You are on page 1of 19

K ĐẠI 

- TRỰC TRÀNG
 BN nam 50t, vào viện vì đi cầu ra máu đỏ bầm
 Thăm TT : hậu môn k u cục, k trĩ ngoại, k da thừa. Khối u # 2 cm2, ở trên đường l
ược, sần sùi, ấn đau, không xẹp, co thắt hậu môn tốt. TLT k to, rút găng k dính má
u.
 Tiền sử :
  Thường xuyên bị bón
  Tăng HA 2 năm, HA max 180mmHg, điều trị liên tục bằng thuốc k rõ
  ĐTĐ # 3 năm, điều trị liên tục bằng thuốc uống k rõ mỗi ngày
  Chẩn đoán ls phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. XHTH dưới do u trực tràng/Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VII – ĐTĐ typ

A. U trực tràng theo dõi K/Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VII – ĐTĐ typ 2
B. XHTH dưới do u trực tràng/Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ 1
C. Polip trực tràng – TD K / Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ 1
  CLS giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng :
0. Nội soi tiêu hóa dưới, sinh thiết
A. Tổng phân tích TB máu ngoại vi
B. Định lượng CEA
  Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Nhịn ăn, kháng sinh, thuốc giảm đau, thuốc nhuận tràng
A. Nội soi tiêu hóa + sinh thiết chẩn đoán, phối hợp điều trị
  Toa thuốc điều trị phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p               
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Alverin 10mg  1 viên * 2 u
Ferolit           1 viên * 2 u
3B                 1 viên * 2 u
Forlax         1 gói * 2 u
B. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Forlax         1 gói * 2 u
         Alverin 10mg  1 viên * 2 u
Ferolit           1 viên * 2 u
3B                 1 viên * 2 u
C. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
     Alverin 10mg  1 viên * 2 u
         Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Ferolit           1 viên * 2 u
3B                 1 viên * 2 u
Forlax         1 gói * 2 u
D. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Alverin 10mg  1 viên * 2 u
Ferolit           1 viên * 2 u
3B                 1 viên * 2 u
Forlax         2 gói * 2 u
 Các yếu tố nguy cơ của bệnh ung thư đại trực tràng, yếu tố tiền sử gia đình phổ biế
n nhất, chon câu đúng nhất : Ung thư đại tràng nonpolyposts
 Ung thư đại tràng là 1 bệnh lý hay gặp ở VN, đứng hàng thứ mấy trong ung thư đư
ờng tiêu hóa :  Thứ 2
 Theo F. Saegesser và D. Waridel thì có bao nhiêu % BN bị viêm loét đại tràng có
biến chứng ung thư : 3 – 4%
 Phân loại của Asler và Coller ( phân loại của Dukes cải tiến ) trong ung thư đại – tr
ực tràng, giai đoạn B1 có đặc điểm : K xâm lấn tới lớp cơ trơn
TÌNH HUỐNG 2 :
 BN nam 50t, vào viện vì đi cầu ra máu đỏ bầm.
 Bệnh sử : cách nhập viện 01 ngày bệnh đi khám tư được nội soi tiêu hóa chẩn đoá
n ung thư đại tràng sigma, sau đó đi tiểu ra máu đỏ bầm nhiều hơn trước -> NV
 Thăm TT : hậu môn k u cục, k trĩ ngoại, k da thừa, co thắt hậu môn tốt, TLT k to.
Rút găng ít máu đỏ sậm.
 Tiền sử :
 Thường xuyên bị bón
  Tăng HA 2 năm, HA max 180mmHg, điều trị liên tục bằng thuốc k rõ
  ĐTĐ # 3 năm, điều trị liên tục bằng thuốc uống k rõ mỗi ngày
 Chẩn đoán ls phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. XHTH dưới do k đại tràng/Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VII – ĐTĐ typ

A. U trực tràng theo dõi K/Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VII – ĐTĐ typ 2
B. XHTH dưới do u trực tràng/Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ
1
C. Polip đại tràng – TD K / Tăng HA độ 3 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ 1
 CLS giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng :
0. Nội soi tiêu hóa dưới, sinh thiết
A. Tổng phân tích TB máu ngoại vi
B. Định lượng CEA
 Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Nhịn ăn, kháng sinh, thuốc giảm đau, thuốc nhuận tràng
A. Nội soi tiêu hóa + sinh thiết chẩn đoán, phối hợp điều trị
- Toa thuốc điều trị phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p               
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Alverin 10mg  1 viên * 2 u
Ferolit           1 viên * 2 u
3B                 1 viên * 2 u
Forlax         1 gói * 2 u
B. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Forlax         1 gói * 2 u
         Alverin 10mg  1 viên * 2 u
Ferolit           1 viên * 2 u
3B                 1 viên * 2 u
C. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
     Alverin 10mg  1 viên * 2 u
         Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Ferolit           1 viên * 2 u
3B                 1 viên * 2 u
Forlax         1 gói * 2 u
D. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Ceftazidim 1g 1 lọ * 2 TMC
Alverin 10mg  1 viên * 2 u
Ferolit           1 viên * 2 u
3B                 1 viên * 2 u
Forlax         2 gói * 2 u
 Phân loại của Asler và Coller ( phân loại của Dukes cải tiến ) trong ung thư đại – tr
ực tràng, giai đoạn B2 có đặc điểm : K xâm lân toàn bộ các lớp của thành ruột
