Professional Documents
Culture Documents
VITAMIN
Đại cương : định nghĩa, nguồn gốc, phân
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT loại, chức năng của vitamin trong cơ thể
1 3
2 4
1
21/07/2022
5 7
6 8
2
21/07/2022
Acid ascorbic
3
21/07/2022
4
21/07/2022
18 20
5
21/07/2022
ACID RETINOIC
Ester của retinol
Retinol acetat
Acid tretinoic hữu hiệu trong các chỉ định trị liệu về da,
Retinol palmitat chữa rối loạn sừng hóa, mụn trứng cá
22 24
6
21/07/2022
Nhân benzen)
etretinat
VÒNG CYCLOHEXEN
acitrenin
Retinoid thơm được dùng để chữa vảy nến nhưng có khả năng
gây quái thai nên cần có biện pháp tránh thai khi dùng thuốc
25 27
RETINOL
CẤU TRÚC
Vitamin A có cấu trúc của diterpen gồm 4 đơn vị
isopren (-C5H8) ghép lại, trong phân tử có 4 liên kết
9,13-dimethyl-1-(2,16,17-trimethylxyclohex-1-enyl)nona-2’,4’,6’-tetraen-1-ol
vitamin A2
Nhân β-ionon
3-dehydroretinol có trong gan cá nước lợ,
26 hoạt tính khoảng bằng 1/3 vitamin A1 28
7
21/07/2022
29 31
β – caroten
30 32
8
21/07/2022
Liên quan cấu trúc – tác dụng Liên quan cấu trúc – tính chất
Mạch nhánh Nhóm alcol bậc nhất: có thể được ete hóa, ester
- Số nguyên tử C: 9C, gắn vào vị trí 1 của nhân β-ionon
hóa, dưới dạng este thì chế phẩm bền vững hơn.
Khi oxy hóa thành aldehyd thì retinal tham gia
- Ở vị trí 9,13 mang nhóm CH3 vào chức năng thị giác hoặc thành acid retinoic
- Các liên kết đôi liên hợp và liên hợp với liên kết đôi của tham gia vào quá trình biệt hóa tế bào
nhân, sự dịch chuyển các liên kết đôi làm mất hoạt tính Hệ thống liên kết đôi liên hợp: làm cho phân tử
(dù vẫn còn liên hợp) có khả năng oxy hóa lớn và không bền, đặc biệt
khi tiếp xúc với ánh sáng, không khí
Hệ thống liên hợp gắn với alcol bậc nhất: dễ cho
điện tử, vitamin A có thể cho phản ứng cộng với
halogenid kim loại, chất ái điện tử để tạo chất có
màu
33 35
34 36
9
21/07/2022
37 39
VITAMIN A
Chỉ định
Dự phòng và trị liệu chứng thiếu vitamin A do suy dinh
dưỡng hoặc hấp thu kém.
Tác dụng phụ
Cấp tính: rối loạn tiêu hóa, mất ngủ, tăng áp lực nội
sọ, co giật, khô da, ngứa, rụng tóc. Cần ngưng
ngay thuốc và dùng corticoid nếu cần thiết.
Mạn tính: gây ngưng phát triển, xơ gan
38 40
10
21/07/2022
Phương pháp định lượng vitamin A Cấu trúc của dây nhánh trong phân tử vitamin A
B. đo huỳnh quang C
41 43
A. Alpha A. Retinol
B. Beta
B. Retinal
C. Gama
C. Retinoic acid
D. Delta
D. Arotinoid
42 44
11
21/07/2022
NGUỒN GỐC
Thực vật: vitamin D2 hay ergocalciferol được điều chế
bằng cách chiếu tia tử ngoại vào ergosterol có nguồn gốc
thực vật như men bia, nấm.
VITAMIN D
Vitamin D là tên được dùng để chỉ các chất có cấu
trúc tương tự nhau, bao gồm
Tiền vitamin D:
ergosterol
dehydro—7—cholesterol
dihydro-22,23-ergosterol
dehydro-7-stigmasterol
Vitamin D:
Vitamin D2 (ergocalciferol)
Vitamin D3 (cholecalciferol)
Vitamin D4 (dihydroergocalciferol)
Vitamin D5 (sitocalciferol)
46 48
12
21/07/2022
23
17
Dehydro – 7 – cholesterol Vitamin D3 (cholecalciferol)
CẤU TRÚC
Có cấu trúc sterol
13
21/07/2022
TÍNH CHẤT
ĐIỀU CHẾ
Tinh thể hình kim không màu, không tan trong nước, tan
Vitamin D3: chiết từ nguyên liệu thiên nhiên
trong alcol, aceton, ether, cloroform.
