Professional Documents
Culture Documents
TT Ngo I 3 TH
TT Ngo I 3 TH
- TRỰC TRÀNG
BN nam 50t, vào viện vì đi cầu ra máu đỏ bầm
Thăm TT : hậu môn k u cục, k trĩ ngoại, k da thừa. Khối u # 2 cm2, ở trên đường l
ược, sần sùi, ấn đau, không xẹp, co thắt hậu môn tốt. TLT k to, rút găng k dính má
u.
Tiền sử :
Thường xuyên bị bón
Tăng HA 2 năm, HA max 180mmHg, điều trị liên tục bằng thuốc k rõ
ĐTĐ # 3 năm, điều trị liên tục bằng thuốc uống k rõ mỗi ngày
Chẩn đoán ls phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. XHTH dưới do u trực tràng/Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VII – ĐTĐ typ
2
A. U trực tràng theo dõi K/Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VII – ĐTĐ typ 2
B. XHTH dưới do u trực tràng/Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ 1
C. Polip trực tràng – TD K / Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ 1
CLS giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng :
0. Nội soi tiêu hóa dưới, sinh thiết
A. Tổng phân tích TB máu ngoại vi
B. Định lượng CEA
Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Nhịn ăn, kháng sinh, thuốc giảm đau, thuốc nhuận tràng
A. Nội soi tiêu hóa + sinh thiết chẩn đoán, phối hợp điều trị
Toa thuốc điều trị phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Alverin 10mg 1 viên * 2 u
Ferolit 1 viên * 2 u
3B 1 viên * 2 u
Forlax 1 gói * 2 u
B. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Forlax 1 gói * 2 u
Alverin 10mg 1 viên * 2 u
Ferolit 1 viên * 2 u
3B 1 viên * 2 u
C. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Alverin 10mg 1 viên * 2 u
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Ferolit 1 viên * 2 u
3B 1 viên * 2 u
Forlax 1 gói * 2 u
D. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Alverin 10mg 1 viên * 2 u
Ferolit 1 viên * 2 u
3B 1 viên * 2 u
Forlax 2 gói * 2 u
Các yếu tố nguy cơ của bệnh ung thư đại trực tràng, yếu tố tiền sử gia đình phổ biế
n nhất, chon câu đúng nhất : Ung thư đại tràng nonpolyposts
Ung thư đại tràng là 1 bệnh lý hay gặp ở VN, đứng hàng thứ mấy trong ung thư đư
ờng tiêu hóa : Thứ 2
Theo F. Saegesser và D. Waridel thì có bao nhiêu % BN bị viêm loét đại tràng có
biến chứng ung thư : 3 – 4%
Phân loại của Asler và Coller ( phân loại của Dukes cải tiến ) trong ung thư đại – tr
ực tràng, giai đoạn B1 có đặc điểm : K xâm lấn tới lớp cơ trơn
TÌNH HUỐNG 2 :
BN nam 50t, vào viện vì đi cầu ra máu đỏ bầm.
Bệnh sử : cách nhập viện 01 ngày bệnh đi khám tư được nội soi tiêu hóa chẩn đoá
n ung thư đại tràng sigma, sau đó đi tiểu ra máu đỏ bầm nhiều hơn trước -> NV
Thăm TT : hậu môn k u cục, k trĩ ngoại, k da thừa, co thắt hậu môn tốt, TLT k to.
Rút găng ít máu đỏ sậm.
