You are on page 1of 65

Trường Đại Học Duy Tân

Lớp: FIN 301 SA


Giảng viên bộ môn: Mai Xuân Bình

TIỂU LUẬN
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1
Phân tích tình hình tài chính CTCP Vinhomes

Trang 1
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Mục lục
Phần I: BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA VINHOMES.............................................................................................trang 3

1.1 Bảng cân đối kế toán 4 năm 2017, 2018, 2019, 2020.......................................................................................trang 3

1.2 Các bảng cân đối kế toán qua từng năm (có dấu tròn).........................................................................từ trang 5 - 24

1.3 Bảng báo cáo kết quả HĐKD 4 năm 2017, 2018, 2019, 2020..........................................................................trang 25

1.4 Các báo cáo kết quả HĐKD qua từng năm (có dấu tròn)....................................................................từ trang 27 - 38

Phần II: NỘI DUNG TÍNH TOÁN CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH.............................................................................trang 39

2.1 Tỷ số thanh toán............................................................................................................................................... trang 39


2.1.1 So sánh tỷ số............................................................................................................................................. trang 40

2.2 Tỷ số hoạt động................................................................................................................................................ trang 43


2.2.1 So sánh tỷ số............................................................................................................................................. trang 45

2.3 Tỷ số đòn bẩy tài chính..................................................................................................................................... trang 51


2.3.1 So sánh tỷ số............................................................................................................................................. trang 53

2.4 Tỷ số sinh lợi.................................................................................................................................................... trang 57


2.4.1 So sánh tỷ suất.......................................................................................................................................... trang 59

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CỦA TỪNG THÀNH VIÊN..................................................................trang 62

Trang 2
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

PHẦN I: BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA VINHOMES

1.1 Bảng cân đối kế toán 4 năm 2017, 2018, 2019, 2020

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỪ 2017 – 2020 (Nguồn: Vietstock.vn)


Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu 2017 2018 2019 2020
TÀI SẢN 51.303.819 119.688.756 197.241.028 215.326.377
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 44.421.050 91.202.543 139.555.054 102.312.109
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1.561.577 3.515.372 13.332.299 13.713.651
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn - 1.009.404 360.611 2.054.219
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 24.774.715 43.356.143 47.467.976 34.592.470
IV. Hàng tồn kho 17.006.259 36.858.428 60.296.848 42.983.662
V. Tài sản ngắn hạn khác 1.078.497 6.463.193 18.097.320 8.968.107
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 6.882.769 28.486.212 57.685.974 113.014.268
I. Các khoản phải thu dài hạn 87.738 213.789 8.114.996 11.084.368
II. Tài sản cố định 1.355.894 128.187 690.347 5.906.615
III. Bất động sản đầu tư 163.038 5.828.905 6.626.630 8.699.597
IV. Tài sản dở dang dài hạn 2.462.055 18.363.034 28.212.527 32.361.351
V. Đầu tư tài chính dài hạn 1.754.972 478.312 773.212 9.755.842
VI. Tài sản dài hạn khác 1.059.070 3.473.984 13.268.162 45.206.495
NGUỒN VỐN 51.303.819 119.688.756 197.241.028 215.326.377

Trang 3
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

C. NỢ PHẢI TRẢ 41.180.034 71.543.881 132.525.985 126.196.462


I. Nợ ngắn hạn 34.223.057 42.872.274 121.556.853 103.385.277
II. Nợ dài hạn 6.956.976 28.671.607 10.969.131 22.811.185
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 10.123.785 48.144.875 64.715.043 89.129.915

I. Vốn chủ sở hữu 10.123.785 48.144.875 64.715.043 89.129.915

Trang 4
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

1.2 Các bảng cân đối kế toán qua từng năm (có dấu tròn)

 Năm 2017

Trang 5
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 6
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 7
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 8
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 9
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

 Năm 2018

Trang 10
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 11
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 12
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 13
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 14
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

 Năm 2019

Trang 15
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 16
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 17
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 18
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 19
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

 Năm 2020

Trang 20
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 21
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 22
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 23
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 24
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

1.3 Bảng báo cáo kết quả HĐKD 4 năm 2017, 2018, 2019, 2020

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


4 NĂM 2017, 2018, 2019, 2020 (Nguồn: Vietstock.vn)
Đơn vị tính: triệu VNĐ
Chỉ tiêu Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
1. Doanh thu bán hàng 15.297.312 38.664.328 51.626.931 71.156.737
và cung cấp dịch vụ

2. Các khoản giảm trừ - - - -


doanh thu
3. Doanh thu thuần 15.297.312 38.664.328 51.626.931 71.156.737

4. Giá vốn hàng bán 10.130.623 28.603.258 24.171.323 45.610.660


5. Lợi nhuận gộp 5.166.690 10.061.070 27.455.608 25.936.077
6. Doanh thu hoạt động 964.268 14.565.047 9.045.787 20.244.792
hành chính
7. Chi phí tài chính 1.652.417 2.456.954 2.548.827 4.019.261