 Phân loại của Asler và Coller ( phân loại của Dukes cải tiến ) trong ung thư đại – tr
ực tràng, giai đoạn C1 có đặc điểm : Giới hạn của thành ruột – hạch lympho
 Phân loại của Dukes trong ung thư đại – trực tràng thì tỉ lệ sống 5 năm của giai   đ
oạn A là : 80 %
 Phân loại của Dukes trong ung thư đại – trực tràng thì tỉ lệ sống 5 năm của giai đoạ
n B là : 60 %
K DẠ DÀY
 Bn nam 54 t, vào viện vì đau thượng vị
 Bệnh sử : bệnh đi khám, được nội soi chẩn đoán viêm loét + u dạ dày -> nv
 Tiền sử : thường xuyên uống nhiều rượu bia
  Tăng HA 2 năm, HA max 155mmHg, điều trị liên tục bằng amlodipin 5mg
mỗi ngày
  ĐTĐ # 1 năm, điều trị liên tục bằng thuốc uống k rõ mỗi ngày
 Chẩn đoán ls phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Viêm loét dd – U dạ dày / Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
A. Viêm loét dd – U dạ dày TD K / Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ ty
p2 
B. Viêm loét dd – K dạ dày / Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
C. Viêm loét dd – Polyp dạ dày / Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
 CLS giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng :
0. Nội soi DD - TT sinh thiết
A. CT scan bụng có bơm thuốc
B. Clo – test
 Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Giảm đau, ức chế tiết dịch vị, kiểm soát HA – đường huyết
A. Nội soi tiêu hóa trên để sinh thiết
 Toa thuốc điều trị phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Pantoprazol 40mg    1 lọ * 2 tmc
      Ceftazidim 1g          1 lọ * 2 TMC
      Nospa 40mg           1 A * 2 tb
      Ferolit                     1 viên * 2 u
      3B vitamin             1 viên * 2 u 
B. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Nexium 40mg       2 lọ tmc
      Ceftazidim 1g          1 lọ * 2 TMC
      Nospa 40mg           1 A * 2 tb
      Ferolit                     1 viên * 2 u
      3B vitamin             1 viên * 2 u 
C. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Pantoprazol 40mg    1 lọ * 2 tmc
      Ceftazidim 1g          1 lọ * 2 TMC
      3B vitamin             1 viên * 2 u 
      Nospa 40mg           1 A * 2 tb
      Ferolit                     1 viên * 2 u
D. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Pantoprazol 40mg    1 lọ * 2 tmc
Ceftazidim 1g          1 lọ * 2 TMC
3B vitamin             1 viên * 2 u 
Ferolit                     1 viên * 2 u
Nospa 40mg           1 A * 2 tb
 Yếu tố nguy cơ của bệnh ung thư dạ dày, chọn 1 câu sai : Viêm dạ dày
 Ung thư DD di căn hạch bạch huyết, ung thư bờ cong nhỏ thường di căn đến, chọn
câu đúng : Chuỗi hạch quanh động mạch vành vị
 Ung thư DD di căn hạch bạch huyết, ung thư vùng hang – môn vị thường di căn đế
n : Chuỗi hạch vị mạc nối phải và cuống gan
 Ung thư DD di căn hạch bạch huyết, ung thư bờ cong lớn thường di căn đến : Chu
ỗi hạch vị mạc nối trái, dọc động mạch lách
TH3
 BN nam 54t, vào viện vì đau thượng vị
 Bệnh sử : bệnh đi khám, được nội soi ghi nhận viêm loét góc bờ cong bé + máy so
i không qua dc môn vị -> nv
 Tiền sử : thường xuyên uống nhiều rượu bia
 Tăng HA 2 năm, HA max 155mmHg, điều trị liên tục bằng amlodipin 5mg
mỗi ngày
 ĐTĐ # 1 năm, điều trị liên tục bằng thuốc uống k rõ mỗi ngày
 Chẩn đoán ls phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Viêm loét dạ dày/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
A. Viêm loét DD – hẹp môn vị - TD K dạ dày/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC
VI – ĐTĐ typ2  
B. Viêm loét DD – TD K dạ dày/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ ty
p2  
C. Viêm loét DD – hẹp môn vị / Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ
2  
 CLS giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng :
0. Nội soi DD - TT sinh thiết
A. CT scan bụng có bơm thuốc
B. Clo – test
 Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Giảm đau, ức chế tiết dịch vị, kiểm soát HA – đường huyết
A. Nội soi tiêu hóa trên để sinh thiết
 Toa thuốc điều trị phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
0. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p                
Pantoprazol 40mg    1 lọ * 2 tmc
      Ceftazidim 1g          1 lọ * 2 TMC
      Nospa 40mg           1 A * 2 tb
      Ferolit                     1 viên * 2 u
      3B vitamin             1 viên * 2 u 
B. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Nexium 40mg       2 lọ tmc
       Ceftazidim 1g          1 lọ * 2 TMC
       Nospa 40mg           1 A * 2 tb
       Ferolit                     1 viên * 2 u
       3B vitamin             1 viên * 2 u 
C. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Pantoprazol 40mg    1 lọ * 2 tmc
      Ceftazidim 1g          1 lọ * 2 TMC
      3B vitamin             1 viên * 2 u 
                Nospa 40mg           1 A * 2 tb
      Ferolit                     1 viên * 2 u
D. Glucolyte II 500ml 1 chai * 2 TTM XL g/p