Tiền sử :
Thường xuyên bị bón
Tăng HA 2 năm, HA max 180mmHg, điều trị liên tục bằng thuốc k rõ
ĐTĐ # 3 năm, điều trị liên tục bằng thuốc uống k rõ mỗi ngày
Chẩn đoán ls phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. XHTH dưới do k đại tràng/Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VII – ĐTĐ typ
2
A. U trực tràng theo dõi K/Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VII – ĐTĐ typ 2
B. XHTH dưới do u trực tràng/Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ
1
C. Polip đại tràng – TD K / Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ 1
CLS giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng :
0. Nội soi tiêu hóa dưới, sinh thiết
A. Tổng phân tích TB máu ngoại vi
B. Định lượng CEA
Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Nhịn ăn, kháng sinh, thuốc giảm đau, thuốc nhuận tràng
A. Nội soi tiêu hóa + sinh thiết chẩn đoán, phối hợp điều trị
- Toa thuốc điều trị phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Alverin 10mg 1 viên * 2 u
Ferolit 1 viên * 2 u
3B 1 viên * 2 u
Forlax 1 gói * 2 u
B. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Forlax 1 gói * 2 u
Alverin 10mg 1 viên * 2 u
Ferolit 1 viên * 2 u
3B 1 viên * 2 u
C. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Alverin 10mg 1 viên * 2 u
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Ferolit 1 viên * 2 u
3B 1 viên * 2 u
Forlax 1 gói * 2 u
D. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Alverin 10mg 1 viên * 2 u
Ferolit 1 viên * 2 u
3B 1 viên * 2 u
Forlax 2 gói * 2 u
Phân loại của Asler và Coller ( phân loại của Dukes cải tiến ) trong ung thư đại – tr
ực tràng, giai đoạn B2 có đặc điểm : K xâm lân toàn bộ các lớp của thành ruột
Phân loại của Asler và Coller ( phân loại của Dukes cải tiến ) trong ung thư đại – tr
ực tràng, giai đoạn C1 có đặc điểm : Giới hạn của thành ruột – hạch lympho
Phân loại của Dukes trong ung thư đại – trực tràng thì tỉ lệ sống 5 năm của giai đ
oạn A là : 80 %
Phân loại của Dukes trong ung thư đại – trực tràng thì tỉ lệ sống 5 năm của giai đoạ
n B là : 60 %
K DẠ DÀY
Bn nam 54 t, vào viện vì đau thượng vị
Bệnh sử : bệnh đi khám, được nội soi chẩn đoán viêm loét + u dạ dày -> nv
Tiền sử : thường xuyên uống nhiều rượu bia
Tăng HA 2 năm, HA max 155mmHg, điều trị liên tục bằng amlodipin 5mg
mỗi ngày
ĐTĐ # 1 năm, điều trị liên tục bằng thuốc uống k rõ mỗi ngày
Chẩn đoán ls phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Viêm loét dd – U dạ dày / Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
A. Viêm loét dd – U dạ dày TD K / Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ ty
p2
B. Viêm loét dd – K dạ dày / Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
C. Viêm loét dd – Polyp dạ dày / Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
CLS giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng :
0. Nội soi DD - TT sinh thiết
A. CT scan bụng có bơm thuốc
B. Clo – test
Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Giảm đau, ức chế tiết dịch vị, kiểm soát HA – đường huyết
A. Nội soi tiêu hóa trên để sinh thiết
Toa thuốc điều trị phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Pantoprazol 40mg 1 lọ * 2 tmc
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Nospa 40mg 1 A * 2 tb
Ferolit 1 viên * 2 u
3B vitamin 1 viên * 2 u
B. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Nexium 40mg 2 lọ tmc
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Nospa 40mg 1 A * 2 tb
Ferolit 1 viên * 2 u
3B vitamin 1 viên * 2 u
C. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Pantoprazol 40mg 1 lọ * 2 tmc
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
3B vitamin 1 viên * 2 u
Nospa 40mg 1 A * 2 tb
Ferolit 1 viên * 2 u
D. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Pantoprazol 40mg 1 lọ * 2 tmc
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
3B vitamin 1 viên * 2 u
Ferolit 1 viên * 2 u
Nospa 40mg 1 A * 2 tb
Yếu tố nguy cơ của bệnh ung thư dạ dày, chọn 1 câu sai : Viêm dạ dày
Ung thư DD di căn hạch bạch huyết, ung thư bờ cong nhỏ thường di căn đến, chọn
câu đúng : Chuỗi hạch quanh động mạch vành vị
Ung thư DD di căn hạch bạch huyết, ung thư vùng hang – môn vị thường di căn đế
n : Chuỗi hạch vị mạc nối phải và cuống gan
Ung thư DD di căn hạch bạch huyết, ung thư bờ cong lớn thường di căn đến : Chu
ỗi hạch vị mạc nối trái, dọc động mạch lách
TH3
BN nam 54t, vào viện vì đau thượng vị
Bệnh sử : bệnh đi khám, được nội soi ghi nhận viêm loét góc bờ cong bé + máy so
i không qua dc môn vị -> nv
Tiền sử : thường xuyên uống nhiều rượu bia
Tăng HA 2 năm, HA max 155mmHg, điều trị liên tục bằng amlodipin 5mg
mỗi ngày
ĐTĐ # 1 năm, điều trị liên tục bằng thuốc uống k rõ mỗi ngày
Chẩn đoán ls phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Viêm loét dạ dày/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
A. Viêm loét DD – hẹp môn vị - TD K dạ dày/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC
VI – ĐTĐ typ2
B. Viêm loét DD – TD K dạ dày/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ ty
p2
C. Viêm loét DD – hẹp môn vị / Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ
2
CLS giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng :
0. Nội soi DD - TT sinh thiết
A. CT scan bụng có bơm thuốc
B. Clo – test
Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Giảm đau, ức chế tiết dịch vị, kiểm soát HA – đường huyết
A. Nội soi tiêu hóa trên để sinh thiết
Toa thuốc điều trị phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Pantoprazol 40mg 1 lọ * 2 tmc
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Nospa 40mg 1 A * 2 tb
Ferolit 1 viên * 2 u
3B vitamin 1 viên * 2 u
B. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Nexium 40mg 2 lọ tmc
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Nospa 40mg 1 A * 2 tb
Ferolit 1 viên * 2 u
3B vitamin 1 viên * 2 u
C. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Pantoprazol 40mg 1 lọ * 2 tmc
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
3B vitamin 1 viên * 2 u
Nospa 40mg 1 A * 2 tb
Ferolit 1 viên * 2 u
D. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Pantoprazol 40mg 1 lọ * 2 tmc
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
3B vitamin 1 viên * 2 u
Ferolit 1 viên * 2 u
Nospa 40mg 1 A * 2 tb
Phân loại giải phẩu bệnh, loại ung thư dạ dày chiếm 0.5 – 1 % là : Epithelioid leio
myosarcomas
Phân loại giải phẩu bệnh, loại ung thư đ chiếm 2 – 5% là : Lymphoma
Trong ung thư DD phân nhóm theo giai đoạn của AJCC thì T3,N2,M0 sẽ tương ứn
g với giai đoạn : III B
Trong ung thư DD phân nhóm theo giai đoạn của AJCC thì T3,N1,M0 sẽ tương ứn
g với giai đoạn : III A
K GAN
Bệnh nhân nam 56t, vào viện vì đau âm ỉ hạ sườn P
Bệnh sử : cùng ngày nv, sau ăn sáng bệnh đau hạ sườn P nhiều nên đi khám ở BV
được siêu âm phát hiện u gan nghĩ HCC -> nv
Tiền sử : thường xuyên uống nhiều rượu bia
Tăng HA 2 năm, HA max 155mmHg, điều trị liên tục bằng amlodipin 5mg
mỗi ngày
ĐTĐ # 1 năm, điều trị liên tục bằng thuốc uống k rõ mỗi ngày
Chẩn đoán lầm sàng phù hợp nhất :
0. K gan/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
A. HCC/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
B. U gan – TD K/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
C. U gan/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
CLS phù hợp nhất, nhiều câu đúng :
0. Glucose máu, HbA1C
A. CT scan bụng có cản quang
B. AFP
Hướng điều trị phù hợp, nhiều câu đúng :
0. Dinh dưỡng hợp lý, chờ kết quả xn
A. Kiểm soát đường huyết, huyết áp, điều trị hỗ trợ
Toa thuốc điều trị hậu phẩu phù hợp nhất trong trường hợp này :
0. Para 650 mg 1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg 1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin 1 viên * 2 u
Ferolit 1 viên * 2 u
B. Para 650 mg 1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg 1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin 1 viên u
Ferolit 1 viên * 2 u
C. Para 500 mg 1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg 1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin 1 viên u
Ferolit 1 viên * 2 u
D. Para 650 mg 1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg 1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin 1 viên *2 u
Ferolit 1 viên u
Alpha Foeto Protein ( AFB ) có đặc điểm, chọn 1 câu sai : Tăng nhiều trong u qu
ái buồng trứng, tinh hoàn
Trong ung thư gan nguyên phát, Descarboxy Prothrombin ( PIVKA-II) dương tính
ở bao nhiêu bn : 80%
Trong ung thư gan nguyên phát, Descarboxy Prothrombin ( PIVKA-II) dương tính
ở bao nhiêu bn ung thư gan có AFP bình thường : 50%
Trong ung thư gan nguyên phát, các hội chứng cận ung thư gồm, chọn câu sai : Yế
u tố I bình thường nghịch lý
TH4
BN nam 56t, vào viện vì đau âm ỉ hạ sườn P
Tiền sử : uống nhiều rượu bia từ nhỏ. VGSV B # 5 năm, không điều trị
Tăng HA 2 năm, HA max 155mmHg, điều trị liên tục bằng amlodipin 5mg
mỗi ngày
ĐTĐ # 1 năm, điều trị liên tục bằng thuốc uống k rõ mỗi ngày
Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất :
0. Viêm gan B K hóa/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
A. Viêm gan B biến chứng HCC/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
B. U gan TD K viêm gan B/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
C. U gan viêm gan B/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
CLS giúp chẩn đoán phù hợp nhất, nhiều đáp án đúng :
0. Glucose máu, HbA1C
A. CT scan bụng có cản quang
B. AFP
C. HBSAg
D. HBEAg
Hướng điều trị phù hợp, nhiều câu đúng :
A. Dinh dưỡng hợp lý, chờ kết quả xn
B. Kiểm soát đường huyết, huyết áp, điều trị hỗ trợ
Toa thuốc điều trị hậu phẩu phù hợp nhất :
0. Para 650 mg 1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg 1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin 1 viên * 2 u
Ferolit 1 viên * 2 u
B. Para 650 mg 1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg 1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin 1 viên u
Ferolit 1 viên * 2 u
C. Para 500 mg 1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg 1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin 1 viên u
Ferolit 1 viên * 2 u
D. Para 650 mg 1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg 1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin 1 viên *2 u
Ferolit 1 viên u
Điều trị ung thư bằng phương pháp TACE có đặc điểm, chọn câu đúng : Bít tắc đ
ộng mạch gan kết hợp tiêm hóa chất chống u
Theo H.H Hann (2004), ung thư tế bào gan (HCC) có bao nhiều % liên quan tới vi
êm gan B , câu đúng nhất : 60%
Điều trị ung thư phương pháp TOCE có đặc điểm, câu đúng nhất : Bít tắc động m
ạch gan bằng hóa dầu.