(Trong đó: chi phí lãi vay 901.949 2.382.622 2.377.698 3.001.572
và phát hành trái phiếu)
8. Phần lãi/(lỗ) công ty (88.153) 191 - 18.526
liên kết
9. Chi phí bán hàng 1.585.810 1.381.105 2.080.673 2.680.833
10. Chi phí quản lý DN 452.513 1.062.826 2.156.421 2.193.460

Trang 25
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

11. Lợi nhuận thuần từ 2.352.065 19.718.734 29.715.474 37.305.841


hoạt động kinh doanh
12. Thu nhập khác 91.807 100.392 185.728 221.432

13. Chi phí khác 335.090 107.622 155.508 1.010.436


14. (Lỗ)/lợi nhuận khác (243.283) (6.690) 30.220 789.004
15. Tổng lợi nhuận kế 2.108.782 19.718.734 29.745.694 36.516.837
toán trước thuế

16. Chi phí thuế TNDN 547.855 4.630.061 5.766.161 8.778.070


hiện hành

17. (Chi phí)/Thu nhập 31.562 (312.354) 339.567 467.773


thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế 1.565.489 14.776.319 24.319.100 28.206.540
TNDN
19. Lợi nhuận sau thuế 1.409.642 14.284.453 21.747.376 27.351.280
của công ty mẹ
20. Lợi nhuận sau thuế 155.847 491.866 2.571.724 855.260
của cổ đông không kiểm
soát

Đơn vị tính: VNĐ


21. Lãi cơ bản trên cổ 1.880 4.50 6.502 8.315
phiếu 3

Trang 26
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

1.4 Các bản báo cáo kết quả HĐKD theo từng năm của công ty cổ phần Vinhomes (có dấu tròn):
 Năm 2017

Trang 27
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 28
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 29
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

 Năm 2018

Trang 30
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 31
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 32
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

 Năm 2019

Trang 33
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 34
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 35
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

 Năm 2020

Trang 36
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 37
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 38
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Phần II: NỘI DUNG TÍNH TOÁN CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

2.1 Tỷ số thanh toán

ĐV 2018/2017 2019/2018 2020/2019


Chỉ tiêu 2017 2018 2019 2020
T Giá trị % Giá trị % Giá trị %
46.781.49 -
1. TSNH Tr.đ 44.421.050 91.202.543 139.555.054 102.312.109 3 105,31 48.352.511 53,02 37.242.945 -26,69
2. Tiền và các khoản
tương đương Tr.đ 1.561.577 3.515.372 13.332.299 13.713.651 1.953.795 125,12 9.816.927 279,26 381.352 2,86
19.852.16 -
3. HTK Tr.đ 17.006.259 36.858.428 60.296.848 42.983.662 9 116,73 23.438.420 63,59 17.313.186 -28,71
-
4. Nợ ngắn hạn Tr.đ 34.223.057 42.872.274 121.556.853 103.385.277 8.649.217 25,27 78.684.579 183,53 18.171.576 -14,95

5. KNTT hiện hành Lần 1,30 2,13 1,15 0,99 0,83 63,89 -0,98 -46,03 -0,16 -13,80

6. KNTT nhanh Lần 0,80 1,27 0,65 0,57 0,47 58,24 -0,62 -48,56 -0,08 -11,99

7. KNTT tức thời Lần 0,05 0,08 0,11 0,13 0,04 79,70 0,03 33,76 0,02 20,94

(Các tỷ số có thể chênh lệch nhau hoặc sai số 0.1)

Trang 39
2.1.1 So sánh tỷ số

 Tỷ Số KNTT Hiện Hành

Tỷ số khả năng thanh toán hiện hành


2.5

2.13
2

1.5
ĐVT: Lần

1.3 1.15 Tỷ số khả năng thanh


0.99 toán hiện hành
1

0.5

0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

- Giai đoạn 2017 – 2018: Năm 2017, tỷ số KNTT hiện hành là 1.30. Đến năm 2018, tỷ số này tăng từ 1.30 lên 2.13, tức tăng
0.83 (63.89%) so với năm 2017.
- Giai đoạn 2018 – 2019: Năm 2019, tỷ số giảm sâu từ 2.13 xuống 1.15, tức giảm 0.98 (46.03%) so với năm 2018.
- Giai đoạn 2019 – 2020: Tỷ số KNTT hiện hành năm 2020 vẫn giảm so với năm 2019 nhưng giảm nhẹ, từ 1.15 xuống 0.99,
tức giảm 0.16 (13.8%).