Vitamin D2: bán tổng hợp bằng cách chiếu xạ
Nhiệt độ nóng chảy chậm: 115-118 °c, tức thời: 120 °c.
vào provitamin D2 (ergosterol)
Bền trong môi trường kiềm, trung tính ngay khi đun nóng
đến 100 °c. Không bền trong môi trường acid, ánh sáng.
54 56
14
21/07/2022
57 59
Định lượng
Màu xanh lơ Phương pháp sắc ký lỏng
58 60
15
21/07/2022
Vitamin D3 ðýợc ðiều chế bằng cách chiếu tia tử ngoại vào
Chế phẩm A. Ergocalciferol
Vitamin D (ergocalciferol)
Vitamin D3 (cholecalciferol), phối hợp vitamin A B. Ergosterol
Alfacalciferol (1α-OH-D3): dùng cho người suy thận
Calcifediol (25-OH-D3): dùng cho người suy gan C. Dehydro—7—cholesterol
Calcitriol (1,25-(OH)2-D3: dùng cho người suy gan thận
D. Dihydro-22,23-ergosterol
61 63
Alpha calciferol
C. 1 tại thận, 25 tại gan
62
Calcitriol
16
21/07/2022
A. Pesez
B. Liebermann
C. Carr và Price
A
B.
D. Diazo hóa
C.
D.
65 67
B. Nếu mạch nhánh R càng dài thì tác dụng càng tãng
66 68
17
21/07/2022
CH3
R
69 71
CẤU TRÚC
Vitamin E dẫn xuất từ nhân chroman. Nhân
chroman gắn các nhóm thế tạo thành tocol.
70 72
18
21/07/2022
thiotocopherol
74 76
19
21/07/2022
Phytyl bromid
Trimethyl hydroquinol
77 79
TÍNH CHẤT
Nhân chroman: hấp thu UV nên có thể định tính, định lượng
dựa vào phổ này.
Nhóm - OH ở vị trí 6 :
Phản ứng este hóa với acid acetic, palmitic (dạng bền nhất)
Vitamin E
Phản ứng oxy hóa
R FeCl3
H
O
HCl
C
H3
78 80
20
21/07/2022
TÍNH CHẤT
KIỂM NGHIỆM
Phản ứng với HN03: tạo ortho benzoquinon hay
tocopherol đỏ, chất này lại phản ứng với Định tính
o-phenylendiamin thành hợp chất azo.
Phổ IR, năng suất quay cực, phổ hấp thu UV, sắc
Tính khử: vitamin E là chất khử mạnh, bảo vệ tốt ký lớp mỏng.
các chất dễ bị oxy hóa khác.
Thử tinh khiết
Độ hấp thu UV, pH, kim loại nặng, tro sulfat.
Định lượng
Phương pháp sắc ký khí.
Vitamin E (oxy hóa) Vitamin E (khử)
81 83
VITAMIN E
Tác dụng
Phòng ngừa được sự oxy hóa các thành phần tế bào, tác
động như tác nhân chống oxy hóa
Chống lão hóa (giảm xơ vữa động mạch, nhìn kém),
nhanh liền sẹo các vết thương, bỏng.
21
21/07/2022
VITAMIN E
Chỉ định
Điều trị và phòng ngừa chứng thiếu vitamin E do
hấp thu qua hệ tiêu hóa kém.
Tác dụng phụ
Khi tiêm có thể bị phản ứng phản vệ do tá dược
là dầu thầu dầu.
Liều cao có thể gây rối loạn tiêu hóa và kháng với Nhóm chức nào trong vitamin E cho phản ứng oxy hóa
vitamin K (tăng thời gian đông máu).
85 87
Hãy cho biết nhân của vitamin E có tên là gì? Mô tả nhân này?
Hãy gắn các gốc R1, R2, R3 để vitamin E cho tác dụng
mạnh nhất
88
22
21/07/2022
89 91
VITAMIN K
Các vitamin K có cấu trúc quinon:
2 – metyl naphtoquinon – 1,4
a.Số nguyên tử carbon ở mạch chính: 13C cho hoạt tính mạnh
nhất
b.Dây không phân nhánh hoạt tính vẫn giữ
90 92
23
21/07/2022
Vitamin K5 Vitamin K6
1-hydroxy-2-methyl-4-aminophtalen 2-methyl-1,4-diaminophtalen
94 96
24
21/07/2022
97 99
Động vật: bột cá, gan, sữa, thịt chứa vitamin K2.
Nhân A không được thế
Nhân B: oxy phân cực tạo hỗ biến ceto-enol
ceto enol
25
21/07/2022
101 103
CrO3 Zn/H+
Vitamin K2: tinh thể màu vàng tươi, nhiệt độ nóng
AcOH Ag2O
β-methyl naphtalen Menadion
chảy 53-04 °c.
Menadiol
Từ menadion, kết hợp bisulfit để tạo vitamin K3 Vitamin K3: bột kết tinh màu vàng sáng, mùi mạnh,
dạng bisulfit vị nóng, nóng chảy ở 105-107 0C.
