản, khi lập BCLCTT phương pháp trực tiếp
lên chỉ tiêu
a. Tiền thu từ bán hàng , cung cấp dịch vụ và doanh thu khác thuộc HĐ kinh doanh
b. Ý kiến khác
c. Tiền thu khác thuộc HĐ kinh doanh
d. Tiền thu ký quỹ thuộc HĐ kinh doanh
14. Chỉ tiêu "Tiền và tương đương tiền cuối kỳ" trên BCLCTT khớp với:
a. Số dư cuối kỳ TK 111,112,113
b. Tổng số dư cuối kỳ TK 111,112,113 , TK 1282,1281 chi tiết đầu tư ≤3tháng
c. Số dư cuối kỳ TK 1211,1212,1281,1288 chi tiết≤3 tháng
d. Số dư cuối kỳ TK 1282,1281 chi tiết đầu tư ≤ 3tháng
15. Bán ngọai tệ thu tiền Việt Nam đồng, số tiền được trình bày trên BCLCTT theo
phương pháp trực tiếp với số tiền là:
a. Tổng lượng tiền ngoại tệ chi ra thuộc hoạt động kinh doanh
b. Tổng lượng tiền Việt Nam đồng thu vào thuộc hoạt động kinh doanh
c. Chênh lệch tỷ giá là khoản lãi, lỗ thuộc hoạt động kinh doanh
d. Chênh lệch tỷ giá là khoản lãi lỗ thuộc hoạt động tài chính
16. Công ty thuê TSCĐ thuê tài chính, khoản thanh toán gốc nợ tiền thuê bằng tiền, phản
ánh vào BCLCTT thuộc hoạt động
a. Tùy mục đích sử dụng TSCĐ cho hoạt động nào trong công ty mà kế toán xếp vào
từng dòng tiền thích hợp: kinh doanh, đầu tư hoặc tài chính
b. Đầu tư
c. Kinh doanh
d. Tài chính
17. Quý 1/N doanh nghiệp chuyển khoản 100 triệu (tr) gửi tiết kiệm 2 tháng, lãi suất
1%/tháng, lãnh lãi cuối kỳ. Đáo hạn thu cả gốc và lãi bằng TGNH. Lập BCLCTT
phương pháp trực tiếp được lên chỉ tiêu:
a. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác :102 tr thuộc HĐ kinh
doanh
b. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác : 2 tr thuộc HĐ kinh
doanh
c. Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia thuộc HĐ đầu tư 2 tr
d. Tiền thu hồi vốn đầu tư 100tr và nhận lãi cổ tức được chia 2 tr thuộc HĐ đầu tư
18. Trong kỳ tổng chi phí lãi vay tính vào chi phí SXKD 120 tr và công ty đã chi tiền mặt
trả lãi vay 50tr, nghiệp vụ này khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh
hưởng đến chỉ tiêu 'Chi phí lãi vay' với số tiền:
a. 170 tr
b. 70tr
c. 120 tr
d. 50tr
123
Tài liệu ôn tập KI003

19. Chi tiền mặt thanh toán lương cho CNV (bộ phận quản lý DN và nhân viên bán hàng)
trong kỳ 500 triệu. Nghiệp vụ này khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh
hưởng đến chỉ tiêu:
a. Tăng Giảm khoản phải trả (500 triệu) --> thuộc HĐ kinh doanh
b. Tiền chi trả cho người lao động thuộc HĐ kinh doanh
c. Lợi nhuận kế toán trước thuế : (500 triệu)
d. Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh

20. Phát hành trái phiếu Bổ sung cho hoạt động đầu tư xây dựng nhà xưởng mới, số tiền
thu được lên BCLCTT thuộc chỉ tiêu:
a. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ thuộc HĐ đầu tư
b. Tiển thu khác thuộc HĐ kinh doanh
c. Tiền thu từ đi vay thuộc HĐ tài chính
CHƯƠNG 24
1. Thay đổi nào sau đây không là thay đổi ước tính kế toán:
a. Thay đổi phương pháp tính khấu hao TSCĐ.
b. Thay đổi cách xác định giá trị hàng tồn kho lỗi mốt.
c. Thay đổi phương pháp tính giá hàng tồn kho.
d. Thay đổi thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ
2. Thời gian sử dụng ước tính của TSCĐ đã khấu hao 30 năm từ thời gian ước tính ban
đầu 50 năm, thay đổi thành thời gian sử dụng ước tính còn lại 10 năm. Kế toán nên:
a. Điều chỉnh hao mòn lũy kế theo giá trị thích hợp vào lợi nhuận chưa phân phối, dựa
trên thời gian khấu hao 40 năm, sau đó khấu hao giá trị còn lại đã được điều chỉnh
như thể thời gian sử dụng vẫn luôn là 40 năm
b. Điều chỉnh hao mòn lũy kế theo giá trị thích hợp vào lợi nhuận sau thuế trong kỳ,
dựa trên thời gian khấu hao 40 năm, sau đó khấu hao giá trị còn lại đã được điều
chỉnh như thể thời gian sử dụng vẫn luôn là 40 năm
c. Khấu hao giá trị còn lại của TSCĐ trong 10 năm
d. Tiếp tục khấu hao TSCĐ theo thời gian ước tính ban đầu là 50 năm

3. (ĐVT: 1000 đồng) Vào 1/1/N, cty K mua TSCĐ có nguyên giá 250.000. Cty K sử
dụng phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần với hệ số điều chỉnh là 2 và thời
gian sử dụng ước tính 10 năm, với giá trị thanh lý ước tính là 0. Vào đầu năm N+3,
cty quyết định thay đổi sang phương pháp khấu hao theo đường thẳng đối với TSCĐ
này. Chi phí khấu hao năm N+3 là:
a. 25.000
b. 12.800
c. 35.714
d. 18.286
4. Tháng 4/2021 (Báo cáo tài chính năm 2020 đã công bố) công ty nhận lại nhập kho 1
lô hàng đã bán trong tháng 12/2020 có doanh thu bán hàng là 100, giá vốn hàng bán là
80 (bỏ qua các khoản thuế). Xử lý nào sau đây là đúng theo Thông tư 200 (Chế độ KT
DN):
a. Ghi giảm doanh thu, giá vốn của kỳ phát sinh tháng 4/2021

124
Tài liệu ôn tập KI003

b. Tùy vào mức độ trọng yếu để điều chỉnh hồi tố hoặc phi hồi tố
c. Đây là trường hợp sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần điều
chỉnh
d. Chỉ điều chỉnh hồi tố ảnh hưởng số dư đầu năm 2021 các tài khoản bị ảnh hưởng và
cột thông tin so sánh trong Báo cáo tài chính năm 2021
5. Vào 31/12/20X1, kế toán bỏ sót không ghi nhận chi phí thuê nhà xưởng sản xuất phát
sinh trong năm 20X1 nhưng chưa thanh toán - có liên quan toàn bộ đến chi phí sản
xuất kinh doanh còn dở dang và hàng giữ để bán. Ảnh hưởng của nghiệp vụ này đến
BCĐKT ngày 31/12/20X1 là:
a. Nợ phải trả không ảnh hưởng, lợi nhuận chưa phân phối không ảnh hưởng
b. Nợ phải trả bị ghi thiếu, lợi nhuận chưa phân phối bị ghi dư
c. Nợ phải trả không ảnh hưởng, lợi nhuận chưa phân phối bị ghi dư
d. Nợ phải trả bị ghi thiếu, lợi nhuận chưa phân phối không ảnh hưởng
6. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Những sai sót của năm hiện tại được phát hiện trong năm đó phải được điều chỉnh
trước khi công bố báo cáo tài chính
b. Khi phát hiện ra sai sót trọng yếu của các năm trước, doanh nghiệp phải xác định
ảnh hưởng của sai sót này đến báo cáo tài chính của từng năm
c. Khi phát hiện ra sai sót không trọng yếu của các năm trước, doanh nghiệp không
cần phải xác định ảnh hưởng của sai sót này đến báo cáo tài chính của từng năm.
d. Những sai sót của năm hiện tại được phát hiện trong năm đó phải được điều chỉnh
ngay sau khi công bố báo cáo tài chính
7. Doanh nghiệp X kinh doanh hàng A bắt đầu hoạt động đầu năm N-2 và áp dụng
phương pháp FIFO để tính giá hàng A. Đầu năm N, doanh nghiệp quyết định áp dụng
phương pháp bình quân gia quyền để tính giá hàng A; trị giá vốn hàng A tính theo
phương pháp bình quân gia quyền cao hơn tính theo phương pháp FIFO: năm N-1 là
150 triệu đồng và năm N-2 là 200 triệu đồng. Đây là trường hợp:
a. Thay đổi chính sách kế toán
b. Thay đổi ước tính kế toán
c. Sai sót.
d. Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
8. Cuối năm tài chính 31/12/N, kế toán lập dự phòng giảm giá hàng A là 100, đến ngày
12/3/N+1 (BCTC năm N chưa công bố) hàng A có giá bán thị trường cao hơn giá gốc,
hàng A vẫn còn tồn kho như trước. Vậy bút toán điều chỉnh cho báo cáo tài chính năm
N là:
a. Nợ TK 632/Có TK 229: 100
b. Nợ TK 229/Có TK 632: 100
c. Nợ TK 632/Có TK 229: (100)
d. Nợ TK 632/Có TK 229: (100) hoặc Nợ TK 229/Có TK 632: 100
9. Sai sót trọng yếu năm trước nào sau đây chỉ ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán:1)
Quên trích khấu hao TSCĐ phục vụ QLDN 30.000.000đ. 2) Quên ghi nhận việc
chuyển trả TSCĐ cho đơn vị góp vốn liên doanh có NG 100.000.000đ, đã khấu hao
25.000.000đ. 3) Quên phân bổ chiết khấu trái phiếu 20.000.000đ (biết trái phiếu huy
động nhằm bổ sung vốn hoạt động kinh doanh)
125
Tài liệu ôn tập KI003