Trang 40
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

 Tỷ Số KNTT Nhanh

Tỷ số khả năng thanh toán nhanh


1.4
1.27
1.2

0.8 0.8 Tỷ số khả năng thanh toán


nhanh
ĐVT: Lần

0.65
0.6 0.57

0.4

0.2

0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

- Giai đoạn 2017 – 2018: Năm 2017, tỷ số KNTT nhanh là 0.8. Đến năm 2018, tỷ số này tăng từ 0.8 lên 1.27, tức tăng 0.47
(58.24%) so với năm 2017.
- Giai đoạn 2018 – 2019: Năm 2019, tỷ số này lại giảm từ 1.27 xuống 0.65, tức giảm 0.62 (48.56%) so với năm 2018.
- Giai đoạn 2019 – 2020: Năm 2020, tỷ số vẫn giảm từ 0.65 xuống 0.57, tức giảm 0.08 (11.99%) so với năm 2019.

Trang 41
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

 Tỷ Số KNTT Tức Thời

Tỷ số khả năng thanh toán tức thời


0.14
0.13
0.12
0.11
0.1

0.08 0.08 Tỷ số khả năng thanh toán tức


thời
ĐVT: Lần

0.06
0.05
0.04

0.02

0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

- Giai đoạn 2017 – 2018: Năm 2017, tỷ số KNTT tức thời là 0.05. Đến năm 2018, tỷ số này tăng lên 0.08, tức tăng khoảng
0.03 đến 0.04 (79.70%) so với năm 2017.
- Giai đoạn 2018 – 2019: Năm 2019, tỷ số này vẫn có sự tăng lên từ 0.08 lên 0.11, tức tăng 0.03 (33.76%) so với năm 2018.
- Giai đoạn 2019 – 2020: Tỷ số này ở năm 2020 vẫn tiếp tục tăng so với năm 2019, tăng từ 0.11 lên 0.13, tức tăng 0.02
(20.94%).

Trang 42
2.2 Tỷ số hoạt động

2018/2017 2019/2018 2020/2019


Chỉ tiêu Đvt 2017 2018 2019 2020 Giá Trị % Giá trị % Giá trị %
Giá vốn hàng bán  Tr.đ 10.130.623 28.603.258 24.171.323 45.610.660 18.472.635 182,34 -4.431.935 -15,49 21.439.337 88,70
Hàng TKĐK  Tr.đ 8.475.034 17.006.259 36.858.428 60.296.848 8.531.225 100,66 19.852.169 116,73 23.438.420 63,59
Hàng TKCK  Tr.đ 17.006.259 36.858.428 60.296.848 42.983.662 19.852.169 116,73 23.438.420 63,59 -17.313.186 -28,71
Hàng TKBQ  Tr.đ 12.740.647 26.932.344 48.577.638 51.640.255 14.191.697 111,39 21.645.295 80,37 3.062.617 6,30
Vòng quay hàng tồn
kho  Vòng 0,795 1,062 0,498 0,883 0,267 33,566 -0,564 -53,149 0,386 77,506
Số ngày tồn kho  Ngày 541,193 570,122 474,463 308,316 28,929 5,345 -95,659 -16,779 -166,147 -35,018

Doanh thu thuần  Tr.đ 15.297.312 38.664.328 51.626.931 71.156.737 23.367.016 152,75 12.962.603 33,53 19.529.806 37,83
Khoản phải thu đầu kỳ  Tr.đ 4.615.636 24.774.715 43.356.143 47.467.976 20.159.079 436,76 18.581.428 75,00 4.111.833 9,48
Khoản phải thu cuối
kỳ  Tr.đ 24.774.715 43.356.143 47.467.976 34.592.470 18.581.428 75,00 4.111.833 9,48 -12.875.506 -27,12
Khoản phải thu bình
quân  Tr.đ 14.695.176 34.065.429 45.412.060 41.030.223 19.370.254 131,81 11.346.631 33,31 -4.381.837 -9,65
Vòng quay khoản
phải thu  Vòng 1,041 1,135 1,137 1,734 0,094 9,033 0,002 0,176 0,597 52,548
Kỳ thu tiền bình
quân  Ngày 345,830 317,180 316,663 207,582 -28,650 -8,284 -0,517 -0,163 -109,081 -34,447

Giá vốn hàng bán  Tr.đ 10.130.623 28.603.258 24.171.323 45.610.660 18.472.635 182,34 -4.431.935 -15,49 21.439.337 88,70
Khoản PT đầu kỳ  Tr.đ 27.971.803 41.180.034 71.543.881 132.525.985 13.208.231 47,22 30.363.847 73,73 60.982.104 85,24
132.525.98
Khoản PT cuối kỳ  Tr.đ 41.180.034 71.543.881 5 126.196.462 30.363.847 73,73 60.982.104 85,24 -6.329.523 -4,78
102.034.93
Phải trả bình quân  Tr.đ 34.575.919 56.361.958 3 129.361.224 21.786.039 63,01 45.672.976 81,04 27.326.291 26,78
Doanh số mua hàng Tr.đ 9.330.924 24.227.714 23.804.872 14.148.737 14.896.790 159,65 -422.842 -1,75 -9.656.135 -40,56
trong kỳ