Pantoprazol 40mg    1 lọ * 2 tmc
Ceftazidim 1g          1 lọ * 2 TMC
      3B vitamin             1 viên * 2 u 
                Ferolit                     1 viên * 2 u
      Nospa 40mg           1 A * 2 tb
 Phân loại giải phẩu bệnh, loại ung thư dạ dày chiếm 0.5 – 1 % là : Epithelioid leio
myosarcomas
Phân loại giải phẩu bệnh, loại ung thư đ chiếm 2 – 5% là :  Lymphoma
 Trong ung thư DD phân nhóm theo giai đoạn của AJCC thì T3,N2,M0 sẽ tương ứn
g với giai đoạn : III B
 Trong ung thư DD phân nhóm theo giai đoạn của AJCC thì T3,N1,M0 sẽ tương ứn
g với giai đoạn : III A
K GAN
 Bệnh nhân nam 56t, vào viện vì đau âm ỉ hạ sườn P
 Bệnh sử : cùng ngày nv, sau ăn sáng bệnh đau hạ sườn P nhiều nên đi khám ở BV
được siêu âm phát hiện u gan nghĩ HCC -> nv
 Tiền sử : thường xuyên uống nhiều rượu bia
 Tăng HA 2 năm, HA max 155mmHg, điều trị liên tục bằng amlodipin 5mg
mỗi ngày
  ĐTĐ # 1 năm, điều trị liên tục bằng thuốc uống k rõ mỗi ngày
 Chẩn đoán lầm sàng phù hợp nhất :
0. K gan/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
A. HCC/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
B. U gan – TD K/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2 
C. U gan/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
 CLS phù hợp nhất, nhiều câu đúng :
0. Glucose máu, HbA1C
A. CT scan bụng có cản quang
B. AFP
 Hướng điều trị phù hợp, nhiều câu đúng :
0. Dinh dưỡng hợp lý, chờ kết quả xn
A. Kiểm soát đường huyết, huyết áp, điều trị hỗ trợ
 Toa thuốc điều trị hậu phẩu phù hợp nhất trong trường hợp này :
0. Para 650 mg         1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg  1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin               1 viên * 2 u
Ferolit                      1 viên * 2 u
B. Para 650 mg         1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg  1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin               1 viên  u
Ferolit                      1 viên * 2 u
C. Para 500 mg         1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg  1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin               1 viên  u
Ferolit                      1 viên * 2 u
D. Para 650 mg         1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg  1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin               1 viên  *2 u
Ferolit                      1 viên u
 Alpha Foeto Protein ( AFB ) có đặc điểm, chọn 1 câu sai : Tăng nhiều trong u qu
ái buồng trứng, tinh hoàn
 Trong ung thư gan nguyên phát, Descarboxy Prothrombin ( PIVKA-II) dương tính
ở bao nhiêu bn : 80%
 Trong ung thư gan nguyên phát, Descarboxy Prothrombin ( PIVKA-II) dương tính
ở bao nhiêu bn ung thư gan có AFP bình thường : 50%
 Trong ung thư gan nguyên phát, các hội chứng cận ung thư gồm, chọn câu sai : Yế
u tố I bình thường nghịch lý
TH4
 BN nam 56t, vào viện vì đau âm ỉ hạ sườn P
 Tiền sử : uống nhiều rượu bia từ nhỏ. VGSV B # 5 năm, không điều trị
  Tăng HA 2 năm, HA max 155mmHg, điều trị liên tục bằng amlodipin 5mg
mỗi ngày
  ĐTĐ # 1 năm, điều trị liên tục bằng thuốc uống k rõ mỗi ngày
 Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất :
0. Viêm gan B K hóa/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
A. Viêm gan B biến chứng HCC/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
B. U gan TD K viêm gan B/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2 
C. U gan viêm gan B/ Tăng HA độ 1 nguy cơ A theo JNC VI – ĐTĐ typ2
 CLS giúp chẩn đoán phù hợp nhất, nhiều đáp án đúng :
0. Glucose máu, HbA1C   
A. CT scan bụng có cản quang
B. AFP
C. HBSAg
D. HBEAg
 Hướng điều trị phù hợp, nhiều câu đúng :
A. Dinh dưỡng hợp lý, chờ kết quả xn
B. Kiểm soát đường huyết, huyết áp, điều trị hỗ trợ
 Toa thuốc điều trị hậu phẩu phù hợp nhất :
0. Para 650 mg         1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg  1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin               1 viên * 2 u
Ferolit                      1 viên * 2 u
B. Para 650 mg         1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg  1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin               1 viên  u
Ferolit                      1 viên * 2 u
C. Para 500 mg         1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg  1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin               1 viên  u
Ferolit                      1 viên * 2 u
D. Para 650 mg         1 viên * 2 u
Pantoprazol 40mg  1 viên u
Domperidom 10mg 1 viên * 2 u
3B vitamin               1 viên  *2 u
Ferolit                      1 viên u
 Điều trị ung thư bằng phương pháp TACE có đặc điểm, chọn câu đúng : Bít tắc đ
ộng mạch gan kết hợp tiêm hóa chất chống u
 Theo H.H Hann (2004), ung thư tế bào gan (HCC) có bao nhiều % liên quan tới vi
êm gan B , câu đúng nhất : 60%  
 Điều trị ung thư phương pháp TOCE có đặc điểm, câu đúng nhất : Bít tắc động m
ạch gan bằng hóa dầu. 