a. Sai sót 1
b. Sai sót 1,2
c. Sai sót 2,3
d. Sai sót 1,3
e. Sai sót 2
10. Doanh nghiệp có mua một ô tô phục vụ quản lý doanh nghiệp vào ngày 1/7/N-2,
nguyên giá 1.200 triệu đồng; thời gian sử dụng ước tính 10 năm và giá trị thanh lý
ước tính là 0đ; nhưng quên không tính khấu hao; đến ngày 20/1/N mới phát hiện. Đây
là trường hợp:
a. Thay đổi chính sách kế toán
b. Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
c. Sai sót.
d. Thay đổi ước tính kế toán
CHƯƠNG 26
1. Công ty T có đơn vị trực thuộc là M. Công ty T nhận giấy báo Nợ của ngân hàng: Chi
hộ tiền mua vật liệu cho M giá chưa thuế trên hóa đơn là 20.000.000đ, thuế suất
GTGT 10% (M đã nhập kho vật liệu đầy đủ). Kế toán tại Công ty T ghi:
a. Nợ TK 1388: 22.000.000/ Có TK 112: 22.000.000
b. Nợ TK 131: 22.000.000/ Có TK 112: 22.000.000
c. Nợ TK 1368: 22.000.000/ Có TK 112: 22.000.000
d. Nợ TK 1361: 22.000.000/ Có TK 112: 22.000.000
2. Mô hình mà các đơn vị trực thuộc chuyển toàn bộ chứng từ cho đơn vị cấp trên để cấp
trên hạch toán ghi sổ và lập báo cáo gọi là:
a. Mô hình tổ chức kế toán tập trung
b. Mô hình tổ chức kế toán phân tán
3. Đơn vị trực thuộc hạch toán báo sổ là:
a. Không mở sổ sách kế toán, chỉ tập hợp chứng từ rồi chuyển về công ty ghi sổ
b. Có mở sổ kế toán ghi chép các nghiệp vụ đơn giản
c. Có mở sổ sách kế toán ghi chép nhưng không xác định kết quả kinh doanh
4. Khi đơn vị cấp trên cấp vốn cho đơn vị cấp dưới (ghi vào TK 1361) thì cấp dưới khi
nhận vốn xử lý:
a. Ghi tăng nguồn vốn KD (TK411)
b. Ghi tăng khoản phải trả nội bộ (TK 3361)
c. Ghi tăng khoản phải trả nội bộ khác (TK 3368)
d. Ghi tăng khoản phải trả nội bộ (TK 3361) hoặc tăng nguồn vốn KD (TK 411)
5. Công ty A có 3 chi nhánh hạch toán phụ thuộc (khác tỉnh, thành phố với trụ sở chính),
chi nhánh nộp thuế và kê khai thuế GTGT:
a. Tại trụ sở chính
b. Tại chi nhánh
6. Đơn vị cấp dưới được phép ghi nhận doanh thu nhưng không xác định kết quả kinh
doanh sẽ xử lý:
a. Chuyển cả doanh thu và giá vốn lên cấp trên
b. Không chuyển doanh thu và giá vốn lên cấp trên.
c. Chuyển doanh thu lên cấp trên
126
Tài liệu ôn tập KI003

d. Chuyển giá vốn lên cấp trên

7. Khi xuất kho hàng hóa cho các đơn vị phụ thuộc mà các đơn vị phụ thuộc không được
phân cấp ghi nhận doanh thu, kế toán bên xuất hàng ghi:
a. Nợ TK 1368 / Có TK 156: Nếu sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
b. Nợ TK1368/ Có TK156 và Có TK3331: Nếu sử dụng hóa đơn GTGT, hoặc Nợ TK
1368 / Có TK 156: Nếu sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
c. Nợ TK1361 / Có TK 156
d. Nợ TK1368/ Có TK156 và Có TK3331: Nếu sử dụng hóa đơn GTGT
8. Khi đơn vị cấp trên điều chuyển hàng hóa xuống cho cửa hàng là đơn vị trực thuộc
không tổ chức kế toán riêng, ở cửa hàng sẽ ghi:
a. Nợ TK 156/ Có TK 411
b. Không ghi bút toán tổng hợp, chỉ theo dõi trên sổ chi tiết: ghi vào cột nhập của sổ
chi tiết theo dõi hàng hóa.
c. Nợ TK 156/ Có TK 336
9. Số dư Nợ TK 1368 và số dư Có của TK 3368 được trình bày trên Báo cáo tình hình
tài chính:
a. Đơn vị cấp trên
b. Đơn vị cấp dưới
c. Đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới
10. Các khoản phải thu, phải trả nội bộ là các khoản phải thu, phải trả giữa doanh nghiệp
với đơn vị cấp dưới hoặc giữa các đơn vị cấp dưới trực thuộc doanh nghiệp độc lập.
Các đơn vị cấp dưới trực thuộc trong trường hợp này là:
a. Các đơn vị không có tư cách pháp nhân, hạch toán phụ thuộc, chưa tổ chức công
tác kế toán riêng
b. Là những đơn vị đã có tư cách pháp nhân riêng và có bộ máy kế toán độc lập
c. Các đơn vị không có tư cách pháp nhân, hạch toán phụ thuộc nhưng có tổ chức
công tác kế toán

CHƯƠNG 27
1. Lập BCTC tổng hợp: Trường hợp năm trước đã loại trừ lãi nội bộ chưa thực hiện
trong giá trị HTK là 100, mà ở kỳ kế toán năm nay công ty đã bán 50% số hàng đầu
kỳ này ra bên ngoài, vậy kế toán ghi các bút toán điều chỉnh ở các chỉ tiêu trong đó
chỉ tiêu “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” sẽ …:
a. tăng 50
b. giảm 50
c. giảm 100
d. tăng 100
2. Năm N công ty có lỗ nội bộ chưa thực hiện là 30 trong hàng tồn kho, trong năm N+1
công ty không bán được hàng tồn kho của năm N chuyển sang, khi lập BCTC tổng
hợp, kế tóan ghi:
a. Nợ Lợi nhuận chờ điều chỉnh: 30 / Có Giá vốn hàng bán:30
b. Nợ Hàng tồn kho: 30 / Có Lợi nhuận chờ điều chỉnh:30
c. Nợ Giá vốn hàng bán:30 / Có Lợi nhuận chờ điều chỉnh: 30