Trang 43
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Vòng quay khoản


phải trả  Vòng 0,270 0,430 0,233 0,109 0,160 59,285 -0,197 -45,726 -0,124 -53,119

Doanh thu thuần Tr.đ 15.297.312 38.664.328 51.626.931 71.156.737 23.367.016 152,75 12.962.603 33,53 19.529.806 37,83
Tổng TS cố định đầu
kỳ  Tr.đ 3.642.554 1.355.894 128.187 690.347 -2.286.660 -62,78 -1.227.707 -90,55 562.160 438,55
Tổng TS cố định cuối
kỳ  Tr.đ 1.355.894 128.187 690.347 5.906.615 -1.227.707 -90,55 562.160 438,55 5.216.268 755,60
Tổng TS cố định bình
quân  Tr.đ 2.499.224 742.041 409.267 3.298.481 -1.757.184 -70,31 -332.774 -44,85 2.889.214 705,95
Hiệu suất sử dụng
TSCĐ Vòng 6,121 52,105 126,145 21,573 45,985 751,281 74,039 142,096 -104,572 -82,899

Doanh thu thuần  Tr.đ 15.297.312 38.664.328 51.626.931 71.156.737 23.367.016 152,75 12.962.603 33,53 19.529.806 37,83
119.688.75
Tổng TS đầu kỳ  Tr.đ 37.520.745 51.303.819 6 197.241.028 13.783.074 36,73 68.384.937 133,29 77.552.272 64,79
197.241.02
Tổng TS cuối kỳ  Tr.đ 51.303.819 119.688.756 8 215.326.377 68.384.937 133,29 77.552.272 64,79 18.085.349 9,17
158.464.89
Tổng TS bình quân  Tr.đ 44.412.282 85.496.288 2 206.283.703 41.084.006 92,51 72.968.605 85,35 47.818.811 30,18
Hiệu suất sử dụng
toàn bộ TS  Vòng 0,344 0,452 0,326 0,345 0,108 31,296 -0,126 -27,959 0,019 5,879

Doanh thu thuần  Tr.đ 15.297.312 38.664.328 51.626.931 71.156.737 23.367.016 152,75 12.962.603 33,53 19.529.806 137,83
Vốn chủ sỡ hữu Tr.đ 10.123.785 48.144.875 64.715.043 89.129.915 38.021.090 375,56 16.570.168 34,42 24.414.872 137,73
Hiệu suất sử dụng
vốn chủ  Vòng 1,511 0,803 0,7978 0,7983 -0,708 -46,852 -0,005 -0,623 0,0006 0,075

Trang 44
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Trang 45
2.2.1 So sánh tỷ số
 Vòng quay HTK & thời gian giải toả HTK

Vòng quay hàng tồn kho


60,000,000 1.20
1.06

Đvt: triệu đồng


50,000,000 1.00
40,000,000 0.80 0.88 0.80
30,000,000 0.60 Vòng
20,000,000 0.50 0.40
10,000,000 0.20
0 0.00
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Giá vốn hàng bán HTK bình quân


Vòng quay hàng tồn kho

Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017 vòng quay hàng tồn kho là 0.80. Đến năm 2018 tỉ số này tăng lên 1.06 (tức là tăng 0.27)
hoặc 33.56%
Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019 tỉ số này giảm còn 0.50 tức là giảm 0.56 (53.148%)
Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020 tỉ số này tăng 0.88 tức là tăng 0.3 (77.51%)
---

Thời gian giải toả hàng tồn kho


Đvt: triệu đồng

60,000,000 541 570 600


40,000,000 474 400
308
20,000,000 200 Ngày
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Giá vốn hàng bán HTK bình quân


Thời gian giải toả HTK

Trang 46
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017, thời gian giải toả hàng tồn kho là 541 ngày, đến năm 2018 tỉ số này tăng lên 570 ngày tức
là tăng (28 ngày) hoặc 5.3%
Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019 tỉ số này giảm còn 474 ngày tức là giảm 95 ngày (16%)
Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020 tỉ số này giảm còn 308 ngày tức là giảm 166 ngày (35%)

 Vòng quay các khoản phải thu & Kỳ thu tiền bình quân

Vòng quay các khoản phải thu


80,000,000 2
1.734
Đvt: triệu đồng

60,000,000 1.5
40,000,000 1.041 1.135 1.137 1 Vòng
20,000,000 0.5
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Doanh thu thuần Các khoản phải thu BQ