 Theo H.H Hann (2004) ung thư tế bào gan (HCC) có bao nhiêu % liên quan tới viê
m gan C, câu đúng nhất: 25%
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI 
-  Bệnh nhân nam 56 tuổi vào viện vì đau ngực (P) sau TNSH
-  Khám lúc nhập viện: 
Lồng ngực (P) cao hơn (T), giảm thông khí phổi (P), gõ vang phổi (P) ½ ng
oài.
Sờ mất liên tục xương sườn 6,7 (P)
 Tiền sử:
 Tăng HA # 2 năm . HA max 155 mmHg, điều trị liên tục bằng  Amlodipine
5 mg mỗi ngày.
 Đái tháo đường #1 năm đang điều trị bằng thuốc uống mỗi ngày.
- Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
A. Gãy kín xương sườn 6,7 - Tràn khí màng phổi (P) trung bình do chấn thươn
g ngực kín / Tăng  HA độ I nguy cơ A theo JNC VI - Đái tháo đương type 2
B. Gãy kín xương sườn 6,7 - Tràn khí màng phổi (P) ít  do chấn thương ngực
kín / Tăng  HA độ I nguy cơ A theo JNC VI - Đái tháo đương type 2
C. Gãy kín xương sườn 6,7 - Tràn khí màng phổi (P) nhiều  do chấn thương ng
ực kín / Tăng  HA độ I nguy cơ A theo JNC VI - Đái tháo đương type 2
D. Gãy kín xương sườn 6,7 - Tràn khí màng phổi (P) trung bình  do chấn thươ
ng ngực kín / Tăng  HA độ II nguy cơ A theo JNC VI - Đái tháo đương type 2
- Cận lâm sàng  giúp chuẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đún
g:
A. Glucose máu, HbA1C
B. Siêu âm phổi, màng phổi
C. Xquang ngực thẳng
- Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng:
A. Tạm nhịn, truyền tĩnh mạch, kháng sinh, giảm đau, dãn cơ
B. Kiểm soát đường huyết, huyết áp, xem xét dẫn lưu KMP
- Toa thuốc điều trị Hậu Phẩu phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn nhiều câu đú
ng:
A. Glucolyte-II 500ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100ml : 1 chai x 3 (TTM) C giọt/phút
    Ceftazidin 1g: 1 lọ x 2 (TMC)
    Pantorazol 40mg: 1 lọ (TMC)
    Calci D: 1v x 2 (U)
    Alpha Chymotrypsin 4.2mg: 2v X 3 (U) 
B. Glucolyte-II 500ml 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100ml 1 chai x 3 (TTM) XL giọt/phút
     Alpha Chymotrypsin 4.2mg: 2v X 3 (U)
    Ceftazidin 1g: 1 lọ x 2 (TMC)
    Pantorazol 40mg: 1 lọ (TMC)
    Calci D : 1v x 2 (U)
C. Glucolyte-II 500ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100ml : 1 chai x 3 (TTM) C giọt/phút
    Ceftazidin 1g: 1 lọ (TMC)
    Pantorazol 40mg: 1 lọ (TMC)
    Calci D : 1v x 2 (U)
    Alpha Chymotrypsin 4.2mg: 2v X 2 (U) 
D. Glucolyte-II 500ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100ml : 1 chai x 3 (TTM) C giọt/phút
    Ceftazidin 1g: 1 lọ x 2 (TMC)
    Pantorazol 40mg: 1 lọ x 2 (TMC)
    Alpha Chymotrypsin 4.2mg: 2v X 2 (U) 
     Calci D : 1v x 2 (U)
 Đặc điểm tràn khí màng phổi, chọn câu SAI : Khí không vào khoang màng phổi
từ trung thất.