127
Tài liệu ôn tập KI003

d. Nợ Lợi nhuận chờ điều chỉnh: 30 / Có Hàng tồn kho:30


3. Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 50, giá bán 40, sau đó cấp
dưới A đã bán toàn bộ cho cấp dưới B với giá bán 40, còn tồn kho ở cấp dưới B.
Chính sách kế toán ghi nhận doanh thu ngay khi bán nội bộ. Vậy các chỉ tiêu nào trên
Báo cáo tình hình tài chính bị ảnh hưởng đến việc điều chỉnh để lập BCTC tổng hợp:
a. Khoản mục “Hàng tồn kho” tăng 10; Khoản mục “Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối” tăng 10
b. Khoản mục “Hàng tồn kho” giảm 10
c. Khoản mục “Hàng tồn kho” tăng 10
d. Do giao dịch nội bộ lỗ nên không được phép điều chỉnh số liệu.
4. Văn phòng công ty bán cho chi nhánh 1 số hàng, giá xuất kho 100, giá bán 70, giá bán
thị trường là 110, sau đó chi nhánh 1 bán lại 50% lô hàng này cho chi nhánh 2 với giá
bán 50. Biết chính sách kế toán là ghi nhận doanh thu ngay khi bán nội bộ. Vậy lỗ nội
bộ chưa thực hiện là:
a. (40)
b. Số khác
c. (15)
d. (30)
5. Cuối niên độ kế toán lập BCTC tổng hợp, lãi nội bộ chưa thực hiện cần phải loại trừ
ra khỏi hàng tồn kho là 10. Khi lập BCTC tổng hợp của niên độ kế toán tiếp theo,
hàng tồn kho từ giao dịch nội bộ còn tồn năm trước chưa bán được ra bên ngoài, kế
toán ghi:
a. Nợ Hàng tồn kho:10 / Có Giá vốn hàng bán:10
b. Nợ Giá vốn hàng bán:10 / Có Hàng tồn kho 10
c. Nợ Lợi nhuận trước thuế điều chỉnh:10 / Có Giá vốn hàng bán:10
d. Nợ Lợi nhuận trước thuế điều chỉnh:10 / Có Hàng tồn kho 10
6. Lãi lỗ trong kinh doanh giữa văn phòng công ty và các chi nhánh làm căn cứ tính thuế
thu nhập doanh nghiệp dựa trên căn cứ:
a. Vấn đề này chưa quy định rõ.
b. Tùy thuộc vào doanh thu ghi trên hóa đơn phát hành thực tế
c. Được bù trừ nhau, số còn lại lãi sẽ tính thuế, lỗ được trừ vào tính thuế năm sau
d. Không được bù trừ, nơi nào phát sinh lãi thì nộp thuế ở địa phương đang hoạt động.
7. Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 100, giá bán 80, sau đó A đã
bán ra ngoài 40%, giá bán 70 và bán cho đơn vị phụ thuộc B cùng cấp 20% với giá
bán 40, số còn lại tồn kho. Biết chính sách kế toán là ghi nhận doanh thu ngay khi bán
nội bộ. Vậy lãi lỗ nội bộ chưa thực hiện phải loại trừ là:
a. (20)
b. 24
c. 12
d. (12)
8. Trong giao dịch nội bộ nếu phát sinh lỗ nội bộ chưa thực hiện thì phải thực hiện …
a. tùy thuộc vào quy định của đơn vị cấp trên.
b. loại trừ lỗ chưa thực hiện toàn bộ, trừ khi chi phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu
hồi.
128
Tài liệu ôn tập KI003

c. không cần loại trừ lỗ chưa thực hiện do chưa bán ra bên ngoài.
d. loại trừ lỗ chưa thực hiện toàn bộ vì đó là giao dịch nội bộ.
9. Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 80, giá bán 100, sau đó A đã
bán ra ngoài 50% và bán cho đơn vị phụ thuộc B cùng cấp 20% với giá bán 30, số còn
lại tồn kho. Vậy lãi nội bộ chưa thực hiện phải loại trừ là:
a. Số khác
b. 3
c. 20
d. 10
10. Văn phòng công ty bán cho chi nhánh 1 số hàng, giá xuất kho 70, giá bán 90, sau đó
chi nhánh 1 bán lại 50% lô hàng này cho chi nhánh 2 với giá bán 55. Vậy doanh thu
nội bộ cần loại trừ khi lập BCTC tổng hợp là:
a. 90
b. 55
c. 125
d. 145

ĐỀ THẢO GỬI THẮM

Câu 1: Tiêu chí phân loại hợp đồng thuê tài chính không bao gồm:
A. Bên thuê có quyền chọn mua tài sản với giá dự kiến thấp hơn giá trị hợp lý tại thời
điểm quyền chọn có thể thực hiện được
B. Bên thuê không được trả lại tài sản trước kỳ hạn thuê
C. Bên cho thuê chuyển quyền sở hữu tài sản cho bên thuê vào cuối thời hạn thuê
D. Thời hạn cho thuê chiếm phần lớn của thời gian sử dụng kinh tế của tài sản.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG:


A. Cổ phiếu quỹ không được chia cổ tức và có quyền biểu quyết.
B. Cổ phiếu quỹ được chia cổ tức và có quyền biểu quyết.
C. Cổ phiếu quỹ không được chia cổ tức và không có quyền biểu quyết (sách 272)
D. Cổ phiếu quỹ làm giảm vốn điều lệ.

Câu 3: Thông tin về công ty cổ phần phát hành các loại “Cổ phiếu ưu đãi” thuộc yếu tố
nào trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính:
A. Nợ phải trả
B. Nợ phải trả và (hoặc) Vốn chủ sở hữu
C. Tài sản
D. Vốn chủ sở hữu

Câu 4: Chọn câu phát biểu SAI:


A. Nhận cầm cố tài sản cố định là một khoản nợ phải trả
B. Nhận thế chấp giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, không phải là 1 khoản nợ phải trả

129
Tài liệu ôn tập KI003

C. Nhận ký cược bằng hiện vật không theo dõi trên sổ kế toán
D. Nhận tiền ký quỹ, ký cược là 1 khoản nợ phải trả ngắn hạn hoặc dài hạn là tùy thuộc
vào thời hạn phải trả lại khoản nợ đó.

Câu 5: Năm 20x1 công ty đầu tư 1 thiết bị có nguyên giá 2 tỷ đồng, công ty áp dụng
phương pháp tính khấu hao nhanh với hệ số điều chỉnh là 2, thời gian sử dụng 5 năm.
Tuy nhiên cơ quan thuế không đồng ý khấu hao nhanh, chỉ chấp nhận khấu hao theo
phương pháp đường thẳng, đây là trường hợp quy định theo…

A. điều chỉnh sai sót- VAS 29


B. thay đổi ước tính kế toán - VAS 29
C. chênh lệch tạm thời- VAS 17
D. thay đổi chính sách kế toán - VAS 29

Câu 6: Chọn câu phát biểu ĐÚNG: Doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông
tư 200, khi xác định Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành thì các khoản chênh lệch
giữa thuế và kế toán...

A. Gồm chênh lệch không tạm thời + Chênh lệch tạm thời chịu thuế
B. Gồm chênh lệch không tạm thời + Các tổn thất trong kinh doanh
C. Chỉ gồm chênh lệch không tạm thời
D. Gồm chênh lệch không tạm thời + Chênh lệch tạm thời

Câu 7: TK 136 và TK 336 thể hiện công nợ nội bộ trong quan hệ nội bộ giữa …

A. Công ty và các chi nhánh trực thuộc.


B. Đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới
C. Công ty mẹ và các công ty con trong Tập đoàn, hoặc giữa các đơn vị trong Tập đoàn.
D. Doanh nghiệp với đơn vị cấp dưới (không có tư cách pháp nhân, hạch toán phụ thuộc
nhưng có tổ chức công tác kế toán) hoặc giữa các đơn vị cấp dưới trực thuộc doanh
nghiệp độc lập.

Câu 8: Đơn vị cấp trên cấp vốn cho đơn vị phụ thuộc (tổ chức kế toán riêng) bằng tiền
gửi ngân hàng là 1 tỷ đồng, vốn cấp được ghi nhận là vốn kinh doanh. Đơn vị phụ thuộc
được xác định kết quả kinh doanh riêng. Giao dịch này ảnh hưởng đến Báo cáo tài
chính(BCTHTC) nội bộ của đơn vị cấp trên(ĐVCT) và đơn vị phụ thuộc (ĐVPT) ở các
chỉ tiêu nội bộ như thế nào?