Theo H.H Hann (2004) ung thư tế bào gan (HCC) có bao nhiêu % liên quan tới viê
m gan C, câu đúng nhất: 25%
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
- Bệnh nhân nam 56 tuổi vào viện vì đau ngực (P) sau TNSH
- Khám lúc nhập viện:
Lồng ngực (P) cao hơn (T), giảm thông khí phổi (P), gõ vang phổi (P) ½ ng
oài.
Sờ mất liên tục xương sườn 6,7 (P)
Tiền sử:
Tăng HA # 2 năm . HA max 155 mmHg, điều trị liên tục bằng Amlodipine
5 mg mỗi ngày.
Đái tháo đường #1 năm đang điều trị bằng thuốc uống mỗi ngày.
- Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
A. Gãy kín xương sườn 6,7 - Tràn khí màng phổi (P) trung bình do chấn thươn
g ngực kín / Tăng HA độ I nguy cơ A theo JNC VI - Đái tháo đương type 2
B. Gãy kín xương sườn 6,7 - Tràn khí màng phổi (P) ít do chấn thương ngực
kín / Tăng HA độ I nguy cơ A theo JNC VI - Đái tháo đương type 2
C. Gãy kín xương sườn 6,7 - Tràn khí màng phổi (P) nhiều do chấn thương ng
ực kín / Tăng HA độ I nguy cơ A theo JNC VI - Đái tháo đương type 2
D. Gãy kín xương sườn 6,7 - Tràn khí màng phổi (P) trung bình do chấn thươ
ng ngực kín / Tăng HA độ II nguy cơ A theo JNC VI - Đái tháo đương type 2
- Cận lâm sàng giúp chuẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đún
g:
A. Glucose máu, HbA1C
B. Siêu âm phổi, màng phổi
C. Xquang ngực thẳng
- Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng:
A. Tạm nhịn, truyền tĩnh mạch, kháng sinh, giảm đau, dãn cơ
B. Kiểm soát đường huyết, huyết áp, xem xét dẫn lưu KMP
- Toa thuốc điều trị Hậu Phẩu phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn nhiều câu đú
ng:
A. Glucolyte-II 500ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
Paracetamol 1g/100ml : 1 chai x 3 (TTM) C giọt/phút
Ceftazidin 1g: 1 lọ x 2 (TMC)
Pantorazol 40mg: 1 lọ (TMC)
Calci D: 1v x 2 (U)
Alpha Chymotrypsin 4.2mg: 2v X 3 (U)
B. Glucolyte-II 500ml 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
Paracetamol 1g/100ml 1 chai x 3 (TTM) XL giọt/phút
Alpha Chymotrypsin 4.2mg: 2v X 3 (U)
Ceftazidin 1g: 1 lọ x 2 (TMC)
Pantorazol 40mg: 1 lọ (TMC)
Calci D : 1v x 2 (U)
C. Glucolyte-II 500ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
Paracetamol 1g/100ml : 1 chai x 3 (TTM) C giọt/phút
Ceftazidin 1g: 1 lọ (TMC)
Pantorazol 40mg: 1 lọ (TMC)
Calci D : 1v x 2 (U)
Alpha Chymotrypsin 4.2mg: 2v X 2 (U)
D. Glucolyte-II 500ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
Paracetamol 1g/100ml : 1 chai x 3 (TTM) C giọt/phút
Ceftazidin 1g: 1 lọ x 2 (TMC)
Pantorazol 40mg: 1 lọ x 2 (TMC)
Alpha Chymotrypsin 4.2mg: 2v X 2 (U)
Calci D : 1v x 2 (U)
Đặc điểm tràn khí màng phổi, chọn câu SAI : Khí không vào khoang màng phổi
từ trung thất.
Bình thường áp lực trong ổ màng phổi có giá trị, chọn câu đúng nhất : - 4 – 8 cm
HO
2
Bình thường áp lực trong ổ màng phổi (P) có giá trị trung bình là, chọn câu đúng
nhất : - 3 cm H O
2
Bình thường áp lực trong ổ màng phổi (P) có giá trị bao nhiêu thì thở ra, chọn câu
đúng nhất : + 4 cm H O2