Professional Documents
Culture Documents
Fin 301 Sa - (Nt) Nguyễn Văn Đại - Vhm
Fin 301 Sa - (Nt) Nguyễn Văn Đại - Vhm
TIỂU LUẬN
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1
Phân tích tình hình tài chính CTCP Vinhomes
Trang 1
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Mục lục
Phần I: BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA VINHOMES.............................................................................................trang 3
1.1 Bảng cân đối kế toán 4 năm 2017, 2018, 2019, 2020.......................................................................................trang 3
1.2 Các bảng cân đối kế toán qua từng năm (có dấu tròn).........................................................................từ trang 5 - 24
1.3 Bảng báo cáo kết quả HĐKD 4 năm 2017, 2018, 2019, 2020..........................................................................trang 25
1.4 Các báo cáo kết quả HĐKD qua từng năm (có dấu tròn)....................................................................từ trang 27 - 38
Trang 2
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
1.1 Bảng cân đối kế toán 4 năm 2017, 2018, 2019, 2020
Trang 3
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 4
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
1.2 Các bảng cân đối kế toán qua từng năm (có dấu tròn)
Năm 2017
Trang 5
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 6
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 7
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 8
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 9
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Năm 2018
Trang 10
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 11
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 12
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 13
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 14
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Năm 2019
Trang 15
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 16
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 17
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 18
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 19
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Năm 2020
Trang 20
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 21
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 22
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 23
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 24
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
1.3 Bảng báo cáo kết quả HĐKD 4 năm 2017, 2018, 2019, 2020
(Trong đó: chi phí lãi vay 901.949 2.382.622 2.377.698 3.001.572
và phát hành trái phiếu)
8. Phần lãi/(lỗ) công ty (88.153) 191 - 18.526
liên kết
9. Chi phí bán hàng 1.585.810 1.381.105 2.080.673 2.680.833
10. Chi phí quản lý DN 452.513 1.062.826 2.156.421 2.193.460
Trang 25
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 26
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
1.4 Các bản báo cáo kết quả HĐKD theo từng năm của công ty cổ phần Vinhomes (có dấu tròn):
Năm 2017
Trang 27
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 28
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 29
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Năm 2018
Trang 30
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 31
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 32
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Năm 2019
Trang 33
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 34
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 35
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Năm 2020
Trang 36
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 37
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 38
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
5. KNTT hiện hành Lần 1,30 2,13 1,15 0,99 0,83 63,89 -0,98 -46,03 -0,16 -13,80
6. KNTT nhanh Lần 0,80 1,27 0,65 0,57 0,47 58,24 -0,62 -48,56 -0,08 -11,99
7. KNTT tức thời Lần 0,05 0,08 0,11 0,13 0,04 79,70 0,03 33,76 0,02 20,94
Trang 39
2.1.1 So sánh tỷ số
2.13
2
1.5
ĐVT: Lần
0.5
0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
- Giai đoạn 2017 – 2018: Năm 2017, tỷ số KNTT hiện hành là 1.30. Đến năm 2018, tỷ số này tăng từ 1.30 lên 2.13, tức tăng
0.83 (63.89%) so với năm 2017.
- Giai đoạn 2018 – 2019: Năm 2019, tỷ số giảm sâu từ 2.13 xuống 1.15, tức giảm 0.98 (46.03%) so với năm 2018.
- Giai đoạn 2019 – 2020: Tỷ số KNTT hiện hành năm 2020 vẫn giảm so với năm 2019 nhưng giảm nhẹ, từ 1.15 xuống 0.99,
tức giảm 0.16 (13.8%).
Trang 40
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Tỷ Số KNTT Nhanh
0.65
0.6 0.57
0.4
0.2
0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
- Giai đoạn 2017 – 2018: Năm 2017, tỷ số KNTT nhanh là 0.8. Đến năm 2018, tỷ số này tăng từ 0.8 lên 1.27, tức tăng 0.47
(58.24%) so với năm 2017.
- Giai đoạn 2018 – 2019: Năm 2019, tỷ số này lại giảm từ 1.27 xuống 0.65, tức giảm 0.62 (48.56%) so với năm 2018.
- Giai đoạn 2019 – 2020: Năm 2020, tỷ số vẫn giảm từ 0.65 xuống 0.57, tức giảm 0.08 (11.99%) so với năm 2019.
Trang 41
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
0.06
0.05
0.04
0.02
0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
- Giai đoạn 2017 – 2018: Năm 2017, tỷ số KNTT tức thời là 0.05. Đến năm 2018, tỷ số này tăng lên 0.08, tức tăng khoảng
0.03 đến 0.04 (79.70%) so với năm 2017.