A. BCTHTC nội bộ của ĐVCT: chỉ tiêu”Vốn cấp ở đơn vị phụ thuộc” giảm 1 tỷ đồng;
BCTHTC nội bộ của ĐVPT; chỉ tiêu” Phải trả nội bộ vốn kinh doanh” tăng 1 tỷ đồng.
B. BCTHTC nội bộ của ĐVCT: chỉ tiêu”Vốn cấp ở đơn vị phụ thuộc” giảm 1 tỷ đồng;
BCTHTC nội bộ của ĐVPT; chỉ tiêu” Vốn cấp của chủ sở hữu” tăng 1 tỷ đồng.
C. BCTHTC nội bộ của ĐVCT: chỉ tiêu”Vốn cấp ở đơn vị phụ thuộc” tăng 1 tỷ đồng;
BCTHTC nội bộ của ĐVPT; chỉ tiêu” Phải trả nội bộ vốn kinh doanh” tăng 1 tỷ đồng.
D. BCTHTC nội bộ của ĐVCT: chỉ tiêu”Vốn cấp ở đơn vị phụ thuộc” tăng 1 tỷ đồng;
BCTHTC nội bộ của ĐVPT; chỉ tiêu” Vốn cấp của chủ sở hữu” tăng 1 tỷ đồng.

130
Tài liệu ôn tập KI003

Câu 9: Doanh nghiệp có kỳ kế toán quý. Vào ngày 01/01/N, thuê tài chính một thiết bị
sản xuất. Theo hợp đồng mỗi năm Dn phải chuyển khoản thanh toán 100.000.000trđ
vào đầu mỗi năm thuê trong vòng 5 năm( lần trả đầu tiên là ngày 1/1/N) Giá trị hiện tại
của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 431.213.000đ với lãi suất 8%/năm. Giá trị
hợp lý bằng giá trị hiện tại của khoản tiền thuê tối thiểu. Bút toán ghi sổ ngày 31/12/n sẽ
ảnh hưởng đến báo cáo tài chính:

A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


B. Báo cáo tình hình tài chính
C. Báo cáo tình hình tài chính;Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo tình hình tài chính;Báo cáo kết quả hoạt động

Câu 10: Công ty cổ phần thông báo chia cổ tức bằng tiền kế toán sẽ;

A. Ghi bút toán Nợ 421/Có Tiền


B. không ghi sổ chỉ vì thông báo
C. Ghi bút toán Nợ 421/Có 3388
D. Ghi bút toán Nợ 421/Có 335

Câu 11: Công ty cổ phần chia cổ tức bằng hàng hóa: khi xuất kho hàng hóa chia cổ tức
kế toán xử lý phần giá vốn hàng xuất như sau:

A. Nợ 632/Có 156: giá vốn


B. Nợ 421/Có 156: giá vốn
C. Nợ 421/Có 156: giá bán
D. Nợ 3388/Có 156: giá vốn

Câu 12: Doanh nghiệp có kỳ kế toán quý. Vào ngày 01/01/N, thuê tài chính một thiết bị
sản xuất. Theo hợp đồng mỗi năm Dn phải chuyển khoản thanh toán 100.000.000trđ
vào đầu mỗi năm thuê trong vòng 5 năm( lần trả đầu tiên là ngày 1/1/N) Giá trị hiện tại
của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 431.213.000đ với lãi suất 8%/năm. Giá trị
hợp lý bằng giá trị hiện tại của khoản tiền thuê tối thiểu. Bút toán ghi sổ ngày 1/1/N sẽ
ảnh hưởng đến báo cáo tài chính:

E. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


F. Báo cáo tình hình tài chính
G. Báo cáo tình hình tài chính;Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
H. Báo cáo tình hình tài chính;Báo cáo kết quả hoạt động

Câu 13: Doanh nghiệp có chính sách ghi nhận doanh thu khi bán hàng nội bộ. Trường
hợp đơn vị hạch toán phụ thuộc được phân cấp ghi nhận doanh thu, khi bán sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho các đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp, kế toán ghi nhận
về giá bán nội bộ như sau:

a. Nợ TK 136 (1368) / Có TK 3387 (chi tiết giao dịch bán hàng nội bộ), Có TK 33311
b. Nợ TK 136 (1368) / Có TK 511 (chi tiết giao dịch bán hàng nội bộ), Có TK 33311
c. chưa ghi vì chưa bán hàng ra khỏi doanh nghiệp
d. Nợ TK 136 (1368) / Có TK 154, 155, 156 (chi tiết giao dịch bán hàng nội bộ), Có TK
33311

131
Tài liệu ôn tập KI003

Câu 14. Doanh nghiệp có kỳ kế toán là năm kết thúc 31/12/N. Vào 31/12/N thuê tài
chính một thiết bị sản xuất. Theo hợp đồng mỗi năm DN phải chuyển khoản thanh toán
100.000.000 vào cuối mỗi năm thuê trong vòng 5 năm. Ngày trả đầu tiên là ngày
1/1/N+2. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 410.020.000 với lãi
suất 7%/năm. Giá trị hợp lý bằng giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối
thiểu. Kế toán ghi sổ ngày 31/12/N+1
a. Nợ TK 635: 21,701/ Có TK 335: 21,701
b. Nợ TK 3412: 71,299, Nợ TK 635: 28,701/ Có 338: 100,000
c. Nợ TK 635: 28,701/ Có TK 338: 28,701
d. Nợ TK 635: 28,701/ Có TK 335: 28,701

Câu 15: Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, tính khấu
hao theo phương pháp đường thẳng. Cuối năm N, xác định (đv triệu đồng) Tài sản cố
định A có nguyên giá là 180, bắt đầu tính khấu hao ngày 1/9/N, thời gian tính khấu kế
toán là 3 năm, theo thuế 2 năm. Kế toán ghi:
A. Nợ 243:2/Có 8212:2
B. Nợ 8212: 2/Có 347:2
C. Nợ 8212: 6/Có 347:6
D. Nợ 8212: 10/Có 347:10

Câu 16: Công ty cổ phần KC phát hành 1.000.000 cổ phiếu để tăng vốn điều lệ. giá phát
hành là 17.000 đ/ cổ phiếu thu bằng chuyển khoản. Mệnh giá của cổ phiếu là 10.000 đ/
cổ phiếu. Sau giao dịch trên vốn điều lệ và thặng dư sẽ thay đổi lần lượt:
a. tăng 17 tỷ đồng/giảm 7 tỷ đồng
b. tăng 17 tỷ đồng/tăng 7 tỷ đồng
c. tăng 10 tỷ đồng/giảm 7 tỷ đồng
d. tăng 10 tỷ đồng/tăng 7 tỷ đồng

Câu 17: Chia cổ tức bằng tiền, giao dịch này ảnh hưởng đến Vốn chủ sở hữu là :
A. Giảm - do Vốn điều lệ giảm
B. Giảm - do lợi nhuận sau thuế chưa phân phối giảm
C. Tăng - Do lợi nhuận sau thuế chưa phân phối tăng
D. Không ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu

Câu 18: Thay đổi phương pháp tính mức dự phòng giảm giá hàng tồn kho, là:/
a. thay đổi chính sách kế toán
b. thay đổi ước tính kế toán
c. sự kiện cần điều chỉnh khi lập BCTC
d. điều chỉnh sai sót về giá thành sản phẩm

Câu 19: Tháng 12 Năm 20x1 kế toán bỏ sót giao dịch thanh toán chi phí tiếp khách
bằng tiền tạm ứng số tiền 1 triệu đồng tháng 4/20x1, do số tiền không trọng yếu nên bút
toán điều chỉnh phi hồi tố vào sổ sách kế toán năm 20x1 là:/
a. Nợ 642/Có 141: 1 triệu đồng
132
Tài liệu ôn tập KI003

b. Nợ 1388/Có 141: 1tr đồng - lỗi kế toán phải bồi thường


c. Nợ 421/Có 141: 1tr đồng - vì chi phí năm trước
d. Nợ 811/Có 141: 1tr đồng vì là giao dịch năm trước

Câu 20: Năm N doanh nghiệp được chuyển lỗ tính thuế theo luật Thuế số tiền 100 triệu
đồng, điều này ảnh hưởng đến thông tin về thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN) trên
Báo cáo kết quả hoạt động năm N
a. Luôn ảnh hưởng “Chi phí thuế TNDN hiện hành” và “Chi phí thuế TNDN hoãn lại”
b. Chỉ ảnh hưởng “Chi phí thuế TNDN hiện hành”
c. Chỉ ảnh hưởng “Chi phí thuế TDN hoãn lại”
d. Chỉ ảnh hưởng “Chi phí thuế TNDN hiện hành”; hoặc “Chi phí thuế TNDN hiện
hành” và “Chi phí thuế TNDN hoãn lại”