 Bình thường áp lực trong ổ màng phổi có giá trị, chọn câu đúng nhất : - 4 – 8 cm
HO
2

 Bình thường  áp lực trong ổ màng phổi (P) có giá trị trung bình là, chọn câu đúng
nhất : - 3 cm H O
2

 Bình thường  áp lực trong ổ màng phổi (P) có giá trị bao nhiêu thì thở ra, chọn câu
đúng nhất : + 4 cm H O2

CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN


 Bệnh nhân nam, 56 tuổi vào viện vì đau ngực (P) sau TNSH
 Khám lúc nhập việnm
 Lồng ngực cân đối, giảm thông khí phổi (P), gõ trong
 Sờ mất liên tục xương sườn 5,6,7 (P)
 Tiền sử : 
 Tăng HA # 2 năm . HA max 155 mmHg, điều trị liên tục bằng  Amlodipine
5 mg mỗi ngày.
 Đái tháo đường #1 năm đang điều trị bằng thuốc uống mỗi ngày.
 Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất
A. Gãy kín xương sườn 5,6,7 do chấn thương ngực kín/ Tăng HA độ I nguy cơ A
theo JNC VI – Đái tháo đường type 2
B. Gãy kín xương sườn 5,6,7 – Dập phổi (P) do chấn thương ngực kín/ Tăng HA
độ I nguy cơ A theo JNC VI – Đái tháo đường type 2
C. Gãy kín xương sườn 5,6,7 – Tràn khí màng phổi (P) ít do chấn thương ngực kí
n/ Tăng HA độ I nguy cơ A theo JNC VI – Đái tháo đường type 2
D. Gãy kín xương sườn 5,6,7 – Tràn dịch màng phổi (P) ít do chấn thương ngực
kín/ Tăng HA độ II nguy cơ A theo JNC VI – Đái tháo đường type 2
- Cận lâm sàng giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, NĐA đúng :
A. Glucose máu, HbA1C
B. Siêu âm phổi, màng phổi
C. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
D. Xquang ngực thẳng
E. Khí máu động mạch
- Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, NĐA đúng :
A. Tạm nhịn, truyền tĩnh mạch, kháng sinh, giảm đau, dãn cơ
B. Kiểm soát đường huyết, huyết áp, xem xét hỗ trợ hô hấp
- Toa thuốc điều trị hậu phẩu phù hợp nhất trong trường hợp này, Chọn câu đún
g nhất :
A. Glucolyte-II 500 ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100 ml : 1 chai x 3 (TTM) C giọt/phút
    Ceftazidin 1 g: 1 lọ x 2 (TMC)
    Pantorazol 40 mg: 1 lọ (TMC)
    Calci D : 1v x 2 (U)
    Alpha Chymotrypsin 4.2 mg: 2v X 3 (U) 
B. Glucolyte-II 500 ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100 ml : 1 chai x 3 (TTM) XL giọt/phút
    Ceftazidin 1 g: 1 lọ x 2 (TMC)
    Pantorazol 40 mg: 1 lọ (TMC)
    Calci D : 1v x 2 (U)
    Alpha Chymotrypsin 4.2 mg: 2v X 3 (U) 
C. Glucolyte-II 500 ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100 ml : 1 chai x 3 (TTM) C giọt/phút
    Ceftazidin 1 g: 1 lọ (TMC)
    Pantorazol 40 mg: 1 lọ (TMC)
    Calci D : 1v x 2 (U)
    Alpha Chymotrypsin 4.2 mg: 2v X 2 (U) 
D. Glucolyte-II 500 ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100 ml : 1 chai x 3 (TTM) C giọt/phút
    Ceftazidin 1 g: 1 lọ x 2 (TMC)
    Pantorazol 40 mg: 1 lọ (TMC)
    Alpha Chymotrypsin 4.2 mg: 2v X 2 (U) 
    Calci D 1v x 2 (U)
 Các loại tổn thương trong chấn thương ngực kín, chọn 1 câu sai : Xẹp phổi chủ đ
ộng
 Trong chấn thương ngực, tràn khí dưới da có đặc điểm, chọn 1 câu sai : Thường g
ây nguy hiểm đến tính mạng
 Đặc điểm gãy xương sường trong chấn thương ngực kín, chọn 1 câu sai : Gãy xươ
ng sườn 1 - 2 thường nhẹ
Vỡ cơ hoành (T) do tăng áp lực trong ổ bụng trong chấn thương ngực kín chiếm k
hoảng, câu đúng nhất : 80%
PHÌNH – BÓC TÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦ
 Bệnh nhân nam, 56 tuổi, vào viện vì đau quanh rốn
 Khám lúc nhập viện
Bụng thon, mềm. Dưới rốn có khối u # 4 x 4 cm, đập theo nhịp tim
 Tiền sử :
 Tăng HA # 5 năm . HA max 190 mmHg, điều trị liên tục bằng  Amlodipine
5 mg mỗi ngày.
 Đái tháo đường #1 năm đang điều trị bằng thuốc uống mỗi ngày.
 Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất
A. Phình bóc tách động mạch chủ bụng/ Tăng HA độ III theo JNC VI – Đái tháo đư
ờng type 2
B. Phình động mạch chủ bụng type A/ Tăng HA độ III theo JNC VI – Đái tháo đườ
ng type 2
C. Bóc tách động mạch chủ bụng/ Tăng HA độ III theo JNC VI – Đái tháo đường ty
pe 2
D. Phình động mạch chủ bụng type B/ Tăng HA độ III theo JNC VI – Đái tháo đườ
ng type 2
- Cận lâm sàng giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, NĐA đúng :
A. Glucose máu, HbA1C
B. Siêu âm bụng tổng quát
C. Siêu âm Doppler động mạch
D. Xquang ngực thẳng
E. Siêu âm tim
- Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, NĐA đúng :
A. Dinh dưỡng hợp lý, giảm đau, hạn chế vận động tối đa.
B. Kiểm soát đường huyết, huyết áp
- Toa thuốc điều trị hậu phẩu phù hợp nhất trong trường hợp này, Chọn câu đún
g nhất :
A. Glucolyte-II 500ml: 1chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Diclofenac 75mg: 1 A x 2 (TB)
    Pantoprazol 40mg: 1v (U)
    Losartan 50mg: 1v (U)
    Furosemid 20mg: 1v x 2 (U)
    Bisoprolon 2.5mg: 1v (U)
    Metformin 850mg: 1v x 2 (U)
B. Glucolyte-II 500ml: 1chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
     Metformin 850mg: 1v x 2 (U)
    Diclofenac 75mg: 1 A x 2 (TB)
    Pantoprazol 40mg: 1v (U)
    Losartan 50mg: 1v (U)
    Furosemid 20mg: 1v x 2 (U)
    Bisoprolon 2.5mg: 1v (U)
C. Glucolyte-II 500ml: 1chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Diclofenac 75mg: 1 A x 2 (TB)
    Pantoprazol 40mg: 1v x 2 (U)
    Losartan 50mg: 1v x 2 (U)
    Furosemid 20mg: 1v x 2 (U)
    Bisoprolon 2.5mg: 1v (U)
    Metformin 850mg: 1v x 2 (U)
D. Glucolyte-II 500ml: 1chai x 2 (TTM) C giọt/phút
    Diclofenac 75mg: 1 A x 2 (TB)
    Pantoprazol 40mg: 1v x 2 (U)
    Losartan 50mg: 1v x 2 (U)
    Furosemid 20mg: 1v x 2 (U)
    Bisoprolon 2.5mg: 1v (U)
    Metformin 850mg: 1v x 2 (U)
 Các đặc điểm của phình bóc tách động mạch, chọn 1 câu sai : Triệu chứng bệnh
điển hình dễ chẩn đoán khi vào cấp cứu
 Phình bóc tách động mạch có tỷ lệ tử vong khoảng bao nhiêu % mỗi giờ trong 48
giờ đầu, câu đúng nhất : 1%
 Vị trí tách thành động mạch chủ thuộc đoạn động mạch chủ lên chiếm tỷ lệ khoản
g, câu đúng nhất : 60-65%
 Vị trí tách thành động mạch chủ thuộc đoạn quai động mạch chủ chiếm tỷ lệ khoả
ng, câu đúng nhất : 10%
 TẮC ĐỘNG MẠCH CHI CẤP TÍNH
 Bệnh nhân nam, 56 tuổi, vào viện vì đau cẳng chân (T)
 Khám lúc nhập viện :
 Cẳng chân bên (T) : rối loạn cảm giác, lạnh. Mạch mu chân, chày sau rất yế
u
 Mạch bẹn (T) (+)
 Tiền sử :
 Tăng HA # 5 năm . HA max 190 mmHg, điều trị liên tục bằng  Amlodipine
5 mg mỗi ngày.
 Đái tháo đường #1 năm đang điều trị bằng thuốc uống mỗi ngày.
 Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
A. Tắc động mạch khoeo (T) do huyết khối/ Tăng HA độ III theo JNC VI – Đái th
áo đường type 2
B. Tắc động mạch đùi (T) do huyết khối/ Tăng HA độ III theo JNC VI – Đái tháo
đường type 2
C. Tắc động mạch khoeo (T) do xơ vữa/ Tăng HA độ III theo JNC VI – Đái tháo đ
ường type 2
D. Tắc động mạch đùi (T) do xơ vữa/ Tăng HA độ III theo JNC VI – Đái tháo đườ
ng type 2
-   Cận lâm sàng giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, NĐA đúng :
A. Glucose máu, HbA1C
B. Siêu âm tim
C. Siêu âm Doppler mạch máu chi dưới
D. Xquang cẳng chân (T)
E. D - dimer
-   Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, NĐA đúng :
A. Tạm nhịn, giảm đau, hạn chế vận động cẳng chân tối đa
B. Kiểm soát đường huyết, huyết áp
C. Điều trị nội bảo tồn bằng thuốc tan huyết khối
D. Phẩu thuật cấp cứu lấy cục huyết khối 
-   Toa thuốc điều trị hậu phẩu phù hợp nhất trong trường hợp này, Chọn câu đúng n
hất :
A. Glucolyte-II 500ml: 1chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Diclofenac 75mg: 1 A x 2 (TB)
    Pantoprazol 40mg: 1v (U)
    Losartan 50mg: 1v (U)
    Metformin 850mg: 1v x 2 (U)
    Aspirin 81mg : 1v (U)
    Apixapan 5mg : 1v x 2 (U)
B. Glucolyte-II 500ml: 1chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Metformin 850mg: 1v x 2 (U)
     Diclofenac 75mg: 1 A x 2 (TB)
    Pantoprazol 40mg: 1v (U)
    Losartan 50mg: 1v (U) 
    Aspirin 81mg : 1v (U)
    Apixapan 5mg : 1v x 2 (U)
C. Glucolyte-II 500ml: 1chai x 2 (TTM) C giọt/phút
    Diclofenac 75mg: 1 A x 2 (TB)
    Pantoprazol 40mg: 1v (U)
    Losartan 50mg: 1v (U)
    Metformin 850mg: 1v x 2 (U)
    Aspirin 81mg : 4v (U)
    Apixapan 5mg : 1v x 2 (U)
D. Glucolyte-II 500ml: 1chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Diclofenac 75mg: 1 A x 2 (TB)
    Pantoprazol 40mg: 1v (U)
    Losartan 50mg: 1v x 2 (U)
    Metformin 850mg: 1v (U)
    Aspirin 81mg : 4v (U)
    Apixapan 5mg : 1v x 2 (U)
 Lần đầu tiên người ta thực hiện thành công kỹ thuật lấy cục máu gây thuyên tắc là
vào năm nào, câu đúng nhất :1911
 Thuốc Heparin ra đời vào năm nào, chọn câu đúng nhất : 1914
 Kỹ thuật lấy cục máu thuyên tắc bằng sond Fogarty là vào năm, chọn câu đúng nh
ất : 1963
 Trong tắc động mạch chi cấp tính, tỷ lệ tử vong hiện nay vẫn còn khoảng, chọn câ
u đúng nhất : 20-25%
VẾT THƯƠNG NGỰC
 Bệnh nhân nam,54 tuổi, vào viện vì đau ngực (P) sau té.
 Khám lúc nhập viện
 Lồng ngực cân đối, vết thương # 2cm chảy máu rỉ rả thấm gạc, không phì p
hò vết thương
 Giảm thông khí phổi (P), gõ đục đáy phổi (P)
 Tiền sử :
 Tăng HA # 2 năm . HA max 165 mmHg, điều trị liên tục bằng  Amlodipine
5 mg mỗi ngày.
 Đái tháo đường #1 năm đang điều trị bằng thuốc uống mỗi ngày.
 Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
A. Tràn máu màng phổi (P) ít do vết thương ngực/ Tăng HA độ II nguy cơ A theo J
NC VI – Đái tháo đường  type 2
B. Tràn dịch màng phổi (P) ít do vết thương ngực/ Tăng HA độ II nguy cơ A theo J
NC VI – Đái tháo đường  type 2
C. Tràn khi – Máu màng phổi (P) ít do vết thương ngực hở/ Tăng HA độ II nguy cơ
A theo JNC VI – Đái tháo đường  type 2
D. Tràn khí – Dịch màng phổi (P) ít do vết thương ngực hở/ Tăng HA độ II nguy cơ
A theo JNC VI – Đái tháo đường  type 2
-    Cận lâm sàng giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, NĐA đúng :
A. Glucose máu, HbA1C
B. Siêu phổi, màng phổi
C. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
D. Xquang ngực thẳng
E. Khí máu động mạch
-    Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, NĐA đúng :
A. Tạm nhịn, truyền tĩnh mạch, kháng sinh, giảm đau, chăm sóc và xử lý vết thươ
ng
B. Kiểm soát đường huyết, huyết áp, xem xét hỗ trợ hô hấp
C. Điều trị nội bảo tồn liên tục, dẫn lưu khi tràn khí màng phổi lượng nhiều
D. Dẫn lưu khoang màng phổi cấp cứu 
-    Toa thuốc điều trị hậu phẩu phù hợp nhất trong trường hợp này, Chọn câu đúng n
hất :
A. Glucoselyte-II 500ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100ml : 1 chai x 3 (TTM) C giọt/phút
    Ceftazidim 1g : 1 lọ x 2 (TMC)
    Pantoprazol 40mg: 1 lọ (TMC)
    Alpha chymotrypsin 4.2mg: 2v x 3 (U)
B. Glucoselyte-II 500ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100ml : 1 chai x 3 (TTM) XL giọt/phút
     Alpha chymotrypsin 4.2mg: 2v x 3 (U)
    Ceftazidim 1g : 1 lọ x 2 (TMC)
    Pantoprazol 40mg: 1 lọ (TMC)
C. Glucoselyte-II 500ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100ml : 1 chai x 3 (TTM) C giọt/phút
    Ceftazidim 1g : 1 lọ (TMC)
    Pantoprazol 40mg: 1 lọ (TMC)
    Alpha chymotrypsin 4.2mg: 2v x 2 (U)
     D. Glucoselyte-II 500ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100ml : 1 chai x 3 (TTM) C giọt/phút
    Ceftazidim 1g : 1 lọ x 2 (TMC)
    Pantoprazol 40mg: 1 lọ x 2 (TMC)
    Alpha chymotrypsin 4.2mg: 2v x 2 (U)
 Loại mảng sườn di động hay gặp nhất trong chấn thương ngực kín, chọn câu đúng :
Mảng sườn bên 
 Tràn máu khoang màn phổi, khi lượng máu chiếm bao nhiêu dung tích khoang mà
ng phổi thì mới biểu hiện triệu chứng lâm sang, chọn câu đúng nhất: 10 % (kiểm t
ra lại )
 Loại thương tổn thường gặp nhất trong chấn thương-vết thương ngực, chọn câu đú
ng nhất: Tràn máu + Tràn khí màng phổi
 Trong các vết thương ngực, lỗ vào không nằm trên thành ngực chiếm khoảng, chọ
n câu đúng nhất :  5%
TH2
 Bệnh nhân nam,54 tuổi, vào viện vì đau ngực (P) sau té.