- Giai đoạn 2018 – 2019: Năm 2019, tỷ số này vẫn có sự tăng lên từ 0.08 lên 0.11, tức tăng 0.03 (33.76%) so với năm 2018.
- Giai đoạn 2019 – 2020: Tỷ số này ở năm 2020 vẫn tiếp tục tăng so với năm 2019, tăng từ 0.11 lên 0.13, tức tăng 0.02
(20.94%).
Trang 42
2.2 Tỷ số hoạt động
Doanh thu thuần Tr.đ 15.297.312 38.664.328 51.626.931 71.156.737 23.367.016 152,75 12.962.603 33,53 19.529.806 37,83
Khoản phải thu đầu kỳ Tr.đ 4.615.636 24.774.715 43.356.143 47.467.976 20.159.079 436,76 18.581.428 75,00 4.111.833 9,48
Khoản phải thu cuối
kỳ Tr.đ 24.774.715 43.356.143 47.467.976 34.592.470 18.581.428 75,00 4.111.833 9,48 -12.875.506 -27,12
Khoản phải thu bình
quân Tr.đ 14.695.176 34.065.429 45.412.060 41.030.223 19.370.254 131,81 11.346.631 33,31 -4.381.837 -9,65
Vòng quay khoản
phải thu Vòng 1,041 1,135 1,137 1,734 0,094 9,033 0,002 0,176 0,597 52,548
Kỳ thu tiền bình
quân Ngày 345,830 317,180 316,663 207,582 -28,650 -8,284 -0,517 -0,163 -109,081 -34,447
Giá vốn hàng bán Tr.đ 10.130.623 28.603.258 24.171.323 45.610.660 18.472.635 182,34 -4.431.935 -15,49 21.439.337 88,70
Khoản PT đầu kỳ Tr.đ 27.971.803 41.180.034 71.543.881 132.525.985 13.208.231 47,22 30.363.847 73,73 60.982.104 85,24
132.525.98
Khoản PT cuối kỳ Tr.đ 41.180.034 71.543.881 5 126.196.462 30.363.847 73,73 60.982.104 85,24 -6.329.523 -4,78
102.034.93
Phải trả bình quân Tr.đ 34.575.919 56.361.958 3 129.361.224 21.786.039 63,01 45.672.976 81,04 27.326.291 26,78
Doanh số mua hàng Tr.đ 9.330.924 24.227.714 23.804.872 14.148.737 14.896.790 159,65 -422.842 -1,75 -9.656.135 -40,56
trong kỳ
Trang 43
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Doanh thu thuần Tr.đ 15.297.312 38.664.328 51.626.931 71.156.737 23.367.016 152,75 12.962.603 33,53 19.529.806 37,83
Tổng TS cố định đầu
kỳ Tr.đ 3.642.554 1.355.894 128.187 690.347 -2.286.660 -62,78 -1.227.707 -90,55 562.160 438,55
Tổng TS cố định cuối
kỳ Tr.đ 1.355.894 128.187 690.347 5.906.615 -1.227.707 -90,55 562.160 438,55 5.216.268 755,60
Tổng TS cố định bình
quân Tr.đ 2.499.224 742.041 409.267 3.298.481 -1.757.184 -70,31 -332.774 -44,85 2.889.214 705,95
Hiệu suất sử dụng
TSCĐ Vòng 6,121 52,105 126,145 21,573 45,985 751,281 74,039 142,096 -104,572 -82,899
Doanh thu thuần Tr.đ 15.297.312 38.664.328 51.626.931 71.156.737 23.367.016 152,75 12.962.603 33,53 19.529.806 37,83
119.688.75
Tổng TS đầu kỳ Tr.đ 37.520.745 51.303.819 6 197.241.028 13.783.074 36,73 68.384.937 133,29 77.552.272 64,79
197.241.02
Tổng TS cuối kỳ Tr.đ 51.303.819 119.688.756 8 215.326.377 68.384.937 133,29 77.552.272 64,79 18.085.349 9,17
158.464.89
Tổng TS bình quân Tr.đ 44.412.282 85.496.288 2 206.283.703 41.084.006 92,51 72.968.605 85,35 47.818.811 30,18
Hiệu suất sử dụng
toàn bộ TS Vòng 0,344 0,452 0,326 0,345 0,108 31,296 -0,126 -27,959 0,019 5,879
Doanh thu thuần Tr.đ 15.297.312 38.664.328 51.626.931 71.156.737 23.367.016 152,75 12.962.603 33,53 19.529.806 137,83
Vốn chủ sỡ hữu Tr.đ 10.123.785 48.144.875 64.715.043 89.129.915 38.021.090 375,56 16.570.168 34,42 24.414.872 137,73
Hiệu suất sử dụng
vốn chủ Vòng 1,511 0,803 0,7978 0,7983 -0,708 -46,852 -0,005 -0,623 0,0006 0,075
Trang 44
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 45