Câu 21: Doanh nghiệp có kỳ kế toán là năm. kết thúc ngày 31/12 Hết hạn sử dụng thuê
tài chính 5 năm, DN trả lại một thiết bị sản xuất cho bên cho thuê Tài sản xuất có
nguyên giá 380.000.000d, đã khấu hao đủ. Số tiền ký quỹ khi thuê 150.000.000d sau khi
trừ tiền thuê cuối kì (năm nay) 100.000.000d (gồm lãi thuê 9.091.000d số còn lại đã được
bên cho thuê trả bằng TGNH. Kế toán ghi (làm việc theo dvt : 1.000đ) /
a. Nợ TK 214: 380.000 / Có TK 212: 380.000 và Nợ TK 635: 9.091 Nợ TK 3412:
90.909 Nợ TK 112: 50.000 Có TK 244: 150.000
b. Nợ TK 214: 380.000 / Có TK 212: 380.000 và * Nợ TK 635: 9.091 Nợ TK 627:
90.909 Nợ TK 112: 50.000 Có TK 244: 150.000
c. Nợ TK 212: 380.000 / Có TK 214: 380.000 và * Nợ TK 635: 9.091 Nợ TK 3412:
90.909 Nơ TK 112: 50.000 Có TK 244: 150.000
d. Nợ TK 214: 380.000 / C6 TK 212: 380.000 và * Nợ TK 635: Nợ TK 3412: 100.000
9.091 Nợ TK 112:40,909 Có TK 244: 150.000

câu 22: Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ thuế 20%. kỳ kế toán
theo năm, không lập báo cáo tài chính giữa niên độ. Cuối năm N. xác định thuế (dvt:
Triệu đồng) - Thu nhập chịu thuế là 450. Đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp năm N là
85. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 3334: 5 / Có TK 8211: 5 và Nợ 8211: 5 / Có TK 911: 5
B. Nợ TK 8211: 5 / Có TK 3334: 5 và Nợ 911: 5 / Có TK 8211: 5
C. Nợ TK 3334: 5 / Có TK 8211: 5 và Nợ 911: 90 / Có TK 8211: 90
D. Nợ TK 8211: 5 / Có TK 3334: 5 và Nợ 911: 90 / Có TK 8211: 90

Câu 23: Khoản lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho-nghiệp vụ này khi lập BC lưu
chuyển tiền tệ theo phương pháp gián ảnh hưởng đến chỉ tiêu:
A. Không ảnh hưởng đến Báo cáo chuyển tiền tệ
B. làm giảm lợi nhuận kế toán trước thuế và điều chỉnh tăng các khoản dự phòng
C. Điều chỉnh tăng các khoản dự phòng
D. giá vốn hàng bán

133
Tài liệu ôn tập KI003

Câu 24: Doanh thu thuê hoạt động một tài sản cố định hữu hình về dùng ở bộ phận bán
hàng. Doanh nghiệp đã vay ngân hàng trả tiền thuê tháng đầu(tháng này)
55.000.000(gồm thuế gtgt) và tiền đặt cọc 2 tháng tiền thuê chưa thuế. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 211: 55.000 Nợ TK 244: 100.000 Có TK 341 155.000
B. Nợ TK 641: 50.000 Nợ TK 133: 5.000 Nợ TK 344: 100.000 Có TK 341: 155.000
C. Nợ TK 641: 50.000 Nợ TK 133: 5.000 Nợ TK 244: 110.000 Có TK 341: 165.000
D. Nợ TK 641: 50.000 Nợ TK 133: 5.000 Nợ TK 244: 100.000 Có TK 341: 155.000

câu 25: Công ty ABC có 2 đơn vị trực thuộc: xí nghiệp A và xí nghiệp B, không có tư
cách pháp nhân (có tổ chức kế toán riêng). Trách nhiệm soạn thảo Báo cáo tài chính
(BCTC) của 2 xí nghiệp là:/
a. chỉ cần lập và gửi nội bộ Báo cáo tình hình tài chính
b. Phải lập và nộp đầy đủ nội bộ BCTC theo quy định pháp lý
c. tùy thuộc vào quyết định của đơn vị kế toán cấp trên là Công ty ABC - xác định trách
nhiệm lập và trình bày BCTC ( có hay không cần lập và gửi BCTC nội bộ )
d. chỉ cần lập và gửi nội bộ Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh

câu 26: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ, khi lập kế toán sử dụng mẫu dạng
A. Đầy đủ
B. Tóm lược
C. tất cả đều đúng

Câu 27: Hạch toán ở doanh nghiệp cấp trên: khi doanh nghiệp cấp trên giao vốn kinh
doanh cho đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc:
a. Nợ TK 411 / Có TK 111, 112, 211…
b. Nợ TK 136(1361) / Có TK 111, 112, 211…
c. Nợ TK 136(1361) / Có TK 111, 112, 211…(nếu cấp trên cấp vốn trực tiếp cho cấp
dưới), hoặc Có TK 411 (nếu cấp dưới nhận vốn kinh doanh trực tiếp từ Ngân sách
Nhà nước theo sự ủy quyền của doanh nghiệp cấp trên)
d. Nợ TK 13(1361) / Có TK 411

Câu 28:Khi kế toán thay đổi thời gian khấu hao TSCĐ, ví dụ ban đầu khấu hao 8 năm,
đã sử dụng 2 năm, ước tính thời gian sử dụng còn lại là 4 năm. Điều này dẫn đến chi phí
năm hiện tại tăng cao ảnh hưởng kết quả kinh doanh trong kỳ, nen kế toán:
a. Không điều chỉnh cột thông tin so sánh trên BCTC chỉ thuyết minh trên bảng Thuyết
minh BCTC
b. áp dụng điều chỉnh hồi tố để điều chỉnh số dư đầu năm hiện tại và cột thông tin so
sánh BCTC năm hiện tại
c. áp dụng điều chỉnh hồi tố để điều chỉnh số dư các năm trước và cột thông tin so sánh
BCTC năm hiện tại
d. áp dụng phương pháp ghi bổ sung vào các năm trước

134
Tài liệu ôn tập KI003

Câu 29: Công ty chuyển khoản thanh toán tiền bảo hiểm xã hội(nghỉ ốm) cho công nhân
viên 20 . Nghiệp vụ này khi lập BC lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp ảnh
hưởng đến chỉ tiêu:
A. Không ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. I/Lưu chuyển từ hoạt động kinh doanh:
“Tiền thu từ hoạt động kinh doanh:20
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh:(20)”
C. I/Lưu chuyển từ hoạt động kinh doanh:Tiền chi trả cho người lao động:(20)”
D. I/Lưu chuyển từ hoạt động kinh doanh:Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh:(20)”

câu 30: Chia cổ tức bằng cổ phiếu quỹ, chênh lệch giữa giá cổ phiếu chia cổ tức và giá
gốc xuất cổ phiếu quỹ kế toán ghi vào:
a. TK 515/635
b. TK 4112
c. TK 642
d. TK 4111

câu 31: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp trực tiếp và phương
pháp gián tiếp có kết quả
A. Khác nhau
B. Giống nhau
C. Chỉ giống nhau ở kết quả dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính

Câu 32: Năm 20x0 kế toán bỏ sót giao dịch mua chịu lô hàng hóa đã bán (giả sử bỏ qua
tác động của các loại thuế và BCTC 20x0 đã phát hành) - do sai sót trọng yếu - bút toán
điều chỉnh số dư đầu năm 20x1 khi áp dụng điều chỉnh hồi tố:
A. SDĐN TK 331 tăng và SDĐN TK 632 tăng
B. SDĐN TK 331 tăng và SDĐN TK 4211 giảm
C. SDĐN TK 331 tăng và SDĐN TK 911 tăng
D. SDĐN TK 331 tăng và SDĐN TK 4211tăng

Câu 33: Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%. cuối năm
N, xác định (đvt trd)
-Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 200;
-Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 150.
Bút toán kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại sang TK 911 như sau
a. Nợ TK 8212: 10 / Có TK 911: 10
b. Nợ TK 8212: 70/ Có TK 911: 70
c. Nợ TK 911: 10 / Có TK 8212: 10
d. Nợ TK 911: 70 / Có TK 8212: 70

Câu 34. Công ty cổ phần thông báo chia cổ tức bằng tiền : kế toán sẽ

a. không ghi sổ vì chỉ là thông báo

135
Tài liệu ôn tập KI003

b. ghi bút toán Nợ 421/ Có tiền


c. ghi bút toán Nợ 421/ Có 1388
d. ghi bút toán Nợ 421/ Có 3388

Câu 35. Mua hàng hóa nhập kho giá chưa thuế 100 và thuế GTGT: 10; chưa thanh toán
cho nhà cung cấp nghiệp vụ này khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp
gián tiếp ( Doanh nghiệp tính thuế GTGT khấu trừ ) ảnh hưởng đến chỉ tiêu

a. Hàng tồn kho ( 110 )


b. Hàng tồn kho ( 100), Khoản phải thu ( 10 ) và khoản phải trả 110 thuộc hoạt động
kinh doanh
c. Hàng tồn kho 100, Khoản phải thu 10 và Khoản phải trả ( 110 )
d. Không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ vì chưa thanh toán

