You are on page 1of 4

Nên cho các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán (publicly lested company).

Có thể lên
trang annual report để khai thác các báo cáo tài chính
Macro: lên Worldbank (báo cáo từng quốc gia), IMS (quỹ tiền tệ quốc tế: economics
factor), tổng cục hải quan, tổng cục thống kê,…
Micro: annual report, SSI, VCBS, MBS,…tìm báo cáo về ngành môi trường cạnh tranh, khả
năng sinh lời của ngành đó như thế nào
Internal: annual report, sustainable report
15 trang đổi lại (cỡ 11 trang)
Reference: intact reference (according to, (…)), list reference (style Harvard: vào mục
reference, insert citation: types of source, author: edit: ưu tiên last name, URL: copy cái
link, nếu k ghi năm xuất bản thì ghi năm access, bấm vào citations chọn styles Harvard,
bấm vào bibliography chọn 1 trong 2 cái sẽ ra list reference)
SWOT: không chi nêu ra ra các yếu tố mà phải ghép 2 cái (TOWS Matrics), mac+mic rút ra
được O and T, Internal rút ra được S and W

- Rivalry among competing sellers of FTU2:


B1: list out từng cái áp lực về cạnh tranh đó
B2: notes lại rivalry hay pressure này là strong hay weak
B3: Tóm lại cái rivalry này ntn (mạnh, yếu hay trung bình)+oportunities and threats
 Demand increase-> rivalry giảm
 Switching cost: tiền học phí, psychology cost,..
 Commodites: products, service của FTU đưa ra thị trường mang lại sự khác biệt
về cái gì
 Inventory and capacity: cái này chưa rõ ngành dịch vụ không thể lưu kho được
 Facilities
 Competitors: chia ra 2 thị trường miền bắc và miền nam, compare các
international program của các trường khác. Việc có nhiều đối thủ sẽ tăng cái
rivalry. (Mình có thể phân tích các thị phần khi làm bài kt). Phân tích đối tượng
cạnh tranh cụ thể và đưa thêm các evidence, supporting materials để làm cho lập
luận vững chắc hơn
 Exit barriers: xem xem cái investment này có nhiều không đòi hỏi công ty phải có
bn compensations để ra khỏi ngành
Kết luận lại rivalry mạnh hay yếu nếu các yếu tố oportunities nhiều hơn thì weak. Phải có
cơ sơ tại sao đưa cái luận điểm là đúng
-Potential new entrants: những đối thủ chưa xuất hiện trong ngành
Phải xác định potentials and threats xuất hiện ntn
High expenses: low pressure for FTU2
-Substitutes:
Thay vì học trường công thì học trường cao đẳng, trường nghề
Volcational training: its pressure on FTU2
Khi Covid 19 bình thường nó còn ảnh hưởng lên các trường đại học không: nó có bao
quát hơn các trường đại học không
2. Competition analysis:
-Competitors là ai
-Competition từ đâu? Cạnh tranh về giá, chất lượng, dịch vụ, mức độ cạnh tranh? Cạnh tranh kh
ía cạnh nào là chính
-VD: Kiểm soát được input (miền Bắc như Mộc Châu,...)
-Nếu phân tích 5 forces (không chủ động nguồn cung là weaknesses, mqh với
supplier là threats)
-Kết hợp giữa các yếu tố để tạo ra chiến lược
+ Ví dụ: Kết hợp giữa strength brand identity and opportunity globalization=>
growth strategy concentration.
+Có thể kết hợp S1, S2+O3 miễn là phù hợp và có ý nghĩa mà công ty có thể phát
triển
-Sau khi làm xong SWOT thì nêu ra chiến lược trọng tâm trong thời gian tới
(prioritize)
-W-T là chiến lược dài, W-O là chiến lược trung hạn
B1: Background summary: establish, headquarter, business areas, goals, core values, vision, mis
sion (Websites, annual report) từ 200-300 từ
B2: environment analysis (mac-micro-internal or internal-micro-macro) (2200 từ)
+Macro: PEST/PESTEL/PESTELE (E cuối của PESTELE là ethics). B1: list out factors (có các data, su
pporting materials trích dẫn từ statista, world bank)->B2: chỉ ra implacations của factors đó lên
cái ngành doanh nghiệp đang hoạt động. Hạn chế nói quá nhiều về công ty (trực tiếp lên nghàn
h, gián tiếp lên công ty)
+Micro: Porter’s 5 forces (trích dẫn từ phiên bản nào, năm nào) hoặc KSF. List out(có các data, s
upporting materials trích dẫn từ statista, world bank)-> chỉ ra pressures on company (có tác độn
g trực tiếp lên hoạt động doanh nghiệp).
+Internal: chỉ ra resources và capabilities của mình. Resources: categorise: intangible and tangib
le. Capabilities: value chain analysis: primary activities and supporting activities-> phải có data.
Competency framework: threshold resources&capabilities và distinctive resources&capabilities.
Appraising: dùng VIRO framework.
Từ Macro and micro->opportunities and threats và từ internal->strengths and weaknesses=>SW
OT model và kết luận
B3: Dùng TOWS matrix để strategies
*Lưu ý: citation, similarity, world counts (+-10%)
B4: Conclusion (100)
Làm cái bảng phân tích đối thủ, chỉnh theo kiểu suy ra

You might also like