2.2.1 So sánh tỷ số
Vòng quay HTK & thời gian giải toả HTK
Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017 vòng quay hàng tồn kho là 0.80. Đến năm 2018 tỉ số này tăng lên 1.06 (tức là tăng 0.27)
hoặc 33.56%
Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019 tỉ số này giảm còn 0.50 tức là giảm 0.56 (53.148%)
Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020 tỉ số này tăng 0.88 tức là tăng 0.3 (77.51%)
---
Trang 46
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017, thời gian giải toả hàng tồn kho là 541 ngày, đến năm 2018 tỉ số này tăng lên 570 ngày tức
là tăng (28 ngày) hoặc 5.3%
Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019 tỉ số này giảm còn 474 ngày tức là giảm 95 ngày (16%)
Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020 tỉ số này giảm còn 308 ngày tức là giảm 166 ngày (35%)
Vòng quay các khoản phải thu & Kỳ thu tiền bình quân
60,000,000 1.5
40,000,000 1.041 1.135 1.137 1 Vòng
20,000,000 0.5
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Trang 47
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017 kỳ thu tiền bình quân là 345 ngày. Đến năm 2018 giảm xuống còn 317 ngày, giảm 29 ngày
(8,2%)
Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019 tỉ số này tiếp tục giảm còn 316 ngày, giảm 1 ngày (0.16%)
Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020 tỉ số này tiếp tục giảm sâu còn 208 ngày, giảm 109 ngày (34%)
Vòng quay các khoản phải trả
150,000,000 0.6
100,000,000 0.43 0.4
50,000,000 0.27 0.233 0.2 Vòng
0.109
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Trang 48
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017 vòng quay khoản phải trả là 0,27. Đến năm 2018 tăng lên 0,43 tức tăng 0,16 (59,28%)
Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019, vòng quay khoản phải trả giảm còn 0.23 tức giảm 0.20 (45,73%)
Giai đoạn 2019-2020: Đến Năm 2020 vòng quay khoản phải tiếp tục giảm còn 0.11, tức giảm 0.12 (53,12%)
Hiệu suất sử dụng TS cố định
Doanh thu thuần Tổng TSCĐ bình quân Vòng quay TSCĐ
Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017 hiệu suất sử dụng TS cố định là 6,12 vòng, nhưng đến năm 2018 tăng mạnh lên 52,1 vòng,
tức tăng 46 vòng (751,28%)
Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019 hiệu suất sử dụng TS cố định tăng lên đạt ngưỡng 126 vòng so với cùng kỳ năm
ngoái, tức tăng 74 vòng (142,1%)
Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020 hiệu suất sử dụng TS cố định giảm sâu xuống còn 21,57 vòng tức giảm đến 104,5
vòng (82.9%)
Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017 hiệu suất sử dụng toàn bộ TS là 0,34. Đến năm 2018 là 0,45 tức tăng 0,11 (31,3%)
Giai đoạn 2018-2019: Năm 2019 hiệu suất sử dụng toàn bộ TS giảm còn 0.326 tức giảm 0.126 (27,96%)
Giai đoạn 2019-2020: Năm 2020 hiệu suất sử dụng toàn bộ TS tăng lên 0.345 tức tăng 0,019 (5.88%)
Giai đoạn 2017-2018: Hiệu suất sử dụng vốn chủ là 1.51, đến 2018 giảm còn 0,803 tức giảm 0.71 (46,85%)
Trang 50
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019 tiếp tục giảm còn 0.7978 tức giảm 0.005 (0.623%)
Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020 biến động không lớn ở mức 0,7983 tức tăng 0.0006 (0,075%).