Câu 36. Đơn vị cấp trên bán cho đơn vị phụ thuộc 1 lô hàng hóa giá vốn 100, giá bán nội
bộ chưa thuế GTGT 120, thuế GTGT 10%. Đơn vị phụ thuộc mua về nhập kho sau đó
bán ra bên ngoài trong kỳ này 40% lô hàng trên với giá bán chưa thuế 50, thuế GTGT
10%. Chính sách kế toán ghi nhận doanh thu khi xuất hàng bán nội bộ. Lợi nhuận nội
bộ và lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện của giao dịch nội bộ trên là:

a. Lợi nhuận nội bộ: 10; Lợi nhuận chưa thực hiện: 6
b. Lợi nhuận nội bộ: 2; Lợi nhuận chưa thực hiện: 12
c. Lợi nhuận nội bộ: 20; Lợi nhuận chưa thực hiện: 8
d. Lợi nhuận nội bộ: 20; Lợi nhuận chưa thực hiện: 12

Câu 37. Trong năm N, Tháng 9/N, Công ty đã chi trả hộ cho đối tác khoản tiền phí mua
hàng 50 bằng tiền mặt. Tháng 10/N đối tác đã thanh toán cho công ty khoản chi hộ bằng
tiền mặt 50. Nghiệp vụ này khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ( BCLCTT) năm N theo
phương pháp trực tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu:

a. 1/ Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh :” Tiền chi khác hoạt động kinh doanh”:
(50)
b. 1/ Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh :” Tiền thu khác hoạt động kinh doanh”:
50
c. 1/ Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh:

” Tiền thu khác hoạt động kinh doanh”: 50

” Tiền chi khác hoạt động kinh doanh”: (50)

d. Không ảnh hưởng đến BCLCTT do được phép trình bày theo số thuần ( ví dụ thu chi
hộ’...)

Câu 38. Mô hình bao gồm một tổng công ty và các đơn vị thành viên ( không có tư cách
pháp nhân , có tổ chức kế toán riêng, lập và nộp BCTC nội bộ cho Tổng công ty) thì Bác
cáo tài chính được lập cho tổng công ty và các đơn vị thành viên được gọi là:

a. Báo cáo tài chính nội bộ


b. Báo cáo tài chính hợp nhất
c. Báo cáo tài chính tổng hợp
d. Báo cáo tài chính riêng

136
Tài liệu ôn tập KI003

Câu 39: Năm kế toán đầu tiên N, doanh nghiệp chỉ phát sinh 1 khoản chênh lệch tạm
thời phải chịu thuế là 100 triệu đồng ( trđ) ‘ lợi nhuận kế toán trước thuế là 1.100 trđ
thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN) phải nộp năm N là 200trđ. Với thuế xuất thuế
TNDN là 20%. Thông tin Lợi nhuận sau thuế TNDN trên báo cáo Kết quả hoạt động
bằng :

a. 920 trđ
b. 900 trđ
c. 1.000 trđ
d. 880 trđ

Câu 40. Ngày 31/12/20x1. công ty A ra lệnh cho đơn vị phụ thuộc A1 điều chuyển 1 tài
sản cố định có nguyên giá 100 triệu đồng , giá trị hao mòn lũy kế 10 triệu đồng cho đơn
vị phụ thuộc A2. Chi phí vận chuyển tài sản đơn vị A2 chịu là 5 triệu đồng, chi bằng
tiền mặt. Các đơn vị phụ thuộc ghi nhận vốn cấp là khoản phải trả vốn cho đơn vị cấp
trên. Bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ trên ( để lập BCTC tổng hợp ) như sau :

a. Nợ TK 3361/ Có TK 1361 ( A1): 95 triệu


b. Nợ TK 3361/ Có TK 1361 ( A2) : 90 triệu
c. Nợ TK 3361/ Có TK 1361 ( A2): 95 triệu
d. Nợ TK 3361/ Có TK 1361 ( A1): 90 triệu

Đề Ni 8,5 => SAI 6 CÂU

1.Các tài khoản trong quan hệ đối ứng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

a. TK 8211, TK 8212, TK 243, TK 347 (1)


b. TK 8211, Tk 8212
c. tk 8211, tk 8212, tk 3334, tk 243, tk 347 (2)
d. tk 8211, tk 3334

2. Trong kỳ chuyển khoản 10 triệu đồng ứng trước cho người bán hàng hóa, thông tin
này liên quan đến chỉ tiêu nào trên BCLCTT theo phương pháp gián tiếp: đơn vị tính:
triệu đồng

a. Chi khác cho hoạt động SXKD (10)


b. tăng, giảm các khoản phải thu (10)
c. tăng, giảm các khoản phải trả (10)
d. khi nào nhận hàng mới đưa vào BCLCTT theo phương pháp gián tiếp

3. Chọn câu đúng ( p.thảo chọn v nha) đề không rõ ràng cả ý a với d đều đúng

a. Ở đơn vị cấp trên cuối kỳ kế toán TK 1361 sẽ được bù trừ với 411 ( có thể bù trừ TK
3361 nếu điều khoản cty là NPT )
b. Ba câu đều sai
c. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán phân tán là tất cả chứng từ gốc phải chuyển về văn
phòng công ty.

137
Tài liệu ôn tập KI003

d. Ở đơn vị trực thuộc cuối kỳ kế toán TK 3361 sẽ được bù trừ với TK 1361 ( Bù trừ các
giao dịch giữa các đơn vị trực thuộc với nhau )

4.Ngày 15/3/2019 công ty An sinh chuyển khoản 96 triệu đồng mua lại trái phiếu ABC
(mục đích nắm giữ đáo hạn) – thông tin trái phiếu: phát hành lần đầu 31/5/2017 có
mệnh giá 100 triệu đồng, giá phát hành 102 triệu đồng, kỳ hạn 2 năm, trả lãi trước hàng
năm vào ngày 31/5, lãi suất 10%/năm – giao dịch này ảnh hưởng đến thông tin trên báo
cáo lưu chuyển tiền tệ quý này (quý 1/2019) của công ty An sinh:
a) ảnh hưởng hoạt động tài chính (phương pháp trực tiếp)
b) ảnh hưởng hoạt động kinh doanh (phương pháp gián tiếp)
c) không ảnh hưởng (phương pháp trực tiếp và gián tiếp)
d) ảnh hưởng hoạt động đầu tư (phương pháp trực tiếp và gián tiếp)

5. Mọi giao dịch nội bộ trong 1 công ty đều sử dụng Tk nội bộ Tk 136 và tk 336

a. đúng
b. sai

6. Năm 20x1 kế toán bỏ sót giao dịch thanh toán chi phí tiếp khách bằng tiền tạm ứng số
tiền 20 triệu đồng không có chứng từ theo quy định của cơ quan thuế, BCTC 20x1 đã
phát hành ( thuế TNDN 20% giả sử là sai sót trọng yếu, bút toán điều chỉnh số dư đầu
năm 20x2 khi áp dụng điều chỉnh hồi tố

a. SDĐN TK 141 giảm và SDĐN TK 4211 giảm : 20 triệu


b. SDĐN TK 141 giảm : 20 triệu; SDĐN tk 8211 giảm: 4 tr; SDĐN tk 911 giảm: 16tr
c. SDĐN TK 141 giảm : 20 triệu; SDĐN tk 3334 giảm: 4 tr; SDĐN tk 4211 giảm: 16tr
d. SDĐN TK 141 giảm : 20 triệu; SDĐN tk 8211 giảm: 4 tr; SDĐN tk 4211 giảm: 16tr

7.Thời điểm bắt đầu của một hợp đồng thuê tài chính 5 năm là vào ngày 01/01/N với nợ
gốc thuê tài chính là 416,99 triệu đồng (cũng là nguyên gái TSCĐ thuê tài chính dùng
cho hoạt động bán hàng). Hết hạn hợp đồng trả tài sản. Thỏa thuận ghi rõ khoản thanh
toán tiền thuê trước mỗi năm bằng nhau vào ngày 31/12/ là 100 triệu đồng, lãi suất
10%/năm. Đối với bên thuê, khoản thanh toán lần thứ nhất vào ngày 1/1/N (khi nhận
tài sản), vậy chi phí liên quan đến thuê tài sản này được tính vào báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh trong năm N là: ĐVT triệu đồng
A. 100
B. 416,99/ 5năm
C. 416,99/ 5năm +(416,99-100)x10%F
D. 416,99/ 5năm + 100x10%

