You are on page 1of 4

THAM CHIEU HE SO A, B, D

Y A B D
2 0.03 1.12 3.32
3 0.04 1.18 3.42
4 0.06 1.25 3.51
5 0.08 1.27 3.61
6 0.10 1.39 3.71
7 0.12 1.47 3.82
8 0.18 1.73 3.93
9 0.16 1.64 4.05
10 0.18 1.73 4.17
11 0.20 1.84 4.30
12 0.23 1.94 4.42
13 0.26 2.05 4.55
14 0.29 2.17 4.69
15 0.33 2.30 4.85
16 0.36 2.43 5.00
17 0.40 2.58 5.15
18 0.43 2.72 5.31
19 0.47 2.89 5.49
20 0.51 3.06 5.66
21 0.56 3.25 5.85
22 0.61 3.44 6.04
23 0.67 3.66 6.24
24 0.72 3.87 6.45
25 0.78 4.12 6.70
26 0.84 4.37 6.90
27 0.91 4.65 7.15
28 0.98 4.93 7.49
29 1.07 5.26 7.72
30 1.15 5.59 7.95
31 1.24 5.97 8.25
32 1.34 6.35 8.55
33 1.45 6.80 8.88
34 1.55 7.21 9.21
35 1.68 7.73 9.60
36 1.81 8.25 9.93
37 1.96 8.75 10.41
38 2.11 9.44 10.89
39 2.29 10.14 10.81
40 2.46 10.84 11.73

Page 1
TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI Rtc CỦA NỀN ĐẤT
Công trình: SƠN TRÀ HOTEL

Lực dính kết, c kG/cm2


Dung trọng tự nhiên gw

Dung trọng đẩy nổi gđn

Góc nội ma sát φ o( )

Rtc = kG/cm2
Tên lớp đất A

Số thứ tự
A

1 1.800 0.212 21 o 39 I
2.26 h=2m 0.56

###
LỚP SỐ 1 2.03 0.98
cát mịn, chặt

2 1.800 0.212 21 o 0 I
1.79 h=1m 0.56

###

Rtc áp lực tính toán quy ước (sức chịu tải của đất), được tính theo công thức :
Rtc =m ( A×b+ B×h ) γ + D×c
Trong đó: b = 1: chiều rộng của móng, m
h = 1.5, h = 2: độ sâu chôn móng, m
m: Hệ số điều kiện làm việc, đối với cát mịn m = 0.8
c: lực dính, kG/cm2
A, B, D: hệ số tra bảng phụ thuộc vào trị tính toán của góc nội ma sát w
g: dung trọng tự nhiên hoặc dung trọng đẩy nổi, kG/cm3
Công trình

B D

B D TRA BẢNG THEO TCVN 9362:2012


3.25 5.85

### ###

4.93 7.40 Đối với cát mịn:


Chặt Chặt vừa

3.25 5.85 ít ẩm: 4 3 kG/cm2

### ### Ẩm và no nước 3 2 kG/cm2


Công trình: SƠN TRÀ HOTEL

You might also like