Trang 51
2.3 Tỷ số đòn bẩy tài chính
Chỉ tiêu Đvt 2017 2018 2019 2020 2018/2017 2019/2018 2020/2019
Giá trị % Giá trị % Giá trị %
1. Tổng nợ
Tr.đ 41.180.034 71.543.881 132.525.985 126.196.462 30.363.847 73,73 60.982.104 85,24 -6.329.523 -4,78
2. Tổng tài
sản Tr.đ 51.303.819 119.688.756 197.241.028 215.326.377 68.384.937 133,29 77.552.272 64,79 18.085.349 9,17
3. Vốn chủ
sỡ hữu Tr.đ 10.123.785 48.144.875 64.715.043 89.129.915 38.021.090 375,56 16.570.168 34,42 24.414.872 37,73
4. Nợ dài
hạn Tr.đ 6.956.976 28.671.608 10.969.131 22.811.185 21.714.632 312,13 -17.702.477 -61,74 11.842.054 107,96
5. Lợi nhuận
thuần từ Tr.đ 2.352.065 19.718.734 29.715.474 37.305.841 17.373.359 738,36 9.996.740 50,70 7.590.367 25,54
HĐKD
6. Lãi vay
Tr.đ 901.949 2.382.622 2.377.698 3.001.572 1.480.673 164,16 -4.924 -0,21 623.874 26,24
7. Tỷ số nợ
(1/2) Lần 0,80 0,60 0,67 0,59 -0,20 -25 0,07 11,67 -0,08 -11.94
Trang 52
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
8. Tỷ số nợ
trên vốn chủ Lần 4,07 1,49 2,05 1,42 -2,58 -63,39 0,56 37,58 -0,63 -30,73
(1/3)
9. Tỷ số nợ
dài hạn trên Lần 0,69 0,60 0,17 0,26 -0,09 -13,04 -0,43 -71,67 0,09 52,94
vốn chủ (4/3)
Trang 53
2.3.1 So sánh tỷ số
150,000,000
0.5
119,688,756
Lần
0.4
100,000,000
0.3
51,303,819 132,525,985 126,196,462
50,000,000 0.2
71,543,881
41,180,034 0.1
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
+ Giai đoạn 2017 – 2018: Năm 2017, tỷ số nợ là 0.8, tức cứ một đồng tài sản của công ty thì có 0.8 đồng nợ. Đến năm
2018, tỷ số này giảm từ 0.8 xuống 0.6, tức giảm 0.2 (25%) so với năm 2017.
+ Giai đoạn 2018 – 2019: Tỷ số nợ năm 2019 tăng từ 0.6 lên 0.67, tức tăng 0.07 hay 11.67% so với năm 2018.
+ Giai đoạn 2019 – 2020: Tỷ số này năm 2020 có xu hướng giảm từ 0.67 xuống 0.59, tức giảm 0.08 hay 11.94% so với
năm trước.
Trang 54
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
80,000,000 2.5
71,543,881 2 Lần
60,000,000
2.05
1.5
40,000,000 1.49
41,180,034 1.42 1
20,000,000 0.5
10,123,785 48,144,875 64,715,043 89,129,915
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
+ Giai đoạn 2017 – 2018: Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu của CTCP Vinhomes năm 2017 là 4.07. Sang năm 2018, tỷ số này
giảm sâu xuống còn 1.49, giảm hơn năm trước 2.58 (tương ứng 63.39%.)
+ Giai đoạn 2018 – 2019: Tỷ số này có dấu hiệu tăng trở lại vào năm 2019, từ 1.49 lên 2.05 (tức tăng lên 37.58%)
+ Giai đoạn 2019 – 2020: Tỷ số này lại giảm vào năm 2020 (thấp hơn cả năm 2018), xuống 1.42, tức giảm 0.63 hay
30.73% so với năm 2019.
Trang 55
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
60,000,000 0.5
50,000,000 0.4 Lần
40,000,000 0.26 0.3
30,000,000 0.17 0.2
20,000,000
10,000,000 0.1
6,956,976 28,671,608 10,969,131 22,811,185
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
+ Giai đoạn 2017 – 2018: Năm 2017, tỷ số nợ dài hạn trên vốn chủ là 0.69. Đến năm 2018, tỷ số này giảm từ 0.69 xuống
0.6, tức giảm 0.09 (13,04%) so với năm 2017.
+ Giai đoạn 2018 – 2019: Tỷ số năm 2019 giảm từ 0.60 xuống rất sâu ở mức 0.17, tức giảm 0.43 hay 71.67% so với năm
2018.
+ Giai đoạn 2019 – 2020: Tỷ số này năm 2020 có xu hướng tăng lên lại, từ 0.17 lên 0.26, tức tăng 0.09 hay 52.94% so với
năm trước.
Trang 56
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
25,000,000
8.28 8
20,000,000 Lần
6
15,000,000
4
10,000,000
2.61
5,000,000 2
901,949 2,382,622 2,377,698 3,001,572
0 0
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
+ Giai đoạn 2017 – 2018: Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay của CTCP Vinhomes năm 2017 là 2.61, tức là cứ mỗi đồng chi
phí lãi vay thì công ty có 2.61 đồng lợi nhuận để trả lãi. Sang năm 2018, tỷ số này tăng mạnh lên mức 8.28, tăng hơn năm
trước 5.67 lần (tương ứng 217.24%.)