Vòng quay khoản phải thu
Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017 vòng quay khoản phải thu là 1.04 đến năm 2018 tăng 1.135 (9,03%)
Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019 tỉ số này tăng lên 1.137 tức tăng 0,02 (0.176%)
Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020 tỉ số này tiếp tục tăng lên 1.73 tức tăng 0,597 (52,55%)
---

Trang 47
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Kỳ thu tiền bình quân


80,000,000 400
346

Đvt: triệu đồng


60,000,000 317 317 300
40,000,000 208 200 Ngày
20,000,000 100
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Doanh thu thuần Các khoản phải thu BQ


Thời gian giải toả HTK

Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017 kỳ thu tiền bình quân là 345 ngày. Đến năm 2018 giảm xuống còn 317 ngày, giảm 29 ngày
(8,2%)
Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019 tỉ số này tiếp tục giảm còn 316 ngày, giảm 1 ngày (0.16%)
Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020 tỉ số này tiếp tục giảm sâu còn 208 ngày, giảm 109 ngày (34%)
 Vòng quay các khoản phải trả

Vòng quay các khoản phải trả


Đvt: triệu đồng

150,000,000 0.6
100,000,000 0.43 0.4
50,000,000 0.27 0.233 0.2 Vòng
0.109
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Doanh số mua hàng trong kỳ Các khoản phải trả BQ


Vòng quay khoản phải trả

Trang 48
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017 vòng quay khoản phải trả là 0,27. Đến năm 2018 tăng lên 0,43 tức tăng 0,16 (59,28%)
Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019, vòng quay khoản phải trả giảm còn 0.23 tức giảm 0.20 (45,73%)
Giai đoạn 2019-2020: Đến Năm 2020 vòng quay khoản phải tiếp tục giảm còn 0.11, tức giảm 0.12 (53,12%)
 Hiệu suất sử dụng TS cố định

Hiệu suất sử dụng TSCĐ


80,000,000 140
126.145 120

Đvt: triệu đồng


60,000,000 100
80
40,000,000
52.105 60 Vòng
20,000,000 40
21.573 20
0 6.121 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Doanh thu thuần Tổng TSCĐ bình quân Vòng quay TSCĐ

Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017 hiệu suất sử dụng TS cố định là 6,12 vòng, nhưng đến năm 2018 tăng mạnh lên 52,1 vòng,
tức tăng 46 vòng (751,28%)
Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019 hiệu suất sử dụng TS cố định tăng lên đạt ngưỡng 126 vòng so với cùng kỳ năm
ngoái, tức tăng 74 vòng (142,1%)
Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020 hiệu suất sử dụng TS cố định giảm sâu xuống còn 21,57 vòng tức giảm đến 104,5
vòng (82.9%)

 Hiệu suất sử dụng toàn bộ TS


Trang 49
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Vòng quay toàn bộ tài sản


250,000,000 0.5
0.452

Đvt: triệu đồng


200,000,000 0.4
0.344 0.326 0.345
150,000,000 0.3
100,000,000 0.2 Vòng
50,000,000 0.1
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Doanh thu thuần Tổng tài sản bình quân


Vòng quay tổng tài sản

Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017 hiệu suất sử dụng toàn bộ TS là 0,34. Đến năm 2018 là 0,45 tức tăng 0,11 (31,3%)
Giai đoạn 2018-2019: Năm 2019 hiệu suất sử dụng toàn bộ TS giảm còn 0.326 tức giảm 0.126 (27,96%)
Giai đoạn 2019-2020: Năm 2020 hiệu suất sử dụng toàn bộ TS tăng lên 0.345 tức tăng 0,019 (5.88%)

 Hiệu suất sử dụng vốn chủ

Hiệu suất sử dụng vốn chủ


100,000,000 2
Đvt: triệu đồng

80,000,000 1.511 1.5


60,000,000
1 Vòng
40,000,000 0.803 0.7978 0.7983
20,000,000 0.5
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Doanh thu thuần Vốn CSH


Hiệu suất sử dụng vốn chủ

Giai đoạn 2017-2018: Hiệu suất sử dụng vốn chủ là 1.51, đến 2018 giảm còn 0,803 tức giảm 0.71 (46,85%)

Trang 50
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019 tiếp tục giảm còn 0.7978 tức giảm 0.005 (0.623%)
Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020 biến động không lớn ở mức 0,7983 tức tăng 0.0006 (0,075%).