102 104
26
21/07/2022
TÍNH CHẤT
KIỂM NGHIỆM VITAMIN K1
Phản ứng của cấu trúc quinon: phản ứng oxy hóa - khử.
Định tính
Phản ứng khử: Hydrogen có thể khử vitamin K3 Phổ UV, sắc ký lớp mỏng, phản ứng tạo màu.
(naphtoquinon) có màu thành vitamin K4 (naphtohydro— Thử tinh khiết
quinol) không màu, trong không khí ẩm thì chất này chuyển Cảm quan dung dịch, pH, menadion và tạp chất
lại thành quinon có màu. liên quan, tro sulfat.
Định lượng
Phương pháp sắc ký lỏng
As
Dicoumarin
Nhân hydroxy – 4 coumarin
Không khí
106 108
Vitamin E
27
21/07/2022
Enol
Ceton
3 4 5 6
109 111
Coumarin
Vitamin E
Indan – indol
110 112
28
21/07/2022
113 115
a. Thay O bằng S hoặc N giữ nguyên tác dụng Động vật: trong gan, thận, thịt lợn, lòng đỏ
trứng, sữa…
b. Bỏ R mất tác dụng
d. Hydro hóa nối ðôi 2-3 tạo dẫn chất ðối kháng
114 116
29
21/07/2022
Liên quan cấu trúc – tác dụng Liên quan cấu trúc – tác dụng
Nhân pyrimidin Nhóm –NH2 tự do, thế Nhân thiazol
thành methylamino CH3NH
Nhóm –CH3, -C2H5 có hoạt mất tác dụng, thay bằng
tính, nhóm butyl cho hoạt nhóm –OH có hoạt tính
tính đối kháng kháng vitamin Pyridin
Pyrithiamin kháng vitamin
Hydro hóa
Đổi ngược lại thành 2 – amino – 4 – methyl, Thiazolidin không có tác dụng
phân tử không có hoạt tính
118 120
30
21/07/2022
Pseudo base
121 123
Acid stearic
122 124
Thiocrom
31
21/07/2022
Thiocrom phát huỳnh quang nên phản ứng này được dùng
để định tính và định lượng
Tác dụng khử do nito của thiazol trong thiamin ở dạng bậc
KIỂM NGHIỆM
IV Định tính
Các chất khử có thể chuyển thiamin thành dihydrothiamin
không còn có tác dụng. Điều này giải thích tại sao trong các Phổ IR, phản ứng xác định ion Cl-, phản ứng tạo
sản phẩm đóng hộp có chứa chất bảo quản là các chất khử thiocrom.
thì hàm lượng vitamin giảm đi nhanh.
Thử tinh khiết
Độ trong - màu sắc, pH, nitrat, sulfat, kim loại nặng,
nước, tro sulfat
Định lượng
VITAMIN B1
TÍNH CHẤT Tương kỵ
Do đó cũng cần thận trọng khi chọn chất bảo quản Thiamin.HCl bền trong dung dịch acid (pH 2,5 - 4)
cho ống tiêm vitamin B1 là các tác nhân khử hóa nhưng không bền trong dung dịch kiềm tương kỵ :
tương tự như natri hydrosulfit. Na phenobarbital, bicarbonat, amoni bậc IV.
Tác dụng
Có vai trò trong sự chuyển hóa glucid, dẫn truyền
luồng thần kinh, là coenzym của sự decarboxyl hóa các
acid a—cetonic như acid pyruvic và a-cetoglutaric.
126 128
32
21/07/2022
Vitamin B1
Triệu chứng thiếu vitamin B1
Bệnh béri-béri xảy ra ở người nghiện rượu, ăn
ngũ cốc được xay xát quá kỹ nên mất phần lớn
vitamin ở cám.
129 131
VITAMIN B1
Chỉ định
33
21/07/2022
acid silico—vonframic
tủa định lượng
phosphovonframic
NGUỒN GỐC
TÍNH CHẤT 3
Thực vật: trong mầm ngũ cốc, rau cải xanh, trái 1
Nhóm -OH ở vị trí 3:
cây. Tác dụng với các muối diazoni tạo phẩm màu azoic,
tuy nhiên màu không bền nên chỉ được dùng đế
Động vật: thịt, sữa, gan, thận, lòng đỏ trứng. định tính, nếu muốn định lượng thì phải cho thêm
các ion kim loại thích hợp đế tạo ra phức chất kim
loại có màu vững bền.
Thí dụ: tác dụng với muối diazoni của sulfathiazol
trong môi trường ethanol-nước, pH 6,5-7 có thêm
kẽm clorid:
pyridoxol cho màu đỏ tím
pyridoxal cho màu vàng da cam
pyridoxamin cho màu đỏ vững bền
134 136
34
21/07/2022
TÍNH CHẤT
Do nhóm hydroxymetyl ở vị trí 5: este hóa với acid
phosphoric tạo ra coenzym của các men chuyển
vận nitơ: transaminase.