8. Lập BCTC tổng hợp: Trường hợp năm trước đã loại trừ lãi nội bộ chưa thực hiện trong giá
trị HTK là 500, mà ở kỳ kế toán năm nay công ty đã bán 40% số hàng đầu kỳ này ra bên
ngoài, vậy kế tóan ghi các bút toán điều chỉnh ở các chỉ tiêu trong đó chỉ tiêu “ Hàng tồn
kho” sẽ…

a. tăng 300
b. giảm 200
c. giảm 300
d. tăng 500

9. Nhận tài sản thuê hoạt động và chi tiền giao tiền đặt cọc thì
138
Tài liệu ôn tập KI003

a. tổng tài sản không đổi


b. giảm tài sản
c. giảm nợ phải trả
d. ý kiến khác

10. Trong kỳ tính thuế TNDN năm đầu tiên, nếu có phát sinh chênh lệch tạm thời phải
chịu thuế, thì kế toán phải:

A. Ghi nhận tăng thuê TNDN hoãn lại phải trả


B. Ghi nhận tăng thuê TNDN hoãn lại phải trả nếu ước tính năm sau có lời để bù đắp chi
phí
C. Ghi nhận tăng thuê TNDN hoãn lại phải trả nếu doanh nghiệp đăng kí chế độ tự kê
khai, tự nộp thuế.
D. Ghi nhận thuế TNDN hoãn lại phải trả bù trừ ngay với chênh lệch tạm thời được khấu
trừ

11. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dùng để giải thích sự thay đổi tình hình tài chính trên cơ sở
tiền

a. sai
b. đúng

12. Công ty sản xuất An Tâm có 2 đơn vị kế toán trực thuộc là Xí nghiệp A và B (cùng 1
địa bàn tỉnh) không có tư cách pháp nhân, công ty An Tâm tổ chức bộ máy kế toán theo
mô hình phân tán. Trong kỳ công ty An Tâm cấp vốn cho Xí nghiệp A bằng 1 TSCĐ
hữu hình có nguyên giá 200 triệu đồng, khấu hao lũy kế 20 trđ. Chi phí vận chuyển 1
triệu đồng do Xí nghiệp A chịu. Vậy Xí nghiệp A nhận TSCĐ này ghi sổ sách kế toán có
nguyên giá (trên TK 211) là:

a. 181 triệu đồng


b. không có số nào đúng
c. 201 triệu đồng
d. 200 triệu đồng
13. Ngày 10/06/N công ty cổ phần Thái Sơn thông qua Đại hội cổ đông bất thường quyết
định mua lại 1.000.000 cổ phiếu để hủy bỏ, với giá khớp lệnh là 9.000 đ/cổ phiếu, mệnh
giá 10.000đ/cổ phiếu, đã thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản. Giao dịch này dẫn đến

A. Vốn điều lệ giảm 10 tỷ đồng


B. Vốn chủ sở hữu giam 10 tỷ đồng
C. Thặng dư vốn cổ phần giảm 1 ty đồng
D. Cổ phiếu quỹ tăng 9 tỷ đồng
14. Đvt: triệu đồng. Doanh nghiệp tính VAT khấu trừ . Hết hạn hợp đồng cho thuê, DN
nhận lại một thiết bị cho thuê hoạt động. Số tiền nhận đặt cọc khi cho thuê là 50tr - sau

139
Tài liệu ôn tập KI003

khi trừ tiền cho thuê kỳ cuối (tháng này) là 11trđ (gồm VAT 10%), tiền phạt do hỏng
chi tiết máy là 2, số còn lại DN đã trả bằng TGNH. (Bỏ qua ảnh hưởng của thuế thu
nhập doanh nghiệp), nghiệp vụ này ảnh hưởng Báo cáo tình hình tài chính:

A. Tài sản giảm 37, Nợ phải trả giảm 49, Vốn chủ sở hữu tăng 12.
B. Tài sản giảm 12, Vốn chủ sở hữu giảm 12
C. Tài sản tăng 12, Vốn chủ sở hữu tăng 12
D. Tài sản tăng 37, Nợ phải trả tăng 49, Vốn chủ sở hữu tăng 12
15.Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ: cuối kỳ BCTC phải đánh giá lại số nguyên tệ
theo tỷ giá thực tế tại ngày lập BCTC. Điều này ảnh hưởng đến thông tin Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ:

a. Chỉ lquan PP gián tiếp


b. Chỉ lquan PP trực tiếp
c. Liên quan PP trực tiếp và/hoặc liên quan PP gián tiếp
16. Nếu thuế suất thuế TNDN giảm từ 25% xuống 20%, thì doanh nghiệp cần điều
chỉnh Tài sản thuế TNDN hoãn lại. Đây là trường hợp

a. sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần điều chỉnh
b. thay đổi chính sách kế toán
c. sai sót cần điều chỉnh
d. thay đổi ước tính kế toán
17. Thuê tài chính một căn nhà dùng cho quản lý doanh nghiệp, hết hạn hợp đồng 5
năm được chuyển quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất lâu dài. Nhận nhà thuê tài
chính, kế toán ghi tăng tài sản vào TK:

A. TK 212
B. Ý kiến khác
C. TK 212 phần nhà, TK 213 phần đất
D. Tk 217 phần nhà, TK 213 phần đất
18. Trong kỳ nhập kho phế liệu từ sản xuất sản phẩm số tiền 1 triệu đồng. Thông tin
này không ảnh hưởng đến BCLCTT

A. Sai
B. Sai nếu là BCLCTT theo phương pháp trực tiếp
C. Đúng
D. Đúng nếu là BCLCTT theo phương pháp trực tiếp
19. Công ty sản xuất Thanh Tâm có 2 đơn vị trực thuộc là Xí nghiệp A và Xí nghiệp B
(đều không có tư cách pháp nhân) tổ chức kế toán riêng, xác định kết quả kinh doanh
riêng. Trong kỳ công ty Thanh Tâm chuyển khoản cho Xí nghiệp A vay 100 triệu đồng,
lãi suất ưu đãi 6%/năm. Kế toán công ty Thanh Tâm ghi sổ:

140
Tài liệu ôn tập KI003

a. Nợ 1368- XN A / Có 112: 100 triệu đồng


b. Nợ 1283 cho vay XN A/ Có 112: 100 triệu đồng
c. Nợ 1361- XN A / Có 112: 100 triệu đồng
d. Nợ 1388 - XN A/ Có 112: 100 triệu đồng

20. Doanh nghiệp được chuyển lỗ sang năm sau, làm căn cứ để giảm trừ vào số thuế
phải nộp trong tương lai, căn cứ vào

a. Khoản lỗ không tính thuế


b. Khoản lỗ tính thuế
c. Khoản lỗ theo kế toán

21. Năm N trên báo cáo kết quả hoạt động: chỉ tiêu “ Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành” : 25, “ Lợi nhuận sau thuế TNDN” : 92. Trong năm phát sinh CLTT
được khấu trừ tăng: 10 và CLTT được chịu thuế giảm: 20. Vậy “ Tổng lợi nhuận kế
toán trước thuế” là bao nhiêu?

a. 141
b. 111
c. Số khác
d. 125
22. Chính sách kế toán doanh thu nội bộ ghi nhận khi bán hàng nội bộ. Năm 20x1 đã
ghi nhận LÃI nội bộ chưa thực hiện là 200. Năm 20x2 hàng chưa bán ra ngoài (bỏ qua
thuê TNDN). Bút toán điều chỉnh và bút toán kết chuyển do ảnh hưởng giao dịch nội bộ
để lập BCTC tổng hợp năm 20x2 ảnh hưởng đến khoản mục “Hàng tồn kho” là:

a. tăng 200
b. không ảnh hưởng vì đây là giao dịch năm 20x1
c. giảm 200 nếu lô hàng ước tính tổn thất giảm giá
d. giảm 200
23. Hạch toán ở đơn vị cấp dưới: khi nhận vốn kih doanh do cấp trên giao vốn kinh
doanh (bằng lô vật tư) cho đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ
thuộc:
A. Nợ 152/Có 411 (hoặc 3361): theo giá ghi sổ của cấp trên.
B. Nợ 152/Có 411 (hoặc 3361): theo giá thị trường tại thời điểm nhận - %lãi nội bộ
C. Nợ 152/Có 411 (hoặc 3361): theo giá thị trường tại thời điểm nhận.
D. Nợ 152/Có 411 (hoặc 3361): theo giá cao hơn giữa giá ghi sổ của cấp trên và giá thị
trường tại thời điểm nhận
24. Đầu năm N công ty K bắt đầu sử dụng 1 TSCĐHH, cuối năm N xác định Giá trị còn
lại trên sổ kế toán là 500, cơ sở tính thuế là 450. Cuối năm N+1 xác định Giá trị còn lại
trên sổ kế toán là 400, cơ sở tính thuế là 300. Vậy vào ngày lập BCTC 31/12/ năm N+1
kế toán ghi sổ thuế hoãn lại… biết thuế suất 20%:
a. Nợ 243/ Có 8212: 20 = (400-300) x 20%
b. Nợ 243/ Có 8212: 10 = [(400-300)-(500-450)]