Trang 51
2.3 Tỷ số đòn bẩy tài chính

Chỉ tiêu Đvt 2017 2018 2019 2020 2018/2017 2019/2018 2020/2019
Giá trị % Giá trị % Giá trị %
1. Tổng nợ
Tr.đ 41.180.034 71.543.881 132.525.985 126.196.462 30.363.847 73,73 60.982.104 85,24 -6.329.523 -4,78

2. Tổng tài
sản Tr.đ 51.303.819 119.688.756 197.241.028 215.326.377 68.384.937 133,29 77.552.272 64,79 18.085.349 9,17

3. Vốn chủ
sỡ hữu Tr.đ 10.123.785 48.144.875 64.715.043 89.129.915 38.021.090 375,56 16.570.168 34,42 24.414.872 37,73

4. Nợ dài
hạn Tr.đ 6.956.976 28.671.608 10.969.131 22.811.185 21.714.632 312,13 -17.702.477 -61,74 11.842.054 107,96

5. Lợi nhuận
thuần từ Tr.đ 2.352.065 19.718.734 29.715.474 37.305.841 17.373.359 738,36 9.996.740 50,70 7.590.367 25,54
HĐKD

6. Lãi vay
Tr.đ 901.949 2.382.622 2.377.698 3.001.572 1.480.673 164,16 -4.924 -0,21 623.874 26,24

7. Tỷ số nợ
(1/2) Lần 0,80 0,60 0,67 0,59 -0,20 -25 0,07 11,67 -0,08 -11.94

Trang 52
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

8. Tỷ số nợ
trên vốn chủ Lần 4,07 1,49 2,05 1,42 -2,58 -63,39 0,56 37,58 -0,63 -30,73
(1/3)

9. Tỷ số nợ
dài hạn trên Lần 0,69 0,60 0,17 0,26 -0,09 -13,04 -0,43 -71,67 0,09 52,94
vốn chủ (4/3)

10. Khả năng


thanh toán Lần 2,61 8,28 12,50 12,43 5,67 217,24 4,22 50,97 -0,07 -0,56
lãi vay (5/6)

Trang 53
2.3.1 So sánh tỷ số

 Tỷ số nợ trên tổng tài sản

Tỷ số nợ trên tổng tài sản


250,000,000 0.9
0.8 215,326,377 0.8
197,241,028
200,000,000 0.7
0.67
0.6 0.59 0.6
Đvt: triệu đồng

150,000,000
0.5
119,688,756
Lần
0.4
100,000,000
0.3
51,303,819 132,525,985 126,196,462
50,000,000 0.2
71,543,881
41,180,034 0.1
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Tổng nợ Tổng tài sản Tỷ số nợ trên tài sản

+ Giai đoạn 2017 – 2018: Năm 2017, tỷ số nợ là 0.8, tức cứ một đồng tài sản của công ty thì có 0.8 đồng nợ. Đến năm
2018, tỷ số này giảm từ 0.8 xuống 0.6, tức giảm 0.2 (25%) so với năm 2017.
+ Giai đoạn 2018 – 2019: Tỷ số nợ năm 2019 tăng từ 0.6 lên 0.67, tức tăng 0.07 hay 11.67% so với năm 2018.
+ Giai đoạn 2019 – 2020: Tỷ số này năm 2020 có xu hướng giảm từ 0.67 xuống 0.59, tức giảm 0.08 hay 11.94% so với
năm trước.

Trang 54
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

 Tỷ số nợ trên vốn CSH

Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu


140,000,000 4.5
132,525,985 4
120,000,000 4.07 126,196,462
3.5
100,000,000
3
Đvt: triệu đồng

80,000,000 2.5
71,543,881 2 Lần
60,000,000
2.05
1.5
40,000,000 1.49
41,180,034 1.42 1
20,000,000 0.5
10,123,785 48,144,875 64,715,043 89,129,915
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Tổng nợ Vốn chủ sở hữu Tỷ số nợ trên vốn chủ

+ Giai đoạn 2017 – 2018: Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu của CTCP Vinhomes năm 2017 là 4.07. Sang năm 2018, tỷ số này
giảm sâu xuống còn 1.49, giảm hơn năm trước 2.58 (tương ứng 63.39%.)
+ Giai đoạn 2018 – 2019: Tỷ số này có dấu hiệu tăng trở lại vào năm 2019, từ 1.49 lên 2.05 (tức tăng lên 37.58%)
+ Giai đoạn 2019 – 2020: Tỷ số này lại giảm vào năm 2020 (thấp hơn cả năm 2018), xuống 1.42, tức giảm 0.63 hay
30.73% so với năm 2019.

Trang 55
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

 Tỷ số nợ dài hạn trên vốn chủ

Tỷ số nợ dài hạn trên vốn chủ


100,000,000 0.8
90,000,000 0.69
0.7
80,000,000 0.6
0.6
70,000,000
Đvt: triệu đồng

60,000,000 0.5
50,000,000 0.4 Lần
40,000,000 0.26 0.3
30,000,000 0.17 0.2
20,000,000
10,000,000 0.1
6,956,976 28,671,608 10,969,131 22,811,185
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Nợ dài hạn Vốn chủ sở hữu Tỷ số nợ dài hạn trên VCSH

+ Giai đoạn 2017 – 2018: Năm 2017, tỷ số nợ dài hạn trên vốn chủ là 0.69. Đến năm 2018, tỷ số này giảm từ 0.69 xuống
0.6, tức giảm 0.09 (13,04%) so với năm 2017.
+ Giai đoạn 2018 – 2019: Tỷ số năm 2019 giảm từ 0.60 xuống rất sâu ở mức 0.17, tức giảm 0.43 hay 71.67% so với năm
2018.
+ Giai đoạn 2019 – 2020: Tỷ số này năm 2020 có xu hướng tăng lên lại, từ 0.17 lên 0.26, tức tăng 0.09 hay 52.94% so với
năm trước.