 Khám lúc nhập viện
 Lồng ngực (P) cân phồng, vết thương # 2cm liên sườn 6 chảy máu rỉ rả thấ
m gạc, không phì phò vết thương
 Giảm thông khí phổi (P), gõ vang toàn phổi (P)
 Tiền sử :
 Tăng HA # 2 năm . HA max 165 mmHg, điều trị liên tục bằng  Amlodipine
5 mg mỗi ngày.
 Đái tháo đường #1 năm đang điều trị bằng thuốc uống mỗi ngày.
 Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất :
A. Tràn khí màng phổi (P) áp lực do vết thương ngực/ Tăng HA độ II nguy cơ A theo J
NC VI – Đái tháo đường  type 2
B. Tràn khí màng phổi (P) nhiều do vết thương ngực/ Tăng HA độ II nguy cơ A theo J
NC VI – Đái tháo đường  type 2
C. Tràn khi – Máu màng phổi (P) nhiều do vết thương ngực hở/ Tăng HA độ II nguy c
ơ A theo JNC VI – Đái tháo đường  type 2
D. Tràn khí – Dịch màng phổi (P) nhiều do vết thương ngực hở/ Tăng HA độ II nguy c
ơ A theo JNC VI – Đái tháo đường  type 2
-    Cận lâm sàng giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, NĐA đúng :
A. Glucose máu, HbA1C
B. Siêu phổi, màng phổi
C. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
D. Xquang ngực thẳng
E. Khí máu động mạch
-    Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, NĐA đúng :
A. Tạm nhịn, truyền tĩnh mạch, kháng sinh, giảm đau, chăm sóc và xử lý vết thươ
ng
B. Kiểm soát đường huyết, huyết áp, xem xét hỗ trợ hô hấp
C. Điều trị nội bảo tồn , dẫn lưu khi suy hô hấp nhiều hơn
D. Dẫn lưu khoang màng phổi cấp cứu 
-    Toa thuốc điều trị hậu phẩu phù hợp nhất trong trường hợp này, Chọn câu đúng n
hất :
A. Glucoselyte-II 500ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100ml : 1 chai x 3 (TTM) C giọt/phút
    Ceftazidim 1g : 1 lọ x 2 (TMC)
    Pantoprazol 40mg: 1 lọ (TMC)
    Alpha chymotrypsin 4.2mg: 2v x 3 (U)
B. Glucoselyte-II 500ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100ml : 1 chai x 3 (TTM) XL giọt/phút
     Alpha chymotrypsin 4.2mg: 2v x 3 (U)
    Ceftazidim 1g : 1 lọ x 2 (TMC)
    Pantoprazol 40mg: 1 lọ (TMC)
C. Glucoselyte-II 500ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100ml : 1 chai x 3 (TTM) C giọt/phút
    Ceftazidim 1g : 1 lọ (TMC)
    Pantoprazol 40mg: 1 lọ (TMC)
    Alpha chymotrypsin 4.2mg: 2v x 2 (U)
     D. Glucoselyte-II 500ml : 1 chai x 2 (TTM) XL giọt/phút
    Paracetamol 1g/100ml : 1 chai x 3 (TTM) C giọt/phút
    Ceftazidim 1g : 1 lọ x 2 (TMC)
    Pantoprazol 40mg: 1 lọ x 2 (TMC)
    Alpha chymotrypsin 4.2mg: 2v x 2 (U)
 Tràn khí màng phổi được mô tả từ năm 1819 bởi ai, chọn câu đúng nhất : Laennee

      

You might also like