141
Tài liệu ôn tập KI003

c. Nợ 8112/ Có 347: 20 =(400-300) x 20%


d. Nợ 8212/ Có 347: 10 =[(400-300)-(500-450)]
25. Giả sử số dư đầu kỳ TK công nợ nội bộ = 0. Chính sách kế toán doanh thu nội bộ ghi
nhận khi bán nội bộ, thuế GTGT nộp từng đơn vị. Công ty đang miễn thuế TNDN.
Trong kỳ Công ty bán lô hàng nội bộ với giá xuất kho 200, giá bán chưa thuế GTGT
10% chưa thu tiền là 240 cho chi nhánh trực thuộc (có lập BCTC nội bộ). Chi nhánh
xuất kho 40% lô hàng bán ra ngoài chưa thu tiền với giá bán chưa thuế GTGT 10% là
150. Các bút toán điều chỉnh ảnh hưởng giao dịch nội bộ như sau:
a. Nợ DTBH: 240, Có HTK: 24, Có GVHB: 216
b. Nợ DTBH: 390, Có HTK: 24, Có GVHB: 366 và Nợ Phải trả nội bộ/ Có Phải thu nội
bộ: 429
c. Nợ DTBH: 240, Có HTK: 24, Có GVHB: 216 và Nợ Phải trả nội bộ/ Có Phải thu nội
bộ: 264
d. Nợ Phải trả nội bộ/ Có Phải thu nội bộ: 264
26. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào số liệu kế toán mang tính trọng yếu
nhất:
a. Tất cả các câu trên đều trọng yếu
b. Tổng giá trị vật liệu tồn kho là 19 triệu đồng, sai sót trên sổ: ghi nhầm một hóa đơn 12
triệu đồng thành 21 triệu đồng
c. Tổng giá trị TSCĐ là 1.200 triệu đồng, phát hiện sai sót trên số TSCĐ: một TSCĐ bị
ghi nhầm giá trị 121 triệu đồng thành 112 triệu đồng.
d. Tổng doanh thu bán hàng năm N là 12.000 triệu đồng, khi ghi nhận doanh thu, kế toán
bỏ sót một hóa đơn bán hàng có số tiền là 1,2 triệu đồng.
27. Thanh lý công cụ dụng cụ (đã cho thuê 2 năm) giá trị còn lại chưa phân bổ 500.000đ,
phế liệu bán thu tiền mặt 400.000đ, phần còn lại tính vào chi phí cho thuê trong kỳ.
Trình bày ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp gián tiếp) trong kỳ:
a. II. LCTTHĐĐT – Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác
400.000
b. I. LCTT HĐKD: 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 400.000
c. I. LCTT HĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế: (100.000); II. LCTTHĐĐT – Tiền thu từ
thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác 400.000
d. I. LCTT HĐKD: 1. Lợi nhuận trước thuế: (100.000); 3. ... Tăng giảm chi phí trả trước
500.000
28. Vốn chủ sở hữu của công ty cổ phần tại thời điểm phát hành trái phiếu chuyển đổi
sẽ:
a. Tăng lên
b. Không ảnh hưởng
c. Giảm
29. Nếu hợp đồng thuê tài sản mà kết thúc hợp đồng trả tài sản cho bên cho thuê, thì kế
toán bên đi thuê sẽ …
a. Không khấu hao vì tài sản đi thuê
b. Khấu hao tài sản thuê dựa trên kỳ hạn thuê
c. Khấu hao tài sản thuê dựa trên thời gian sử dụng kinh tế của tài sản – nếu là thuê tài
sản tài chính

142
Tài liệu ôn tập KI003

d. Khấu hao tài sản thuê dựa trên kỳ hạn thuê - nếu là thuê tài chính
30. Công ty cổ phần thông báo chia cổ tức bằng tiền : kế toán sẽ
a. không ghi sổ vì chỉ là thông báo
b. ghi bút toán Nợ 421/ Có tiền
c. ghi bút toán Nợ 421/ Có 1388
d. ghi bút toán Nợ 421/ Có 3388

31. Nếu thuế suất thuế TNDN thay đổi theo luật định thì kế toán phải điều chỉnh chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (do trước đây đã ghi nhận):

A. Sai vì đây là ước tính kế toán


B. Đúng nều cơ quan thuế đồng ý
C. Sai
D. Đúng

32. Công ty ABC có 3 đơn vị trực thuộc, không có tư cách pháp nhân, là 3 cửa hàng ( có
tổ chức kế toán riêng). Theo luật kế toán và luật doanh nghiệp, có bao nhiêu đơn vị kế
toán:

a. ba
b. bốn
c. một
d. hai

33. Thay đổi phương pháp tính dự phòng nợ phải thu khó đòi là:

a. Thay đổi chính sách kế toán


b. Thay đổi ước tính kế toán
c. Điều chỉnh sai sót về giá vốn hàng bán
d. .Sự kiện cần điều chỉnh khi lập BCTC

34. Trích khấu hao xe tải cho thuê - kế toán thường ghi vào tk

a. Nợ tk 627/ hoặc ghi trực tiếp tk 154 ( theo thông tư 133)


b. Nợ tk 154
c. Nợ tk 632
d. Nợ tk 627

35. Thông tin về “Vốn góp của chủ sở hữu” trên Báo cáo tình hình tài chính không bao
gồm giá trị cổ phiếu ưu đãi cổ tức do công ty cổ phần phát hành
A. Sai
B. Đúng
36. Trước khi lập BCTC tổng hợp thì Số dư TK 1361 phải được loại trừ ngay trên Sổ
sách kế toán ở đơn vị cấp trên, đồng thời Số dư TK 3361 phải được loại trừ ngay trên
Sổ sách kế toán ở đơn vị phụ thuộc.

a. Đúng theo hướng dẫn thông tư 200


b. sai
c. sai theo hướng dẫn thông tư 202
d. đúng

143
Tài liệu ôn tập KI003

37. Hồi tố là việc điều chỉnh những ghi nhận, xác định giá trị và trình bày các khoản
mục của BCTC như thể các sai sót của kỳ trước chưa hề xảy ra
a. Đúng - nếu kỳ xảy ra sai sót và kỳ phát hiện sai sót trong cùng năm tài chính
b. Sai- nếu là doanh nghiệp tư nhân
c. Sai
d. Đúng

38. Bản chất của TK 8212 dùng để phản ánh


a. Luôn điều chỉnh giảm lợi nhuận kế toán trước thuế
b. Chi phí thuế TNDN phải nộp năm hiện hành
c. Các khoản chênh lệch giữa thuế và kế toán không ảnh hưởng đến tương lai
d. Chi phí ( thu nhập) thuế TNDN hoãn lại, hoặc dùng điều chỉnh chi phí thuế TNDN
hiện hành ( TK 8211) trong kỳ trên cơ sở tuân thủ các nguyên tắc kế toán theo chuẩn
mực.
39. Phạm vi lập BCTC tổng hợp không dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
a. Đúng
b. Sai
40. Trong giao dịch nội bộ nếu phát sinh lỗ nội bộ chưa thực hiện thì phải thực hiện …
a. Không cần loại trừ lỗ chưa thực hiện vì chưa bán ra bên ngoài
b. loại trừ lỗ chưa thực hiện toàn bộ vì đó là giao dịch nội bộ
c. tùy thuộc vào quy định của đơn vị cấp trên
d. loại trừ lỗ chưa thực hiện toàn bộ, trừ khi khi chi phí tạo nên khoản lỗ đó không thể
thu hồi

144

You might also like