Professional Documents
Culture Documents
Bai 3 - Tai Khoan Ke Toan
Bai 3 - Tai Khoan Ke Toan
Chương 3
PowerPoint Authors:
Susan Coomer Galbreath, Ph.D., CPA
Charles W. Caldwell, D.B.A., CMA
Jon A. Booker, Ph.D., CPA, CIA
Cynthia J. Rooney, Ph.D., CPA
Winston Kwok, Ph.D., CA
3-2
3-3
nguồn vốn.
3-2
3-4
Nội dung:
Tài khoản mở
cho từng đối Tài khoản :
tượng kế toán Tên gọi
riêng biệt để theo Ký hiệu
dõi tình hình và
sự vận động của Công cụng
chúng.
3-5
3-6
VÍ DỤ
3-7
3-8
Số hiệu
Tên tài khoản
Nợ Có
3-9
C2
3.2.NUYÊN TẮC GHI CHÉP VAÒ TÀI KHOẢN
3 - 10
TSCĐVH: 213
Tài khoản Thương
phiếu phải
tài sản thu
Khoản trả
BĐSĐT: 217…..
trước: 242
Vật tư HH:
152,153,…1
55,156…
3 - 11
C2
TÀI KHOẢN
NỢ PHẢI TRẢ
PT NLĐ:
334
Doanh thu
chưa thực
hiện
3 - 12
C2
Vốn đầu tư
Rút vốn của
của chủ sở
chủ sở hữu
hữu
TÀI KHOẢN
VỐN CHỦ
SỞ HỮU
3 - 13
C2
3 - 14
GVHB: 632
CP THUẾ TNDN: 821
CPTC:635
3 - 15
3 - 16
3 - 17
C4
SỐ DƯ TÀI KHOẢN
3 - 18
3 - 19
3 - 20
3 - 21
C4
SỐ DƯ TÀI KHOẢN
3 - 22
➢Ví dụ :
1)Ngày 16/01/N mua hàng hoá còn nợ người
bán 8.000.000đ
2)Ngày 20/01/N chi tiền mặt trả nợ người bán
5.000.000đ
Các nghiệp vụ này được ghi vào tài khoản
Phải trả nhà cung cấp (331) và tính số dư cuối
kỳ:
3 - 23
BÀI LÀM
3 - 24
X X X X
3 - 26
3 - 27
VÍ DỤ
Tài khoản cấp 1 111 Tiền mặt
3 - 28
3 - 29
3 - 30
END OF CHAPTER 3