+ Giai đoạn 2018 – 2019: Tỷ số này có dấu hiệu tiếp tục tăng vào năm 2019, từ 8.28 lên 12.50 so với 2018 (tức tăng lên
4.22 hay 50.97%)
+ Giai đoạn 2019 – 2020: Tỷ số này có giảm nhẹ vào năm 2020, xuống còn 12.43, tức giảm 0.07 hay 0.56% so với năm
2019.
Trang 57
2.4 Tỷ số sinh lợi
Chỉ tiêu Đvt 2017 2018 2019 2020 2018/2017 2019/2018 2020/2019
Giá trị % Giá trị % Giá trị %
1. Lợi nhuận
ròng Tr.đ 1.565.489 14.776.319 24.319.100 28.206.540 13.210.830 843,88 9.542.781 64,58 3.887.440 15,99
2. Doanh thu
thuần Tr.đ 15.297.312 38.664.328 51.626.931 71.156.737 23.367.016 152,75 12.962.603 33,53 19.529.806 37,83
3. Tổng tài
sản Tr.đ 51.303.819 119.688.756 197.241.028 215.326.377 68.384.937 133,29 77.552.272 64,79 18.085.349 9,17
4. Vốn chủ
sở hữu Tr.đ 10.123.785 48.144.875 64.715.043 89.129.915 38.021.090 375,56 16.570.168 34,42 24.414.872 37,73
5. Tỷ suất
sinh lợi trên
% 10 38 47 40 28 9 -7
doanh thu
(1/2)
6. Tỷ suất
sinh lợi trên % 3.05 12.35 12.33 13.09 9.3 -0.02 0.76
tài sản (1/3)
Trang 58
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
7. Tỷ suất
sinh lợi trên % 15.46 30.69 37.58 31.65 15.23 6.89 -5.93
vốn chủ (1/4)
Trang 59
2.4.1 So sánh tỷ suất
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS)
50,000,000 30%
38,664,328
40,000,000 25% %
30,000,000 20%
15%
20,000,000 15,297,312
10% 28,206,540 10%
10,000,000 24,319,100
14,776,319 5%
0 1,565,489 0%
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Lợi nhuận ròng Doanh thu thuần Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu
+ Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017, tỷ số sinh lời trên doanh thu là 10%, tức là cứ 100 đồng doanh thu thuần đem lại 10
đồng lợi nhuận. Đến năm 2018, tỷ số sinh lời này tăng 28% so với năm 2017.
+ Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019, tỷ số sinh lời có xu hướng tiếp tục tăng, từ 38% lên 47%, tức là tăng 9% so với năm
2018.
+ Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020, tỷ số sinh lời giảm nhẹ từ 47% xuống còn 40% tức là giảm 7% so với năm 2019.
Trang 60
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
150,000,000 8.00%
119,688,756
%
100,000,000 6.00%
4.00%
51,303,819
50,000,000 3.05%
2.00%
14,776,319 24,319,100 28,206,540
0 1,565,489 0.00%
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Lợi nhuận ròng Tổng tài sản Tỷ suất sinh lợi trên tài sản
+ Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017, tỷ số sinh lời trên tài sản là 3.05%. Đến năm 2018, tỷ số sinh lời này tăng từ 3.05% lên
12.35% tức là tăng 9.3% so với năm 2017.
+ Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019, tỷ số sinh lời giảm từ 12.35% xuống 12.33% tức là giảm 0.02% so với năm 2018.
+ Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020, tỷ số sinh lời có xu hướng tăng từ 12.33% lên 13.09% tức là tăng 0.76% so với
năm 2019.
Trang 61
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
60,000,000 25.00%
+ Giai đoạn 2017-2018: Năm 2017, tỷ số sinh lời trên vốn chủ sở hữu là 15.46%. Đến năm 2018, tỷ số sinh lời này tăng từ
15.46% lên 30.69% tức là tăng 15.23% so với năm 2017.
+ Giai đoạn 2018-2019: Đến năm 2019, tỷ số sinh lời có xu hướng tăng từ 30.69% lên 37.58% tức là tăng 6.89% so với năm
2018.
+ Giai đoạn 2019-2020: Đến năm 2020, tỷ số sinh lời có xu hướng giảm từ 37.58% xuống còn 31.65% tức là giảm 5.93%
so với năm 2019.
Trang 62
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CỦA TỪNG THÀNH VIÊN
Trang 63
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
Trang 64
FIN 301 SA CTCP Vinhomes - VHM
HẾT
Trang 65