Do có H ở vị trí 6: tác dụng vói 2,6-dicloroquinon
clorimid cho màu xanh.
TÍNH CHẤT
Do nhóm -OH ở vị trí 3 và nhóm hydroxymetyl ở vị trí KIỂM NGHIỆM
4: chỉ có pyridoxol tạo este vững bền với acid boric,
Định tính
pyridoxal và pyridoxamin thì không.
Phản ứng này được dùng để phân biệt pyridoxol với hai Phổ IR, phản ứng của ion clorid, phổ UV, sắc ký lớp
chất kia. mỏng, phản ứng của ion clorid.
Thử tinh khiết
+ 2 pH, tạp chất liên quan, kim loại nặng, giảm khối lượng
do sấy, tro sulfat.
Định lượng
Phương pháp môi trường khan
138 140
35
21/07/2022
Acid folic
Trong môi trường tự nhiên acid folic tồn tại dưới dạng
polyglutamat trong đó acid pteroic liên kết với nhiều
phân tử acid glutamic. Do đó có thể nói acid glutamic
cần thiết cho hoạt tính vitamin
Trong các polyglutamat thì dạng 3 acid glutamic (acid
pteroyl – triglutamic) và 7 acid glutamic (acid pteroyl –
heptaglutamic) là dạng có hoạt tính sinh học
Nếu thay acid glutamic bằng acid aspartic (ít hơn một
–CH2) thì được antivitamin
141 143
a.p-amino
Xanthptein benzoic
36
21/07/2022
Định lượng
Phương pháp phổ UV
145 147
Aminopropanol
monophosphat
Base dimethyl-
5,6-benzimidazol
146 148
Đường D-ribose
37
21/07/2022
ĐIỀU CHẾ
Cyanocobalamin:
KIỂM NGHIỆM
Lên men vi khuẩn Streptomyces griseus với các chất để Định tính
hướng quá trình tổng hợp ra vitamin B12 như muối Co,
muối phosphat, KCN. Phổ UV, sắc ký lớp mỏng
Kết tủa vitamin B12 thô rồi tinh chế bằng cách sắc ký.
Thử tinh khiết
Hydroxocobalamin: chuyển đổi giữa
hydroxocobalamin và cyanocobalamin. Tạp chất liên quan, giảm khối lượng do sấy.
Định lượng
OH CN
CN - trong tối Phương pháp phổ UV, đo ở 360 nm
Co Co
150 H2O, hν 152
38
21/07/2022
ĐIỀU CHẾ
Tổng hợp hóa học
D – glucose L – sorbose L – cetogulonic
acid ascorbic (vitamin C)
153 155
VITAMIN C
NGUỒN GỐC
Chủ yếu ở thực vật: trái xanh, xà lách, chanh,
cam, chuối, đậu ve, sữa, yaourt...
154 156
39
21/07/2022
157 159
TÍNH CHẤT
TÍNH CHẤT
Oxy hóa—khử thuận nghịch
Tính acid Tính chất này rất quan trọng đối với tác dụng sinh
Acid ascorbic được xem như acid mạnh mặc dù học của acid ascorbic, nó có thể cho 2 nguyên tử
không chứa nhóm —COOH. Có thể phản ứng với hydro để trở thành acid dehydroascorbic, ở dạng này
kim loại Na giải phóng hydro nó có thể nhận lại 2 hydro để trở lại acid ascorbic.
Như vậy acid ascorbic tham gia vận chuyển hydro,
tức là tham gia vào các hệ xúc tác quá trình oxy
hóa—khử xảy ra trong cơ thể.
158 160
40
21/07/2022
ĐẠI CƯƠNG
KIỂM NGHIỆM
Các khoáng chất là những yếu tố cần thiết cho sức
Định tính
khỏe con người. Các khoáng chất được dùng dưới
Phổ IR, pH, phổ UV, phản ứng với bạc nitrat.
dạng dược phẩm nhằm bổ sung cho cơ thể khi không
Thử tinh khiết
được cung cấp đầy đủ bởi thức ăn.
Năng suất quay cực, acid oxalic, đồng, kim loại
Khoáng chất có nhu cầu lượng > 100 mg/ngày như
nặng, tro sulfat.
Ca, Fe, P, &,... gọi là khoáng đa lượng.
Định lượng Khoáng chất có nhu cầu < 100 mg/ngày như Se, Zn,
Phương pháp iod Mn,... gọi là khoáng vi lượng hay vi chất dinh dưỡng.
161 163
162 164
41
21/07/2022
Tiêu hóa: Ni - Co
Cơ co giật: K, Ca, Mg
Mn - Co
165 167
42