Trang 56
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

 Tỷ số KNTT lãi vay

Khả năng thanh toán lãi vay


40,000,000 14
35,000,000 12.5 12.43 12
30,000,000
10
Đvt: triệu đồng

25,000,000
8.28 8
20,000,000 Lần
6
15,000,000
4
10,000,000
2.61
5,000,000 2
901,949 2,382,622 2,377,698 3,001,572
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Lợi nhuận thuần từ HĐKD Lãi vay


Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay

+ Giai đoạn 2017 – 2018: Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay của CTCP Vinhomes năm 2017 là 2.61, tức là cứ mỗi đồng chi
phí lãi vay thì công ty có 2.61 đồng lợi nhuận để trả lãi. Sang năm 2018, tỷ số này tăng mạnh lên mức 8.28, tăng hơn năm
trước 5.67 lần (tương ứng 217.24%.)
+ Giai đoạn 2018 – 2019: Tỷ số này có dấu hiệu tiếp tục tăng vào năm 2019, từ 8.28 lên 12.50 so với 2018 (tức tăng lên
4.22 hay 50.97%)
+ Giai đoạn 2019 – 2020: Tỷ số này có giảm nhẹ vào năm 2020, xuống còn 12.43, tức giảm 0.07 hay 0.56% so với năm
2019.

Trang 57
2.4 Tỷ số sinh lợi

Chỉ tiêu Đvt 2017 2018 2019 2020 2018/2017 2019/2018 2020/2019
Giá trị % Giá trị % Giá trị %
1. Lợi nhuận
ròng Tr.đ 1.565.489 14.776.319 24.319.100 28.206.540 13.210.830 843,88 9.542.781 64,58 3.887.440 15,99

2. Doanh thu
thuần Tr.đ 15.297.312 38.664.328 51.626.931 71.156.737 23.367.016 152,75 12.962.603 33,53 19.529.806 37,83

3. Tổng tài
sản Tr.đ 51.303.819 119.688.756 197.241.028 215.326.377 68.384.937 133,29 77.552.272 64,79 18.085.349 9,17

4. Vốn chủ
sở hữu Tr.đ 10.123.785 48.144.875 64.715.043 89.129.915 38.021.090 375,56 16.570.168 34,42 24.414.872 37,73

5. Tỷ suất
sinh lợi trên
% 10 38 47 40 28 9 -7
doanh thu
(1/2)
6. Tỷ suất
sinh lợi trên % 3.05 12.35 12.33 13.09 9.3 -0.02 0.76
tài sản (1/3)

Trang 58
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

7. Tỷ suất
sinh lợi trên % 15.46 30.69 37.58 31.65 15.23 6.89 -5.93
vốn chủ (1/4)

(Các tỷ số có thể chênh lệch nhau hoặc sai số 0.1)

Trang 59
2.4.1 So sánh tỷ suất
 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS)

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu


80,000,000 50%
47% 71,156,737
70,000,000 45%
40% 40%
60,000,000 38%
51,626,931 35%
Đvt: triệu đồng

50,000,000 30%
38,664,328
40,000,000 25% %
30,000,000 20%
15%
20,000,000 15,297,312
10% 28,206,540 10%
10,000,000 24,319,100
14,776,319 5%
0 1,565,489 0%
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Lợi nhuận ròng Doanh thu thuần Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu

+ Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017, tỷ số sinh lời trên doanh thu là 10%, tức là cứ 100 đồng doanh thu thuần đem lại 10
đồng lợi nhuận. Đến năm 2018, tỷ số sinh lời này tăng 28% so với năm 2017.
+ Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019, tỷ số sinh lời có xu hướng tiếp tục tăng, từ 38% lên 47%, tức là tăng 9% so với năm
2018.
+ Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020, tỷ số sinh lời giảm nhẹ từ 47% xuống còn 40% tức là giảm 7% so với năm 2019.

Trang 60
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

 Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA)

Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản


250,000,000 14.00%
13.09%215,326,377
12.35% 12.33% 12.00%
197,241,028
200,000,000
10.00%
Đvt: triệu đồng

150,000,000 8.00%
119,688,756
%
100,000,000 6.00%

4.00%
51,303,819
50,000,000 3.05%
2.00%
14,776,319 24,319,100 28,206,540
0 1,565,489 0.00%
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Lợi nhuận ròng Tổng tài sản Tỷ suất sinh lợi trên tài sản

+ Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017, tỷ số sinh lời trên tài sản là 3.05%. Đến năm 2018, tỷ số sinh lời này tăng từ 3.05% lên
12.35% tức là tăng 9.3% so với năm 2017.
+ Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019, tỷ số sinh lời giảm từ 12.35% xuống 12.33% tức là giảm 0.02% so với năm 2018.
+ Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020, tỷ số sinh lời có xu hướng tăng từ 12.33% lên 13.09% tức là tăng 0.76% so với
năm 2019.

Trang 61
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

 Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ (ROE)

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu


100,000,000 40.00%
37.58% 89,129,915
90,000,000 35.00%
80,000,000 31.65%
30.69% 30.00%
70,000,000 64,715,043
Đvt: triệu đồng

60,000,000 25.00%

50,000,000 48,144,875 20.00% %


40,000,000 15.46% 15.00%
30,000,000
10.00%
20,000,000
10,123,785 24,319,100 28,206,540 5.00%
10,000,000 14,776,319
0 1,565,489 0.00%
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Lợi nhuận ròng Vốn chủ sở hữa ROE

+ Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017, tỷ số sinh lời trên vốn chủ sở hữu là 15.46%. Đến năm 2018, tỷ số sinh lời này tăng từ
15.46% lên 30.69% tức là tăng 15.23% so với năm 2017.
+ Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019, tỷ số sinh lời có xu hướng tăng từ 30.69% lên 37.58% tức là tăng 6.89% so với năm
2018.
+ Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020, tỷ số sinh lời có xu hướng giảm từ 37.58% xuống còn 31.65% tức là giảm 5.93%
so với năm 2019.

Trang 62
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CỦA TỪNG THÀNH VIÊN

TÊN LỚP SĐT EMAIL MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH

- Tổng hợp file, dữ liệu từ các thành viên,


chỉnh sửa các file khi bài lỗi, trình bày tiểu
luận chặt chẽ
- Làm “Bảng tổng hợp báo cáo kết quả
Nguyễn Văn Đại HĐKD 4 năm” rõ ràng chi tiết
DLL1 0357008453 justindai2o15@gmail.com
(nhóm trưởng) - Đưa các bảng báo cáo HĐKD có dấu
tròn vào Word ổn, năm 2017 có hơi mờ so
với các năm còn lại.

TỰ ĐÁNH GIÁ: 99%

- Làm phần tỷ số đòn bẩy tài chính, có


chút sai sót khi làm phần so sánh
- Làm trước thời hạn giao mà nhóm đề ra (
Nguyễn Thị Thanh Dung QTH4 0378918605 thanhdung1422000@gmail.com
ngày 1/8)

ĐÁNH GIÁ: 99%

Trang 63
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

- Làm phần tỷ số thanh toán, tuy chưa so


sánh được cụ thể nhưng đã thực hiện chính
xác các bảng tính
Mang Hoài Trâm Anh DLK17 0898704573 tramanhlie@gmail.com - Làm trước thời hạn giao mà nhóm đề ra (
ngày 1/8)

ĐÁNH GIÁ: 100%

- Làm phần tỷ số hoạt động, tuy thiết kế


bảng rất đầy đủ và chi tiết nhưng ở phần %
khá mù mờ & phần so sánh thì khá rối nên
đã để nhóm trưởng và bạn Tuyền chỉnh
Neuhonanhemsekho112@gmail
Ngô Đình Ân DLL6 0347273615 sửa phần này.
.com
- Làm trước thời hạn giao mà nhóm đề ra (
ngày 1/8)

ĐÁNH GIÁ: 90%

Trang 64
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM

- Thực hiện phần tỷ số sinh lời rất chi tiết,


rất đúng với phân tích %
- Làm trước thời hạn giao mà nhóm đề ra (
Trương Thị Khánh Hoà DLK11 0856399985 khanhhhoaqc@gmail.com
ngày 1/8)

ĐÁNH GIÁ: 100%

- Chỉnh sửa, thiết kế tiểu luận, đánh số


trang tốt.
- Làm “Bảng cân đối kế toán 4 năm” rất
tốt (bạn làm 2 bảng nhưng nhóm trưởng
chỉ đưa bảng tổng hợp những thứ cần thiết
vào)
Đỗ Nguyễn Thanh Tuyền PSUDLL5 0935491607 thanhtuyen16201@gmail.com
- Đưa các bảng cân đối kế toán có dấu tròn
vào Word tốt (năm 2017 có thiếu 1 trang
dấu tròn nên bạn đã thêm trang đó từ trang
chủ của Vinhomes vào)

ĐÁNH GIÁ: 100%

 HẾT 

Trang 65

You might also like